You are on page 1of 1

Bài tập thì quá khứ hoàn thành

Bài tập 1: Hoàn thành những câu sau với dạng đúng của động từ trong ngoặc được chia theo
thì quá khứ hoàn thành:

1. When I came to Mary’s house, she (go) __________ out.


2. Before I moved to New York, I (learn) _______ English.
3. The teacher (pick)_________ up the teaching materials before he came to the class.
4. The room was so messy. Someone (be) ________ here before.
5. I invited John to my graduation ceremony but he (arrange) _______ to do something else.
6. By the time they got married, they (know) _________ each other for years.
7. Before I went to school, I (pack)________ my lunch.
8. If the company (advertise) ______ their products on TV, sales would have increased.

Bài tập 2: Sắp xếp những câu dưới đây theo đúng trật tự từ:

1. lived/he/ had/ moved/ before/ he/ to/ Where/ this/ city?


2. had/ After/ we/ arrived/ had/ breakfast/, /the/ guests.
3. Before/ came/ to/ my/ called/ house/, Alice /she/ had/ me.
4. had/ this/ finished/ homework/ my/ I/ by/ morning.
5. the/ write/ the/ students/ By/started/ to/ time/, /the/ teacher/ collected/ had/ phones/ all/ the.
6. when/ Shaun/ painted/ the/ window/ I/ had/ came.
7. 6 o’clock/ By/ yesterday/, /the/ had/ my/ technician/ fixed/ computer.
8. After/ his/ Rick/ finished/ lunch/ had/, /came/ to/ back/ work/ he.

Bài tập 3: Dịch những câu dưới đây sang tiếng Anh:

1. Tôi đã tốt nghiệp đại học trước khi tôi nộp đơn xin việc
2. Trước khi buổi biểu diễn bắt đầu, tất cả mọi người đều đã tắt hết điện thoại.
3. Khi Alex gọi thì tôi đã về nhà rồi.
4. Họ đã làm xong tất cả mọi việc trước 5 giờ chiều hôm nay đúng không?
5. Sarah đã ăn tối trước khi đến lớp.
6. Trước khi Andrea chuyển đến Canada, cô ấy đã làm nghề giáo viên.
7. Trước khi máy bay cất cánh, hành khách đã tìm được chỗ ngồi.
8. Nếu anh ấy học chăm chỉ, anh ấy có thể đã vượt qua kì thi.

You might also like