You are on page 1of 2

在饭店吃饭

Ăn cơm nhà hàng

每当过节或者聚会,中国人就喜欢到饭店吃饭。在饭店
吃饭有很多礼仪,但是首先要放松,想象一下美味的中
华美食……
饭店的桌子是大圆桌,人们围着它坐成一圈。先请客人
和老人坐。主人坐在离门最远的地方,重要的客人坐在
他旁边。每个人面前都有一个碟子,一口饭碗、一双筷
@Học tiếng Trung
子和一只勺子,还有一块毛巾,有时候还有一小碟醋。
跟我学中文
服务员首先给大家倒茶,上几盘冷菜,比如花生、肉
片。然后,主人要求服务员开始上正菜。上正菜的时
候,服务员给大家倒酒或者饮料。主人常常会最先举起
杯子,请大家一起干杯。然后你就尽情享受中华美食
吧。中餐的标准是好看、好闻、好吃,每盘菜都有好听
倒 (dào): Đảo ngược, lật ngược, đổ. 花生 (huā shēng): Đậu phộng.
勺子 (sháo zi): Muỗng, đũa, dụng cụ 醋 (cù): Giấm, chất giấm.
ăn. 圆桌 (yuán zhuō): Bàn tròn.
放松 (fàng sōng): Thư giãn, nghỉ 尽情 (jìn qíng): tận tình, thoải mái,
ngơi, giãn cảm. hãy thỏa sức.
标准 (biāo zhǔ n): Tiêu chuẩn, quy 盘 (pán): mâm.
chuẩn, quy định. 碟 (dié): Đĩa, đĩa nhỏ.
比如 (bǐ rú): Ví dụ, như là, chẳng hạn 美味 (měi wèi): Thơm ngon, ngon
như. miệng.
毛巾 (máo jīn): Khăn tắm, khăn lau. 美食 (měi shí): Món ngon, đặc sản
聚会 (jù huì): Tụ tập, họp mặt. ngon.
主人 (zhǔ rén): Chủ nhân, chủ nhà 老人 (lǎ o rén): Người già.
享受 (xiǎ ng shòu): Thưởng thức, trải 肉片 (ròu piàn): thịt xắt lát mỏng.
nghiệm, hưởng thụ. 想象 (xiǎ ng xiàng): Tưởng tượng.
在饭店吃饭
Ăn cơm nhà hàng

的名字,比如宫保鸡丁、糖醋排骨、西湖牛肉羹等等。
正菜里面一般有肉、海鲜、蔬菜和汤。大多数中国人都
不是素食者。正餐结束后还有水果或者甜点。
如果有一盘菜离你太远了,别担心,你可以站起来夹
菜。有些饭店的桌子上有一张转盘,你可以把想吃的菜
转过来,当然你要确定没有人在夹菜。吃饭的时候,大
@Học tiếng Trung
家应该互相聊天。如果你能喝酒,就和人敬酒吧。敬酒
跟我学中文
就是和人干杯,然后说一句感谢或者祝福的话。
另外,使用筷子有一些重要的礼仪。首先,夹菜之前要
看准想要的食物,绝对不能在食物里面挑;第二,不能
把筷子长时间放在嘴里;第三,讲话的时候不能把筷子
对准别人;最后,筷子不用的时候,要放在桌上,绝对
不能竖直插在饭碗里,因为这看起来就像一个坟墓。
海鲜 (hǎ i xiān): Hải sản. 宫保鸡丁 (gōng bǎ o jī dīng): Món gà
确定 (què dìng): Xác định, đảm bảo, Kung Pao, một món ăn Trung Quốc
chắc chắn. nổi tiếng.
祝福 (zhù fú): Chúc phúc, lời chúc 挑 (tiāo): Chọn, lựa chọn.
tốt lành. 排骨 (pái gǔ ): Xương sườn, thường là
绝对 (jué duì): Tuyệt đối, hoàn toàn, thịt xương sườn heo.
chắc chắn. 甜点 (tián diǎ n): Món tráng miệng,
蔬菜 (shū cài): Rau củ đồ ngọt.
酒吧 (jiǔ bā): Quán rượu, quán bar. 礼仪 (lǐ yí): Lễ nghi, phép lịch sự.
食物 (shí wù): Thức ăn, thực phẩm. 糖醋 (táng cù): chua ngọt.
坟墓 (fén mù): Mộ. 素食者 (sù shí zhě): Người ăn chay,

You might also like