You are on page 1of 4

TÀI LIỆU HÓA HỌC LỚP 12-CHƯƠNG 3: AMIN-AMINOAXIT- PEPTIT GV: Võ Thị Lam Hồng

CHƯƠNG III: AMIN- AMINO AXIT- PROTEIN

I. AMIN ♦ TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT


1. Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là : A. H2N−[CH2]6−NH2 B. (CH3)2CH−NH2
A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk. C. CH3−NH−CH3 D.C6H5NH2
C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N. 19. Chất nào sau đây là amin bậc 3:
2. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở có dạng là : A. C2H5NH2 B. (CH3)3N C. (C2H5)2NH D. CH3NH2
A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk. 20. Chất nào sau đây là amin bậc 2:
C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N. A. C2H5NH2 B. (CH3)3N C. (C2H5)2NH D. CH3NH2
21. Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần :
3. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là
etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2) ; isopropylamin (3).
A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk.
A. (1), (2), (3). B. (2), (3),(1). C. (3), (1), (2). D. (3),
C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N. (2),(1).
4. Công thức chung của dăy đồng đẳng anilin là : 22. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. CnH2n+1NH2. B. CnH2n-6NH2. A. CH3NHCH3. B. CH3CH(CH3)NH2.
C. C6H5-NH-CnH2n+1. D. CnH2n-7NH2. C. H2N(CH2)6NH2. D. C6H5NH2.
5. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
23. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH 3 bằng A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
một hay nhiều gốc hiđrocacbon. B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm C. (CH3)2NH và CH3OH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.
amin.
24. Ancol và amin cùng bậc là:
C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
thành amin no, chưa no và thơm. B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
hiện tượng đồng phân. D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
6. Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử
C2H7N? 25. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất
A.1 B.2 C.3 D.4 (CH3)2CH−NH2
7. Có bao nhiêu đồng phân amin có cùng công thức phân tử A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin.
C3H9N? C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
A.2 B.3 C.4 D.5 26. Gọi tên thay thế của amin: (CH3)3N
8. Amin nào sau đây có bốn đồng phân ? A. Trimetyl amin B. Dimetyl metan amin
A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N C. N,N - Dimetyl metan amin D. Propyl amin
27. Tên gọi của C6H5NH2 là:
9. Chất nào dưới đây là amin bậc II: A. Benzyl amin. B. Benzyl amoni.
A. CH3-CH2-NH2 B. CH3-CH(NH2)-CH3 C. Hexyl amoni. D. Phenyl amin.
C. CH3-NH-CH3 D. (CH3)2N-C2H5 28. Tên gọi của Amin nào sau đây không đúng?
10. Mẫu nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh: A. CH3-NH-CH3 đimetylamin
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) CH3COOH B. CH3-CH2-CH2NH2 propan-1-amin
(4) H2N-CH2-COOH (5) NH3 C. (CH3)2CH−NH2 propylamin
A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (1) (2) (4) D. C6H5−NH2 phenyl amin
C. (1) (2) (5) D. (2); (5) 29. Cho amin A có cấu tạo : CH3-CH(CH3)-NH2. Tên đúng của
11. Có bao nhiêu đồng phân amin có cùng công thức phân tử amin là trường hợp nào sau đây?
C4H11N? A. propan-1-amin B. propan-2-amin
A. 4 chất. B. 6 chất. C. 7 chất. D. 8 chất. C. etylamin D. Dimetylamin
12. C4H11N có tất cả bao nhiêu đồng phân bậc 2? 30. Tên gọi của C6H5NH2 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 A. Benzen amin B. Phenylamin
13. C4H11N có tất cả bao nhiêu đồng phân bậc 1? C. Anilin D. Cả A,B,C đều đúng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 31. C6H5NH2 có tên gọi là :
14. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N ? A. Benzylamin. B. Xiclohexylamin.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C. Alanin. D. Anilin.
15. C7H9N có số đồng phân amin thơm là : 32. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C6H5−CH2−NH2?
16. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CTPT C5H13N ? A. Phenylamin B. Benzylamin
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. C. Anilin D. Phenylmetylamin
17. Ứng với công thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là 33. Tên đúng của hợp chất hữu cơ có công thức (C2H5)3N
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. A. trimetylamin B. propylamin
18. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2? C. etylamin D. Trietylamin

—1—
TÀI LIỆU HÓA HỌC LỚP 12-CHƯƠNG 3: AMIN-AMINOAXIT- PEPTIT GV: Võ Thị Lam Hồng
34. Tên đúng của hợp chất hữu cơ có công thức (CH3)3N C. (1), (2), (3). D. (2), (1), (3).
A. trimetylamin B. propylamin 48. Tính baz của amin nào yếu hơn amoniac ?
C. metylamin D. Đimetylamin A. Metylamin. B. Phenylamin.
35. Trong các amin sau : (X) CH3CH(CH3)NH2 ; C. Dimetylamin. D. Dietylamin.
(Y) H2NCH2CH2NH2 ; (Z) CH3CH2CH2NHCH3 Chọn các amin 49. Dùng dd Br2 không thể phân biệt được:
bậc 1 và gọi tên của chúng : A. dd Anilin; dd Amoniac B. dd Anilin; dd Etylamin
A. Chỉ có X : propylamin. C. dd Anilin; Phenol D. dd Anilin ; Benzen
B. X và Y ; X : isopropylamin ; Y : 1,2-etanđiamin. 50. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách
C. Chỉ có Z : metyl-n-propylamin. nào dưới đây là hợp lý?
A. Hòa tan dung dịch HCl dư , chiết lấy phần tan. Thêm NaOH
D. Chỉ có Y : 1,2- điaminopropan
(dư) và chiết lấy anilin tinh khiết.
36. Nguyên nhân amin có tính bazơ là :
B. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa , đe halogen hóa
A. Có khả năng nhường proton. thu được anilin.
+ C. Hòa tan dung dịch NaOH dư , chiết phần tan và thổi CO2 vào đó
B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H .
C. Xuất phát từ amoniac. đến dư thu được anilin tinh khiết.
D. Phản ứng được với dung dịch axit. D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol , sau đó dùng dung dịch
37. Nhận xét nào sau đây không đúng ? brom để tách anilin ra khỏi benzen.
A. Các amin đều có thể kết hợp với proton. 51. Phát biểu nào sau đây không đúng?
B. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin. A. Amin là hợp chất hữu cơ sinh ra khi thay thế H của Amoniac
C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
D. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. B. Bậc của Amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nguyên
38. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính bazơ của anilin: tử Nitơ.
A. Anilin là bazơ yếu hơn amoniac C. Tùy thuộc cấu tạo của gốc hidrocacbon mà chia amin các loại
B. Anilin là một bazơ vì có khả năng nhận ion H+ như amin béo, amin thơm.
C. Anilin là một bazơ yếu nên không làm đổi màu quì tím D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất
D. Anilin là một bazơ vì phản ứng với nước brôm tạo kết tủa trắng hiện hiện tượng đồng phân.
39. Cách giải thích nào sau đây không hợp lý ? 52. Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính Bazơ tương ứng là:
B. Do –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào A. C2H2, C6H5NO2. B. C2H2, C6H5CH3.
nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o− , p− C. C6H12 (xiclohexan), C6H5CH3. D. CH4, C6H5NO2.
C.Tính Bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên 53. C6H5NH2 phản ứng được với những chất nào sau đây?
tử N càng lớn A. dd HCl; dd Br2; dd NaOH B. dd HCl; dd Br2; dd HNO3
D. Với amin RNH2, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh tính C. dd Br2; dd HNO3; dd NaOH D. dd HCl; dd NaOH; dd HNO3
bazơ và ngược lại 54. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
40. Có 3 chất : 1. etylamin 2. phenylamin 3. amoniac. Lực baz A. Phenol là axit còn anilin là bazơ
tăng dần theo thứ tự nào sau đây : B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ còn dung dịch anilin làm
A. 3 < 1 < 2. B. 1 < 3 < 2. C. 2 < 3 < 1. D. 2 < 1 < 3. quỳ tím hóa xanh
41. Trong các chất sau đây, chất nào có lực bazo mạnh nhất? C. phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết
A. NH3 B. C6H5CH2-NH2 tủa trắng với dung dịch brom
C. C6H5-NH2 D. (CH3)2NH. D.Có thể dùng Na kim loại để phân biệt phenol và anilin
42. Trong các chất sau đây, chất nào có lực bazo yếu nhất? 55. dd chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím
A. C6H5-NH2 B. C6H5CH2-NH2 A. C6H5NH2 B. NH3
C. (C6H5)2NH D. NH3. C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3
43. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất? 56. Nhận biết Metyl amin và anilin ta dùng:
A.C6H5−NH2 B. (C6H5)2NH A. dd Br2 B. dd NaOH
C.p−CH3−C6H4−NH2 D.C6H5−CH2−NH2 C. Qùy tím D. A; C đều đúng.
44. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất ? 57. Không thể dùng thuốc thử trong dãy sau để phân biệt các chất
A. C2H5NH2 B. (CH3)3N C. (C2H5)2NH D. CH3NH2 lỏng phenol, anilin và benzen
45. Chọn câu đúng cho thứ tự tăng dần tính bazơ: A. Dung dịch brom
A. Amoniac < Etyl amin < Phenyl amin B. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. Etyl amin < Amoniac< Phenyl amin C. Dung dịch HCl,dung dịch brom
C. Phenyl amin< Amoniac< Etyl amin D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
D. Phenyl amin< Etyl amin< Amoniac 58. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất ?
46. Xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của: A. Metylamin. B. Phenylamin.
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 C. Dimetylamin. D.Dietylamin.
(3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH 59. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
(5) NH3 A. Anilin B. Metylamin
A. (1)> (2)> (3)> (4)> (5) B. (1)> (2)> (4)> (5)> (3) C. Amoniac D. Đimetylamin
C. (4)> (2)> (5)> (1)> (3) D. (4)> (5)> (3)> (1)> (2) 60. Cho các amin: NH3, CH3NH2, CH3-NH-CH3, C6H5NH2. Độ
47. Cho các chất C2H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). mạnh tính bazơ thứ tự tăng dần là :
Sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần: A. NH3 < C6H5NH2 < CH3-NH-CH3 < CH3NH2
A. (2), (3), (1). B. (3), (1), (2). B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3-NH-CH3

—2—
TÀI LIỆU HÓA HỌC LỚP 12-CHƯƠNG 3: AMIN-AMINOAXIT- PEPTIT GV: Võ Thị Lam Hồng
C. CH3-NH-CH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 C. CH3OH. D. CH3COOH.
D. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3-NH-CH3 75. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào
61. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Trong phân tử phenol, anilin đều có ảnh hưởng qua lại giữa các trong các cách sau ?
nguyên tử. A. Nhận biết bằng mùi.
B. Phenol và anilin đều dễ tham gia pứ thế ở ṿng benzen (với dd B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
Br2; với hh HNO3/H2SO4). C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
C. Phenol có tinh axit, dd phenol làm đỏ qùi tím. Anilin có tính
baz, dd anilin làm xanh quì tím. D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đặc lên phía trên
D. Phenol và anilin đều khó tham gia pứ cộng, và đều tạo hợp chất miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2 đặc.
vòng no khi cộng với H2 (Ni, t0) 76. C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số
62. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là các chất sau ?
A. amoniac. B. anilin.
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quỳ tím.
C. natri axetat. D. natri hiđroxit.
63. Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím 77. Để làm sạch lọ thuỷ tinh đựng anilin người ta dùng hoá chất
chuyển sang màu xanh là: nào sau đây ?
A. NaOH, NH3. B. NaOH, CH3NH2. A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl.
C. NH3, CH3NH2. D. NH3, anilin. . C. Dung dịch nước brom. D. Dung dịch phenolphtalein.
64. Sắp xếp theo trật tự tăng dần tính bazơ: NH3 (1), CH3NH2 (2),
C6H5NH2 (3), NaOH (4): 78. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) benzen + phenol
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). ; (2) anilin + dd HCl dư ; (3) anilin + dd NaOH ; (4) anilin +
C. (1) < (2) < (4) < (3). D. (3) < (4) < (1) < (2). H2O. Ống nghiệm nào có sự tách lớp các chất lỏng ?
65. Sắp xếp theo trật tự tăng dần tính bazơ: NH3, CH3NH2, A. (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (4).
C6H5NH2; (CH3)2NH và (C6H5)2NH:
79. Cho dung dịch metylamin cho đến dư lần lượt vào từng ống
A. (C6H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < (CH3)2NH < CH3NH.
B. (C6H5)2NH < C6H5NH2 <NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH. nghiệm đựng các dung dịch AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2,
C. (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH. Cu(NO3)2, HCl. Số chất kết tủa còn lại là:
D. C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3< CH3)2NH < CH3NH. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
66. Trong số các chất sau, chất có tính bazơ mạnh nhất là: 80. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N tác dụng
A. CH3CH2CH2NH2. B. CH3CH(CH3)NH2. o
C. CH2=CHCH2NH2. D. CH3CH=CHNH2. với dung dịch HNO2 (t thường) tạo ra ancol là :
67. Cho quỳ tím vào phenylamin trong nước: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
A. Quỳ tím hóa đỏ. B. Quỳ tím hoá xanh. 81. Anilin và phenol đều có phản ứng với
C. Quỳ tím không đổi màu. D. Quỳ tím mất màu. A. dung dịch NaCl. B. nước Br2.
68. Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch sau: C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số kết tủa thu được là: 82. ( A - 2007) Phát biểu không đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối
69. Chỉ ra mệnh đề sai: vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
A. các amin đều có tính bazơ. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH 3. tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác
D. Các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H
dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
70. Dd chất nào sau đây không làm đổi màu qùi tím :
A. C6H5NH2 B. CH3NH2 D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa
C. C6H5NH3Cl D. CH3COONa. tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri
71. Cho 5 chất : Phenolat.
1.(C2H5)2NH, 2.NH3, 3.C2H5NH2, 4.C6H5NH2, 5.(CH3)2NH. 83. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
Tính baz giảm dần theo thứ tự nào sau đây A. C6H5NH2 + 2Br2 → 3,5-Br2C6H3NH2 + 2HBr.
A. 3, 1, 5, 2, 4. B. 1, 3, 5, 2, 4. B. C2H5NH2 + CH3X→C2H5NHCH3 + HX ( X: Cl, Br, I ).
C. 1, 5, 3, 2, 4. D. 4, 2, 3, 5, 1. C. 2CH3NH2 + H2SO4 →(CH3NH3)2SO4.
72. Khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng ? D. C6H5NO2 + 7HCl + 3Fe →C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O.
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn. ♦ BÀI TOÁN
C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CTPT DỰA VÀO % NGUYÊN TỐ
N2 (phản ứng cháy chỉ cho N2)
1. Một amin mạch hở đơn chức có % khối lượng các nguyên tố C,
D. A và C đúng.
H , N lần lượt là: 61,017 % , 15,25 %, 23,73% . Số đồng phân của
73. Cho các đồng phân của C4H11N tác dụng với dung dịch amin trên là
HNO3 thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại muối ? A. 4 B. 7 C. 8 D. 9
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. 2. Chất X chứa C, H, N có %N = 23,72%. X t/d với HCl theo tỷ lệ
74. (2008B) Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là mol 1:1. Số đồng phân của X là :
A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. A. 2. B. 7. C. 4. D. 17.

—3—
TÀI LIỆU HÓA HỌC LỚP 12-CHƯƠNG 3: AMIN-AMINOAXIT- PEPTIT GV: Võ Thị Lam Hồng
3. Phân tích hợp chất hữu cơ A được 8,8g CO2, 7,2g H2O và 2,24l DẠNG 3: PHẢN ỨNG VỚI AXIT
N2 (đktc). Công thức phân tử của A là: 17. Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin,
A. CH4N. B. C2H8N2. C. C2H6N2. D. C2H5N. đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch
4. (A 2011) Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :
hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn A. 16,825 gam. B. 20,18 gam.
các dữ kiện trên là C. 21,123 gam. D. 15,925 gam.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 18. Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin có tổng
5. Amin đơn chức A chứa 15,05%N. CTPT của A là: khối lượng 21,6 gam là và tỉ lệ về số mol là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp
A. C2H5NH2. B. (CH3)2NH. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N. X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa
6. Amin X, no đơn chức, mạch hở bậc II trong đó cacbon bao nhiêu gam muối ?
chiếm 65,75% về khối lượng. X có bao nhiêu CTCT ? A. 36,2 gam. B. 39,12 gam.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 C. 43,5 gam. D. 40,58 gam.
7. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là: 19. Cho 0,14 mol một amin đơn chức tác dụng với dung dịch
A. C6H8N2 B. C6H7N C. C2H8N2 D. C2H7N chứa 0,1 mol H2SO4. Sau đó cô cạn dung dịch thu được 14,14 gam
8. Hợp chất X mạch hở chứa C, H và N trong đó N chiếm hỗn hợp 2 muối. % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp muối là
16,09% về khối lượng. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. A. 67,35% và 32,65% B. 44,90% và 55,10%.
Công thức của X là : C. 53,06% và 46,94%. D. 54,74% và 45,26%.
A. C3H7NH2. B. C4H9NH2. 20. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp chứa
C. C2H5NH2. D. C5H11NH2. 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu
9. A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N gam ?
chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác dụng với HCl tạo ra muối A. 7,1 gam. B. 14,2 gam. C. 19,1 gam. D. 28,4 gam.
có dạng RNH3Cl. Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu 21. Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác
được a g kết tủa. Giá trị của a là: dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối.
A. 30 gam B. 33 gam C. 44 gam D. 36 gam Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là :
DẠNG 2: BÀI TẬP ĐỐT CHÁY AMIN A. 0,04 mol và 0,3M. B. 0,02 mol và 0,1M.
10. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức cần dùng C. 0,06 mol và 0,3M. D. 0,04 mol và 0,2M.
10,08 lít khí O2 (đktc). CTPT của amin là : 22. Để trung hòa 25 g dd 12,4% của amin đơn chức X cần 100
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. ml dd HCl 1M. CTPT của X là
C. C3H7NH2. D. C4H9NH2. A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H5N.
11. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế 23. Để trung hòa 9g amin đơn chức X cần 100 ml dd HCl 2M.
tiếp thu được nCO2: nH2O = 1: 2. Công thức phân tử 2 amin là: CTPT của X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2. A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C2H5N.
C. C2H5NH2 và C3H7NH2. D. C4H9NH2 và C5H11NH2. 24. Cho 0,2 mol anilin (C6H5NH2 ) tác dụng vừa đủ với axit HCl.
12. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no thu được CO 2 Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl ) thu được là
và H2O theo tỉ lệ mol nH2O : nCO2 = 9 : 8. Vậy công thức phân tử của A. 12,950 gam. B. 25,9 gam.
amin là: C. 6,475 gam. D. 19,425 gam.
A. C3H6N. B. C4H8N. C. C4H9N. D. C3H7N. 25. Cho 40g dd 9% của 1 amin đơn chức bậc 1 X t/d với HCl dư
13. Đốt 1 đồng đẳng của metylamin thu được tỷ lệ được 6,52g muối. Công thức của X là :
nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức của amin là : A. CH3-NH2 B. (CH3)2NH
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2. C. C2H5-NH2 D. C3H7-NH2.
14. Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong lượng 26. (ĐH B 2010) Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc
vừa đủ không khí. Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng nước vôi trong một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64
dư thu được 24g kết tủa và có 41,664 lít (đktc) một chất khí duy nhất gam muối. Amin có công thức là
thoát ra. X tác dụng với HNO2 tạo ra khí N2. X là: A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2.
A. đimetylamin B. anilin C. etylamin D. metylamin C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2.
15. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng 27. Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư ). Cô
lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO 2; 1,26 gam H2O và cạn dung dịch sau phản ứng thu được15,54 gam muối khan. Hiệu
V lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là:
chiếm 20% về thể tích không khí. Công thức phân tử của X và giá A. 11,16 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 13,95 gam.
trị của V lần lượt là: 28. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức, no tác dụng
A. X là C2H5NH2; V = 6,944 lít. B. X là C3H7NH2; V = 6,944 lít. vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành 2,98 gam muối . Đốt cháy
C. X là C3H7NH2; V = 6,72 lít. D. X là C2H5NH2; V = 6,72 lít. hoàn toàn hai amin đó sẽ thu được bao nhiêu lít khí N 2 (đktc)?
16. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, A. 0,224 lít B. 1,12 lít C. 0,448 lít D. 0,672 lít
H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt 29. Dung dịch A gồm HCl có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59
cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 phải dùng 1 lít dung dịch
được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở A. Công thức phân tử của 2 amin là:
điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong A. CH3NH2 và C4H9NH2. B. C4H9NH2 và C2H5NH2.
C. C3H7NH2 và C2H5NH2. D. A, B đều đúng.
M là:
30. Hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp, phản
A. 48,21%. B. 24,11%. C. 32,14%. D. 40,18%.
ứng vừa đủ với 0,1 lit dung dịch H2SO4 1M cho hỗn hợp 2 muối có
khối lượng là 17,4g. Công thức phân tử và khối lượng mỗi amin là:
CH3NH2: 3,1; C2H5NH2: 4,5

—4—

You might also like