Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Tham KH o
Báo Cáo Tham KH o
Chủ đề: Kế toán tiền, nợ phải trả người bán, nợ phải thu
khách hàng, bán hàng
BÀI TẬP THỰC HÀNH PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA AMIS KẾ TOÁN
2022............................................................................................................................4
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2022.....................17
5. Phân hệ Tiền......................................................................................25
IV. SỔ CÁI..................................................................................................34
2
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
3 Xây dựng nghiệp vụ phân hệ Phải trả người bán Trác Thái Ngọc 18/12
3 Xây dựng nghiệp vụ phân hệ Phải thu khách hàng Huỳnh Khánh Vy 18/12
4 Xây dựng nghiệp vụ phân hệ Bán hàng Nguyễn Phạm Minh 18/12
Thư
5 Xuất các báo cáo (sổ cái và sổ chi tiết) Hoàng Vũ Yến Nhi 19/12
6 Kiểm tra và duyệt các báo cáo Trác Thái Ngọc 20/12
Huỳnh Khánh Vy
7 Tổng hợp các nghiệp vụ và báo cáo thành file word Nguyễn Phạm Minh 23/12
hoàn chỉnh Thư
3
BÀI TẬP THỰC HÀNH
PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA AMIS KẾ TOÁN 2022
a. Cơ cấu tổ chức
STT Mã đơn vị Tên đơn vị Cấp tổ chức
4
b. Danh mục Nhân viên
5
c.
6
d. Danh mục Vật tư, Hàng hóa
7
f. Danh mục Khách hàng
8
g. Danh mục Nhà cung cấp
Mã NCC
Tên nhà cung cấp (*) Địa chỉ Mã số thuế
(*)
9
h. Số dư đầu kỳ tài khoản ngân hàng
10
- Số dư công nợ: Công ty Cổ phần GUMAC
j. TSCĐ đầu năm 2022
Thời
Đơn Ngày tính
Mã TSCĐ Tên TSCĐ gian SD Nguyên giá Hao mòn LK
vị khấu hao
(năm)
Máy
7
MAY_TINH tính iMAC PKT 01/02/2019 47.000.000 19.583.333
11
- Khai báo TSCĐ: Nhà A1
12
k. Số dư tồn kho
Mã kho Tên kho Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Giá trị tồn
(*) (*) tồn
AK Áo Cái 50 5.000.000
KHH Kho hàng khoác
hóa
13
Số tài Tên tài khoản Đầu kỳ
khoản
Nợ Có
14
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 700.000.000
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm 992.115.890
trước
15
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2022
Nghiệp vụ: Ngày 15/01/2022, mua và nhập kho hàng hóa ở Công ty Cổ phần
thời trang The Style (mst: 0109220363), giá chưa thuế 90.000.000 VND với thuế
GTGT 10%, số hóa đơn 0012 ( đã thanh toán tiền mặt và không nhận kèm hóa đơn).
- Định khoản:
Phân hệ mua hàng Chọn đơn mua hàng Chọn thêm đơn mua hàng.
16
Phân hệ mua hàng Chọn mua hàng Chọn thêm giao dịch mua hàng
a. Phiếu nhập
b. Ủy nhiệm chi
17
c. Hóa đơn
Nghiệp vụ: Ngày 17/1/2022, mua hàng hoá của CÔNG TY CỔ PHẦN
GUMAC (mst:0312676139), chưa thanh toán.
Phân hệ mua hàng Chọn đơn mua hàng Chọn thêm đơn mua hàng
18
Bước 2: Chứng từ mua và nhập kho
Phân hệ mua hàng Chọn mua hàng Chọn thêm giao dịch mua hàng
1. Phiếu nhập
2. Hóa đơn
19
3. Phân hệ Nợ phải thu khách hàng
Nghiệp vụ: Ngày 19/01/2022, bán 700 áo sơ mi cho Công ty Cổ phần Thời
trang A Big Size (mst:0108969079), giá chưa VAT là 180.000 VND/cái chưa thanh
toán, thời hạn thanh toán 1 năm.
- Định khoản:
NỢ TK 131- PTKH_ABIGSIZE: 138.600.000
CÓ TK 333- VATĐR: 12.600.000
CÓ TK 511-DTBH: 126.000.000
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Đơn bán hàng
Phân hệ bán hàng Chọn đơn bán hàng Chọn thêm đơn bán hàng
20
Bước 2: Chứng từ bán hàng
Phân hệ bán hàng Chọn bán hàng Chọn thêm giao dịch bán hàng
1. Chứng từ ghi nợ
2. Phiếu xuất
21
3. Hóa đơn
Nghiệp vụ: Ngày 21/01/2022, bán hàng trực tiếp cho khách hàng Lý Hoàng
Oanh đã thanh toán qua ngân hàng. Chiết khấu thương mại 2%.
- Định khoản:
NỢ TK 112 - TGNH: 151.250.000
22
CÓ TK 333 - VATDR: 13.750.000
CÓ TK 511 - DTBH: 137.500.000
NỢ TK 5211 - CKTM: 2.750.000
NỢ TK 333 - VATDR: 275.000
CÓ TK 112 - TGNH: 3.025.000
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Đơn bán hàng
Phân hệ bán hàng Chọn đơn đặt hàng Chọn thêm đơn đặt hàng
23
b. Phiếu xuất
c. Hóa đơn
24
5. Phân hệ Tiền
Nghiệp vụ: Ngày 22/1/2022, thanh toán tiền hàng cho CÔNG TY CỔ PHẦN
GUMAC bằng tiền mặt trước thời hạn, được hưởng chiết khấu thanh toán 0,8% trên
giá thanh toán.
- Định khoản:
Phân hệ tiền gửi Chọn chi tiền Chọn chi tiền theo hoá đơn Nhập tên
nhà cung cấp Chọn lấy dữ liệu Chọn đơn hàng cần thanh toán Cất Phiếu chi
trả tiền nhà cung cấp.
25
Phân hệ tiền gửi Chọn thu tiền
Nghiệp vụ: Ngày 31/1/2022 thanh toán tiền điện cho CÔNG TY ĐIỆN LỰC
SÀI GÒN (mst: 0300951119-001) bằng chuyển khoản , số tiền chưa thuế là 7.000.000
VND ( Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp 3.000.000 và tính vào chi phí bán hàng
4.000.000) với thuế GTGT 10%, hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, số 0012745,
ký hiệu AB/21E.
- Định khoản:
Phân hệ tiền gửi Chọn chi tiền Chọn chi mua ngoài hóa đơn.
26
Bước 2: Kê khai hóa đơn và hạch toán thuế
Phân hệ tiền gửi Chọn chi tiền Chọn chi mua ngoài hóa đơn Chọn kê
khai hóa đơn và hạch toán thuế.
Chọn báo cáo -> Tổng hợp -> Chọn “Sổ chi tiết các tài khoản”
27
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
22/01/2 22/01/2 NTTK0 Thu tiền của Tiền gửi Ngân 1.496.00 1.001.49
CÔNG TY CỔ 515
022 022 0002 PHẦN GUMAC
hàng 0 6.000
31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Tiền gửi Ngân 3.000.00 998.496.
6427
022 022 001 điện tháng 01/2022 hàng 0 000
28
022 022 001
điện tháng 01/2022
hàng
0 000
0
31/01/2 31/01/2 UNC00 Thuế GTGT - Tiền gửi Ngân 993.796.
Thanh toán tiền 1331 400.000
001 hàng
022 022 điện tháng 01/2022 000
Cộng
Tiền gửi Ngân
1.496.0 7.700.0 993.796
hàng 00 00
.000
Tài khoản: 1121
Tiền gửi Ngân 1.000.0
Số dư đầu kỳ
hàng 00.000
22/01/2 22/01/2 NTTK0 Thu tiền của Tiền gửi Ngân 1.496.00 1.001.49
CÔNG TY CỔ 515
022 022 0002 PHẦN GUMAC
hàng 0 6.000
31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Tiền gửi Ngân 3.000.00 998.496.
6427
022 022 001 điện tháng 01/2022 hàng 0 000
31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Tiền gửi Ngân 4.000.00 994.196.
6417
022 022 001 điện tháng 01/2022 hàng 0 000
29
Cộng
Thuế GTGT
26.700. 26.700.
được khấu trừ 000
000
Tài khoản: 1331
15/01/2 15/01/2 PC0000 Thuế GTGT - Áo Thuế GTGT 3.000.00 3.000.00
1111
022 022 1 thun được khấu trừ 0 0
15/01/2 15/01/2 PC0000 Thuế GTGT - Quần Thuế GTGT 6.000.00 9.000.00
1111
022 022 1 tây được khấu trừ 0 0
17/01/2 17/01/2 NK0000 Thuế GTGT - Áo Thuế GTGT 15.000.0 24.000.0
331
022 022 2 sơ mi được khấu trừ 00 00
17/01/2 17/01/2
NK0000 Thuế GTGT - Áo Thuế GTGT 2.000.00 26.000.0
331
022 022 2 khoác được khấu trừ 0 00
30
Tài khoản: 2111
Tài sản cố 3.454.0
Số dư đầu kỳ
định hữu hình 00.000
Tài khoản: 2113
Phương tiện
647.000
Số dư đầu kỳ vận tải, .000
truyền dẫn
Tài khoản: 214
Hao mòn tài 2.146.5
Số dư đầu kỳ
sản cố định 83.333
Tài khoản: 2141
Hao mòn tài 2.146.5
Số dư đầu kỳ
sản cố định 83.333
Tài khoản: 331
Phải trả cho 412.000
Số dư đầu kỳ
người bán .777
17/01/2 17/01/2 NK0000 Phải trả cho 150.000. 562.000.
Áo sơ mi 1561
022 022 2 người bán 000 777
17/01/2 17/01/2 NK0000 Thuế GTGT - Áo Phải trả cho 15.000.0 577.000.
1331
022 022 2 sơ mi người bán 00 777
17/01/2 17/01/2 NK0000 Phải trả cho 20.000.0 597.000.
Áo khoác 1561
022 022 2 người bán 00 777
17/01/2 17/01/2
NK0000 Thuế GTGT - Áo Phải trả cho 2.000.00 599.000.
1331
022 022 2 khoác người bán 0 777
Trả tiền cho CÔNG
22/01/2 22/01/2 PC0000 TY CỔ PHẦN Phải trả cho 187.000. 412.000.
1111
022 022 4 GUMAC theo hóa người bán 000 777
đơn 1102
Phải trả cho 187.000 187.000 412.000
Cộng
người bán .000 .000 .777
Tài khoản: 333
Thuế và các
19/01/2 19/01/2 BH0000 Thuế GTGT - Áo 12.600.0 12.600.0
khoản phải nộp 131
022 022 1 sơ mi
Nhà nước
00 00
Thuế và các
12.600. 12.600.
Cộng khoản phải 000 000
nộp Nhà nước
Tài khoản: 3331
Thuế và các
19/01/2 19/01/2 BH0000 Thuế GTGT - Áo 12.600.0 12.600.0
khoản phải nộp 131
022 022 1 sơ mi
Nhà nước
00 00
Thuế và các
12.600. 12.600.
khoản phải nộp
Cộng Nhà nước 000 000
Tài khoản: 33311
19/01/2 19/01/2 BH0000 Thuế GTGT - Áo Thuế GTGT 12.600.0 12.600.0
131
022 022 1 sơ mi đầu ra 00 00
Thuế GTGT 12.600. 12.600.
Cộng
đầu ra 000 000
Tài khoản: 341
Vay và nợ 1.000.0
Số dư đầu kỳ
thuê tài chính 00.000
31
Tài khoản: 3411
Các khoản đi 1.000.0
Số dư đầu kỳ
vay 00.000
Tài khoản: 353
Quỹ khen
100.000
Số dư đầu kỳ thưởng, phúc .000
lợi
Tài khoản: 3531
Quỹ khen 450.300
Số dư đầu kỳ
thưởng .000
Tài khoản: 3532
Quỹ khen
100.000
Số dư đầu kỳ thưởng, phúc .000
lợi
Tài khoản: 411
Vốn đầu tư
700.000
Số dư đầu kỳ của chủ sở .000
hữu
Tài khoản: 4111
Vốn đầu tư
1.400.0
Số dư đầu kỳ của chủ sở 00.000
hữu
Tài khoản: 41111
Cổ phiếu phổ
thông có 700.000
Số dư đầu kỳ
quyền biểu .000
quyết
Tài khoản: 421
Lợi nhuận sau
992.115
Số dư đầu kỳ thuế chưa .890
phân phối
Tài khoản: 4211
Lợi nhuận sau
992.115
Số dư đầu kỳ thuế chưa .890
phân phối
Tài khoản: 511
Doanh thu bán
19/01/2 19/01/2 BH0000 126.000. 126.000.
Áo sơ mi hàng và cung 131
022 022 1 cấp dịch vụ
000 000
Doanh thu
bán hàng và 126.000 126.000
Cộng
cung cấp dịch .000 .000
vụ
Tài khoản: 5111
Doanh thu bán
19/01/2 19/01/2 BH0000 126.000. 126.000.
Áo sơ mi hàng và cung 131
022 022 1 cấp dịch vụ
000 000
Doanh thu
bán hàng và 126.000 126.000
Cộng
cung cấp dịch .000 .000
vụ
Tài khoản: 515
32
22/01/2 22/01/2 NTTK0 Thu tiền của Doanh thu hoạt 1.496.00 1.496.00
CÔNG TY CỔ 1121
022 022 0002 PHẦN GUMAC
động tài chính 0 0
Doanh thu
1.496.0 1.496.0
Cộng hoạt động tài 00 00
chính
Tài khoản: 632
19/01/2 19/01/2 XK0000 Giá vốn hàng 105.000. 105.000.
Áo sơ mi 1561
022 022 1 bán 000 000
Giá vốn hàng 105.000 105.000
Cộng
bán .000 .000
Tài khoản: 641
31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Chi phí bán 4.000.00 4.000.00
1121
022 022 001 điện tháng 01/2022 hàng 0 0
Chi phí bán 4.000.0 4.000.0
Cộng
hàng 00 00
Tài khoản: 6417
31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Chi phí bán 4.000.00 4.000.00
1121
022 022 001 điện tháng 01/2022 hàng 0 0
Chi phí bán 4.000.0 4.000.0
Cộng
hàng 00 00
Tài khoản: 642
31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Chi phí quản lý 3.000.00 3.000.00
1121
022 022 001 điện tháng 01/2022 doanh nghiệp 0 0
Chi phí quản
3.000.0 3.000.0
Cộng lý doanh 00 00
nghiệp
Tài khoản: 6427
31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Chi phí quản lý 3.000.00 3.000.00
1121
022 022 001 điện tháng 01/2022 doanh nghiệp 0 0
Chi phí quản lý 3.000.0 3.000.0
Cộng doanh nghiệp 00 00
1.020.99 1.275.69
Tổng cộng 2.000 6.000
IV. SỔ CÁI
Chọn báo cáo Tổng hợp Chọn “S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký
chung)”
- TK 111
33
- TK 112
34
35
- TK 133
36
- TK 156
37
- TK 211
38
- TK 214
39
- TK 333
40
- TK 3331
41
- TK 341
42
- TK 353
43
- TK 411
44
45
- TK 4111
46
- TK 421
47
- TK 511
48
- TK 641
49
- TK 642
50
51