Professional Documents
Culture Documents
Điều chế :
t 570 Co
Fe + H2O FeO + H2
o
t / chaân khoâng
Fe(OH)2 FeO + H2O
500 C 600 C
Fe2O3 + CO 2FeO + CO2
2/ Fe(OH)2 : chất kết tủa , màu trắng xanh.
a) Tính bazơ :
Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 +2H2O
b) Có tính khử :
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 (nâu đỏ)
3Fe(OH)2 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
Điều chế :
Fe2+ + 2 OH Fe(OH)2
3/ Muối Fe(II) :
a) Tính khử :
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
FeS + 6HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 3NO + 2H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
b) Tính oxi hóa :
Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe
c) Phản ứng nhiệt phân :
t
4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
O
o
t / chaân khoâng
FeCO3 FeO + CO2
o
t / khoâng khí
2FeCO3 + ½O2 Fe2O3 + 2CO2
Điều chế :
Fe + 2H+ Fe2+ + H2
FeO + 2H+ Fe2+ + H2O
Fe(OH)2 + 2H+ Fe2+ + 2H2O
II. Hợp chất Fe(III)
Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa : Fe3+ +1e Fe2+ ; Fe3+ + 3e Fe
1/ Fe2O3: chất rắn, màu nâu
a) Tính chất oxit bazơ :
Trang 2
GV : LÊ THU HÀ THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
Fe2O3 + 6H+
2Fe + 3H2O
3+
Điều chế :
2Fe(OH)3 t
Fe2O3 + 3H2O
O
Điều chế :
Fe3+ + 3 OH Fe(OH)3
3/ Muối Fe(III) : Dung dịch có màu nâu vàng
a) Tính oxi hóa :
2FeCl3 + Fe 3FeCl2
2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2
2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S↓ + 2HCl
b) Phản ứng nhiệt phân :
t
2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2
O
Điều chế:
Cho Fe hoặc Fe2+ tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
t
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
O
Trang 3
GV : LÊ THU HÀ THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
Dữ kiện dùng trả lời câu 1,2,3 . X3+ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d5
Câu 6: Cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 2s22s22p63s23p63d64s2
Câu 7: Cấu hình electron của X2+ là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d6. D. 2s22s22p63s23p63d64s2.
Câu 8: Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 26, chu kì 4 nhóm VIIIA. B. ô số 26 chu kì 4, nhóm IIA.
C. ô số 26, chu kì 3, nhóm VIIIB. D. ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 9: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối Fe2+ người ta thường :
A. Ngâm vào đó một đinh sắt . B.Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C. Mở nắp lọ đựng dung dịch. D. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 11: Để tránh sự thuỷ phân của muối Fe3+ người ta cho vào dung dịch muối Fe3+
A.một vài giọt dd NaOH. B. một vài giọt dd HCl.
C. một vài giọt H2O. D. một mẩu Fe.
Trang 4
GV : LÊ THU HÀ THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
a. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư đều tạo được hợp chất Fe(III)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
b.Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư đều tạo được hợp chất Fe(II)
A.5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 12: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần
2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được
muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 13: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + Cl2 D. Fe + Fe(NO3)2
Câu 14: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch
B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết
và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. dung dịch B chứa chất nào sau đây?
A. AgNO3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2
Câu 15: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3
Câu 16: Cho hỗn hợp bột Fe,Cu vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe
còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa:
A. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3, Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2
Câu 17: Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là
A. 3Fe + 2O2
Fe3O4. B. 4Fe + 3O2
2Fe2O3.
C. 2Fe + O2
2FeO. D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4.
Câu 18: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , Fe(NO3)2 , FeCl3. Số cặp
chất có phản ứng với nhau là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học
sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 ; Y + XCl2 → YCl2 + X.
Câu 20: Phát biểu đúng là:
Trang 6
GV : LÊ THU HÀ THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
A. Ion Y 2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion X .
2+
Trang 7
GV : LÊ THU HÀ THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
C. Dung dịch Br2
D. Cả A, B, C
Câu 27: Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học
của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là
A. 36 B. 34 C. 35. D. 33.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1.
Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4.
Câu 29: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là:
A. dd HCl loãng B. dd HCl đặc C. dd H2SO4 loãng D. dd HNO3 loãng.
Câu 30: Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả
năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT
của oxit sắt
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. A hoặc B
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là :
A. H2S và SO2 B. H2S và CO2
C. SO2 và CO D. SO2 và CO2
Câu 32: Cho hỗn hợp FeS và FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được A chứa
ion nào sau đây :
A. Fe2+, SO42-, NO3-, H+ B. Fe2+, Fe3+, SO42-, NO3-, H+
C. Fe3+, SO42-, NO3-, H+ D. Fe2+, SO32-, NO3-, H+
Câu 33: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
Câu 34: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong
dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau:
0
Fe + O2 t
cao
(A) (1) (C) + NaOH (E) + (G) (4)
Trang 8
GV : LÊ THU HÀ THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
(A) + HCl (B) + (C) + H2O (2) (D) + ? + ? (E) (5)
0
(B) + NaOH (D) + (G) (3) (E)
t
(F) + ? (6)
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3 B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3 D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
Câu 36: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. FeS2 FeSO4 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe.
B. FeS2 FeO FeSO4 Fe(OH)2 FeO Fe.
C. FeS2 Fe2O3 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe.
D. FeS2 Fe2O3 Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 Fe.
Câu 37: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2
C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2
Câu 38: Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa
nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?
A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO C. Fe3O4 D. Fe2O3
Câu 39: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3,
MgCl2, AlCl3 ?
A. dd H2SO4 B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NaCl
Câu 40: Các dung dịch CuCl2, FeCl3, AlCl3 đều có khả năng làm quỳ :
A. hoá xanh. B. hoá đỏ. C. không đổi màu. D. hoá đỏ.
sau mất màu.
Câu 41: Người ta dùng Zn để bảo vệ vật bằng thép vì
A. Zn có tính khử yếu , B. Zn đóng vai trò anot .
C. Zn có màu trắng bạc . D.Thép là hợp kim của Fe với Cacbon.
Câu 42: Hỗn hợp bột gồm Fe, Cu, Ag, Al hoá chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng
không đổi là
A. AgNO3 . B. Fe(NO3)2 , C. Fe(NO3)3 . D. HNO3
loãng.
Câu 43: Cho các thuốc thử sau : dd KMnO4 ,dd KOH, Fe, Cu, AgNO3. Số thuốc thử có thể
dùng nhận biết ion Fe2+ , Fe3+ là
A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
Trang 9
GV : LÊ THU HÀ THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
Câu 44: Có các dung dịch muối riêng biệt: Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
Cr(NO3)3, Al(NO3)3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4
dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 45: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng
3Fe2O3 + CO 2Fe3O4
+ CO2 (1)
Fe3O4 + CO
3FeO + CO2 (2)
FeO + CO
Fe + CO2 (3)
Ở nhiệt độ khoãng 700-800oC, thì có thể xảy ra phản ứng
A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) và (3)
Câu 46: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là
A. CaCO3
CaO + CO2. B. CaO + SiO2
CaSiO3.
C. CaO + CO2
CaCO3. D. CaSiO3
CaO + SiO2.
Câu 47: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. Hematit B. Xiđehit C. Manhetit D. Pirit.
Câu 48: Câu nào đúng khi nói về: Gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 49: Câu nào đúng khi nói về: thép?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 50: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò.
Trang 12
GV : LÊ THU HÀ THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
A. 0,78 mol B. 0,54 mol C. 0,50 mol D. 0,44 mol
DẠNG 3: GIẢI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ.
Câu 23: Cho 5,16g hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch
X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thì cân nặng 6g. Khối lượng Fe và Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt
là:
A. 3,08g và 2,08g B. 1,68g và 3,48g
C. 4,1g và 1,06g D. 3,16g và 2g
Câu 24: Cho16g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO hòa tan hết trong dd HCl. Sau phản ứng cần trung
hòa lượng axit còn dư bằng 50g dd Ca(OH)2 14,8%, sau đó cô cạn dung dịch thu được 46,35g
muối khan. Thành phần % Fe2O3 và MgO lần lượt là:
A. 40% và 60% B. 30% va 70% C. đều 50% D. 45% và 55%
Câu 25: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm
55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50g muối, lọc kết tủa thu
được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của
m là:
A. 31,44 B. 18,68 C. 23,32 D. 12,88
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa
đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12
Câu 27: Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3, sau các phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa 2 chất tan với tổng khối lượng các chất tan là 72
gam. Giá trị m là
A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
Trang 16