You are on page 1of 3

Trần Thị Diệu Linh - 46.01.763.

033
Nguyễn Thị Thảo Như - 46.01.763.049
Tô Huỳnh Kim Hoa - 46.01.763.023

GLOSSAIRE
STT FR VN Note

1. Apéritif (n.m) Món rượu khai vị

2. Bâtonnets de bretzel Bánh quy xoắn gậy

3. Bière Bia Từ
mượn

4. Bifteck Bít-tết Từ
mượn

5. Biscuit (m) Bánh quy

6. Bistrot (n.m) Quán rượu/quán ăn gia đình

7. Bouillabaisse Súp hải sản kiểu pháp

8. Coq au vin Gà sốt vang

9. Crème caramel Bánh flan

10. Crepe Bánh kếp

11. Croissant Bánh sừng bò

12. Croque monsieur Bánh mì nướng

13. Curry Cà ri

14. Digestif (n.m) Món rượu sau bữa ăn

15. Escargot Ốc sên nướng


16. Flocons d'avoine Cháo bột yến mạch

17. Foie gras Gan ngỗng béo

18. Foie gras (n.m) Gan ngỗng

19. Frites Khoai tây chiên kiểu pháp

20. Fromage (m) Pho mát

21. Gastronomie (n.f) Ẩm thực

22. Herbe aromatique (n.f) Rau thơm

23. Huître (n.f) Hàu

24. Jambon Giăm-bông

25. Ketchup (m) Nước sốt cà chua

26. La gaufre Bánh quế

27. La noisette Hạt dẻ

28. La noix de cajou Hạt điều

29. La quiche Bánh nướng nhân ngọt

30. Lasagne (f) Món bột cà chua nước xốt phó


mát hấp

31. Le jambon Thịt ba chỉ xông khói

32. Le raisin sec Nho khô

33. Le saumon Cá hồi


34. Le sésame Hạt vừng

35. Les frites Khoai tây chiên kiểu pháp

36. Les macaronis Món mì ống macaroni

37. Macaron Bánh macaron

38. Moules marinières Trai hấp

39. Pain au chocolat Bánh mỳ nhân sô-cô-la

40. Pateso Bánh ngàn lớp

41. Purée de pommes de terre (f) Món khoai tây nghiền

42. Salade nicoise Món salad kiểu nice

43. Saucisse Xúc-xích

44. Saucisse grillée (f) Xúc xích rán

45. Steak tartare Thịt bò sống

46. Vin Rượu vang Từ


mượn

You might also like