You are on page 1of 9

TIẾNG VIỆT ĐỀ 01

I. Đọc thành tiếng

Cuộc thi tài năng rừng xanh

Mừng xuân, các con vật trong rừng tổ chức một cuộc thi tài năng. Đúng như dự kiến,
cuộc thi mở đầu bằng tiết mục chim yểng bắt chước tiếng một số loài vật. Tiếp theo là ca
khúc “ngoao ngoao” của mèo rừng. Gõ kiến chỉ trong nhảy mắt đã khoét được cái tổ xinh
xắn. Chim công khiến khán giả say mê, chuếnh choáng vì điệu múa tuyệt đẹp. Voọc xám
với tiết mục đu cây điêu luyện làm tất cả trầm trồ thích thú.

Các con vật đều xứng đáng nhận phần thưởng.

II. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm).

Đọc thầm và trả lời câu hỏi

Cô bé chổi rơm

Cô bé chổi rơm có chiếc váy vàng óng, không ai đẹp bằng. Áo của cô cũng bằng rơm
thóc nếp vàng tươi, được tết xoăn lại, cuốn từng vòng quanh người, trông như áo len vậy.
Tuy bé nhưng chổi rơm rất được việc. Ngày hai lần, cô bé quét nhà. Quét nhà xong, cô
được treo lên chiếc đinh sau cánh cửa. Thế rồi cô bé nằm yên, chìm vào giấc ngủ ngon
lành.

(Theo Vũ Duy Thông)

Khoanh tròn vào đáp án đúng

Câu 1: Cô bé chổi rơm có chiếc váy màu gì? (1 điểm)

A. đen B. vàng óng C. hồng D. xanh

Câu 2: Áo của cô bé chổi rơm được làm bằng gì? (1 điểm)

A. Chiếc váy màu vàng óng. B. Chiếc đinh sau cánh cửa.
C. Rơm thóc nếp vàng tươi. D. Áo len của bé.

Câu 3: Tuy bé nhưng chổi rơm lại như thế nào?

A. Chổi rơm rất được việc. B. Chổi rơm rất lười biếng.
C. Chổi rơm rất tham lam. D. Chổi rơm rất nghịch ngợm.

Câu 4: Viết một câu về chổi rơm: ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ

II. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. Chính tả: (6 điểm)

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
2. Bài tập (4 điểm):

Câu 1: 1đ

- Điền g hay gh?

….ửi thư ……i chép

- Điền im hay iêm?

trái t…….. t…… thuốc

Câu 2: Điền v hay r vào chỗ chấm (1đ)

Sân trường của cháu …ui quá đi thôi!

Những trò chơi đẹp …ộn …ang tiếng cười.

Câu 3: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp: (1đ)

A B

Đàn gà nhả tơ.

Mùa hè, ve kêu tha thẩn gần chân mẹ

Con tằm chăm chú nhìn mẹ.

Bé râm ran.

Câu 4: Viết 2 từ chứa tiếng có vần iêu: 1đ

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ

TOÁN ĐỀ 01
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 90 C. 99 D. 98

Câu 2. Trong các số 54, 67, 73, 38 số nhỏ hơn 50 là:


A. 54 B. 67 C. 73 D. 38

Câu 4. Số gồm 3 đơn vị và 2 chục viết là:

A. 32 B. 12 C. 20 D. 23

Câu 5. Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng trước số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau
là:

A. 10 B. 9 C. 11 D. 12

Câu 6. Số?

A. 78 B. 70 C. 80 D. 79

Câu 7. Mẹ ra vườn hái được 66 quả cam và chanh, trong đó có 23 quả chanh. Vậy mẹ hái
được số quả cam là:

A. 89 quả cam B. 43 quả cam C. 66 quả cam D. 78 quả cam

Câu 8. Một sợi dây dài 46 cm. Hà cắt đi 22 cm. Sợi dây còn lại của Hà dài:

A. 66 cm B. 24 cm C. 43 cm D. 34 cm

II. Phần tự luận

Câu 9. Đặt tính rồi tính:

22 + 33 31 + 65 87 – 36 68 – 53 89 – 59

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ


Câu 10. Số ?

61 + 7 = … 77 – 3 … = 43 … + 12 = 45 34 + 23 – 37 = … 65 – 10 + 32 = …

Câu 11. Cho các số: 47, 32, 83, 91

a) Viết các số theo thứ tự giảm dần: ……


b) Số lớn nhất là: ……. Số bé nhất là: …....

Câu 12. Lớp 1A có 37 bạn, trong đó có 22 bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nữ?

a) Viết phép tính thích hợp:

b) Trả lời:

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ

TOÁN ĐỀ 02
Câu 1 (1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất

a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 89 B. 98 C. 99 D. 90

b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:

A. 34 B. 33 C. 43 D. 40

c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé

A. 12, 54, 23, 89 B. 54, 89, 23, 12 C. 89, 54, 12, 23 D. 89, 54, 23, 12

d. Số liền sau số 79 là

A. 78 B. 80 C. 79 D. 81

Câu 2: (1 điểm)

+ Phép tính ……………...........có kết quả cao nhất

+ Phép tính …………………….có kết quả ít nhất

+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………

Câu 3: (1điểm) Nối số với ô trống thích hợp:


Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị

67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị

….….gồm 8 chục và 1 đơn vị

……….gồm 9 chục và 0 đơn vị

58: …………………….……………..

71: ………………….……………….

Câu 5:

+ Toa …….ở trước toa thứ 2 + Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………

+ Toa ……..ở giữ toa thứ 1 và thứ 3 + Toa …….ở sau toa thứ 3

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

12cm+ 2cm = 14 ☐

12cm+ 2cm = 14 cm ☐

42 cm – 2cm = 40cm ☐

42 – 2 cm = 40 ☐

Câu 7: (1 điểm): Nối hai phép tính có cùng kết quả.


Câu 8: (1 điểm): Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Câu 9: (1 điểm): Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất.Hỏi trên
cành cây còn lại bao nhiêu con?

a) Viết phép tính thích hợp:

b) Trả lời:

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ

Câu 10: (1 điểm ) Nga có 22 cái chì, Lan có 1 chục cái bút mực, Hoa có 15 cái bút sáp. Hỏi
cả ba bạn có bao nhiêu cái bút?

A. 37 B.40 C.38 D.47

TIẾNG VIỆT ĐỀ 02

I. Đọc
Câu hỏi của Sói

Một chú sóc đang chuyền trên cành cây bỗng trượt chân, rơi trúng đầu lão sói đang ngái ngủ. Sói
chồm dậy, túm lấy sóc. Sóc van nài:

- Xin hãy thả tôi ra!

Sói nói:

- Được, ta sẽ thả, nhưng ngươi hãy nói cho ta biết: Vì sao bọn sóc các ngươi cứ nhảy nhót vui
đùa suốt ngày, còn ta lúc nào cũng thấy buồn bực?
Sóc bảo:

- Thả tôi ra, rồi tôi sẽ nói.

Sói thả sóc ra. Sóc nhảy tót lên cao, rồi đáp vọng xuống:

- Mỗi khi nhìn thấy anh, chúng tôi đều bỏ chạy vì anh hay gây gổ. Anh hay buồn bực vì anh
không có bạn bè. Còn chúng tôi lúc nào cũng vui vì chúng tôi có nhiều bạn tốt.

II. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).


Đọc thầm và trả lời câu hỏi

Chú ếch
Có chú ếch là chú ếch con
Hai mắt mở tròn nhảy nhót đi chơi
Gặp ai ếch cũng thế thôi
Hai cái mắt lồi cứ ngước trơ trơ
Em không như thế bao giờ
Vì em lễ phép biết thưa biết chào

Khoanh tròn vào đáp án đúng

Câu 1: ( 0,5 điểm) Bài thơ có tên gọi là gì


A. Ếch con B. Chú Ếch C. Con Ếch

Câu 2: (0,5 điểm) Chú Ếch con thích đi đâu?


A. đi học B. đi lượn C. đi chơi

Câu 3: (1 điểm) Em khách chú ếch con ở điều gì?


A. Em thích đi chơi như ếch B. Em biết chào hỏi mọi người

Câu 4: (1 điểm) Nối đúng

II. Kiểm tra viết (10 điểm)


1.Chính tả: (7 điểm)

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ

2. Bài tập (3 điểm): (từ 20 - 25 phút)


Câu 1: (M1 – 0.5 điểm)
- Tìm 2 tiếng chứa vần ong:

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ

- Tìm 2 tiếng chứa vần uyên:

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ

Câu 2: (M1 - 0.5 điểm). Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗ trống
a) Cô bé rất...................

b) Con voi rất................

c) Quyển vở còn..................

d) Cây cau rất.......................

Câu 3: (M2 - 1 điểm) Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ

Câu 4: (M3 - 1 điểm) Quan sát tranh rồi viết 1 - 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǯǯǯǯǯǯ

You might also like