You are on page 1of 27

Nội dung

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

I – Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 tổng quát.

II – Phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng.

III- Hệ phương trình vi phân tuyến tính cấp 1.

I. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2


Định nghĩa phương trình không thuần nhất
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai không thuần nhất
y ''  p ( x ) y '  q ( x ) y  f ( x ), (1)

trong đó p ( x), q( x), f ( x) là các hàm liên tục.

Định nghĩa phương trình thuần nhất


Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai thuần nhất

y ''  p ( x ) y '  q ( x) y  0, (2)

trong đó p ( x), q ( x) là các hàm liên tục.

1
I. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2

ytq  y0  yr
Cấu trúc nghiệm của phương trình không thuần nhất

ytq là nghiệm tổng quát của pt không thuần nhất.


y0 là nghiệm tổng quát của pt thuần nhất.

yr là nghiệm riêng của pt không thuần nhất.

Tập hợp các nghiệm của phương trình thuần nhất là


không gian 2 chiều: y0  c1 y1 ( x )  c2 y 2 ( x )

y1 ( x ) là nghiệm riêng của pt thuần nhất (2)

Tìm nghiệm thứ hai ở dạng: y2  y1 ( x)  u ( x )


y2'  y1' u  y1u ' ; y2''  y1''u  2 y1' u '  y1u ''

 
 y1''u  2 y1' u '  y1u ''  p y1' u  y1u '  qy1u  0

 y  py  qy  u  y u   2 y  py  u  0  
y1u ''  2 y1'  py1 u '  0

 
'' ' '' ' '
1 1 1 1 1 1

Đặt z  u ' , có phương trình tách biến y1z '  2 y1'  py1 z  0

u  2  y2 ( x)  y1 ( x)   2
e p ( x ) dx e p ( x ) dx
dx dx
y1 ( x) y1 ( x)

2
I. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2

Tìm nghiệm riêng của (1) bằng phương pháp biến thiên
hằng số: y r  c1 ( x ) y1 ( x )  c2 ( x ) y 2 ( x )

 yr'  C1' ( x) y1  C1 ( x) y1' ( x)  C2' ( x) y2  C2 ( x) y2' ( x)

 yr''  C1'' y1  C1' y1'  C1' y1'  C1' y1''  C2'' y2  C2' y2'  C2' y2'  C2 y2''

Thay vào pt (1): yr''  p( x) yr'  q ( x) yr  f ( x )

C1' y1  C2' y2 
 ' '
0 Giải hệ tìm C1' , C2' .
C1 y1  C2 y2 
' '
f ( x) Suy ra C1 ( x ), C.2 ( x )

Nghiệm riêng: yr Nghiệm tổng quát của (1): ytq  y0  yr

KẾT LUẬN:

Để giải phương trình y ''  p ( x ) y '  q ( x ) y  f ( x )


chỉ cần tìm một nghiệm riêng y1 ( x ) của pt thuần nhất.

Từ nghiệm y1 ( x ) suy ra: y2 ( x )  y1 ( x)   2


e   p ( x ) dx
dx
y1 ( x )
Tìm nghiệm yr  c1 ( x ) y1 ( x)  c2 ( x ) y2 ( x )

C1' y1  C2' y2 
 ' '  C1 ( x ), C2 ( x )  yr
0
C1 y1  C2 y2 
' '
f ( x)

Nghiệm tổng quát của pt không thuần nhất: ytq  y0  yr

3
Ví dụ Giải phương trình x 2 y ''  xy '  y  4 x 3 (1)

Phương trình chuẩn: y ''  y  2 y  4x


1 ' 1
x x
Phương trình thuần nhất: y  y  2 y  0 (2)
'' 1 ' 1
x x
Đoán một nghiệm riêng của pt thuần nhất: y1 ( x )  x
Tìm nghiệm riêng thứ hai của (2):
 dx

y2 ( x )  y1 ( x)   dx  x   2 dx  x ln x
  p ( x ) dx
1
e ex
y12 ( x ) x
Tìm nghiệm riêng của pt (1) bằng PP biến thiên hằng số
Trong bài này ta đoán được: y  x 3
Nghiệm tổng quát của (1): ytq  y0  yr  C1x  C2 x ln | x |  x3

Ví dụ Giải phương trình y ''   tan x  y '  2 y  0

Đoán một nghiệm riêng: y1 ( x )  sin x


Tìm nghiệm riêng thứ hai của (2):

y2 ( x )  y1 ( x)   2 dx  sin x   e
e   p ( x ) dx  tan xdx
dx
y1 ( x ) sin 2 x
Ví dụ Giải phương trình y  y  2 0
2x ' 2y
x 1 x 1
''
2

Đoán một nghiệm riêng: y1 ( x )  x

Tìm nghiệm riêng thứ hai của (2):

y2 ( x )  y1 ( x)   2
e   p ( x ) dx  2 dx

 x 2 dx
2x
x 1
dx  x  e
y1 ( x )

4
II. Ptrình vi phân tuyến tính cấp 2 hệ số hằng

Định nghĩa phương trình không thuần nhất hệ số hằng


Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai là phương trình
y ''  py '  qy  f ( x), (1)
trong đó p, q là hằng số, và f(x) là hàm liên tục.

Định nghĩa phương trình thuần nhất hệ số hằng


Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai là phương trình
y ''  py '  qy  0, (2)
trong đó p, q là các hằng số.

Giải phương trình thuần nhất: y ''  py '  qy  0, (2)

Phương trình đặc trưng: k 2  pk  q  0

TH 1: PTĐT có hai nghiệm thực phân biệt k1 , k 2

Nghiệm tổng quát: y0  C1e k1x  C2e k2 x

TH 2: PTĐT có một nghiệm kép k0

Nghiệm tổng quát: y0  C1e k0 x  C2 xe k0 x

TH 3: PTĐT có một nghiệm phức k1  a  bi

Nghiệm tổng quát: y0  e ax  C1 cos bx  C2 sin bx 

5
Tìm nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất
Trường hợp chung: Phương pháp biến thiên hằng số.
Xét hai trường hợp đặc biệt:
TH 1: f ( x)  Pn ( x)e x , Pn(x) là đa thức bậc n.
Tìm yr ở dạng: yr  x s e xQn ( x)
s = 0, nếu  không là nghiệm của pt đặc trưng.
s = 1, nếu  là nghiệm đơn của pt đặc trưng.
s = 2, nếu  là nghiệm kép của pt đặc trưng.
Qn ( x) là đa thức có bậc tối đa là n.
Để tìm các hệ số của Qn ( x ) , thay yr vào pt (1).

TH 2: f ( x )  e x  Pn ( x )cos  x  Qm ( x )sin  x 

Tìm yr ở dạng: yr  x s e x  H k ( x )cos  x  Tk ( x )sin  x 

s = 0, nếu   i không là nghiệm của pt đặc trưng.

s = 1, nếu   i là nghiệm đơn của pt đặc trưng.

H k , Tk : hai đa thức bậc tối đa là k  max{m, n}.

Để tìm các hệ số của H k , Tk , thay yr vào pt (1):

yr''  pyr'  qyr  f ( x)


Vì sinx và cosx độc lập tuyến tính nên các hệ số tương
ứng bằng nhau.

6
Chú ý: 1) Có nguyên lý cộng dồn (chồng chất) nghiệm:
y ''  py '  qy  f ( x)  f1 ( x)  f 2 ( x )

nghiệm riêng của (1) có dạng yr  yr1  yr2

yr1 nghiệm riêng của pt: y ''  py '  qy  f1 ( x )

yr2 nghiệm riêng của pt: y ''  py '  qy  f 2 ( x)

2) f ( x )  Pn ( x ) là trường hợp 1: f ( x )  e 0 x Pn ( x )

3) f ( x )  Pn ( x) cos  x là trường hợp 2:

f ( x )  e0 x  Pn ( x )cos  x  0sin  x 

Ví dụ Giải phương trình y ''  5 y '  6 y  e  x

Phương trình đặc trưng: k 2  5k  6  0  k1  2  k 2  3


Nghiệm tổng quát của pt thuần nhất: y0  C1e 2 x  C2e3 x

f ( x )  e  x  Pn ( x )e x    1, Pn ( x) bậc 0.

yr  x s e x Qn ( x)   1, Qn ( x )  A (vì Pn bậc 0)


s = 0, vì    1 không là nghiệm của pt đặc trưng.

yr  x0e x A  Ae  x yr'   Ae x , yr''  Ae x


yr''  5 yr'  6 yr  e  x  Ae x  5 Ae x  6 Ae x  e x  A 
1

Kluận: Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr  C1e  C2e  e


12
2x 3x 1 x
12

7
Ví dụ Giải phương trình y ''  4 y  x 2

Phương trình đặc trưng: k 2  4  0  k1  2i  k 2  2i


Nghiệm t/quát của pt th/nhất: y0  e 0 x  C1 cos 2 x  C2 sin 2 x 

f ( x )  x 2  Pn ( x )e 0 x    0, Pn ( x) bậc 2.
yr  x s e xQn ( x)   0, Qn ( x )  Ax 2  Bx  C (vì Pn bậc 2)
s = 0, vì   0 không là nghiệm của pt đặc trưng.
yr  x 0 e0 x  Ax 2  Bx  C   Ax 2  Bx  C yr  2 Ax  B, yr  2 A
' ''

1
yr''  4 yr  x 2  2 A  4( Ax 2  Bx  C )  x 2  A  , B  0, C 
1

Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr  C1 cos 2 x  C2 sin 2 x  x 


4 8
1 2 1
4 8

Ví dụ Giải phương trình y ''  2 y '  3x

Phương trình đặc trưng: k 2  2 k  0  k1  0  k 2  2


Nghiệm t/quát của pt th/nhất: y0  C1e0 x  C2e 2 x
f ( x )  3x  Pn ( x)e0 x    0, Pn ( x) bậc 1.
yr  x s e xQn ( x)   0, Qn ( x )  Ax  B (vì Pn bậc 1)
s = 1, vì   0 là nghiệm đơn của pt đặc trưng.

yr  x1e0 x  Ax  B   Ax 2  Bx yr'  2 Ax  B, yr''  2 A


3
yr''  2 y '  3x  2 A  2(2 Ax  B)  3 x  A  , B 
3
4 4
Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr  C1  C2e 2 x  x 
3 3
4 4

8
Ví dụ Giải phương trình y ''  2 y '  y  2e x

Phương trình đặc trưng: k 2  2k  1  0  k1  k 2  1


Nghiệm t/quát của pt th/nhất: y0  C1e x  C2 xe x
f ( x )  2e x  Pn ( x)e1 x    1, Pn ( x) bậc 0.
yr  x s e xQn ( x)   1, Qn ( x)  A (vì Pn bậc 0)
s = 2, vì   1 là nghiệm kép của pt đặc trưng.
yr  x 2e x A  Ax 2e x yr'  Ae x (2 x  x 2 ), yr''  Ae x (2  4 x  x 2 )
3
yr''  2 yr'  yr  2e x  A  , B 
3
4 4
Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr  C1  C2e 2 x  x 
3 3
4 4

Ví dụ Giải phương trình y ''  4 y '  3 y  sin 2 x

Phương trình đặc trưng: k 2  4k  3  0  k1  1  k2  3

Nghiệm t/quát của pt th/nhất: y0  C1e x  C2e3 x

f ( x )  e 0 x (0.cos 2 x  sin 2 x )

   0,   2, Pn ( x), Qm ( x) bậc 0.

yr  x s e x Tk ( x )cos 2 x  H k ( x )sin 2 x 

k  max{m, n}  0    0, Tk  A, H k  B

s = 0, vì   i  2i không là nghiệm của pt đặc trưng.

9
yr  A cos 2 x  B sin 2 x
yr'  2 A sin 2 x  2 B cos 2 x, yr''  4 A cos 2 x  4 B sin 2 x

yr''  4 yr'  3 yr  sin 2 x

 4 A cos 2 x  4 B sin 2 x   4  2 A sin 2 x  2 B cos 2 x  


3  A cos 2 x  B sin 2 x   sin 2 x

( A  8 B) cos 2 x  (8 A  B )sin 2 x  sin 2 x

 A  8 B  0 1
  A  ,B   yr  cos 2 x  sin 2 x
8 8 1
 8A  B  1 65 65 65 65

Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr  C1e x  C2e3 x  cos 2 x  sin 2 x


8 1
65 65

Ví dụ Giải phương trình y ''  y  cos x

Phương trình đặc trưng: k 2  1  0  k1  i  k 2  i

Nghiệm t/quát của pt th/nhất: y0  e 0 x  C1 cos x  C2 sin x 

f ( x )  e 0 x (cos x  0.sin x )

   0,   1, Pn ( x), Qm ( x) bậc 0.

yr  x s e x Tk ( x) cos x  H k ( x)sin x 

k  max{m, n}  0    0, Tk  A, H k  B

s = 1, vì   i  i là nghiệm của pt đặc trưng.

10
yr  x  A cos x  B sin x  yr'  ( A  Bx )cos x  ( B  Ax )sin x

yr''   -2 A - Bx  sin x   2 B - Ax  cos x

yr''  yr  cos x

 -2 A - Bx  sin x   2 B - Ax  cos x  x  A cos x  B sin x   cos x


2 A sin x  2 B cos x  cos x

 A  0, B   yr 
1 1
x sin x
2 2
Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr  C1 cos x  C2 sin x  x sin x
1
2

Ví dụ Giải phương trình y ''  y '  2 y  2 sin x  cos x

Phương trình đặc trưng: k 2  k  2  0  k1  1  i 7


x 7 
2 2
1
Nghiệm t.quát pt th.nhất: y0  e 2  C1 cos x  C2 sin x
7
 2 2 
f ( x )  e 0 x (cos x  2sin x )

   0,   1, Pn ( x), Qm ( x) bậc 0.

yr  x s e x Tk ( x) cos x  H k ( x)sin x 

k  max{m, n}  0    0, Tk  A, H k  B

s = 0, vì   i  i không là nghiệm của pt đặc trưng.

11
yr  A cos x  B sin x yr'   A sin x  B cos x

yr''   A cos x  B sin x yr''  yr'  2 yr  cos x  2sin x

 A cos x  B sin x  A sin x  B cos x  2  A cos x  B sin x   cos x  2 sin x

( A  B) cos x  ( A  B )sin x  cos x  2sin x

 A  B  1  A  1 , B  3  y  1 cos x  3 sin x

   
r
A B 2 2 2 2 2

Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr

x 7  3
1
ytq  e 2  C1 cos x  C2 sin x   cos x  sin x
7 1
 2 2  2 2

Ví dụ Giải phương trình y ''  4 y '  4 y  x  e 2 x

Phương trình đặc trưng: k 2  4k  4  0  k1  k2  2


Nghiệm t/quát pt th/nhất: y0  C1e 2 x  C2 xe 2 x
f ( x )  f1 ( x)  f 2 ( x )  x  e 2 x
Sử dụng nguyên lý cộng dồn nghiệm
Tìm nghiệm riêng ứng với f1 ( x): y ''  4 y '  4 y  x  f1 ( x ) (1)

yr1  x se x Qn ( x)   0, Qn ( x )  Ax  B (vì Pn bậc 1)

s = 0, vì   0 không là nghiệm của pt đặc trưng.

yr1  Ax  B Thay vào pt (1), ta có A  B   yr1  x 


1 1 1
4 4 4

12
Tìm nghiệm riêng ứng với f 2 ( x): y ''  4 y '  4 y  e 2 x  f 2 ( x) (2)

yr1  x se x Qn ( x)   2, Qn ( x)  A (vì Pn bậc 0)

s = 2, vì   2 là nghiệm kép của pt đặc trưng

yr2  x 2e 2 x A Thay vào pt (2), ta có A 


1
2
Một nghiệm riêng của đề bài là:

yr  yr1  yr2  x   x 2e2 x


1 1 1
4 4 2
Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr

ytq  C1e2 x  C2 xe2 x  x   x 2e 2 x


1 1 1
4 4 2

II. Hệ pt vi phân tuyến tính cấp 1 hệ số hằng.


Hệ phương trình vi phân (n phương trình, n hàm số)

 dx1
 dt  a11 x1  a12 x2  ...  a1n xn  f1 (t )

 dx2  a21 x1  a22 x2  ...  a2 n xn  f 2 (t )
 dt

(1)


 
 dxn  an1 x1  an 2 x2  ...  ann xn  f n (t )
 dt

trong đó f (t ) là các hàm theo t, liên tục.

x1 (t ), x2 (t ),, xn (t ) là các hàm theo t.

13
II. Hệ pt vi phân tuyến tính cấp 1 hệ số hằng

 a11 a12  a1n   x1   f1 (t ) 


a  a2 n  x   f2 (t ) 
A   21  X    F (t )   
a22
        
2

     
 an1 an 2  ann   xn   f n (t ) 

 AX  F (t ) (2)
dX
Hệ phương trình ở dạng ma trận:
dt

 AX (3)
dX
Hệ phương trình thuần nhất:
dt

Nghiệm của hệ là hàm véctơ trên khoảng (a,b) có toạ


độ là các hàm khả vi liên tục trên (a,b) và thoả hệ:

II. Hệ phương trình vi phân tuyến tính cấp 1

X X X
Cấu trúc nghiệm của hệ tuyến tính (2)

tq 0 r

X tq
là nghiệm tổng quát của hệ pt không thuần nhất (2)

X 0
là nghiệm tổng quát của hệ pt thuần nhất (3)

X r
là nghiệm riêng của hệ pt không thuần nhất (2)

14
Phương pháp khử
Nội dung phương pháp khử là đưa hệ phương trình vi
phân về phương trình vi phân cấp cao hơn bằng cách

đạo hàm một phương trình rồi khử các hàm chưa biết.

Ưu điểm
Giải hệ phương trình rất nhanh.

Nhược điểm
Rất khó giải hệ nhiều phương trình, nhiều hàm.

 x1'  x1  2 x2
 '
 x2  4 x1  3x2
Ví dụ Giải hệ phương trình

Lấy phương trình (2) trừ 4 lần phương trình (1).


4 x1'  x2'  5 x2 (*)
Đạo hàm hai vế phương trình (2).
x2''  4 x1'  3x2'  4 x1'  3 x2'  x2'' Thay vào pt (*)

3x2'  x2''  x2'  5 x2 x2''  4 x2'  5 x2  0

x1 (t )  C1e  t  C2e5t Thay vào pt 2 của hệ

x2 (t )  C1e  t  C2e5t
1
2

15
 x1'  3x1  x2  et
 '
 x2  2 x1  2 x2  t
Ví dụ Giải hệ phương trình

Lấy phương trình (2) trừ 2 lần phương trình (1).


2 x1'  x2'  4 x1  t  2et (*)
Đạo hàm hai vế phương trình (1).
x1''  3 x1'  x2'  et  x2'  x1''  3x1'  et Thay vào pt (*)

2 x1'  x1''  3x1'  et  4 x1  t  2et x1''  5 x1'  4 x1  t  et

x1 (t )  C1e  C2e    
et tet t 5
t 4t
Thay vào pt 1 của hệ
9 3 4 16
x2 (t )  2C1e  C2e    
t 4t 8et 2tet 3t 11
9 3 4 16

 x1'  3x1  x2  x3
 '
 x2  2 x1  4 x2  2 x3
 x'
Ví dụ Giải hệ phương trình
 3  x1  x2  3x3

Lấy phương trình (2) trừ 4 lần phương trình (1).


4 x1'  x2'  10 x1  2 x3 (*)
Lấy phương trình (3) trừ phương trình (1).

 x1'  x3'  2 x1  2 x3 (**)


Đạo hàm hai vế pt (1): x2'  x1''  3x1'  x3'

Thay vào pt (*): 4 x1'  x1''  3 x1'  x3'  10 x1  2 x3

16
x1''  7 x1'  x3'  10 x1  2 x3 (***)

Cộng hai pt (**) và (***) x1''  8 x1'  12 x1  0

x1 (t )  C1e 6t  C2e 2t Thay vào pt (**):

x3'  2 x3  4C1e6t x3 (t )  C1e6t  C3e2t

Thay vào pt (1) của hệ, ta có: x2  x1'  3x1  x3

x2 (t )  6C1e 6t  2C2e 2t  3C1e 6t  3C2e 2t  C1e6t  C3e 2t

x2 (t )  2C1e 6t   C2  C3  e 2t  x1 (t )  

 x2 (t )  
 x (t )  
 3
Nghiệm của hệ đã cho:

 x1'  6 x1  12 x2  x3
 '
Ví dụ Giải hệ phương trình  x2  x1  3 x2  x3
 x'  4 x1  12 x2  3 x3
 3

Lấy phương trình (2) trừ phương trình (1).


 x1'  x2'  5 x1  9 x2 (1)
Lấy pt thứ ba của hệ cộng 3 lần pt đầu của hệ

3x1'  x3'  14 x1  24 x2 (2)


Đạo hàm hai vế pt (2): x3'  x1'  3x2'  x2''

Thay vào pt (2): 4 x1'  3 x2'  x2''  14 x1  24 x2 (3)

17
Khử x1 trong pt (1) và (3): 6 x1'  x2'  5 x2''  6 x2 (4)

Khử x1' trong pt (1) và (3): x2'  x2''  6 x1  12 x2 (5)

Đạo hàm hai vế (5): x2''  x2'''  6 x1'  12 x2' (6)

Rút x1' thay vào (4): x2'''  6 x2''  12 x2'  6 x2  0

Giải phương trình này ta được x2 (t )  C1et  C2e 2t  C3e3t

Thay vào (4) ta được x1 (t )

Thay vào đầu của hệ ta được x3 (t )

 x1'  2 x1  4 x2  3x3
 '
 x2  4 x1  6 x2  3 x3
 x'
Ví dụ Giải hệ phương trình
 3  3x1  3x2  x3

Cộng hai phương trình đầu của hệ.


x1'  x2'  2 x1  2 x2 (1)
Lấy pt đầu trừ 3 lần pt đầu của hệ

x1'  3x3'  7 x1  5 x2 (2)


Đạo hàm hai vế pt đầu: 3x3'  2 x1'  4 x2'  x1''

Thay vào pt (2): 3x1'  4 x2'  x1''  7 x1  5 x2 (3)

18
Khử x2 trong pt (1) và (3): x1'  3x2'  2 x1''  4 x1 (4)

Khử x2' trong pt (1) và (3): x1'  x1''   x1  3 x2 (5)

Đạo hàm hai vế (5): x1''  x1'''   x1'  3x2' (6)

Rút x2' thay vào (4): x1'''  3x1''  4 x1  0

Giải phương trình này ta được x1 (t )  C1et  C2e2t  C3te 2t

Thay vào (4) ta được x2 (t )

Thay vào đầu của hệ ta được x3 (t )

 x1'  x1  x2  et
 '
Ví dụ Giải hệ phương trình  x2  3 x2  x3  t
 x'   x1  x2  2 x3  2t
 3

Lấy 3 lần pt đầu trừ pt thứ hai của hệ.


3x1'  x2'  3x1  x3  3et - t (1)
Lấy pt đầu trừ pt thứ 3 của hệ

x1'  x3'  2 x1  2 x3  et - 2t (2)


Đạo hàm hai vế pt đầu:  x2'  x1'  x1''  et

Thay vào pt (1): 4 x1'  x1''  3x1  x3  2et - t (3)

19
Khử x3 trong pt (2) và (3): 9 x1'  2 x1''  x3'  8 x1  5et - 4t (4)

Đạo hàm hai vế (3): 4 x1''  x1'''  3 x1'  x3'  2et -1 (5)

Rút x3' thay vào (4):


x1'''  6 x1''  12 x1'  8 x1  3et  4t  1

Giải phương trình này ta được

x1 (t )  C1e 2t  C2te 2t  C3t 2e 2t  3et 



t 5
2 8
Thay vào pt đầu của hệ ta được x2 (t )

Thay vào pt hai của hệ ta được x3 (t )

Phương pháp trị riêng, véctơ riêng


 AX  F (t ) (2)
dX
A là ma trận thực, vuông cấp n.
dt
Trường hợp 1: A chéo hoá được:

A  PDP 1  AX  F (t )
dX
dt

  PDP 1 X  F (t )  P 1  DP 1 X  P 1F (t )
dX dX
dt dt
Đặt Y  P 1 X  Y '  P 1 X '

Ta có: Y '  DY  P 1F (t )

Đây là các phương trình vi phân cấp 1 tách rời nhau.

20
 x1'  3x1  x2  et
 '
 x2  2 x1  2 x2  t
Ví dụ Giải hệ phương trình

3 1 x   et 
A  X  1 F (t )   
 2 2  x2  t
 1 1  4 0  2 / 3 1/ 3 
Chéo hoá A: A  PDP 1     
 1 2  0 1  1/ 3 1/ 3 
Đặt Y  P 1 X Ta có: Y '  DY  P 1F (t )

 y1'   4 0   y1   2 / 3 1/ 3   et 
  
 y '   0 1   y2   1/ 3 1/ 3   t 
 2  

 y1'   4 0   y1   2 / 3 1/ 3   et 
  
 y '   0 1   y2   1/ 3 1/ 3   t 
 2  
 '
 y1  4 y1  et 
2 t

3 3 hệ gồm hai ptrình vi phân
 y2'  y2  et  tuyến tính cấp 1 riêng biệt

1 t
3 3

    
4t 2 t t 1

y1 (t ) C1e e
9 12 48
 y2 (t )  C2 e t  e t  

t t 1
3 3 3

    1 1  y 
Nghiệm của hệ:  1   P  1      
x y
 y2   1 2  y2 
1

 x2 

21
 x1'  3x1  x2  x3  4t
 '
 x2  2 x1  4 x2  2 x3
 x'
Ví dụ Giải hệ phương trình
 3  x1  x2  3x3  8

3 1 1  x1   4t 
A  2 4 2 X   x2  F (t )   0 
     
1 1 3 x  8
   3  
Chéo hoá A ( Xem Đại số tuyến tính)

 1 1 1  2 0 0  1/ 2 1/ 2 1/ 2 
A  PDP 1   1 0 2  0 2 0  1/ 4 1/ 4 3/ 4 
   
 0 1 1  0 0 6  1/ 4 1/ 4 1/ 4 
   

Đặt Y  P 1 X Ta có: Y '  DY  P 1F (t )

 y1'   2 0 0   y1   1/ 2 1/ 2 1/ 2  4t 


 
  y2'    0 2 0   y2    1/ 4 1/ 4 3/ 4  0 
     
 y3'   0 0 6   y3   1/ 4 1/ 4 1/ 4  
 8 
 
 y1'  2 y1  2t  4  y1 (t )  C1e2t  t  5/ 2
 
  y2'  2 y2  t  6   y2 (t )  C2e2t  t / 2  11/ 4
 ' 
 y3  6 y3  t  2  y3 (t )  C3e  t / 6  19 / 36
6t

       C1e2t  t  5/ 2 
    
Nghiệm x (t ) 1 1 1
X  PY   x2 (t )    1 0 2   C2e  t / 2  11/ 4 
1

    
2t

 x3 (t )   0 1 1   C3e  t / 6  19 / 36 
của hệ 6t

22
Phương pháp trị riêng, véctơ riêng
 AX  F (t ) (2)
dX
dt
Trường hợp 2: A không chéo hoá được:
Mọi ma trận (thực hoặc phức) đều tam giác hoá được.

A  PTP 1 với T là ma trận tam giác.

(2)   PTP 1 X  F (t )
dX
dt
Đặt Y  P 1 X  Y '  P 1 X '  P 1  TP 1 X  P 1F (t )
dX
dt
Đây là hệ tam giác,
Ta có: Y '  TY  P 1F (t )
giải từ dưới lên.

 x1'  2 x1  4 x2  3x3
 '
 x2  4 x1  6 x2  3 x3
 x'
Ví dụ Giải hệ phương trình
 3  3x1  3x2  x3

 2 4 3  x1 
A   4 6 3 
  X   x2  Đây là hệ thuần nhất.
 3 3 1  
  x 
 3
A không chéo hoá được ( Xem Đại số tuyến tính)

| A   I | 0  (  2) 2 (  1)  0
  1
1  2 có một VTR độc lập tuyến tính X 1   1 
0
 

23
1
2  1 có một VTR độc lập tuyến tính X 3   1
1
 
Gọi X 2 là cột thứ hai của ma trận P.

 1 x1 1  2 m 0 
Tìm hai ma trận P   1 x2 1  T   0 2 0 
   
0 x 1   0 0 1
 3  
A  PTP 1  AP  PT  AX 2  mX 1  2 X 2 Chọn m = 1

 2 4 3   x1   1  x1   x1   1   
 4 6 3   x    1   2  x    x2     
  2     2     
 3 3 1  x   0   x  x   1 
  3     3   3  

 2   1 2 1   2 1 0 
 
Chọn   1  X 2  1 P   1 1 1 T   0 2 0 
     
1 0 1 1  0 0 1
     
Đặt Y  P 1 X Ta có: Y '  TY

 y1'   2 1 0   y1   y1'  2 y1  y2
 '      '
  y2   0 2 0 y2   y2  2 y2
    '
 y3'   0 0 1 
 y 
3  y3 
  y3

 y1 (t )  C1e2t  C2te2t  x (t )   1 2 1   y 

  y2 (t )   2t
 x2 (t )  1 1 1 y2 
    
1 1

    
  x (t )   0 1 1   y 
C2 e

 y3 (t )   3    3 
t
C3e

24
 x1'  x1  x2  et
 '
Ví dụ Giải hệ phương trình  x2  3 x2  x3  t
 x'   x1  x2  2 x3  2t
 3

1 1 0  x1   et 
A   0 3 1 X   x2 
 
F (t )   t 
   
 1 1 2  x   2t 
   3  
A không chéo hoá được ( Xem Đại số tuyến tính)

| A   I | 0  (  2)3  0
1 
1  2 có một VTR độc lập tuyến tính X 1  1
1 
 

Gọi X 2 là cột thứ hai của ma trận P.


1 x1 y1  2 a b
P  1 x2 y2  T  0 2 c
   
Tìm hai ma trận
1 x y3  0 0 2
 3  

A  PTP 1  AP  PT  AX 2  aX1  2 X 2 Chọn a = 1

 1 1 0   x1  1  x1   x1     1
 0 3 1   x   1   2  x    x2     
  2     2     
 1 1 2   x  1  x   x     1
  3     3   3  

1 1 1 y1  2 1 b
Chọn   2  X 2   2  P  1 2 y2  T  0 2 c
   
1 1 1  0 0 2
   y3   

25
A  PTP 1 AP  PT  AX 3  bX 1  cX 2  2 X 3 Chọn b = 0,c=1

 1 1 0   y1   1   y1   x1     1 
 0 3 1  y    2   2  y    x     
  2     2   2  
 1 1 2   y   1   y   x    2 
  3     3   3  

1 1 1 1 
Chọn   2  X3   2 P  1 2 2 
 
  1 1 0 
 0  
 

 2 1 0  2 1 0
P 1   2 1 1  T  0 2 1
   
 1 0 1  0 0 2
   

 y1'   2 1 0   y1   2 1 0   et 
   
  y2'    0 2 1   y2    2 1 1   t 
    
 y3'   0 0 2   y3   1 0 1  2t 
   
Đặt Y  P 1 X Ta có: Y '  TY  P 1F (t )

 y1'  2 y1  y2  2et  t

  y2'  2 y2  y3  2et  3t
 '
 y3  y3  2et  2t
 y1 (t ) 

  y2 (t )  C2e 2t  C3et  2tet  t / 2  3/ 4

 y3 (t )  C3et  2tet  2t  2

26
Nhận xét:
Giải hệ X '  AX  F (t ) bằng phương pháp khử:
sau khi khử ta được phương trình vi phân tuyến tính

cấp cao của một pt. Phương trình đặc trưng của pt này

trùng với pt đặc trưng của ma trận A, hoặc trong một số

trường hợp trùng với phương trình tối thiểu của A.

Phương pháp khử: 1) Khử lần lượt từng biến trong hệ.
2) trong quá trình khử: đạo hàm hai vế.
Hệ 3 pt, 3 ẩn: khử dễ dàng, hệ nhiều pt nhiều ẩn: khó

27

You might also like