Professional Documents
Culture Documents
Giải Reading ETS2020 - 8
Giải Reading ETS2020 - 8
=department=section
=sometimes=periodically
=from time to time: thỉnh thoảng, đôi khi
seek to do something:
đang tìm kiếm/ cố gắng
để làm gì
--> CĐ
--> BĐ
= instead of + N.P
liệu...không
= just like: giống như
: cụ thể là
[potential/ prospective]
attire = clothes = clothing + [client/ customer/ shopper/
= garment = outfit = costume consumer/ patron/ guest]:
= apparel: quần áo khách hàng tiềm năng
outline: phát thảo những điểm chính = summarize = draft = sketch out = rough out
116. A
Ex1: Both books are expensive. (Cả 2 quyển sách đều đắt)
Ex2: He speaks both English and French. (Anh ấy nói cả tiếng
anh lẫn tiếng Pháp)
=anyone: bất cứ ai
bán marathon
= candidate = interviewee
= prospective employee
= entrant: ứng cử viên
V_ing
đứng đầu --> việc gì đó --> BĐ
sao lưu
include =
đồ lưu niệm
1. The + ss hơn + S + V(hiện tại), the + ss hơn + S + V(tương lai): càng làm sao thì càng làm sao
Ex1: The more you study, the smarter you will become.
--> Càng học, bạn càng trở nên thông minh hơn.
Ex2: The sooner you take your medicine, the better you will feel.
--> Bạn càng uống thuốc sớm bao nhiêu, bạn càng cảm thấy dễ chịu bấy nhiêu.
Ex3: The closer you live to a city, the more expensive your life will be.
--> Bạn càng sống gần một thành phố thì cuộc sống của bạn sẽ càng đắt đỏ.
địa điểm
regarding =
gauge =
hiện tại
enhancement: sự nâng cấp,
sự cải tiến