Professional Documents
Culture Documents
Môn học: Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
1. Xác định mục tiêu kiểm thử: Xác định mục tiêu cụ thể của quá trình kiểm
thử dữ liệu động. Điều này có thể bao gồm việc kiểm tra tính đúng đắn, tính
toàn vẹn, hiệu suất, tương thích, và các yêu cầu khác của dữ liệu.
2. Lập kế hoạch kiểm thử: Xác định kịch bản kiểm thử, các bộ dữ liệu đầu vào
và kỳ vọng kết quả. Lập kế hoạch kiểm thử để đảm bảo rằng tất cả các khía
cạnh quan trọng của dữ liệu được kiểm tra một cách đầy đủ và kỹ lưỡng.
3. Chuẩn bị dữ liệu: Chuẩn bị các bộ dữ liệu đầu vào cần thiết cho kiểm thử.
Điều này có thể bao gồm tạo ra dữ liệu mẫu, dữ liệu mô phỏng, dữ liệu từ
nguồn bên ngoài hoặc sử dụng dữ liệu hiện có.
4. Thực thi kiểm thử: Chạy các bộ dữ liệu đầu vào đã chuẩn bị và ghi lại kết
quả. Đảm bảo rằng quá trình kiểm thử được thực hiện theo kế hoạch và các
bước kiểm thử được tuân thủ.
5. Phân tích kết quả: Kiểm tra kết quả kiểm thử và so sánh với kỳ vọng. Xác
định bất kỳ sai sót, lỗi hay vấn đề nào xuất hiện trong dữ liệu. Đánh giá tính
chính xác và đáng tin cậy của dữ liệu được kiểm thử.
6. Báo cáo và ghi lại: Tạo báo cáo về quá trình kiểm thử và kết quả. Ghi lại các
vấn đề đã tìm thấy và các cải tiến, điều chỉnh cần thiết cho dữ liệu.
7. Tối ưu hóa và kiểm tra lại: Dựa trên kết quả kiểm thử ban đầu, tối ưu hóa
các bộ dữ liệu đầu vào và quy trình kiểm thử. Kiểm tra lại để đảm bảo rằng
các vấn đề đã được giải quyết và dữ liệu đáp ứng các yêu cầu kiểm thử.
8. Lặp lại quá trình: Quá trình kiểm thử dữ liệu động thường là một quá trình
lặp lại. Vì vậy, nếu cần thiết, lặp lại các bước trên để kiểm tra dữ liệu thêm
lần nữa hoặc kiểm tra các khía cạnh khác của dữ liệu.
Bài 2:
1.
2.
a.
Variable du-pair Def-clear-path
x (0,4) 0–1–2-4
(3, 5) 3–4–5
y (0, 6) 0–1–3–4-6
(2 ,6) 2–4-6
(5, 6) 5-6
b)
Variable du-pair Du-path
x (0,1) 0-1
(0,4) 0–1–2-4
(0,5) 0–1–2–4–5
(3, 4) 3-4
(3, 5) 3–4–5
y (0, 1) 0-1
(0, 4) 0–1–3-4
(0, 6) 0–1–3–4-6
(2, 4) 2-4
(2 ,6) 2–4-6
(5, 6) 5-6
c)
Variable Du-pair Def-clear path Complete All-p-uses All-c-uses
path
x (0,1) 0–1 0–1–2–4– x
6
(0,3) 0–1–3 0–1–3–4– x
6
(0,4) 0–1–2–4 0–1–2–4– x
6
(0,5) 0–1–2–4– 0–1–2–4– x
5 5–6
(3,4) 3–4 0–1–3–4– x
6
(3,5) 3–4–5 0–1–3–4– x
5–6
y (0,1) 0–1 0–1–2–4– x
6
(0,4) 0–1–3–4 0–1–3–4– x
6
(0,6) 0–1–3–4– 0–1–3–4– x
6 6
(2,4) 2–4 0–1–2–4– x
6
(2,6) 2–4–6 0–1–2–4– x
6
(5,6) 5–6 0–1–3–4– x
5–6
c.
Variable Def p-use c-use
m 0,2,11 1,5,9,10 2,8,11,12,13
n 0,4,12 3,7,9,10 4,6,11,12
Kiểm thử:
Mã Variable Du-pair Path Complete INP Output Expected
path UT Output Result