You are on page 1of 5

HƯỚNG DẪN CHUNG TUẦN 10: LYRIC

TUẦN 10

Thân gửi cha mẹ Bibo English,


Sang tuần thứ 10 này, cả nhà mình sẽ cùng học cách chơi cùng hai bài hát về
chủ đề Body - cơ thể sau khi đã nghe ngấm từ tuần trước.
Ngoài ra, cha mẹ vẫn cho bé nghe vô thức cố định các bài hát và bài xướng từ
tuần 1-6, nghe thêm các bài về chủ đề gia đình, cơ thể vào buổi sáng (sau khi
đã nghe bài Morning), buổi chiều (sau khi đã nghe bài afternoon) và nguyên
buổi tối (trước khi đi ngủ vẫn nghe Bedtime, Evening Prayer, rồi nghe Mother
Earth, Mary Is My Mother Too, I Am The Earth, Celtic Harp trong đêm, không
cần nghe các bài về gia đình và cơ thể trong đêm nhưng nếu bạn và con thấy
thoải mái thì vẫn nghe được)
Tận dụng mọi khoảng thời gian trong ngày để chơi cùng con 5 bài hát về gia
đình và 2 bài về cơ thể.
Luôn nhớ quy tắc muốn nhanh thì phải từ từ, học đến chủ đề nào là chắc chủ
đề đó.
Cách chơi cùng bài hát Head, Shoulder, Knees And Toes:
Cha mẹ có thể đứng hoặc ngồi duỗi hai chân thẳng để chơi và hát cùng con. Khi
nghe hoặc hát đến từ nào thì dùng hai tay đặt lên bộ phận tương ứng, không
được dịch sang tiếng Việt:
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
(Đầu, hai vai, hai đầu gối, và các ngón chân, hai đầu gối và các ngón chân)
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
(Đầu, hai vai, hai đầu gối, và các ngón chân, hai đầu gối và các ngón chân)
And eyes and ears and mouth and nose.
(Và hai mắt và hai tai và miệng và mũi)
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
(Đầu, hai vai, hai đầu gối, và các ngón chân, hai đầu gối và các ngón chân)
Let's try it a little faster!
(Mình cùng thử nhanh hơn một chút nhé!)
HƯỚNG DẪN CHUNG TUẦN 10: LYRIC

TUẦN 10

Tương tự như lần 1


Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
And eyes and ears and mouth and nose.
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
Faster?
(Nhanh hơn nhé?)
Tương tự như lần 1
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
And eyes and ears and mouth and nose.
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
Faster?
(Nhanh hơn nhé?)
Tương tự như lần 1
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
And eyes and ears and mouth and nose.
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes. Faster?
(Nhanh hơn nhé?)
Tương tự như lần 1
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
And eyes and ears and mouth and nose.
Head, shoulders, knees, and toes, knees and toes.
HƯỚNG DẪN CHUNG TUẦN 10: LYRIC

TUẦN 10

Cách chơi cùng bài hát One little finger:


One little finger, one little finger, one little finger.
(Vừa hát vừa giơ một ngón tay trỏ ra đung đưa sang trái, sang phải hoặc gập
giữa đốt ngón tay đó rồi đưa thẳng lại theo nhịp nhạc)
(One little finger: Một ngón tay nhỏ)
Tap tap tap.
(Hát đến đây thì dùng ngón tay trỏ này gõ nhẹ vào ngón tay trỏ của bàn tay kia)
(Tap tap tap: Gõ, gõ, gõ)
Point your finger up.
(Chỉ ngón tay lên trên)
Point your finger down.
(Chỉ ngón tay xuống dưới)
Put it on your head. Head!
(Đặt ngón tay lên đầu. Nói: Head! = Cái đầu) One little finger, one little finger,
one little finger.
(Vừa hát vừa giơ một ngón tay trỏ ra đung đưa sang trái, sang phải hoặc gập
giữa đốt ngón tay đó rồi đưa thẳng lại theo nhịp nhạc)
Tap tap tap.
(Gõ nhẹ ngón tay trỏ lên đầu)
Point your finger up.
(Chỉ ngón tay lên trên)
Point your finger down.
(Chỉ ngón tay xuống dưới)
Put it on your nose. Nose!
(Đặt ngón tay lên mũi. Nói: Nose!: Cái mũi)
One little finger, one little finger, one little finger.
(Vừa hát vừa giơ một ngón tay trỏ ra đung đưa sang trái, sang phải hoặc gập
giữa đốt ngón tay đó rồi đưa thẳng lại theo nhịp nhạc)
Tap tap tap.
(Gõ nhẹ ngón tay trỏ lên mũi)
Point your finger up.
(Chỉ ngón tay lên trên)
Point your finger down.
HƯỚNG DẪN CHUNG TUẦN 10: LYRIC

TUẦN 10

(Chỉ ngón tay xuống dưới)


Put it on your chin. Chin!
(Đặt ngón tay lên cằm. Nói: Chin! = Cái cằm)
One little finger, one little finger, one little finger.
(Vừa hát vừa giơ một ngón tay trỏ ra đung đưa sang trái, sang phải hoặc gập
giữa đốt ngón tay đó rồi đưa thẳng lại theo nhịp nhạc)
Tap tap tap.
(Gõ nhẹ ngón tay trỏ lên cằm)
Point your finger up.
(Chỉ ngón tay lên trên)
Point your finger down.
(Chỉ ngón tay xuống dưới)
Put it on your arm. Arm!
(Đặt ngón tay lên cánh tay. Nói: Arm! = Cánh tay) One little finger, one little
finger, one little finger.
(Vừa hát vừa giơ một ngón tay trỏ ra đung đưa sang trái, sang phải hoặc gập
giữa đốt ngón tay đó rồi đưa thẳng lại theo nhịp nhạc)
Tap tap tap.
(Gõ nhẹ ngón tay trỏ lên cánh tay)
Point your finger up.
(Chỉ ngón tay lên trên)
Point your finger down.
(Chỉ ngón tay xuống dưới)
Put it on your leg. Leg!
(Đặt ngón tay lên chân. Nói: Leg!: Chân)
One little finger, one little finger, one little finger.
(Vừa hát vừa giơ một ngón tay trỏ ra đung đưa sang trái, sang phải hoặc gập
giữa đốt ngón tay đó rồi đưa thẳng lại theo nhịp nhạc)
Tap tap tap.
(Gõ nhẹ ngón tay trỏ vào chân)
Point your finger up.
(Chỉ ngón tay lên trên)
Point your finger down.
HƯỚNG DẪN CHUNG TUẦN 10: LYRIC

TUẦN 10

(Chỉ ngón tay xuống dưới)


Put it on your foot. Foot!
(Đặt ngón tay lên bàn chân. Nói: Foot! = Bàn chân)
Put it on your leg. Leg!
(Đặt ngón tay lên chân. Nói: Leg! = Chân)
Put it on your arm. Arm!
(Đặt ngón tay lên cánh tay. Nói: Arm! = Cánh tay) Put it on your chin. Chin!
(Đặt ngón tay lên cằm. Nói: Chin! = Cái cằm)
Put it on your nose. Nose!
(Đặt ngón tay lên mũi. Nói: Nose! = Cái mũi)
Put it on your head. Head!
(Đặt ngón tay lên đầu. Nói: Head! = Cái đầu)
Now let's wave goodbye. Goodbye!
(Bây giờ chúng ta sẽ vẫy tay tạm biệt nhé. Vẫy tay tạm biệt và nói "Good bye")
Hẹn gặp lại cha mẹ và các bé vào tuần sau!
Cha mẹ hãy dành thời gian nghe và hát Bibo English cùng con nhé!

C ,  


- Nguyễn Duy Cương -

You might also like