You are on page 1of 4

Phụ lục 1.

Các biểu đồ, bảng tra, dãy tiêu chuẩn, hệ số tính bộ truyền đai thang

1 Biểu đồ tra tiết diện đai theo n1 và P1

2 Dãy tiêu chuẩn đường kính bánh đai tiêu chuẩn (mm)

63, 71, 80, 90, 100, 112, 125, 140, 160, 180, 200, 224, 250, 280, 315, 355, 400, 450, 500, 560, 630, 710,
800, 900, 1000, 1120, 1250, 1400...

3 Đường kính bánh đai tối thiểu theo tiết diện đai

Tiết diện đai Z A B C D E


(O) (A) (Б) (В) (Г) (Д)
d min 71 100 140 200 315 500
Ghi chú: Tiết diện trong ngoặc đơn là ký hiệu theo GOST 1284-80

4 Dãy tiêu chuẩn chiều dài đai (mm)

400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900, 1000, 1120, 1250, 1400, 1600, 1800, 2000, 2240, 2500, 2800,
3150, 3550, 4000, 4500, 5000, 5600, 6300, 7100, 8000,...

5 Bảng tra và công thức gần đúng tính các hệ số

5.1 Hệ số Cz theo = /[ ]

Z' 1 2;3 4;5 6

Cz 1 0,95 0,9 0,85


5.2 Bảng tra công suất cho phép theo loại đai, đường kính d1 và vận tốc v1

5.3 Một số công thức


,
≈ 0,0645 ×
≈ 1,034 × ,

,
≈ 1,5 ×


= ; với = − ( + )/2 và Δ = ( − )/2

= 180 − 57( − )/
đ
=
[ ]
Phụ lục 2. Bảng tra, hệ số, công thức tính bộ truyền xích
+ Bảng 5.5 Công suất cho phép [P] của xích con lăn 1 dãy

+ Hệ số kd = 1; 1,7; 2,5; 3 tương ứng với xích 1, 2, 3 và 4 dãy


+ Dãy n01: 50, 200, 400, 600, 800, 1000, 1200, 1600
+ Một số công thức
(1) ≈ 29 − 2 ≥ 19

d1  d 2 d 2  d1 2 L z1  z 2 2a p( z 2  z1 ) 2
(2) L  2a    ; x   
2 4a p 2 p 4 2 a

 2 
p z1  z 2  z1  z 2  2 z 2  z1 2 
(3) a  x    x   
4  2  2  2


 

(4) Pt  P1kk z k n / k d ; k  k o k a k đc k bt k đ k c

You might also like