Professional Documents
Culture Documents
Phuong Trinh VI Phan
Phuong Trinh VI Phan
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
I. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2
ytq y0 yr
Cấu trúc nghiệm của phương trình không thuần nhất
y1''u 2 y1' u ' y1u '' p y1' u y1u ' qy1u 0
y py qy u y u 2 y py u 0
y1u '' 2 y1' py1 u ' 0
'' ' '' ' '
1 1 1 1 1 1
Đặt z u ' , có phương trình tách biến y1z ' 2 y1' py1 z 0
u 2 y2 ( x) y1 ( x) 2
e p ( x ) dx e p ( x ) dx
dx dx
y1 ( x) y1 ( x)
2
I. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2
Tìm nghiệm riêng của (1) bằng phương pháp biến thiên
hằng số: y r c1 ( x ) y1 ( x ) c2 ( x ) y 2 ( x )
yr'' C1'' y1 C1' y1' C1' y1' C1' y1'' C2'' y2 C2' y2' C2' y2' C2 y2''
C1' y1 C2' y2
' '
0 Giải hệ tìm C1' , C2' .
C1 y1 C2 y2
' '
f ( x) Suy ra C1 ( x ), C.2 ( x )
KẾT LUẬN:
C1' y1 C2' y2
' ' C1 ( x ), C2 ( x ) yr
0
C1 y1 C2 y2
' '
f ( x)
3
Ví dụ Giải phương trình x 2 y '' xy ' y 4 x 3 (1)
y2 ( x ) y1 ( x) dx x 2 dx x ln x
p ( x ) dx
1
e ex
y12 ( x ) x
Tìm nghiệm riêng của pt (1) bằng PP biến thiên hằng số
Trong bài này ta đoán được: y x 3
Nghiệm tổng quát của (1): ytq y0 yr C1x C2 x ln | x | x3
y2 ( x ) y1 ( x) 2 dx sin x e
e p ( x ) dx tan xdx
dx
y1 ( x ) sin 2 x
Ví dụ Giải phương trình y y 2 0
2x ' 2y
x 1 x 1
''
2
y2 ( x ) y1 ( x) 2
e p ( x ) dx 2 dx
x 2 dx
2x
x 1
dx x e
y1 ( x )
4
II. Ptrình vi phân tuyến tính cấp 2 hệ số hằng
5
Tìm nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất
Trường hợp chung: Phương pháp biến thiên hằng số.
Xét hai trường hợp đặc biệt:
TH 1: f ( x) Pn ( x)e x , Pn(x) là đa thức bậc n.
Tìm yr ở dạng: yr x s e xQn ( x)
s = 0, nếu không là nghiệm của pt đặc trưng.
s = 1, nếu là nghiệm đơn của pt đặc trưng.
s = 2, nếu là nghiệm kép của pt đặc trưng.
Qn ( x) là đa thức có bậc tối đa là n.
Để tìm các hệ số của Qn ( x ) , thay yr vào pt (1).
TH 2: f ( x ) e x Pn ( x )cos x Qm ( x )sin x
6
Chú ý: 1) Có nguyên lý cộng dồn (chồng chất) nghiệm:
y '' py ' qy f ( x) f1 ( x) f 2 ( x )
2) f ( x ) Pn ( x ) là trường hợp 1: f ( x ) e 0 x Pn ( x )
f ( x ) e0 x Pn ( x )cos x 0sin x
7
Ví dụ Giải phương trình y '' 4 y x 2
f ( x ) x 2 Pn ( x )e 0 x 0, Pn ( x) bậc 2.
yr x s e xQn ( x) 0, Qn ( x ) Ax 2 Bx C (vì Pn bậc 2)
s = 0, vì 0 không là nghiệm của pt đặc trưng.
yr x 0 e0 x Ax 2 Bx C Ax 2 Bx C yr 2 Ax B, yr 2 A
' ''
1
yr'' 4 yr x 2 2 A 4( Ax 2 Bx C ) x 2 A , B 0, C
1
8
Ví dụ Giải phương trình y '' 2 y ' y 2e x
f ( x ) e 0 x (0.cos 2 x sin 2 x )
0, 2, Pn ( x), Qm ( x) bậc 0.
k max{m, n} 0 0, Tk A, H k B
9
yr A cos 2 x B sin 2 x
yr' 2 A sin 2 x 2 B cos 2 x, yr'' 4 A cos 2 x 4 B sin 2 x
A 8 B 0 1
A ,B yr cos 2 x sin 2 x
8 8 1
8A B 1 65 65 65 65
f ( x ) e 0 x (cos x 0.sin x )
0, 1, Pn ( x), Qm ( x) bậc 0.
k max{m, n} 0 0, Tk A, H k B
10
yr x A cos x B sin x yr' ( A Bx )cos x ( B Ax )sin x
yr'' yr cos x
A 0, B yr
1 1
x sin x
2 2
Nghiệm t/quát: ytq y0 yr C1 cos x C2 sin x x sin x
1
2
0, 1, Pn ( x), Qm ( x) bậc 0.
k max{m, n} 0 0, Tk A, H k B
11
yr A cos x B sin x yr' A sin x B cos x
A B 1 A 1 , B 3 y 1 cos x 3 sin x
r
A B 2 2 2 2 2
x 7 3
1
ytq e 2 C1 cos x C2 sin x cos x sin x
7 1
2 2 2 2
12
Tìm nghiệm riêng ứng với f 2 ( x): y '' 4 y ' 4 y e 2 x f 2 ( x) (2)
dx1
dt a11 x1 a12 x2 ... a1n xn f1 (t )
dx2 a21 x1 a22 x2 ... a2 n xn f 2 (t )
dt
(1)
dxn an1 x1 an 2 x2 ... ann xn f n (t )
dt
13
II. Hệ pt vi phân tuyến tính cấp 1 hệ số hằng
an1 an 2 ann xn f n (t )
AX F (t ) (2)
dX
Hệ phương trình ở dạng ma trận:
dt
AX (3)
dX
Hệ phương trình thuần nhất:
dt
X X X
Cấu trúc nghiệm của hệ tuyến tính (2)
tq 0 r
X tq
là nghiệm tổng quát của hệ pt không thuần nhất (2)
X 0
là nghiệm tổng quát của hệ pt thuần nhất (3)
X r
là nghiệm riêng của hệ pt không thuần nhất (2)
14
Phương pháp khử
Nội dung phương pháp khử là đưa hệ phương trình vi
phân về phương trình vi phân cấp cao hơn bằng cách
đạo hàm một phương trình rồi khử các hàm chưa biết.
Ưu điểm
Giải hệ phương trình rất nhanh.
Nhược điểm
Rất khó giải hệ nhiều phương trình, nhiều hàm.
x1' x1 2 x2
'
x2 4 x1 3x2
Ví dụ Giải hệ phương trình
x2 (t ) C1e t C2e5t
1
2
15
x1' 3x1 x2 et
'
x2 2 x1 2 x2 t
Ví dụ Giải hệ phương trình
x1 (t ) C1e C2e
et tet t 5
t 4t
Thay vào pt 1 của hệ
9 3 4 16
x2 (t ) 2C1e C2e
t 4t 8et 2tet 3t 11
9 3 4 16
x1' 3x1 x2 x3
'
x2 2 x1 4 x2 2 x3
x'
Ví dụ Giải hệ phương trình
3 x1 x2 3x3
16
x1'' 7 x1' x3' 10 x1 2 x3 (***)
x2 (t ) 2C1e 6t C2 C3 e 2t x1 (t )
x2 (t )
x (t )
3
Nghiệm của hệ đã cho:
x1' 6 x1 12 x2 x3
'
Ví dụ Giải hệ phương trình x2 x1 3 x2 x3
x' 4 x1 12 x2 3 x3
3
17
Khử x1 trong pt (1) và (3): 6 x1' x2' 5 x2'' 6 x2 (4)
x1' 2 x1 4 x2 3x3
'
x2 4 x1 6 x2 3 x3
x'
Ví dụ Giải hệ phương trình
3 3x1 3x2 x3
18
Khử x2 trong pt (1) và (3): x1' 3x2' 2 x1'' 4 x1 (4)
x1' x1 x2 et
'
Ví dụ Giải hệ phương trình x2 3 x2 x3 t
x' x1 x2 2 x3 2t
3
19
Khử x3 trong pt (2) và (3): 9 x1' 2 x1'' x3' 8 x1 5et - 4t (4)
Đạo hàm hai vế (3): 4 x1'' x1''' 3 x1' x3' 2et -1 (5)
A PDP 1 AX F (t )
dX
dt
PDP 1 X F (t ) P 1 DP 1 X P 1F (t )
dX dX
dt dt
Đặt Y P 1 X Y ' P 1 X '
20
x1' 3x1 x2 et
'
x2 2 x1 2 x2 t
Ví dụ Giải hệ phương trình
3 1 x et
A X 1 F (t )
2 2 x2 t
1 1 4 0 2 / 3 1/ 3
Chéo hoá A: A PDP 1
1 2 0 1 1/ 3 1/ 3
Đặt Y P 1 X Ta có: Y ' DY P 1F (t )
y1' 4 0 y1 2 / 3 1/ 3 et
y ' 0 1 y2 1/ 3 1/ 3 t
2
y1' 4 0 y1 2 / 3 1/ 3 et
y ' 0 1 y2 1/ 3 1/ 3 t
2
'
y1 4 y1 et
2 t
3 3 hệ gồm hai ptrình vi phân
y2' y2 et tuyến tính cấp 1 riêng biệt
1 t
3 3
4t 2 t t 1
y1 (t ) C1e e
9 12 48
y2 (t ) C2 e t e t
t t 1
3 3 3
1 1 y
Nghiệm của hệ: 1 P 1
x y
y2 1 2 y2
1
x2
21
x1' 3x1 x2 x3 4t
'
x2 2 x1 4 x2 2 x3
x'
Ví dụ Giải hệ phương trình
3 x1 x2 3x3 8
3 1 1 x1 4t
A 2 4 2 X x2 F (t ) 0
1 1 3 x 8
3
Chéo hoá A ( Xem Đại số tuyến tính)
1 1 1 2 0 0 1/ 2 1/ 2 1/ 2
A PDP 1 1 0 2 0 2 0 1/ 4 1/ 4 3/ 4
0 1 1 0 0 6 1/ 4 1/ 4 1/ 4
C1e2t t 5/ 2
Nghiệm x (t ) 1 1 1
X PY x2 (t ) 1 0 2 C2e t / 2 11/ 4
1
2t
x3 (t ) 0 1 1 C3e t / 6 19 / 36
của hệ 6t
22
Phương pháp trị riêng, véctơ riêng
AX F (t ) (2)
dX
dt
Trường hợp 2: A không chéo hoá được:
Mọi ma trận (thực hoặc phức) đều tam giác hoá được.
(2) PTP 1 X F (t )
dX
dt
Đặt Y P 1 X Y ' P 1 X ' P 1 TP 1 X P 1F (t )
dX
dt
Đây là hệ tam giác,
Ta có: Y ' TY P 1F (t )
giải từ dưới lên.
x1' 2 x1 4 x2 3x3
'
x2 4 x1 6 x2 3 x3
x'
Ví dụ Giải hệ phương trình
3 3x1 3x2 x3
2 4 3 x1
A 4 6 3
X x2 Đây là hệ thuần nhất.
3 3 1
x
3
A không chéo hoá được ( Xem Đại số tuyến tính)
| A I | 0 ( 2) 2 ( 1) 0
1
1 2 có một VTR độc lập tuyến tính X 1 1
0
23
1
2 1 có một VTR độc lập tuyến tính X 3 1
1
Gọi X 2 là cột thứ hai của ma trận P.
1 x1 1 2 m 0
Tìm hai ma trận P 1 x2 1 T 0 2 0
0 x 1 0 0 1
3
A PTP 1 AP PT AX 2 mX 1 2 X 2 Chọn m = 1
2 4 3 x1 1 x1 x1 1
4 6 3 x 1 2 x x2
2 2
3 3 1 x 0 x x 1
3 3 3
2 1 2 1 2 1 0
Chọn 1 X 2 1 P 1 1 1 T 0 2 0
1 0 1 1 0 0 1
Đặt Y P 1 X Ta có: Y ' TY
y1' 2 1 0 y1 y1' 2 y1 y2
' '
y2 0 2 0 y2 y2 2 y2
'
y3' 0 0 1
y
3 y3
y3
y1 (t ) C1e2t C2te2t x (t ) 1 2 1 y
y2 (t ) 2t
x2 (t ) 1 1 1 y2
1 1
x (t ) 0 1 1 y
C2 e
y3 (t ) 3 3
t
C3e
24
x1' x1 x2 et
'
Ví dụ Giải hệ phương trình x2 3 x2 x3 t
x' x1 x2 2 x3 2t
3
1 1 0 x1 et
A 0 3 1 X x2
F (t ) t
1 1 2 x 2t
3
A không chéo hoá được ( Xem Đại số tuyến tính)
| A I | 0 ( 2)3 0
1
1 2 có một VTR độc lập tuyến tính X 1 1
1
1 1 0 x1 1 x1 x1 1
0 3 1 x 1 2 x x2
2 2
1 1 2 x 1 x x 1
3 3 3
1 1 1 y1 2 1 b
Chọn 2 X 2 2 P 1 2 y2 T 0 2 c
1 1 1 0 0 2
y3
25
A PTP 1 AP PT AX 3 bX 1 cX 2 2 X 3 Chọn b = 0,c=1
1 1 0 y1 1 y1 x1 1
0 3 1 y 2 2 y x
2 2 2
1 1 2 y 1 y x 2
3 3 3
1 1 1 1
Chọn 2 X3 2 P 1 2 2
1 1 0
0
2 1 0 2 1 0
P 1 2 1 1 T 0 2 1
1 0 1 0 0 2
y1' 2 1 0 y1 2 1 0 et
y2' 0 2 1 y2 2 1 1 t
y3' 0 0 2 y3 1 0 1 2t
Đặt Y P 1 X Ta có: Y ' TY P 1F (t )
y1' 2 y1 y2 2et t
y2' 2 y2 y3 2et 3t
'
y3 y3 2et 2t
y1 (t )
y2 (t ) C2e 2t C3et 2tet t / 2 3/ 4
y3 (t ) C3et 2tet 2t 2
26
Nhận xét:
Giải hệ X ' AX F (t ) bằng phương pháp khử:
sau khi khử ta được phương trình vi phân tuyến tính
cấp cao của một pt. Phương trình đặc trưng của pt này
Phương pháp khử: 1) Khử lần lượt từng biến trong hệ.
2) trong quá trình khử: đạo hàm hai vế.
Hệ 3 pt, 3 ẩn: khử dễ dàng, hệ nhiều pt nhiều ẩn: khó
27