You are on page 1of 37

=grow=rise=raise=escalate

bộc lộ, phơi bày


chung, cộng đồng
(adj)

QC: kiểm soát chất lượng

=department=section

failure: thất bại;


sự cố, trục trặc, lỗi

mechanical: thuộc về máy


móc, thuộc về cơ học

--> mechanical/engine failure:


trục trặc/ sự cố máy móc

--> nhấn mạnh


->thay thế cho 1 N đc nhắc đến ở
trước để tránh lặp lại N đó.
--> O, đứng sau ngoại V
among+themselves/ourselves/yourselves
=with each other: với nhau, lẫn nhau

expense: chi phí

return from = comeback = go back: trở về


return: trở lại, trả lại = refund = give back = pay back = repay

submit: nộp = apply = hand in = turn in


staff: nhân viên = employee = worker = personel

workforce (n): lực lượng lao động


would rather: thà...
rather than (conj): thay vì
khá, hơn(1 chút # more: hơn nhiều)

host = hold = organize (v)

=sometimes=periodically
=from time to time: thỉnh thoảng, đôi khi

seek to do something:
đang tìm kiếm/ cố gắng
để làm gì

homeowner: chủ nhà


= owner = householder
= occupant = proprietor

maintain: bảo dưỡng/duy trì


= keep = preserve V_main

--> CĐ

--> BĐ

= instead of + N.P
liệu...không
= just like: giống như
: cụ thể là

highway=expressway: cao tốc


doorway: ô cửa
arch (v): uốn vòng cung --> archway (n): lối đi có mái vòm
intact: nguyên vẹn, ko bị ảnh hưởng = unbroken = undamaged (adj)
tobe under renovation: đang được sửa chữa lại
graceful: duyên dáng, thanh nhã
vui mừng

primary: tiểu học;


sơ cấp;
chính

labor: lực lượng lao động, cost=expenses=fee=price=charge


lực lượng nhân công
labor = labour

[potential/ prospective]
attire = clothes = clothing + [client/ customer/ shopper/
= garment = outfit = costume consumer/ patron/ guest]:
= apparel: quần áo khách hàng tiềm năng

proposal (n): đề xuất

cả 2; both A and B: cả A lẫn B


ko một ai
A nor B: ko A cũng ko B; cả A và B
đều không
either...or: 1 trong 2 cái không

outline: phát thảo những điểm chính = summarize = draft = sketch out = rough out

116. A
Ex1: Both books are expensive. (Cả 2 quyển sách đều đắt)
Ex2: He speaks both English and French. (Anh ấy nói cả tiếng
anh lẫn tiếng Pháp)
=anyone: bất cứ ai

in case of = in the event of + N.P:


trong trường hợp.
inclement/ bad/ severe/ awful/
terrible + weather:
thời tiết xấu/ khắc nghiệt
rather than = instead of + N.P: thay vì
, kỹ lưỡng, gần gũi

:thay đổi, khác nhau

khiến cho ai/ cái gì trở nên ntn?

approval = agreement = permission


= acceptance = authorization
= consent: sự chấp thuận, cho phép
find/call/consider/decribe + O + adj:
keep + O + adj: giữ cho ai/ cái gì ntn nhận thấy/ xét thấy cái gì ntn?

illustrate: minh họa, trang trí


= decorate = draw = adorn

phong cảnh, bối cảnh; sân khấu


xã hội
nghi lễ, thủ tục
: lễ tân; tiệc chiêu đãi

host: tổ chức = hold = organize = arrange


showcase = introduce = display = exhibit: giới thiệu/ trình bày
sculptor (n): nhà điêu khắc
in order to = so as to = to V: để làm gì (+Vo)

bán marathon

huấn luyện, đào tạo; tập dượt

employee = staff = worker


= personnel

pursue: theo đuổi, thực hiện


= follow = engage in +N.P
= be occupied in retire = stop working
= undertake = conduct = give up work: về hưu, nghỉ việc

press coverage: báo chí,


truyền thông

= candidate = interviewee
= prospective employee
= entrant: ứng cử viên
V_ing
đứng đầu --> việc gì đó --> BĐ
sao lưu

crucial = important = vital = key


= significant = essential = critical:
(adj) quan trọng

switch over = change = shift = replace

indicate = point out = mark = show = designate: chỉ ra

place of origin = origin of production: nơi xuất xứ


deliver = send = carry
= convey: giao, phân phát

deliver + a assure = secure = ensure = guarantee


speech/lecture/address: = đảm bảo
có 1 bài thuyết trình/ bài
giảng contract = agreement = deal = commitment
= arrangement: hợp đồng/ thỏa thuận

Linking Verb: feel, sound, smell, taste, appear,


seem, prove, grow, remain, stay, turn, become
+ ADJ

encourage = stimulate across: qua; khắp, ở


= foster = strengthen into: vào
= boost = motivate
: khuyến khích several = some = a few =
a number of: một vài + (Ns)
minimize costs
= reduce expenses
: giảm thiểu chi phí department = division = section = office: bộ phận/ phòng ban

include =

đồ lưu niệm

ppt Part 5: slide 33 --> 39 So sánh kép:

1. The + ss hơn + S + V(hiện tại), the + ss hơn + S + V(tương lai): càng làm sao thì càng làm sao

Ex1: The more you study, the smarter you will become.
--> Càng học, bạn càng trở nên thông minh hơn.

Ex2: The sooner you take your medicine, the better you will feel.
--> Bạn càng uống thuốc sớm bao nhiêu, bạn càng cảm thấy dễ chịu bấy nhiêu.

Ex3: The closer you live to a city, the more expensive your life will be.
--> Bạn càng sống gần một thành phố thì cuộc sống của bạn sẽ càng đắt đỏ.

2. Of the two + N(đếm đc số nhiều), S + be/V + the + ss hơn.


Ex4: Of the two candidates, John is the better person.
--> Trong 2 ứng viên, John là người tốt hơn.

địa điểm

có hiệu lực/ có giá trị

, bất biến; hằng số

, ngoài ra, hơn nữa

, vượt ra khỏi phạm vi

regarding =

gauge =

improvisation: ứng biến, ngẫu hứng


QKHT

làm 1 sự điều chỉnh


139 = lecturer: ng thuyết trình
139 139

; hiện hành, hiện tại

hiện tại
enhancement: sự nâng cấp,
sự cải tiến

County Courthouse: Tòa án


Quận

as specified: theo quy định

building code: luật xây dựng

required permit: giấy tờ/


giấy phép cần thiết

scope of the project:


phạm vi /quy mô của dự án

blueprint = model: kế hoạch


chi tiết, bản thiết kế

, công trường xây dựng


--> diễn tả sự trái ngược
--> nói thêm thông tin
, vì thế --> nguyên nhân - kquả

You might also like