Professional Documents
Culture Documents
9 Vtta BCKTTN ĐBSCL 2022 31 7 V Final Final Present 1 8 2022
9 Vtta BCKTTN ĐBSCL 2022 31 7 V Final Final Present 1 8 2022
1
Cập nhật kinh tế thế giới và Việt Nam 2020 – 2021
Kết luận
2
CẬP NHẬT
KINH TẾ THẾ GIỚI
Triển vọng kinh tế toàn cầu và các nước đang phát triển
Kinh tế thế giới hồi phục, song bất định và tiềm ẩn nhiều rủi ro
Tăng trưởng GDP toàn cầu và một số nhóm nước (2005 – 2025)
4
Thương mại toàn cầu hồi phục mạnh trong năm 2021,
song tốc độ giảm dần từ 2022
Nguồn: UNCTAD
5
Dòng vốn FDI toàn cầu hồi phục mạnh mẽ trong
năm 2021, song tốc độ giảm dần từ 2022
6
Tăng tốc chuyển đổi số làm động lực cho phục hồi
Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn
30000 250000
150000
15000
100000
10000
5000 50000
0 0
1990
1992
1994
1996
1998
2000
2002
2004
2006
2008
2010
2012
2014
2016
2018
2020
Nguồn: World Bank (2021c, d) and Statista (2021)
7
Một số xu thế chính của kinh tế toàn cầu 2022
❖ Một số rủi ro chính
❖Sự xuất hiện củ các biến chủng SARS-CoV-2 ới
❖Chiến tranh Nga – Uncraine kéo dài
❖Giá năng l ợng, l ơng thực – thực phẩ và lạ phát gia tăng
❖Gián đoạn các chuỗi cung ứng
❖Nợ công tăng ọt sau đại d ch
❖Đảo chiều các chính sách ĩ mô từ nới lỏng sang thắt chặt
❖Một số xu thế quan trọng
❖Đầu t ạnh ẽ cho lĩnh ực y tế và chă sóc sức khỏe
❖Khôi phục kinh tế bền ững: hạ tầng ật lý, hạ tầng s , hạ tầng xanh
❖Tái cấu trúc chuỗi cung ứng ề gần nơi sản xuất/th tr ng
❖Quản lý rủi ro, tăng tính bền ững và dẻo dai (resilience)
8
CẬP NHẬT
KINH TẾ VIỆT NAM
9
Tăng trưởng và đầu tư suy giảm nặng nề
Q Q Q Q Q Q Q Q
10
Dịch vụ và công nghiệp chịu tác động nặng nề của COVID-19,
xuất nhập khẩu tăng trưởng tốt (12/2019 = 100)
11
Khu vực DN tổn thất nặng nề trong hai năm 2020 – 21
(lũy kế theo năm, % so với cùng kỳ)
2020 2021
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4
DN đăng ký thành lập mới 104.43 92.67 96.75 97.68 98.62 108.11 86,4 86,6
Vốn đăng ký 93.57 81.04 110.67 129.21 127.46 134.27 83,7 72,1
Số lao động 76.72 78.15 83.66 83.15 100.80 95.48 83,4 81,9
DN tạm ngừng KD có thời hạn 125.98 138.21 181.84 162.17 128.18 122.07 116,7 118
DN tạm ngừng KD/chờ giải thể 79.43 89.82 97.64 86.16 92.65 125.66 117,4 127,8
DN hoàn tất thủ tục giải thể 99.98 94.98 100.11 103.71 126.44 133.75 105,9 95,9
Nguồn: Tổng cục Thống kê (2021)
12
Nợ công, nợ chính phủ và nợ nước ngoài ổn định (% GDP)
13
Nợ xấu trong hệ thống ngân hàng tăng trở lại (%)
,
,
,
, ,
, , ,
, ,
14
Áp lực lạm phát gia tăng nhưng vẫn trong tầm kiểm soát
CPI so với cùng kỳ năm trước 3.4
2.9 2.8 2.9
3 2.7 2.6 2.6
2.4 2.4
2.1 2.1
2 1.8 1.8 1.9
1.4
1.2
1 0.7
0.2
0
-1 -1.0
T12/20
T01/21
T02/21
T03/21
T04/21
T05/21
T06/21
T07/21
T08/21
T09/21
T10/21
T11/21
T12/21
T01/22
T02/22
T03/22
T04/22
T05/22
T06/22
❖ C I th ng tăng ạnh , % so ới th ng tăng , % so ới đầu nă .
❖ C I cơ bản (loại bỏ thực phẩ năng l ợng) tăng bình u n , % so cùng kỳ.
15
Động lực và triển vọng tăng trưởng của kinh tế Việt Nam
Cải cách?
16
Tác động của bối cảnh vĩ mô đến kinh tế ĐBSCL
Tác động của COVID-19 đến tăng trưởng của ĐBSCL nghiêm trọng hơn so với
mặt bằng chung của cả nước
▪ Tỷ trọng d ch ụ trong cơ cấu R củ ĐBSCL c o hơn so ới cả n ớc
▪ Công nghiệp x y dựng củ ĐBSCL n đ yếu lại còn suy thoái (-2,26%)
▪ Nông nghiệp là điể sáng lớn nhất, nh ng không đủ ực dậy kinh tế cả vùng
Một số hệ quả và xu thế quan trọng cần lưu ý
▪ COVID-19 còn kéo dài, tiề ẩn rủi ro xuất hiện c c biến chủng ới
▪ T i cơ cấu lại chuỗi cung ứng và “ rung Qu c + ”
▪ Làn sóng “di c ng ợc” trong quý III và IV- chỉ là tạ th i
▪ D ch bệnh, lạ phát l n ninh l ơng thực trở nên u n trọng hơn
▪ Tiêu dùng và đầu t cho CSHT sẽ trở lại là đ ng lực tăng tr ởng
17
CẬP NHẬT
KINH TẾ ĐBSCL 2020-2021
❖ MỘT SỐ DIỄN BIẾN BẤT LỢI
❖ MỘT SỐ ĐIỂM SÁNG
18
CẬP NHẬT
KINH TẾ ĐBSCL 2020-2021
❖ MỘT SỐ DIỄN BIẾN BẤT LỢI
❖ MỘT SỐ ĐIỂM SÁNG
19
GRDP của vùng suy giảm nặng nề trong hai năm COVID
20
Cơ cấu GRDP ĐBSCL 2019 – 2021 hầu như không thay đổi
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng Cục Thống kê và Niên giám Thống kê các địa phương
21
Năm 2021, kinh tế suy thoái nghiêm trọng,
6/13 địa phương tăng trưởng âm
22
2020-2021: Nông nghiệp dẻo dai,
công nghiệp và dịch vụ suy giảm nặng nề
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng Cục Thống kê và Niên giám Thống kê các địa phương
23
Tăng trưởng 2016-2019 và 2019-2021 theo hoạt động kinh tế
24
Chỉ số SXCN ĐBSCL suy giảm nặng nề trong hai năm COVID-19
Nguồn: Tổng Cục Thống kê và Niên giám Thống kê các địa phương
25
Bán lẻ HH-DV của ĐBSCL suy giảm nhưng cao hơn cả nước
Nguồn: Tổng Cục Thống kê và Niên giám Thống kê các địa phương
26
PCI 2021 của ĐBSCL tụt hạng so với các vùng khác
27
Điểm mạnh, điểm yếu trong chỉ số PCI của ĐBSCL
❖ ĐBSCL có thế ạnh trong “ iếp cận đất Trình độ chuyên môn kỹ thuật của lao động
đ i”, “Chi phí th i gi n”, “Chi phí không khu vực nông-lâm-thủy sản ở ĐBSCL
chính thức”, “Cạnh tranh bình đẳng”, “ nh
năng đ ng” – chiế 30% trọng s PCI.
28
COVID-19 tác động nghiêm trọng đến DN của ĐBSCL
29
Chỉ số thương mại điện tử của đa số tỉnh ĐBSCL giảm (2019-2021)
Chỉ số 2019 2020 2021
TMĐT Chỉ số/100 Xếp hạng/54 Chỉ số/100 Xếp hạng/55 Chỉ số/80 Xếp hạng/56
Long An 36.9 30 43 18 7.32 13
Tiền Giang 35.6 36 40 26 5.36 38
Bến Tre 37.6 28 43.6 15 6.66 19
Trà Vinh 30.9 48 31.4 48 4.38 53
Vĩnh Long 31.4 47 31.9 47 4.60 50
Đồng Tháp 34.9 39 38.6 32 5.58 32
An Giang 35.8 33 39.2 31 5.44 36
Kiên Giang 37.4 29 38 34 5.69 30
Cần Thơ 47.3 10 48.8 9 8.59 10
Hậu Giang - - - - 4.45 52
Cà Mau - 28.5 54 4.68 47
TP.HCM 86.8 1 89.1 1 67.63 1
* So với năm trước: Tăng xếp hạng; Giảm xếp hạng; Không thay đổi
Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo Thương mại điện tử (VECOM)
30
CẬP NHẬT
KINH TẾ ĐBSCL 2020-2021
❖ MỘT SỐ DIỄN BIẾN BẤT LỢI
❖ MỘT SỐ ĐIỂM SÁNG
31
Dân số ĐBSCL năm 2020 tăng trưởng trở lại
32
2021: Đầu tư nhà nước giảm, đầu tư tư nhân tăng trở lại
%
%
, % Tốc độ tăng vốn đầu tư (%)
% , % , % , %
, %
, %
%
, % , %
, %
, % , %
%
, % , % , %
%
, %
%
Nh n ớc Ngo i Nh n ớc I
33
Số dự án và tổng vốn FDI đăng ký ở ĐBSCL (2016-2021)
34
Cơ cấu tổng vốn FDI đăng ký mới theo vùng
Nguồn: Dựa theo số liệu của Tổng Cục Thống kê và Bộ Kế hoạch và Đầu tư
35
So 2021 với 2019, ĐBSCL là vùng duy nhất trong cả nước có
tăng trưởng vốn FDI dương, hơn nữa lại ở mức rất cao
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng Cục Thống kê và Bộ Kế hoạch và Đầu tư
36
CN chế biến – chế tạo có nhiều dự án, song vốn đầu tư thấp. Ngược
lại, năng lượng có số dự án ít, nhưng vốn đầu tư cao (2016-2021)
37
Giá gạo XK của Việt Nam vượt Ấn Độ, thu hẹp khoảng cách với Thái Lan
38
TIÊU ĐIỂM 2022
❖ CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP
❖ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG & LOGISTICS
❖ QUY HOẠCH TÍCH HỢP ĐBSCL
39
Những thách thức chủ yếu của ĐBSCL
Tài nguyên đất, nước và môi trường suy giảm nghiêm trọng
◦ N ớc biển dâng và nhập ặn
◦ Đập th ợng nguồn - suy giả ề kh i l ợng và chất l ợng n ớc
◦ Chính sách, tập quán canh tác bất cập kéo dài bào mòn sức s ng củ ĐBSCL
Nhân khẩu học, số lượng và chất lượng lao động hạn chế
◦ Giáo dục – đ o tạo luôn thu c nhóm thấp nhất n ớc
◦ Lao đ ng trẻ di c ; già hóa dân s thu c nhóm nhanh nhất cả n ớc
Nguồn lực đầu tư rất khiêm tốn
◦ Nền tảng thu hút đầu t t nhân (FDI và n i đ ) kém, tỷ trọng đầu t nh n ớc giả (CHST)
◦ Cả CSHT giao thông và th tr ng (chợ đầu i bán buôn, sàn giao d ch) là nút thắt lớn
Đổi mới, khoa học, công nghệ
◦ L “vùng trũng” ề kho học, công nghệ trong cả n ớc
Tụt hậu về kinh tế
◦ Các đ ng lực truyền th ng đạt ng ỡng tới hạn, các đ ng lực ới yếu ớt, ch đ nh hình rõ nét
◦ Loay hoay chuyển đổi cơ cấu và đổi ới mô hình tăng tr ởng nh ng ch có l i giải thỏ đ ng.
TIÊU ĐIỂM 2022
❖ CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP
❖ Á RIỂN CƠ SỞ Ạ ẦN IAO ÔN & LO IS ICS
❖ QUY OẠC ÍC Ợ ĐBSCL
41
Năng suất thấp: Thách thức cơ bản của nông nghiệp ĐBSCL
Giá trị gia tăng trung bình của lao động nông nghiệp (2019)
Nguồn: Ngân hàng Thế giới và tính toán từ số liệu của ĐBSCL Ghi chú 1: Đơn vị tính là USD theo giá cố định 2015.
42
Thay đổi vai trò của nông nghiệp ĐBSCL (2015 – 2020)
i tr nông nghiệp
thiện năng suất liên tục
i tr ỷ trọng
nông nghiệp (ng n tỷ đồng) nông nghiệp (%) ❖ Nh ng tỷ trọng GDP
(t ơng đ i) củ nông
nghiệp liên tục giả do
chuyển đổi cơ cấu
Năng suất l o đ ng nông nghiệp
(triệu đồng/l o đ ng/nă )
43
Các vòng xoáy đi xuống và nhu cầu chuyển đổi nông nghiệp ở ĐBSCL
Chậ hiện đại h
cơ cấu kinh tế
An ninh
inh tế hiếu đầu t
l ơng thực
BA VÒNG XOÁY
Biến đổi kh hậu Chuyển đổi hiếu iệc l ❖ KINH TẾ
nông nghiệp
ĐBSCL
iả chất
Môi tr ng
c đ ng
th ợng nguồn rình đ thấp h i
ic
giữ nông thôn
❖ XÃ HỘI
l ợng đất Mekong th nh th
❖ MÔI TRƯỜNG
Suy giả Ngh o k o d i
nguồn n ớc
Trung du và miền núi phía Bắc 1.752.674 41,63 31,17 23,98 3,22
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 1.927.092 47,78 33,82 15,70 2,70
Đồng bằng Sông Cửu Long 1.637.536 20,16 30,17 39,94 9,72
Nguồn: Kết quả điều tra nông nghiệp, nông thôn giữa kỳ 2020
Bản đồ chuyển đổi sử dụng đất ĐBSCL 2017 và 2021
Năng suất lao động của ĐBSCL theo khu vực kinh tế (2015 – 2020)
ch ụ
Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám Thống kê các tỉnh ĐBSCL 2020 và 2017;
Báo cáo điều tra lao động và việc làm các năm từ 2015 đến 2020.
Mục tiêu chuyển đổi nông nghiệp ở ĐBSCL
Trong Báo cáo này, áp dụng khái niệ củ Timmer (1988) cho b i cảnh cụ thể củ
Việt Nam, chuyển đổi nông nghiệp được định nghĩa là quá trình phát triển nông nghiệp
từ hình thái kinh tế nông hộ, chủ yếu tập trung vào sản xuất nông nghiệp nhằm đảm
bảo an ninh lương thực sang hình thái kinh tế nông nghiệp theo định hướng thị trường,
chú trọng tới sự hài hòa giữa kinh tế – xã hội – môi trường, ngày một hội nhập với khu
vực công nghiệp và dịch vụ trong một chỉnh thể kinh tế thống nhất.
S h to n cầu .
hông tin . Ch nh x c .
Cu i thế kỷ
ự đ ng h .
C ch ạng x nh .
Công nghiệp .
Điện kh h . Cu i thế kỷ
h n ph i o nh nghiệp ph n ph i
hu go o nh nghiệp thu u
h n b n/ Năng l ợng
i ng hu c N ớc Năng l ợng
hức ăn
i tạo c c hệ sinh th i ận dụng c c nguôn
tự nhiên đầu o giả thiểu ô
ận dụng phế phẩ nhi ôi tr ng h n b n/
chất
Năng l ợng t i tạo h n b n sinh học
Đ dạng chuỗi gi tr Năng l ợng t i tạo Đầu o Sản xuất Đầu r
Năng l ợng t i tạo Sử dụng hệ sinh th i
Đất
54
ĐBSCL đứng thứ 2 từ dưới lên về cả chiều dài và chất lượng đường bộ
Miền núi phía Bắc 5,838.7 24.0% 2,333.8 2,375.2 862 267.8 3.16
ĐB trung du Bắc Bộ 3,550.6 14.6% 1,357.7 1,706.1 281 206.2 3.19
Bắc Trung Bộ 5,441.2 22.4% 1,150.4 2,120.1 1777 393.6 2.74
Nam Trung Bộ 2,924.5 12.0% 685.0 1,771.3 440 28.3 3.06
Tây Nguyên 3,058.7 12.6% 969.4 1,507.0 499 83.2 3.10
Đông Nam Bộ 855.4 3.5% 340.4 494.9 0 20.1 3.35
ĐB sông Cửu Long 2,652.3 10.9% 415.7 1,758.3 431 47.5 2.96
Tổng 24,321.4 100.0% 7,252.3 11,732.8 4,289.6 1,046.7 3.04
Nguồn: Bộ Giao thông Vận tại, Quy hoạch mạng lưới đường bộ giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
55
Mật độ đường cao tốc của ĐBSCL chỉ hơn Tây Nguyên
Miền núi phía Bắc 211 12.0% 79,653 7,146 0.003 0.009
ĐB Trung du Bắc Bộ 737 41.9% 36,806 28,043 0.020 0.023
Bắc Trung Bộ 224 12.7% 51,111 10,933 0.004 0.009
Nam Trung Bộ 279 15.9% 44,542 9,288 0.006 0.014
Tây Nguyên 19 1.1% 54,508 5,861 0.000 0.001
Đông Nam Bộ 170 9.7% 23,519 17,930 0.007 0.008
ĐB sông Cửu Long 117 6.7% 40,816 17,283 0.003 0.004
Tổng 1,757 100.0% 330,956 96,484 0.005 0.010
Nguồn: Bộ Giao thông Vận tại, Quy hoạch mạng lưới đường bộ giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
56
Đường thủy, đường biển, hàng không, đường sắt
❖Giao thông thủy nội địa đ ng vai trò quan trọng ở ĐBSCL, nh ng ngân
sách đầu t giả từ 2-3% trong tổng ngân sách giao thông 2011 – 2015 xu ng
1,2% giai đoạn 2016 – 2020. Hiện nay ận tải thủy n i đ chỉ đ ng vai trò tập
kết, thu gom hàng hóa ới quy mô rất hạn chế.
❖Dự án đường sắt TP. HCM – Cần Thơ đ ợc phê duyệt quy hoạch từ 2013
nh ng ch đ ợc triển khai. Theo B ế hoạch và Đầu t , giai đoạn 2021 –
2030 sẽ tập trung đầu t hạ tầng đ ng b ở ĐBSCL, còn tuyến đ ng sắt sẽ
đ vào quy hoạch sau nă 2050.
❖Khu vực ĐBSCL hiện có 4 sân bay ới 2 sân bay dân dụng n i đ là Rạch
Giá (Kiên Giang) và Cà Mau, 2 sân bay u c tế là Phú Qu c (Kiên Giang) và
Cần hơ. Các sân bay này là chủ yếu phục ụ ận tải hành khách và ch có
đ ng góp nổi bật vào nền kinh tế vùng.
57
Sản lượng vận tải container (TEU)
Cho đến th i điể này, ĐBSCL chưa có một cảng biển quốc tế thực thụ. Tổng l ợng hàng
xuất/nhập khẩu container từ các cảng biển ở ĐBSCL chiế tỷ trọng rất nhỏ so ới cả n ớc,
không những thế còn suy giả trong hai nă đại d ch COVID-19.
Thay đổi
KHU VỰC/Cảng 2020 2021 Tỷ trọng (2021)
2021/2020
MIỀN BẮC 3,760,390 4,030,820 22.0% 7.2%
MIỀN TRUNG 829,109 914,990 5.0% 10.4%
TP HCM 7,854,091 7,956,133 43.3% 1.3%
BR-VT 4,411,838 5,385,289 29.3% 22.1%
ĐB sông Cửu Long 83,276 75,577 0.4% -9.2%
Cần Thơ/ Cái Cui 17,121 13,586 0.1% -20.6%
Trà Nóc - Cần Thơ 26,908 11,377 0.1% -57.7%
An Giang 19,668 25,116 0.1% 27.7%
Tân Cảng - Sa Đéc 15,999 18,014 0.1% 12.6%
Vinalines - Hậu Giang 3,580 7,484 0.0% 109.1%
TỔNG CỘNG 16,938,704 18,362,809 100.0% 8.4%
Nguồn: Hiệp hội Cảng biển Việt Nam
58
Phân bố các kho lạnh xung quanh Long An và Cần Thơ
Nguồn: Viện Nghiên cứu và Phát triển Logistics Việt Nam (VLI), 2021
59
Chi phí và thời gian vận chuyển một số tuyến vận tải từ Cần Thơ
Loại Đ ng
Size Sà-lan Đ ng b Sà-lan Đ ng b Sà-lan
container b
’ 7 – 7,5 7 – 7,5 -
Container
8,5 - 9 9 – 9,5 13 – 13,5
lạnh ’ 11 - 12 11 - 12 -
Thời gian vận chuyển trung bình
20 - 24 5-6 20 - 24 6 – 6,5 36 - 40 8 – 8,5
(giờ)
Nguồn: Viện Nghiên cứu và Phát triển Logistics Việt Nam khảo sát và tổng hợp, 2021
60
Những khó khăn và xu thế chính của ngành logistics tại ĐBSCL
Những khó khăn chính của ngành logistics của ĐBSCL
❖ ệ th ng đ ng b xu ng cấp, ch đồng b
❖Luồng sông, luồng tàu tại các tuyến sông vào cảng biển ở ĐBSCL còn hạn chế
❖ hiếu trung tâm logistics trọng điể và các hệ th ng trung tâm ệ tinh, hệ th ng
kho ở các cảng, đơn kiể đ nh ệ sinh an toàn thực phẩ , chiếu xạ đạt chuẩn …
❖Ch có các depot rỗng
❖Biến đổi khí hậu, thiên tai, d ch bệnh
61
TIÊU ĐIỂM 2022
❖ C UYỂN ĐỔI NÔN N IỆ
❖ Á RIỂN CƠ SỞ Ạ ẦN IAO ÔN & LO IS ICS
❖ QUY HOẠCH TÍCH HỢP ĐBSCL
62
So sánh cơ cấu GRDP ĐBSCL năm 2020 và 2030
%
%
% %
%
%
%
%
63
Định hướng phát triển nông nghiệp trong Quy hoạch tích hợp
Mục tiêu tổng quát củ ĐBSCL đến nă 2030 là trở thành trung tâm kinh tế nông nghiệp
bền ững, năng đ ng và hiệu uả cao củ u c gia, khu ực và thế giới…
64
Cập nhật sử dụng đất 2020 và quy hoạch sử dụng đất tại
vùng ĐBSCL thời kỳ 2021-2030
Năm 2020 Năm 2030
Loại đất iện t ch iện t ch Cơ cấu Tăng/giảm
STT Cơ cấu (%)
(1.000ha) (1.000ha) (%)
1 Đất nông nghiệp 3.387,97 82,79 3.264,11 79,76 -123,86
1.1 Trong đ : Đất trồng lúa 1.767,28 43,19 1.678,72 41,02 -88,56
Trong đ : Đất chuyên trồng lúa n ớc 1.581,94 38,66 1.526,15 37,29 -55,79
2 Đất phi nông nghiệp 656,15 16,03 802,80 19,62 146,65
Đất khu công nghiệp 12,76 0,31 27,74 0,68 14,98
Đất phát triển hạ tầng u c gia 198,80 4,86 245,84 6,01 47,04
Đất giao thông 100,24 2,45 128,06 3,13 27,82
Đất thủy lợi 80,01 1,96 82,80 2,02 2,79
Đất công trình năng l ợng 7,68 0,19 15,80 0,39 8,12
Đất hạ tầng kh c 10,87 0,26 19,18 0,47 8,31
Đất ở tại đô th 27,57 0,67 41,99 1,03 14,42
3 Đất ch sử dụng 48,04 1,17 25,26 0,62 -22,78
II Khu chức năng 511,94 12,51 666,99 16,30 155,02
1 Đất khu công nghệ cao 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2 Đất khu kinh tế 187,00 4,57 181,94 4,45 -5,06
3 Đất đô th 324,94 7,94 485,05 11,85 160,08
Nguồn: Dự thảo Báo cáo quy hoạch sử dụng đất quốc gia, thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050
65
Định hướng hạ tầng giao thông vùng ĐBSCL đến 2030
66
Phát triển đô thị dọc theo các hành lang đô thị động lực
Nguồn: Báo cáo Quy hoạch vùng ĐBSCL thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
67
Định hướng phát triển hạ tầng giao thông đường bộ và thủy nội địa
68
Chức năng và phân bổ trung tâm đầu mối
ch ụ đô th Quản l i o thông
Nh ở i ch nh Logistics
h ơng ại Quản tr Cont iners
iải tr CN B c xếp
ải u n Nghiên cứ ph t triển
iể tr h ng nghiên cứu
i ch nh ch ụ ở r ng
L u kho Đ o tạo
69
Tiềm năng gió ngoài khơi Việt Nam
70
Điều kiện triển khai Quy hoạch tích hợp
❖ Qu n trọng nhất l th y đổi cơ bản ề tư duy và tầm nhìn ph t triển;
❖ X y dựng đ ợc thể chế quản trị và liên kết vùng thực chất, c hiệu lực;
❖ X c đ nh rõ chủ thể của quy hoạch t ch hợp ùng;
❖ Tạo r đ ợc sự t ơng th ch ề khuyến khích và động cơ ới c c t c
nh n hữu u n;
❖ X y dựng hệ thống cơ sở dữ liệu và đo lường kết quả cho toàn vùng;
❖ Phối hợp đồng bộ giữ c c b ng nh đ ph ơng;
❖ X c đ nh rõ nguồn lực c ch tiếp cận thực tế để đạt ục tiêu đặt r ;
❖ Khắc phục đ ợc c c trục trặc kỹ thuật nảy sinh trong u trình triển kh i;
❖ Đ ợc điều chỉnh định kỳ để cập nhật c c nh n t di n biến ới.
71
KẾT LUẬN
72
VÒNG XOÁY ĐI XUỐNG
• Sản xuất nông nghiệp, đi đôi ới thể chế và • inh tế nông nghiệp, đi đôi ới thể chế và
CSHT tạo thuận lợi cho sản xuất CSHT tạo thuận lợi cho th tr ng
• , triệu h đất lú đến , ĐBSCL ≈ • iữ diện tích đất lúa đủ cho tiêu dùng n i
50% đ , linh hoạt ục đ ch cho phần còn lại
• Đầu t công trình can thiệp vào tự nhiên • Đầu t không h i tiếc và thuận thiên
• v.v. • v.v.
74
THAY ĐỔI TẦM NHÌN
Vũ Thành Tự Anh
Trường Chính sách công và Quản lý Fulbright
76