Professional Documents
Culture Documents
CD13 QKHT
CD13 QKHT
Had (not) + S + Ved/V3 + O? Had my mother come home when shipper delivered?
Nghi vấn (?) Yes, S + had. / No, S + hadn’t. Yes, she had/ No, she hadn’t.
Wh + had + S + Ved/V3 + O? What had you done before you went home?
3. Cách dùng
Cách dùng Ví dụ
Diễn tả hành động nào đó xảy ra trước một hành động khác Before I went to work, my mother packed lunch for me.
trong quá khứ (hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn (Trước khi tôi đi làm, mẹ tôi đã đóng gói bữa trưa cho tôi).
thành, hành động xảy ra sau sử dụng thì quá khứ đơn)
Sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài đến một My teacher had published her first book by the time she was
thời điểm nhất định trong quá khứ hoặc trước một thời điểm 40. (Cô giáo mình đã xuất bản cuốn sách đầu tiên vào thời
nhất định trong quá khứ. điểm cô ấy 40 tuổi.)
4. Dấu hiệu nhận biết
a) Qua các từ nhận biết
Nhận biết thì QKHT qua các từ: before, after, until, by the time, when by, as soon as, by the end of + [tgian trong QK]
b) Qua vị trí của các liên từ
e.g. When I arrived at the airport, my flight had taken off before 2 hours. (Khi
When (khi)
tôi tới sân bay, chuyến bay của tôi đã cất cánh trước 2 tiếng đồng hồ.)
Before (trước khi): Mệnh đề trước
e.g. Before I had broken up with him, we went around the world together. (Trước
before dùng thì quá khứ hoàn thành,
khi tôi chia tay anh ấy, chúng tôi đã cùng nhau đi vòng quanh thế giới.)
sau before dùng quá khứ đơn.
After (sau khi): Dùng khi quá khứ e.g. We went home after we had arrived in Sapa 2 days 1 night. (Chúng tôi về
hoàn thành sau mệnh đề after nhà sau khi chúng tôi đến Sapa 2 ngày 1 đêm.
e.g. I had finished my homework by the time the teacher checked it. (Tôi đã làm
By the time (vào thời điểm)
bài tập về nhà xong vào thời điểm cô giáo kiểm tra.)
Hardly/ Barely....when....:
Là cấu trúc đảo ngữ chỉ dùng thì quá e.g. Hardly had I gone out when it rained. (Tôi vừa mới ra ngoài thì trời mưa.)
khứ hoàn thành.