You are on page 1of 36

CHUYÊN ĐỀ 1 - TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ

1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


Định lý Lagrange: Cho f là một hàm liên tục trên  a; b  , có đạo hàm trên  a; b  . Lúc đó tồn tại c   a; b  để:

f b  f  a 
 f '  c  hay f  b   f  a    b  a  f '  c 
ba

Định lý Rolle: Cho f là một hàm liên tục trên  a; b  , có đạo hàm trên  a; b  và f  a   f  b  . Lúc đó tồn tại
c   a; b  để f '  c   0 .

Định lý Cauchy: Cho f và g là hai hàm liên tục trên  a; b  , có đạo hàm trên  a; b  và g '  x   0 tại mỗi
x   a; b  .

f b  f  a  f 'c
Lúc đó tồn tại c   a; b  để  .
g b  g  a  g 'c
Tính đơn điệu
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng  a; b  khi đó:

- Nếu f đồng biến trên  a; b  thì f '  x   0 với mọi x   a; b  .

- Nếu f nghịch biến trên  a; b  thì f '  x   0 với mọi x   a; b  .

- Nếu f '  x   0 với mọi x   a; b  và f '  x   0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của  a; b  thì hàm số đồng
biến trên khoảng  a; b  .

- Nếu f '  x   0 với mọi x   a; b  và f '  x   0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của  a; b  thì hàm số nghịch
biến trên khoảng  a; b  .

- Nếu f đồng biến trên khoảng  a; b  và liên tục trên  a; b  thì đồng biến trên  a; b  ; và liên tục trên  a; b  thì
đồng biến trên  a; b  ; liên tục trên  a; b  thì đồng biến trên  a; b  .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 1
- Nếu f nghịch biến trên  a; b  và liên tục trên  a; b  thì nghịch biến trên  a; b  ; liên tục trên  a; b  thì nghịch
biến trên  a; b  ; liên tục trên  a; b  thì nghịch biến trên  a; b  .

- Nếu f '  x   0 với mọi x  D thì hàm số f không đổi trên D.

Cực trị của hàm số


Cho hàm số f xác định trên tập hợp D và x0  D .

x0 được gọi là một điểm cực đại của f nếu tồn tại một khoảng  a; b  chứa điểm x0 sao cho  a; b   D và
f  x   f  x0  , x   a; b  \  x0  .

x0 được gọi là một điểm cực tiểu của f nếu tồn tại một khoảng  a; b  chứa điểm x0 sao cho  a; b   D và
f  x   f  x0  , x   a; b  \  x0  .

Bổ đề Fermat: Giả sử hàm số có đạo hàm trên  a; b  . Nếu f đạt cực trị tại điểm x0   a; b  thì f '  x0   0 .

- Cho y  f  x  liên tục trên khoảng  a; b  chứa x0 có đạo hàm trên các khoảng  a; x0  và  x0 ; b  :

Nếu f '  x  đổi dấu từ âm sang dương thì f đạt cực tiểu tại x0

Nếu f '  x  đổi dấu từ dương sang âm thì f đạt cực đại tại x0

- Cho y  f  x  có đạo hàm cấp hai trên khoảng  a; b  chứa x0

Nếu f '  x0   0 và f ''  x0   0 thì f đạt cực tiểu tại x0

Nếu f '  x0   0 và f ''  x0   0 thì f đạt cực đại tại x0

Ứng dụng vào phương trình


- Nếu hàm số f đơn điệu trên K thì phương trình f  x   0 có tối đa 1 nghiệm. Nếu f  a   0 , a thuộc K thì
x  a là nghiệm duy nhất của phương trình f  x   0 .

- Nếu f có đạo hàm cấp 2 không đổi dấu trên K thì f ' là hàm đơn điệu nên phương trình f  x   0 có tối đa 2
nghiệm trên K. Nếu f  a   0 và f  b   0 với a  b thì phương trình f  x   0 chỉ có 2 nghiệm là x  a
và x  b .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 2
f b   f  a 
- Nếu f là một hàm liên tục trên  a; b  , có đạo hàm trên  a; b  thì phương trình f '  x   có ít
ba
nhất một nghiệm c   a; b  .

Đặc biệt, nếu f  a   f  b   0 thì phương trình f '  x   0 có ít nhất một nghiệm c   a; b  hay giữa hai
nghiệm của f thì có ít nhất một nghiệm của đạo hàm f ' .
Chú ý:
1) Tung độ cực trị y  f  x  tại x  x0 :

Hàm đa thức: y  q  x  . y ' r  x   y0  r  x0 

u  x u  x0  u '  x0 
Hàm hữu tỉ: y  f  x    y0  
v  x v  x0  v '  x0 

Đặc biệt: Với hàm y  f  x  bậc 3 có CĐ, CT và nếu y  q  x  . y ' r  x  thì phương trình đường thẳng
qua CĐ, CT là y  r  x  .

2) Số nghiệm của phương trình bậc 3: ax 3  bx 2  cx  d  0, a  0 .

Nếu f '  x   0, x hay f '  x   0, x thì f  x   0 chỉ có 1 nghiệm.

Nếu f '  x   0 có 2 nghiệm phân biệt và:

Với yC Ð . yCT  0 : phương trình f  x   0 chỉ có 1 nghiệm

Với yC Ð . yCT  0 : phương trình f  x   0 có 2 nghiệm (1 đơn, 1 kép)

Với yC Ð . yCT  0 : phương trình f  x   0 có 3 nghiệm phân biệt

2. CÁC BÀI TOÁN


Bài toán 1.1: Chứng minh các hàm số sau là hàm không đổi

   
a) f  x   cos 2 x  cos 2  x    cos x cos  x  
 3  3
b) f  x   2  sin 2 x  sin 2  a  x   2cos a.cos x.cos  a  x 

Hướng dẫn giải

       
a) f '  x   2cos x sin x  2cos  x   sin  x    sin x cos  x    cos x.sin  x  
 3  3  3  3

 2   
  sin 2 x  sin  2 x    sin  2 x  
 3   3

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 3
  
  sin 2 x  2cos  2 x   .sin
 2 6

 
  sin 2 x  cos  2 x    0 , với mọi x.
 2
1 1 3
Do đó f hằng trên R nên f  x   f  0   1    .
4 2 4
b) Đạo hàm theo biến x (a là hằng số).
f '  x   2sin x cos x  2cos  a  x  sin  a  x   2cos a sin x cos  a  x   cos x sin  a  x  

 2sin 2 x  sin  2 x  2a   2cos a.sin  2 x  a   0 .

Do đó f hằng trên R nên f  x   f  0   2  sin 2 a  2cos 2 a  sin 2 a .

Bài toán 1.2: Cho 2 đa thức P  x  và Q  x  thỏa mãn: P '  x   Q '  x  với mọi x và P  0   Q  0  . Chứng
minh: P  x   Q  x  .

Hướng dẫn giải


Xét hàm số f  x   P  x   Q  x  , D  

Ta có f ' x  P ' x  Q ' x   0 theo giả thiết, do đó f  x là hàm hằng nên


f  x   f  0   P  0   Q  0   0 với mọi x.

 f  x  0  P  x  Q  x .
Bài toán 1.3: Chứng minh rằng:

a) arcsin x  arccos x  , x 1
2
2x
b) 2arctan x  arcsin   , x  1
1  x2
Hướng dẫn giải
a) Nếu x  1, x  1 thì đúng.

Nếu 1  x  1 thì xét hàm số f  x   arcsin x  arccos x

1 1 1 
 f ' x     0  f  x  C  f   
1  x2 1  x2 2 2
2x
b) Với x  1 , xét f  x   2arctan x  arcsin
1  x2

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 4
2  2 x2
2

Ta có f '  x  
2

1  x2 

2

2
 0 (vì x  1 )
2 2 2
1 x 1 x 2 2 1  x 1  x
 2 
1 x 
  
Suy ra f  x   C  f  1     .
2 4 4
1
Bài toán 1.4: Tính gọn arctan x  arctan với x  0 .
x
Hướng dẫn giải
1
Xét f  x   arctan x  arctan . D   ;0    0;  
x
Với x   0;   thì f liên tục và có đạo hàm

1
1 x 2  1  1  0 nên f hằng trên  0; 
f ' x  
1  x2 1  x2 1  x2 1  x2
x2
  
Do đó f  x   f 1    .
4 4 2
Với x   ;0  thì f liên tục và có đạo hàm f '  x   0 nên f hằng trên  ;0  .

  
Do đó f  x   f  1    
4 4 2
 
 khi x  0
1  2
Vậy arctan x  arctan  
x 
khi x  0
 2
Bài toán 1.5: Tìm số c trong định lý Lagrange:
a) y  f  x   2 x 2  x  4 trên  1;2

b) y  f  x   arcsin x trên  0;1

Hướng dẫn giải


a) Hàm số y  f  x   2 x 2  x  4 liên tục trên  1;2 và có đạo hàm f '  x   4 x  1 , theo định lý
Lagrange thì tồn tại số c   1;2 sao cho:

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 5
f  2   f  1 63 1
 f ' c    4c  1  4c  2  c  .
2   1 3 2

1
b) Hàm số y  f  x   arcsin x liên tục trên  0;1 và có đạo hàm f '  x   , theo định lý Lagrange
1  x2
thì tồn tại số c   0;1 sao cho:


f 1  f  0  0
2 1
 f ' c   
1 0 1 1  c2
  4
 1  c2  2
 c2  1  2
. Chọn c  1  .
  2
Bài toán 1.6: Xét chiều biến thiên của hàm số:
1
a) y  x 4  2 x 2  5 b) y  2
 x  4
Hướng dẫn giải

a) D   . Ta có y '  4 x3  4 x  4 x x 2  1  
 
Cho y '  0  4 x x 2  1  0  x  0 hoặc x  1 .

BBT

x  −1 0 1 
y' − 0 + 0 − 0 +
y

Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 1 và  0;1 , đồng biến trên mỗi khoảng  1;0  và
1;  .
2
b) D   \ 4 . Ta có y '  3
 x  4
y '  0 trên khoảng  4;  nên y nghịch biến trên khoảng  4; 

y '  0 trên khoảng  ;4  nên y đồng biến trên khoảng  ;4 
Bài toán 1.7: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 6
x3 x 1
a) y  b) y 
x2  6 1 x
Hướng dẫn giải

a) Tập xác định D  ;  6     6;  


2 x2  x2  9
Ta có: y '  , y '  0  x  3 .
x 2
 6 x  6
2

BBT:

x  −3  6 6 3 

y' + 0 − − 0 +
y

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 3 ,  3;   , nghịch biến trên các khoảng 3;  6 ;   
6;3 .

3 x
b) D   ;1 . Ta có y '   0, x  1 .
3
2 1  x 

a) y  x  cos 2 x b) y  x  sin x trên  0;2 

Hướng dẫn giải


a) D   . Ta có y '  1  2cos x sin x  1  sin 2 x


y '  0  sin 2 x  1  x   k , k  
4
  
Hàm số liên tục trên mỗi đoạn  4  k , 4   k  1   và y'  0 trên mỗi khoảng

     
  k ;   k  1   nên đồng biến trên mỗi đoạn
4 4   4  k ; 4   k  1   , k   .

Vậy hàm số đồng biến trên  .


b) y '  1  cos x . Ta có x  0;2   y '  0 và y '  0  x  0 hoặc x  2 .

Vì hàm số liên tục trên đoạn  0;2  nên hàm số đồng biến trên đoạn  0;2  .

Bài toán 1.9: Chứng minh các hàm số


a) y  cos 2 x  2 x  5 nghịch biến trên 

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 7
sin  x  a 
b) y   a  b  k ; k    đơn điệu trên mỗi khoảng xác định.
sin  x  b 
Hướng dẫn giải
a) x1 , x2  , x1  x2 . Lấy hai số a, b sao cho a  x1  x2  b .

Ta có: f '  x   2  sin 2 x  1  0 với mọi x   a; b  .

Vì f '  x   0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của khoảng  a; b  nên hàm số f nghịch biến trên khoảng  a; b 
 đpcm.
b) Điều kiện x  b  k  k   .
sin  x  b  cos  x  a   sin  x  a  cos  x  b  sin  b  a 
y'  
sin 2  x  b  sin 2  x  b 
Vì y ' liên tục tại mọi điểm x  b  k , và a  b  k nên y ' giữ nguyên một dấu trong mỗi khoảng xác
định  đpcm.
Bài toán 1.10: Tìm các giá trị của tham số để hàm số:
a) y   m  3 x   2m  1 cos x nghịch biến trên  .

b) y  x 3  3 x 2  mx  m chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3.


Hướng dẫn giải
a) y '  m  3   2m  3 sin x

Hàm số y không là hàm hằng nên y nghịch biến trên  :


y '  0, x  m  3   2m  1 sin x  0, x

Đặt t  sin x, 1  t  1 thì m  3   2m  1 sin x  m  3   2m  1 t  f  t 

Điều kiện tương đương: f  t   0, t   1;1

 f  1  0 m  4  0 2
   4  m  .
 f 1  0 3m  2  0 3

b) D  , y '  3 x 2  6 x  m,  '  9  3m
Xét  '  0 thì y '  0, x : Hàm luôn đồng biến (loại)

m
Xét  '  0  m  0 thì y '  0 có 2 nghiệm x1 , x2 nên x1  x2  2, x1 x2 
3

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 8
BBT:

x  x1 x2 

y' + 0 − 0 +
y

2
Theo đề bài: x2  x1  3   x2  x1   9  x12  x22  2 x1 x2  9

2 4 15
  x2  x1   4 x1 x2  9  4  m  9  m   (thỏa)
3 4
Bài toán 1.11: Tìm cực trị của các hàm số sau:
2 3
a) y   x  2   x  3 b) y  x  x  2 

Hướng dẫn giải


3 2 2 2
a) y '  2  x  2  x  3  3  x  2   x  3  5 x  x  2  x  3
Ta có y '  0  x  2 hoặc x  0 hoặc x  3
BBT

x  −2 0 3 
y' + 0 − 0 + 0 +

y 0 
0

 −108

Vậy điểm cực đại  2;0  và cực tiểu  0; 108 

b) Hàm số y  f  x  liên tục trên  . Ta có:

 x  x  2
 khi x  0
f  x  
 x  x  2  khi x  0

Với x  0, f '  x   2 x  2; f '  x   0  x  1

Với x  0, f '  x   2 x  2  0

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 9
BBT

x  −1 0 
y' + 0 − +
y 1

Vậy điểm CĐ  1;1 , CT  0;0  .

Bài toán 1.12: Tìm cực trị của hàm số


x 1 x3
a) y  b) y 
x2  8 x2  6
Hướng dẫn giải
x 2  8  2 x  x  1 x2  2x  8
a) D   . Ta có y '  2
 2
 x2  8 x 2
 8

y '  0  x  4 hoặc x  2 .
BBT

x  −4 2 
y' − 0 + 0 −
y 0 1/4

−1/8 0

1 1
Hàm số đạt CĐ tại x  2 , yC Ð  , đạt CT tại x  4; yCT   .
4 8


b) Tập xác định D  ;  6    6;  
x4
3x 2 x 2  6 
x 2  6  3x  x  6   x  2 x  x  9 
2 2 4 2 2

y' 
x2  6 3 3
 x2  6  x2  6
y '  0  x  0 hoặc x  3 .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 10
BBT

x  −3  6 6 3 

y' + 0 − − 0 +

y 9 3 


  9 3

Hàm số đạt CĐ tại x  3; yC Ð  9 3 , đạt CT tại x  3; yCT  9 3 .


Bài toán 1.13: Tìm cực trị của hàm số
a) y  x  sin 2 x  2 b) y  3  2 cos x  cos 2 x
Hướng dẫn giải
a) D  , y '  1  2cos 2 x

1 
y '  0  cos 2 x   x    k , k  , y ''  4sin 2 x .
2 6
    
Ta có y ''    k   4sin     2 3  0 nên hàm số đạt cực đại tại điểm
 6   3
  3
x  k , k  , yC Ð    k   2.
6 6 2
  
Ta có y ''   k   4sin  2 3  0 nên hàm số đạt cực tiểu tại các điểm:
6  3

  3
x  k , k  , yCT   k  2
6 6 2
b) y '  2sin x  2sin 2 x  2sin x 1  2cos x  :

sin x  0
2
y'  0   1  x  k hoặc x    2k , k   .
cos x   3
 2
y ''  2cos x  4 cos 2 x
Ta có y ''  k   2cos k  4cos 2k  2cos k  4  0 , với mọi k   , nên hàm số đã cho đạt cực tiểu
tại các điểm x  k , yCT  2  2cos k bằng 0 khi k chẵn và bằng 4 khi k lẻ.

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 11
 2  2 4 2
Ta có y ''   2k   2cos  4cos  6cos  3  0 nên hàm số đạt cực đại tại điểm:
 3  3 3 3
2 9
x  2k , k   , yC Ð  .
3 2
Bài toán 1.14: Chứng minh hàm số

 2 x khi x  0

a) f  x    x không có đạo hàm tại x  0 nhưng đạt cực trị tại điểm đó.
sin
 2 khi x  0

b) y  f  x    x  a  x  b  x  c  , a  c luôn có cực đại và cực tiểu.

Hướng dẫn giải


a) Hàm số f xác định và liên tục trên  . Ta có

2 x khi x  0
 1
f ' x   1 x nên lim f '  x   2  lim f '  x   , do đó f không có đạo hàm tại x  0
 2 cos 2 khi x  0 x 0 x 0 2

và BBT trên khoảng   ;   .

x  0 
y' + −
y 0

Vậy hàm số đạt cực đại tại x  0 và yC Ð  y  0   0 .

b) D   . y '   x  b  x  c    x  a  x  c    x  a  x  b  .

 3 x 2  2  a  b  c   ab  bc  ca .
2
 '   a  b  c   3  ab  bc  ca   a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca

1 2 2 2
  a  b    b  c    c  a    0 với a  c .
2 
Do đó y '  0 có 2 nghiệm phân biệt và đổi dấu 2 lần khi qua 2 nghiệm nên luôn luôn có một cực đại và một
cực tiểu.
Bài toán 1.15: Tìm tham số thực sao cho hàm số
q
a) f  x  x  p  đạt cực đại tại điểm  2; 2  .
x 1

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 12
a sin x  cos x  1  9 
b) f  x  đạt cực trị tại 3 điểm thuộc  0; 
a cos x  4 
Hướng dẫn giải
q
a) Ta có f '  x   1  , với mọi x  1 .
x 1
Nếu q  0 thì f '  x   0 với mọi x  1 : loại.

x2  2x  1  q
Nếu q  0 thì phương trình: f '  x   2
 0 có hai nghiệm phân biệt x1  1  q và
 x  1
x2  1  q .
BBT:

x 1  q 1  q
 −1 

y' + 0 − − 0 +
y

Hàm số đạt cực đại tại điểm  2; 2  khi và chỉ khi

 1  q  2  q  1 q  1
  
  
f 2  2  p  1 p 1

 a  sin x
b) Điều kiện x   k . Ta có y '  , y '  0  sin x  a .
2 a cos 2 x
 sin 2 x  2a sin x  1
y '' 
a cos3 x
1  9 
Với sin x  a thì y ''   0 , do đó hàm số đạt cực trị tại 3 điểm thuộc khoảng  0; 
sin x cos x  4 
 9    3  2
 sin x  a có 3 nghiệm thuộc khoảng  0; \ ; 0a
 4  2 2  2
Bài toán 1.16: Tìm m để hàm số:
mx 2   2  4m  x  4m  1
a) y  có 2 cực trị và hai giá trị cực trị trái dấu.
x 1

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 13
x 2  2mx  2
b) y  có hai điểm cực trị A và B. Chứng minh đường thẳng AB song song với đường thẳng
x 1
2 x  y  10  0 .
Hướng dẫn giải
a) Điều kiện: x  1 .
mx 2  2mx  3
Ta có y '  2
, đặt g  x   mx 2  2mx  3 .
 x  1
Đồ thị có 2 cực trị  m  0,  '  0, g 1  0  m  3 hoặc m  0

3
Ta có x1  x2  2, x1 x2   nên yC Ð . yCT  0
m
  2mx1  2  4m  2mx2  2  4m   0
2
 4m 2 x1 x2  2m  2  4m  x1  x2    2  4m   0

2 1
 12m  2m  2  4m    2  4m   0  4  20m  0  m  .
5
x 2  2 x  2m  2
b) ĐK: x  1 . Ta có y '  2
 x  1
Điều kiện có 2 cực trị A, B là  '  0 và g 1  0 .

3
 3  2m  0 và 3  2m  0  m  . Ta có
2

  
A 1  3  2m ;2  2m  2 3  2m và B 1  3  2m ;2  2m  2 3  2m . 
y  x2   y  x1  4 3  2m
Hệ số góc của đường thẳng AB là: k    2.
x2  x1 2 3  2m
Và 2 x  y  10  0  y  2 x  10 nên hệ số góc bằng nhau  đpcm.
Bài toán 1.17: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đai, cực tiểu của đồ thị.

 
a) y  x 3  3mx 2  3 m 2  1 x  m3  3m

x 2  2mx  5m  4  m 2
b) y 
x2
Hướng dẫn giải

 
a) y '  3 x 2  6mx  3 m 2  1 ,  '  1  0, x nên đồ thị luôn luôn có CĐ và CT với hoành độ x1 , x2 .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 14
1 m
Ta có: y  x    x   y ' x   2  x  m
3 3

1 m
Do đó: y1  y  x1    x1   y '  x1   2  x1  m   2  x1  m 
3 3

1 m
và y2  y  x2    x2   y '  x2   2  x2  m   2  x2  m 
3 3
nên đường thẳng qua CĐ, CT là y  2  x  m 

m  m2
b) ĐK: x  2 . Ta có y  x  2  m  1 
x2
2
m  m2  x  2   m  m2 
nên y '  1 2
 2
 x  2  x  2
Điều kiện có CĐ và CT là m  m 2  0  0  m  1 .
Gọi x1 , x2 là hoành độ CĐ, CT thì x1  2  x2 . Ta có

m  m2
y  x1   x1  2  m  1   x  2  m  1   x1  2   2 x1  2m
 x1  2  1
m  m2
y  x2   x2  2  m  1   x  2  m  1   x2  2   2 x2  2m
 x2  2  2
Vậy phương trình đường thẳng qua CĐ và CT là y  2 x  2m
Bài toán 1.18:

   
a) Cho đồ thị của hàm số: y  3a 2  1 x 3  b3  1 x 2  3c 2 x  4d có hai điểm cực trị là 1; 7  ;  2; 8  .

Hãy tính tổng M  a 2  b 2  c 2  d 2 .


3

b) Tìm a để đồ thị hàm số y


 x  1  a 1
có 3 cực trị và chứng minh 3 cực trị này thuộc một parabol cố
x
định.
Hướng dẫn giải

 
a) Đặt A  3a 2  1, B   b3  1 , C  3c 2 , D  4d , thì hàm số đã cho là:

y  Ax3  Bx 2  Cx  D
Ta có: y '  3 Ax 2  2 Bx  C

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 15
 y ' 1  0 3 A  2 B  C  0 A  2
   B  9
 y '  2  0 12 A  4 B  C  0 
Ta có:   
 y 1  7  A  B  C  D  7 C  12
 y 2  8 8 A  4 B  2C  D  8  D  12
  
Nên được a  1, b  2, c  2, d  3 .

Vậy M  a 2  b 2  c 2  d 2  12  22  22  32  18 .
2 x3  3x2  a
b) Ta có y '  , x  0.
x2
y '  0  2 x3  3x 2  a  0  a  2 x3  3 x 2 , x  0
Bằng cách xét hàm số g  x   2 x3  3 x 2 , x  0 và lập bảng biến thiên thì điều kiện hàm số cho có 3 cực trị
khi g  x   0 có 3 nghiệm phân biệt khác 0 là 1  a  0 .

Từ tọa độ các điểm cực trị suy ra các điểm cực trị này nằm trên  P  :

y  3 x 2  6 x  3 cố định.
Bài toán 1.19: Giải các phương trình:

a) x2  2 x  4  x2  2x  4  2  3 1 
b) 2 x3  x 2  3 2 x 3  3x  1  3 x  1  3 x 2  2
Hướng dẫn giải

a) Xét hàm số f  x   x 2  2 x  4  x 2  2 x  4 trên  .

x 1 x 1 x 1 x 1
f ' x    
x2  2 x  4 x2  2 x  4  x  1
2
3  x  1
2
3

t 3
Xét hàm số g  t   trên  , g '  t   0
t2  3 t 2
 3 t 2  3

nên hàm số g  t  đồng biến trên  , do đó:

x 1 x 1
x 1  x 1    f ' x   0
2 2
 x  1  3  x  1  3
nên hàm số f  x  đồng biến trên  , do đó:

x2  2 x  4  x2  2 x  4  2  
3  1  f  x   f  2  x  2 .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 16
Vậy nghiệm duy nhất x  2 .

b) PT  2 x 3  3x  3 2 x3  3x  1  x 2  1  3
x2  2
1
Xét hàm số: f  t   t  3 t  1 trên , f '  t   1   0 nên hàm số f  t  đồng biến trên  , do
2
3 3  t  1
đó:

   
PT: f 2 x 3  3x  f x 2  1  2 x3  3x  x 2  1

 1
 2 x3  x 2  3 x  1  0   x    2 x 2  2 x  2   0
 2

1 1 5
x hay x  .
2 2
Bài toán 1.20: Giải các phương trình:
1 1
a) 9 x 2  54 x  72  
2x  5 x 1

 
b) 4 2 x  1 x 2  x  1  x3  6 x 2  15 x  14

Hướng dẫn giải


5 2 1 2 1
a) ĐK: x  1; , PT : 3  2 x  5    3  x  1 
2 2x  5 x 1

1
Xét f  t   3t 2  với t  0 . Ta có:
t
1
f '  t   6t   0 nên f đồng biến trên  0; 
t2
Phương trình: f 2 x  5  f   x 1   2x  5  x 1
 4 x 2  20 x  25  x 2  2 x  1  3 x 2  18 x  24  0
 x 2  6 x  8  0  x  2 hoặc x  4 (chọn)
Vậy nghiệm x  2 hoặc x  4
2 3
b) PT: 2 x  1 .  2 x  1  3   x  2   3x  6
 
3 3
 2x  1  3 2 x  1   x  2  3 x  2

Xét hàm số f  t   t 3  3t , D  

Ta có f '  t   3t 2  2  0 nên f đồng biến trên  .


http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 17
 
PT: f 2 x  1  f  x  2   2 x  1  x  2

 x  2  0 x  2
 2 2   2 (VN ) . Vậy S   .
 2 x  1   x  2  3 x  3
Bài toán 1.21: Giải các hệ phương trình:
5 x 7  7 x5  5 y 7  7 y 5
a)  3
 8 x  1  27  162 y
3


 x 2  y 2  5; y  1 (1)
b)  2
 y  1  x  y   1  x  y  y  2 y  (2)
  2

Hướng dẫn giải


a) Xét f  t   5t 7  7t 5 , t   thì f '  t   35t 6  35t 4  0, t nên f đồng biến trên  .

Do đó 5 x 7  7 x 5  5 x 7  7 x 2  f  x   f  y   x  y
3 3
  
Nên 8 x3  1  27  162 y  8 x3  1  162 x  27 
3
 
Đặt u  2 x , phương trình: u 3  1  27  3u  1  u 3  1  3 3 3u  1

Lại đặt v  3 3u  1  v 3  1  3u

u 3  1  3v u 3  1  3v
Ta có hệ:  3  3 3
v  1  3u u  v  3  v  u 
u 3  1  3v u 3  1  3v
 
 u  v   u  vu  v  3  0
2 2
u  v  0

Do đó u 3  1  3u hay 8 x 3  6 x  1  0
Xét x   1;1 nên đặt x  cos t

1 2 k 2
 
PT: 2 4cos3 t  3cos t  1  cos t  
2
t
9

3
,k  

Từ đó có 3 giá trị của x và cũng chính là 3 nghiệm của phương trình bậc 3:
2 8 14
x  cos , x  cos , x  cos .
9 9 9
2 8 14
Vậy nghiệm hệ x  y  cos ;cos ;cos .
9 8 9

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 18
2 2
b)  2    y  1  x  y   1  x  y  y  1  1
  
Với y  1:  3  x  1 : không thỏa (1)

Với x  y  0  3  y  1  x  1 ; không thỏa (1)


2 2

Với x  y  0, y  1:  3 
 x  y 1

 y  1 1
x y y 1

1 1
 x y   y 1
x y y 1

1
Xét hàm số f  t   t  , D   0;  
t
1
f 't   1   0, t  D  hàm số đồng biến trên D
t2
PT  f  x  y   f  y  1  x  y  y 1

y 1

 x  1 hay x  1  2 y
 1  2 24
 x
 x  1  5
Khi x  1:  . Khi x  1  2 y : 
y  2  y  2  24
 5
Bài toán 1.22: Giải các hệ phương trình
 x2  2 x  1  2 y 36 x 2 y  60 x 2  25 y  0
 
a)  y 2  2 y  1  2 z b) 36 y 2 z  60 y 2  25 z  0
z2  2z  1  2x 36 z 2 x  60 z 2  25 x  0
 
Hướng dẫn giải
2
a) Ta có 2 y  x 2  2 x  1   x  1  0  y  0 . Tương tự z , x  0 .

Đặt f  t   t 2  2t  1, t  0 thì f '  t   2  t  1 nên f đồng biến trên 1;  và nghịch biến trên  0;1 .
 f  x  g  y

Đặt g  t   2t , t  0 thì g '  t   2  0 nên g đồng biến trên  0;  . Ta có hệ  f  y   g  z 

 f  z   g  x
Giả sử x  min  x; y; z . Xét x  y  z .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 19
- Nếu x  1 thì 1  x  y  z  f  x   f  y   f  z 

 g  y   g  z   g  x   y  z  x nên x  y  z .

Ta có PT: t 2  4t  1  0 chọn nghiệm: x  y  z  2  3

- Nếu 0  x  1 thì f  0   f  x   f 1  0  f  x   1

nên 0  g  y   1  0  y  1  f  0   f  y   f 1

 0  f  y  1  0  g  z  1  0  z  1

Do đó x  y  z  f  x   f  y   f  z   g  y   g  z   g  x 

 y  z  x nên x  y  z .

Ta có PT t 2  4t  1  0 chọn nghiệm: x  y  z  2  2 .
Xét x  z  y thì cùng nhận được kết quả trên.

Vậy hệ có 2 nghiệm x  y  z  2  3, x  y  z  2  3 .

 60 x 2
 y  36 x 2  25

 60 y 2
b) Hệ phương trình tương đương  z 
 36 y 2  25
 60 z 2
x 
 36 z 2  25
Từ hệ suy ra x, y, z không âm. Nếu x  0 thì y  z  0 suy ra  0;0;0  là nghiệm của hệ phương trình.

60t 2
Nếu x  0 thì y  0, z  0 . Xét hàm số f  t   ,t  0 .
36t 2  25
f '  t   0, t  0 nên f đồng biến trên  0;  .

 60 x 2
 y  36 x 2  25

 60 y 2
Hệ phương trình được viết lại  z 
 36 y 2  25
 60 z 2
x 
 36 z 2  25

 
Từ tính đồng biến của f  x  suy ra x  y  z . Thay vào hệ phương trình ta được x 36 x 2  60 x  25  0 .

5
Chọn x  0; .
6
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 20
  5 5 5 
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là  0;0;0  ;  ; ;   .
  6 6 6 
Bài toán 1.23: Giải các bất phương trình

a) 2 x3  3x 2  6 x  16  2 3  4  x

b) x 2  2 x  3  x 2  6 x  11  3  x  x  1
Hướng dẫn giải
 2 x3  3x 2  6 x  16  0
a) ĐK   2  x  4
4  x  0

Xét: f  x   2 x3  3 x 2  6 x  16  4  x

6  x 2  x  1 1
f ' x   0
2 2 x3  3x2  6 x  1 2 4 x
Suy ra f  x  là hàm số đồng biến

Do đó BPT: f  x   f 1  x  1 . Vậy S  1;4 

x 1  0
b) Điều kiện:  1 x  3
3  x  0

BPT: x 2  2 x  3  x  1  x 2  6 x  11  3  x
2 2
  x  1  2  x 1   x  3  2  3 x

Xét hàm số y  f  t   t 2  2  t , D   0;  

t 1
Đạo hàm: f '  x     0 nên f đồng biến trên 1;3 .
t2  2 2 t
Do đó BPT  f  x  1  f  3  x   x  1  3  x  x  2 .

Vậy nghiệm của bất phương trình S   2;3 .

Bài toán 1.24: Giải các bất phương trình

a) 3  x  x2  2  x  x2  1
2
4 5 
b) 4  x    2 x2   2 3  4 x  7
2 
Hướng dẫn giải

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 21
a) Đặt t  x 2  x , BPT: 3  t  2  t  1, 3  t  2 .

Xét hàm số f  t   3  t  2  t , 3  t  2 .

1 1
Với 3  t  2 thì f '  t     0 nên f đồng biến trên  3;2  .
2 3t 2 2t
Ta có f 1  2  1  1 nên bất phương trình:

1 5 1 5
f  t   f 1  t  1  x 2  x  1  0  x .
2 2
2
3 5 
b) ĐK: 0  x  . PT  4 x 2    2 x   2 3  4 x  7
4 2 
3
Với x  0 thì BPT không thỏa mãn. Với x  thì BPT thỏa mãn.
4
2
3 5 
Với 0  x  . Xét hàm số g  x   4 x 2    2 x 2   2 3  4 x thì
4 2 
5  4 4
g '  x   8x  8x   2x2    4 x  4 x 2  3  0
2  3  4x 3  4x
 3 1 1 1
nên g  x  nghịch biến trên  0;  , mà g    7 nên bất phương trình g  x   g    x  . Vậy tập
 4 2 2 2
 1 3
nghiệm S   ;  .
2 4
 
Bài toán 1.25: Chứng minh phương trình:
x13  x 6  3 x 4  3 x 2  1  0 có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn giải
Đặt f  x   x13  x 6  3 x 4  3 x 2  1, D  

   
Xét x  1 thì f  x   x 6 x 7  1  3x 2 x 2  1  1  0 : vô nghiệm

3

Xét 0  x  1 thì f  x   x13  1  x 2   0 : vô nghiệm

Xét x  0 thì f '  x   13 x12  6 x5  12 x 3  6 x


2
 13x12  6 x  x  1  0 nên f đồng biến

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 22
Bảng biến thiên:

x  0

y' +
y 1



Nên f  x   0 có nghiệm duy nhất x  0

Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất.


Bài toán 1.26: Chứng minh hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
 x2  y3  y 2  y  a
 2 3 2
y  z  z  z  a
 z 2  x3  x2  x  a

Hướng dẫn giải
Xét hàm f  t   t 3  t 2  t  a có f '  t   3t 2  2t  1  0 do đó f  t  là hàm đồng biến. Hệ PT:

 x2  f  y 
 2
y  f  z
 2
 z  f  x 
Không giảm tổng quát giả sử x lớn nhất trong 3 số.
- Xét x  y  z  f  x   f  y   f  z 

 z 2  x 2  y 2 . Nếu z  0 thì x  y  z  0
 x2  y 2  z 2  x2  y 2  z 2  f  x   f  y   f  z   x  y  z

Nếu x  0  0  x  y  z  x 2  y 2  z 2  x  y  z

Nếu x  0  z . Khi đó y 2  f  z   f  0   a  a  0

Lại có z 2  f  x   f  0   a  z   a
2

 y2  f  z   f  a   a   
a  1  0 : vô lí.

- Xét x  z  y  z 2  y 2  x 2
Tương tự như trên nếu y  0 hay x  0 ta suy ra x  y  z

Nếu x  0  y  x 2  f  y   f  0   a

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 23
z 2  f  x   f  0   a . Nếu z  a

thì x  z  a  x 2  z 2  z 2  y 2  z 2
 x  y  z trái với x  0  y

Nếu z   a lí luận như trên ta dẫn đến mâu thuẫn.

Vậy hệ có nghiệm duy nhất x  y  z  t0 ở đó t0 là nghiệm duy nhất của phương trình: t 3  t 2  t  a  0 .
2 3
 x  y  1
Bài toán 1.27: Chứng minh hệ  2 3
có đúng 3 nghiệm phân biệt.
 y  x  1
Hướng dẫn giải
Trừ 2 phương trình vế theo vế và thay thế ta được:

x 2 1  x   y 2 1  y   0  1  y 3  1  x   1  x3  1  y   0

 1  x 1  y  1  y  y 2  1  x  x 2    0

 1  x 1  y  y  x 1  x  y   0

Xét x  1 thì hệ có nghiệm 1;0  . Xét y  1 thì hệ có nghiệm  0;1

Xét x  y thì x 2  y 3  1  x3  x 2  1  0

Đặt f  x   x 3  x 2  1, D   . Ta có f 1  1  0 .

2
f '  x   3 x 2  2 x, f '  x   0  x   hoặc x  0 .
3
BBT

x  −2/3 0 
y' + 0 − 0 +
y −23/27 
 −1

Do đó f  x   0 có 1 nghiệm duy nhất x0  0 , x0  1 nên hệ có nghiệm  x0 ; y0  .

Xét 1  x  y  0  y   x  1 nên y 2  x 3  1  x3  x 2  2 x  0

 x  x 2  x  2   0  x  0 . Do đó hệ có nghiệm  0;1 .

Vậy hệ có đúng 3 nghiệm phân biệt.


Bài toán 1.28: Tìm tham số để phương trình

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 24
3
a) 1  x  3 1  x  a có nghiệm

b) x 2  mx  2  2 x  1 có 2 nghiệm phân biệt


Hướng dẫn giải

a) Xét f  x   3 1  x  3 1  x , D  

1 1
f ' x     x  1
2 2
3 1  x 
3
3 1  x 
3

2 2
3
1  x   3 1  x 
 , f ' x   0  x  0
2 2
3 3 1  x  . 3 1  x 

lim f  x   lim
x  x 
 3
1  x  3 1  x  lim  x 
 3
1 x  3 1 x 
2
 lim 2 2
0
x 
 3
1  x    3
x 2
 1   3
 x  1 
Tương tự lim f  x   0 . Lập BBT thì PT có nghiệm  0  a  2 .
x 

2 x  1  0 2 1
b) PT   2 2  3 x  4 x  1  mx, x  
 x  mx  2   2 x  1 2

3x 2  4 x  1 1
Vì x  0 không thỏa mãn nên:  m, x  
x 2
3x 2  4 x  1 1 3x2  1
Xét f  x   , x   , x  0 thì f '  x  
x 2 x2
BBT:

1
x  0 
2

f' + +

f  

9

2
Điều kiện phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
1 9
 f  x   m có 2 nghiệm phân biệt x   , x  0  m 
2 2
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 25
Bài toán 1.29: Tìm m để phương trình
 2 
a)  

x  x  2  m2 x 
x2
 3 4 x  x  2    2 có nghiệm

 
b) 3 tan x  1.  sin x  2cos x   m  sin x  3cos x  có nghiệm duy nhất thuộc khoảng  0;
.
 2
Hướng dẫn giải
a) Điều kiện: x  2
 2 
PT  2  m 2 . x 
 x2
 34 x  x  2   2

 x  x2 
2
 m2 x   3 4 x  x  2  x  x  2
x2
2
 x2   3 4 x  x  2   1  m 2  x
x2
x x2
  34  1  m2
x2 x

x2 1
Đặt t  4 ,0  t  1 . PT: 2  3t  1  m 2 ,0  t  1 .
x t
1 2
Xét f  t   2
 3t , t   0;1  f '  t    3  3  0, t   0;1
t t
Bảng biến thiên

t 0 1

f 't  −

f t  

2
Vậy phương trình cho có nghiệm khi

1  m 2  2   3  m  3
b) Điều kiện: cos x  0 và tan x  1

Đặt t  tan x  1  0 , phương trình:


sin x  2cos x sin x  3cos x
3 tan x  1 m
cos x cos x

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 26
 3 tan x  1  tan x  2   m  tan x  3
 3 tan x  1  tan x  1  1  m  tan x  1  2 
3t 3  3t
 3t  t  1  m  t  2   m  2
2 2

t 2
3t 3  3t
Xét hàm số y  với t  1;   ,
t2  2
3t 4  15t 2  6
y'  2
 0.
t 2
 2

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m  y 1  m  2 .

Bài toán 1.30: Tìm tham số để phương trình

a)  4m  3 x  3   3m  4  1  x  m  1  0 có nghiệm

b) x 6  3 x5   6  a  x 4   7  2a  x3   6  a  x 2  3x  1  0 vô nghiệm.

Hướng dẫn giải


a) Điều kiện: 3  x  1 khi đó:

3 x  3  4 1 x 1
PT  m 
4 x  3  3 1 x 1
2 2
Ta có:  x3    1 x   2 nên đặt:

2t 1 t2
x  3  2sin   2 ; 1  x  2cos   2
1 t2 1 t2
  7t 2  12t  9
Với t  tan , 0  ,0  t  1 nên: m 
2 4 5t 2  16t  7
7t 2  12t  9
Xét f  t   , t   0;1
5t 2  16t  7
52t 2  8t  60
f 't   2
 0, t   0;1
 5t 2  16t  7 
7 2
Vậy điều kiện phương trình có nghiệm là f  0   m  f 1  m .
9 7
b) Xét x  0  1  0 : loại.
Xét x  0 . Chia 2 vế cho x3 phương trình:

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 27
1 3 1
x 3  3 x 2   6  a  x   7  2a    6  a  .  2  3  0
x x x
 3 1  2 1   1
 x  3   3  x  2    6  a   x    7  2a  0
 x   x   x
1 1
Đặt t  x  , t  2  t 2  x2  2  2
x x
1  1 1
và t 3  x3  3
 3  x   nên x3  3  t 3  3t .
x  x x

 
Do đó phương trình: t 3  3t  3 t 2  2   6  a  t  7  2a  0

 t  2  a  t 3  3t 2  3t  1
Khi t  2 thì phương trình không thỏa.
3
t 3  3t 2  3t  1  t  1
Khi t  2 thì phương trình: a  
t2 t2
3 2

Đặt f  t  
 t  1 , t  2 hay t  2 thì f 't  
 2t  5 t  1
2
t2 2 t  2

27 27
Lập BBT thì f  t   t  D nên PT vô nghiệm khi a  .
4 4
Bài toán 1.31: Tìm tham số để bất phương trình có nghiệm
a) sin 3 x  cos3 x  m
3
b) cos 2 2 x  2  sin x  cos x   3sin 2 x  m  0

Hướng dẫn giải


a) Xét f  x   sin 3 x  cos3 x   sin x  cos x 1  sin x.cos x 

Đặt t  sin x  cos x; t  2

2 t2 1
 t  1  2sin x cos x  sin x cos x 
2
  t 2  1  1 3
Ta có h  t   t 1     t 3  t với t  2
 2  2 2

3 3
h '  t    t 2   0  t  1
2 2
Lập BBT thì bất phương trình có nghiệm khi m  1 .
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 28
b) Đặt t  sin x  cos x , t  2 và t 2  1  2sin x cos x  sin 2 x  t 2  1

cos 2 2 x  1  sin 2 2 x  t 4  2t 2
BPT: t 4  2t 3  t 2  m  3  0;  t  2
Xét f  t   t 4  2t 3  t 2  m  3

1
f '  t   2t  2t 2  3t  1 ; f '  t   0  t  0; ;1
2
Lập BBT suy ra điều kiện có nghiệm là: m  3  0  m  3
Bài toán 1.32: Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình có nghiệm

 x2  3x  4  0 (1)
 3 2
 x  3x x  m  15m  0 (2)
Hướng dẫn giải
Xét 1 : x 2  3 x  4  0  1  x  4

Ta tìm điều kiện ngược lai, tức là tìm m để:


f  x   x 3  3x x  m 2  15m  0; x   1;4

 x3  3x 2  m 2  15m; 1  x  0
Vì f  x    3 2 2
 x  3 x  m  15m;0  x  4

3 x 2  6 x; 1  x  0
 f ' x    2
3 x  6 x;0  x  4
1  x  0  f '  x   3x  x  2   0
Khi 0  x  2  f '  x   3 x  x  2   0
2 x4  f '  x   3x  x  2   0

Do đó  m 2  15m  16  0  m  16  m  1
Vậy điều kiện có nghiệm là 16  m  1
a b c
Bài toán 1.33: Cho 3 số a, b, c thỏa mãn abc  0 và    0.
7 5 3
Chứng minh phương trình: ax 4  bx 2  c  0 có nghiệm.
Hướng dẫn giải

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 29
a 7 b 5 c 3
Xét hàm số F  x  x  x  x , khi đó F  x liên tục, có đạo hàm
7 5 3
F '  x   x 2 . ax 4  bx 2  c   x 2 . f  x  nên theo dụng định lí Lagrange trên  0;1 thì tồn tại c   0;1 :
F 1  F  0 
 F ' c  .
1 0
a b c
Mà F  0   0, F 1     0 nên F '  c   0 hay c 2 . f  c   0 .
7 5 3
Vì c   0;1 nên c 2  0 do đó f  c   0  đpcm.

Bài toán 1.34: Cho hàm số f có đạo hàm trên  0;1 và thỏa mãn f  0   0; f 1  1 . Chứng minh tồn tại 2 số
phân biệt a; b thuộc  0;1 sao cho f '  a  . f '  b   1 .

Hướng dẫn giải


Xét hàm số g  x   f  x   x  1 , khi đó thì g  x  liên tục và có đạo hàm trên  0;1 .

Ta có: g  0   1  0 và g 1  1  0 nên tồn tại số c thuộc  0;1 sao cho g  c   0 .

Do đó f  c   c  1  0 hay f  c   1  c

Áp dụng định lý Lagrange cho f trên các đoạn  0;c  và  c;1 thì:

f  c   f  0
tồn tại a   0; c  sao cho:  f ' a 
c0
f 1  f  c 
và tồn tại b   c;1 sao cho:  f 'b
1 c
f  c  1  f  c  1  c  c
nên: f '  a  . f '  b    1
c 1 c c 1  c 

Vậy tồn tại 2 số phân biệt a; b thuộc  0;1 sao cho f '  a  . f '  b   1

Bài toán 1.35: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  0;1 và nhận giá trị dương. Chứng minh bất phương trình:
2
f ' x  f  x 

 f 1  2 f  0  có nghiệm.
Hướng dẫn giải
f  x
Xét 2 hàm số: g  x   arctan x; h  x   trên  0;1 , khi đó thì g  x  , h  x  có đạo hàm trên  0;1 .
1  x2
1 2x 1
Ta có: g '  x   2
; h ' x    2
f  x  2
f ' x 
1 x  
1  x 2 1  x

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 30
Theo định lý Cauchy thì tồn tại c   0;1 sao cho:

f 1
h 1  h  0  h '  c   f  0 2c
 hay 2  f ' c   f c
g 1  g  0  g '  c   1  c 2
0
4
2 2c
nên

 f 1  2 f  0    f '  c  
1 c2
f c

2c
Vì 0  c  1 nên 1  c 2  2c và vì f  c   0 nên f '  cc   f  c   f ' c   f  c 
1  c2
 đpcm.
Bài toán 1.36: Giả sử f là một hàm xác định trên  a; b  , có đạo hàm đến cấp n  1 trên  a; b  và x0   a; b  .
Chứng minh tồn tại c nằm giữa x và x0 để có:

f    x0  f   c
n n 1
f '  x0  f ''  x0  2 n n 1
f  x   f  x0    x  x0    x  x0   ...   x  x0    x  x0 
1! 2! n!  n  1!
Ta tìm một đa thức Pn  x  có bậc không vượt quá n sao cho

f  x0   Pn  x0  , f '  x0   Pn/  x0  ,..., f 


n
 x   Pn n  x0 
2 n
với: Pn  x   A0  A1  x  x0   A2  x  x0   ...  An  x  x0 

Lúc đó:
n 1
Pn/  x   A1  2 A2  x  x0   ...  nAn  x  x0 
n 2
Pn/ /  x   2 A2  3.2. A3  x  x0   ...  n  n  1 An  x  x0 
…….

Pn
n
 x   n! An .
Do đó thay x  x0 vào các đẳng thức trên ta được:

Pn  x0   A0 , Pn/  x0   A1 , Pn/ /  x0   2 A2 ,..., Pn


n
 x0   n! An .
 n
Như vậy: f  x0   A0 , A1  f '  x0  , 2 A2  f '  x0  ,..., f  x0   n! An nên:

f    x0 
n
f '  x0  f ''  x0  2 n
Pn  x   f  x0    x  x0    x  x0   ...   x  x0 
1! 2! n!
 n
f n  x  Pn
n n
Đặt Rn  x   f  x   Pn  x  ta suy ra Rn  x   x

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 31
n
nên: Rn  x0   Rn/  x0   ...  Rn  x0   0 .
n 1  n
Đặt F  x    x  x0  thì: F  x0   F '  x0   ...  Fn  x0   0 .
Rn  x  Rn  x   Rn  x0 
Với x   a; b  ta viết được 
F  x F  x   F  x0 

Rn  x  Rn/ 1 
Theo định lý Cauchy ta có  với 1 nằm giữa x và x0 .
F  x  F ' 1 

Rn/ 1  Rn/ 1   Rn/  x0 


Ta lại có  và theo định lý Cauchy ta được:
F '  1  F ' 1   F '  x0 

Rn/ 1  Rn//  2 


 với  2 nằm giữa 1 và x0 .
F ' 1  F ''  2 

Rn  x  Rn   c 
n 1

Sau n  1 lần áp dụng định lý Cauchy ta được  với c nằm giữa  n và x0 , và do đó c


F  x  F  n1  c 
nằm giữa x và x0 .

Rn  x  f    c 
n 1
 n 1  n 1  n 1
Nhưng Rn  x  f  x và F  x    n  1! nên  .
F  x  n  1!
Vậy:
f   c 
n 1
f '  x0  f ''  x0  2 f ( n )  x0  2 n 1
f  x   f  x0    x  x0    x  x0   ...   x  x0    x  x0  .
1! 2! n!  n  1!
trong đó c là một điểm nằm giữa x và x0 .

Công thức trên được gọi là công thức khai triển Taylor của hàm f tại điểm x  x0 .

3. BÀI LUYỆN TẬP


Bài tập 1.1: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số:
2x x 1
a) y  b) y 
x2  9 x2  x  1
Hướng dẫn

2  x 2  9 
a) Kết quả y '  2
 0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ; 3 ,  3;3 ,  3;   .
 x2  9
b) Kết quả đồng biến trên  ;1 , nghịch biến 1;  .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 32
Bài toán 1.2: Tìm m để hàm số:
x2   m  2 x  m  3
a) y  đồng biến trên từng khoảng xác định
x 1
1 3 m 2
b) y  x  x  2 x  9 đồng biến trên 1; 
3 2
Hướng dẫn
a) Tập xác định D   ; 1   1;  

Tính đạo hàm y ' và lập luận y '  0 trên D. Kết quả m  1 .
b) Kết quả m  1 .
Bài toán 1.3: Tìm cực trị của hàm số:
x3
a) y  b) y  3
x 2  x  5 .
2
x 6
Hướng dẫn
a) Hàm số lẻ. Tính đạo hàm và lập BBT.

Kết quả CĐ tại x  3; yC Ð  9 3, CT tại x  3; yCT  9 3 .

b) Kết quả CĐ tại x  0, yC Ð  0 và CT tại x  2; yCT  3 3 4 .

Bài toán 1.4: Tìm cực trị hàm số:


a) y  x  sin 2 x  2 b) y  sin 2 x  cos 2 x
Hướng dẫn
a) Tập xác định D  , y '  1  2cos 2 x, y ''  4sin 2 x .
Dùng dấu đạo hàm cấp 2.

  3 
Kết quả: CĐ tại x    k , k  , yC Ð    k   2 ; đạt CT tại x   k , k   ;
6 6 2 6
 3
yCT   k   2.
6 2
 5
b) Kết quả điểm cực đại x   k , điểm cực tiểu x   k .
8 8
Bài toán 1.5:

 
a) Tìm m để hàm số y  2 x 3  3  3m  1 x 2  12 m 2  m x  1 có cực đại và cực tiểu. Viết phương trình
đường thẳng đi qua CĐ, CT.

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 33
x 2  2mx  1  3m 2
b) Tìm m để hàm số y  có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy.
xm
Hướng dẫn
a) Tập xác định D   . Lấy y chia y ' .
2
 
Kết quả m  1 và y    m  1 x  2 m 2  m  3m  1  1 .

b) Kết quả 1  m  1 .
Bài toán 1.6: Chứng minh hàm số

 
a) y  x 3  ax 2  1  b 2 x  a  4b  ab luôn luôn có cực đại và cực tiểu với mọi tham số a, b.

x2 1
b) y   3 x  ba điểm cực trị phân biệt A, B, C. Tính diện tích tam giác ABC.
2 x
Hướng dẫn

 
a) y ' có  '  a 2  3 a  b 2  0, a, b

27
b) Kết quả S  .
4
Bài toán 1.7: Giải các phương trình:
1 1
a) 3x 2  18 x  24  
2x  5 x  1

b) 3  x  x2  2  x  x2  1
Hướng dẫn
2 2 1 1
a) PT:  2 x  5    x  1  
2x  5 x 1

2 1 2 1
 2x  5   x 1 
2x  5 x 1
Kết quả x  2 hoặc x  4

1 5
b) Kết quả x  .
2
Bài toán 1.8: Giải các phương trình:

a) 3
x2  1  x3  2  x

b) x 2  2 3 x  2  x 2  3 3x  4  3
Hướng dẫn
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 34
a) Điều kiện: x  3 2 . Ta có:

x3  2  x  3 x 2  1  x  1  x 3  3  x  3 3 .

Chia 2 vế cho x 3 thì được phương trình:


1 1 1 2
3    1   0.
x2 . x x4 x x x x
Kết quả nghiệm duy nhất x  3 .
b) Hàm đơn điệu. Kết quả x  3 .
Bài toán 1.9: Giải các hệ phương trình:
 x  1  y  1  x 3  4 x 2  1 x   y  3 5  2 y   0
a)  4
b) 
 x  1  y  4 x 2  y 2  2 3  4 x  7
Hướng dẫn giải
a) Điều kiện x  1, y  0 . Hệ phương trình tương đương với:

 x  1   x  12  x3  8  0 (1)
 4
 y   x  1 (2)
2
Xét hàm số f  t   t  1   t  1  t 3  8, với t  1 .

Kết quả x  3, y  0 .

1
b) Kết quả x  ; y  2.
2
Bài toán 1.10: Giải bất phương trình:

a) x  1  2 x  6  20  3 x  13

b) x 2  2 x  3  x 2  6 x  11  3  x  x  1
Hướng dẫn

a) Điều kiện: x  1 . BPT viết lại: x  1  2 x  6  3 x  13  20


Xét f  x  là hàm số vế trái, x  1 thì:

1 1 3
f ' x     0 . Kết quả x  3 .
2 x 1 x  6 2 x  13
b) Kết quả 1  x  2 .
Bài toán 1.11: Chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất:
x 7  5 x 4  15 x3  x 2  2 x  5  0
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 35
Hướng dẫn
Chứng minh hàm VT đồng biến trên khoảng  0;  , còn khi x  0 thì vô nghiệm.

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 36

You might also like