Professional Documents
Culture Documents
Định nghĩa
- Có nhiều định nghĩa khác nhau về công nghệ sinh học, tuy nhiên có thể
định nghĩa theo cách tổng quát như sau: Công nghệ sinh học là quá trình
sản xuất các sản phẩm trên quy mô công nghiệp, trong đó nhân tố tham
gia trực tiếp và quyết định là các tế bào sống (vi sinh vật, thực vật, động
vật).
• VD:
- Thực phẩm lên men truyền thống
- Công nghệ lên men vi sinh vật
- Sản xuất phân bón và thuốc trừ sâu sinh học… Ø
Dựa trên lĩnh vực ứng dụng của công nghệ sinh học: ü
- Công nghệ sinh học nông nghiệp: Tạo ra các giống cây trồng vật nuôi
nhân bản vô tính và chuyển gen mang những đặc điểm mong muốn, bảo
quản và chế biến nông sản bằng các chế phẩm vi sinh…
- Công nghệ sinh học thực phẩm: Sản xuất các loại enzyme dùng trong
công nghiệp dệt, mỹ phẩm, sản xuất rượu bia, bánh kẹo, nước giải
khác…
- Công nghệ sinh học y dược : Sản xuất các loại kháng sinh, protein trị
liệu, các bộ kit dùng trong chuẩn đoán bệnh
- Công nghệ sinh học môi trường: Công nghệ phân hủy sinh học: dùng
các cơ thể sống phân hủy các chất độc hại thành những chất không độc
như nước, CO2…ü
Một số danh mục công việc có sẵn trong công nghệ sinh học:
ü Nghiên cứu và phát triển
ü Hoạt động, sản xuất sinh học và sản xuất
ü Đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng
ü Quản trị và quản lý
ü Tiếp thị, bán hàng, tài chính…
- Công nghệ sinh học là một ngành công nghiệp toàn cầu