Professional Documents
Culture Documents
➤ Fanpage: https://www.facebook.com/aland.thpt/
➤ Group: https://www.facebook.com/groups/aland.thpt/
Làm chức năng của một trạng từ hay phó từ (adverb). Mệnh đề trạng ngữ có các loại
sau đây:
1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích (Adverb clauses of purpose): bắt đầu bằng
các từ sau đây:
a. So that: để
b. In order that: để
c. For fear that: sợ rằng, thường được theo sau bởi should.
d. In case: phòng khi
2. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân (Adverb clauses of cause): thường bắt đầu
bằng các liên từ sau đây:
a. Because: vì
b. As: vì
d. Seeing that: vì
Seeing that you won't help me, I must do the job myself.
Các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thường bắt đầu với:
a. When: khi
e. Since: từ khi
f. As: khi
a. As: như
a. Though/although: mặc dù
Though hoặc although có nghĩa tương tự với but, cũng dùng để chỉ sự tương phản
(contrast)
b. No matter: dù cho…..đi chăng nữa,có ý nghĩa tương tự như (al)though được theo
sau bởi how, what, where, who.
(Dù cho anh ta có chạy nhanh bao nhiêu đi nữa, anh trai của anh ta cũng đến trước
tiên.)
- No matter what your nationality, you can become a member of this club.
It's doesn't matter là một từ ngữ rất thông dụng trong đàm thoại:
(Dù anh có nói gì đi nữa thì ngày mai tôi cũng sẽ đi.)
c. As: mặc dù, đồng nghĩa với though, khi được dùng với nghĩa này, as phải theo sau
tính từ:
EXCERCISE:
2. __________she was very tired, she helped her brother with his homework.
A. or B. but C. so D. though
A. or B. as C. because D. but
A. so B. when C. but D. if
A. but B. if C. so D. although
10. She couldn't unlock it_________ she had the wrong key.
A. so B. howerver C. but D. or
A. but B. as C. so D. because
A. and B. or C. if D. since
18. ________they live near us, we can see them very often.
A. So B. As C. Though D. Even
A. Although B. Because C. As D. If
A. so B. and C. or D. but
A. so B. since. C. as D. though
A. or B. but C. so D. and
32. Although he took a taxi, Bill still arrived late for the concert.
33. She was so busy that she couldn't answer the phone.
A. Because she was very busy, she couldn't answer the phone.
B. Because she was very busy, she could answer the phone.
D. Although she was very busy, she could answer the phone.
38. __________Nam was unable to see anything, he knew someone was in his
room.
A. Because B. In case
C. If D. Even though
social activities.
43. She decided to leave her job in the company she__________could earn a lot of
money there.
ANSWER KEY:
1. A
Although/Though: mặc dù
Because: bởi vì
2. C
Because: bởi vì
Although: mặc dù
Dịch nghĩa: Mặc dù cô ấy rất mệt nhưng cô ấy đã giúp em trai cô ấy làm bài tập về
nhà.
3. C
Or: hoặc
But: nhưng
Though: mặc dù
Dịch nghĩa: Trời đang mưa to nên chúng tôi không thể đi biển được.
4. B
Because: bởi vì
Although: mặc dù
But: nhưng
5. D
Or: hoặc
Because: bởi vì
But:nhưng
Dịch nghĩa:Tom có một chiếc máy tính nhưng anh ấy không sử dụng nó.
6. A
Because: bởi vì
And: và
Dịch nghĩa: Cậu bé không thể chạm tới giá vì cậu ấy không đủ cao.
7. A
When: khi
But: nhưng
If: nếu
Dịch nghĩa: Bộ phim rất chán nên chúng tôi đi về nhà sớm.
8. D
But: nhưng
If: nếu
Although: mặc dù
Dịch nghĩa: Cô gái đã mua đôi giày mặc dù chúng rất đắt.
9. C
Therefore: vì vậy
But: nhưng
Dịch nghĩa: Anh ấy đã từng hút thuốc nhiều nhưng bây giờ anh ấy không hút nữa.
10. D
But: nhưng
Though: mặc dù
Dịch nghĩa: Cô ấy không thể mở khóa được bởi vì cô ấy nhầm chìa khóa.
11. B
But: nhưng
Dịch nghĩa: Mặc dù trời mưa to nhưng những cậu bé vẫn đá bóng.
12. A
But: nhưng
Or: hoặc
Dịch nghĩa: Nó vẫn còn đau nên tôi đã đi gặp bác sỹ.
13. A
But: nhưng
So : cho nên
Because: bởi vì
Dịch nghĩa: Lan thích cam nhưng chị gái cô ấy thì không thích.
14. C
Though: mặc dù
Because: bởi vì
But: nhưng
Dịch nghĩa: Nam đã thi trượt kỳ thi cuối cùng vì cậu ấy lười biếng.
15. D
And: và
Or: hoặc
If: nếu
Since: vì
Dịch nghĩa: Cậu ấy mệt bởi vì cậu ấy đã thức khuya xem ti vi.
16. C
Also: cũng
And: và
Dịch nghĩa: Tim có thể nói được tiếng anh và tiếng pháp trôi chảy.
17. D
18. B
As: vì
Though: mặc dù
Dịch nghĩa: Vì họ sống gần chúng tôi nên chúng tôi có thể gặp họ thường xuyên.
19. B
If: nếu
Although: mặc dù
Dịch nghĩa: Mặc dù tôi thực sự mệt nhưng tôi không thể ngủ.
20. A
Because: bởi vì
Though: mặc dù
But: nhưng
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã xem ti vi cả buổi tối vì chúng tôi không có cái gì tốt hơn để
làm nữa.
21. A
And: vì
22. D
Dịch nghĩa: Mặc dù đã muộn nhưng tôi đã quyết định gọi cho chị gái tôi.
23. B
Although: mặc dù
But: nhưng
And: và
Dịch nghĩa: Cậu bé thì rất đói nên anh ấy muốn ăn cái gì đó.
24. A
Although: mặc dù
If: nếu
25. A
But: nhưng
Although: mặc dù
When: khi
Dịch nghĩa: Vì ngày mai là ngày nghỉ nên tất cả các cửa hiệu sẽ đóng cửa.
26. B
And: và
Or: hoặc
But: nhưng
27. B
Though: mặc dù
Because: bởi vì
But: nhưng
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không đi dạo bởi vì trời rất lạnh.
28. C
Because: bởi vì
Although: mặc dù
Dịch nghĩa: Mặc dù tôi đã cố gắng thuyết phục cô ấy nhưng tôi đã không thành công.
29. A
As/ since: vì
Though: mặc dù
Dịch nghĩa: Lan đã thức dậy muộn nên cô ấy không có thời gian ăn sáng.
30. B
Or: hoặc
But: nhưng
And: và
Dịch nghĩa: Tôi thích cá nhưng tôi không thích bắt chúng.
31. D
Dịch nghĩa: Bọn trẻ đã cười nhiều bởi vì câu chuyện hài hước.
32. C
Dịch nghĩa: Mặc dù đã bắt taxi nhưng Bill vẫn đến trễ buổi hòa nhạc.
33. A
Câu đề: Cô ấy quá bận nên cô ấy không thể trả lời điện thoại được.
Because: bởi vì
Although: mặcdù
Dịch nghĩa: Bởi vì cô ấy rất bận nên cô ấy không thể nghe điện thoại được.
34. A
Dịch nghĩa: Mặc dù tôi đã rất cố gắng nhưng tôi vẫn không thể mở được cửa.
35. B
Since + a clause: vì
36. B
Dịch nghĩa: Hương đã không tham gia cuộc thi vì thiếu tự tin.
37. A
So that: để mà
Because: bởi vì
Dịch nghĩa: Anh ấy đã giấu bức thư ở trong một cuốn sách để không ai có thể đọc
được.
38. D
Because: bởi vì
If: nếu
Dịch nghĩa: Mặc dù Nam không thể nhìn thấy bất cứ cái gì nhưng anh ấy biết rằng
một ai đang ở trong phòng anh ấy.
39. A
Dịch nghĩa: Người mẹ đã rất giận bởi vì con trai bà ấy đã cư xử rất tệ.
Due to + N: vì
41. B
As: khi, vì
Dịch nghĩa: Nhờ vào sự giải phóng phụ nữ nên phụ nữ có thể tham gia vào các hoạt
động xã hội.
42. B
Dịch nghĩa: Mặc dù chúng tôi thấy lạnh nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục đi bộ.
43. B
Because: bởi vì
Since: vì
44. B
Dịch nghĩa: Mặc dù còn mưa nhưng trận bóng đá vẫn không bị hủy.
45. D
Dịch nghĩa: Mặc dù anh ấy có đủ tiền nhưng anh ấy vẫn từ chối mua một chiếc ô tô
mới.
46. A
Dịch nghĩa: Mặc dù mệt nhưng anh ấy vẫn đi bộ đến nhà ga xe buýt.
47. B
Dịch nghĩa: Bọn trẻ đã ngủ rất ngon mặc dù tiếng ồn.
48. B
If: nếu
49. C
Dịch nghĩa: Mặc dù thiếu kinh nghiệm nhưng cô ấy vẫn được thăng chức.
50. A
If: nếu
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................