Professional Documents
Culture Documents
Đại Cương Về Hoá Học Hữu Cơ: Cấu Trúc Phân Tử Hợp Chất Hữu Cơ Đồng Phân
Đại Cương Về Hoá Học Hữu Cơ: Cấu Trúc Phân Tử Hợp Chất Hữu Cơ Đồng Phân
H
- Alkyn luôn chứa một đoạn thẳng được cấu tạo bởi ít
nhất là 3 nguyên tử C (tối đa 4 nguyên tử) phần
mạch còn lại chứa lk đơn ở dạng gấp khúc như
alkan.
→ sp3 sp3 sp2 sp2 sp 2 sp
>C − C< >C = C< >C ≡ C<
- VD: Xác định trạng thái lai hóa, số liên kết ,:
CH3-CH2-CH3 sp3, 10 lk
sp 2, sp2, sp3, sp3, 11 lk , 1 lk
CH2=CH-CH2-CH3
sp 3, sp2, sp2, sp, sp, 10 lk , 3 lk
CH -CH=CH-CCH
3
2. Cấu trúc không gian của khung C – Cấu dạng
C2H6
C4H10 , C2H4Cl2
đối che khuất toàn phần
CH3 CH3 CH3 CH3
CH3
Thuyền ghế
3. Đồng phân
3.1 Đồng phân cấu tạo
- Đồng phân mạch C: hở (thẳng, nhánh), vòng
- Đồng phân vị trí: liên kết bội, nhóm chức, nhóm thế.
- Đồng phân nhóm chức: alcol – ete, al – ceton…
3.2 Đồng phân lập thể
- ĐN: Cùng CTPT, CTCT nhưng khác nhau về vị trí
sắp xếp trong không gian
- Phân loại: đồng phân hình học, đồng phân quang
học.
3.2.1 Đồng phân hình học.
- ĐN: Chứa lk đôi, vòng no
Các nhóm lk vào lk đôi hay vòng no khác nhau
A B
C=C AD
D E BE
VD: Acid butendioic, penten
acid cyclopropandicarboxylic
HOOC COOH HOOC H
C=C C=C
H H H COOH
Acid cis-butendioic Acid trans-butendioic
CHR = CH – CH = CHR’
trans – cis cis – cis
R H H H
C=C R’ R C=C
H C=C C=C R’
H H H H
R H H R’
C=C H R C=C
H C=C C=C H
H R’ H H
COOH COOH
H C OH HO C H
CH3 CH3
Acid D-lactic Acid L-lactic
VD: Viết đồng phân D-, L- của glyceraldehyd
2-hydroxy butanal
CHO CHO
H C OH HO C H
CH2OH CH2OH
D- glyceraldehyd L- glyceraldehyd
CHO CHO
H C OH HO C H
CH2CH3 CH2CH3
D- 2-hydroxy butanal L- 2-hydroxy butanal
Xác định C bất đối trong các hợp chất sau (nếu có):
*
CH3CHClCH2CH3 (1)
*
HOOCCH(OH)CH2COOH (2)
HOOCCH2CH(COOH)CH2COOH (3)
*
CH2(OH)(CHOH)4CHO (4)
*
CH2(OH)(CHOH)CHO (5)
- Đồng phân D: cấu hình giống D - glyceraldehyd.
→ Qui ước