You are on page 1of 3

GIÚP TRÍ NHỚ  k (  A)

+ Fdh max
N 
A

kA SÓNG CƠ - Số cực tiểu
A 4 Fc d 2 M  d1M 1 d 2 N  d1N
VẬT LÝ 12 + Fdh min  k (  A) nếu   A * Bước sóng   vT  v k 
+Thời gian đi thêm:   N.T  2 
(THAYTRUONG.VN HỌC FREE) + Fdh min  0 nếu   A
f
5. Cực đại cùng pha, ngược
DĐ: 0978.013.019 (Th.Trường)  Lực kéo về (lực hồi phục): gốc tại +Vận tốc cđ: vmax   A1   ( A  x0 ) 1. Biểu thức sóng:
pha với 2 nguồn đồng bộ:
DAO ĐỘNG CƠ VTCB: Fkv   kx   m 2 x  ma 7. C/hưởng cơ xảy ra: f F  f r  fcb - Tại nguồn: u  a cos t   
*Cùng pha: d1  m; d 2  n
1. Phương trình dao động điều hòa: 4. Năng lượng: Khi f F  f1 or f F  f 2 thì A1=A2 - Tại điểm M bất kì
+ x  A cos t     xmax  A a. Con lắc lò xo: d1  d2  k1; d1  d 2  k1
 2 xM 
A  c/ h
 f  f .f  f      
  ( k1 , k2 cùng chẵn hoặc cùng lẻ)
u a cos t
 Động năng: W  1 mv 2  1 k ( A2  x 2 )  J 
cb max F 1 2 r M
+ v   A sin t     vmax   A d 8. Con lắc chạy nhanh hay chậm

2 2
trong một ngày đêm: Qui ước: Sau nguồn: xM  0 *Ngược pha:
+ a   A cos t      x
2 2
 Thế năng: Wt  kx  m  vmax  v   J  
Trước nguồn: xM  0 d1   m  0,5 ; d 2   n  0,5  
1 2 1 2 2 T   0 : ch âm
 .86400( s) 
 amax   2 A 2 2 T   0 : nhanh
d1  d2  k1; d1  d 2  k1
 Cơ năng: W  Wd  Wt 2. Hai điểm cách nhau một
 Công thức độc lập: a   x
2 T  h   t  d  g
     ( ) khoảng d: ( k1 chẵn thì k2 lẻ và ngược lại)
1 2 1 T R 2 2R 2 2g
2 2
 
2
W  kA  m  2 2
A  W  W + d  k  : cùng pha 6. Sóng dừng:
A2  x 2  2 ;  x    v   1
v d max t max
h  h2  h1 : thay đổi độ cao
  A   vmax 
2 2
+ d   k  1/ 2   : ngược pha *Phương trình sóng dừng
b. Con lắc đơn: W  mg 1  cos 0  t  t2  t1 : thay đổi nhiệt độ
+ d   k  1/ 4   : vuông pha  Hai đầu là hai nút:
2
 v   a 
2
v2  v1  Vận tốc: v  2 g  cos -cos 
2 2
 d  d  d : thay đổi độ sâu  d  
 1 ;   uM  2 A sin  2  cos  2 ft  
2 1
   0 3. Giao thoa sóng:
x1  x2
2 2
  2  1 :thay đổi chiều dài(nhỏ) - PT sóng giao thoa tại M    2
 Lực căng dây: T  mg  3cos   2cos  0 
 vmax   amax 
2 g  g2  g1 : thay đổi g uM  u1M  u2 M  2 nguon cp
  v
5. Tổng hợp dao động: k k
2. Tần số góc:   2 f  9. Con lắc đơn chịu thêm một lực (k=1,2,3…)
T *DĐTH: x  x1  x2  A11  A22  d d     d  d   2 2 f
(phụ) không đổi: uM  2a cos   2 1  cos  t  1 2 
    2 1
   - Acsimet:       Đầu nút, đầu bụng:
2 2 2
k g A A A 2 A A c os 
 Con lắc lò xo:    T   2
1 2 1 2
D gV
+Tại M là cực đại: (Amax=2a)  d
m 
tan   1
A sin 1  A2 sin  2 g 0 uM  2 A cos  2  cos  2 ft 
 
m
A1cos1  A2 cos 2 d 2  d1  k 
g  U  +Tại M là cực tiểu: (Amin=0)
 Con lắc đơn:   Nhận xét: A1  A2  A  A1  A2 - Điện trường F  qE;  E    1  1 v
 d d 2  d1   k  1/ 2    k    k  
*Độ lệch pha:   2  1  2 2  22f
t 1 2 qE 4. Số đường cực đại, tiểu
* Chu kỳ: T      k 2 : 2dđ cùng pha: A  A1  A2  E  g  g '  g  m * Số cực đại giữa 2 nguồn cp: 7. Sóng âm:
N f  * Cường độ âm:
   2k  1  : 2dđ ng/pha: A  A1  A2 qE AB AB
 Con lắc lò xo:  E  g  g '  g   k
   W P
   2k  1 : 2dđ  pha: A  A1  A2 I  với S  4 R2
2 2
m
m  2 * Số cực tiểu giữa 2 nguồn cp: tS S
T  2  2 6. Dao động tắt dần:  F 
2
g
 E  g  g' g  AB 1 AB * Mức cường độ âm
k g   
2

  k 
+ Quãng đường S đi thêm kA  Fc S 1 2  m  cos  2  I I
 Con lắc đơn: T  2 2 *Số cực đại, cực tiểu trên L  og  B  =10 og  dB 
g + Độ giảm biên độ sau 1 chu kì: + Chu kì mới T '  2 I0 I0
g' đoạn MN ngoài AB * Độ biến thiên mức cường độ âm
3. Lực: 4 mg 4 Fc - Số cực đại
A  4 x0   10. Con lắc trùng phùng: I R
 Lực đàn hồi: gốc tại vị trí lò xo chưa k k T1T2 d 2 M  d1M d 2 N  d1N L  L2  L1  og 2  2 og 1  B 
biến dạng: Fdh  k   x chọn     t   n  1 T2  nT1  k I1 R2
+ Số dao động thực hiện thêm: 1 T T2  
ĐIỆN XOAY CHIỀU *Công suất cực đại:  Nếu có costt : 6. Giao thoa 2 bức xạ: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1. Cách tạo ra DĐXC:
+Nếu R không đổi:Pmax  Cộng hưởng P tan   Ptt tan tt    arctan  H tan tt 
+ Sự trùng nhau vân sáng:
Z L  ZC ; cos  1  Pmax  U 2
k  1.Số hạt nhân: N  n.N  m .N
Cho khung quay đều xs1  xs 2  1  2 A A
SÓNG ĐIỆN TỪ 1 A
* Từ thông:   NBS cos t   
R k2
+Nếu R thay đổi: Pmax khi 1. Mạch dao động: *Số hạt prôtôn: N p  N . Z
* Suất điện động x  k1i1  k2i2  ki
2; U 2 *Tần số góc:   1 *Số hạt nơtrôn: N n  N .  A  Z 
R  Z L  ZC ; cos  Pmax 
e    E0cos t  e  2 2R LC + Sự trùng nhau vân tối:
2.Độ hụt khối:
2k1  1 2 p
 6. Các trường hợp cực đại:  ; 1 c xt1  xt 2  2k  1    q m  Zm p   A  Z  mn  mhn
Với: E0   NBS ; e    T  2 LC  f  
a. Thay đổi C để UCmax: u RL  u
2 1

2 c 2 LC 
7. Bề rộng quang phổ bậc k:
3.Năng lượng liên kết: Wlk  m.c
2
2. Giá trị hiệu dụng: R 2  Z L2 U R 2  Z L2 *Bước sóng: D
ZC   U C max  c xk  xsd  xst  k  d  t 
I0 U E ZL R   cT  c 2 LC * NLLK riêng: W  Wlk
I ;U  0 ; E  0 f a lkr
2 2 2 b. Thay đổi L để ULmax: uRC  u 8. Hiện tượng tán sắc:
A
3. Mạch R-L-C nối tiếp: 2 2. E cùng pha B :
E B
+Chân không:   cT  c / f Wlkr càng lớn hn càng bền vững
R  ZC
2 2
U 2
R  ZC 
ZL   U L max  E0 B0 4.Công thức Einstein: E = mc2
* Định luật Ôm: I 
U ZC R
3. Công suất cần bù cho MDĐ: +Môi trường: n  vT  v / f 
 *Khối lượng: m
Z c. Với   1 hoặc   2 thì I hoặc m  m0
0
I 2
 2 2
Q CU 2 n
P  I 2R  0 R  0
R 0
R +Chiết suất tuyệt đối: n=c/v v2
1
* Tổng trở: Z  R2   Z L  ZC     2
P hoặc UR có cùng một giá trị thì Imax 2 2 2L
+Chiết suất tỉ đối: n21 =n2/n1=v1/v2 c2
* Điện áp hiệu dụng: hoặc Pmax hoặc URmax khi: ch  12 4. Tụ xoay: C   a  b LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG *NLTP: m0 c 2
E  mc 2   E0  K
U  U R2  U L  U C 
2
7. Máy phát điện: C C 2  2 c 1
v2
   min  max  2 min2  max 1. Phôtôn:   hf  h  J  c2
*Suất điện động: e  E0cost Cmax  Cmin max  min 
* Độ lệch pha giữa u và i:   u  i 2. Giới hạn quang điện: 5. Năng lượng phản ứng hạt nhân:
*Tần số: f  np SÓNG ÁNH SÁNG hc W   mtr  ms  c 2   ms  mtr  c 2
Z  ZC U  UC 0  ; A  J  : công thoát
tan   L  L + n: số vòng quay/giây. 1. Khoảng vân: i   D A
R UR
+ p: số cặp cực nam châm. a 3. Điều kiện để xảy ra HTQĐ:  K s  Ktr  Wlks  Wlktr
* Nếu cuộn dây có điện trở thuần r 8. Máy biến áp: 2. Hiệu quang trình: d  d 2  d1  ax   0 hoặc f  f 0 hoặc   A W > 0: Tỏa NL; W < 0: Thu NL
*NL tỏa(thu) của N hn phản ứng:
Z  R  r   Z L  ZC  *Công thức MBA: k  U1  N1  I 2 D
2 2
4. ĐL Xtốc về sự phát quang:
3. Vị trí vân sáng: d  k  m
U2 N2 I1  aspq   askt  aspq  askt E  N .W  n.N A .W  .N A .W
Và tan   Z L  Z C  U L  U C D A
*Công suất hao phí trên đường dây: xs  ki  k 5. Quang phổ Hidrô:
Rr UR Ur 6.Định luật phóng xạ
P 2 .R a hc  1 1 
4. Mạch cộng hưởng: ĐK cộng hưởng Php  P  Ptt  I 2 Rd  2 d2  U .I 4. Vị trí vân tối: d   k  1/ 2    mn   Em  En  13, 6  2  2  Số hạt ban đầu là N0. Sau t
U cos  mn  
N  N0 2t /T  N0et
n m
Z L  ZC   LC  1 2 +Còn lại:
 1  1  D hc
U
 Z min  R  I max   U Rmax  U
*Độ giảm thế trên đường dây:
U  U  U tt  I .Rd  Php .R
xt   k   i   k  
 2  2 a
mn 
 1 1 
13, 6  2  2 1, 6.1019
+Mất đi: N  N 0  N  N 0 1  2t /T  
R 5.Số vân sáng, vân tối: n m 
N
   0  u cùng pha i *Trên trường giao thoa L: L  n1; B  n 2 ; P  n3 +Tỉ lệ còn lại   2 t /T
*Hiệu suất truyền tải: H  1  h  Ptt + Số vân sáng: N  2  L   1 N0
 tan   0; cosmax  1  Pmax  UI P 
 2i  rn  n 2 ro ; N
s
 e2 v2
Fd  k  f ht  m n
5. Công suất: *Hiệu suất hao phí: h  Php
 2
P.Rd
+ Số vân tối:  L  rn2
rn +Tỉ lệ mất đi   1  2 t /T
P U cos 2  Ns  2   0, 5 N0
U2  2i  1 1 1
P  UI cos   I 2 R  R  Pmax .cos2  2 rn  n2 ; vn  ; Fn  
Z2  Nếu P=const: 1  H 2   U1.c os1  *Giữa 2 điểm A(xA), B(xB) bất kì: n 2
rn n4 *Hằng số p/xạ:  
ln 2 0,693

 
1  H1  U 2 .c os 2  + Số vân sáng: x A  k  xB T T
* Hệ số công suất: cos  R  U R
s
i i
 Nếu: Ptt=const: 1  H 2  H 2   U1.c os1  + Số vân tối: x 1 mme Acon
 m0 1  2t /T  con
2
Tn  n3 ; n  f n 
A
mcon 
1  H1  H1  U 2 .c os2 
Z U 1 x
A
 kt   B 3 Ame Ame
i 2 i n

You might also like