Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề 1 - Tính đơn điệu và cực trị
Chuyên đề 1 - Tính đơn điệu và cực trị
f b f a
f ' c hay f b f a b a f ' c
ba
Định lý Rolle: Cho f là một hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên a; b và f a f b . Lúc đó tồn tại
c a; b để f ' c 0 .
Định lý Cauchy: Cho f và g là hai hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên a; b và g ' x 0 tại mỗi
x a; b .
f b f a f 'c
Lúc đó tồn tại c a; b để .
g b g a g 'c
Tính đơn điệu
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng a; b khi đó:
- Nếu f ' x 0 với mọi x a; b và f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của a; b thì hàm số đồng
biến trên khoảng a; b .
- Nếu f ' x 0 với mọi x a; b và f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của a; b thì hàm số nghịch
biến trên khoảng a; b .
- Nếu f đồng biến trên khoảng a; b và liên tục trên a; b thì đồng biến trên a; b ; và liên tục trên a; b thì
đồng biến trên a; b ; liên tục trên a; b thì đồng biến trên a; b .
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 1
- Nếu f nghịch biến trên a; b và liên tục trên a; b thì nghịch biến trên a; b ; liên tục trên a; b thì nghịch
biến trên a; b ; liên tục trên a; b thì nghịch biến trên a; b .
x0 được gọi là một điểm cực đại của f nếu tồn tại một khoảng a; b chứa điểm x0 sao cho a; b D và
f x f x0 , x a; b \ x0 .
x0 được gọi là một điểm cực tiểu của f nếu tồn tại một khoảng a; b chứa điểm x0 sao cho a; b D và
f x f x0 , x a; b \ x0 .
Bổ đề Fermat: Giả sử hàm số có đạo hàm trên a; b . Nếu f đạt cực trị tại điểm x0 a; b thì f ' x0 0 .
- Cho y f x liên tục trên khoảng a; b chứa x0 có đạo hàm trên các khoảng a; x0 và x0 ; b :
Nếu f ' x đổi dấu từ âm sang dương thì f đạt cực tiểu tại x0
Nếu f ' x đổi dấu từ dương sang âm thì f đạt cực đại tại x0
- Nếu f có đạo hàm cấp 2 không đổi dấu trên K thì f ' là hàm đơn điệu nên phương trình f x 0 có tối đa 2
nghiệm trên K. Nếu f a 0 và f b 0 với a b thì phương trình f x 0 chỉ có 2 nghiệm là x a
và x b .
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 2
f b f a
- Nếu f là một hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên a; b thì phương trình f ' x có ít
ba
nhất một nghiệm c a; b .
Đặc biệt, nếu f a f b 0 thì phương trình f ' x 0 có ít nhất một nghiệm c a; b hay giữa hai
nghiệm của f thì có ít nhất một nghiệm của đạo hàm f ' .
Chú ý:
1) Tung độ cực trị y f x tại x x0 :
u x u x0 u ' x0
Hàm hữu tỉ: y f x y0
v x v x0 v ' x0
Đặc biệt: Với hàm y f x bậc 3 có CĐ, CT và nếu y q x . y ' r x thì phương trình đường thẳng
qua CĐ, CT là y r x .
a) f x cos 2 x cos 2 x cos x cos x
3 3
b) f x 2 sin 2 x sin 2 a x 2cos a.cos x.cos a x
a) f ' x 2cos x sin x 2cos x sin x sin x cos x cos x.sin x
3 3 3 3
2
sin 2 x sin 2 x sin 2 x
3 3
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 3
sin 2 x 2cos 2 x .sin
2 6
sin 2 x cos 2 x 0 , với mọi x.
2
1 1 3
Do đó f hằng trên R nên f x f 0 1 .
4 2 4
b) Đạo hàm theo biến x (a là hằng số).
f ' x 2sin x cos x 2cos a x sin a x 2cos a sin x cos a x cos x sin a x
Bài toán 1.2: Cho 2 đa thức P x và Q x thỏa mãn: P ' x Q ' x với mọi x và P 0 Q 0 . Chứng
minh: P x Q x .
f x 0 P x Q x .
Bài toán 1.3: Chứng minh rằng:
a) arcsin x arccos x , x 1
2
2x
b) 2arctan x arcsin , x 1
1 x2
Hướng dẫn giải
a) Nếu x 1, x 1 thì đúng.
1 1 1
f ' x 0 f x C f
1 x2 1 x2 2 2
2x
b) Với x 1 , xét f x 2arctan x arcsin
1 x2
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 4
2 2 x2
2
Ta có f ' x
2
1 x2
2
2
0 (vì x 1 )
2 2 2
1 x 1 x 2 2 1 x 1 x
2
1 x
Suy ra f x C f 1 .
2 4 4
1
Bài toán 1.4: Tính gọn arctan x arctan với x 0 .
x
Hướng dẫn giải
1
Xét f x arctan x arctan . D ;0 0;
x
Với x 0; thì f liên tục và có đạo hàm
1
1 x 2 1 1 0 nên f hằng trên 0;
f ' x
1 x2 1 x2 1 x2 1 x2
x2
Do đó f x f 1 .
4 4 2
Với x ;0 thì f liên tục và có đạo hàm f ' x 0 nên f hằng trên ;0 .
Do đó f x f 1
4 4 2
khi x 0
1 2
Vậy arctan x arctan
x
khi x 0
2
Bài toán 1.5: Tìm số c trong định lý Lagrange:
a) y f x 2 x 2 x 4 trên 1;2
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 5
f 2 f 1 63 1
f ' c 4c 1 4c 2 c .
2 1 3 2
1
b) Hàm số y f x arcsin x liên tục trên 0;1 và có đạo hàm f ' x , theo định lý Lagrange
1 x2
thì tồn tại số c 0;1 sao cho:
f 1 f 0 0
2 1
f ' c
1 0 1 1 c2
4
1 c2 2
c2 1 2
. Chọn c 1 .
2
Bài toán 1.6: Xét chiều biến thiên của hàm số:
1
a) y x 4 2 x 2 5 b) y 2
x 4
Hướng dẫn giải
a) D . Ta có y ' 4 x3 4 x 4 x x 2 1
Cho y ' 0 4 x x 2 1 0 x 0 hoặc x 1 .
BBT
x −1 0 1
y' − 0 + 0 − 0 +
y
Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 và 0;1 , đồng biến trên mỗi khoảng 1;0 và
1; .
2
b) D \ 4 . Ta có y ' 3
x 4
y ' 0 trên khoảng 4; nên y nghịch biến trên khoảng 4;
y ' 0 trên khoảng ;4 nên y đồng biến trên khoảng ;4
Bài toán 1.7: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 6
x3 x 1
a) y b) y
x2 6 1 x
Hướng dẫn giải
BBT:
x −3 6 6 3
y' + 0 − − 0 +
y
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ; 3 , 3; , nghịch biến trên các khoảng 3; 6 ;
6;3 .
3 x
b) D ;1 . Ta có y ' 0, x 1 .
3
2 1 x
y ' 0 sin 2 x 1 x k , k
4
Hàm số liên tục trên mỗi đoạn 4 k , 4 k 1 và y' 0 trên mỗi khoảng
k ; k 1 nên đồng biến trên mỗi đoạn
4 4 4 k ; 4 k 1 , k .
Vì hàm số liên tục trên đoạn 0;2 nên hàm số đồng biến trên đoạn 0;2 .
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 7
sin x a
b) y a b k ; k đơn điệu trên mỗi khoảng xác định.
sin x b
Hướng dẫn giải
a) x1 , x2 , x1 x2 . Lấy hai số a, b sao cho a x1 x2 b .
Vì f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của khoảng a; b nên hàm số f nghịch biến trên khoảng a; b
đpcm.
b) Điều kiện x b k k .
sin x b cos x a sin x a cos x b sin b a
y'
sin 2 x b sin 2 x b
Vì y ' liên tục tại mọi điểm x b k , và a b k nên y ' giữ nguyên một dấu trong mỗi khoảng xác
định đpcm.
Bài toán 1.10: Tìm các giá trị của tham số để hàm số:
a) y m 3 x 2m 1 cos x nghịch biến trên .
f 1 0 m 4 0 2
4 m .
f 1 0 3m 2 0 3
b) D , y ' 3 x 2 6 x m, ' 9 3m
Xét ' 0 thì y ' 0, x : Hàm luôn đồng biến (loại)
m
Xét ' 0 m 0 thì y ' 0 có 2 nghiệm x1 , x2 nên x1 x2 2, x1 x2
3
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 8
BBT:
x x1 x2
y' + 0 − 0 +
y
2
Theo đề bài: x2 x1 3 x2 x1 9 x12 x22 2 x1 x2 9
2 4 15
x2 x1 4 x1 x2 9 4 m 9 m (thỏa)
3 4
Bài toán 1.11: Tìm cực trị của các hàm số sau:
2 3
a) y x 2 x 3 b) y x x 2
x −2 0 3
y' + 0 − 0 + 0 +
y 0
0
−108
x x 2
khi x 0
f x
x x 2 khi x 0
Với x 0, f ' x 2 x 2 0
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 9
BBT
x −1 0
y' + 0 − +
y 1
y ' 0 x 4 hoặc x 2 .
BBT
x −4 2
y' − 0 + 0 −
y 0 1/4
−1/8 0
1 1
Hàm số đạt CĐ tại x 2 , yC Ð , đạt CT tại x 4; yCT .
4 8
b) Tập xác định D ; 6 6;
x4
3x 2 x 2 6
x 2 6 3x x 6 x 2 x x 9
2 2 4 2 2
y'
x2 6 3 3
x2 6 x2 6
y ' 0 x 0 hoặc x 3 .
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 10
BBT
x −3 6 6 3
y' + 0 − − 0 +
y 9 3
9 3
1
y ' 0 cos 2 x x k , k , y '' 4sin 2 x .
2 6
Ta có y '' k 4sin 2 3 0 nên hàm số đạt cực đại tại điểm
6 3
3
x k , k , yC Ð k 2.
6 6 2
Ta có y '' k 4sin 2 3 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại các điểm:
6 3
3
x k , k , yCT k 2
6 6 2
b) y ' 2sin x 2sin 2 x 2sin x 1 2cos x :
sin x 0
2
y' 0 1 x k hoặc x 2k , k .
cos x 3
2
y '' 2cos x 4 cos 2 x
Ta có y '' k 2cos k 4cos 2k 2cos k 4 0 , với mọi k , nên hàm số đã cho đạt cực tiểu
tại các điểm x k , yCT 2 2cos k bằng 0 khi k chẵn và bằng 4 khi k lẻ.
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 11
2 2 4 2
Ta có y '' 2k 2cos 4cos 6cos 3 0 nên hàm số đạt cực đại tại điểm:
3 3 3 3
2 9
x 2k , k , yC Ð .
3 2
Bài toán 1.14: Chứng minh hàm số
2 x khi x 0
a) f x x không có đạo hàm tại x 0 nhưng đạt cực trị tại điểm đó.
sin
2 khi x 0
2 x khi x 0
1
f ' x 1 x nên lim f ' x 2 lim f ' x , do đó f không có đạo hàm tại x 0
2 cos 2 khi x 0 x 0 x 0 2
x 0
y' + −
y 0
b) D . y ' x b x c x a x c x a x b .
3 x 2 2 a b c ab bc ca .
2
' a b c 3 ab bc ca a 2 b 2 c 2 ab bc ca
1 2 2 2
a b b c c a 0 với a c .
2
Do đó y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt và đổi dấu 2 lần khi qua 2 nghiệm nên luôn luôn có một cực đại và một
cực tiểu.
Bài toán 1.15: Tìm tham số thực sao cho hàm số
q
a) f x x p đạt cực đại tại điểm 2; 2 .
x 1
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 12
a sin x cos x 1 9
b) f x đạt cực trị tại 3 điểm thuộc 0;
a cos x 4
Hướng dẫn giải
q
a) Ta có f ' x 1 , với mọi x 1 .
x 1
Nếu q 0 thì f ' x 0 với mọi x 1 : loại.
x2 2x 1 q
Nếu q 0 thì phương trình: f ' x 2
0 có hai nghiệm phân biệt x1 1 q và
x 1
x2 1 q .
BBT:
x 1 q 1 q
−1
y' + 0 − − 0 +
y
1 q 2 q 1 q 1
f 2 2 p 1 p 1
a sin x
b) Điều kiện x k . Ta có y ' , y ' 0 sin x a .
2 a cos 2 x
sin 2 x 2a sin x 1
y ''
a cos3 x
1 9
Với sin x a thì y '' 0 , do đó hàm số đạt cực trị tại 3 điểm thuộc khoảng 0;
sin x cos x 4
9 3 2
sin x a có 3 nghiệm thuộc khoảng 0; \ ; 0a
4 2 2 2
Bài toán 1.16: Tìm m để hàm số:
mx 2 2 4m x 4m 1
a) y có 2 cực trị và hai giá trị cực trị trái dấu.
x 1
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 13
x 2 2mx 2
b) y có hai điểm cực trị A và B. Chứng minh đường thẳng AB song song với đường thẳng
x 1
2 x y 10 0 .
Hướng dẫn giải
a) Điều kiện: x 1 .
mx 2 2mx 3
Ta có y ' 2
, đặt g x mx 2 2mx 3 .
x 1
Đồ thị có 2 cực trị m 0, ' 0, g 1 0 m 3 hoặc m 0
3
Ta có x1 x2 2, x1 x2 nên yC Ð . yCT 0
m
2mx1 2 4m 2mx2 2 4m 0
2
4m 2 x1 x2 2m 2 4m x1 x2 2 4m 0
2 1
12m 2m 2 4m 2 4m 0 4 20m 0 m .
5
x 2 2 x 2m 2
b) ĐK: x 1 . Ta có y ' 2
x 1
Điều kiện có 2 cực trị A, B là ' 0 và g 1 0 .
3
3 2m 0 và 3 2m 0 m . Ta có
2
A 1 3 2m ;2 2m 2 3 2m và B 1 3 2m ;2 2m 2 3 2m .
y x2 y x1 4 3 2m
Hệ số góc của đường thẳng AB là: k 2.
x2 x1 2 3 2m
Và 2 x y 10 0 y 2 x 10 nên hệ số góc bằng nhau đpcm.
Bài toán 1.17: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đai, cực tiểu của đồ thị.
a) y x 3 3mx 2 3 m 2 1 x m3 3m
x 2 2mx 5m 4 m 2
b) y
x2
Hướng dẫn giải
a) y ' 3 x 2 6mx 3 m 2 1 , ' 1 0, x nên đồ thị luôn luôn có CĐ và CT với hoành độ x1 , x2 .
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 14
1 m
Ta có: y x x y ' x 2 x m
3 3
1 m
Do đó: y1 y x1 x1 y ' x1 2 x1 m 2 x1 m
3 3
1 m
và y2 y x2 x2 y ' x2 2 x2 m 2 x2 m
3 3
nên đường thẳng qua CĐ, CT là y 2 x m
m m2
b) ĐK: x 2 . Ta có y x 2 m 1
x2
2
m m2 x 2 m m2
nên y ' 1 2
2
x 2 x 2
Điều kiện có CĐ và CT là m m 2 0 0 m 1 .
Gọi x1 , x2 là hoành độ CĐ, CT thì x1 2 x2 . Ta có
m m2
y x1 x1 2 m 1 x 2 m 1 x1 2 2 x1 2m
x1 2 1
m m2
y x2 x2 2 m 1 x 2 m 1 x2 2 2 x2 2m
x2 2 2
Vậy phương trình đường thẳng qua CĐ và CT là y 2 x 2m
Bài toán 1.18:
a) Cho đồ thị của hàm số: y 3a 2 1 x 3 b3 1 x 2 3c 2 x 4d có hai điểm cực trị là 1; 7 ; 2; 8 .
a) Đặt A 3a 2 1, B b3 1 , C 3c 2 , D 4d , thì hàm số đã cho là:
y Ax3 Bx 2 Cx D
Ta có: y ' 3 Ax 2 2 Bx C
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 15
y ' 1 0 3 A 2 B C 0 A 2
B 9
y ' 2 0 12 A 4 B C 0
Ta có:
y 1 7 A B C D 7 C 12
y 2 8 8 A 4 B 2C D 8 D 12
Nên được a 1, b 2, c 2, d 3 .
Vậy M a 2 b 2 c 2 d 2 12 22 22 32 18 .
2 x3 3x2 a
b) Ta có y ' , x 0.
x2
y ' 0 2 x3 3x 2 a 0 a 2 x3 3 x 2 , x 0
Bằng cách xét hàm số g x 2 x3 3 x 2 , x 0 và lập bảng biến thiên thì điều kiện hàm số cho có 3 cực trị
khi g x 0 có 3 nghiệm phân biệt khác 0 là 1 a 0 .
Từ tọa độ các điểm cực trị suy ra các điểm cực trị này nằm trên P :
y 3 x 2 6 x 3 cố định.
Bài toán 1.19: Giải các phương trình:
a) x2 2 x 4 x2 2x 4 2 3 1
b) 2 x3 x 2 3 2 x 3 3x 1 3 x 1 3 x 2 2
Hướng dẫn giải
x 1 x 1 x 1 x 1
f ' x
x2 2 x 4 x2 2 x 4 x 1
2
3 x 1
2
3
t 3
Xét hàm số g t trên , g ' t 0
t2 3 t 2
3 t 2 3
x 1 x 1
x 1 x 1 f ' x 0
2 2
x 1 3 x 1 3
nên hàm số f x đồng biến trên , do đó:
x2 2 x 4 x2 2 x 4 2
3 1 f x f 2 x 2 .
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 16
Vậy nghiệm duy nhất x 2 .
b) PT 2 x 3 3x 3 2 x3 3x 1 x 2 1 3
x2 2
1
Xét hàm số: f t t 3 t 1 trên , f ' t 1 0 nên hàm số f t đồng biến trên , do
2
3 3 t 1
đó:
PT: f 2 x 3 3x f x 2 1 2 x3 3x x 2 1
1
2 x3 x 2 3 x 1 0 x 2 x 2 2 x 2 0
2
1 1 5
x hay x .
2 2
Bài toán 1.20: Giải các phương trình:
1 1
a) 9 x 2 54 x 72
2x 5 x 1
b) 4 2 x 1 x 2 x 1 x3 6 x 2 15 x 14
1
Xét f t 3t 2 với t 0 . Ta có:
t
1
f ' t 6t 0 nên f đồng biến trên 0;
t2
Phương trình: f 2 x 5 f x 1 2x 5 x 1
4 x 2 20 x 25 x 2 2 x 1 3 x 2 18 x 24 0
x 2 6 x 8 0 x 2 hoặc x 4 (chọn)
Vậy nghiệm x 2 hoặc x 4
2 3
b) PT: 2 x 1 . 2 x 1 3 x 2 3x 6
3 3
2x 1 3 2 x 1 x 2 3 x 2
Xét hàm số f t t 3 3t , D
x 2 0 x 2
2 2 2 (VN ) . Vậy S .
2 x 1 x 2 3 x 3
Bài toán 1.21: Giải các hệ phương trình:
5 x 7 7 x5 5 y 7 7 y 5
a) 3
8 x 1 27 162 y
3
x 2 y 2 5; y 1 (1)
b) 2
y 1 x y 1 x y y 2 y (2)
2
Do đó 5 x 7 7 x 5 5 x 7 7 x 2 f x f y x y
3 3
Nên 8 x3 1 27 162 y 8 x3 1 162 x 27
3
Đặt u 2 x , phương trình: u 3 1 27 3u 1 u 3 1 3 3 3u 1
Lại đặt v 3 3u 1 v 3 1 3u
u 3 1 3v u 3 1 3v
Ta có hệ: 3 3 3
v 1 3u u v 3 v u
u 3 1 3v u 3 1 3v
u v u vu v 3 0
2 2
u v 0
Do đó u 3 1 3u hay 8 x 3 6 x 1 0
Xét x 1;1 nên đặt x cos t
1 2 k 2
PT: 2 4cos3 t 3cos t 1 cos t
2
t
9
3
,k
Từ đó có 3 giá trị của x và cũng chính là 3 nghiệm của phương trình bậc 3:
2 8 14
x cos , x cos , x cos .
9 9 9
2 8 14
Vậy nghiệm hệ x y cos ;cos ;cos .
9 8 9
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 18
2 2
b) 2 y 1 x y 1 x y y 1 1
Với y 1: 3 x 1 : không thỏa (1)
Với x y 0, y 1: 3
x y 1
y 1 1
x y y 1
1 1
x y y 1
x y y 1
1
Xét hàm số f t t , D 0;
t
1
f 't 1 0, t D hàm số đồng biến trên D
t2
PT f x y f y 1 x y y 1
y 1
x 1 hay x 1 2 y
1 2 24
x
x 1 5
Khi x 1: . Khi x 1 2 y :
y 2 y 2 24
5
Bài toán 1.22: Giải các hệ phương trình
x2 2 x 1 2 y 36 x 2 y 60 x 2 25 y 0
a) y 2 2 y 1 2 z b) 36 y 2 z 60 y 2 25 z 0
z2 2z 1 2x 36 z 2 x 60 z 2 25 x 0
Hướng dẫn giải
2
a) Ta có 2 y x 2 2 x 1 x 1 0 y 0 . Tương tự z , x 0 .
Đặt f t t 2 2t 1, t 0 thì f ' t 2 t 1 nên f đồng biến trên 1; và nghịch biến trên 0;1 .
f x g y
Đặt g t 2t , t 0 thì g ' t 2 0 nên g đồng biến trên 0; . Ta có hệ f y g z
f z g x
Giả sử x min x; y; z . Xét x y z .
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 19
- Nếu x 1 thì 1 x y z f x f y f z
g y g z g x y z x nên x y z .
nên 0 g y 1 0 y 1 f 0 f y f 1
0 f y 1 0 g z 1 0 z 1
Do đó x y z f x f y f z g y g z g x
y z x nên x y z .
Ta có PT t 2 4t 1 0 chọn nghiệm: x y z 2 2 .
Xét x z y thì cùng nhận được kết quả trên.
Vậy hệ có 2 nghiệm x y z 2 3, x y z 2 3 .
60 x 2
y 36 x 2 25
60 y 2
b) Hệ phương trình tương đương z
36 y 2 25
60 z 2
x
36 z 2 25
Từ hệ suy ra x, y, z không âm. Nếu x 0 thì y z 0 suy ra 0;0;0 là nghiệm của hệ phương trình.
60t 2
Nếu x 0 thì y 0, z 0 . Xét hàm số f t ,t 0 .
36t 2 25
f ' t 0, t 0 nên f đồng biến trên 0; .
60 x 2
y 36 x 2 25
60 y 2
Hệ phương trình được viết lại z
36 y 2 25
60 z 2
x
36 z 2 25
Từ tính đồng biến của f x suy ra x y z . Thay vào hệ phương trình ta được x 36 x 2 60 x 25 0 .
5
Chọn x 0; .
6
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 20
5 5 5
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là 0;0;0 ; ; ; .
6 6 6
Bài toán 1.23: Giải các bất phương trình
a) 2 x3 3x 2 6 x 16 2 3 4 x
b) x 2 2 x 3 x 2 6 x 11 3 x x 1
Hướng dẫn giải
2 x3 3x 2 6 x 16 0
a) ĐK 2 x 4
4 x 0
Xét: f x 2 x3 3 x 2 6 x 16 4 x
6 x 2 x 1 1
f ' x 0
2 2 x3 3x2 6 x 1 2 4 x
Suy ra f x là hàm số đồng biến
x 1 0
b) Điều kiện: 1 x 3
3 x 0
BPT: x 2 2 x 3 x 1 x 2 6 x 11 3 x
2 2
x 1 2 x 1 x 3 2 3 x
Xét hàm số y f t t 2 2 t , D 0;
t 1
Đạo hàm: f ' x 0 nên f đồng biến trên 1;3 .
t2 2 2 t
Do đó BPT f x 1 f 3 x x 1 3 x x 2 .
a) 3 x x2 2 x x2 1
2
4 5
b) 4 x 2 x2 2 3 4 x 7
2
Hướng dẫn giải
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 21
a) Đặt t x 2 x , BPT: 3 t 2 t 1, 3 t 2 .
Xét hàm số f t 3 t 2 t , 3 t 2 .
1 1
Với 3 t 2 thì f ' t 0 nên f đồng biến trên 3;2 .
2 3t 2 2t
Ta có f 1 2 1 1 nên bất phương trình:
1 5 1 5
f t f 1 t 1 x 2 x 1 0 x .
2 2
2
3 5
b) ĐK: 0 x . PT 4 x 2 2 x 2 3 4 x 7
4 2
3
Với x 0 thì BPT không thỏa mãn. Với x thì BPT thỏa mãn.
4
2
3 5
Với 0 x . Xét hàm số g x 4 x 2 2 x 2 2 3 4 x thì
4 2
5 4 4
g ' x 8x 8x 2x2 4 x 4 x 2 3 0
2 3 4x 3 4x
3 1 1 1
nên g x nghịch biến trên 0; , mà g 7 nên bất phương trình g x g x . Vậy tập
4 2 2 2
1 3
nghiệm S ; .
2 4
Bài toán 1.25: Chứng minh phương trình:
x13 x 6 3 x 4 3 x 2 1 0 có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn giải
Đặt f x x13 x 6 3 x 4 3 x 2 1, D
Xét x 1 thì f x x 6 x 7 1 3x 2 x 2 1 1 0 : vô nghiệm
3
Xét 0 x 1 thì f x x13 1 x 2 0 : vô nghiệm
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 22
Bảng biến thiên:
x 0
y' +
y 1
x2 f y
2
y f z
2
z f x
Không giảm tổng quát giả sử x lớn nhất trong 3 số.
- Xét x y z f x f y f z
z 2 x 2 y 2 . Nếu z 0 thì x y z 0
x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2 f x f y f z x y z
Nếu x 0 0 x y z x 2 y 2 z 2 x y z
Nếu x 0 z . Khi đó y 2 f z f 0 a a 0
Lại có z 2 f x f 0 a z a
2
y2 f z f a a
a 1 0 : vô lí.
- Xét x z y z 2 y 2 x 2
Tương tự như trên nếu y 0 hay x 0 ta suy ra x y z
Nếu x 0 y x 2 f y f 0 a
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 23
z 2 f x f 0 a . Nếu z a
thì x z a x 2 z 2 z 2 y 2 z 2
x y z trái với x 0 y
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x y z t0 ở đó t0 là nghiệm duy nhất của phương trình: t 3 t 2 t a 0 .
2 3
x y 1
Bài toán 1.27: Chứng minh hệ 2 3
có đúng 3 nghiệm phân biệt.
y x 1
Hướng dẫn giải
Trừ 2 phương trình vế theo vế và thay thế ta được:
x 2 1 x y 2 1 y 0 1 y 3 1 x 1 x3 1 y 0
1 x 1 y 1 y y 2 1 x x 2 0
1 x 1 y y x 1 x y 0
Xét x y thì x 2 y 3 1 x3 x 2 1 0
Đặt f x x 3 x 2 1, D . Ta có f 1 1 0 .
2
f ' x 3 x 2 2 x, f ' x 0 x hoặc x 0 .
3
BBT
x −2/3 0
y' + 0 − 0 +
y −23/27
−1
Xét 1 x y 0 y x 1 nên y 2 x 3 1 x3 x 2 2 x 0
x x 2 x 2 0 x 0 . Do đó hệ có nghiệm 0;1 .
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 24
3
a) 1 x 3 1 x a có nghiệm
a) Xét f x 3 1 x 3 1 x , D
1 1
f ' x x 1
2 2
3 1 x
3
3 1 x
3
2 2
3
1 x 3 1 x
, f ' x 0 x 0
2 2
3 3 1 x . 3 1 x
lim f x lim
x x
3
1 x 3 1 x lim x
3
1 x 3 1 x
2
lim 2 2
0
x
3
1 x 3
x 2
1 3
x 1
Tương tự lim f x 0 . Lập BBT thì PT có nghiệm 0 a 2 .
x
2 x 1 0 2 1
b) PT 2 2 3 x 4 x 1 mx, x
x mx 2 2 x 1 2
3x 2 4 x 1 1
Vì x 0 không thỏa mãn nên: m, x
x 2
3x 2 4 x 1 1 3x2 1
Xét f x , x , x 0 thì f ' x
x 2 x2
BBT:
1
x 0
2
f' + +
f
9
2
Điều kiện phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
1 9
f x m có 2 nghiệm phân biệt x , x 0 m
2 2
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 25
Bài toán 1.29: Tìm m để phương trình
2
a)
x x 2 m2 x
x2
3 4 x x 2 2 có nghiệm
b) 3 tan x 1. sin x 2cos x m sin x 3cos x có nghiệm duy nhất thuộc khoảng 0;
.
2
Hướng dẫn giải
a) Điều kiện: x 2
2
PT 2 m 2 . x
x2
34 x x 2 2
x x2
2
m2 x 3 4 x x 2 x x 2
x2
2
x2 3 4 x x 2 1 m 2 x
x2
x x2
34 1 m2
x2 x
x2 1
Đặt t 4 ,0 t 1 . PT: 2 3t 1 m 2 ,0 t 1 .
x t
1 2
Xét f t 2
3t , t 0;1 f ' t 3 3 0, t 0;1
t t
Bảng biến thiên
t 0 1
f 't −
f t
2
Vậy phương trình cho có nghiệm khi
1 m 2 2 3 m 3
b) Điều kiện: cos x 0 và tan x 1
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 26
3 tan x 1 tan x 2 m tan x 3
3 tan x 1 tan x 1 1 m tan x 1 2
3t 3 3t
3t t 1 m t 2 m 2
2 2
t 2
3t 3 3t
Xét hàm số y với t 1; ,
t2 2
3t 4 15t 2 6
y' 2
0.
t 2
2
a) 4m 3 x 3 3m 4 1 x m 1 0 có nghiệm
b) x 6 3 x5 6 a x 4 7 2a x3 6 a x 2 3x 1 0 vô nghiệm.
3 x 3 4 1 x 1
PT m
4 x 3 3 1 x 1
2 2
Ta có: x3 1 x 2 nên đặt:
2t 1 t2
x 3 2sin 2 ; 1 x 2cos 2
1 t2 1 t2
7t 2 12t 9
Với t tan , 0 ,0 t 1 nên: m
2 4 5t 2 16t 7
7t 2 12t 9
Xét f t , t 0;1
5t 2 16t 7
52t 2 8t 60
f 't 2
0, t 0;1
5t 2 16t 7
7 2
Vậy điều kiện phương trình có nghiệm là f 0 m f 1 m .
9 7
b) Xét x 0 1 0 : loại.
Xét x 0 . Chia 2 vế cho x3 phương trình:
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 27
1 3 1
x 3 3 x 2 6 a x 7 2a 6 a . 2 3 0
x x x
3 1 2 1 1
x 3 3 x 2 6 a x 7 2a 0
x x x
1 1
Đặt t x , t 2 t 2 x2 2 2
x x
1 1 1
và t 3 x3 3
3 x nên x3 3 t 3 3t .
x x x
Do đó phương trình: t 3 3t 3 t 2 2 6 a t 7 2a 0
t 2 a t 3 3t 2 3t 1
Khi t 2 thì phương trình không thỏa.
3
t 3 3t 2 3t 1 t 1
Khi t 2 thì phương trình: a
t2 t2
3 2
Đặt f t
t 1 , t 2 hay t 2 thì f 't
2t 5 t 1
2
t2 2 t 2
27 27
Lập BBT thì f t t D nên PT vô nghiệm khi a .
4 4
Bài toán 1.31: Tìm tham số để bất phương trình có nghiệm
a) sin 3 x cos3 x m
3
b) cos 2 2 x 2 sin x cos x 3sin 2 x m 0
2 t2 1
t 1 2sin x cos x sin x cos x
2
t 2 1 1 3
Ta có h t t 1 t 3 t với t 2
2 2 2
3 3
h ' t t 2 0 t 1
2 2
Lập BBT thì bất phương trình có nghiệm khi m 1 .
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 28
b) Đặt t sin x cos x , t 2 và t 2 1 2sin x cos x sin 2 x t 2 1
cos 2 2 x 1 sin 2 2 x t 4 2t 2
BPT: t 4 2t 3 t 2 m 3 0; t 2
Xét f t t 4 2t 3 t 2 m 3
1
f ' t 2t 2t 2 3t 1 ; f ' t 0 t 0; ;1
2
Lập BBT suy ra điều kiện có nghiệm là: m 3 0 m 3
Bài toán 1.32: Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình có nghiệm
x2 3x 4 0 (1)
3 2
x 3x x m 15m 0 (2)
Hướng dẫn giải
Xét 1 : x 2 3 x 4 0 1 x 4
x3 3x 2 m 2 15m; 1 x 0
Vì f x 3 2 2
x 3 x m 15m;0 x 4
3 x 2 6 x; 1 x 0
f ' x 2
3 x 6 x;0 x 4
1 x 0 f ' x 3x x 2 0
Khi 0 x 2 f ' x 3 x x 2 0
2 x4 f ' x 3x x 2 0
Do đó m 2 15m 16 0 m 16 m 1
Vậy điều kiện có nghiệm là 16 m 1
a b c
Bài toán 1.33: Cho 3 số a, b, c thỏa mãn abc 0 và 0.
7 5 3
Chứng minh phương trình: ax 4 bx 2 c 0 có nghiệm.
Hướng dẫn giải
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 29
a 7 b 5 c 3
Xét hàm số F x x x x , khi đó F x liên tục, có đạo hàm
7 5 3
F ' x x 2 . ax 4 bx 2 c x 2 . f x nên theo dụng định lí Lagrange trên 0;1 thì tồn tại c 0;1 :
F 1 F 0
F ' c .
1 0
a b c
Mà F 0 0, F 1 0 nên F ' c 0 hay c 2 . f c 0 .
7 5 3
Vì c 0;1 nên c 2 0 do đó f c 0 đpcm.
Bài toán 1.34: Cho hàm số f có đạo hàm trên 0;1 và thỏa mãn f 0 0; f 1 1 . Chứng minh tồn tại 2 số
phân biệt a; b thuộc 0;1 sao cho f ' a . f ' b 1 .
Do đó f c c 1 0 hay f c 1 c
Áp dụng định lý Lagrange cho f trên các đoạn 0;c và c;1 thì:
f c f 0
tồn tại a 0; c sao cho: f ' a
c0
f 1 f c
và tồn tại b c;1 sao cho: f 'b
1 c
f c 1 f c 1 c c
nên: f ' a . f ' b 1
c 1 c c 1 c
Vậy tồn tại 2 số phân biệt a; b thuộc 0;1 sao cho f ' a . f ' b 1
Bài toán 1.35: Cho hàm số f x có đạo hàm trên 0;1 và nhận giá trị dương. Chứng minh bất phương trình:
2
f ' x f x
f 1 2 f 0 có nghiệm.
Hướng dẫn giải
f x
Xét 2 hàm số: g x arctan x; h x trên 0;1 , khi đó thì g x , h x có đạo hàm trên 0;1 .
1 x2
1 2x 1
Ta có: g ' x 2
; h ' x 2
f x 2
f ' x
1 x
1 x 2 1 x
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 30
Theo định lý Cauchy thì tồn tại c 0;1 sao cho:
f 1
h 1 h 0 h ' c f 0 2c
hay 2 f ' c f c
g 1 g 0 g ' c 1 c 2
0
4
2 2c
nên
f 1 2 f 0 f ' c
1 c2
f c
2c
Vì 0 c 1 nên 1 c 2 2c và vì f c 0 nên f ' cc f c f ' c f c
1 c2
đpcm.
Bài toán 1.36: Giả sử f là một hàm xác định trên a; b , có đạo hàm đến cấp n 1 trên a; b và x0 a; b .
Chứng minh tồn tại c nằm giữa x và x0 để có:
f x0 f c
n n 1
f ' x0 f '' x0 2 n n 1
f x f x0 x x0 x x0 ... x x0 x x0
1! 2! n! n 1!
Ta tìm một đa thức Pn x có bậc không vượt quá n sao cho
Lúc đó:
n 1
Pn/ x A1 2 A2 x x0 ... nAn x x0
n 2
Pn/ / x 2 A2 3.2. A3 x x0 ... n n 1 An x x0
…….
Pn
n
x n! An .
Do đó thay x x0 vào các đẳng thức trên ta được:
f x0
n
f ' x0 f '' x0 2 n
Pn x f x0 x x0 x x0 ... x x0
1! 2! n!
n
f n x Pn
n n
Đặt Rn x f x Pn x ta suy ra Rn x x
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 31
n
nên: Rn x0 Rn/ x0 ... Rn x0 0 .
n 1 n
Đặt F x x x0 thì: F x0 F ' x0 ... Fn x0 0 .
Rn x Rn x Rn x0
Với x a; b ta viết được
F x F x F x0
Rn x Rn/ 1
Theo định lý Cauchy ta có với 1 nằm giữa x và x0 .
F x F ' 1
Rn x Rn c
n 1
Rn x f c
n 1
n 1 n 1 n 1
Nhưng Rn x f x và F x n 1! nên .
F x n 1!
Vậy:
f c
n 1
f ' x0 f '' x0 2 f ( n ) x0 2 n 1
f x f x0 x x0 x x0 ... x x0 x x0 .
1! 2! n! n 1!
trong đó c là một điểm nằm giữa x và x0 .
Công thức trên được gọi là công thức khai triển Taylor của hàm f tại điểm x x0 .
2 x 2 9
a) Kết quả y ' 2
0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ; 3 , 3;3 , 3; .
x2 9
b) Kết quả đồng biến trên ;1 , nghịch biến 1; .
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 32
Bài toán 1.2: Tìm m để hàm số:
x2 m 2 x m 3
a) y đồng biến trên từng khoảng xác định
x 1
1 3 m 2
b) y x x 2 x 9 đồng biến trên 1;
3 2
Hướng dẫn
a) Tập xác định D ; 1 1;
Tính đạo hàm y ' và lập luận y ' 0 trên D. Kết quả m 1 .
b) Kết quả m 1 .
Bài toán 1.3: Tìm cực trị của hàm số:
x3
a) y b) y 3
x 2 x 5 .
2
x 6
Hướng dẫn
a) Hàm số lẻ. Tính đạo hàm và lập BBT.
3
Kết quả: CĐ tại x k , k , yC Ð k 2 ; đạt CT tại x k , k ;
6 6 2 6
3
yCT k 2.
6 2
5
b) Kết quả điểm cực đại x k , điểm cực tiểu x k .
8 8
Bài toán 1.5:
a) Tìm m để hàm số y 2 x 3 3 3m 1 x 2 12 m 2 m x 1 có cực đại và cực tiểu. Viết phương trình
đường thẳng đi qua CĐ, CT.
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 33
x 2 2mx 1 3m 2
b) Tìm m để hàm số y có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy.
xm
Hướng dẫn
a) Tập xác định D . Lấy y chia y ' .
2
Kết quả m 1 và y m 1 x 2 m 2 m 3m 1 1 .
b) Kết quả 1 m 1 .
Bài toán 1.6: Chứng minh hàm số
a) y x 3 ax 2 1 b 2 x a 4b ab luôn luôn có cực đại và cực tiểu với mọi tham số a, b.
x2 1
b) y 3 x ba điểm cực trị phân biệt A, B, C. Tính diện tích tam giác ABC.
2 x
Hướng dẫn
a) y ' có ' a 2 3 a b 2 0, a, b
27
b) Kết quả S .
4
Bài toán 1.7: Giải các phương trình:
1 1
a) 3x 2 18 x 24
2x 5 x 1
b) 3 x x2 2 x x2 1
Hướng dẫn
2 2 1 1
a) PT: 2 x 5 x 1
2x 5 x 1
2 1 2 1
2x 5 x 1
2x 5 x 1
Kết quả x 2 hoặc x 4
1 5
b) Kết quả x .
2
Bài toán 1.8: Giải các phương trình:
a) 3
x2 1 x3 2 x
b) x 2 2 3 x 2 x 2 3 3x 4 3
Hướng dẫn
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 34
a) Điều kiện: x 3 2 . Ta có:
x3 2 x 3 x 2 1 x 1 x 3 3 x 3 3 .
x 1 x 12 x3 8 0 (1)
4
y x 1 (2)
2
Xét hàm số f t t 1 t 1 t 3 8, với t 1 .
Kết quả x 3, y 0 .
1
b) Kết quả x ; y 2.
2
Bài toán 1.10: Giải bất phương trình:
a) x 1 2 x 6 20 3 x 13
b) x 2 2 x 3 x 2 6 x 11 3 x x 1
Hướng dẫn
1 1 3
f ' x 0 . Kết quả x 3 .
2 x 1 x 6 2 x 13
b) Kết quả 1 x 2 .
Bài toán 1.11: Chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất:
x 7 5 x 4 15 x3 x 2 2 x 5 0
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 35
Hướng dẫn
Chứng minh hàm VT đồng biến trên khoảng 0; , còn khi x 0 thì vô nghiệm.
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 36