Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Ôn Tập Giữa HK Ii - 23-24-Như
Đề Cương Ôn Tập Giữa HK Ii - 23-24-Như
Môn: Toán 7
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Tỉ lệ thức.
2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Đại lượng tỉ lệ thuận.
4. Đại lượng tỉ lệ nghịch.
5. Biểu thức đại số.
6. Tổng ba góc của một tam giác.
7. Các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông.
8. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
9. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
10. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau:
a c
Câu 1. Nếu = thì A. a = c B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. b = d
b d
Câu 2. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ –2 . Công thức liên hệ giữa y
1 1
và x là A. y = x B. y = − x C. y = − x D. y = −2 x
2 2
a
Câu 3. Nếu y = với a 0 thì
x
A. y tỉ lệ với x B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
C. x tỉ lệ thuận với y D. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a
x y x+ y
Câu 4. Cho = = ( a, b, a+b 0 ) . Khi đó
a b a+b
x y x+ y x y x. y
A. = = B. = =
a b a+b a b a.b
x y x. y x y x− y
C. = = D. = =
a b a+b a b a+b
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến?
A. (1 + x) x3 B. x + 2 y C. ( xy + z )t D. 3x
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức một biến?
1
A. xy B. 2 x 2 − x C. y 2 D. 0.
3
1 2 3
Câu 7. Bậc của đơn thức x x là A. 1 B. 3 C. 4 D. 5.
3
1 1
Câu 8. Tích của hai đơn thức x và x có phần hệ số là A. B. 2 C. 1 D. 0 .
2 2
Câu 9. Bậc của đa thức f ( x ) = 2 x5 − 2 x − 4 x 4 + 3x − 2 x5 + 4 x 4 + x 2 + 2 là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại C, A = 50o. Số đo góc C là
A. 130o B. 30o C. 80o D. 50o
Câu 11. Cho ABC có A = 700 ; B = 300 cạnh lớn nhất là cạnh
A. AB B. BC C. AC D. Không xác định được.
Câu 12. Cho tam giác ABC có AB = 4cm; AC = 5cm; BC = 6cm. Khi đó khẳng định nào sau đây là
đúng? A. A B C B. B C A C. C A B D. C B A
Câu 13. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC. Ta có
A. C B A B. B C A C. A B C D. A C B
Câu 14. Bộ ba số đo nào duới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm,3cm,5cm B. 4cm,5cm,10cm
C. 3cm, 4cm,5cm D. 7cm,12cm, 4cm
Câu 15. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức?
A. 4x 2 y . B. 3 + xy 2 . C. 2 xy. ( − x3 ) . D. −4xy 2 .
3
x y z
Bài 21. Cho a + b + c = a 2 + b 2 + c 2 = 1 và = = (a, b, c 0) .
a b c
Hãy chứng minh: ( x + y + z ) = x 2 + y 2 + z 2 .
2
z x y
Bài 22. Cho x, y, z 0 và x – y – z = 0. Tính giá trị của biểu thức B= 1 − 1 − 1 +
x y z
Bài 23. Cho ΔABC , có AB = AC . Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của AC , AB .
--------------HẾT-------------
6