You are on page 1of 14

BÀI GIẢNG 13:

CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ

ĐỖ THIÊN ANH TUẤN

TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CÔNG VÀ QUẢN LÝ

ĐẠI HỌC FULBRIGHT VIỆT NAM

No nation was ever ruined by trade.


-----Benjamin Franklin
Vietnam: Trade Balance and Opennes (% of GDP)
250% 15%

NỀN KINH TẾ MỞ 200%


10%

5%

• Thế nào là nền kinh tế mở và nhỏ?


150%
0%

• Tại sao có thương mại?


100%
-5%

50%
• Thương mại: tự do vs. rào cản -10%

• Độ mở thương mại: (X + M)/Y 0% -15%

1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019e
• Tại sao dòng vốn dịch chuyển? Trade surplus (+)/deficit (-) - rhs Exports of goods

• Dòng vốn: tự do vs. kiểm soát


Imports of goods Openness

• Độ mở tài khoản tài chính (ví dụ: Chỉ số Chinn-ito)


• Lãi suất và tỷ giá hối đoái được xác định như thế nào?
• Tác động của chính sách tài khóa và tiền tệ trong nền kinh tế mở?
• Tác động của các thị trường tài chính thế giới đến nền kinh tế?
2
HẠCH TOÁN NỀN KINH TẾ MỞ
• ∑Thu nhập = ∑Chi tiêu
Y=C+I+G+X–M The national income accounts identity shows that
the international flow of funds to finance capital
• Chi tiêu nội địa: A = C + I + G accumulation and the international flow of goods
and services are two sides of the same coin.
• Cán cân thương mại: NX = X – M = Y – A Mankiw
• Y = C + Sp + T => I + G + X – M = S + T
NX = X – M = (Sp – I) + (T – G)
Trade Balance Net Capital Flow
I = Sp + (T – G) – NX
• Ý nghĩa?

3
SAVINGS, INVESTMENT,
AND CURRENT ACCOUNT BALANCE

Vietnam: Savings, Investment, and Current Account Balance (% of GDP)


50%

40%

30%

20%

10%

0%
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
-10%

-20%
Current Account Balance Gross National Savings Investment

4
HẠCH TOÁN BOP
• Cán cân thanh toán là một bảng ghi nhận các khoản thu và chi với nước ngoài.
• Mỗi giao dịch làm phát sinh hai khoản được ghi vào cán cân thanh toán, một ở cột CÓ (+) và
một ở cột NỢ (-). Hệ quả là cán cân thanh toán luôn cân bằng: tổng các khoản CÓ luôn bằng
tổng các khoản NỢ.
• Giao dịch phát sinh một khoản thu từ nước ngoài sẽ ghi CÓ (+)
• Giao dịch phát sinh một khoản thanh toán cho nước ngoài sẽ ghi NỢ (-)

• Nói cách khác:


• Việc cung cấp hàng hóa, dịch vụ hay tài sản tài chính cho người nước ngoài là khoản CÓ.
• Việc nhận hàng hóa, dịch vụ hay tài sản tài chính từ người nước ngoài gọi là khoản NỢ.

• Có ba loại giao dịch cơ bản trong cán cân thanh toán:


• Giao dịch phát sinh từ xuất khẩu hay nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ được ghi vào tài khoản vãng lai.
• Giao dịch phát sinh từ mua sắm tài sản tài chính được ghi vào tài khoản tài chính (trước đây được gọi là
tài khoản vốn).
• Giao dịch về tài sản không sản sinh, phi tài chính và vô hình được ghi vào một tài khoản mới cũng hay gọi
cùng tên là “tài khoản vốn”
5
HẠCH TOÁN BOP: VÍ DỤ
• Một công ty Việt Nam nhập khẩu thép từ một công ty Trung Quốc trị giá 5 triệu USD, trong đó giá
hàng hóa là 4 triệu USD, còn lại là chi phí vận tải và bảo hiểm. Thanh toán được thực hiện bằng
chuyển khoản từ ngân hàng Việt Nam đến một ngân hàng Trung Quốc.
• Công ty Samsung chuyển lợi nhuận 10 triệu USD đầu tư ở Việt Nam về Hàn Quốc. Lệnh chuyển
khoản được thực hiện từ một NH Việt Nam đến một NH ở Hàn Quốc.
• Du khách Mỹ chi tiêu 5,000 USD tiền mặt trong khi đi du lịch ở Việt Nam.
• Cơ quan Viện trợ Quốc tế Mỹ (USAID) viện trợ không hoàn lại 10,000 USD cho Chính phủ Việt
Nam. Thanh toán được thực hiện bằng cách chuyển khoản ngân hàng từ một Mỹ sang một NH
Việt Nam.
• Một công ty Nhật đầu tư trực tiếp 100 triệu USD ở Việt Nam, trong đó dành 6 triệu USD để nhập
khẩu máy móc thiết bị nguyên vật liệu, còn lại dùng thanh toán tiền thuê đất và trả lương lao động
khi hoạt động ở Việt Nam.
• Một quỹ đầu tư Dubai chuyển 1 tỉ USD vào Việt Nam để mua một danh mục các cổ phiếu công ty
niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Sau một năm đầu tư, quỹ đầu tư này bán lại số cổ
phần trên, sau đó chuyển về nước.

6
VIETNAM: BALANCE OF PAYMENTS
(US$ Million) 2014 2015 2016 2017 2018 6T-2019
Current account (excludes reserves and related items) 9.359,0 -2.041,0 625,0 -1.649,0 5.899,4 1.869,4
Goods, credit (exports) 150.217,0 162.017,0 176.581,0 215.119,0 243.697,0 122.533,0
Goods, debit (imports) 138.091,0 154.643,0 165.539,0 204.273,0 227.157,4 115.985,6
Balance on goods 12.126,0 7.374,0 11.042,0 10.846,0 16.539,6 6.547,4
Services, credit (exports) 10.970,0 11.250,0 12.500,0 13.070,0 14.790,5 7.935,0
Services, debit (imports) 14.500,0 16.015,0 16.758,0 17.100,0 18.470,0 9.200,0
Balance on goods and services 8.596,0 2.609,0 6.784,0 6.816,0 12.860,1 5.282,4
Primary income, credit 323,0 399,0 650,0 745,0 1.615,0 1.060,0
Primary income, debit 9.167,0 12.550,0 14.794,0 17.738,0 17.432,7 9.006,0
Balance on goods, services, and primary income -248,0 -9.542,0 -7.360,0 -10.177,0 -2.957,6 -2.663,6
Secondary income, credit 10.307,0 8.586,0 9.125,0 10.031,0 10.869,0 5.729,0
Secondary income, debit 700,0 1.085,0 1.140,0 1.503,0 2.012,1 1.196,0
Balance on current and capital account 9.359,0 -2.041,0 625,0 -1.649,0 5.899,4 1.869,4
Financial account (excludes reserves and related items) -5.571,3 -967,0 -10.727,0 -20.028,0 -8.466,0 -8.526,0
Direct investment, assets 1.150,0 1.100,0 1.000,0 480,0 598,0 293,0
Direct investment, liabilities 9.200,0 11.800,0 12.600,0 14.100,0 15.500,0 7.190,0
Equity and investment fund shares 7.676,3 8.260,0 8.820,0 8.418,0 13.977,0 2.911,0
Debt instruments 1.523,7 3.540,0 3.780,0 5.682,0 1.523,0 4.279,0
Portfolio investment, assets 0,0 -180,0 0,0 0,0 -1,0
Portfolio investment, liabilities 93,0 -65,0 48,0 2.069,0 3.021,0 1.657,0
Equity and investment fund shares 252,0 0,0
Debt instruments -159,0 0,0
Other investment, assets 7.558,7 14.412,0 5.149,0 9.603,0 11.143,0 882,0
Debt instruments 7.558,7 14.412,0 5.149,0 9.603,0 11.143,0 882,0
Other investment, liabilities 4.987,0 4.744,0 4.048,0 13.942,0 1.686,0 853,0
Debt instruments 4.987,0 4.744,0 4.048,0 13.942,0 1.686,0 853,0
Balance on current, capital, and financial account 14.930,3 -1.074,0 11.352,0 18.379,0 14.365,4 10.395,4
Net errors and omissions -6.555,4 -4.958,0 -2.962,1 -5.833,5 -8.330,2 7 -1.250,6
Reserves and related items 8.374,9 -6.032,0 8.389,9 12.545,5 6.035,2 9.144,8
Reserve assets 8.374,9 -6.032,0 8.389,9 12.545,5 6.035,2 9.144,8
Net credit and loans from the IMF (excluding reserve position) 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0
BALANCE OF PAYMENTS
Current Account and Financial Account (% of GDP)
25%
Vietnam: Balance of Payments(US$ Million)
20%
25000
15%
20000 10%
5%
15000
0%
10000 2005 2006 2007 2008 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
-5%

5000 -10%
-15%
0
Current account Financial account Total Balance
-5000
Total Balance and Change in Reserves (% of GDP)
-10000
20%
-15000
15%
-20000 10%

-25000 5%

Current account Financial account Net errors and omissions Reserve assets 0%
2005 2006 2007 2008 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
-5%

-10%
8
-15%

Total Balance Reserve assets Net errors and omissions


CÁN CÂN THANH TOÁN
• Cán cân vãng lai (Current Account)
• Cán cân thương mại (goods and services)
• Thương mại hàng hóa: xuất khẩu hàng hóa, nhập khẩu hàng hóa
• Thương mại dịch vụ: xuất khẩu dịch vụ, nhập khẩu dịch vụ
• Thu nhập sơ cấp (primary income): thu nhập đầu tư (lợi nhuận đầu tư, lương lao động)
• Thu nhập thứ cấp (secondary income): chuyển giao vãng lai (kiều hối, viện trợ không hoàn lại)
• Cán cân vốn (capital account)
• Cán cân tài chính (Financial Account)
• Đầu tư trực tiếp (Direct investment): đầu tư nước ngoài vào, đầu tư ra nước ngoài
• Đầu tư danh mục (Portfolio investment): mua/bán tài sản tài chính nước ngoài
• Đầu tư khác (Other investment): Tiền gửi, vay trả nợ
• Lỗi và sai sót (Errors and omissions)
• Dự trữ và các khoản mục liên quan (Reserves and related items)
9
CÁN CÂN THƯƠNG MẠI

Cán cân thương mại hàng hóa (tỉ USD) Cán cân thương mại dịch vụ (tỉ USD)
300 10 20 0

18
250 5 -1
16

14
200 0 -2
12

150 -5 10 -3

8
100 -10 -4
6

50 -15 4
-5
2
- -20 0 -6

Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân
TOP 10 MẶT HÀNG VÀ 10 THỊ TRƯỜNG CHÍNH
10 mặt hàng xuất khẩu chính 10T-2019 (tỉ USD) 10 mặt hàng nhập khẩu chính 10T-2019 (tỉ USD)
Xơ, sợi dệt Xăng dầu
Sắt thép Nguyên phụ liệu dệt may, da giầy
Thủy sản Kim loại
Phương tiện vận tải, phụ tùng Sp từ chất dẻo
Gỗ, Sp gỗ Chất dẻo nguyên liệu
Máy móc, thiết bị Sắt thép
Giầy dép Vải
Dệt may Điện thoại, linh kiện
Máy tính, Sp điện tử Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Điện thoại và linh kiện Máy vi tính, Sp điện tử, linh kiện

0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45

10T-2019 10T-2018 10T-2019 10T-2018

10 thị trường xuất khẩu chính 10T- 10 thị trường nhập khẩu chính 10T- Thặng dư/thâm hụt thương mại với
2019 2019 các đối tác (tỉ USD)
60 30% 80 20% 80
50
20% 60 15% 60
40
30 10% 40 10% 40
20 20
0% 20 5%
10
0
0 -10% 0 0%
-20 Hoa Kỳ EU Trung ASEAN Nhật Bản Hàn Quốc
Hoa Kỳ EU Trung ASEAN Nhật Bản Hàn Hoa Kỳ EU Trung ASEAN Nhật Bản Hàn Quốc
Quốc
Quốc Quốc Quốc -40

Kim ngạch (tỉ USD) - lhs So cùng kỳ Kim ngạch (tỉ USD) - lhs So cùng kỳ Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thương mại

Nguồn: Tổng cục Hải quan


CÁN CÂN DỊCH VỤ VÀ CÁN CÂN THU NHẬP:
NHỮNG BỨC TRANH TƯƠNG PHẢN
Cán cân dịch vụ vận tải quốc tế (triệu USD) Cán cân dịch vụ du lịch (triệu USD)
10,000 12,000
10,000
5,000 8,000
6,000
0
4,000
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
-5,000 2,000
0
-10,000 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018

Xuất khẩu vận tải Nhập khẩu vận tải Cán cân dịch vụ vận tải quốc tế Xuất khẩu du lịch Nhập khẩu du lịch Cán cân dịch vụ du lịch

Cán cân thu nhập sơ cấp (triệu USD) Cán cân thu nhập thứ cấp (triệu USD)
20,000 15,000

10,000 10,000
0 5,000
2014 2015 2016 2017 2018 6T-2019
-10,000
0
-20,000 2014 2015 2016 2017 2018 6T-2019

Thu nhập sơ cấp (chuyển vào) Thu nhập sơ cấp (chuyển ra) Thu nhập thứ cấp (chuyển vào) Thu nhập thứ cấp (chuyển ra)

Cán cân thu nhập sơ cấp Cán cân thu nhập thứ cấp

Nguồn: IMF database


FDI
FDI vào Việt Nam (triệu USD) FDI 9T-2019 (triệu USD)
80,000
70,000
Góp vốn, mua cổ phần
60,000
50,000
40,000
Tăng vốn
30,000
20,000
10,000 Cấp mới
0

0 2000 4000 6000 8000 10000 12000

Vốn đăng ký Số dự án
Vốn đăng ký Vốn thực thực

Top 10 quốc gia/vùng lãnh thổ 9T- 10 địa phương thu hút FDI nhiều nhất 10 lĩnh vực thu hút FDI nhiều nhất 9T-
2019 (triệu USD) 9T-2019 (triệu USD) 2019 (triệu USD)
7000 7000 6147
5888 Nước 176
6000 6000
4621 4518 Y tế sức khỏe 178
5000 5000
3773 Vận tải 204
4000 3067 3067 4000
2523 Truyền thông 372
3000 3000
1701 Điện 584
2000 1086 2000 1251 1106 980 923
845 744 635 823 602 Xây dựng
1000 289 1000 627
0 0 Tư vấn, quảng cáo 1231
Thương mại 1403
Bất động sản 2768
Chế biến chế tạo 18089

0 5000 10000 15000 20000


Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài
CÁN CÂN TÀI CHÍNH
2014 2015 2016 2017 2018 6T-2019
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài 1.150 1.100 1.000 480 598 293
Đầu tư trực tiếp vào trong nước 9.200 11.800 12.600 14.100 15.500 7.190
Vốn tự có 7.676 8.260 8.820 8.418 13.977 2.911
Vay nợ 1.524 3.540 3.780 5.682 1.523 4.279
Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài 0 0 180 0 0 1
Đầu tư gián tiếp vào trong nước 93 -65 48 2.069 3.021 1.657
3 vấn đề lớn:
Nắm giữ tài sản ở nước ngoài (cho vay) 7.559 14.412 5.149 9.603 11.143 882 • FDI vay nợ nhiều?
Phát hành giấy nợ ra nước ngoài (đi vay) 4.987 4.744 4.048 13.942 1.686 853 • Nền kinh tế cho vay tay phải, đi
Lỗi và sai -6.555 -4.958 -2.962 -5.834 -8.330 -1.251 vay tay trái?
Thay đổi dự trữ 8.375 -6.032 8.390 12.545 6.035 9.145 • Tại sao lỗi và sai sót quá lớn?

Dự trữ ngoại hối của Việt Nam


80 73.0
70
60 55.5
49.1
50
40 34.2 36.5
25.6 25.9 28.3
30
18.77
20 12.5 13.5 11.58 11.93 11.99 13.27
10.02 8.87 10.55
7.24 6.46
10
0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 9T-2019

Dự trữ (tỉ USD) Tương đương số tuần nhập khẩu

Nguồn: IMF database và SBV

You might also like