You are on page 1of 22

Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép

– Mục 4.1, 4.2

Mục 4.1, 4.2


PHÂN LOẠI, PHẠM VI ÁP DỤNG VÀ ĐẶC ĐIỂM
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BIỂN CỐ ĐỊNH BẰNG THÉP

TS. Vũ Đan Chỉnh


(chinhvd@huce.edu.vn, 0912304897)
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.1
1. Phân loại và phạm vi áp dụng
Một số loại hình kết cấu công trình biển điển hình Từ nông đến sâu
Kết cấu 1, 2, 10 là
dạng kết cấu CTB
cố định bằng thép

Thượng tầng

Chân
đế

Cọc
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.1
1. Phân loại và phạm vi áp dụng Phục vụ khai thác dầu khí
Năng lượng tái tạo
Công trình biển cố định bằng thép
Phục vụ quốc phòng, an ninh
Dân sinh và các dịch vụ khác
Kết cấu với chân đế dạng Jacket Kết cấu với chân đế dạng giàn tối thiểu

Áp dụng cho các giàn có tải trọng và Áp dụng cho các giàn quy mô thượng
quy mô thượng tầng lớn, độ sâu nước tầng nhỏ, độ sâu nước nhỏ, thời gian khai
lớn, thời gian khai thác lâu dài thác ngắn
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.1
1. Phân loại và phạm vi áp dụng
Các công trình biển cố định bằng thép phục vụ khai thác dầu khí điển hình ở độ sâu nước lớn
(Dạng Jacket)
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.1
1. Phân loại và phạm vi áp dụng

Các công trình


biển cố định bằng
thép dạng tối thiểu
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.1
1. Phân loại và phạm vi áp dụng
Các dạng kết cấu chân đế cố định bằng thép đỡ turbine gió
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.1
1. Phân loại và phạm vi áp dụng
Theo cục Khoáng sản Mỹ (The Minerals Management Service) năm 2000:
- Vùng nước nông (Shallow Water): 0 – 1000ft (304,8m)
- Vùng nước sâu (Deep Water): Từ 1000ft đến 5000ft (1523,8m)
- Vùng nước cực sâu (Ultra-Deep Water): Từ 5000ft đến 1000ft (3047,9m)
So sánh về giá thành các loại KC CTB
Chi phí xây dựng theo độ sâu nước
(triệu đô)
c¸c lo¹i c«ng tr×nh biÓn
(Classes of Offshore Platforms)

ctb cè ®Þnh ctb mÒm


(Fixed Structures) (Compliant Structures)

mãng cäc mãng träng lùC


(Piled) (Gravity)

d¹ng trô
Độ sâu nước (m)
d¹ng kÕt cÊu næi cã neo
(Towers) (Moored Floating Units)

CT b¸n ch×m Tµu chøa dÇu,


Cã g¾n phao Mãng cäc CT ''TLP'' tµu biÓn cã neo
(neo xiªn)
(Semi-Submersible)
(neo ®øng) (FPSO/moored vessels) Giới hạn áp dụng KC CTB cố định
bằng thép (đến xấp xỉ 400m nước)
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.1
1. Phân loại và phạm vi áp dụng
Một số loại công trình biển cố định bằng thép phục vụ khai thác dầu khí và an ninh
quốc phòng ở Việt Nam

Giàn Thăng Long – Đông Đô Giàn Thái Bình – 29m nước Giàn Sư Tử Trắng– 56m nước
(2012) (2013) (2014)
Bể Cửu Long Bể Sông Hồng Bể Cửu Long
Giàn đầu giếng (Well Head Platform)
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.1
1. Phân loại và phạm vi áp dụng

Giàn tự nâng thực hiện công tác


khoan qua các đầu giếng của
giàn đầu giếng

Tháp khoan của


giàn tự nâng

Giàn tự nâng

Giàn đầu giếng


Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.1
1. Phân loại và phạm vi áp dụng Mô đun tháp khoan

Giàn tự khoan
(Fixed Drilling
Platform)

Váy cọc
Đáy biển

Cọc váy

Kết cấu giàn tự khoan


điển hình
Giàn Thiên Ưng – 125m nước
(2014)
Mô đun tháp khoan
Bể Nam Côn Sơn
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.1
1. Phân loại và phạm vi áp dụng Khi ở trạng thái khai thác, giàn tự nâng làm việc tương tự
kết cấu công trình biển cố định bằng thép
Thân

Chân
Hệ thống nâng hạ chân thông
qua bánh răng
Đế chân

Giàn DKI/16 đến I/20


(2016) Giàn tự nâng
Khu vực DKI Tam Đảo 03 -90m nước
(Giàn nhà ở) Tam Đảo 05 – 120m nước Kết cấu đế chân
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.1
1. Phân loại và phạm vi áp dụng

Giàn Đại Hùng (2010) Giàn Hải Thạch (2011) Chân đế giàn Sao Vàng (2019)
Giàn đầu giếng Giàn công nghệ trung tâm (CPP)
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.1
1. Phân loại và phạm vi áp dụng

Mô đun khoan

Thượng tầng giàn Sao Vàng Khối nhà ở và


(Kết hợp khoan khai thác và xử sân bay
lý sản phẩm)

Mô đun công
nghệ
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.1
Chân đế giàn đầu giếng Cá Tầm năm 2022 – Chế tạo tại bãi cảng của VSP
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.2
2. Đặc điểm của kết cấu CTB cố định bằng thép Đặc điểm kết cấu
2. Chân đế là kết cấu khung giàn không gian,
nhẹ, độ bền cao, nhạy cảm với tải trọng động
3. Cố định trên nền bằng móng cọc
1. Kết cấu
thượng tầng
Cọc thép ống,
dạng nhà Cọc váy (Đóng
sức chịu tải lớn
thép công dưới nước)
Kết cấu
nghiệp Cọc lồng trong
chân đế Thường chỉ sử
nhiều tầng ống chính (Đóng
dụng 1 đoạn
trên mặt nước)
cọc để tránh
hàn dưới nước

Nối cọc bằng


liên kết hàn
Cọc lồng trong
ống chính
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.2
2. Đặc điểm của kết cấu CTB cố định bằng thép

Đặc điểm kết cấu - Sử dụng thép đặc chủng, định hình. Chân đế sử dụng thép ống. Ống
đúc (Seamless) với đường kính nhỏ, cuộn (Rolled) với đường kính lớn
- Sử dụng liên kết hàn Yêu cầu đặc biệt về chất lượng mối hàn

- Quy trình hàn


- Yêu cầu tay nghề
- Kiểm soát chất
lượng

- Dễ bị ăn mòn Cần các biện pháp chống ăn mòn


Sơn phủ Sử dụng A nốt hy sinh Khảo sát định kỳ Duy tu,
Khu vực trên không khí Khu vực ngập nước bảo dưỡng
và dao động mực nước
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.2
2. Đặc điểm của kết cấu CTB cố định bằng thép
Trọng lượng và các tải trọng công nghệ
Tải trọng môi trường (Áp lực nước, gió, sóng,
Đặc điểm chịu lực
dòng chảy, động đất...)
Rung động do Các tác động khác
thiết bị
Suy giảm độ bền Chủ yếu tác động theo Tính chất động, bất
theo thời gian phương ngang thường, ngẫu nhiên
Gió
Tải trọng hoạt động
Va tàu Thường được thiết của turbine gió
kế với tuổi thọ từ
Băng trôi
Sóng, dòng chảy 20 đến 30 năm

Động đất
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.2
2. Đặc điểm của kết cấu CTB cố định bằng thép
Một số cụm chức năng thượng tầng cơ bản Tải trọng công nghệ
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.2
2. Đặc điểm của kết cấu CTB cố định bằng thép
Đặc điểm thi công Được thi công chế tạo trên bờ, được hạ thủy, vận chuyển, lắp đặt ngoài
biển bằng các phương tiện nổi: xà lan, cẩu nổi...

Công tác chế tạo trên bờ Công tác hạ thủy

Vận chuyên từ bờ xuống phương tiện


Thi công lắp ráp theo các mảng, khối nổi bằng cẩu, đường trượt, xe trailer...
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.2
2. Đặc điểm của kết cấu CTB cố định bằng thép

Vận chuyển Lắp dựng


trên biển
Bằng Tự phóng
cẩu (Launching)
Đóng cọc
nổi
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.2
2. Đặc điểm của kết cấu CTB cố định bằng thép

Lắp đặt thượng tầng bằng phương


pháp Float-over

Lắp đặt thượng tầng bằng cẩu nổi


Cẩu Thialf: Cẩu nổi lớn nhất thế
giới, sức nâng tối đa 14.200 T
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.2

CÂU HỎI THẢO LUẬN

You might also like