Professional Documents
Culture Documents
• Chế độ tiền tệ là cách thức xác định giá trị đồng tiền
• Chế độ song bản vị
• Chế độ bản vị vàng (Gold Standard: 1870 – 1914)
• Hệ thống Bretton Woods (1944 – 1971)
• Thoả thuận Smithsonian và hậu Bretton Woods
• Chế độ hoái đoái tự do
3
ĐO CUNG TIỀN TRONG NỀN KINH TẾ
• Cung tiền M = Tiền trong lưu thông (C) + Tiền gửi ngân hàng (D)
• Tiền cơ sở/ tiền mạnh (MB) = Tiền trong lưu thông (C) + Tiền dự trữ (R)
• Tiền trong lưu thông (C) = Tiền đang lưu hành – Tiền nằm trong két
• Tiền dự trữ = Tiền gửi của các tổ chức tài chính tại ngân hàng trung ương +
Tiền nằm trong két
• Từ quan điểm của ngân hàng: Tiền dự trữ = Tiền dự trữ bắt buộc (RR-
Required Reserves) + Tiền dự trữ vượt mức (ER-Excess Reserves)
4
ĐO LƯỢNG TIỀN
• M0 = Tiền trong lưu thông
• MB = Tiền trong lưu thông + Tiền dự trữ
• M1 = Tiền trong lưu thông + Séc du lịch + Tiền gửi thanh
toán + Tiền gửi có thể phát hành séc khác
• M2 = M1 + Tương đương tiền
• Tương đương tiền = Tiền gửi kỳ hạn mệnh giá nhỏ + Tiền gửi
tiết kiệm + Tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ + Cổ phần quỹ
thị trường tiền tệ phi tổ chức + Thoả thuận mua lại qua đêm +
Đô la ngoại biên qua đêm
VND billion
VND billion
1,500,000 6,000,000
5,000,000
1,000,000 4,000,000
3,000,000
500,000 2,000,000
1,000,000
0 0
2000
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
Currency in circulation Demand deposits Money supply (M1) Quasi-money
6
Source: ADB Key Economic Indicator
COMPONENTS OF M2
Vietnam: Components of M2
10,000,000 M2 vs. GDP
9,000,000 180.00
8,000,000 160.00
7,000,000 140.00
VND billion
6,000,000 120.00
5,000,000 100.00
4,000,000 80.00
3,000,000 60.00
2,000,000 40.00
1,000,000 20.00
0 .00
2008
2018
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2010
2017
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2018
Foreign assets (net) Domestic credit Other items (net) Money Supply (M2) (% annual change)
M2 (% of GDP at current market prices)
7
Source: ADB Key Economic Indicator
QUY MÔ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA CỦA VIỆT NAM SO
SÁNH VỚI CÁC NƯỚC (% GDP)
180
160
140
120
% GDP
100
80
60
40
20
0
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
Vietnam Thailand Philippines Malaysia Korea, Rep. India China Indonesia
8
Nguồn: WDI
CUNG TIỀN
• Khối tiền được cung ứng và tạo ra trong nền kinh tế
𝑀 𝑆 = 𝑀𝐵 × 𝑚
Trong đó: MB - cơ sở tiền (Monetary Base),
m - số nhân tiền (Money Multiplier)
• Số nhân tiền giản đơn:
1
𝑚=
𝑟𝐷
• Số nhân tiền mở rộng:
𝐶
1+𝐷
𝑚=
𝐶 𝐸𝑅
𝐷 + 𝐷 + 𝑅𝐷
9
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG LÊN KHỐI TIỀN
11
THUYẾT SỐ LƯỢNG TIỀN CỦA FISHER
+CÁCH TIẾP CẬN CÂN BẰNG TIỀN MẶT CỦA
TRƯỜNG PHÁI CAMBRIDGE (MARSHALL VÀ PIGOU)
• Khối tiền thực dân chúng muốn giữ tuỳ thuộc vào thu nhập thực (Y), cũng như mức lãi suất:
• Tính nghịch biến giữa Y và r cho phép giải thích sự thay đổi của V:
P/M = 1/L(Y, i)
• Mà PY/M = V nên:
V = Y/L(Y, i)
13
LÃI SUẤT DANH NGHĨA VÀ CẦU TIỀN
• (M/P)D = L(Y, i)
• Từ phương trình Fisher: i = r + πe
• Do đó,
𝑀𝐷
= 𝐿(𝑌, 𝑟 + 𝜋 𝑒 )
𝑃
14
LÃI SUẤT DANH NGHĨA VÀ CẦU TIỀN
• (M/P)D = L(Y, i)
• Từ hiệu ứng Fisher: i = r + πe
• Do đó, (M/P)D = L(Y, r + πe) rA A
Lãi suất
rB B
15
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN HIỆN ĐẠI CỦA FRIEDMAN
• Friedman chủ yếu vào các yếu tố của cầu tài sản thay vì yếu tố động
cơ như Keynes
• Nhu cầu giữ tiền phụ thuộc vào thu nhập trung bình kỳ vọng của
những cá nhân trong cuộc sống (Y*)
• Cầu tiền còn phụ thuộc vào 2 thước đo về chi phí cơ hội của tiền: (i)
chênh lệch giữa thu nhập kỳ vọng của tài sản tài chính, như trái phiếu
ib, cổ phiếu ie, với thu nhập của tiền, iM, và (ii) chênh lệch giữa thu
nhập kỳ vọng của hàng hoá lâu bền bởi lạm phát kỳ vọng, πe, với thu
nhập của tiền.
M/P = f(Y*, ib – iM, ie – iM , πe - iM)
16
CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH CẦU TIỀN
CẦU TIỀN CHO GIAO DỊCH
Thu nhập danh nghĩa Thu nhập danh nghĩa tăng, cầu tiền tăng
Lãi suất tương lai kỳ vọng Lãi suất tương lai kỳ vọng tăng, cầu tiền tăng
Rủi ro của các tài sản thay thế Rủi ro tài sản thay thế tăng, cầu tiền tăng
17
Thanh khoản của các tài sản thay thế Thanh khoản tài sản thay thế giảm, cầu tiền tăng
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
i1 i2
i2
i1
Cầu tiền, MD
Cầu tiền, MD
• Lạm phát (inflation): tình trạng mức giá chung tăng lên trong toàn bộ nền kinh tế
trong một khoảng thời gian nhất định
• Ví dụ: mức giá chung tăng 5%
• Giảm phát (deflation): tình trạng mức giá chung giảm xuống
• Ví dụ: mức giá chung -5%
• Giảm lạm phát (disinflation): tình trạng giảm lạm phát
• Ví dụ: lạm phát giảm từ 5% về 3%
• Lạm phát phi mã (galloping inflation): lạm phát từ 2 chữ số đến khoảng 200%/năm
• Siêu lạm phát (hyperinflation): tình trạng lạm phát trên 50%/tháng
CUNG TIỀN VÀ GIÁ CẢ THỜI KỲ SIÊU LẠM PHÁT
Cung tiền
1,000 1,000
100 100
1921 1922 1923 1924 1925 1921 1922 1923 1924 1925
Copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
CUNG TIỀN VÀ GIÁ CẢ THỜI KỲ SIÊU LẠM PHÁT
c) Đức d) Ba Lan
-100
100
200
300
400
500
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
Nguồn: IFS database, Đỗ Thiên Anh Tuấn 2018
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
SIÊU LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THẬP NIÊN 80
2014
2015
2016
2017
QUAN HỆ GIỮA TĂNG TRƯỞNG
TIỀN VÀ LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM (%)
50
40
30
20
10
0
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
-10
M2 Inflation
15
10 2005 2010
2012 2007
2004 2006
2013 2009
5
2014 2002 2003
2016
0 2015
2001
2000
-5
0 10 20 30 40 50 60
Tăng trưởng cung tiền (M2, %)
35
30
Tỷ lệ lạm phát (%)
25
20
15 y = 0.2957x
R² = -0.085
10
-
- 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
(5)
Tăng trưởng cung tiền M2 (%)
XU HƯỚNG LẠM PHÁT CPI Ở VIỆT NAM
25
20
15
10
%
-
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
(5)
• Phương trình Fisher: Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + Tỷ lệ lạm phát
𝑖 =𝑟+𝜋
• Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa – Tỷ lệ lạm phát
𝑟 =𝑖−𝜋
• Lãi suất thực hậu nghiệm (ex post): 𝑟 = 𝑖 − 𝜋
• Lãi suất thực tiền suy (ex ante): 𝑟 = 𝑖 − 𝜋 𝑒
• Hiệu ứng Fisher: Điều chỉnh theo tỷ lệ 1:1 của lãi suất danh nghĩa với lạm
phát
QUAN HỆ LÃI SUẤT DANH NGHĨA VÀ LẠM PHÁT
Lãi suất danh nghĩa (%, logarith)
16 2011
y = 0.2427x + 9.5415
1998 R² = 0.3538
14 2010
Short-term lending rate (%)
0
-5 0 5 10 15 20 25
Inflation (%)
25
20
15
10
0
1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
-5
3-month deposits rate Short-term lending rate Inflation
↑ 𝝅 →↑ 𝒊 →↓ 𝑴𝑫
P1
P0 = Pe AD1
AD0
ഥ
Y0 - Y Y Sản lượng, Y
Hố cách
lạm phát
LẠM PHÁT CHI PHÍ ĐẨY (COST-PUSH INFLATION)
Mức giá,
LRAS SRAS1
P
Stagflation SRAS0
P2
P0 = Pe
AD
Y1 ഥ
Y0 - Y Sản lượng, Y
Hố cách
suy thoái
KEY CONCEPTS
• Monetary Base – Tiền cơ sở
• High-Powered Money – Tiền mạnh
• Money Multiplier – Số nhân tiền
• Reserve requirements – Dự trữ bắt buộc
• Open Market Operations – Nghiệp vụ thị trường mở
• Excess reserves – Dự trữ vượt mức
• Lender of last resort – Người cho vay cuối cùng
• Discount window – Vay chiết khấu tại NHTW
• Discount rate – Lãi suất chiết khấu
• Leverage ratio – Hệ số đòn bẩy
• Demand deposit – tiền gửi theo yêu cầu (ví dụ tiền gửi thanh toán)