Professional Documents
Culture Documents
20: SENDER REFERENCE – Số tham chiếu của người gửi điện- referrence no
Thông tin này do ngân hàng chuyển tiền quy định.
31C :Date of issue- Ngày phát hành- tự cho sau ngày kí hợp đồng receive time
32A: VALUE DATE/ CURRENCY/ INTER BANK SETTLED – Ngày chuyển tiền/ Tiền tệ/ Số tiền
chuyển
Ngày chuyển tiền là ngày số tiền chính thức được hạch toán để chuyển đi (lưu ý, không chắc là ngày người
nhập khẩu nộp hồ sơ yêu cầu chuyển tiền).
31D: DATE AND PLACE OF EXPIRY – ngày vs nơi hết hạn
nếu không có ghi là 21 ngày sau ngày giao hàng (theo UCP 600)+ tên nc của ng mua
Ví dụ:
181007 IN MALAYSIA
L/C hết hạn hiệu lực vào ngày 07 tháng 10 năm 2018 tại Malaysia (nước người xuất khẩu)
32B: CURRENCY CODE, AMOUNT – Tiền tệ và Giá trị L/C
Ví dụ:
USD 31728.48 00/05
Nghĩa là cho phép số tiền thanh toán theo L/C dao động từ 30142.056 USD đến 31728.48 USD.
40A: FORM OF DOCUMENTARY CREDIT - Loại L/C
L/C thường là loại không huỷ ngang (Irrevocable), nếu không ghi mục này, nghĩa là L/C không huỷ ngang.
L/C có được xác nhận hay không (Confirmed)
L/C có được chuyển nhượng hay không (Transferable).
40E: APPLICABLE RULES- quy tắc áp dụng VD: UCP LATEST VERSION