You are on page 1of 388

®¹i häc ®μ n½ng

TR−êng ®¹i häc b¸ch khoa

Khoa x©y dùng cÇu ®−êng

om
.c
Gi¸o ¸n m«n häc

ng
co
ThiÕt kÕ
an
th
ng
cÇu bª t«ng cèt thÐp
o
du
u
cu

Biªn so¹n: GVC.ThS Lª V¨n L¹c


NguyÔn Duy Th¶o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
CHƯƠNG 1:

ng
ĐỊNH NGHĨA

co
an
VỀ CÁC CÔNG TRÌNH NHÂN TẠO
th
TRÊN ĐƯỜNG (ĐƯỜNG Ô TÔ và ĐƯỜNG SẮT)
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.KHÁI NIỆM VỀ CẦU CỐNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG
CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN ĐƯỜNG
1.1. Định nghiã:
+ Cầu là công trình nhân tạo để cho đường giao thông vượt

om
qua các chướng ngại vật như:

.c
- Sông suối, khe núi, vực sâu.

ng
- Vượt qua đường phố, khu dân cư... (cầu cạn, cầu vượt)

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Cống là gì ?
CÀÕT DOÜC CÄÚNG TAÛI KM0 + 33.62 CHÊNH DIÃÛN CÄÚNG TL 1/100
TL 1/100 HAÛ LÆU THÆÅÜNG LÆU

om
.c
HAÛ LÆU 350 THÆÅÜNG LÆU
50 250 50

ng
155/2 155/2
25 10.47 25
2% 2%
9.80 9.80

co
20
20

1:
.5 1 10 40 4010

91
20 1:1 .5
91

an
8.55 8.61

30
8.55 8.61
1%
30 30

th
30
50

80
100

ng
ÂAÏ DÀM ÂÃÛM DAÌY 30CM
70 60 75/275/2 60 70
40 150 40 120 60 60 120 40 100 40
o
305/2 305/2
CHIÃÖU DAÌI CÄÚNG Lc = 6 m
du
u
cu

+ Cống là công trình nhân tạo đặt dưới nền đường, cho dòng
nước không lớn chảy qua, xe chạy qua cống không có cảm
giác bị thay đổi đột ngột.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. Tầm quan trọng của các công trình nhân tạo trên
đường:
+Giao thông là điều kiện tất yếu cho sự trao đổi hàng

om
hóa, giao lưu văn hóa giữa các vùng.

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

+Giao thông thuận lợi là tiền đề cho sự phát triển

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+Đảm bảo an ninh quốc phòng toàn dân.

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Cầu Long biên dài 2291m xây


dựng năm 1902. Kinh phí 6.2
u
cu

triệu Franc. Được báo chí


nước ngoài mô tả
“ Cầu to đẹp và tráng lệ như
một con rồng xanh bồng bềnh
trên mặt nước”

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+Đảm bảo an ninh quốc phòng toàn dân.

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u

+Đặc biệt đối với địa hình ở nước ta với một mạng lưới
cu

sông ngòi và kênh mương dày đặc thì vai trò của các
công trình cầu cống trong mạng lưới giao thông càng
được nâng cao.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các môn học có liên quan:

om
- Các mộn học chủ yếu liên quan đến môn học thiết kế

.c
cầu:

ng
+ Cơ học kết cấu.

co
+ Sức bền vật liệu.

an
+ Kết cấu bêtông
+ Kết cấu thép, gỗ.
th
ng
+ Cơ học đất, nền móng.
o
du

+ Địa chất công trình.


u

+ Thủy văn, thủy lực.


cu

+ Vật liệu xây dựng


+ Phương pháp tính toán.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.CÁC BỘ PHẬN VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
CỦA CÔNG TRÌNH CẦU

2.1. Kết cấu nhịp:

om
-Kết cấu nhịp bao gồm :

.c
+Dầm cầu, bản mặt cầu,

ng
+lan can tay vịn,

co
+Lề bộ hành

an
th
o ng
du
u

-Kết cấu nhịp có nhiệm vụ:


cu

+ Vượt chướng ngại vật.


+ Kê đỡ mặt cầu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2. Trụ cầu: (ở giữa)

2.3. Mố cầu: (ở phía hai bờ)


Mố cầu cũng có nhiệm vụ như trụ,

om
ngoài ra nó còn có tác dụng chắn

.c
đất đầu cầu, chịu áp lực của đất

ng
và là vị trí chuyển tiếp từ nền đường vào cầu.

co
an
2.4. Mô đất hình nón:

th
Mô đất hình nón có tác dụng gia cố,
ng
chống xóa lở mố.
o
du

2.5. Gối cầu:


u
cu

Gối cầu được bố trí trên đỉnh mố,


trụ cầu và thường đặt trên các
đá tảng bằng BTCT.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6. Các kích thước cơ bản:
+ Mực nước:
- MNCN

om
- MNTN

.c
- MNTT

ng
-MNTK

co
-MNTC

an
+Chiều dài:
th
ng
-Chiều dài toàn cầu L: k/c tính từ hai đuôi mố
o

-Nhịp tĩnh không l0: khoảng cách giữa hai trụ (hoặc
du

giữa mố∑ và trụ) tại MNCN.


u
cu

- Chiều dài toàn nhịp: l (chiếu dài cấu tạo dầm)


- Khẩu độ cầu L0= Σlo: là bề rộng mặt thóang gầm cầu
tại MNCN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BOÁ TRÍ CHUNG CAÀU
B A
CHIEÀU DAØI TOAØN CAÀU (L)

KEÁT CAÁ U NHÒP Δ Δ Δ Δ


l1 l1 l2 l1 l1

1:1
,25

om
1:2
lo1 lo2 lo3 lo4 lo5
MNCN : 119.5

h1
H
MNTT : 115.0

H1
MOÁ CAÀU
TRUÏ CAÀU MNTN : 114.0

.c
7:1

ng

7:1
7:1
7:1

7:1

7:1

7:1
7:1
co
an
1/2 B - B 1/2 A - A
TYÛ LEÄ : 1/50 TYÛ LEÄ : 1/50

th
Leà boä haø nh (T) Phaà n xe chaï y (B/2) Phaàn xe chaï y (B/2) Leà boä haø nh (T)
LAN CAN, TAY VÒN
- LÔÙP BEÂ TOÂNG ATPAN DAØY 5CM
ng - LÔÙP BAÛO VEÄ BAÈNG BTCT DAØY TB 5CM
- LÔÙP PHOØNG NÖÔÙC DAØY 1CM
- LÔÙP MUI LUYEÄN DAØY TRUNG BÌNH 5CM

1,5%Ù 1,5%Ù
o
MOÂ ÑAÁT HÌNH NOÙN
du
u

123.08
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+ Chiều cao:
-Chiều cao gầm cầu H: là khoảng cách từ đáy kết cấu nhịp

om
tới MNCN hay MNTT

.c
-Chiều cao cầu H1: là khoảng cách từ mặt đường xe chạy

ng
đến MNTN.

co
-Chiều cao kiến trúc h1: là khoảng cách từ mặt đường xe

an
chạy đến đáy KCN.

th
ng
+ Chiều rộng:
o
Phải đảm bảo đủ rộng để xe cộ (lưu lượng xe), tàu và người
du

đi bộ đi qua.
u

B: bề rộng phần xe chạy


cu

T: bề rộng phần người đi

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ξ.3
3.PHÂN LOẠI & CÁC HỆ THỐNG CẦU BTCT
3.1. Phân loại:
Có nhiều cách phân loại tùy theo những tiêu chuẩn và

om
căn cứ khác nhau. Sau đây là một số phân loại thông dụng:
3.1.1. Dựa vào chướng ngại vật mà cầu vượt qua:

.c
* Cầu vượt suối, sông,biển..

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cầu vượt qua khe, vực
sâu, thung lũng..

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cầu vượt qua công trình, khu dân cư, đường giao thông..

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ξ.3 3.1.2. Dựa vào mục đích sử dụng:
* Cầu dành cho người đi bộ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cầu dành cho

om
đường sắt

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u

Cầu dành cho


cu

đường ô tô

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cầu xuyên qua núi, qua biển.. Hầm

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ξ.3

3.1.3. Dựa vào vật liệu xây dựng:


*Cầu gỗ, tre...

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Cầu gỗ tại Đức

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ξ.3
* Cầu đá:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ξ.3
Cầu kim loại (gang,thép..):

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ξ.3
Cầu bê tông, bê tông cốt thép..

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ξ.3

3.1.4. Dựa vào sơ đồ làm việc:

om
3.1.5. Dựa vào hình dạng MCN của kết cấu chịu lực

.c
chính:

ng
- Kết cấu nhịp bản

co
- Kết cấu nhịp có sườn

an
- Kết cấu nhịp mặt cắt hình hộp
th
3.1.6. Dựa vào phương pháp thi công:
ng
- Cầu lắp ghép.
o
du

- Cầu đỗ tại chỗ (toàn khối).


u

- Cầu bán lắp ghép.


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Các hệ thống cầu bê tông cốt thép:
3.2.1. CÇu dÇm:
+CÇu dÇm ®¬n gi¶n

om
+CÇu dÇm mót thõa

.c
+ CÇu dÇm liªn tôc.

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.1.1 CÇu dÇm ®¬n gi¶n:

om
+ BiÓu ®å m« men chØ cã mét dÊu (d−¬ng)

.c
+ ChiÒu dμi nhÞp <= 40 m (®Æc biÖt th× <= 60-70m).

ng
T¹i c¸c gèi chØ tån t¹i ph¶n lùc th¼ng ®øng.

co
an
th
l
o ng
du

M
+
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+ TiÕt diÖn mÆt c¾t ngang gåm cã c¸c d¹ng sau:
*D¹ng B¶n: Dïng cho nhÞp ng¾n:
-Lnhịp<= 9m: BTCT th−êng

om
.c
TD Bản hình chữ nhật (toàn khối)

ng
co
15 8

25

25
an
-l<= 18m: BTCT øng suÊt tr−íc

-Lnhịp<= 18m: BTCT øng suÊt tr−íc th


o ng
940
du

310 320 310


LÖÔÙ I N2 6
u

30
cu

5 7

235
300

LÖÔÙ I N1 980
35

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TD Bản
hình chữ

om
nhật (lắp

.c
ghép)

ng
co
an
th
o ng
du

Cầu bản ƯST lắp gép


u
cu

(Đường Hồ Chí Minh)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* D¹ng DÇm: Dïng cho nhÞp dμi
. Bª t«ng cèt thÐp th−êng:
§−êng «t« l = 10 -22m

om
§−êng s¾t l = 8-16m

.c
ng
co
1800 273

an
900 900

th 150 150
o ng
615 200 170 200 615
du

360
1000
u

140
cu

200

VAÏT 20 x 20 450

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
. Bª t«ng cèt thÐp øng suÊt tr−íc:
§−êng «t« l = 15-40m
§−êng s¾t l = 16-33m

om
.c
Dầm chữ T căng sau

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* ¦u ®iÓm cÇu dÇm ®¬n gi¶n:
-TÝnh to¸n thiÕt kÕ ®¬n gi¶n,

om
-Bè trÝ cèt thÐp dÔ dμng.
-S¬ ®å kết cấu tØnh ®Þnh → kh«ng ¶nh h−ëng

.c
bëi c¸c yÕu tè lón → ¸p dông cho ®Þa chÊt vμ

ng
co
mãng bÊt kú.

an
-Thi c«ng dÔ tiªu chuÈn ho¸, c¬ giíi hãa s¶n xuÊt
th
ng
dÔ thi c«ng h¬n so víi c¸c lo¹i cÇu kh¸c,
o
du

dÔ l¾p ghÐp vμ cÈu l¾p thuËn lîi.


u

*Nh−îc ®iÓm cÇu dÇm ®¬n gi¶n :


cu

- Tèn vËt liÖu (so víi s¬ ®å kh¸c) .


- Kh«ng v−ît ®−îc nhÞp lín .

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.1.2.CÇu dÇm mót thõa:
* CÇu mót thõa mét nhÞp:

om
.c
ng
co
l1 l2 l1

an
th
ng
* CÇu mót thõa cã dÇm ®eo:
o
du
u
cu

l®eo

l1 l2 l1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* ¦u ®iÓm cÇu dÇm mót thõa:
Gi¸ trÞ M t¹i gi÷a nhÞp gi¶m ®i do cã m« men gèi
→ v−ît nhÞp lín h¬n so víi dÇm ®¬n gi¶n.

om
Víi BTCT th−êng l2 cã thÓ ®¹t ®Õn 50-60m

.c
Víi BTCT ¦ST l2 cã thÓ ®¹t ®Õn 150m.

ng
Trong cÇu mót thõa cã dÇm ®eo cã thÓ ®iÒu chØnh

co
néi lùc nhê thay ®æi vÞ trÝ cña khớp, hoÆc thay ®æi

an
th
®èi träng ë mót thõa. ng
Do biÓu ®å lμm viÖc chÞu lùc hîp lý . Trô cã mét
o
du

hμng gèi ë gi÷a → trô chÞu nÐn ®óng t©m.


u
cu

*Nh−îc ®iÓm dÇm mót thõa:


-Lùc xung kÝch lín (xe ch¹y kh«ng ªm thuËn)
→ cÊu t¹o khíp rÊt phøc t¹p.
- Bè trÝ cèt thÐp, cÊu t¹o v¸n khu«n khã kh¨n.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.1.3.CÇu dÇm liªn tôc:
+ D¹ng cã chiÒu cao dÇm kh«ng thay ®æi:

h = c o n st

om
.c
ng
co
an
th
l1 ng l2 l1

+ D¹ng cã chiÒu cao dÇm thay ®æi theo ®−êng gÊp khóc:
o
du
uH

h
cu

l1 l2 l1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+ D¹ng cã chiÒu cao dÇm thay ®æi theo ®−êng cong:

om
.c
l1 l2 l1

ng
co
an
CÇu s«ng
th
ng
Gianh theo s¬
o
du

®å cÇu dÇm
u

liªn tôc nhiÒu


cu

nhÞp biªn
cong

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* ¦u ®iÓm cÇu dÇm liªn tôc:
-Chiô lùc hîp lý h¬n→ tiÕt kiÖm vËt liÖu h¬n so
víi dÇm ®¬n gi¶n.

om
-Kh¶ n¨ng v−ît nhÞp cña dÇm liªn tôc lín h¬n nhiÒu

.c
so víi dÇm ®¬n gi¶n.

ng
co
. Víi BTCT th−êng l = 30-60m

an
. Víi BTCT ¦ST l = 60-300m
th
-§èi víi c¸c gèi di ®éng chØ tån t¹i mét thμnh phÇn
ng
ph¶n lùc th»ng ®øng → trô chÞu nÐn ®óng t©m.
o
du

-§−êng ®μn håi liªn tôc → xe ch¹y ªm thuËn.


u
cu

-§é cøng tèt h¬n → ®é vâng nhá h¬n.


-D¸ng kiÕn tróc, mü quan ®Ñp → øng dông phï
hîp víi c¸c c«ng tr×nh cÇu nhÞp lín, cÇu trong ®« thÞ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Nh−îc ®iÓm CÇu dÇm liªn tôc:
-S¬ ®å kÕt cÊu siªu tÜnh, do ®ã rÊt nh¹y víi c¸c t¸c
®éng cña nh÷ng yÕu tè sau:

om
. Mè trô bÞ lón, nghiªn lÖch

.c
ng
. ¶nh h−ëng cña biÕn thiªn nhiÖt ®é, co ngãt

co
vμ tõ biÕn cña bª t«ng..

an
. Qu¸ tr×nh c¨ng kÐo cèt thÐp øng suÊt tr−íc.
th
-BiÓu ®å m« men cã hai dÊu, do ®ã ph¶i bè trÝ cèt
o ng
thÐp vÒ hai phÝa cña dÇm → phøc t¹p cho thi c«ng.
du

-Tèn nhiÒu v¸n khu«n giμn gi¸o.


u
cu

-C«ng t¸c thi c«ng ®ßi hái tr×nh ®é kü thuËt cao


vμ m¸y mãc hiÖn ®¹i.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.1.4.CÇu khung:
CÇu khung th−êng ®−îc lμm:
CÇu v−ît qua b·i c¹n, nót giao th«ng,

om
CÇu t¹o d¸ng bÊt kú cho phï hîp yªu cÇu kiÕn tróc.

.c
Cầu Waxian (China)
Cầu khung (vượt qua đường ô tô ) Lnhịp = 420 m

ng
co
an
th
o ng
du

Cầu khung - Dầm


u
cu

l®eo

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* ¦u ®iÓm:

om
- Trô vμ kÕt cÊu nhÞp cïng tham gia chÞu lùc.

.c
-M« men t¹i c¸c vÞ trÝ trong kÕt cÊu nhÞp nh×n

ng
chung lμ nhá → tiÕt kiÖm vËt liÖu.

co
an
- Kh¶ n¨ng v−ît nhÞp kh¸ lín L >= 40m
th
* Nh−îc ®iÓm: ng
- CÊu t¹o thi c«ng phøc t¹p.
o
du

- DÔ ph¸t sinh øng suÊt phô trong hÖ siªu tÜnh.


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.1.5.CÇu vßm:
+ Ph©n lo¹i theo s¬ ®å:
. Vßm 3 khîp

om
. Vßm 2 khîp

.c
. Vßm kh«ng khîp

ng
. Vßm 1 nhÞp hoÆc vßm nhiÒu nhÞp.

co
+ Ph©n lo¹i theo cao ®é mÆt ®−êng xe ch¹y:

an
th
. CÇu vßm cã ng
®−êng xe ch¹y d−íi
o
du

Phương án 2
u
cu

Cầu CaiYuanba
(China)
Lnhịp = 420 m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
. CÇu vßm cã ®−êng xe ch¹y trªn

Cầu Ponte da
Amizade

om
(Brazil)

.c
Lnhịp = 290 m

ng
co
an
. CÇu vßm cã ®−êng xe ch¹y gi−a (kÕt hîp hai d¹ng trªn)
th
o ng
du

Phương án 1 (P/án chọn)


u

Cầu CaiYuanba (China)


cu

Lnhịp = 420 m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* ¦u ®iÓm:
- H×nh thøc ®Ñp → t¹o vÏ mü quan kiÕn tróc.

om
-TËn dông kh¶ n¨ng chÞu nÐn cña vËt liÖu

.c
(khi chän trôc vßm hîp lý)

ng
- V−ît nhÞp lín l = 90-100m. HiÖn nay ®· ®¹t 500m.

co
-TËn dông ®−îc vËt liÖu ®Þa ph−¬ng

an
→ gi¸ thμnh x©y l¾p rÎ.
th
ng
* Nh−îc ®iÓm:
o

- Cã lùc x« ngang H → chØ phï hîp víi ®Þa chÊt tèt.


du
u

- Mòi tªn vâng f lín → chiÒu cao kiÕn tróc hkt lín.
cu

-Thi c«ng phøc t¹p, ®ßi hái ®é chÝnh x¸c cao


- Khã tiªu chuÈn ho¸ → Ýt dïng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.1.6.HÖ liªn hîp - hÖ treo ( cÇu treo):
. CÇu treo d¹ng Parabol:

om
Cầu Golden Gate (Mỹ)

.c
Nhịp chính L = 1280m

ng
co
an
th
. CÇu treo d©y v¨ng ®ång quy dÇm cøng (h×nh qu¹t)
o ng
du
u
cu

30,0 30,0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
. Cầu treo dây văng
Rotterdam – Hà Lan

om
.c
ng
co
an
th
ng
-Nhịp chính bố trí
o

hai mặt phẳng dây


du

dạng nhài quạt


u
cu

-Nhịp biên ngắn


hơn bố trí hai dây
neo

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
. CÇu treo d©y v¨ng song song:
CÇu Rama hai nhÞp d©y v¨ng
-NhÞp chÝnh 300m bè trÝ hai

om
mÆt ph¼ng d©y d¹ng nhμi qu¹t

.c
-NhÞp biªn ng¾n h¬n bè trÝ mét

ng
mÆt ph¼ng d©y song song

co
an
160 m Concrete

th
ng Tower
o
du
u
cu

Stay Cables ( 2 Stay Cables ( 1


planes) plane)

300 m Main Span Back Anchor


Composite Girder Post Tensioned Concrete Box Girder
Spans Span
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§Æc ®iÓm lμm viÖc cña cÇu treo-cÇu d©y:
C¸c d¹ng cÇu treo thùc chÊt lμ hÖ liªn hîp trong ®ã
+C¸c d©y v¨ng chÞu kÐo

om
+DÇm cøng chÞu uèn vμ nÐn

.c
- Kh¶ n¨ng v−ît nhÞp rÊt lín:

ng
co
Kỷ lôc vÒ v−ît nhÞp cña cÇu d©y v¨ng ®−îc thèng kª

an
. CÇu ST Nazaire - 1975 (Ph¸p) l = 404m
th
. CÇu Skarnsundet - 1991 (Nauy) l = 502m
o ng
. CÇu Th−îng H¶i - 1993 (Trung Quèc) l = 602m
du

. CÇu Normandie - 1995 (Ph¸p) l = 856 m


u
cu

. CÇu Tatara - 1999 (NhËt) l = 890m


. CÇu treo qua vÞnh Messina (Italia) l = 3300m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* ¦u ®iÓm:
- Kh¶ n¨ng v−ît nhÞp rÊt lín.
- KÕt cÊu thanh m¶nh, t¹o mü quan kiÕn tróc rÊt ®Ñp

om
-Sö dông vËt liÖu chÞu kÐo cã c−êng ®é rÊt cao,

.c
vμ chÞu lùc rÊt lín → tiÕt kiÖm vËt liÖu x©y dùng cÇu

ng
-Trong qu¸ tr×nh thi c«ng Ýt ¶nh h−ëng ®Õn ®iÒu kiÖn

co
th«ng th−¬ng d−íi cÇu.

an
th
-Sö dông ph−¬ng ph¸p l¾p ghÐp rÊt thuËn lîi
ng
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Nh−îc ®iÓm:
-ổn ®Þnh theo ph−¬ng ngang cÇu kÐm, rÊt nh¹y c¶m
víi c¸c t¸c t¸c ®éng cña giã b·o vμ c¸c lùc t¸c dông

om
cã tÝnh chÊt chu kú.

.c
-HÖ thèng d©y c¸p dÔ chÞu ¶nh h−ëng cña m«i tr−êng

ng
n−íc mÆn, ®é Èm lín, cã nång ®é hãa chÊt cao

co
an
th
ng
Sự cố sập Cầu Tacoma
o
- Mỹ - Năm 1940
du

Tạo động lực nghiên


u
cu

cứu & phát triển kết


cấu cầu dây

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.SƠ LƯỢC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CÔNG TRÌNH CẦU
4.1.Lịch sử phát triển công trình cầu:
Lịch sử phát triển của nó luôn gắn liền với sự phát triển

om
của xã hội con người.
+ Cầu gỗ, đá được xây dựng từ thế kỷ 18 trở về trước nhìn

.c
chung thì loại cầu này vượt nhịp nhỏ và chịu tải trọng nhỏ.

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Cầu Gard bằng đá ở Avion (France) Cầu An Tế bằng đá (China) được


được xây dựng năm 13 TCN xây dựng năm 605

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+ Đến cuối thế kỷ 18
đã xuất hiện cầu
kim loại.

om
.c
ng
Cầu vòm kim loại (gang) ở Anh đầu tiên

co
từ năm 1776-1779

an
th
o ng
+ Khi có vật liệu thép
du

được chế tạo xuất hiện


u

cầu giàn thép


cu

. Cáöu Firth of Forth åí Scotland xáy dæûng nàm


1890 nhëp 521m,
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
-Vào những năm 50 của thế kỷ 19 ra đời vật liệu BTCT
do Monier tìm ra. Năm 1875 Monier làm cầu BTCT đầu tiên
là cầu vòm dài 16m rộng 4m dành cho người đi bộ

om
.c
ng
co
an
Cầu BTCT đầu tiên

th
do Monier (France)
thiết kế (1875-1877)
ng
Cầu vòm bản Lnhịp =16m
o
rộng 4m, dùng cho người đi
du

bộ
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nữa sau thế kỷ 19 là giai đọan phát triển nhanh nhất các
Khoa học kỹ thuật: Lý thuyết CHKC, SBVL đã thúc đẩy
ngành cầu phát triển.

om
.c
-Khoảng vào năm 1860 phát minh ra móng giếng chìm

ng
co
→ giải quyết vấn đề xây dựng trụ ở vùng nước sâu

an
th
ng
Tóm lại trong thế kỷ 19 đã có những tiến bộ rõ rệt
o
du

về lý luận, cấu tạo về vật liệu cũng như phương


u

pháp xây dựng cầu. Tạo điều kiện cho sự phát triển
cu

vượt bậc về kỹ thuật làm cầu


ở thế kỷ 20.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cáöu Golden Gate âæåüc xáy dæûng nàm 1937 bàõc qua vënh
San Francisco , bang California Hoa Kyì

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cáöu AKASHI-KAKYO (NHÁÛT BAÍN) coï nhëp chênh L=1991m
Kyí luûc låïn nháút thãú giåïi hiãûn nay, âæåüc hoaìn thaình nàm 1998

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Dự án Cầu Gibraltar

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Dự án Cầu Gibraltar

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Dự án Cầu Gibraltar

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lịch sử phát triển cầu ở Việt Nam
-Thời phong kiến: Cầu gỗ, đá, gạch... Dạng dầm đơn giản,
vòm bán nguyệt bắt qua sông suối nhỏ.

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Chùa Cầu Hội An xây dựng vào thế kỷ 17, trụ bằng đá và mặt cầu bằng gổ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
-Thời Pháp thuộc (kháng chiến chống Pháp). Hình thành hệ
thống đường bộ, đuờng sắt trong cả nước:
Cầu dầm thép, giàn thép như cầu Long Biên nhịp 130m
Cầu Hàm Rồng nhịp 160m.

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Cầu Long biên (Hà Nội) làm bằng thép được xây dựng vào năm 1902

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Thời kỳ năm 1945 đến nay:
CÇu Th¨ng Long nhÞp liªn tôc 112m cã 2 tÇng hoμn thμnh 1986

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Một số hình ảnh trong quá trình thi công Cầu Sông Hàn-Đà Nẵng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cầu treo dây văng Mỹ Thuận thông xe 21-5-2000 có các
thông số kỹ thuật và quy mô như sau:

om
. Tổng chiều dài 1535m, rộng 24m.

.c
(nhịp chính 150 + 350 + 150 m)

ng
. Chiều cao tháp trụ 120m.

co
. Tổng số dây cáp treo 128.

an
. Chiều dài cáp 600m;

th
. Tổng trọng lượng cáp 750 tấn (treo)
ng
. Độ cao thông thuyền 37,5m.
o
. Tổng chi phí đầu tư 90 triệu USD úc
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Thi công Tháp


u
cu

Cầu Mỹ Thuận

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi công Cầu Cần thơ nhịp chính L= 500m đầu năm 2004

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cầu Bãi Cháy Cầu – Quảng Ninh. Cầu một mặt phẳng dây
Sơ đồ nhịp 215.5+435+215.5

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Cầu Bãi Cháy – Cầu CDV một mặt phẳng dây lớn nhất thế giới
hoàn thành năm 2006

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cầu Bãi Cháy trong
quá trình thi công

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cầu Bãi Cháy trong
Ngày thông xe đầu tiên
vượt sông Lục Ngạn

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cầu Bãi Cháy – Kết cấu siêu
mảnh, phù hợp với cảnh quan,
tạo điểm nhấn về kiến trúc cho

om
khu du lịch Tuần Châu –

.c
Quảng Ninh

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cầu Thuận Phước – Đà nẵng
Cầu dây võng hiện đại đầu tiên của Việt nam
Sơ đồ nhịp chính 124.36 + 405 + 124.36m

om
.c
THAM GIA TƯ VẤ
VẤN
CÔNG NGHỆ
NGHỆ THI CÔNG

ng
CẦU THUẬ
THUẬN PHƯỚ
PHƯỚC
T.P. ĐÀ NẴNG.

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
Ch−¬ng 2:

ng
co
an
nh÷ng vÊn ®Ò c¬ b¶n trong
th
ng
thiÕt kÕ vμ thi c«ng cÇu.
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1.c¸c b−íc tiÕn hμnh khi thiÕt kÕ
c«ng tr×nh cÇu

om
1. LËp dù ¸n: (lËp luËn chøng kinh tÕ kü thuËt)

.c
-Kh¶o s¸t, ®iÒu tra s¬ bé
- Nªn râ sù cÇu thiÕt cña viÖc ®Çu t− x©y dùng c«ng tr×nh.

ng
- HiÖu qu¶ kinh tÕ ®¹t ®−îc cña viÖc x©y dùng c«ng tr×nh.

co
- §Ò xuÊt mét ph−¬ng ¸n v−ît s«ng.

an
-TÝnh gi¸ thμnh kh¸i tãan (dù to¸n tæng qu¸t) cña c«ng tr×nh
→ so s¸nh chän ph−¬ng ¸n tèi −u.

th
- KÕt luËn vμ kiÕn nghÞ c¸c cÊp cã thÈm quyÒn phª duyÖt.
ng
2. ThiÕt kÕ kü thuËt:
o
du

- Kh¶o s¸t ®Þa h×nh xung quanh cÇu


- Kh¶o s¸t ®¹i chÊt:
u
cu

- ThiÕt kÕ vμ tÝnh to¸n tÊt c¶ c¸c bé phËn cña c«ng tr×nh cÇu
- LËp dù to¸n thiÕt kÕ.
3. ThiÕt kÕ thi c«ng:
- ThiÕt kÕ kü thuËt thi c«ng.
- Tæ chøc thi c«ng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2. c¸c quy ®Þnh vμ tiªu chuÈn dïng ®Ó
thiÕt kÕ cÇu
I. Khæ cÇu:

om
- Lμ phÇn tØnh kh«ng ®¶m b¶o Xe cé vμ ng−êi ®i bé qua l¹i an toμn.

.c
1/2 B - B 1/2 A - A

ng
TYÛ LEÄ : 1/50 TYÛ LEÄ : 1/50

co
Leà boä haønh (T) Phaàn xe chaïy (B/2) Phaàn xe chaïy (B/2) Leà boä haønh (T)
LAN CAN, TAY VÒN

an
- LÔÙP BEÂ TOÂNG ATPAN DAØY 5CM
- LÔÙP BAÛO VEÄ BAÈNG BTCT DAØY TB 5CM

th
- LÔÙP PHOØNG NÖÔÙC DAØY 1CM
ng - LÔÙP MUI LUYEÄN DAØY TRUNG BÌNH 5CM

1,5%Ù 1,5%Ù
o
MOÂ ÑAÁT HÌNH NOÙN
du
u
cu

123.08

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Khæ gÇm cÇu:
1. Khæ cÇu qua s«ng:
-§Ó ®¶m b¶o cho tμu bÌ qua l¹i d−íi s«ng ®−îc thuËn lîi, ng−êi ta
- quy ®Þnh mÆt c¾t ngang kho¶ng kh«ng d−íi cÇu gäi lμ khæ gÇm cÇu.

om
- Khæ gÇm cÇu phô thuéc vμo tõng cÊp s«ng, ®−îc lËp thμng b¶ng tra

.c
Độ sâu đảm bảo B

ng
Cấp B H h
thông thuyền Nhịp

co
sông Nhịp ngược (m) (m)
(m) xuôi

an
I >2 >=140 >= 120 >=13.5 >=5

th
II 1.6-2.6 ng 140 100 12.5(10) 4
III 1.1-2.0 120 80 10 .5
o
IV 0.8-1.4 80 60 10(7) 2.5
du

V 0.6-1.1 60 40 7 2.0
u

VI 0.45-0.8 40(30) 20 3.5 1.5


cu

VII <0.6 20(10) 10(9) 3.5(1.5) 1.0

Ghi chú: Trong mọi trường hợp đáy kết cấu nhịp cách MNCN >= 0.5m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Khæ cÇu qua ®−êng:

om
-§èi víi cÇu v−ît qua ®−êng «t« cÊp I, II, III th× :

.c
+ H = 5m.

ng
+ B = chiÒu réng ®−êng bÞ v−ît.

co
-§èi víi cÇu v−ît qua ®−êng ®i¹ ph−¬ng:

an
+ B = 6m
+ H = 4,5m th
o ng
-§èi víi cÇu v−ît qua ®−êng th« s¬ kh¸c:
du

+ B = 4m
u
cu

+ H = 2,5m.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III.T¶i träng vμ c¸c hÖ sè tÝnh to¸n:
1. T¶i träng cè ®Þnh:
+TÜnh t¶i b¶n th©n : g1

om
+TÜnh t¶i c¸c líp mÆt cÇu, lan can tay vÞn :g2
2.T¶i träng di ®éng: (Ho¹t t¶i)

.c
2.1.Ho¹t t¶i « t«:

ng
*§oμn xe H30:

co
an
Doüc Cáöu
th
12 T
12 T

12 T
12 T

12 T
12 T
g
du 6 T

6T

6T
on

1.6 6 10 1.6 6 10 1.6 6


u
cu

Ngang Cáöu >=0.5


1.9 1.1 1.9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Doüc Cáöu

12 T

12 T
12 T

12 T
6T

6T

6T
*§oμn xe H18:

om
6 10 1.6 6 10 6

.c
Ngang Cáöu

ng
>=0.5
1.9 1.1 1.9

co
an
th
ng
Doüc Cáöu
o

0.95P

0.35P
du 0.7P

0.3P

0.7P

0.3P

0.7P

0.3P
u
cu

*§oμn xe H13; H10: 4 8 4 4 4 8 4

Ngang Cáöu >=0.5


1.7 1.1 1.7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12 (T/m)

Doüc Cáöu
2.2.Ho¹t t¶i xe xÝch; 5
xe ®Æc biÖt:

om
Ngang Cáöu >=0.6
*Xe xÝch XB60:

.c
2.6

ng
co
an
th
ng

20 T

20 T

20 T

20 T
o
du

Doüc Cáöu
3x1.2 m
u

*Xe ®Æc biÖt HK80:


cu

Ngang Cáöu >=0.65


2.7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3. Ho¹t t¶i theo 22TCN272-05:

Ho¹t t¶i xe «t« trªn mÆt cÇu hay kÕt cÊu phô trî ®−îc ®Æt tªn
lμ HL-93 sÏ gåm mét tæ hîp cña:

om
+Xe t¶i thiÕt kÕ hoÆc xe 2 trôc thiÕt kÕ, vμ T¶i träng lμn thiÕt kÕ

.c
2.3.1 Xe t¶i thiÕt kÕ:

ng
co
+ Cù ly gi÷a 2 trôc 145.000N ph¶i
thay ®æi gi÷a 4300 vμ 9000mm

an
th
®Ó g©y ra øng lùc lín nhÊt. ng 35 kN 145 kN 145 kN
4300 mm 4300 mm tíi 900mm
o
+ §èi víi c¸c cÇu trªn c¸c tuyÕn
du

®−êng cÊp IV vμ thÊp h¬n,


u
cu

Chñ ®Çu t− cã thÓ x¸c ®Þnh t¶i


träng trôc cho trong H×nh bªn
vμ nh©n víi hÖ sè 0,50 hoÆc 0,65. 600 mm nãi chung
300mm mót thõa cña mÆt cÇu

Lμn thiÕt kÕ 3600 mm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3.2 Xe hai trôc:
+ Xe ®Æc biÖt gåm hai trôc 110KN
+ Cù ly gi÷a 2 trôc c¸ch nhau 1200mm

om
+ §èi víi c¸c cÇu trªn c¸c tuyÕn ®−êng cÊp IV vμ thÊp h¬n,
Chñ ®Çu t− cã thÓ x¸c ®Þnh t¶i träng trôc cho xe hai trôc b»ng

.c
c¸ch nh©n víi hÖ sè 0,50 hoÆc 0,65.

ng
co
an
2.3.3 T¶i träng lμn:

th
ng
+ T¶i trän lμn gåm t¶i träng ph©n bè ®Òu 9.3 N/mm xÕp theo
o
ph−¬ng däc cÇu. Theo ph−¬ng ngang cÇu, t¶i träng nμy ®−îc
du

ph©n bè theo chiÒu réng 3000mm. T¶i träng lμn ph¶i xª dÞch
u
cu

theo ph−¬ng ngang ®Ó g©y hiÖu øng lín nhÊt.

+ T¶i träng lμn kh«ng tÝnh hÖ sè xung kÝch IM

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4.Ho¹t t¶i ®oμn ng−êi:
C−êng ®é ®oμn ng−êi qn = 300 ; 400 (kg/m2)

om
.c
+Theo 22TCN272-05:

ng
co
an
- T¶i träng ng−êi trªn CÇu « t«

th
qn = 3x10-3 Mpa = 305.8 (kg/m2)
ng
- §èi víi CÇu chØ dμnh cho ng−êi ®i bé hoÆc xe ®¹p:
o
du

qn = 4.1x10-3 Mpa = 417.9 (kg/m2)


u

- Kh«ng tÝnh hÖ sè xung kÝch IM ®èi víi t¶i träng


cu

®oμn ng−êi

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Lùc ly t©m:
Chỉ tính khi cầu nằm trên đường cong.
3.1. Cầu ôtô:
- Lực ly tâm xem như phân bố đều nằm ngang đặt tại cao

om
độ mặt đường công thức xác định như sau:

.c
⎧ P
≥ 0.15 khi R < 250m

ng
15 ⎪
ΣP ⎪ l

co
C= * ⎨

an
100 + R l ⎪ P
≥ 40 khi 250m < R < 600 m
⎪⎩ l.R th
o ng
Trong đó:
du

P : Trọng lượng ôtô nặng nhất trong đoàn xe.


u

ΣP : Trọng lượng toàn bộ các xe trong đoàn xe..


cu

l: Chiều dài đah


- Khi R>600m thì bỏ qua ảnh hưởng của lực ly tâm.
- Khi cầu có nhều làn xe thì lực ly tâm phải tính cho toàn bộ hoạt
tải có xét đến hệ số làn xe.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Lùc giã (W):
Gió thổi vào một diện tích chắn gió F sẽ làm phát sinh lực
gió. Lực gió phụ thuộc vào tốc độ gió của từng vùng khác
nhau. Cường độ gió w và lực gió W xác định như sau:

om
γ .V
V 2 2

.c
w= = ⇒ W = K .w.F
2.g 16

ng
co
Trong đó:

an
γ = 1.23 kg/m3 : Tỷ trọng của không khí.
V: vận tốc của gió.
th
ng
g: gia tốc trọng trường.
o
du

K: Hệ số phụ thuộc vào hình dạng của kết cấu.


u

+ Giàn rỗng kiểu dầm: 2 giàn ( K= 0.4)


cu

3 giàn ( K= 0.5)
+ KCN kiểu đặc, trụ đặt, gỗ, mặt cầu xe chạy : K= 1
+ Lan can,tay vịn: K= 0.3-0.8

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trong trường hợp không có số liệu quan trắc thực tế,
cường độ gió có thể lấy gần đúng theo quy trình như sau:

om
.c
ng
Quy trình Quy trình Liên Xô
Các trường

co
đường Ghi chú
hợp Đường sắt Đường ôtô
sắt

an
th
Không có xe 225 180 (VN:180)
ng 180 (VN:180) (kg/m2)

Có xe 125 100 (VN:100) 50 (VN: 50) (kg/m2)


o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Lực hãm: (lực khởi động)
5.1Cầu ôtô:
Lưc hãm là lực tập trung nằm ngang hướng dọc cầu tại cao

om
độ mặt đường xe chạy và phụ thuộc vào λ .

.c
. Lực hãm T = 0.3P khi λ < 25m.
. Lực hãm T = 0.6P khi 25m <= λ < = 50m

ng
. Lực hãm T = 0.9P khi λ > 50m

co
an
Trong đó:
th
P: Trọng lượng xe nặng nhất trong đoàn xe.
ng
Cầu có nhiều làn thì tính cho tất cả các làn và hệ số làn.
o
du

Gối cố định truyền 100% lực hãm xuống mố trụ cầu


u

Gối di động tiếp tuyến truyền 50% lực hãm xuống mố trụ cầu
cu

Gối di động con lăn truyền 25% lực hãm xuống mố trụ cầu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6. Lực lắc ngang: TLn
Lực lắc ngang ôtô coi như lực phân bố đều, nằm ngang tác
dụng theo phương ngang cầu, đặt ở cao độ mặt đường xe

om
chạy, cường độ không phụ thuộc vào số làn xe.

.c
- Với H10-H13:

ng
TLn = 0.2 T/m

co
an
- Với H30 :
TLn = 0.4T/m.
th
o ng
du

- Với HK80 xem như lực tập trung:


TLn = 5 T
u
cu

- Với HT60 Xem như lực tập trung:


TLn = 4T

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7. Lực va chạm tàu bè:
- Tải trọng này đặt vào giữa chiều rộng hay dài của mố trụ
ở cao độ MNTT tính toán, phụ thuộc vào tải trọng tòan phần
của tàu, xác định như sau:

om
Tải trọng tính toán (T)

.c
Tải trọng Dọc theo tim cầu Ngang cầu

ng
toàn phần Hạ lưu(
Có thông Không thông Thượng

co
của tàu(T) không có
thuyền thuyền lưu
nước)

an
th
12000 100 ng 50 125 100
8000 70 40 90 70
o
4000 65 35 80 65
du

2000 55 30 70 55
u
cu

500 25 15 30 25
250 15 10 20 15
100 10 5 15 10
Chú ý: với mố trụ có bố trí hệ thống chống va thì không xét tải trọng này

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8. Lực ma sát gối cầu:
- Khi KCN chuyển vị dưới tác dụng của nhiệt độ, cũng như
của hoạt tải. Trong gối cầu sẽ xuất hiện lực ma sát. Đó là
lực nằm ngang, hướng dọc cầu, truyền cho cả hai gối di

om
động và cố định có trị số là:

.c
T = f*N

ng
Trong đó:

co
N: phản lực gối do tỉnh và hoạt tải (không xét 1+μ)
f: hệ số ma sát trong gối di động.

an
f = 0.25 khi ma sát là ma sát lăn (gối con lăn...)
th
f = 0.5 khi ma sát là ma sát trượt (gối tiếp tuyến...)
ng
* Chú ý: Lực ma sát chỉ tính khi mố trụ đặt trên nền đá và các
o
du

bộ phận của mố trụ liên kết trực tiếp với gối cầu.
u

- Lực ma sát coi như tác dụng tại trung tâm của khớp gối
cu

cố định cũng như đỉnh của khớp gối dưới trong gối di động.
- Lực ma sát và lực hãm không được tính đồng thời với nhau
trong cùng một tổ hợp khi tính gối cầu, thường dùng trị số
lớn hơn trong hai loại trên để tính toán.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9. Tổ hợp tải trọng:
Trong tính toán ta phải chọn tổ hợp tải trọng ở trạng thái
bất lợi nhất có khả năng xảy ra đối với công trình.

om
- Người ta đã phân ra làm 3 tổ hợp:

.c
+ Tổ hợp tải trọng chính: đối với bộ phận chịu lực

ng
chủ yếu của cầu thì THC bao gồm:

co
Trọng lượng bản thân

an
Hoạt tải đoàn xe, người

th
Lực xung kích, lực ly tâm, áp lực đất...
ng
+ Tổ hợp tải trọng phụ: là tổ hợp có xét thêm:
o

Lực hãm xe, lực lắc ngang, gió,


du

Lực do thay đổi nhiệt độ, co ngót từ biến.


u
cu

+ Tổ hợp đặt biệt: là tổ hợp có xét đến các lực


Lực động đất, lực va
Lực do thi công

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.C¸c hÖ sè tÝnh to¸n:
10.1.HÖ sè v−ît t¶i (hÖ sè siªu t¶i): nt
STT Lo¹i tai träng HÖ sè

om
1 Träng l−îng ban th©n (trõ cÇu gç) 1.1;0.9
2 Täng l−îng mÆt cÇu ®−êng s¾t cã ®¸ bal¸t 1.3;0.9

.c
3 Träng l−îng líp mÆt cÇu «t« ë phÇn xe ch¹y vμ bé hμnh 1.5;0.9

ng
4 Träng l−îng kÕt cÊu gç 1.2;0.9

co
5 ¸p lùc ®Êt lªn mè trô 1.2;0.9

an
6 t¸c dông cña co ngãt 1.0

th
7 Nghiªn lón mè trô ng 1.5;0.5
8 Tai träng giã: chÝnh, phô, ®Æc biÖt 1.5;1.2;1
o
du

9 Lùc va: TH phô, ®Æc biÖt 1.1;0.8


10 ®éng ®Êt (TH®Æc biÖt) 1.0
u
cu

11 Lùc thi c«ng 1.3


12 Tai träng ®−êng s¾t 0<λ<50m 1.3-0.003λ

13 Tai träng «t« 1.4


14 Xe ®Æc biÖt 1.1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.2. HÖ sè xung kÝch (1+μ):
+ ®èi víi cÇu bª t«ng trªn ®−êng «t« ë d¹ng hÖ dÇm hoÆc khung
hÖ sè xung kÝch ®−îc lÊy nh− sau:

om
λ ≤ 5m → 1 + μ = 1.3

.c
λ ≥ 45m → 1 + μ = 1.0

ng
co
5 < λ < 45m → 1 + μ = 1.3 ÷ 1.0

an
th
10.3. HÖ sè lμn xe (βo): ng
β o : Hệ số làn xe, khi λ >25m hệ số làn xe phụ thuộc số làn xe m và lấy theo bảng sau:
o
du
u
cu

Số làn xe
2 3 >=4
m
β0 0.9 0.8 0.7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
CHƯƠNG 3:

.c
ng
co
NGUYÊN LÝ CẤU TẠO CHUNG
an
CÔNG TRÌNH CẦU th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT & CÁC BỘ PHẬN CHUNG
CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

Các bộ phận chính bao gồm :

om
.c
ξ1. + Kết cấu thượng bộ

ng
+ Kết cấu hạ bộ

co
an
th
o ng
du
u

+ Ngoài ra còn có mô đất hình


cu

nón và các công trình điều


chỉnh dòng nuớc như kè, gia
cố lòng sông..

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+ Kết cấu thượng bộ:
*Dầm chủ, dầm ngang (nếu có)
*Bản mặt cầu
*Các lớp mặt cầu…

om
ξ2.
+ Kết cấu hạ bộ

.c
*Mố ,trụ cầu

ng
*Móng mố, trụ cầu

co
1/2 B - B 1/2 A - A

an
TYÛ LEÄ : 1/50 TYÛ LEÄ : 1/50

th
Leà boä haø nh (T) Phaàn xe chaï y (B/2) Phaàn xe chaï y (B/2) Leà boä haø nh (T)
LAN CAN, TAY VÒN
ng
- LÔÙP BEÂ TOÂNG ATPAN DAØY 5CM
- LÔÙP BAÛO VEÄ BAÈNG BTCT DAØY TB 5CM
- LÔÙP PHOØNG NÖÔÙC DAØY 1CM
o
- LÔÙP MUI LUYEÄN DAØY TRUNG BÌNH 5CM
du

1,5%Ù 1,5%Ù
u

MOÂ ÑAÁ T HÌNH NOÙN


cu

123.08

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.CẤU TẠO CÁC LỚP MẶT CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ
I. T¸c dông cña CLMC:
- Trùc tiÕp chÞu t¶i träng b¸nh xe ...

om
- ChÞu t¸c ®éng trùc tiÕp cña c¸c yÕu tè nh−: giã m−a..

.c
- Chèng mμi mßn cho dÇm bª t«ng.

ng
II. Yªu cÇu cÊu t¹o ®èi víi c¸c líp mÆt cÇu:

co
-B»ng ph¼ng, ®ñ ®é nh¸m, chèng hao mßn

an
-Cã ®é ®μn håi nhÊt ®Þnh.
-§¶m b¶o chèng thÊm vμ tho¸t n−íc tèt
th
ng
→bè trÝ ®é dèc ngang,
o
du

→líp chèng thÊm - LÔÙP BEÂ TOÂNG ATPAN DAØY 5CM


u

- LÔÙP BAÛO VEÄ BAÈNG BTCT DAØY TB 5CM

→èng tho¸t n−íc trªn cÇu. - LÔÙP PHOØNG NÖÔÙC DAØY 1CM
cu

- LÔÙP MUI LUYEÄN DAØY TRUNG BÌNH 5CM

1,5%Ù 1,5%Ù

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lớp phủ

Lớp bảo vệ

om
Lớp phòng nước

.c
Lớp đệm

ng
co
Bản mặt cầu

an
III.Cấu tạo các lớp mặt cầu:
φ =1.
2 − 3Lớp đệm: th
ng
mm

Có tác dụng tạo phẳng và độ dốc ngang cầu


o
du

Dùng vật liệu là hỗn hợp vữa xi măng, tạo độ dốc ngang
u

i = 1-2%
cu

Bề dày của lớp đệm phụ thuộc vào độ dốc ngang và bề rộng
của cầu.
- Trường hợp bản mặt cầu đã có độ dốc ngang, ta rải đều lớp
đệm dày 1-1,5cm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Lớp phòng nước:
Chống thấm nước từ trên mặt cầu xuống kết cấu bên dưới
có bề dày thường là 01cm . Bitum
Giấy dầu

om
3. Lớp bảo vệ: Bitum

.c
Bảo vệ lớp phòng nước
(thường dùng khi lớp trên là BTN)

ng
-Cấu tạo lớp bảo vệ:

co
Dùng lưới thép dạng ô vuông 5x5 cm hoặc 10x10 cm.

an
Bê tông M200 hoặc cao hơn, có chiều dày từ 3-5 cm.
th
ng
4. Lớp phủ: là lớp trên cùng thường được dùng trong hai
o
du

loại sau đây:


u

- Bê tông nhựa dày 5-7 cm (1 lớp), nếu 2 lớp thì lớp dưới 4-
cu

4.5 cm lớp trên 2-2.5 cm.


- Bê tông xi măng: dày 6-8 cm, M300, lúc này lớp phủ đặt
trực tiếp lên lớp phòng nước (bỏ lớp bảo vệ).

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3.THOÁT NƯỚC TRÊN CẦU
-Trong quá trình khai thác và sử dụng, dưới tác dụng của:
+ Tải trọng và Các yếu khác … xuất hiện vết nứt trong

om
kết cấu. ÆNước mưa sẽ thấm qua vết nứt gây han gỉ cốt thép
Æ giảm tuổi thọ công trình.

.c
ng
Thoát nước tốt trên cầu là tăng cường bảo vệ cho KCN

co
*GIẢI PHÁP ĐỂ TĂNG CƯỜNG THOÁT NƯỚC TRÊN CẦU:

an
th
+ TẠO ĐỘ DỐC NGANG CẦU VÀ DỌC CẦU ng
id 0/00 in 0/00
o
kÕt cÇu c¸c líp
du

Lo¹i cÇu trung trung bình


mÆt cÇu Lín nhÊt Lín nhÊt
u

bình
cu

CÇu nhá BTN vμ BTXM 10-20 Theo T/c 15-20 15-20


MÆt ®−êng ®¸ cña
trung bình 10-20 ®−êng 20 15-20
dăm
CÇu lín BTN vμ BTXM 10-20 30 15-20 15-20

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+ Cách tính toán bố trí thoát nước trên cầu:
-Để đảm bảo thoát nước: 1m2 mặt cầu có >=1cm2 ống thoát
nước. Ngoài ra còn phải căn cứ vào chế độ mưa của từng
vùng. Ở nước ta thường lấy 2cm2/1m2.

om
- Khoảng cách giữa các ống thoát nước Lống<15m.

.c
- Cầu có id < 2% thì Lống<6 - 8m.
- Cầu có id >= 2%; Lcầu <=50m thì có thể không cần bố trí ống

ng
- Cầu có id >= 2%; Lcầu >50m thì Lống = 10 - 15m

co
an
+ Cấu tạo và cách bố trí:
th
- Ống thoát nước có thể làm bằng gang, chất dẽo (nhựaPVC),
ng
hoặc bê tông. Đường kính trong nhỏ nhất 15cm, đầu thò ra ít
o
du

nhất 10cm.
u

- Ống thoát nước nên bố trí đối xứng.


cu

Ống thoát nước

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.4.KHE BIẾN DẠNG TRÊN CẦU
* Tác dụng và các yêu cầu kỹ thuật của khe biến dạng:
+Bảo đảm sự biến dạng tự do cho KCN do:
-Hoạt tải và sự thay đổi nhiệt độ gây ra.

om
+Tạo bằng phẳng cho mặt cầu, xe chạy êm thuận, giảm xung

.c
kích và tránh thoát nước xuống mố trụ cầu.

ng
co
+Khi chỉ có hai gối cố định trên trụ cầu Æ cấu tạo khe nối nhỏ

an
và đơn giản (chỉ có góc xoay).

th
ng
+Trường hợp có gối di động thì phức tạp hơn vì có cả
o

chuyển vị thẳng do ôtô và sự thay đổi nhiệt độ gây ra.


du
u
cu

+Khe biến dạng thường được bố trí tại tiếp giáp giữa:
-Mố và nhịp
-Nhịp và nhịp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Cấu tạo khe biến dạng dùng bản thép:
Lớp Bitum Lớp phủ

om
Bản thép chống thấm

.c
Lớp phòng nước

ng
Lớp bảo vệ

co
Kết cấu nhịp Kết cấu nhịp

an
th
4cm
Bản thép đậy
o ng
du

-Loại này có cấu tạo liên tục qua khe biến dạng
u
cu

-Bản thép chống thấm ngăn nước không thấm xuống dưới
khi có vết nứt trên bề mặt lớp phủ.
-Thường được áp dụng khi Lnhịp <= 15m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Cấu tạo khe biến dạng dùng tấm cao su:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khe co giản bằng tấm cao su hiện nay đang áp dụng

om
phổ biến do một số ưu điểm sau:

.c
-Khả năng chịu lực tốt.

ng
co
-Độ đàn hồi tốt Æxe chạy êm thuận

an
th
-Dễ thay thế khi bị hư hỏng
o ng
-Áp dụng cho cầu có chiều dài nhịp lớn (L<100m)
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.5.LIÊN KẾT CẦU VÀ NỀN ĐƯỜNG ĐẦU CẦU

+ Nền đường đầu cầu tiếp giáp với cầu có độ cứng


khác độ cứng của cầu:

om
Æ gây xung kích khi xe chạy vào cầu

.c
Æ phá họai nền đuờng và KCN (cục bộ tại vị trí tiếp

ng
giáp).

co
Do vậy phải chuyển tiếp độ cứng từ nền

an
th
đường vào cầu bằng cách: ng
+ Lớp phủ trên cầu và nền đường giống nhau
o

+ Dùng các biện pháp chống lún cho mô đất.


du

+ Thay đổi dần độ cứng từ nền đường vào cầu:


u
cu

-Bản giảm tải


-Cấp Phối Đá Dăm giảm tải.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Dùng cấp phối đá dăm giảm tải:

>2m

om
.c
ng
>70cm

co
an
th
o ng
du
u
cu

Biện pháp này thường chỉ áp dụng đối với các loại
Cầu nhỏ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Dùng bản giảm tải (Bản quá độ):

>2m

om
.c
ng
co
10%

an
th
o ng
du
u
cu

Biện pháp này thường áp dụng đối với các loại cầu
sử dụng mố nhẹ: như mố chân dê, mố lắp ghép..

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Dùng lớp cấp phối đá dăm hoặc cuội sỏi:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Biện pháp này thường áp dụng đối với các loại cầu
sử dụng mố nặng: như mố chữ U … .

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.6.LỀ BỘ HÀNH VÀ LAN CAN
6.1.Lề bộ hành:
+Là phần dành cho người đi bộ qua lại trên cầu. Do vậy để an

om
toàn thông thường được làm cao hơn mặt đường 20-40cm.
+Ngoài ra có thể lợi dụng phần đường người đi bộ để bố trí

.c
ống dẫn điện, nước, thông tin...

ng
co
* Yêu cầu cấu tạo:

an
- Bề rộng của lề bộ hành (T) phải đủ rộng và phụ thuộc vào
th
lưu lượng người đi bộ.Bề rộng T bội số 25cm và >=75cm
ng
-Phải bằng phẳng, thoát nước tốt
o
du

-An toàn và bền vững.


u
cu

•Một số dạng cấu tạo :


-Có thể lắp ghép hoặc toàn khối
-Sơ đồ làm việc dạng dầm hoặc công-xon

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Lề bộ hành dạng toàn khối:
T

om
Đá vĩa

.c
>=8cm

20-40cm
ng
20cm

co
an
th
o ng
du

+Loại này thường áp dụng cho cầu đổ tại chổ. Cấu tạo toàn
u

khối nên làm tăng độ cứng tổng thể của kết cấu. Tuy nhiên
cu

thi công phức tạp và tốn nhiều ván khuôn và đà giáo.


+Để an toàn đá vĩa thường làm bằng bê tông Mác thấp.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Lề bộ hành dạng lắp ghép (ghế bộ hành):
T
Đá vĩa

om
.c
20-40cm
ng
co
an
th
>=6cm
Sườn tăng
ng
cường
o
du
u
cu

+Loại này thường áp dụng cho cầu lắp ghép. Sườn tăng
cường được bố trí ngay tại cột lan can để tăng cường độ
cứng cho ghế bộ hành.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Lề bộ hành dạng lắp ghép khi T>=2m :

T>=2m Đá vĩa

om
.c
Đá vĩa

ng
co

20-40cm
an
Sườn tăng
th
ng
cường
o
du
>=6cm
u
cu

Sườn tăng
cường

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2.Lan can – tay vịn:
- Lan can để đảm bảo an toàn cho người đi bộ qua lại trên
cầu và trang trí cho cầu.
+ Yêu cầu cấu tạo:

om
-Đẹp, bền chắc, dễ thi công chế tạo

.c
-Có thể làm bằng gang đúc, thép, Inox, bê tông... có kích
thước sau: 16x16; 18x18; 20x20...

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tuy nhiên hiện nay do sự phát triển nhanh chóng của
các phương tiện giao thông và nhằm khai thác triệt để
khả năng lưu thông trên cầu, đường đi được cấu tạo
đồng mức với phần xe chạy và được phân cách bằng

om
vạch sơn trắng rộng 20cm.

.c
Lúc này lan can và tay vịn cũng sẽ được cấu tạo đặc

ng
biệt để chống lại lực va của xe cộ khi có sự cố trên cầu

co
500 T

an
th Vạch sơn
ng
600

trắng rộng
o
du

20cm
550

u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.7. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TRÊN CẦU
*Bố trí chiếu sáng theo phương ngang cầu
Vùng

om
° tối Vùng
60 tối
hd > B.cotang60o

.c

hd
Vùng

ng
hd > 0.6B sáng

co
B

an
*Bố trí chiếu sáng theo phương dọc cầu
th
o ng
Vùng 12 12
du

0° Vùng 0°
tối tối

hd
u

Vùng Vùng
cu

sáng sáng
L=2.hd.cotang120°˜3.5hd

Chú ý: Đảm bảo độ sáng của đèn theo quy định


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
CHƯƠNG 4:

ng
co
an
CẦU BẢN BÊ TÔNG CỐT THÉP
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1.ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI

1.1. Đặc điểm:

om
-Là cầu nhịp nhỏ có tiết diện ngang
là một tấm hình chữ nhật hoặc gần

.c
ξ1.
như hình chữ nhật

ng
Cầu Bản BTCTƯST (Đường Hồ chí Minh)
(dạng đặc hoặc rỗng).

co
+ Ưu điểm:

an
- Cấu tạo đơn giản, dễ thi công.
th
- Chiều cao kiến trúc nhỏ, tiết kiệm đất đắp đầu cầu.
ng
+ Nhược điểm:
o
du

-Khả năng vượt nhịp kém


u
cu

1.2. Phạm vi sử dụng:


- Thường áp dụng khi chiều dài nhịp
l = 2-9m : áp dụng cầu bản BTCT.
l = 10-24m : áp dụng cầu bản BTCTƯST

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.CÁC SƠ ĐỒ CẦU BẢN
2.1. Loại mố nặng:

om
.c
ng
co
an
Loại Mố rời Loại Mố liền

th
ng
+ Ưu điểm: (so với mố rời)
o
du

- ổn định chống lật, trượt tốt hơn so với mố rời.


- Khối lượng, kích thước nhỏ ( tiết kiệm vật liệu.
u
cu

- Thoát nước tốt (dòng sông có dạng máng).


+ Nhược điểm: (so với mố rời)
- Chịu lực phức tạp, cốt thép nhiều và bố trí khó khăn.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2. Loại mố nhẹ: (rất phổ biến)

1/2 CÁÖU TOAÌN KHÄÚI 1/2 CÁÖU LÀÕP GHEÏP 1/2 CÁÖU TOAÌN KHÄÚI 1/2 CÁÖU LÀÕP GHEÏP

om
CHÄÚT LIÃN KÃÚT

.c
b

ng
Gia cäú loìng säng

co
4-5m

an
THANH CHÄÚNG BTCT

th
THANH CHÄÚNG BTCT
o ng
Mố chịu tải trọng ngang do áp lực đất và làm việc như một
du

dầm kê trên hai gối.


u

+Gối trên là KCN


cu

+Gối dưới là thanh chống.


- Mố có thể toàn khối hoặc lắp ghép.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
•Sơ đồ tính của hệ:

om
M

.c
ng
co
an
th
-Hệ làm việc như khung 4 khớp. Đây là hệ biến hình, nó ổn định
ng
được nhờ đất đắp ở hai mố cân bằng.
o
du

Để khử mô men M (do áp lực đất gây ra) ta đặt chốt lệch tâm .
+Chú ý:
u
cu

Đất đắp sau mố phải được đầm kỹ cho kết cấu ổn định
Khi thi công phải đắp đất đều và đối xứng hai bên mố để cân
bằng áp lực đất. chú ý phải lắp bản nhịp rồi mới được lắp đất.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3. Cầu bản mút thừa:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
* Ưu điểm:
du

-Tiết kiệm vật liệu hơn so với cầu bản đơn giản
u
cu

-Loại này có thể kê đầu dầm trực tiếp lên đất, không phải xây
mố ( tránh được áp lực đất lên mố ).
* Nhược điểm:
- Lực xung kích ở đầu công-xon lớn (phá hoại KCAĐ).

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4. Cầu bản liên tục:

om
.c
ng
co
* Ưu điểm:

an
th
-Tiết kiệm vật liệu hơn so với cầu bản đơn giản
ng
-Khắc phục được nhược điểm của cầu bản mút thừa
o

* Nhược điểm:
du

-Thi công khó định hình hóa kết cấu


u
cu

-Khả năng vượt nhịp bị hạn chế. (L<50-60m)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3.CẤU TẠO MẶT CẮT NGANG CẦU BẢN

3.1. Cầu bản toàn khối: có 2 loại:


ξ3.

om
TD Hình chữ nhật

.c
ng
co
an
th
TD dạng mui luyện
ng
⎛1 1 ⎞
h = ⎜ ÷ ⎟l
⎝ 18 20 ⎠
o
du
u
cu

+TD dạng chữ nhật áp dụng khi khổ cầu nhỏ


+TD dạng mui luyện áp dụng khi khổ cầu rộng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Một số yêu cầu về cấu tạo:

CÄÚT THEÏP CÁÚU TAÛO


ξ3.

om
h

.c
ng
CÄÚT THEÏP CHËU LÆÛC

co
l

an
-Cốt thép chịu lực không nhỏ hơn φ10,thường φ14 - φ16
(có1 thể φ20).
th
ng
⎛1 ⎞
h = ⎜ ÷ ⎟l
⎝ 18 20 ⎠
o
du

-Số thanh chịu lực /1m rộng bản: 5-14/thanh.


u
cu

-Số thanh uốn không cần tính: 1 thanh thẳng thì có 1 thanh uốn
lên,góc uốn từ 30o – 45o
- Cốt cấu tạo φ8 - φ10; đặt cách khoảng 20-25cm.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Cầu bản lắp ghép:
3.2.1. Ưu và nhược điểm:
+ ưu điểm: dễ công xưởng hóa; thi công cẩu lắp nhanh.
+ Nhược điểm: Tính toàn khối kém, mối nối phức tạp.

om
3.2.2. Các loại tiết diện:

.c
3.2.2.1. Tiết diện đặc: Mối nối Khối lắp ghép

ng
co
an
th
ng
100 100
o
du

3.2.2.2. Tiết diện rỗng:


u

Mối nối Khối lắp ghép


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Cầu bản bán lắp ghép:
Cầu bản bán lắp ghép gồm hai phần:
+ Cấu kiện đúc sẵn: thường bố trí phía dưới có tiết diện
HCN hoặc chữ T ngược... bằng BTCT hoặc BTCT ƯST.

om
+ Phần đổ tại chỗ: bằng BTCT thường ở bên trên có mục

.c
đích liên kết các khối lại với nhau để cùng chịu tải trọng

ng
giai đoạn II (hoạt tải, tải trọngđ2...).

co
(Tiết diện hình thành theo hai giai đoạn)

an
th
* CAÏC DAÛNG MÀÛT CÀÕT NGANG PHÁÖN ÂUÏC SÀÔN
ng 3
1 2
o
du
u
cu

2 4
1. Cäút theïp cæåìng âäü cao
2. Cäút theïp thæåìng
3. Cäút theïp chåì liãn kãút ngang

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Một số dạng cầu bản bản lắp ghép

Bê tông đổ tại chổ

om
Bản lắp ghép

.c
ng
co
an
th
Ván khuôn đổ bê tông saung
Cốt thép chờ liên kết ngang
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Một số dạng cầu bản bản lắp ghép

om
Bê tông đổ tại chổ

.c
ng
co
an
th Cốt thép dọc mối nối
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Một số dạng cầu bản bản lắp ghép

om
.c
ng
co
Ván khuôn BTCT

an
Ván khuôn thép để lại trong kết cấu

th
o ng
du
u
cu

Cốt thép cường độ cao

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Cầu bản ứng suất trước:

om
Thường áp dụng cho L<=24m

.c
-Dùng cốt thép sợi rời φ3-5, hoặc dạng tao 7 sợi,

ng
đường kính tao φ12.7-15.2mm

co
-Bê tông Mac 400-500

an
-Thi công có thể toàn khối hoặc lắp ghép
th
-Kích thước khối lắp ghép tùy thuộc vào phương tiện
ng
lao lắp, thông thường bề rộng khối lắp ghép từ
o
du

90-105cm.
u

-Neo có thể hình khuyên, hình nón hoặc neo OVM.


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ưu điểm:
-So với dạng BTCT thường loại cầu bản BTCTƯST
tiết kiệm vật liệu hơn rất nhiều:
+Bê tông giảm được 20-30%

om
+Cốt thép thường giảm 2-3 lần.

.c
-Trọng lượng bản thân giảm nhiều, thi công cẩu lắp

ng
dễ hơn.

co
1/2 MAË T CAÉ T II-II - 1/20

an
th
ng
940
o
310 320 310
du

LÖÔÙI N2 6

30
u
cu

5 7
300

235
LÖÔÙI N1 980

CuuDuongThanCong.com
35
https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Cầu bản ƯST lắp ghép trên đường Hồ Chí Minh


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Một số kích thước cơ bản của khối dầm bản lắp ghép:

Khối lượng vật liệu cho 1 bản


Trọng
K/c tim chiều dày
Nhịp ltt (m) lượng lắp

om
trụ (m) bản (m) CTƯST CTthường Bê tông
(m) ráp (T)
(m) (kg) (m3)

.c
ng
6 5.6 6.05 0.3 83/69 130 1.24 3.1

co
an
9 8.6 9.05 0.45 117/110 189 2.23 5.6

th
ng
12 11.4 12.05 0.6 180/158 283 3.4 8.5
o
du

15 14.4 15.05 0.6 301/285 345 4.25 10.7


u
cu

18 17.4 18.05 0.75 410/396 465 5.71 14.3

*Chú ý: Tử số: dùng tao 7 sợi


Mẫu số: dùng cốt thép rời.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14,89
12,90
1,2 10,5 1,2 8-7,5

1,1

1,0
1,0
40 16

Cầu bản ƯST áp dụng


phù hợp cho cầu
vượt trong đường đô

om
thị (do chiều cao kiến

.c
Vaûch sån tràõng Vaûch sån tràõng
2% 2%

trúc nhỏ)

250
ng

1043
500

R=
0
95
00

R=1
95
0

500
R=1
R=

00
co
KÃÚT CÁÚU NHËP CÁÖU BAÍN COÏ KHOEÏT LÄÙ (CÁÖU VÆÅÜT NGAÎ TÆ VOÜNG)

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
Ch−¬ng 5

ng
co
CÇu dÇm ®¬n gi¶n

an
B£ T¤NG Cèt ThÐp th−êng.
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1. kh¸i niÖm chung
1.1.Nguyªn lý lμm viÖc:
Khi chiÒu dμi nhÞp L t¨ng lªn
→ sö dông cÇu b¶n kh«ng

om
hîp lý n÷a, do kh«ng ph¸t huy

.c
hÕt kh¶ n¨ng lμm viÖc cña vËt

ng
liÖu → tèn vËt liÖu → kh«ng

co
kinh tÕ → chuyÓn sang sö

an
th
dông cÇu dÇm. ng
TD kết cấu dầm
o
du
u
cu

TD kết cấu bản

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*C¸c d¹ng tiÕt diÖn cña kÕt cÊu dÇm:
-D−íi t¸c dông cña t¶i träng , sinh ra M
→ thí d−íi chÞu kÐo, thí trªn chÞu nÐn.

om
-Bá qua sù chÞu kÐo cña bª t«ng, xem nh− cèt thÐp chÞu

.c
V× xem phÇn bª t«ng nμy kh«ng lμm viÖc nªn bá bít ®Ó

ng
tiÕt kiÖm vËt liÖu vμ gi¶m nhÑ träng l−îng

co
→ TiÕt diÖn ngang cã d¹ng nh− sau: I, T, π ,†...

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+−u ®iÓm:
-CÇu dÇm tiÕt kiÖm vËt liÖu h¬n nhiÒu so víi cÇu b¶n.

om
-Träng l−îng b¶n th©n/1m dμi nhá h¬n → kh¶ n¨ng v−ît

.c
nhÞp lín h¬n nhiÒu so víi cÇu b¶n.

ng
-VÒ ph−¬ng diÖn chÞu lùc, biÕn d¹ng còng tèt h¬n.

co
-DÔ tiªu chuÈn hãa cÊu kiÖn, dÔ ®Þnh h×nh hãa kÝch th−íc

an
→rÊt hiÖu qu¶ trong viÖc gi¶i quyÕt vÊn ®Ò l¾p ghÐp
th
ng
- ThuËn tiÖn cho chÕ t¹o, vËn chuyÓn, lao l¾p ë c«ng x−ëng.
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Nh−îc ®iÓm:
-Bè trÝ cèt thÐp t−¬ng ®èi dμy vμ chÆt → ®æ bª t«ng khã,

om
dÔ bÞ ræ bÒ mÆt → .gi¶m tuæi thä cña kÕt cÊu.

.c
- VËn chuyÓn lao l¾p dÔ bÞ mÊt æn ®Þnh.

ng
- ChiÒu cao kiÕn tróc lín.

co
-Tèn vËt liÖu h¬n so víi cÇu dÇm BTCT¦ST

an
th
ng
2. Ph¹m vi ¸p dông:
o
-CÇu dÇm ®¬n gi¶n BTCT th−êng ®−îc sö dông trong c¸c
du

cÇu cã nhiÒu nhÞp:


u
cu

L=7.5 - 20m : th−êng dïng BTCT th−êng


L=20 - 42m : th−êng dïng BTCT¦ST.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. cÇu dÇm ®¬n Gi¶n toμn khèi
I. Ph¹m vi sö dông :
- Th−êng ¸p dông víi BTCT th−êng, nhÞp L<=22m

om
- Khi kh«ng cã ®iÒu kiÖn l¾p ghÐp mμ cã ®iÒu kiÖn lμm

.c
giμn gi¸o, v¸n khu«n thuËn lîi

ng
II. ¦u vμ nh−îc
l ≤ 20m
®iÓm cña dÇm toμn khèi:

co
+ ¦u ®iÓm:

an
-Cã ®é cøng tèt do chóng t¹o thμnh mét khèi; truyÒn lùc
th
ngang tèt.
ng
- Kü thuËt thi c«ng kh«ng yªu cÇu cao l¾m.
o
du

-Cã thÓ sö dông vËt liÖu ®Þa ph−¬ng.


u

+ Nh−îc ®iÓm:
cu

- Thi c«ng ®ßi hái giμn gi¸o, v¸n khu«n.


-Thêi gian thi c«ng l©u Æ TiÕn ®é thi c«ng chËm.
-Phô thuéc nhiÒu vμo ®iÒu kiÖn tù nhiªn m«i tr−êng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. CÊu t¹o b¶n mÆt cÇu:
HÃÛ DÁÖM PHÆÏC TAÛP
Bản mặt cầu
Dáöm doüc phuû
hb

om
hdn

.c
Dáöm chuí h
Hệ dầm phức tạp

ng
Dáöm ngang
chỉ áp dụng khi:

co
an
+Khoảng cách gữa
hai dầm chủ 5-6m th
ng
l1
Dáöm chuí
o
du
u

Dáöm ngang Dáöm doüc phuû


cu

l1

l2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HÃÛ DÁÖM ÂÅN GIAÍN
Bản mặt cầu
hb

om
hdn

.c
Hệ dầm đơn Dáöm chuí Dáöm ngang Dáöm chuí Dáöm chuí

ng
giản chỉ áp

co
dụng khi:

an
th
+Khoảng cách Dáöm chuí
ng Dáöm chuí Dáöm chuí
l1
gữa hai dầm
o

chủ 2-3m
du
u

Dáöm ngang
cu

l1

l2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* C¸c yªu cÇu vÒ cÊu t¹o của bản mặt cầu:
hb >= 10cm
hb >= 1/25 lb: b¶n kª 2 c¹nh

om
hb >= 1/30 lb: b¶n kª 4 c¹nh

.c
- ChiÒu dμy líp bª t«ng b¶o vÖ >=2cm.

ng
- Cèt thÐp chÞu lùc trong b¶n mÆt cÇu >=10mm

co
- Sè l−îng cèt thÐp /1m réng cña b¶n 5-14 thanh

an
th
-Cèt ph©n bè (cèt cÊu t¹o) ®−îc lÊy tõ 15-20% cèt
ng
thÐp chÞu lùc
o
du

- Khi bè trÝ cèt rêi, uèn 30% cèt thÐp lªn biªn trªn, vÞ
u
cu

trÝ uèn th−êng lμ 1/4l, 1/6l so víi s−ên dÇm, gãc uèn
th−êng lÊy 30-450 .
- Khi bè trÝ l−íi cèt thÐp hμn , kh«ng cÇn uèn xiªn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
-§èi víi b¶n kª 4 c¹nh, th−êng chia lμm 3 d·i bè trÝ cèt
thÐp:
+Hai d·i ngoμi mçi d·i lÊy réng 1/4 c¹nh ng¾n.

om
+Trong c¸c d·i biªn, cèt thÐp ®−îc bè trÝ gi¶m

.c
50% so víi l−îng thÐp tÝnh to¸n,nh−ng k/c c¸c

ng
cèt thÐp >= 20cm vμ >= 2hb.

co
an
Khu vực cho phép giảm b/4
50% lượng thép tính
th
ng
toán
o
du

b/2 b
u
cu

Khu vực bố trí 100%


b/4
thép tính toán

a/4 a/2 a/4


a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. DÇm chñ:
-Lμ bé phËn chÞu lùc chÝnh cña kÕt cÊu, sè l−îng dÇm chñ
chän phô thuéc vμo khæ cÇu, th−êng lμ tõ 2-6 dÇm

om
-NÕu 2 dÇm chñ c¸ch nhau

.c
Dáöm doüc phuû

5-6m ÆBè trÝ dÇm däc phô

ng
(dÇm ngang tÝnh to¸n) h

co
Dáöm chuí

Dáöm ngang

an
th
-NÕu dÇm chñ c¸nh nhau ng
2-3m → chØ cã dÇm ngang. Dáöm chuí Dáöm ngang Dáöm chuí Dáöm chuí
o
du

- Chiều cao dÇm chñ: 1 1


h = ( ÷ )l
u
cu

8 16
- BÒ réng s−ên dÇm : b >= 8cm : dÇm l¾p ghÐp
b >= 12cm: dÇm toμn khèi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bề rộng sườn dầm còn xác định theo các điều kiện sau:
+Theo kinh nghiệm: 1 1
b = ( ÷ )h
6 7
+Theo điều kiện chịu cắt:

om
b

.c
ϕ= = 0.12 ÷ 0.2 : Sườn cốt thép dạng khung
h0

ng
co
= 0.25 ÷ 0.5 : Sườn cốt thép dạng rời

an
+Theo điều kiện bố trí cốt thép
Bố trí dạng khung:
th
o ng
Co >= 2Φ ; 5cm
du

b b
m = 3 – 5 cm
u
cu

b >= 2(m+Φ) + Co
Bố trí dạng rời:
Co’ >= Φ; 3cm Co'
m Co m m m
b >= 2m + nΦ + (n-1)Co’ Φ Φ Φ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Một số quy định về cốt thép trong dầm chủ:
- Đường kính thép lực Φ>16 (cầu nhỏ); Φ>20 (cầu trung)
- Với thép AI (CT3: tròn, trơn) 2 đầu uốn móc câu.

om
- Với thép AII (CT5: có gờ) uốn móc vuông.

.c
- Cốt thép chịu lực dạng khung hàn:

ng
. Chiều cao của chồng cốt thép H dạng khung:

co
H <= 0.2hdc : khi hdc < 1m

an
H <= 0.15hdc: khi hdc >= 1m
th
. Số lượng thanh cốt thép trong khung hàn >= 5
ng
thì phải bố trí thanh đệm có L>= 6Φ
o
du

- Cốt thép chịu lực ở dạng rời thì:


u

Bố trí 2 dãy khi hdc <= 1m


cu

Bố trí 3-4 dãy khi hdc > 1m


- Để tận dụng có thể uốn cốt thép chịu kéo ở dưới lên để
chịu cắt.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Cốt đai Φ=8-10, khoảng cách giữa các cốt đai được
tính toán nhưng <= 50cm và càng gần gối thì càng bé lại.
- Cốt giá Φ=8-10, có gờ.

om
- Các thanh thép chịu lực kéo nằm ở các góc của dầm

.c
phải được kéo đến hết dầm và bẻ thẳng lên. Số lượng

ng
cốt chủ kéo vào gối >= 20% và >=2 thanh.

co
- Mối nối giữa các thanh cốt thép, tốt nhất là mối nối hàn

an
điện tiếp xúc bằng phương pháp nóng chảy.

th
- Chiều dài đường hàn tại cốt xiên: ng
Lhàn >=12Φ: hàn một bên; >=6Φ: hàn hai bên
o

Chiều dày tối thiểu của đường hàn là 4mm.


du

-Trong phần đầu dầm, cốt thép được uốn với các góc
u
cu

450, 900 theo cung tròn và có bán kính uốn >=3d.


- Trong phạm vi gối tựa bố trí lưới cốt thép Φ=10-12;
kích thước mắt ô lưới: 10x10, 10x15, 15x15.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cốt xiên phụ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Cốt đai

Cốt chịu lực Cốt giá (cốt dọc)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. Dầm ngang:
-Dầm ngang có tác dụng:
+Tăng dộ cứng theo phương ngang cầu của KCN

om
Nhưng thi công phức tạp. khó tiêu chuẩn hóa và sản

.c
xuất Æ Xu hướng chung là ít sử dụng dầm ngang

ng
(chỉ bố trí theo cấu tạo gồm 3 dầm ngang cho một nhịp -

co
-Chiều cao dầm ngang:

an
th
+ hdn >= 2/3hdc. ng
-Bề dày dầm ngang:
o
du

+ b = 20cm: Đỗ tại chỗ (có khi b = 40cm)


+ b = 15cm: Lắp ghép
u
cu

- Khỏang cách giữa các dầm ngang: 4-6m (tính toán)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. Dầm dọc phụ:
-Khi khoảng cách dầm chủ: d↑→ Lbản ↑→ hb ↑
-Để ↓ hbản → dùng dầm dọc phụ.

om
-Số lượng dầm dọc € d; và được bố trí xen kẻ vào

.c
giữa các dầm chủ.

ng
- Thường ít dầm chủ là kinh tế → thi công đơn giản

co
nhưng chiều cao kiến trúc lớn.

an
th
- Ít dầm chủ → phải bố trí dầm dọc phụ để giảm kích
ng
thước cho bản → Chiều cao dầm chủ tăng → tăng
o

độ cứng cho tiết diện.


du

- Chỉ bố trí dầm dọc phụ khi có dầm ngang tính toán
u
cu

hddp = (0.3 – 0.5) hdc


bddp = 15 – 20 cm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.DẦM BTCT ĐƠN GiẢN LẮP GHÉP & BÁN LẮP GHÉP
I.Ưu và nhược điểm của kết cấu lắp ghép(so với kết
cấu toàn khối)

om
1.Ưu điểm:

.c
+Chế tạo, sản xuất dầm ở nhà máy→ đảm bảo chất

ng
lượng bê tông tốt hơn so với đổ tại chỗ → khả

co
năng cơ giới hóa cao, dễ sản xuất hàng loạt.

an
+Tiết kiệm vật liệu, thi công nhanh, ván khuôn được
th
sử dụng nhiều lần, lắp ráp cầu có thể không cầu
o ng
giàn giáo → giá thành nhỏ hơn so với tại đổ chỗ.
du

2. Nhược điểm:
u
cu

- Tính làm việc không gian kém hơn .


- Thi công đòi hỏi thiết bị lao lắp phức tạp (khắc phục
bằng CK bán lắp ghép)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Các Yêu cầu chung khi phân khối lắp ghép:
- Trọng lượng khối lắp ghép phù hợp với phương

om
tiện vận chuuyển, lao lắp và phương pháp thi công.

.c
- Cấu tạo đơn giản, thi công dễ, mối nối chắc chắn

ng
và cố gắng giảm thiểu, giảm bớt khối lượng công

co
tác tại hiện trường → thi công nhanh chóng.

an
III. Các phương pháp Phân khối:
th
ng
Có 3 phương pháp phân các khối lắp ghép
o

- Phân khối theo chiều dọc.


du

- Phân khối theo chiều ngang.


u
cu

- Phân khối theo chiều dọc, ngang.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.Phân khối theo chiều dọc:

Mối nối BT đổ sau

om
.c
ng
co
Dầm I

an
lắp ghép

th
Mối nối BT đổ sau
ng
o
du
u
cu

Dầm Chữ Π lắp ghép

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dầm chữ Π lắp ghép

*Ưu điểm:
+Dễ thi công

om
+SX hàng loạt

.c
Căng CT CĐC theo phương ngang

ng
+Mối nối thứ yếu

co
+Lắp ráp nhanh

an
th
+Mối nối đơn giản ng
*Nhược điểm:
o
du

Trọng lượng khối lắp lớn


u
cu

Dầm I lắp ghép


→thi công phải có thiết bị chuyên dụng
Ví dụ: Ld=20m→P=30T;Ld=30m→P=50T;Ld=40m→P=80T

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.Phân khối theo chiều ngang:
Theo chiều dọc cầu KCN được chia thành nhiều đoạn
nhỏ, khi thi công được lắp ráp lại với nhau

om
.c
K3 K2 K1 K1 K2 K3
K0

ng
co
Vị trí neo cáp CĐC
Cốt thép CĐC

an
liên kết khối dầm
căng dọc cầu
đúc sau vào khối
dâm đúc trước
th
ng
Các khối dầm
o
du
u
cu

K3 K2 K1 K0 K1 K2 K3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Ưu điểm:

10-30cm
+Trọng lượng khối lắp

om
ghép nhỏ

.c
+Vận chuyển và cẩu lắp

ng
co
dễ dàng
Keo Epoxy giữa hai

an
*Nhược điểm: khe nối

th
ng
+Số mối nối thứ nhiều
o

10-30cm
du

+Mối nối bố trí vào vị trí


u
cu

chịu lực chủ yếu.


→ Để khắc phục áp dụng
Kết cấu bản lắp ghép Keo Epoxy giữa hai
khe nối
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
Ch−¬ng 6

ng
co
CÇu dÇm ®¬n gi¶n

an
th
B£ T¤NG Cèt ThÐp øng suÊt tr−íc
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.1. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ KẾT CẤU BTCTƯST
I. Bản chất của kết cấu BTCTƯST:
-K/c BTCT thường là bị nứt khi khai thác. Theo kinh
nghiệm cho thấy khi bê tông bị biến dạng tương đối

om
ε = (0.15-0.2)mm/1m dài →Bê tông nứt.

.c
-Lúc đó ứng suất trước trong cốt thép vẫn rất nhỏ:

ng
co
σ a = ε a .Ea = ε b .Ea = 210 ÷ 300(kg / cm ) 2

an
th
ng
-Bề rộng khe nứt được xác định theo công thức:
o

an = ψ .σ a .ln / Ea
du
u
cu

-Khi σa↑ → an↑ → bề rộng khe nứt mở rộng → cốt


thép bị ăn mòn → phá hoại công trình → hạn chế sử
dụng vật liệu cường độ cao trong dầm BTCT thường
( để khống chế bề rộng khe nứt)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Nguyên lý làm việc của BTCTƯST:
NT NT

om
M MT
+ -

.c
ng
*Biểu đồ ứng suất do căng cốt thép CĐC

co
NT MT +

an
NT
+ =
th
ng - -

-
o
du

Do tải trọng Do cốt thép CĐC Tổng cộng


u
cu

+ - = -

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng:
1. Ưu điểm:
- Sử dụng vật liệu cường độ cao → giảm được kích

om
thước và trọng lượng bả thân → vượt nhịp lớn.

.c
Lượng cốt thép giảm trung bình ≈ 30%

ng
-Khống chế được khe nứt, bảo vệ cốt thép → tăng

co
tuổi thọ công trình

an
-Độ cứng ↑→ độ võng ↓→ Lnhịp ↑ .
th
-Chịu các tải trọng trùng phục, động, chịu mỏi tốt
ng
hơn so với bê tông thường.
o
du

2. Nhược điểm:
u
cu

-Chế tạo phức tạp do đòi hỏi phải neo,kích...


3. Phạm vi áp dụng:
- Sử dụng rộng rải công trình cầu và các công trình
khác.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2.CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO DẦM BTCT ƯST
I. Phương pháp căng trước khi đổ bê tông: (phương
pháp căng trước)

om
.c
Cốt thép CĐC Neo ngầm Neo tạm
Bệ căng

ng
co
an
Neo vào bệ

th
ng
2. Nguyên tắc chế tạo:
o
du

- Luồn và mắc cốt thép ƯST vào bệ và kích neo vào bệ.
u

- Dùng kích để căbg cốt thép đạt đến lực căng trước.
cu

- Lắp đặt các cốt thép thường.


- Đổ bê tông dầm và bảo dưỡng bê tông.
- Hạ kích, cắt cốt thép và lấy neo (bằng vữa bê tông )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Nguyên lý làm việc:
Sau khi đúc dầm và bê tông đã đông cứng → xã kích →
lực nén truyền lên bê tông nhờ lực dính bám giữa cốt

om
thép và bê tông và tại vị trí neo ở đầu cốt thép.

.c
4. Các loại bệ căng cốt thép CĐC:

ng
a. Bệ cố định:

co
Thường sử dụng trong công xưởng, nhà máy chế tạo

an
dầm.
b. Bệ di động: th
o ng
Được đặt trên các đường ray di chuyển đến các dây
du

chuyền sản xuất : ván khuôn → lắp đặt cốt thép → đổ


u
cu

bê tông → sấy hấp... Được sử dụng trong các nhà


máy có năng suất cao.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Ưu và nhược điểm:
+ Ưu điểm:

om
- Lực dính bám giữa cốt thép ƯST và bê tông tốt → đảm

.c
bảo cho công trình chịu lực gần như BTCT hơn.

ng
- Căng kéo đơn giản và kéo cốt thép một lần → hạn chế

co
tối đa sự mất mát ứng suất do nén đàn hồi.

an
- Sản xuất hàng loạt với chất lượng được đảm bảo.
+ Nhược điểm:
th
ng
- ảnh hưởng do co ngót và từ biến lớn → giảm ứng suất
o
du

căng trước trong bê tông.


u

- Xây dựng bệ căng cốt thép rất tốn kém


cu

- Kích thước của kết cấu bị hạn chế bởi bệ căng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Phương pháp căng sau khi đổ bê tông: (PP căng sau)
1. Sơ đồ chế tạo:

Liền khối Phân khối ngang

om
.c
ng
Neo ngoài Rãnh luồn cốt thép

co
2. Nguyên tắc chế tạo:

an
- Lắp dựng ván khuôn, cốt thép thường.
th
ng
- Tạo rãnh (các ống gen) để đặt các bó cốt thép ƯST
o

- Khi bê tông đông cứng (đủ cường độ) → luồn bó cốt


du

thép cường độ cao → dùng kích căng cốt thép đạt lực
u
cu

căng trước → neo lại → xã kích → trong bê tông sẽ


xuất hiện lực nén trước.
- Cắt cốt thép, bơm vữa vào rãnh cốt thép để liên kết cốt
thép với bê tông dầm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Ưu - nhược điểm:
+ Ưu điểm:

om
-Không cần bệ căng đắt tiền → sử dụng hiệu quả với

.c
mọi kết cấu nhịp: lớn và nhỏ; toàn khối và lắp ghép.

ng
-Đặc biệt cho phép sử dụng những kết cấu tiến bộ như

co
lắp hoặc đúc từng đốt gắn lại với nhau (công nghệ thi

an
công hẫng).
+ Nhược điểm: th
ng
- Công tác căng kéo và neo phức tạp hơn.
o
du

- Lực dính bám giữa cốt thép và bê tông kém hơn


u
cu

so với phương pháp căng trước.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.3: CẤU TẠO NEO – KÍCH - CỐT THÉP CĐC
I. Cốt thép:
1. Đối với phương pháp căng trước:

om
-Có các hình thức như sau:

.c
+Cốt thép thanh

ng
+Cốt thép sợi dạng rời hoặc tao

co
-Các loại này dùng cho kết cấu cầu bản, dầm đặc, bản

an
rỗng (loại có cốt thép dây đàn); Lnhịp ≤ 20m, lực căng
trước nhỏ. th
o ng
-khoảng cách tỉnh không lấy như sau:
du
u
cu

≥1cm,Ø : sợi
≥3cm,1.5Ø : thanh, tao

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Đối với phương pháp căng sau:
Chủ yếu thường dùng loại bó cốt thép
Bó 1 lớp Bó nhiều lớp
Lổ bơm vữa Dây thép buộc

om
Lò xo Ø2-3

.c
Ø3-5

ng
co
an
th
ng Dây thép buộc
Lò xo Ø2-3 Lổ bơm vữa
o
du
u

Bó gồm
cu

Tao 7
sợi Ø5
nhiều tao
Lổ bơm
vữa
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Neo, kích:
1. Loại căng trước:
- Dùng các loại neo ngầm trong bê tông, có các loại hình
thức sau:

om
2d 4d
Thép CĐC

.c
ng
Neo cái

co

D=2,5d
an
th
ng
4d 1cm Bản Thép
Neo hình khuyên
o
du

d'>=2d
u

Thép hình khuyên Neo chỉ dùng với


cu

Thép CĐC lực căng nhỏ →


dầm có cốt thép
dây đàn.
d

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+ Neo quả trám:
L
I

om
II

.c
D

ng
co
an
II
th
ng I
I-I
o
du

II-II
Kích thước neo
u
cu

Loại bó (sợi
24 32 48 56
Φ5)

D(mm) 80 100 120 160

L(mm) 200 257 300 350

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Loại căng sau:
1 Vỏ neo
73
3

om
1:10
1:15

Ø120
Ø59

Ø55
Ø65

Ø59
.c
ng
2

co
1 Bê tông

an
Neo hình côn 60 20 30 30

th
ng
2 Lỏi neo
o
du

1:10
1:15
u

Ø46
Ø59

Ø50
cu
12

43 30
73

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kích Fresinet:

BT lấp đầu neo


1 6

om
.c
2

ng
3

co
an
6 4 5

th
o ng
1 : Xi lanh di động 4 : Khe bơm dầu
du
u

2 : Xi lanh cố định 5: Neo, đệm neo hình côn


cu

3 : Pit-tông đóng lõi neo 6: Cốt thép cường độ cao

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khi lực căng của bó tăng đến 100 tấn → Neo cốc

Cốt thép CĐC


Có đầu uốn 8

om
cong ngàm

.c
vào bê tông
2 9

ng
co
1

an
th
BÊ TÔNG ng 5
DẦM 4
6
o
du

7
u
cu

1: Bê tông Mac 500-700 5: Vỏ neo 8: Thân kích


2: Đai thép tròn 6: Khung kéo 9: Pit-tông kéo
4: Vòng thép đệm 7: Chân chống

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.4: CẤU TẠO DẦM BTCT ƯST TRÊN ĐƯỜNG ÔTÔ
I.Phân loại:
Chủ yếu là kết cấu lắp ghép và bán lắp ghép.

om
II. Nguyên lý cấu tạo:

.c
1. Mặt cắt ngang:

ng
co
an
Dầm T lắp ghép Dầm I bán lắp ghép

th
o ng
du
u
cu

d d/2 d d/2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tiết diện giữa nhịp Tiết diện đầu dầm
bb bb

b
om h
b1=b+2(8÷10)cm b

.c
=36÷40cm

ng
b1 b1

co
=(60-62)cm

an
(1÷1,5)h

th
1

b
o ngb
du

+Tiết diện dầm có nhiều loại: chữ nhật, chữ I, chữ T ...
u
cu

yêu cầu chung sao cho tiết kiệm vật liệu (kinh tế ).
+Thông thường ta chọn các kích thước tối thiểu nhưng
phải đủ để bố trí cốt thép và các yêu cầu cấu tạo.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các kích thước cơ bản:
a. Bản mặt cầu: giống như bê tông thường
b. Dầm chủ:

om
+ Sườn dầm:

.c
b ≥ 12cm: đối với kết cấu đổ tại chỗ.

ng
b ≥ 8cm: đối với kết cấu lắp ghép.

co
Đối với dầm T thường lấy b = 14 ÷ 16cm (20cm)

an
+ Chiều cao dầm chủ:
h = (1/15 ÷ 1/20)L th
o ng
+ K/cách giữa các dầm chủ d phụ thuộc vào khổ cầu,
du

loại dầm. Chọn trên cơ sở so sánh tính tóan điều kiện


u
cu

kinh tế giữa dầm và bản


+Theo kinh nghiệm với loại dầm chữ T lắp ghép d= 1.6
đến 2.5m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Một số kích thước định hình cầu dầm
ChiÒu dμi k/c tim hb
h(cm b(cm P/1dÇ
toμn bé ltt(m) trô h/l (c

om
) ) m
(m) (m) m)

.c
ng
12 11.4 12.05 90 1/12.7 16 15 16.8

co
an
15 14.4 15.05 90 1/16 16 15 20.9

th
o ng
18 17.4 18.05 120 1/14.5 16 15 28.4
du
u
cu

24 23.4 24.05 120 1/19.5 16 15 37.6

33 32.2 33.05 150 1/21.4 16 15 57.5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Bố trí cốt thép ứng suất trước:
a. Đối với dầm căng trước:
15÷20cm
20÷25

om
20÷25

.c
ng
co
0,3l

an
0,4l
+ Đối với loại nhịp nhỏ: L ≤ 20m th
o ng
. Số bó uốn xiên chiếm (1/4÷1/5) tổng số bó.
du

. Uốn tại vị trí cách đầu dầm (0.3 ÷ 0.4)L


u
cu

+ Nhịp lớn hơn:


. Số bó uốn xiên chiếm 1/3 tổng số bó.
. Uốn tại 2 ví trí cách đầu dầm 0.3l hoặc 0,4l
Nên bố trí các bó đối xứng qua mặt phẳng dầm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Đối với dầm căng sau:
15÷20cm
30÷40 R1=4
30÷40 R2=4+(1÷2)m

om
R3=4+(2÷4)m

.c
ng
co
(0,15÷0,4)l

an
th
- Các bó cốt thép được uốn cong và chiếm 30÷40 %
ng
tổng số bó. Các điểm uốn nên bố trí so le từ (0.3÷0.4)L
o
du

- Các bó được uốn lên trên nên có cùng mặt phẳng đối
u

xứng với trục của tiết diện dầm.


cu

- Vị trí neo phải tạo mặt vuông góc với bó cốt thép .
- Bán kính uốn cong ≥ 4m; các bó kề hau lấy sai khác
nhau từ 1 đến 2m và lấy tăng dần từ dưới lên.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Các quy định về cách bố trí cốt thép ứng suất trước:

Cốt thép bố trí dạng Cốt thép bố trí dạng

om
sợi rời (dây đàn) tao, cụm

.c
ng

m
co

÷4c
>=1,5cm
an

3,5
th
3cm

ng

5cm
o
du

>=5cm
2cm >=1cm và Ø
u

4÷5cm >=5cm và Ø
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d.Cốt thép thường trong dầm BTCT ƯST
-Dầm BTCT dây đàn:
Øđai= 6÷10

om
ađai≤0.75h,đoạn đầu dầm ađai ≤ 20÷ 30cm.

.c
-Dầm dùng bó, tao cốt thép:

ng
Ø≥8;

co
ađai≤20cm: khi b≤20cm,

an
ađai≤1.5b: khi b>20cm
-Trong đọan đầu dầm (<1/2h):
th
ng
ađai≤10cm và Ø≥10.
o
du

-Cốt dọc ở sườn dầm là cốt gờ Ø8÷10, a=15 ÷ 20cm


u

-Cốt đai và cốt dọc ở sườn dầm liên kết → lưới.


cu

- Cốt thép ở bầu dầm liên kết thành khung.


Ngoài ra còn phải bố trí các lưới thép chịu ứng suất cục
bộ ở vị trí neo cốt thép cường độ cao và vị trí kê gối cầu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cốt thép chịu lực của BMC Cốt thép cấu tạo của BMC

om
.c
ng
co
Cốt đai Cốt dọc sườn dầm

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Các hệ thống bốt trí ƯST trong dầm đơn giản:
1. Bố trí cốt thép thẳng:
MT MT

om
NT NT
e

.c
NT NT

ng
Căng cốt thép → lực nén NT và MT = NT*e

co
Tại thớ dưới và trên xuất hiện các ứng suất:

an
th
ng
N T M T * yd
σ = +
o
d
du

T
F I
u
cu

N T M T * yt
σT =
t

F I
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ứng suất tại thớ trên & dưới do tải trọng và căng kéo
cốt thép cường độ cao:
M max NT M T
σ =−
d
yd + ( + yd )

om
I F I

.c
M min NT M T
σ =

ng
t
yt + ( − yt )

co
I F I

an
* Nhận xét:
th
- Cốt thép CĐC bố trí thẳng → tại gối sẽ không tránh
o ng
khỏi việc xuất hiện các ứng suất kéo → bố trí cốt thép
du

căng trước ở bên trên từ 15÷20 % cốt thép ở biên dưới.


u
cu

→Phương pháp này không có lợi: tốn vật liệu, không


tăng được khả năng chịu cắt của tiết diện.
Nhưng căng kéo cốt thép đơn giản→áp dụng cho nhịp
nhỏ, cầu bản (cốt thép dây đàn)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Bố trí cốt thép uốn cong
NT NT
ax
ex

om
.c
x

ng
- Khi kéo cong cốt thép CĐC→ nội lực trong dầm:

co
. Lực dọc: N = NT. cosαx

an
. Lực cắt : Q = NT. sinαx
th
ng
. Momen : M = NT.ex
o

Tạo ex và αx hợp lý → MT có thể triệt tiêu Mtải trọng gây ra


du

- Trị số của lực cắt truyền lên bê tông:


u
cu

Q = Qtải trọng - NT* Sinαx → Q giảm


Phương pháp này hợp lý hơn phương pháp bố trí cốt
thép thẳng. Nhưng công tác căng kéo cốt thép và bố trí
neo, kích phức tạp hơn.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kết hợp cả hai phương pháp trên → bố trí cốt thép
dạng gãy khúc (áp dụng cho kết cấu căng trước)

om
.c
ng
co
Neo chuyển hướng cốt thép

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ch−¬ng 7

om
Mè & trô cÇu

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.1.KHÁI NiỆM CHUNG VỀ MỐ & TRỤ CẦU
Mố trụ cầu là bộ phận quan trọng của công trình
cầu, có chức năng:

om
-Kê đỡ kết cấu nhịp truyền các tải trọng xuống nền đất.

.c
-Trụ cầu có tác dụng phân nhịp

ng
-Mố cầu có tác dụng có tác dụng chắn đất đầu cầu và

co
tiếp nối giữa đường và cầu.

an
1. Các yêu cầu chung của mố trụ cầu:
th
-Thủy lực: chịu tác dụng thủy lực của dòng chảy
ng
-Cơ học: chịu các tải trọng tỉnh, động, va chạm.
o
du

- Môi trường: nhiệt độ, độ ẩm, tác nhân xâm thực...


u

- Thông thương dưới cầu: đảm bảo theo các yêu cầu
cu

thông thương, tầm nhìn...an toàn cho tàu bè qua lại.


-Hình dáng - kích thước : đẹp và thoát nước tốt
-Thi công dễ dàng, nhanh chóng và sản xuất hàng loạt.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Phân loại mố trụ cầu:
a. Phân loại theo vật liệu:
+Mố trụ đá

om
+Mố trụ bê tông

.c
+Mố trụ BTCT

ng
+Mố trụ thép (tháp cầu treo)

co
b. Phân loại theo hình dạng, kết cấu mố trụ:

an
+Mố trụ nặng
th
ng
+Mố trụ nhẹ.
o

c. Phân loại theo đặt điểm chịu lực:


du

+Mố trụ cứng


u
cu

+Mố trụ dẻo.


d. Phân loại theo hệ thống kết cấu nhịp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.2. CẤU TẠO MỐ CẦU
I. Các bộ phận của mố cầu:
+ 1:Tường đỉnh: là bộ phận chắn đất sau dầm chủ
+ 2: Xà mủ mố là bộ phận có kê đỡ kết cấu nhịp

om
+ 3: Tường trước (thân mố) → tường chắn đất, kê đỡ

.c
tường đỉnh và xà mủ mố.

=25cm
ng
+ 4: bệ mố → đỡ thân 50 50 =75

co
mố và tường cánh truyền 1

an
, 25
1:1 5
tải trọng xuống móng
th
1 ÷
6 1:
ng
(hoặc nền đất). 2 7

H
o

5
+5: Tường cánh: ổn định

÷1:
du

1:4
3
nền đường đầu cầu.
u
cu

(0,35÷0,4)H 30÷50 30÷50


+ 7: Mố đất hình nón: giữ
taluy nền đường đầu cầu, 4

hướng cho dòng chảy êm thuận.


Ngoài ra còn có đá kê gối cầu, bản quá độ, tường tai...
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Một số loại mố sử dụng phổ biến hiện nay:
1. Mố chữ nhật: (mố nặng)

om
.c
Thân mố

ng
móng mố

co
an
Mố chữ nhật Mố kê
th
ng
+Ưu điểm:
o

-Cấu tạo đơn giản, dễ thi công.


du

+ Nhược điểm:
u
cu

-Tốn vật liệu, tiếp nối đầu cầu không êm thuận


- Dễ gây han gỉ kết cấu nhịp
→ áp dụng cho cầu nhịp nhỏ, sông không sâu.
+Để khắc phục nhược điểm → mố kê
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Mố chữ U :
-Khi Hmố lớn, Bcầu rộng để tiết kiệm vật liệu → mố chữ U
-Mố chữ U có thể làm bằng đá xây hoặc bê tông
-Áp dụng khi Hđất đắp 4÷6m (8÷10m).

om
- Mố chữ U có khả năng chịu lực tốt ổn định chống lật và

.c
trượt cao áp dụng phổ biến cho cầu ôtô và đường sắt.

ng
- Mô đất hình nón (chỉ đắp sau mố) → ↑ khẩu độ cầu.

co
an
Mố chữ U

=25cm
Mố chữ U cải tiến

th
50 50
ng =75

25
o
,
:1
du

1

1:
u
cu

H
5
÷1:
1:4

(0,35÷0,4)H 30÷50 30÷50

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Mố vùi: (mố nặng)
- Khi Hđất đắp ≥ 5÷6m và có thể đạt đến 20m → mố chữ
U sử dụng vật liệu quá lớn → dùng mố vùi.

m
=25
=50 co
50 50 ½ mặt sau mố
Chính diện mố

.
ng
=150
50 ÷

co
100
50

an 50÷
MNCN

H
th 1/12

100
1/2

1/5÷
,5
1/3÷

1
ng
1÷ (0,4÷0,5)H
o
du
u
cu

-Thân mố nằm trong mô đất đầu cầu → ↓kích thước mố


đáng kể (có thể cấu tạo dạng rỗng)
- Thân mố cấu tạo nghiên về bờ →↓khả năng ổn định

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
-So với mố chữ U, mố vùi có khả năng tiết kiệm vật liệu

.c
hơn nhất là khi chiều cao mố lớn. Nhưng do mố đất

ng
trước mố lấn ra phía sông → làm thu hẹp dòng chảy →

co
phải kéo dài nhịp để đảm bảo dòng chảy → tốn vật liệu

an
kết cấu nhịp lớn hơn .
th
ng
Do vậy khi chọn phương án mố vùi
o
du

hay mố chữ U cần phải so sánh trên


u

mọi phương diện.


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Mố chữ U tường mỏng: (mố nhẹ)
- Sử dụng cốt thép trong thân mố chữ U → giảm các
kích thước đến tối thiểu → mố chữ U tường mỏng.

om
Chính diện Mố U tường75mỏng ½ Mặt sau Mố U TM

.c
5 2

ng
co
15÷40 300÷600
1: Tường trước

H
an
1
3

th
2: Tường cánh 4
ng
0,25a a=(0,4÷0,5)H
o
3: Tường chống

=25cm
½ Mặt bằng Mố U tường mỏng Mố U cải tiến=75
du

25-30
40÷60
4: Bệ mố
u

25
1,
cu

1 :

1:

5: Bản giảm tải 20÷40

H
5
÷1:
1:4
30÷50 50-100 30÷50 30÷50

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
-Để giảm khối lượng phần tường cách và bệ mố →

om
phần trên tường cánh được cấu tạo hẫng .
-Trên phương ngang cầu, cấu tạo thêm tường mỏng liên

.c
kết tường cánh với tường chống → tạo thành khoang

ng
co
kín → tường cánh làm việc tốt hơn

an
- Mố chữ U tường mỏng có khối lượng bê tông nhỏ hơn
th
nhiều so với mố nặng nhưng lại tốn nhiều cốt thép & thi
ng
công phức tạp → ít được sử dụng.
o
du

Để khắc phục thường thay đổi một số các kích thước


u

hoặc bỏ bớt một số bộ phận: tường chống, tường


cu

mỏng... → Mố chữ U cải tiến.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Mố chân dê:
- Là loại có thân mố là hai hàng cọc (cột), trong đó hàng
trước bố trí xiên về phía lòng sông. Loại này chịu lực
ngang kém nhưng cho phép giảm vật liệu một cách

om
đáng kể và thi công đơn giản.

.c
ng
co
75

an
Mô đất

th
trước mố /4
÷1
ng
1/3
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.3. CẤU TẠO TRỤ CẦU
I. Các bộ phận của trụ cầu:

1 1

om
2 2
1: Đá tảng kê

.c
ng
gối cầu 3

co
2: Xà mũ trụ cầu

an
3
3: Thân trụ cầu th
o ng
4: Bệ trụ cầu
du

4 4
u

5: Móng trụ cầu


cu

5 5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+Đá tảng:
-Trực tiếp chịu áp lực từ KCN truyền xuống,
thường được làm bằng BTCT Mác ≥ 300.

om
- hđá tảng ≥ 15cm. Cốt thép trong đá tảng chịu lực

.c
cục bộ có Ø=8-10; a = 5-10cm

ng
+ Xà mũ:

co
-Thường được làm bằng BTCT Mác 200÷300.

an
-Chiều cao xà mũ hxà mũ ≥ 40÷50cm
th
-Mặt trên của xà mủ phải cấu tạo dốc thoát nước
ng
không nhỏ hơn 1:10, bề mặt láng vữa xi măng.
o
du

+ Thân trụ:
u

-Phân bố áp lực →móng, chịu các lực nằm ngang


cu

theo phương dọc và ngang cầu.


-Thân trụ có thể được xây bằng đá, bằng bê tông
và BTCT, tiết diện đặc hoặc rỗng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Hình dạng mặt cắt ngang thân trụ → ít cản trở dòng
chảy → ít tạo nên các dòng xoáy ở gần trụ và giảm sự
xói lở ở đáy sông. Ngoài ra, nó còn chịu các lực va

om
chạm tàu bè, cây trôi vào mùa lũ...

.c
ng
Tiết diện HCN Tiết diện Vát nhọn

co
an
B B
th
o ng
du

r = 0,3 m
u

R=B/2
B
cu

45÷120°
B

Tiết diện bán nguyệt Tiết diện Vát nhọn+bán nguyệt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+ Bệ trụ:
-Có nhiệm vụ truyền tải trọng từ thân trụ → móng

om
→ nền đất

.c
- Bệ trụ xây bằng đá, bê tông hoặc BTCT.

ng
- Khi bệ trụ nằm ở nơi khô thì bệ trụ (mặt trên)

co
thấp hơn mặt đất tự nhiên ≥ 0.5m.

an
th
- Khi trụ nằm trong nước thì bệ trụ thường thấp
ng
hơn MNTN ≥ 0.5m
o

- Kích thước bệ trụ phụ thuộc vào số lượng cọc và


du

cách bố trí cọc.


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Cấu tạo một số loại trụ cầu:
1. Trụ nặng:
0
B
= 1 /1

om
.c
10÷15cm 10÷15cm

=40
100÷150cm

ng

1:20÷1:40
1:20÷1:40

co
H

an
th
40÷50 ~ 0,2H 40÷50
ng
o
du
u

- Thân trụ có thể xây bằng đá, nhưng lớp đá ngoài cùng
cu

phải có khả năng chống phong hóa tốt.


- Thân trụ bằng bê tông → bố trí cốt thép Ø=10÷14;
a=10-20cm → chống co ngót, lực va chạm …

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+ Trụ nặng sử dụng vật liệu khá lớn (bê tông) → bố trí
thép vào thân trụ → thu hẹp kích thước thân trụ theo
phương ngang cầu → trụ thân hẹp.
+ Chiều dài phần hẫng của trụ có thể từ 1.5 ÷ 3m .

om
+ So với trụ nặng, nó có thể giảm được 40 đến 50%

.c
khối lượng vật liệu thân và bệ trụ, dáng vẽ mỹ quan hơn

ng
nhưng tốn nhiều cốt thép hơn.

co
an
B B

th
ng
=40

htt
du
u
cu

40÷50 40÷50

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Trụ cột:
- Là loại có kết cấu thanh mãnh → tiết kiệm vật liệu nên
được áp dụng rất rộng rãi. Thân trụ gồm các BTCT có
tiết diện hình tròn, chữ nhật, dạng đặc hoặc rỗng.

om
- Số lượng cột phụ thuộc bề rộng cầu.

.c
ng
Cầu Milau – France: Cầu vượt

co
thung lũng từ Pháp-Bỉ. Cầu dài

an
2460m rộng 32m - Trụ cột cao 340m

th
o ng
du

D=150÷300cm
u
cu

D=150÷300cm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
ng
150÷300 400÷500
o
du
u

D=80÷200cm
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cầu trụ cột

om
Trên Đường Hồ Chí Minh

.c
ng
co
an
th
o ng
A-A A A
du
u
cu

MNCN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.4. MỐ TRỤ DẺO
I. Khái niệm và sơ đồ tính:
1. Khái niệm: Thân mố trụ dẻo có độ cứng nhỏ, KCN là
những dầm đơn giản kê cố định trên xà mủ (liên kết

om
chốt). Khi đó tải trọng nằm ngang theo phương dọc cầu

.c
(lực hãm xe, áp lực đất lên mố) sẽ phân phối cho các trụ

ng
theo tỷ lệ với độ cứng của chúng và biến dạng dọc trụ

co
của được đảm bảo nhờ sự mềm dẻo của mố trụ.

an
th
ng
Liên kết
Cọc BTCT
o
du

chốt
u
cu

Sơ đồ tính:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Cấu tạo mố trụ dẻo theo phương dọc cầu:
-Do các trụ cùng tham gia chịu lực với KCN → giữa độ
cứng của trụ và Lnhịp có quan hệ ảnh hưởng lẫn nhau.
- Để đảm bảo cho thân trụ đủ chịu lực, (chịu uốn) đống

om
thời vẫn giữ được độ mềm dẻo cần thiết → chiều dài

.c
tích lũy biến dạng của KCN ≤ 60m (thường 40÷45 m)

ng
co
L<60m

an
th
o ng
du
u
cu

l = 60m l = 60m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Khi chiều cao trụ tương đối lớn, trong mỗi liên ta bố trí
một trụ tăng cường độ cứng gọi là “Trụ neo“.
Liên biên Liên gi? a

om
Trụ Trụ
neo neo

.c
ng
Cấu tạo mặt cắt ngang Trụ dẻo Trụ neo

co
60 264

an
th
ng

40 ÷ 50
H = 5÷7 m

o
du

60 ÷ 70
u

30x30
cu

40x40
= 4m

140 ÷ 200

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
Ch−¬ng 8

.c
ng
co
tÝnh to¸n néi lùc

an
trong kÕt cÊu nhÞp
th
ng
CÇu B£ T¤NG Cèt ThÐp
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.1.TÍNH TOÁN NỘI LỰC TRONG BẢN MẶT CẦU
MÚT THỪA KẾT CẤU LẮP GHÉP
1.1 Tải trọng tác dụng:

om
* Tỉnh tải:

.c
- Trọng lượng bản thân: g1 ; n1=1.1 (γ=2.5T/m3)

ng
-Trọng lượng các lớp mặt cầu, lan can, tay vịn:

co
g2 ; n2 = 1.5 hoặc 0.9

an
.Lớp bê tông asphalt : (γ=2-2.3T/m3)
th
.Lớp phòng nước : (γ=1.5T/m3) .
ng
Khi tính toán có thể lấy trọng lượng lượng riêng
o
du

trung bình của các lớp mặt cầu:


u
cu

γ = 1.8 (T/m3)
* Hoạt tải:
- Thường tính với bánh xe nặng của ôtô, xe xích
HT60, xe đặc biệt HK80.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Sự phân bố tải trọng bánh xe lên bản mặt cầu được
xét như sau:
+Trường hợp đặt một bánh xe:

om
Theo phæång doüc Cáöu Theo phæång ngang Cáöu
a1=a2+2ΔH P P/2

.c
b1=b2+2ΔH

ng
ΔH ΔH

co
0
45
0
45

an
a2 b2
a1 b1

Trong đó: th
o ng
a2 = 0.2cm lấy chung cho xe ôtô, HK80
du

b2 = 60 cm: H30; b2 = 30cm: H10;


u
cu

b2 = 40cm: H13; b2 = 70cm: HT60;


b2 = 80cm: HK80.
a1 x b1: diện tích phân bố áp lực hoạt tải tác
dụng lên bản.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+Trường hợp đặt hai bánh xe:

Theo phæång doüc Cáöu Theo phæång ngang Cáöu


P P/2 P/2

om
.c
ng
45
0 ΔH 0
45 ΔH

co
a2 c

an
a1 2.b1

th
o ng
a1=a2+2ΔH
du

b1=b2+2ΔH
u
cu

2b1=c+b1=c+b2+2ΔH

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. Tính nội lực của bản mút thừa trong KC lắp ghép:
* Nguyên lý tính toán:
- Nội lực được xác định trên 1m chiều rộng bản
-Lực tập trung của bánh xe P/2

om
P/2
được quy về tải trọng phân bố

.c
có giá trị là: P0

ng
co
ΔH
P2
P0 =
45

an
a * b1
th
ng b1

b1 = b2 + ΔH
lb
o
du

45
a1 = a 2 + 2 ΔH
u
cu

a a1
a = a1 + lb lb/2

a: Chiều rộng làm việc của bản, xác g1+g2+Po

định theo Trimosenco


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mô men tính toán tại tiết diện ngàm:

om
2 2
l P0 * l

.c
M = (n1 g1 + n2 g 2 ). + nh (1 + μ ).
tt b b

2 2

ng
co
an
Lực cắt tính toán tại tiết diện ngàm.
th
o ng

Q = (n1 g1 + n2 g 2 ).lb + nh .(1 + μ ).Po .lb


du

tt
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+Khi chiều rộng của cánh lớn áp lực do hoạt tải chỉ truyền
xuống bản ta tính như sau:
b1 = b2 + ΔH P/2

om
a1 = a 2 + 2ΔH

.c
ng
a = a1 + 2lb − b1 ΔH
45

co
an
b1
Mô men tính toán tại ngàm:
th
ng lb

2
l
o
M tt = (n1 g1 + n2 g 2 ). b + nh (1 + μ ).P0 .b1 .(lb − b1 / 2)
du

45
2
u

a a1
cu

Lực cắt tính toán tại ngàm: b1/2


Po

Q = (n1 g1 + n2 g 2 ).lb + nh .(1 + μ ).Po .b1


tt g1+g2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.2.TÍNH NỘI LỰC TRONG BMC MÚT THỪA KẾT
CẤU TOÀN KHỐI P/2
G2 G1
2.1.Xác định tải trọng tác dụng:
*Tĩnh tải:

om
ΔH
45
-Trọng lượng bản thân bản mặt cầu :

.c
g1 (T/m) ; nt= 1.1 XO

ng
X2 X1
-Trọng lượng các lớp mặt cầu :

co
g2 (T/m) ; nt= 1.5 hoặc 0.9

an
-Trọng lượng phần lề bộ hành : a a1
45

th
ng
gbh(T/m) ; nt= 1.1 xo
o

-Trọng lượng lan can, tay vin :


du

b1

G1 (T) ; nt= 1.5 hoặc 0.9


u
cu

g1+g2 G2
-Trọng lượng đá vĩa : gbh G1

G2 (T) ; nt= 1.1


Các tải trọng tĩnh tải tính cho1m rộng Po

của bản (theo phương dọc cầu)


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Nội lực tính toán do tĩnh tải gây ra:
2
x x1
M t = (1.1 * g1 + 1.5 * g 2 ). + 1.1 * g bh * x1 ( x 2 + ) + 1.5 * G 2 * x 2 + 1.1 * G1 * x1
tt 2

2 2
Qttt = (1.1 * g1 + 1.5 * g 2 ).x 2 + 1.1 * g bh * x1 + 1.5 * G 2 + 1.1 * G1

om
.c
*Hoạt tải:

ng
Theo Trimosenko sự làm việc của bản toàn khối

co
tốt hơn so với bản lắp ghép → góc truyền ứng suất 45o

an
xuất phát từ mép ngoài của diện đặt tải
-Bề rộng làm việc của bản theo phương dọc cầu:th
o ng
a = a1 + 2.xo
du

a1 = a 2 + 2.ΔH
u
cu

-Bề rộng làm việc của bản theo phương ngang cầu:
b1 = b2 + 2.ΔH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
-Cường độ phân bố của hoạt tải tác dụng lên bản:
P/2
Po =
a.b1

om
-Nội lực tính toán do hoạt tải gây ra:

.c
ng
2
x
M = nh (1 + μ ).P0 .

co
tt o
h
2

an
Qhtt = nh (1 + μ ).P0 .xo
th
o ng
Nội lực tổng cộng trong bản mặt cầu:
du
u
cu

M =M +M tt
t
tt tt
h

Q =Q + Q tt
t
tt tt
h

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+Khi chiều rộng của cánh lớn áp lực do hoạt tải chỉ
truyền xuống bản ta tính như sau:

b1 = b2 + 2.ΔH

om
.c
a1 = a 2 + 2.ΔH

ng
a = a1 + 2lb − b1

co
an
th
Nội lực tính toán tại tiết diện ngàm do hoạt tải gây ra
o ng
du

M = nh (1 + μ ).P0 .b1 .( xo − b1 / 2)
tt
u
cu

Q = nh .(1 + μ ).Po .b1


tt
h

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lưu ý:
+Khi xếp hoạt tải phải đặt cách mép đá vĩa một một
đoạn nhất định là m phụ thuộc vào từng loại xe:

om
m = 0.5m : Xe H30,H18
m = 0.6m : Xe xích XB60

.c
m = 0.65 m : Xe đặc biệt HK80

ng
co
an
Ngang Cáöu
1.9
th
1.1 1.9 m
o ng
du
u
cu

+Bề rộng làm việc của bản a :


a ≤1.2 m: Đối với Xe đặc biệt HK80
a =1m: Đối với xe xích XB60

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.3.TÍNH NỘI LỰC TRONG BẢN MẶT CẦU THEO SƠ
ĐỒ BẢN KÊ HAI CẠNH CÓ NHỊP LÀM VIỆC
VUÔNG GÓC VỚI PHƯƠNG XE CHẠY

om
3.1.Nguyên lý tính toán:

.c
-Nội lực được xác định trên 1m chiều rộng bản

ng
-Tính như dầm đơn giản rồi nhân với hệ số kể đến tính

co
chất ngàm của nó (hệ số ngàm K)

an
M = K.Mo th
o ng
du

K.Mo
Trong đó:
u

I
cu

Mo : Mô men trong hệ II
M : Mô men trong hệ I K’.Mo
Mo
K : hệ số ngàm II

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.Xác định mô men:
3.2.1.Trường hợp đặt một bánh xe:
+Tải trọng tác dụng:
-Tĩnh tải bản thân bản : g1 (T/m)

om
P/2
-Tĩnh tải CLMC : g2 (T/m)

.c
+Hoạt tải: ΔH

ng
45
a1 = a 2 + 2.ΔH

co
b2
b1

an
b1 = b2 + 2.ΔH
th
ng
Chiều rộng làm việc của bản a a1
o
du

lb 2 b1

a = a1 + ; a ≥ lb
u

3 3
cu

Po
Cường độ phân bố của hoạt tải: g1+g2

P/2
Po =
a.b1 lb

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+Mô men tính toán tại giữa nhịp bản:

2
Po .b1

om
l b1
M = (n1 .g1 + n1 .g 2 ). + nh (1 + μ ).
tt b
(lb − )

.c
o
8 4 2

ng
co
an
Trong đó:

th
nh: hệ số vượt tải của hoạt tải
ng
nh =1.4: xe ôtô
o
du

nh =1.1: xe xích, xe nặng


u

(1+μ) : hệ số xung kích;


cu

(1+μ) =1.3: xe ôtô


(1+μ) =1 : xe xích, xe nặng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.3.2.2.Trường hợp đặt hai bánh xe:
Ta coi hai vùng đặt tải đó sẽ tạo ra diện đặt tải chung có
chiều dài là:
c + b1 = c + b2 + 2.ΔH

om
C
P/2 P/2

.c
a1 = a 2 + 2.ΔH

ng
ΔH
lb 2.lb 45

co
a = a1 + ≥ b2
3 3

an
b1 b1

+Khi ΔH dày hoặc lb lớn diện


th
ng
đặt tải của hai trục bánh xe a a1
o
du

cách nhau 1.6m có thể trùng C+b1


u

lên nhau (a>1.6m), xác đinh a:


cu

Po

1⎛ lb ⎞ d lb g1+g2

a = ⎜ d + a1 + ⎟ ≥ +
2⎝ 3⎠ 2 3
lb

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cường độ phân bố của hoạt tải:
P
P1 =
a.(c + b1 )

om
.c
Mô men tính toán tại giữa nhịp bản:

ng
l 2
P1 .(c + b1 ) ⎛ (c + b1 ) ⎞

co
M o = (n1 .g1 + n1 .g 2 ). + nh (1 + μ ).
tt b
⎜ lb − ⎟
8 4 ⎝ 2 ⎠

an
8.3.2.3.Xác định hệ số ngàm K: th
o ng
Hệ số ngàm K phụ thuộc vào sơ đồ tĩnh học của bản và
du

hệ số n xác định như sau:


u
cu

3
0.001D.l
n= (cm )
2 b

G.I x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trong đó:

E.hb3
D= (kg.cm ) :Độ cứng trụ của bản

om
12.(1 − υ )
2

.c
ng
1 n ⎛ ai ⎞ 4

co
I x = ∑ ⎜⎜ − 0.63 ⎟⎟.δ i (cm 4 ) :Mô men chống xoắn

an
3 1 ⎝ δi ⎠ của dầm
th
o ng

ai ; δ i : :Bề rộng và chiều cao của các


du

tiết diện hình chữ nhật của dầm.


u
cu

G = 0.435*E (kg/cm2) : Mô đun chống trượt của vật liệu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sau khi xác định được n, tra bảng xác định được hệ số
ngàm K theo bảng 18-trang104 – Sách TK Cầu BTCT &
Cầu Thép – N.I.Polivanov

om
2
Tiế t diệ n n (cm )
tí nh <30 30-100 >100

.c
Loạ i bả n
toá Mo men tí nh toá n so với Mo

ng
n Min Max Min Max Min Max

co
Tạ i dầ m giữa -0.8 0.25 -0.8 0.25 -0.8 0.25
Bả n liên tụ c Tạ i dầ m biên -0.8 -0.65 -0.5

an
Ở giữa nhị p -0.25 0.5 -0.25 0.6 -0.25 0.7

th
Tạ i dầ m -0.8 -0.65 -0.5
Bả n mộ t nhị p
ng
Ở giữa nhị p 0.5 0.6 0.7
o
du

+Trong tính toán sơ bộ có thể lấy hệ số ngàm K như sau:


*Tại tiết diện giữa nhịp
u
cu

K = 0.5 : khi hb/hd ≤1/4;


K = 0.7 : khi hb/hd >1/4; bản kê trên dầm thép.
*Tại tiết diện gối: K = -0.7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.3.3.Xác định Lực cắt: I II
Bản được coi như
dầm đơn giản , để xác
II
định lực cắt ta dùng I

om
lb
đường ảnh hưởng

.c
+Lực cắt tính toán :

ng
ao=a1>=lb/3 ax1 ax2 a=a1+lb/3>=2lb/3

co
an
Q tt = Qttt + Qhtt 45

th
ng
lb x2
= (n1 .g1 + n2 .g 2 ).( − xo ) x1
o

2 dah QI
du

P ⎛ yx ⎞
u

1
+ nh .(1 + μ ). ∑ ⎜⎜ ⎟⎟
cu

yx1 yx2
2 ⎝ ax ⎠ xo dah QII
1
1
yx1 yx2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.4.TÍNH NỘI LỰC TRONG BẢN MẶT CẦU THEO SƠ
ĐỒ BẢN KÊ HAI CẠNH CÓ NHỊP LÀM VIỆC SONG
SONG VỚI PHƯƠNG XE CHẠY

om
8.4.1.Nguyên lý tính toán:

.c
-Trường hợp này thường gặp ở kết cấu bản mặt cầu chỉ

ng
kê lên dầm ngang, nhịp của loại bản này thường khá lớn

co
(3-4m)

an
-Bề dài tải trọng theo chiều dọc của nhịp trong trường
th
hợp này tương đối nhỏ nên có thể xem như những lực
ng
tập trung khi tính toán
o
du

-Nội lực được xác định trên 1m chiều rộng bản


u

-Tính như dầm đơn giản rồi nhân với hệ số kể đến tính
cu

chất ngàm của nó (hệ số ngàm K)


M = K.Mo

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
P/2 P/2
8.4.2.Xác định mô men: Hæåïng xe chaûy

+Tải trọng tác dụng:


-Tĩnh tải : g1 (T/m) lb
lb/2
-Tĩnh tải : g2 (T/m)

om
+Hoạt tải:

.c
-Chiều rộng làm việc của bản c1

ng
tương ứng với một dãy bánh xe

co
b

an
c2
lb
b = b1 + ; b1 = b2 + 2.ΔH
3 th
ng
c1 d/4
o

b ≥ 2lb / 3 : HK 80 ;
du

d
u

b ≤ 0.5(c1 + c2 ) : H 30
cu

g1+g2

-Theo Winkle Mmax trong dầm lb


đơn giản do hoạt tải tập trung gây xo d
âah Mxo
ra tại TD cách gối một đoạn là xo:
xo

y1 y2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
lb d d: k/cách hai trục xe theo phương dọc cầu
xo = −
2 4 (H30: d = 1.6m)

om
.c
Mô men tính toán lớn nhất trong dầm đơn giản do tĩnh

ng
tải và hoạt tải gây ra (hoạt tải H30):

co
xo (lb − xo )

an
P
M = ( n1 g1 + n2 g 2 )
tt
+ nh .(1 + μ ). ( y1 + y 2 )
th
o
2 2.b
o ng
du

Trong đó:
u
cu

(lb − xo ) (3 xo − lb )
y1 = xo . ; y 2 = xo .
lb lb

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chú ý:
+Khi hoạt tải là xe đặc biệt HK80 → Mmax tại giữa nhịp
→ số trục xe xếp được lên đah khá nhiều (có thể xếp
gần vào trong gối) → bề rộng làm việc của bản phải tính

om
riêng với từng trục xe.

.c
Mô men lớn nhất tại giữa nhịp:

ng
co
2
l ⎛ P lb P 1 lb ⎞
M = ( n1 g1 + n2 g 2 ) + nh .⎜
tt
. + 2. ' . (. − 1.2) ⎟
b

an
o
8 ⎝ 2.b 4 2.b 2 2 ⎠
th
ng
Trong đó:
o

b,b’ : bề rộng làm việc ứng với vị trí xếp xe lên đah (giả
du

thuyết nhịp bản chỉ xếp đối xứng được 3 trục xe HK80)
u
cu

+Nhân với K → M trong sơ đồ làm việc thực tế của bản.


Cách xác định K tương tự như khi tính bản kê hai cạnh
có nhịp làm việc vuông góc phương xe chạy.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.4.3. Xác định lực cắt:
Bản được coi như dầm đơn giản , để xác định lực cắt ta
dùng đường ảnh hưởng I II
+Lực cắt tính toán :

om
.c
I II
lb

ng
co
Q =Q +Q
tt
t
tt tt
h

an
bo=b1>=lb/3 bx1 bx2 b=b1+lb/3
lb
th
= (n1 .g1 + n2 .g 2 ).( − xo )
2
ng
45
o
x2
P ⎛ yx ⎞
du

+ nh .(1 + μ ). ∑ ⎜⎜ ⎟⎟
x1
dah QI
u

2 ⎝ bx ⎠
cu

1
yx1 yx2

xo dah QII
1
1
yx1 yx2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.5.TÍNH NỘI LỰC TRONG BẢN MẶT CẦU THEO SƠ
ĐỒ BẢN KÊ BỐN CẠNH
8.5.1.Nguyên lý tính toán:

om
-Bản làm việc theo hai phương.

.c
-Nội lực được xác định trên 1m chiều rộng bản theo hai

ng
phương (tách 1m theo phương dọc và ngang cầu )

co
-Tính như dầm đơn giản rồi nhân với hệ số kể đến tính

an
chất ngàm ở hai đầu. Hãû I Hãû II

M = K.Mo
th
ng
Trong đó: 1m
o
du

Mo: Mô men xác định la


u

trong hệ II
cu

1m

M : Mô men trong hệ I
K : số kể đến tính chất Hãû I

Hãû II
ngàm ở hai đầu
lb

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.5.2.Xác định mô men:
+Xét bản kê 4 cạnh chịu tải trọng P như hình vẽ.
+Theo B.G.Galerkin sẽ gây ra mô men theo các phương
trong hệ II xác định như sau:

om
.c
M a = α .P

ng
M b = β .P

co
Hãû I Hãû II

an
th
Trong đó: 1m
P
ng
α,β : là các hệ số tra bảng
o
a1 la
(Phụ lục 12-.I.Polivanov)
du

b1
phụ thuộc vào các tỷ số : 1m
u
cu

lb b1 a1 Hãû I
; ; Hãû II
la la la
lb
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+Mô men do tĩnh tải:
Trường hợp đặc biệt khi tải trọng P = q.la.lb (q: trọng
lượng bản /1m2) phân bố trên diện tích : a1=la; b1=lb

om
Chú ý:

.c
*Khi tải trọng đặt không đúng tâm của bản, áp dụng

ng
nguyên lý cộng tác dụng → mô men cần tìm.

co
+Trường hợp tải trọng không đúng tâm như sau:

an
M a = α m .Pm − α n .Pn b1
th
m m
M b = β m .Pm − β n .Pn
ng
a1
o
n n
du

Trong đó:
la
u

αm;βm: tra bảng ứng với mmmm n n


cu

αn;βn : tra bảng ứng với nnnn


m m
Pm;Pn: tải trọng ứng với
mmmm;nnnn lb
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
m n n m
p q q p
+Trường hợp tải

om
trọng lệch tâm như la

.c
hình sau: q q

ng
p p

co
an
m n n m
th
+Mô men phân phối ng
cho các phương: lb
o
du

M a = (α m .Pm − α n .Pn − α p .Pp + α q .Pq )


1
u
cu

4
M b = (β m .Pm − β n .Pn − β p .Pp + β q .Pq )
1
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chú ý:
+Các công thức trên chỉ đúng khi : la < lb
+Nếu la > lb thì thay mẫu số bằng lb và tử số bằng la

om
*Mô men tính toán trong sơ đồ thực: Mtt = K.Mott

.c
-Tại ½ nhịp:

ng
= 0.525[M + nh .(1 + μ ).M ]

co
tt tt tc
M 1/ 2 t h

an
-Tại gối:
th
ng
= −0.75[M + nh .(1 + μ ).M ]
o
tt tt tc
M
du

1/ 2 t h
u
cu

Trong đó:
Mttt: M do tĩnh tải gây ra, xác định theo B.G.Galerkin
Mhtt:M do hoạt tải gây ra, xác định theo B.G.Galerkin

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.5.2.Xác định lực cắt:
+Khi tính toán coi tải trọng
phân bố theo hướng la;lb tỷ
lệ nghịch với độ võng của

om
M fa
các dầm giả tạo đó

.c
+Tại điểm M xét tải trọng

ng
phân bố g sẽ phân phối cho

co
Các phương la;lb là ga và gb

an
fb
g = ga + gb
th
ng
Mặt khác tại M ta có:
o
du

4 4
g a .l g b .l
fa = fb → = B. a b
u
cu

E .I E .I
g .l b4 g .l a4
⇒ ga = B 4 ; gb = 4
l a + B.l b 4
l a + B.l b 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trong đó:
B: là hệ số phụ thuộc vào tính chất liên kết ở các cạnh

om
la B=1 la B=1 la B=2 la B=5

.c
lb lb lb lb

ng
co
+Với tải trọng tập trung : Ta có quy luật phân bố theo

an
các phương la;lb là Pa và Pb với: P = Pa + Pb
th P.δ b P.δ a
ng
Mặt khác : Pa .δ a = Pb .δ b ⇒ Pa = ; Pb =
o

δa + δb δa + δb
du
u
cu

Trong đó: δa;δa : là độ võng của dầm có nhịp la;lb do P=1 gây ra
có xét đến tính chất liên kết ở hai đầu (tra bảng 19)

+Sau khi phân bố g và P theo các phương la;lb → Q như


t/hợp bản kê hai cạnh, có xét đến bề rộng làm việc .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.6.TÍNH NỘI LỰC TRONG BẢN MẶT CẦU CỦA KẾT
CẤU NHỊP KHÔNG CÓ DẦM NGANG.

om
Tính toán bản của kết cấu nhịp không có dầm ngang là

.c
bài toán không gian phức tạp → dùng các phương pháp

ng
gần đúng xác định nội lực từ hai trường hợp đặt lực như

co
sau:

an
+ Nội lực do tải trọng cục bộ.
th
+ Nội lực do bản làm việc không gian với KCN.
ng
Nội lực nhận được bằng cộng hai kết quả lại với nhau.
o
du
u

8.6.1.Xác định nội lực do tải trọng cục bộ:


cu

Nội lực của bản do tải trọng cục bộ tính như bản kê
hai cạnh.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.6.2.Xác định nội lực do bản làm việc với kết cấu nhịp:
+Tách và xét 1m chiều rộng bản tại tiết diện giữa nhịp

om
dầm chủ → bản như dầm liên tục kê trên các gối tựa

.c
đàn hồi là các dầm chủ.

ng
+Vẽ đah các phản lực gối đàn hồi Ri theo các công thức

co
hoặc phương pháp tra bảng.

an
th
+Từ đah các phản lực Ri vẽ các đah mô men tại các tiết
ng
diện gối và giữa nhịp bản, đah lực cắt Q…khi cho lực
o
du

P=1 di chuyển theo phương ngang cầu.


Tung độ đah M, Q tại các tiết diện có thể biểu diễn qua
u
cu

các công thức sau đây:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
r

1 2 3
a3
a2
a1

om
x
P=1 xr

.c
KHI P=1 ÅÍ BÃN TRAÏI TIÃÚT DIÃÛN r
r Mr

ng
Qr

co
R1 R2
xr

an
r Mr KHI P=1 ÅÍ BÃN PHAÍI TIÃÚT DIÃÛN r
Qr

th
R1 R2
o ng
du

*Khi lực P=1 ở bên trái *Khi lực P=1 ở bên phải
tiết diện tính toán “r” : tiết diện tính toán “r”
u
cu

M r = −( x − xr ) + ∑ Ri .(0.5ai − xr ) M r = ∑ Ri .(0.5ai − xr )
trai trai

Qr = −1 + ∑ Ri Qr = ∑ Ri
trai trai

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sau khi vẽ các đah, ta tiến hành xếp tải lên đah nội

om
lực tính toán.

.c
Tải trọng tác dụng bao gồm:

ng
*Hoạt tải đoàn người: Pn = 0.3-0.4 T/m

co
*Hoạt tải của dãy bánh xe là Po’’= 0.5Ktđ

an
th
Trong đó: ng
Ktđ : tải trọng tương đương của ô tô hoặc xe
o
du

đặc biệt, tra với đah dạng parabol có


chiều dài chất tải bằng chiều dài nhịp của
u
cu

dầm chủ.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.7.KHÁI NIỆM HỆ SỐ PHÂN PHỐI NGANG CỦA TẢI
TRỌNG VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH HỆ SỐ PPN CỦA TẢI

om
TRỌNG THEO PHƯƠNG PHÁP ĐÒN BẨY.

.c
Công trình Cầu là hệ không gian phức tạp → Việc tính

ng
co
toán chính xác các phản ứng của hệ không gian sẽ rất

an
phức tạp → Trong phân tích thiết kế Cầu thường phân
th
tích theo sơ đồ phẳng→ Việc chuyển đổi phân tích từ sơ
ng
đồ không gian về sơ đồ phẳng được thực hiện thông
o
du

qua một giá trị hệ số, đó là hệ số phân phối ngang của


u

tải trọng..Đây là một vấn đề cơ bản cần phải giải quyết


cu

trong lĩnh vực thiết kế công trình nói chung.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.7.1.Định nghĩa HSPPN của tải trọng: (η)
Hệ số phân phối ngang của tải trọng (gọi tắt là
HSPPN) là áp lực truyền lên phân tố dầm đang xét khi
đặt tải lên đah áp lực theo phương ngang cầu.

om
Ví dụ minh họa:

.c
0.5 d 1.1 d

ng
Tiến hành xếp xe bất lợi P/2 P/2 P/2 P/2

co
lên đah theo phương 1 2

an
Dah R1
ngang ta tìm được áp
th
y2 y3 y4
lực tác dụng lên dầm 1:
y1
ng
o
du

P P P P
⇔ . y1 + . y 2 + . y3 + . y 4
u

2 2 2 2
cu

1
= P .∑ yi = P.η oto
2
ηôtô : được gọi là HSPPN của tải trọng ô tô
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
→ Để xác định HSPPN cần tiến hành hai bước:
+ Thiết lập đah áp lực lên các dầm theo phương ngang
cầu, hiện nay áp dụng theo ba phương pháp như sau:

om
* Phương pháp đòn bẩy

.c
* Phương pháp nén lệch tâm

ng
co
* Phương pháp dầm liên tục kê trên các gối tựa

an
đàn hồi.

th
+ Xếp tải lên đah áp lực đó để xác định HSPPN
ng
• Xe ô tô, xe đặc biệt : 1
η oto , XDB = .∑ y i
o
du

2
u
cu

• Đoàn người : ηng = ω


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.7.2.Xác định HSPPN của tải trọng theo phương pháp
đòn bẩy:

om
7.7.2.1.Giả thuyết tính toán:

.c
-Độ cứng của hệ liên kết ngang là vô cùng bé → các

ng
dầm dọc được coi là độc lập, không liên kết với nhau

co
-Dầm ngang được xem như những dầm đơn giản hoặc

an
mút thừa.
th
ng
8.7.2.2.Nguyên lý phân bố tải trọng:
o
du

Tải trọng phân bố xuống các dầm dọc theo quy luật đòn
u

bẩy, tức là tải trọng phân bố tỷ lệ nghịch với khoảng


cu

cách từ điểm đặt lực đến dầm tính toán.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.7.2.3.Sơ đồ và cách tính:
Pn

om
1 2 3 n

.c
Wn
P/2 P/2 Dah R1

ng
1

co
yi
P/2 P/2 Dah R2

an
1

th Dah R3
P/2 P/2 P/2 P/2
ng
1
o
du

yi

-Từ giả thuyết tính toán của phương pháp đòn bẩy ta vẽ
u
cu

đah áp lực lên các dầm chủ như trên → HSPPN theo
công thức sau:
1
η oto , XDB = .∑ y i η ng = ω
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.7.2.3.Ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng:
*Ưu điểm:
-Phương pháp tính đơn giản, dễ áp dụng

om
*Nhược điểm:

.c
-Đây là phương pháp gần đúng → có sai số

ng
*Phạm vi áp dụng:

co
-Sử dụng khi KCN có:

an
+ EJngang không chắc chắn
th
+ Liên kết ngang không liên tục
ng
+ Cốt thép trong dầm ngang ít
o
du

+ Bản mặt cầu bị cắt đứt theo chiều dọc cầu.


u

-Áp dụng cho KCN có 2-3 dầm chủ, TD hình hộp.


cu

-Tính toán với các tiết diện gần trong phạm vi gối của
KCN có nhiều dầm chủ.
-Tính toán lực cắt trên suốt chiều dài nhịp.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.8.XÁC ĐỊNH HỆ SỐ PHÂN PHỐI NGANG CỦA TẢI

om
TRỌNG THEO PHƯƠNG PHÁP NÉN LỆCH TÂM.

.c
8.8.1.Giả thuyết tính toán:

ng
-Hệ liên kết ngang có độ cứng EJngang → ∞

co
-Khi chịu tải trọng kết cấu ngang chỉ có chuyển vị mà

an
không có biến dạng (chuyển vị thẳng và xoay toàn khối)
8.8.2.Nguyên lý phân bố tải trọng: th
ng
-Tải trọng phân bố xuống các dầm như trong kết cấu
o
du

chịu nén lệch tâm.


u
cu

-Đường ảnh hưởng áp lực có dạng thẳng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.8.3.Sơ đồ và cách tính:
Áp lực do lực P=1 đặt lệch tâm tác dụng lên dầm thứ “i”
xác định như sau:

om
xo

.c
EJngang
P=1 M=1.xo P=1

ng
1 2

co
a3

an
a2

th
ng a1
AÏp læûc do P=1 P=1
o
du

P
Ai M=xo
u

AÏp læûc do M=xo


cu

M
Ai
AÏp læûc täøng cäüng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
P
+Do P=1 đặt đúng tâm: A = i
P

om
+Do M=xo đặt đúng tâm:

.c
Ta có:
M = 1.xo = ∑ AiM .ai

ng
(1)

co
an
A1M A2M AiM M ai
= = ..... = → Ai = A1
th
Mng
a1 a2 ai a1
o
du

M
ai A
(1) ⇒ M = xo = ∑ A .ai = M 1
∑ i
a 2
u

1
cu

a1 a1
xo .a1 xo .ai
⇒A = M
→ A = M

∑ ai ∑ ai
2 1 i2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
→ Áp lực lên dầm thứ “i” do tải trọng P=1 đặt lệch tâm là:
1 xo .ai
Ai = A + A = ± P M

n ∑ ai2
i i

om
.c
Chú ý:

ng
-Khi vẽ đah lên các dầm ta chỉ cần tính hai tung độ tại

co
dầm 1 và 1’ → đah áp lực lên dầm tính toán:

an
th
* Đah áp lực lên dầm 1:
1 a .a
ng
-Tung độ tại 1 và 1’ : y1;1' = ± 1 1

2.∑ a
o
2
n
du

i
u
cu

* Đah áp lực lên dầm 2:


-Tung độ tại 1 và 1’ : y = 1 ± a1 .a 2
2.∑ ai
1;1' 2
n

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+Sau khi vẽ đah áp lực, chất tải lên đah → HSPPN

om
0.5 d 1.1 d

.c
P/2 P/2 P/2 P/2

ng
co
1 2

an
Wn Dah R1
th
ng
yi y1'
o
y1
du
u
cu

1
η oto , XDB = .∑ y i η ng = ω
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.8.4.Ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng:
*Ưu điểm:

om
-Xác định được ngay dầm làm việc bất lợi nhất

.c
-Áp dụng thuận lợi vì xác định HSPPN dưới dạng một

ng
công thức tường minh.

co
*Nhược điểm:

an
-Giả thuyết EJngang→∞ là rất ít gặp trong thực tế →kết
th
quả tính toán trong nhiều trường hợp không phù hợp với
ng
thực tế chịu lực của công trình.
o
du

*Phạm vi áp dụng:
u

-KCN có dầm ngang độ cứng lớn


cu

-Áp dụng trong kết cấu dầm thép liên hợp bản BTCT
-Áp dụng khi tính toán sơ bộ.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.9.XÁC ĐỊNH HỆ SỐ PHÂN PHỐI NGANG CỦA TẢI
TRỌNG THEO PHƯƠNG PHÁP DẦM KÊ TRÊN CÁC
GỐI TỰA ĐÀN HỒI.
8.9.1.Giả thuyết tính toán:

om
-Độ cứng EJngang = const → dưới tác dụng của tải trọng

.c
tiết diện ngang vừa có chuyển vị vừa có biến dạng.

ng
-Xem dầm ngang như một dầm liên tục kê trên các gối

co
tựa đàn hồi là các dầm chính.

an
8.9.2.Nguyên lý phân phối tải trọng:
th
ng
-Tải trọng phân bố xuống các dầm chính tương tự như
o

trường hợp phân bố tải trọng lên các gối đàn hồi của
du

một dầm liên tục. Sự phân bố của tải trọng phụ thuộc
u
cu

vào độ cứng của dầm dọc, dầm ngang. EJngang càng


lớn, tải trọng càng phân bố cho nhiều dầm.
-Đường ảnh hưởng sẽ có dạng cong.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.9.3.Sơ đồ và cách tính:
EJngang= const

k 0 1 r n k'

om
.c
P=1

ng
co
k 0 1 r n k'

an
P
R nr

th
P=1 M P=1 ng
k 0 1 r n k'
o
du

dk d P
R nk
u
cu

Từ lý thuyết về dầm liên tục trên các gối tựa đàn


hồi (phương trình 5 mô men) → xác định đah áp lực lên
các gối đàn hồi và lập thành bảng (Phụ lục 10)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+Các giá trị trong bảng tra phụ thuộc vào số lượng nhịp
và hệ số phụ thuộc vào tỷ số độ cứng của dầm chủ và
dầm ngang (α) : 3
d
α=

om
6.E.J ' .Δ P

.c
Trong đó:

ng
co
J dam.ngang 5 p.l 4

an
J ' = J1m.rongban + ΔP = .
th
ng a 384 E.J dam
o
du
u

3
J dam .d
cu

α = 12.8 ' 4
J .l

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Cách tra bảng:
+Khi P=1 di động trên các gối từ o-n : tiến hành tra bảng
1/ trang 478-481/ Phụ lục 10 -TK Cầu BTCT & Cầu thép)
để xác định các giá trị tung độ RnrP

om
RnrP: Phản lực tại gối “n” do lực P=1 đặt tại gối “r” gây ra

.c
+Khi P=1 đặt tại đầu mút thừa, phản lực tại gối “n”:

ng
R = R + d k .R

co
P P M
nk no no

an
th
RnoM: Phản lực tại gối “n” do mô men M=1 đặt tại gối “o”
ng
gây ra (tra bảng 2-phụ lục 10). Giá trị trong bảng tra là
o

d.RnoM do vậy ta phải chia giá trị tìm được cho d


du

→ Công thức được viết lại như sau:


u
cu

dk M
R =R + P
Rno
nk
P
no
d
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Trình tự các bước tiến hành khi xác định HSPPN theo
phương pháp dầm liên tục kê trên các gối tựa đàn hồi:
+ Xác định các số liệu ban đầu của kết cấu nhịp: khoảng
cách, kích thước dầm chủ; khoảng cách, kích thước

om
dầm ngang (nếu có)

.c
+ Xác định Jdầm chủ; Jdầm ngang

ng
+ Xác định hệ số mềm α

co
+Tra bảng xác định các tung độ đah: RnrP

an
th
+Tính tỷ số dk/d sau đó tra bảng xác định: d.RnoM
ng
+Tính các tung độ tại mút thừa theo công thức:
o
du

R = R + d k .R
P P M
u
cu

nk no no

+Vẽ đah áp lực lên các dầm, xếp xe bất lợi để xác định
HSPPN.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.9.4.Ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng:
*Ưu điểm:
-Kết quả tính toán khá chính xác .
-Đây là phương pháp tổng quát nhất so với hai phương

om
pháp: đòn bẩy và nén lệch tâm. Hay nói cách khác:

.c
α→0 : Trở thành phương pháp nén lệch tâm

ng
α→∞ : Trở thành phương pháp đòn bẩy.

co
*Nhược điểm:

an
-Khó suy luận được dầm bất lợi ngay để thiết kế.
th
-Chưa đề cập đến yếu tố xoắn trong KCN.
o ng
*Phạm vi áp dụng:
du

-Sử dụng hợp lý khi 0.005 ≤ α ≤ 1.5


u
cu

-Cầu có khổ rộng , TD ngang có biến dạng rõ rệt


-Nếu số nhịp trong mặt cắt ngang >8 trong tính toán chỉ
dùng 8 nhịp, vì ảnh hưởng của các nhịp tiếp theo không
đáng kể.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.9.5.Sự thay đổi hệ số phân phối ngang của tải trọng:
+Đối với các tiết diện gần phạm vi gối, hai phương pháp
NLT & DLTTCGĐH sẽ không chính xác .
+Tại các tiết diện gần gối ta xác định theo phương pháp

om
đòn bẩy sẽ cho kết quả chính xác hơn. Sự biến đổi

.c
HSPPN có thể lấy theo hình sau:

ng
co
an
th
η' η
ng η η'
o
du

1 1 1 1
(8-6)l (8-6)l
u
cu

- Thường chỉ tính toán sự thay đổi HSPPN cho thành


phần nội lưc có giá trị lớn tại gối, và thiên về an toàn có
thể lấy HSPPN theo phương pháp đòn bẩy khi tính toán
lực cắt Q trên suốt chiều dài nhịp.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.11.TÍNH TOÁN NỘI LỰC
THEO PHÆÅNG NGANG CÁÖU
Dáöm doüc phuû
hb
TRONG DẦM DỌC PHỤ Dáöm chuí
h1
h
CỦA KẾT CẤU NHỊP Dáöm ngang
lb

om
8.11.1.Xác định tải trọng tác dụng:

.c
8.11.1.1.Tĩnh tải:

ng
-T/lượng dầm dọc phụ :

co
l1

gdd = 2.5(h1-hb).b (T/m)

an
-Trọng lượng CLMC g1:
th
ng
g1 = gmc.lb l2
o

-Trọng lượng bản mặt cầu g1’ :


du

THEO PHÆÅNG DOÜC CÁÖU


Dáöm doüc phuû
hb
g1’ = gb.lb
u

h1
cu

Dáöm ngang Dáöm chuí


g1+g1'

gdd

l1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.11.1.2.Hoạt tải:
Xác định hệ số phân phối ngang của hoạt tải đối
với dầm dọc phụ. Dáöm doüc phuû
hb

om
Trị số tại giữa nhịp lb
h1
(1/4 chiều dài đah) được Dáöm chuí

.c
h
xác định theo công thức

ng
co
gần đúng: lb lb

an
3
l1
ξ = 0.5 3 3
l1 + lb
th
ng
1
ξ ξ
o
âah aïp læûc lãn dáöm doüc
*Chú ý: khi l1>=2lb thì đah
du
u

có dạng gãy khúc thành đah dạng tam giác.


cu

-Hệ số phân phối ngang khi xếp 1


tải trọng ô tô, xe đặc biệt: η oto , XDB = .∑ y i
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dáöm doüc phuû
8.11.2.Xác định Mô men tính toán: hb
8.11.2.1.Đối với hoạt tải: h1
Để đơn giản ta tính với sơ đồ dầm đơn giản có cùng h
chiều dài nhịp, sau đó nhân với hệ số có xét đến tính
chất liên tục của dầm:
M 0 = (1 + μ ).η .∑ Pi . y i
M

om
âah M1/2
8.11.2.2.Đối với tĩnh tải:

.c
l1/2
Nếu chiều dài các nhịp dầm dọc phụ chêch nhau l1/4
âah Qg
không quá 20%, dầm dọc phụ sẽ tính như một dầm

ng
liên tục theo các công thức gần đúng: 1

co
8.11.2.3. Công thức xác định mô men tính toán: 0.5 âah Q1/2
+Tại tiết diện giữa nhịp:

an
0.5

max M 0.5 = 0.05∑ (ni .g i )l12 + nh 0.7 M o

th
min M 0.5 = 0.05∑ 1 (ni .g i )l12 − nh 0.3M o
o ng
+Tại tiết diện các gối giữa:
du

max M g = −0.08∑ 1 (ni .g i )l12 + nh 0.2 M o


u

min M 0.5 = −0.08∑ (ni .g i )l12 − nh 0.9 M o


cu

Trong đó:

∑ (n .g )l
i i 1
2
= 1.1( g o + g1 ) + 1.5 g1' :khi nội lực do tĩnh tải và hoạt tải cùng dấu.

∑ (n .g )l
1 i i 1
2
= 0.9( g o + g1 ) + 0.9 g1' :khi nội lực do tĩnh tải và hoạt tải trái dấu.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu đồ bao mô men trong dầm dọc

om
Chú ý: M tại gối biên lấy bằng 1/2 M tại gối giữa

.c
ng
8.11.3.Xác định Lực cắt tính toán:

co
Được xác định theo các công thức gần đúng có xét đến tính

an
chất liên tục của dầm:

th
+Tại tiết diện gối biên:
Q = 0.45∑ (ni .g i ).l1 + nh 0.95Qo
o ng
du

Q = −0.55∑ (ni .g i ).l1 − nh 1.15Qo


+Tại tiết diện trái gối thứ 2:
u
cu

+Tại tiết diện phải gối thứ 2 và các gối tiếp theo:

Q = 0.5∑ (ni .g i ).l1 + nh 1.15Qo


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.11.3.Xác định Lực cắt tính toán:
+Tiết diện giữa nhịp thứ 1:
Phần dương: Q = −0.1∑ 1 (ni .g i )l1 + nh 0.9Q1

om
Phần âm : Q = −0.1∑ 1 (ni .g i )l1 − nh 1.4Q1

.c
ng
co
+Tiết diện ở giữa nhịp 2 và các nhịp tiếp theo:

an
Q = 0.3∑ 1 (ni .g i )l1 + nh 1.6Q1
th
Trong đó: ng
Qo,Q1: lực cắt tại gối và giữa nhịp gây ra trong
o
du

dầm đơn giản được xác định bằng đah có xét đến
u

HSPPN và hệ số xung kích.


cu

Biểu đồ bao lực cắt trong dầm dọc

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÍNH TOÁN NỘI LỰC TRONG DẦM NGANG CỦA
KẾT CẤU NHỊP
*Đặc điểm tính toán nội lực trong dầm ngang
+Cục bộ: Coi dầm ngang là dầm liên tục trên các gối

om
cứng chịu tải trọng cục bộ của các bánh xe ô tô

.c
hoặc xe đặc biệt và tĩnh tải.

ng
+Không gian: do dầm ngang cùng tham gia làm việc

co
với toàn bộ kết cấu nhịp

an
th
ng
THEO PHÆÅNG DOÜC CÁÖU
o
Dáöm doüc phuû
→ Nội lực tính toán
du

hb
sẽ bằng tổng nội
u
cu

lực cục bộ và không h1


h
gian gây ra.
Dáöm ngang Dáöm chuí
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.12.TÍNH TOÁN NỘI LỰC TRONG DẦM NGANG CHỊU LỰC CỤC BỘ
8.12.1.Xác định tĩnh tải tác dụng:
HÃÛ DÁÖM PHÆÏC TAÛP Dáöm doüc phuû HÃÛ DÁÖM ÂÅN GIAÍN

hdn
hdn h

om
Dáöm ngang
Dáöm ngang

.c
ng
co
l1 l1

an
Dáöm ngang
th
ng
l1 l1
o
du
u

l2 l2
cu

*Tĩnh tải bao gồm:


-Trọng lượng bản thân dầm ngang : gdn (go) (T/m)
-Trọng lượng bản mặt cầu : gbmc (g1) (T/m2)
-Trọng lượng các lớp mặt cầu : glmc (g1’) (T/m2)
-Trọng lượng dâm dọc phụ (nếu có) : gdd (go’) (T/m)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+Đối với hệ dầm phức tạp . Tất cả các tải trọng tĩnh được xem như tải trọng phân bố
đều trên suốt chiều dài dầm ngang , có giá trị là g2 :

l1
g 2 = 2.5(hdn − hb ).bdn + g dd . + ( g bmc + g lmc ).l1

om
l2

.c
+Đối với hệ dầm đơn giản . Tĩnh tải phân phối theo quy luật bản kê 4 cạnh. Có thể thay
thế biểu đồ hình tam giác bằng biểu đồ tải trọng phân bố đều với gía trị như sau:

ng
co
2 2
g '
= g bmc ; g '
= g lmc

an
bmc lmc
3 3
th
ng
8.12.2.Xác định hoạt tải tác dụng:
Vẽ đah của áp lực tác dụng lên dầm ngang:
o
du

+Nếu kết cấu nhịp là hệ dầm phức tạp: đah áp lực lên dầm ngang có dạng tam giác.
+Nếu KCN là hệ dầm đơn giản và có bố trí khe nối dọc ở bản. tải trọng chỉ truyền xuống
u
cu

dầm ngang từ các bộ phận trực tiếp kê lên dầm ngang với chiều dài l2.
+Nếu KCN là hệ dầm đơn giản không có bố trí khe nối dọc ở bản. đah áp lực dạng gãy
khúc. Tung độ đah áp lực tại ¼ chiều dài của nó là:

l 23
ξ = 0.5 3 3
l 2 + l1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Sau khi vẽ đah áp lực lên dầm ngang. Tiến hành xếp tải trọng lên đah để xác định áp lực
của một dãy bánh xe tác dụng lên dầm ngang (xếp xe theo phương dọc cầu):

Po' = 0.5∑ Pi . y iR

om
8.12.3.Xác định nội lực trong dầm ngang do tải trọng cục bộ:
-Vẽ đah nội lực trong dầm ngang như đối với dầm đơn giản: đahM; đahQ

.c
-Xếp tải lên đah nội lực dầm ngang theo phương ngang cầu. Sau đó nhân kết quả thu

ng
được với các hệ số để xét đến sự liên tục.

co
*Mô men tính toán: (dầm ngang liên tục hai nhịp)
-Tại giữa nhịp:
max M 0.5 = 0.06∑ (n1 .g1 ).l 2 + nh 0.7 M o

an
2

min M 0.5 = 0.06∑ 1 (n1 .g1 ).l 22 − nh 0.25M o

th
ng
-Tại gối giữa:
max M g = −0.12∑ 1 (n1 .g1 ).l 22
o
du

min M g = −0.12∑ (n1 .g1 ).l 22 − nh 0.9 M o


u

Mo: mô men tại giữa nhịp xác định trong dầm đơn giản:
cu

M 0 = (1 + μ )∑ Po' . y i

∑ (n .g ) = 1.1(g
i i o + g1 ) + 1.5 g1'

∑ (n .g ) = 0.9(g
1 i i o + g1 ) + 0.9 g1'

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Lực cắt tính toán:
Được xác định theo các công thức gần đúng có xét đến tính chất liên tục của dầm:
+Tại tiết diện gối biên:
Q = 0.45∑ (ni .g i ).l1 + nh 0.95Qo
+Tại tiết diện trái gối thứ 2:
Q = −0.55∑ (ni .g i ).l1 − nh 1.15Qo

om
+Tại tiết diện phải gối thứ 2 và các gối tiếp theo:

.c
Q = 0.5∑ (ni .g i ).l1 + nh 1.15Qo

ng
+Tiết diện giữa nhịp thứ 1:

co
Phần dương:
Q = −0.1∑ 1 (ni .g i )l1 + nh 0.9Q1

an
Phần âm :
th
Q = −0.1∑ 1 (ni .g i )l1 − nh 1.4Q1
o ng
+Tiết diện ở giữa nhịp 2 và các nhịp tiếp theo:
du

Q = 0.3∑ 1 (ni .g i )l1 + nh 1.6Q1


u
cu

Với Qo,Q1: lực cắt tại gối và giữa nhịp gây ra trong dầm đơn giản được xác định
bằng đah có xét đến HSPPN và hệ số xung kích.

Qo ,1 = (1 + μ ).∑ Po' . yi

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.13.TÍNH TOÁN NỘI LỰC TRONG DẦM NGANG LÀM VIỆC VỚI KCN
8.13.1.Trình tự tính toán nội lực trong dầm ngang làm việc với KCN:

om
r
1 2 3

.c
a3
a2
a1

ng
x

co
P=1 xr
Mr KHI P=1 ÅÍ BÃN TRAÏI TIÃÚT DIÃÛN r

an
Qr

th
r
R1 R2
ng
xr
o
Mr KHI P=1 ÅÍ BÃN PHAÍI TIÃÚT DIÃÛN r
du

Qr
r
u
cu

R1 R2

+Vẽ đah các phản lực gối đàn hồi Ri theo các công thức hoặc phương pháp tra bảng.

+Từ đah các phản lực Ri vẽ các đah mô men tại các tiết diện gối và giữa nhịp bản, đah
lực cắt Q…khi cho lực P=1 di chuyển theo phương ngang cầu.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tung độ đah M, Q tại các tiết diện có thể biểu diễn qua công thức:
*Khi lực P=1 ở bên trái tiết diện tính toán “r” :
M r = −( x − xr ) + ∑ Ri .(0.5ai − xr )
trai

Qr = −1 + ∑ Ri

om
trai

.c
*Khi lực P=1 ở bên phải tiết diện tính toán “r” :
M r = ∑ Ri .(0.5ai − xr )

ng
trai

co
Qr = ∑ Ri

an
trai

th
Sau khi vẽ các đah, ta tiến hành xếp tải lên đah
ng → nội lực tính toán.
Tải trọng tác dụng bao gồm:
o
du

*Do tĩnh tải tác dụng lên 1 dầm ngang:


-Mặt đường xe chạy : p1 (T/m)
u
cu

-Đường người đi : p2 (T/m)


-Lan can : P (T)
*Hoạt tải:
-Hoạt tải đoàn người: P’’n = qn.l1 (T/m)
-Hoạt tải của dãy bánh xe là : P’’o = 0,5.Ktd.l1 (T/m)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trong đó:
Ktđ : tải trọng tương đương của hoạt tải, tra với đah dạng parabol
l1 : khoảng cách giữa các dầm ngang
qn (T/m2): cường độ tải trọng đoàn người.

om
Công thức xác định nội lực tính toán:

.c
S = ∑ (ni . pi ).ω + nt .P ∑ yt + nh .(1 + μ )P ∑y + nh .P .ω n

ng
tt '' ''
o i n

co
an
Chú ý:

th
+ Nội lực do tĩnh tải được tính hai lần với nt=1.5 và nt=0.9 trị số lớn sẽ
ng
cộng với nội lực do hoạt tải có cùng dấu với nội lực do tĩnh tải gây ra;
o
trị số nhỏ sẽ cộng với nội lực khác dấu của hoạt tải.
du
u

+Hệ số xung kích đối với hoạt tải ô tô phải xác định theo chiều dài nhịp
cu

của dầm chính.

+Cộng nội lực trong trường hợp làm việc với kết cấu nhịp với nội lực do
tải trọng cục bộ để được giá trị nội lực cuối cùng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.6.3.Ví dụ minh họa:
Cho mặt cắt ngang kết cấu nhịp như hình vẽ sau:

1.5m 7m 1.5m

om
.c
0 1 k 2 3 4

ng
1m 2m 2m 2m 2m 1m

co
an
Yêu cầu: Xác định nôi lực trong dầm ngang tại tiết diện “k” khi dầm ngang tham gia làm

th
việc với kết cấu nhịp dưới tác dụng của hoạt tải; biết các số liệu tính toán như sau:
-Chiều dài nhịp tính toán: l = 30 (m)
ng
-Khoảng cách giữa các dầm ngang l1 = 4(m)
o
-Hoạt tải tác dụng : H30 + đoàn người 300kg/m2
du

Giải:
u

+ Để xác định nội lực trong dầm ngang tại tiết diện “k” khi tham gia làm việc với KCN
cu

ta phải vẽ đah áp lực lên dầm số 0; và 1 như sau:


Áp dụng phương pháp nén lệch tâm ta có:
*Đối với dầm “0”:
1 a12 1 8.8
= + = ± = 0.6 ; − 0.2
y1;1'
n 2∑ a i
2
5 2. 8 + 4
2 2
( )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Đối với dầm “1”:
1 a1 .a 2 1 8.4
y1;1' = + = ± = 0.4 ; 0
n 2∑ a i 2
(
5 2. 8 + 4
2
)
2

Áp dụng công thức trên ta thiết lập được công thức xác định tung độ đah của nội lực tại
tiết diện “k” như sau:

om
+Khi P=1 di động bên trái tiết diện “k”

.c
M = -(x-2) + 3.R0 + R1
Q = -1 + R0 + R1

ng
+Khi P=1 di động bên phải tiết diện “k”

co
M = 3.R0 + R1
Q = R0 + R1

an
th
*Từ biểu thức trên ta vẽ được đah M ng
và Q như sau:
o
Nội lực tính toán tại tiết diện “r” do
du

hoạt tải gây ra khi dầm ngang làm việc


cùng với kết cấu nhịp:
u
cu

S tt = nh .(1 + μ )Po'' ∑ yi + nh .Pn'' .ω

n h = 1 .4 (1 + μ ) = 1.11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ktd : tải trọng tương đương của H30 tra bảng 3/trang 460-TK cầu BTCT
& Cầu thép với dạng đah parabol được :

k td = 1.75 → Po'' = 0.5 *1.75 * 4 = 3.5(T )

om
.c
Pn'' = qn .l1 = 0.3 * 4 = 1.2(T / m)

ng
+Mô men tính toán tại tiết diện “r”:

co
max M r = nh .(1 + μ )Po'' ∑ y i + nh .Pn'' .ω + =

an
th
= 1.4 * 1.11 * 3.5 * (0.915 + 2.15 + 0.765 + 0.1) + 1.4 * 1.2 * 0.21 = 21.72(T .m)
ng
min M r = nh .Pn'' .∑ ω i+ = 1.4 * 1.2 * (−0.158 − 0.712) = −1.46(T .m)
o
du

+Lực cắt tính toán tại tiết diện “r” :


u

max Qr = nh .(1 + μ )Po'' ∑ yi+ + nh .Pn'' .ω + =


cu

= 1.4 *1.11* 3.5 * (0.55 + 0.265) + 1.4 *1.2 * 0.075 = 4.56(T )


min Qr = nh .(1 + μ )Po'' ∑ yi− + nh .Pn'' .ω − =
= 1.4 *1.11* 3.5 * (−0.45 − 0.165) − 1.4 *1.2 * 0.356 = −3.96(T )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ω1 ; ω 2 :
8.14.TÍNH TOÁN NỘI LỰC TRONG DẦM CHỦ NHỊP ĐƠN GiẢN
*Trình tự tính toán nội lực trong dầm chủ :
7.14.1.Vẽ sơ đồ tính của dầm chủ:
Từ sơ đồ làm việc, vẽ Sơ đồ tính
7.14.2.Xác định tải trọng tác dụng:

om
*Tĩnh tải:
-Tĩnh tải giai đoạn 1: trọng lượng bản thân dầm chủ g1 (T/m)

.c
-Tĩnh tải giai đoạn 2: trọng lượng các lớp mặt cầu, lan can tay vịn, bộ hành, đá vĩa..

ng
g 2 = Q.∑ y o + P1 .ω1 +P2 .ω 2 (t / m )

co
an
Trong đó:

th
Q : trọng lượng lan can tay vịn tính trên 1m dài cầu
yo : tung độ đah áp lực lên dầm tính toán dưới tác dụng tải trọng Q
ng
P1 : trọng lượng các lớp mặt cầu (T/m2)
o
P2 : trọng lượng lề bộ hành, đá vĩa (T/m2)
du

ω1 ; ω 2 : :diện tích phần đah áp lực lên dầm tính toán dưới tác dụng
u

tải trọng P1, P2


cu

*Hoạt tải:
-Đoàn xe ô tô + đoàn người
-Xe xích hoặc xe đặc biệt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.14.3.Tính toán HSPPN của tải trọng:
-Vẽ đah áp lực lên dầm tính toán bằng một trong ba phương pháp đã học .
-Xếp tải ở các vị trí bất lợi nhất lên đah áp lực → η ;η ;η
oto xdb nguoi
8.14.4.Xác định nội lực tại các tiết diện tính toán:

om
+Chia dầm thành nhiều tiết diện: tại gối; 1/8l; 1/4l; 3/8l; 1/2l; và vị trí có TD thay đổi .
+Vẽ các đah nội lực tại các tiết diện tính toán.

.c
+Tính nội lực do tác dụng của tĩnh tải và
hoạt tải: có hai phương pháp để xác định.

ng
+Tập hợp các giá trị để vẽ biểu đồ bao mô men.

co
*Tính toán nội lực trong dầm theo phương pháp

an
xếp xe trực tiếp ở vị trí bất lợi:

th
+Nội lực do tĩnh tải + hoạt tải ô tô và đoàn người:
.
S tc = ( g1 + g 2 )∑ ω + β o .η oto .∑ Pi . y i +η nguoi .Pnguoi . .ω ng
ng
S tt = (n1 .g1 + n2 .g 2 )∑ ω + nh .(1 + μ ).β o .η oto .∑ Pi . y i + nh .η nguoi .Pnguoi . .ω ng
o
du

Trong đó:
u

n1;n2 : Hệ số vượt tải đối với tĩnh tải g1 và g2


cu

∑ ω : :Tổng diện tích nội lực cần tính toán.


nh = 1.4 : Hệ số vượt tải đối với hoạt tải.
(1 + μ ) : : Hệ số xung kích phụ thuộc vào chiều dài đặt tải λ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
β o : Hệ số làn xe, khi λ >25m hệ số làn xe phụ thuộc số làn xe m và lấy theo bảng sau:

Số làn xe m 2 3 >=4
β0 0.9 0.8 0.7

om
ηoto;ηnguoi : Hệ số phân phối ngang của ô tô, đoàn người.

.c
ng
Pi ; yi : Tải trọng trục của hoạt tải; tung độ đah nội lực tính toán tương ứng
với vị trí xếp tải trọng trục bánh xe lên đah.

co
Pnguoi; ωng : Tải trọng phân bố của đoàn người; diện tích của đah tương ứng

an
với vị trí xếp tải trọng người lên đah .

th
ng
+Nội lực do tĩnh tải + xe đặc biệt:
o
S tc = ( g1 + g 2 )∑ ω + η xdb .∑ Pi . yi
du

S tt = (n1 .g1 + n2. g 2 )∑ ω + nh .η xdb .∑ Pi . y i


u
cu

Trong đó: nh = 1.1: hệ số vượt tải của xe đặc biệt.


*Tính toán nội lực trong dầm theo phương pháp tải trọng tương đương:
+Khái niệm về tải trọng tương đương:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
-Xét dầm đơn giản chịu lực như sơ đồ I, P1
P2 P3
Mô men tại tiết diện “i” :
I
M i = P1 . y1 + P2 . y 2 + P3 . y 3 i
= ∑ Pi . y i (1) xi
lb
âah Mi
-Xét dầm đơn giản có cùng chiều dài nhịp

om
xi y1 y2 +
Chịu tải trọng phân bố đều như sơ đồ II: y3
ktâ

.c
Mô men tại tiết diện “i” :
M i = k td .ω (2) II

ng
i

co
Nếu (1)=(2) thì ktđ được gọi là tải trọng tương đương: lb
⇔ k td .ω = ∑ Pi . y i

an
th
⇒ k td =
∑ P .y i i
ng
ω
o
+Trong các tài liệu kỹ thuật chuyên nghành, người ta lập sẵn các bảng tra ktđ dựa vào
du

chiều dài chất tải và dạng của đường ảnh hưởng.


u

+Nội lực do tĩnh tải + hoạt tải ô tô và đoàn người:


cu

S tc = ( g1 + g 2 )∑ ω + β o .η oto .k tdoto .ω oto + η nguoi .Pnguoi . .ω ng


S tt = (n1 .g1 + n2 .g 2 )∑ ω + nh .(1 + μ ).β o .η oto .k tdoto .ω oto + η nguoi .Pnguoi . .ω ng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+Nội lực do tĩnh tải + xe đặc biệt:

S tc = ( g1 + g 2 )∑ ω + η xdb .k tdxdb .ω xdb


S tt = (n1 .g1 + n2. g 2 )∑ ω + nh .η xdb .k tdxdb .ω xdb

om
.c
Trong đó:

ng
k tdoto ; k tdxdb : :Tải trọng tương đương của đoàn xe ô tô; xe đặc biệt.

co
an
th
*Nhận xét về hai phương pháp tính toán nội lực: ng
-Phương pháp xếp xe trực tiếp cho kết quả chính xác hơn. Khi số lực tập trung ít thì việc
o
du

tính toán cũng đơn giản hơn.


u

-Phương pháp dùng tải trọng tương đương tính toán đơn giản hơn (chủ yếu tra bảng) và
cu

có thể dùng cho đah có dạng thẳng hoặc cong. Tuy nhiên kết quả chỉ phù hợp với kết quả
của phương pháp xếp xe trực tiếp khi đỉnh của chúng trùng nhau
(bảng tra và tính toán trực tiếp).

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.15.VÍ DỤ MINH HỌA TÍNH TOÁN NỘI LỰC TRONG DẦM CHỦ NHỊP ĐƠN GIẢN
Đề bài:
Cho kết cấu nhịp dầm đơn giản có mặt cắt ngang như mục 7.10:

om
1.5m k=7.0m 1.5m

.c
h=15cm

ng
co
0 1 2 3 4

an
th
dk=1m d=2m ng d d d dk=1m

Cho biết các số liệu tính toán như sau:


o
-Chiều dài nhịp tính toán của dầm chủ : l = 30 m
du

- Mô men quán tính của một dầm chủ : Jd = 0.228 (cm4)


u

-Trọng lượng bản thân một dầm chủ: g1 = 1.32 (T/m)


cu

-Trọng lượng các lớp mặt cầu, lan can tay vịn, lề bộ hành…tác dụng lên
một dầm chủ là : g2 = 0.52 (T/m)
-Hoạt tải trọng tác dụng:
+ Đoàn xe H30 + đoàn người 300 kg/m2
+ Xe đặc biệt HK80

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Yêu cầu:
Xác định nội lực tại TD giữa nhịp của dầm số “0” do hai t/h tải trọng tác dụng như sau:
*Tĩnh tải + H30 + Người
*Tĩnh tải + Xe đặc biệt HK80
Giải:
8.15.1.Vẽ sơ đồ tính: Dầm chủ làm việc theo sơ đồ dầm đơn giản.

om
8.15.2.xác định tải trọng tác dụng lên dầm số “0”:

.c
*Tĩnh tải:
-Tĩnh tải giai đoạn 1: g1 = 1.32 (T/m)

ng
-Tĩnh tải giai đoạn 2: g2 = 0.52 (T/m)

co
*Hoạt tải:
-H30 + người 0.3 (T/m2)

an
-HK80

th
8.15.3.Xác định HSPPN của tải trọng đối với dầm số “0”:
ng
-Quá trình tính toán tiến hành tương tự như mục 7.10 ta xác định được
Hệ số phân phối ngang của các tải trọng đối với dầm số 0:
o
du

1 1
η H 30 = .∑ yi = (0.623 + 0.283 + 0.145 + 0.025) = 0.538
u

2 2
cu

1 1
η HK 80 = .∑ yi = (0.594 + 0.194) = 0.394
2 2
η nguoi = ω nguoi = 1.14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.15.4.Xác định nội lực tại tiết diện giữa nhịp:
-Vẽ đah M, Q tại tiết diện giữa nhịp:

1/2l 1/2l
15m 15m

om
30m 30m
6T 12T 12T 6T ω=112.5 20T 20T 20T 20T ω=112.5

.c
10m
+ +

ng
1.7

15 âah Mlb/2 15 âah Mlb/2


4.5

6.6
7.2
7.2
6.6
7.5
6.7

co
12T 12T 6T âah Q1/2lb 20T 20T 20T 20T âah Q1/2lb

an
ω- =3.75 1 ω- =3.75 1
- -

th
+ +
1 ω+=3.75 1 ω+=3.75
0.45

0.25

0.50
0.46
0.42
0.38
0.5

o ng
Xếp xe H30 lên đah M,Q tại ½ nhịp Xếp xe HK80 lên đah M,Q tại ½ nhịp
du

*Nội lực tại giữa nhịp do tĩnh tải + H30 + người:


u
cu

S tc = ( g1 + g 2 )∑ ω + β o .η oto .k tdoto .ω oto + η nguoi .Pnguoi . .ω ng


S tt = (n1 .g1 + n2 .g 2 )∑ ω + nh .(1 + μ ).β o .η oto .k tdoto .ω oto + η nguoi .Pnguoi . .ω ng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mô men tại giữa nhịp:

M 1tc/ 2 L = ( g1 + g 2 )∑ ω + β o .η oto .∑ Pi . y i + η nguoi .Pnguoi . .ω ng


= (1.32 + 0.52 ) *112.5 + 0.9 * 0.538 * [12 * (7.5 + 6.7 ) + 6 * (1.7 + 4.5)] + 1.14 * 0.3 *112.5

om
= 345.99(T .m)
M 1tt/ 2 L = (n1 .g1 + n2 .g 2 )∑ ω + nh .(1 + μ ).β o .η oto .k tdoto .ω oto + η nguoi .Pnguoi . .ω ng

.c
= (1.1 *1.32 + 1.5 * 0.52 ) *112.5 + 1.4 *1.11 * 0.9 * 0.538 * [12 * (7.5 + 6.7 ) + 6 * (1.7 + 4.5)]

ng
+ 1.4 *1.14 * 0.3 *112.5 = 461.17(T .m)

co
an
Lực cắt tại giữa nhịp:

th
ng
Q1tc/ 2 L = ( g 1 + g 2 )∑ ω + β o .η oto .∑ Pi . y i + η nguoi .Pnguoi . .ω ng
o

= (1.32 + 0.52 ) * 0 + 0.9 * 0.538 * [12 * (0.5 + 0.45) + 6 * 0.25] + 1.14 * 0.3 * 3.75
du

= 7.53(T .m)
u
cu

Q1tt/ 2 L = (n1 .g 1 + n 2 .g 2 )∑ ω + n h .(1 + μ ).β o .η oto .k tdoto .ω oto + η nguoi .Pnguoi . .ω ng


= 1.4 * 1.11 * 0.9 * 0.538 * [12 * (0.5 + 0.45) + 6 * 0.25] + 1.4 * 1.14 * 0.3 * 3.75
= 11.5(T )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Nội lực tại giữa nhịp do tĩnh tải + xe đặc biệt HK80:
S tc = ( g1 + g 2 )∑ ω + η xdb .∑ Pi . y i
S tt = (n1 .g1 + n2. g 2 )∑ ω + nh .η xdb .∑ Pi . y i

M 1tc/ 2 L = ( g1 + g 2 )∑ ω + η xdb .∑ Pi . yi

om
= (1.32 + 0.52) *112.5 + 0.394 * 20 * (6.6 * 2 + 7.2 * 2) = 424.48(T .m)

.c
M 1tt/ 2 L = (n1 .g1 + n2. g 2 )∑ ω + nh .η xdb .∑ Pi . yi

ng
= (1.1*1.32 + 1.5 * 0.52) *112.5 + 1.1* 0.394 * 20 * (6.6 * 2 + 7.2 * 2)

co
= 490.33(T .m)

an
Nếu tính toán bằng cách sử dụng phương pháp tải trọng tương đương:

th
+Nội lực do tĩnh tải + hoạt tải ô tô và đoàn người:
ng
S tc = ( g1 + g 2 )∑ ω + β o .η oto .k tdoto .ω oto + η nguoi .Pnguoi . .ω ng
o
du

S tt = (n1 .g1 + n2 .g 2 )∑ ω + nh .(1 + μ ).β o .η oto .k tdoto .ω oto + η nguoi .Pnguoi . .ω ng


u
cu

Trong đó:
k tdH 30 = 1.84 : tải trọng tương đương của Đoàn xe H30 tra bảng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mô men tại giữa nhịp:

M 1tc/ 2 L = ( g 1 + g 2 )∑ ω + β o .η oto .k tdoto .ω oto + η nguoi .Pnguoi. .ω ng


= (1.32 + 0.52) *112.5 + 0.9 * 0.538 *1.84 *112.5 + 1.14 * 0.3 *112.5
= 345.70(T .m)

om
M 1tc/ 2 L = (n1 .g 1 + n 2 .g 2 )∑ ω + n h .(1 + μ ).β o .η oto .k tdoto .ω oto + η nguoi .Pnguoi . .ω ng

.c
= (1.1 *1.32 + 1.5 * 0.52 ) *112.5 + 1.4 *1.11* 0.9 * 0.538 *1.84 *112.5

ng
+ 1.4 *1.14 * 0.3 *112.5 = 460.72(T .m)

co
an
So sánh với kết quả tính bằng phương pháp xếp xe trực tiếp ta thấy chệch lệch giữa hai

th
phương pháp:
ng
461.17 − 460.72
o
.100% = 0.09%
du

460.72
u
cu

Sự chêch lệch này là rất bé (sai số toán học)

→ Kết quả tính của hai phương pháp tính là phù hợp nhau.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ch−¬ng 9

om
TÝnh to¸n

.c
Mè & trô cÇu

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9.1. TÍNH TOÁN TRỤ CẦU
I. Các loại tải trọng tác dụng:
+ Tỉnh tải:

om
. Trọng lượng bản thân mố trụ

.c
. Trọng lượng KCN.

ng
co
. Trọng lượng đất đắp (nếu có)

an
. áp lực đẩy ngang của đất,

th
. Lực đẩy nổi của nước ng
+ Hoạt tải:
o
du

. Trọng lượng xe, người đi bộ


u

. Áp lực ngang của đất do hoạt tải đứng trên lăng


cu

thể trượt.
. Lực ly tâm (đối với cầu cong).

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+ Các tải trọng phụ:
-Theo phương dọc cầu:
*Lực hãm xe

om
*Lực gió dọc cầu

.c
*Lực va tàu bè

ng
*Lực ma sát gối cầu

co
*Áp lực thủy tỉnh.

an
-Theo phương ngang cầu:
*Lực gió ngang cầu th
o ng
*Lực lắc ngang
du

*Lực va tàu bè
u
cu

*Áp lực thủy động.


Ngoài ra, cón có các tác dụng đặc biệt khác như lực
động đất, lực do qúa trình thi công gây ra.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Tính toán nội lực trụ cầu:
1. Phản lực tỉnh tải của KCN:

om
l1 l2

.c
ng
Đah Rtrụ

co
1

an
a. Nhịp trái:
th
ng
- Phản lực do trọng lượng dầm, đường người đi, lan
o

can, các lớp mặt cầu:


du
u

R = ( g 1 + g 2 ) * wt
cu

tc
n

R = ( n1 . g 1 + n 2 . g 2 ) * wt
tt
n

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mô men dọc cầu đối với trọng tâm của mặt cắt :

M = ΣR * e1
tc
d
tc Trong đó:
e1: k/c từ gối cầu đến trọng

om
M = ΣR * e1
tt
d
tt
tâm mặt cắt tính toán

.c
ng
b. Nhịp phải: tính tương tự.

co
Mô men dọc cầu do tĩnh tải KCN kê lên trụ cầu :

an
M = R * e1 − R * e2th
tc tc
ng tc
d 1 2
o

M = R * e1 − R * e2
tt tt tt
du

d 1 2
u
cu

2. Trọng lượng bản thân trụ:


Trọng lượng bản thân trụ tính từ mặt cắt đang xét trở lên
- Trọng lượng tiêu chuẩn: Rtc = γ.V
- Trọng lượng tính toán: Rtt = nt.Rtc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Phản lực do hoạt tải ôtô trên kết cấu nhịp:
a. Khi hoạt tải đứng trên hai nhịp ở tất cả các làn xe:
Có thể xác định bằng hai cách:
. Xếp xe trực tiếp lên đường ảnh hưởng.

om
. Dùng tải trọng tương đương.

.c
ng
co
an
th
ng
l1 l2
o
du
u

Pi
cu

1 yi

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
→ R0tc = m * β * ∑ Pi . yi = m * β * K td * ω
R = 1.4 R : THC
tt
0
tc
0

om
R = 1.12 R : THP
tt
0
tc
0

.c
R = 0.98 R : THDB
tt tc

ng
0 0

co
Với Ktđ tra ứng với λ = L1+ L2

an
th
→Mô men dọc cầu: ng
→ M 0tc = m * β * K td .(ω1.e1 − ω2 .e2 )
o
du

M = 1.4 M : THC
u

tt tc
cu

0 0

M = 1.12 M : THP
tt
0
tc
0

M 0tt = 0.98M 0tc : THDB


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Hoạt tải đứng trên một nhịp (lớn) ở tất cả các làn xe:
R0tc = m * β * ΣPi * y i
R = m * β * K td * Ω
tc l1 l2
0

om
Pi

R0tt = nh (1 + μ ) * β * m * ΣPi * y i

.c
yi 1

ng
R = nh (1 + μ ) * β * m * K td * Ω Với Ktđ tra ứng với λ = L1
tt

co
0

an
→Mô men dọc cầu:
th
ng
→ M 0tc = m * β * K td .ω1.e1
o
du

M = 1.4 M : THC
tt tc
u

0 0
cu

M = 1.12 M : THP
tt
0
tc
0

M = 0.98M : THDB
tt
0
tc
0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Hoạt tải đứng trên hai nhịp, xe chạy lệch tâm:
Trường hợp này ô tô chạy sát mép đá vĩa theo quy định
và số làn xe chạy lệch lấy như sau:
+Bcầu ≤ 10.5m : Xếp 1 làn xe chạy lệch

om
+Bcầu > 10.5m : Xếp 2 làn xe chạy lệch

.c
ng
Ngoài việc xác định M dọc cầu còn phải xác định M

co
ngang cầu

an
M 0tcng = R0tc * Z1
th
ng >=0.5 Z1

M tc
= 1.12M tc
: THP
o
0 ng 0 ng
du

M 0tcng = 0.98M 0tcng :THDB


u
cu

Chú ý: Xếp xe lệch


tâm về phía hạ lưu Hạ lưu
Thượng
lưu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Phản lực của xe xích trên kết cấu nhịp:
Có thể xác định bằng hai cách:
. Xếp xe trực tiếp lên đường ảnh hưởng.
. Dùng tải trọng tương đương.

om
Áp lực của xe xích lên KCN:

.c
tc
R = K * ( w1 + w2 )

ng
Mô men theo phương

co
dọc cầu: R = 1.1 * R
tt tc

an
th
M dtc = K ( w1 .e1 − w2 .e2 ) ng
M dtt = 1.1M dtc
o
du
u

Trong đó: l1 l2
cu

K: áp lực trên 1m
dài của xe xích
w1 w2
y1 y2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Phản lực do người đi bộ trên kết cấu nhịp:
a. Người đi trên hai lề ở cả hai nhịp:
áp lực xuống mố trụ cầu: Mô men theo phương dọc
Rntc = 2.d .qn ( w1 + w2 ) M dtc = 2.d .qn ( w1 * e1 − w2 * e2 )

om
.c
R = 1.4 R :THC
tt
n
tc
n M dtt =1.4.M dtc :THC

ng
= 1.12 Rntc :THP M dtt =1.12.M dtc :THP

co
= 0.98Rntc :THDB M dtt = 0.98.M dtc :THDB

an
th
o ng
du

l1 l2
u
cu

qn

w1 w2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Người đi trên hai lề ở một nhịp (nhịp lớn hơn):
áp lực xuống mố trụ cầu: Mô men theo phương dọc
R = 2.d .qn .w1
tc
n
M ntc = Rntc .e1

om
R = 1.12 R :THP
tt tc
M ntt = 1.12M ntc :THP

.c
n n

R = 0.98R :THDB M = 0.98M :THDB

ng
tt tc tt tc
n n n n

co
c. Người đi trên hai nhịp xếp lệch tâm:

an
áp lực xuống mố trụ cầu:
th
ng
R = d .qn .( w1 + w2 )
tc Zn
o
n
du

Rntt = 1.12 Rntc :THP


u
cu

Mô men theo phương ngang


M ntc = Rntc * Z z
M ntt = 1.12M ntc :THP
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6. Lực hãm hoặc lực khởi động của đoàn xe:
T = 0.3 * P * m * γ : khi λ ≤ 25m
= 0.6 * P * m * γ : khi λ = 25 ÷ 50m

om
.c
= 0.9 * P * m * γ : khi λ > 50m

ng
co
Trong đó:

an
th
P: trong lượng xe nặng nhất trong đoàn xe
o ng
m: số làn xe
du
u

γ=1 : gối cố định


cu

γ = 0.5 : gối trượt, tiếp tuyến


γ = 0.25: gối con lăn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
T Mô men theo phương dọc cầu:

h
tc
= T *h

om
M

.c
M = 1.12 * M
tt tc

ng
co
an
7. Lực ly tâm:
th
Đối với cầu nằm trên đường cong có R ≤ 600m, cần
ng
phải xét đến lực ly tâm: (c)
o
du

⎧ 0.15 P
u

≥ : khi R < 250m



cu

15 ⎪
P⎪ l
c= . ⎨
100 + R l ⎪ 40 P
≥ : khi 250m ≤ R ≤ 600m
⎪⎩ l.R

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(l1+l2)/2 Lực ly tâm tác dụng lên trụ cầu:
1
R tc
LT = (c1 .l1 + c 2 .l 2 )
2

om
h1
tt
= 1.4 R LT : THC
tc

.c
R LT

ng
R tt
= 1.12 R : THP
tc

co
LT LT

an
th
Mô men theo phương ngang cầu: ng
o

= R .h1
du

tc tt
M LT LT
u
cu

M tt
LT = 1 .4 M tc
LT : THC
M tt
LT = 1.12 M tc
LT : THP
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8. Lực lắc ngang:
+Đối đoàn xe ô tô lực lắc ngang xem như tải trọng phân
bố đều, nằm ngang tại CĐĐXC và được lấy như sau:
+Đối với H30 : g = 0.4 (T/m)

om
+Đối với H13, H10 : g = 0.2 (T/m)

.c
→ Lực lắc ngang tác dụng lên trụ cầu:

ng
RLNtc = g.(L1 + L2)/2

co
+Đối với xe xích, xe đặc biệt: lực xem như lực tập trung

an
+Đối với HK80 : RLNtc = 5 (T)
th
ng
+Đối với xe xích: RLNtc = 4 (T)
o

→ Mô men theo phương ngang cầu:


du
u
cu

M tc
LN = R .h
tt
LN

M tt
LN = 1.12 M tc
LN : THP
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9. Tải trọng gió theo phương ngang cầu:
Gió tác động lên diện tích chắn gió → Lực gió
*Xác định S chắn gió:
+Lan can: (l1+l2)/2

o m
SLC=k.hLC(l1+l2)/2

.c
chod hl
+Dầm chủ:

ng

ht=h3
bt

h1
Sdầm=hdầm(l1+l2)/2

h2
+Trụ cầu:

an
th
Strụ=btrụ.htrụ ng
Lực gió tác dụng lên trụ: Rgiótc = S.wgió
o
du

Mô men do lực gió gây ra:


u
cu

M tc
= ω gio ( S LC + S dam + S tru ) Chú ý:
W gió = 50kg/m2: khi không có xe
M = 1.2 M : THP
tt tc
W gió = 180kg/m2: khi có xe

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10. Tải trọng gió theo phương dọc cầu:
Tải trọng gió theo phương dọc chỉ xét đối với cầu giàn
rỗng. Lực gió tác dụng lên giàn theo phương dọc cầu
lấy như sau:

om
Rgiàntc = 0.6*γ*Rntc

.c
Trong đó:

ng
Rtrụtc : Lực gió theo phương ngang xđ theo mục 9.

co
+Lực gió tác dụng lên trụ:

an
th
Rtc = wgió.Strụdọccầung
→Lực gió tổng cộng tác dụng lên trụ cầu:
o

Rtc = Rgiàntc + Rtrụtc


du

→Mô men theo phương dọc cầu:


u
cu

M tc
= hgian .R tc
gian + htru .Rtc
tru

M = 1.2M : THP
tt tc

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11. Lực va chạm tàu bè:
- Tải trọng này đặt vào giữa chiều rộng hay dài của mố trụ
ở cao độ MNTT tính toán, phụ thuộc vào tải trọng tòan phần
của tàu, xác định như sau:

om
Tải trọng tính toán (T)

.c
Tải trọng Dọc theo tim cầu Ngang cầu

ng
toàn phần Hạ lưu(
Có thông Không thông Thượng

co
của tàu(T) không có
thuyền thuyền lưu
nước)

an
th
12000 100 ng 50 125 100
8000 70 40 90 70
o
4000 65 35 80 65
du

2000 55 30 70 55
u
cu

500 25 15 30 25
250 15 10 20 15
100 10 5 15 10
Chú ý: với mố trụ có bố trí hệ thống chống va thì không xét tải trọng này

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12. Lực ma sát gối cầu:
- Khi KCN chuyển vị dưới tác dụng của nhiệt độ, cũng như
của hoạt tải. Trong gối cầu sẽ xuất hiện lực ma sát. Đó là
lực nằm ngang, hướng dọc cầu, truyền cho cả hai gối di

om
động và cố định có trị số là:

.c
T = f*N

ng
Trong đó:

co
N: phản lực gối do tỉnh và hoạt tải (không xét 1+μ)

an
f: hệ số ma sát trong của gối.

th
• Chú ý:
ng
- Lực ma sát chỉ tính khi mố trụ đặt trên nền đá và các bộ
o

phận của mố trụ liên kết trực tiếp với gối cầu.
du

- Lực ma sát coi như tác dụng tại trung tâm của khớp gối
u
cu

cố định cũng như đỉnh của khớp gối dưới trong gối di động
- Lực ma sát và lực hãm không được tính đồng thời với nhau
trong cùng một tổ hợp khi tính gối cầu, thường dùng trị số
lớn hơn trong hai loại trên để tính toán.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13.Áp lực thủy tĩnh:
Là lực đẩy Acsimet. Lực này được tính ứng với hai

om
trường hợp MNCN & MNTN

.c
ng
14. Tải trọng thi công:

co
+Trọng lượng ván khuôn

an
th
+Thiết bị thi công: cần trục lao dầm..
o ng
+Các ứng lực điều chỉnh nhân tạo.
du
u

+Tải trọng người khi thi công


cu

+Áp lực đầm, rung của thiết bị thi công…

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15. Tổ hợp tải trọng:
Trong tính toán ta phải chọn tổ hợp tải trọng ở trạng thái
bất lợi nhất có khả năng xảy ra đối với công trình.
- Người ta đã phân ra làm 3 tổ hợp:

om
+ Tổ hợp tải trọng chính: đối với bộ phận chịu lực

.c
chủ yếu của cầu thì THC bao gồm:

ng
Trọng lượng bản thân

co
Hoạt tải đoàn xe, người

an
Lực xung kích, lực ly tâm, áp lực đất.
(KC chịu lực ngang là chủ yếu) th
o ng
+ Tổ hợp tải trọng phụ: là tổ hợp có xét thêm:
du

Lực hãm xe, lực lắc ngang, gió,


u
cu

Lực do thay đổi nhiệt độ, co ngót từ biến.


+ Tổ hợp đặt biệt: là tổ hợp có xét đến các lực
Lực động đất, lực va
Lực do thi công
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Một số vấn đề lưu ý khi tổ hợp nội lực:
+Trong một tổ hợp không đồng thời xét hai loại tải trọng
sau đây:

om
.c
-Lực ly tâm không xét với lực lắc ngang, động đất

ng
-Lực lắc ngang không xét với lực hãm, gió, ly tâm, đ.đất

co
an
-Lực hãm không xét với lực lắc ngang, va, ma sát, đ.đất
th
ng
-Lực va không xét với lực hãm, gió, ma sát, động đất.
o
du

+Các tổ hợp được tính với hai giá trị nội lực tiêu chuẩn
u
cu

và tính toán.
+Trong THP & THĐB thì không xét đến tải trọng xe xích
và xe đặc biệt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9.2. TÍNH TOÁN MỐ CẦU
I. Các loại tải trọng tác dụng:
+Các tải trọng tác dụng lên mố: Tỉnh tải, hoạt tải
thẳng đứng, người đi bộ trên các làn các lề của

om
nhịp…xác định như tính toán với trụ cầu.

.c
+Cần phải xác định thêm áp lực ngang do đất đắp

ng
sau mố & hoạt tải trên lăng thể trượt.

co
II. Áp lực ngang của đất đắp sau mố:

an
th
ng
uo
Hu d
cu

E0
E0' ω
h1

e0
e0'

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Áp lực đất tác dụng lên mố cầu:

1 1
Eo = γ .H .μ .B ; Eo = γ .h1 .μ .B
2 ' 2 '

om
2 2

.c
Trong đó:

ng
co
γ : dung trọng đất đắp sau mố.

an
th
γtc = 1.8(T/m3); γtt = 1.2*1.8(T/m3)
ng
μ = tg2w = tg2(45o-φ/2)
o
du

μ’ = tg2w’ = tg2(45o+φ/2)
u
cu

φtc=35o; φtt=30o: THC; φtt =40o: THP


B: bề rộng mố

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Xác định bề rộng tính toán của mố cầu:
+Mố có nhiều hàng cọc (mố chân dê):

om

h1
.c
ng

H
b

co

h2
an
B'2
th
ng
B1
o
du

Chiều rộng tính toán của mố:


u

Trong đó:
cu

B1 .h1 + B2 .h2
B= B2=2Σb : nếu 2Σb < B2’
H
B2=B2’ : nếu 2Σb ≥ B2’
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
B1
+Mố vùi, mố tường:

h3 h1
Chiều rộng tính toán B tại

H h2
B2

om
mặt cắt 1-1:
B3

Hm
.c
B1.h1 + B2 .h2 + B3 .h3

ng
1 1
B=

co

hm
H 2 2

an
Bm
th
o ng
Chiều rộng tính toán B tại mặt cắt 2-2:
du
u

B1.h1 + B2 .h2 + Bm .hm


cu

B=
Hm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
B1
+Mố cột có hai móng rời nhau:

H h1
h3 h2
Chiều rộng B tại mặt cắt 1-1:
B2

om
B1 .h1 + B2 .h2 + B3 .h3 B'3

Hm
B=

.c
H bc

ng
1 1

co
Trong đó:

hm
2 2
bm bm

an
B3=2Σbc : nếu 2Σbc < B3’
B'm
B3=B3’ : nếu 2Σbc ≥ B3’
th
o ng
Chiều rộng B tại mặt cắt 2-2:
du
u

B1.h1 + B2 .h2 + B3 .h3 + Bm .hm


cu

B= Trong đó:
Hm
Bm=2Σbm : nếu 2Σbm < Bm’
Bm=Bm’ : nếu 2Σbm ≥ Bm’

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Áp lực ngang do hoạt tải trên lăng thể trượt:
Tác dụng của hoạt tải được
P P
thay thế bằng lớp đất tương
đương có chiều cao ho phân

om
h0
ΔH

b a b
bố đều trên diện tích Sxb

.c
H

ng
b = b1 + 2ΔH

co
an
= 0.2 + 2ΔH

th S = c + 2d + b’
d

o ng
S

du
c

b’ = b1’ + 2ΔH
b'

u
d

cu

→Chiều cao lớp đất tương


b b đương:
n.∑ P
ho =
S .b.γ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Áp lực ngang do hoạt tải đứng trên P P

ΔH
lăng thể trượt phụ thuộc vào cách
xếp tải trên lăng thể trượt. b a b

om
H
→Xác định chiều dài lăng thể trượt ω

.c
tính thử Lo:

ng
Lo = H.tgw = H.tg(45o-φ/2) Lo

co
1.Trường hợp Lo ≤ b

an
th
γh0
h0
ng
1
o

Eo = γ .H .μ.B
2
du

Eh
2
H

E0
cu

ω
Eh = γ .ho .H .μ.S
eh
e0

L0 μ = tg (45 − ϕ / 2)
2 o
b
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
L0
b
γh0

h0
2.Trường hợp

om
b ≤ Lo ≤ b+a

.c
Eh

h
H
E0

ng
ω

eh
e0
co
an
1
Eo = γ .H .μ '.B ; Eh = γ .ho .h.μ '.S
th
2 ng
2
o

tgω
du

b
h = ; μ' =
u

tgω tg (ϕ + ω )
cu

A 2.b.ho
tgω = −tgϕ + (1 + tg ϕ )(1 − ) ; A=
2

tgϕ H 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.Trường hợp Lo ≥ 2b+a
Lúc này có thể lấy Lo = 2b+a (thiên về an toàn)
L0=a+2b 1
Eo = γ .H .μ '.B

om
2

.c
γh0 2

h0
Eh = γ .ho .H .μ '.S

ng
E'h
h

co
H

an
Eh b
ω h =
th

eh
E0
E'h tgω
h

o ng
tgω
du

Chú ý:
μ'=
u

tg (ϕ + ω )
cu

Các tính toán trên dựa vào


giả thuyết mặt trượt là mặt a + 2b
tgω =
phẳng. H
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. Tổ hợp nội lực trong mố cầu:
1.Tổ hợp 1A (THC):
Tĩnh tải; hoạt tải trên KCN & lăng thể trượt

om
2.Tổ hợp 1B (THC):

.c
Tĩnh tải; xe xích, XĐB trên KCN & lăng thể trượt

ng
3.Tổ hợp 2 (THP):

co
Tĩnh tải; hoạt tải trên KCN & lăng thể trượt, lực

an
hãm về phía sông.
4.Tổ hợp 3 (THP): th
ng
Tĩnh tải; hoạt tải trên KCN, lực hãm về phía bờ.
o
du

5.Tổ hợp 4 (THĐB):


u
cu

Xét trong giai đoạn thi công: Tĩnh tải nhưng chưa
đắp đất sau mố.
Chú ý:
Chí xét tổ hợp phụ theo phương dọc cầu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sau khi tính toán xác định các tổ hợp nội lực → tiến
hành các nội dung kiểm tra sau:

om
.c
+Kiểm tra cường độ tiết diện mố trụ cầu

ng
+Kiểm tra cường độ đá tảng

co
an
+Kiểm tra ổn định chống lật
th
ng
+Kiểm tra ổn định chống trượt
o
du

+Kiểm tra chuyểm vị ngang của đỉnh trụ (>20m)


u
cu

+Kiểm tra lún của móng mố trụ cầu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
CHƯƠNG 10:

ng
co
TÍNH TOÁN KẾT CẤU

an
th
BÊ TÔNG CỐT THÉP THƯỜNG ng
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.1.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TÍNH TOÁN K/C BTCT
I.Các giai đoạn về trạng thái ứng suất và biến dạng:
Xét một tiết diện vuông góc trục dầm của cấu kiện

om
chịu uốn, có thể chia các giai đoạn hình thành trạng thái

.c
ứng suất biến dạng như sau:

ng
σb σb σb

co
Ru

an
th
o ng
du
u
cu

σa σa σa Ra
Rk
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Để đơn giản cho tính toán → các biểu đồ ứng suất:
G/đ I σ G/đ II
b σ G/đ III Ru
b

om
.c
ng
co
an
σa σa Ra
Rk th
o ng
du

II.Tính toán kết cấu theo các TTGH:


u
cu

+Trạng thái giới hạn I : S ≤ [S]


+Trạng thái giới hạn II : f ≤ [ f ]
+Trạng thái giới hạn III : Δ ≤ [Δ]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.2.TÍNH TOÁN CƯỜNG ĐỘ CỦA DẦM THEO M
I. Xác định lượng cốt thép của dầm chủ:
+ Xác định sơ bộ chiều cao làm việc của dầm chủ:

om
.c
M max
h0 = 4.773

ng
ρ .ψ .Rt

co
an
th
Trong đó: ng
ρ : hàm lượng cốt thép trong dầm lấy sơ bộ như sau:
o
du

ρ = 3-5%: dầm lắp ghép, cốt thép dạng khung hàn


u
cu

ρ = 2-3%: cốt thép rời, có mở rộng bầu dầm


ρ = 1-2%: cốt thép rời, không mở rộng bầu dầm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ψ = b/ho : được lấy sơ bộ như sau
ψ = 0.12 - 0.2 : Cốt thép dạng khung hàn
ψ = 0.25 - 0.5 : Cốt thép dạng rời

om
.c
Diện tích cốt thép cần thiết:

ng
co
M max
Ft =
an
th
z.Rt
o ng
Trong đó:
du
u

z : cánh tay đòn của nội ngẫu lực lấy gầm đúng bằng:
cu

z = ho – 0.5hc
hc : chiều dày của cánh dầm (bản mặt cầu)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II.Tính toán cường độ theo M
-Xét tiết diện dầm như hình vẽ, khi kiểm tra cường độ,
ta xét tiết diện làm việc lúc bị phá hoại (giai đoạn 3)

om
bc

.c
a't
F't
Ru.bc.x Rt.F't

choc x
ng
an
b
th
h0

ng
Rt.Ft
o
at

du
u

1.Trường hợp 1: (*) thỏa → trục trung hòa đi qua cánh


cu

M ≤ Ru .bc .hc .( ho − 0.5hc ) + Rt .Ft ' .( ho − a t' ) (*)


→ Tiết diện tính toán có dạng hình chữ nhật
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Rt .Ft − Rt .Ft '
Ru .bc .x + Rt .Ft − Rt .Ft = 0 → x =
'

Ru .bc
→ M p = Ru .bc .x.(ho − 0.5 x) + Rt .Ft .(ho − a )

om
' '
t

.c
ng
Điều kiện bền: M ≤ Mp

co
2.Trường hợp 1: (*) không thỏa → trục trung hòa đi qua

an
sườn dầm → Tiết diện tính toán có dạng chữ T
th
ng
bc
o

Ru.bc.x Rlt.(bc-b).hc Rt.F't


a't

F't
du
u
cu

x
h0

b
Rt.Ft
at

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ru .b.x + Rlt .(bc − b).hc + Rt .Ft − Rt .Ft = 0 '

Rt .Ft − Rt .Ft − Rlt .(bc − b).hc '

om
→ x=
Ru .b

.c
ng
→ M p = Ru .b.x.(ho − 0.5 x) + Rt .Ft .(ho − a )

co
' '
t

an
+ Rlt .(bc − b).hc .(ho − 0.5hc )
th
o ng
du

Điều kiện bền: M ≤ Mp


u
cu

Chú ý:
-Dựa vào thực nghiệm cho thấy rằng, các công
thức trên chỉ đúng khi thỏa ĐK : x ≤ 0.55ho
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.3.TÍNH TOÁN DẦM THEO Q
I.Kiểm tra ứng suất kéo chính tại trục trung hòa (TTGH3)
σ σ
Qtd .S

om
σ kc = ± ( ) + τ = τ = ≤ Rkc
2 2

.c
Trong đó: 2 2 J .b

ng
Qtd: lực cắt tính đổi đi qua điểm cuối của tiết diện nghiên

co
tgα

an
Qtd = Q ± M
ho th
o ng
du

Dấu (-): khi chiều cao dầm tăng cùng chiều với M về giá
u

trị tuyệt đối (thường gặp ở dầm liên tục, mút thừa..)
cu

Dấu (+): ứng với chiều cao giảm.


α : góc nghiên biên dầm so với phương nằm ngang

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S: mô men tĩnh của ½ tiết diện đối với trục trung hòa
J: mô men quán tính chính của tiết diện

om
.c
b: bề rộng sườn dầm

ng
co
Rkc : cường độ chịu kéo tính toán của BT (tra bảng)

an
ho : chiều cao làm, việc của dầm
th
ng
M,Q : nội lực tiêu chuẩn tại điểm cuối của TD nghiên
o
du

Chú ý:
u
cu

Ứng suất kéo chính cần được kiểm tra tại gối, tại vị trí
có sự thay đổi bề dày sườn dầm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II.Kiểm tra ứng suất tiếp vị trí tiếp giáp nách với bản
cánh chịu nén
0.75.τ .b
Công thức kiểm tra: ≤ Rkc

om
⎛ S w1 ⎞
hc .⎜⎜1 + ⎟⎟

.c
⎝ S w1 ⎠

ng
co
Trong đó:

an
τ: ứng suất tiếp max tại trục trung hòa của tiết diện
th
ng
Sw1,Sw2 : mô men tĩnh của W2
o
du

hc
phần diện tích
u

x
cu

W1
W1,W2 đối với
b
trục trung hòa

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III.Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiên theo lực cắt:
Thông thường kiểm tra tại các tiết diện nghiên như sau

om
.c
ng
I II III

co
an
th
o ng
du

Tiết diện I-I: đi qua sát mép trong gối, hoặc tại vị trí
u
cu

có sự thay đổi tiết diện.


Tiết diện II-II & III-III: vị trí có sự thay đổi mật độ bố trí
cốt đai
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
u
Qb
Các công thức kiểm tra:
α
Xét tiết diện nghiên

om
RtFx1
như hình vẽ bên: RtFd Q

.c
RtFx2

ng
→ Điều kiện bền của TD: RtFx3
c

co
Q + p.c ≤ Rt .(mx .∑ Fx .Sinα + md .∑ Fd ) + Qb (*)
an
th
ng
Trong đó:
o
du

p: lấy gần đúng bằng ½ trọng lượng dầm/1m dài


u
cu

Qb = 0.15Ru.b.ho2/c : khả năng chịu cắt của BT


trong phạm vi của tiết diện nghiên
mx,mđ = 0.8: cốt thép thanh; = 0.7: cốt thép sợi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
u Gọi qđ: lực dọc
Qb trong cốt đai/đơn
vị dài của dầm
α

om
mđ .Fđ .Rt
qđ =

.c
RtFx1
RtFd Q μ

ng
co
RtFx2
RtFx3 Thay tất cả vào

an
c (*) ta được:
th
ng
0.15Ru .b.h 2
Q ≤ Rt .mx .∑ Fx .Sinα + (qđ − p).c + − qđ .μ (* *)
o
o
du

c
u
cu

dQ 0.15Ru .b.ho2
= 0 ⇒ co =
dc qđ − p
Khi kiểm tra ta xác định co và kiểm tra theo (**)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chú ý:
Trong một số t/hợp sau →không cần kiểm tra cường độ

om
trên tiết diện nghiên:

.c
+Bản có TD đặc thỏa ĐK : Q ≤ b.ho.Rkc

ng
co
+Ứng suất kéo chính (mục I): σkc ≤ 0.7Rkc

an
II.Tính toán cốt đai & cốt xiên
th
ng
Thông thường bố trí cốt đai, cốt xiên theo ĐK cấu tạo →
o
du

Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiên theo trình tự sau
u
cu

Bố trí μđai; μxiên → tính qđai; Qb → tính Co → Kiểm tra


Cường độ tiết diện nghiên.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.4.TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH CHỐNG NỨT CỦA DẦM
Công thức kiểm tra: Δ ≤ [Δ]

om
[Δ] : Bề rộng khe nứt cho phép

.c
[Δ] = 0.02cm : Tổ hợp chính

ng
co
[Δ] = 0.025cm: Tổ hợp phụ

an
*Xác định bề rộng khe nứt do tải trọng gây ra (Δ):
th σt
ng
+Đối với cốt thép trơn:
Δ = 0.5 ψ 1 .Rr
o
du

Et
u
cu

+Đối với cốt thép có gờ, cốt xiên:


σt
Δ = 3.0 ψ 2 Rr .
Et

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trong đó:
σ : ứng suất trong cốt thép tại vị trí tính toán
ψ1ψ2: các hệ số xét đến ả/h Mác BT

om
ψ1 ψ2

.c
của BT vùng kéo đến biến ≤250 0.9 0.6

ng
dạng của cốt thép (tra bảng) ≥300 0.7 0.5

co
an
Rr: bán kính ả/h của cốt thép, dùng để xác định
th
ng
khoảng cách giữa các khe nứt.
o
du

Khi tính với cốt dọc:


u
cu

Fr
Rr =
β (n1 .d1 + n2 .d 2 + ..... + ni .d i )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Fr: diện tích miền tác dụng tương hổ giữa cốt thép và
bê tông thông qua lực dính (cm2)

om
.c
b b

ng
Fr Fr

co
r=6d
an
r=6d

th
ng
Fhcuối≥0.5ΣF Fhcuối<0.5ΣF
o
du

β: Hệ số xét đến cách bố trí cốt thép


u
cu

β=1: cốt thép rời; =0.85: cốt thép bó hai thanh


=0.75: cốt thép khung hàn số thanh trong khung ≤ 4
=0.7: cốt thép khung hàn số thanh trong khung > 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
n1,n2…ni: số thanh cốt dọc tương ứng với đk d1,d2..di
*Khi tính với cốt xiên:

om
.c
ng
F '

co
Rr = r

an
n x .d x + nd .d d . cos α + n1 .d1
th
o ng
du

F’r: diện tích miền tác dụng tương hổ giữa cốt thép và
u
cu

bê tông khi kiểm tra bề rộng khe nứt nghiên (cm2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
F’r = μ’.b
μ’: Chiều dài của TD nghiên thẳng góc với cốt xiên

om
nằm giữa hai cánh dầm

.c
ng
co
b

an
α

α
th
o ng
du

μ
u
cu

nx,nd…n1: số thanh cốt xiên, cốt đai, cốt dọc tương ứng
với đường kính thép dx,dd..d1 cắt qua tiết diện nghiên
tính toán
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
CHƯƠNG 11

.c
ng
TÍNH TOÁN KẾT CẤU

co
an
BÊ TÔNG CỐT THÉP
ỨNG SUẤT TRƯỚC th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.1.TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN TỔNG QUÁT
STT Các hạng mục tính toán N ộ i lự c G/đ chịu lực

1 Cường độ theo M trong khai thác Tính toán Phá hoại

om
2 Cường độ TD nghiên trong khai thác Tính toán Phá hoại

.c
ng
3 Cường độ do ứ/s cắt, nén chính Tính toán Đàn hồi

co
4 Ổn định chống nứt do ứ/s pháp T/chuẩn Đàn hồi

an
5 Ổn định chống nứt do ứ/s kéo chính T/chuẩn Đàn hồi

th
ng
6 K/tra ứ/suất cốt thép trong khai thác T/chuẩn Đàn hồi
o
du

7 Cường độ và ổn định khi căng CT Tính toán Phá hoại


u
cu

8 Ứng suất cục bộ tai vị trí neo T/chuẩn Đàn hồi

9 Cường độ và ổn định khi vận T/c & T/t Đ/hồi &


chuyển và lắp ráp p.hoại
10 Tính võng do hoạt tải T/chuẩn Đàn hồi

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.2.KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ TIẾT DIỆN DẦM THEO M
I.Trục trung hòa đi qua cánh dầm:
-Trục trung hòa đi qua cánh khi thỏa ĐK:

om
.c
Ru .bc .hc + Rt .Ft + ( R − σ ).F ≥ RT .FT + Rt .Ft
' ' ' '

ng
T T T

co
Trong đó:

an
σT’: ƯS trong cốt thép FT’ có
th bc
o ng
F't F'T
xét đến hao hụt ứng suất
du

hc
x
u

và hệ số vượt tải
cu

b
h0

σ = (σ kt − ∑ σ
'
T
min
hao )1.1 b1
a

Ft FT
aT
at

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
RT’: Cường độ tính toán của cốt thép FT’ (ứng với sự
giảm ứng suất trong FT’ do biến dạng dẻo khá lớn
của bê tông trước khi phá hoại)

om
R = ε bt .ET ≈ 0,002 ×1,8.10 = 3600kg / cm
'
T
6 2

.c
Chiều cao vùng nén xác định từ phương trình:

ng
co
Ru .bc .x = RT .FT − F ( R − σ ) + Rt .( Ft − Ft )
' ' ' '

an
T T T

th
Điều kiện bền: bc
ng
M ≤ m2 .Ru .bc .x.(ho − 0.5 x)
o
F't F'T
du

hc
x
+ F .( R − σ ).(ho − a )
u

' ' ' '


cu

T T T T
b
h0

+ Ft ' .Rt .(ho − at' ) b1


m2 : hệ số ĐK làm việc (P.lục 6)
a

Ft FT
aT
at

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II.Trục trung hòa đi qua cánh dầm:
-Trục trung hòa đi qua cánh khi thỏa ĐK:
Ru .bc .hc + Rt .Ft ' + ( RT' − σ T' ).FT' < RT .FT + Rt .Ft

om
.c
-Chiều cao vùng nén được xác định từ phương trình:

ng
Ru .b.x + RLT (bc − b).hc + Rt .Ft ' + FT' ( RT' − σ T' ) = RT .FT + Rt .Ft

co
an
th
ng bc
Điều kiện bền: F't F'T
o
du

hc
M ≤ m2 .Ru .b.x.(ho − 0.5 x)

x
u

b
cu

+ RLT .(bc − b).hc .(ho − 0.5hc )


h0

+ FT' .( RT' − σ T' ).(ho − aT' ) b1


a

+ Ft ' .Rt .(ho − at' )


Ft FT
aT
at

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.3.XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA TIẾT
DIỆN DẦM
I.Tiết diện nguyên khối có CT căng trước khi đổ BT:

om
bc
Tiết diện làm việc một giai đoạn

.c
F't F'T

ng

hc
a't
Ftd = b.h + (bc − b).hc + (b1 − b).h1

a'T
yItr
I I

co
b

h
an
+ nT ( FT + F ) + nt ( Ft + Ft )
' '

yId
th
T

h1
ng
Mô men tĩnh/đáy tiết diện: Ft FT

atT
a
o
du

b.h 2
h (b − b ).h 2
S= + (bc − b).hc (h − c ) + 1
u

1
cu

2 2 2
[
+ nT . FT .aT + FT' .(h − aT' ) ]
+ n .[F .a
t t t + Ft .(h − a )
' '
t ]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S
y = I
d ⇒ y = h− y t
I I
d
Vị trí của trục trung hòa: Ftd
Mô men quán tính của tiết diện tương đương:

om
.c
b.h 3 h 2 1 hc 2
J= + b.h.( yd − ) + (bc − b).hc + (bc − b).hc ( yt − )
I 3 I

ng
12 2 12 2

co
(b1 − b).h1 3
h1 2

an
+ + (b1 − b).h1 ( yd − )
I

th
12 2
[ ]
ng
+ nT . FT ( ydI − aT ) 2 + FT' .( ytI − aT' ) 2
o

+ n .[F ( y ]
du

I
− at ) 2 + Ft ' .( ytI − at' ) 2
u

t t d
cu

II.Tiết diện nguyên khối có CT căng sau khi đổ BT:


Tiết diện hình thành cường độ theo 2 giai đoạn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.Giai đoạn I (chưa căng kéo cốt thép): TD bê tông
bc
Diện tích TD (đã trừ lổ): F't F'o

a't
c m

a'T
b

t
.c y
Fo = b.h + (bc − b).hc + (b1 − b).h1

t
I
ng h y
o
0 0
I I
b1
+ nt ( Ft + Ft ' ) − ΔFo − ΔFo'

yd
yId
co

h1
Ft Fo

aT
an

at
th
Mô men tĩnh/đáy tiết diện: ng
o
du

b.h 2 hc (b1 − b).h12


S= + (bc − b).hc (h − ) +
u
cu

2 2 2
[ ]
+ nt . Ft .at + Ft ' .(h − at' ) − ΔFo .aT − ΔFo' .(h − aT' )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vị trí của trục trung hòa:

S
yd = ⇒ yt = h − y I

om
d
Fo

.c
ng
co
Mô men quán tính của tiết diện không kể lổ:

an
th
3
b.h h 2 1 hc 2
J= + b.h.( yd − ) + (bc − b).hc + (bc − b).hc ( yt − )
I 3 I
ng
12 2 12 2
o
du

(b1 − b).h13 h1 2
+ + (b1 − b).hc ( yd − )
I
u
cu

12 2
[
+ nt . Ft ( ydI − at ) 2 + Ft ' .( ytI − at' ) 2 ]
− ΔFo ( yd − aT ) 2 − ΔFo' ( yt − aT' ) 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.Giai đoạn II (đã căng kéo cốt thép+bơm vữa):
bc
TD bê tông + Cốt thép CĐC F't F'o

Diện tích TD tương đương:

a't
c m

a'T
b

.c y t
t
I
ng h y
o
0 0

Ftd = Fo + nT ( FT + F ) T
' I
b1
I

yd
yId
co

h1
Mô men tĩnh/trục 0-0
Ft Fo

aT
[ ]
an

at
S = nT . FT .( yd − aT ) − FT' .( yt − aT' )
th
ng
Vị trí trục I-I cách trục 0-0 :
o
du

S 0−0
u

c= → y d = y d − c ; yt = y t + c
I I
cu

Ftd
2
[
J td = J o + Fo .c + nT FT ( y − aT ) + F ( y − a ) I
d
2
T
'
t
I ' 2
T ]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III.Tiết diện liên hợp có CT căng sau khi đổ BT:
Tiết diện hình thành cường độ theo 2 giai đoạn
1.Giai đoạn I : TD làm việc

om
b2

.c
Dạng chữ I (đúc trước). Các

ng
h2
Trị số Ftđ, Jtđ, yd,yt tính như Đổ

co
yIItr
sau

yItr
an
II
TD nguyên khối căng trước II

h
I I

th

c'
Đúc

yIId
ng

yId
2.Giai đoạn II: trước
o
du

Tiết diện quy đổi:


u
cu

F’tđ = Ftđ + n.b2.h2


Mô men tĩnh của phần bản/trục I-I:
SI-I = n.b2.h2.(yIt + 0.5h2)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b2

h2
Đổ

tr
II
sau

tr
ng y y
I
.c y
om
II
Vị trí trục I-I cách trục II-II : II

h
I I

c'
Đúc

II
d
d
I
y
trước

co
an
S I −T
c = ' → y d = y d + c ; yt = yt − c
' I I

Ftd th
o ng
du

1
J = J td + Ftd .c + n.b2 .h2
' 3 '2
u
cu

td
12
+ n.b2 .h2 .( ytr + 0.5h2 )
II 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV.Tiết diện liên hợp có CT căng sau khi đổ BT:
Tiết diện hình thành cường độ theo 3 giai đoạn
b2
1.Giai đoạn I:

om
. ch2
TD đã trừ lổ, Tính toán F'o

yIIt

yt
nyg
II II

t
I
tương tự như g/đ I của TD 0 0

c'
co

c
I I

yIId
an

yd
nguyên khối căng sau.

yId
th Fo
ng
2.Giai đoạn II:
o

TD có thêm FT,F’T, Tính toán tương tự như g/đ II của TD


du

nguyên khối căng sau.


u
cu

2.Giai đoạn III:


TD có thêm bản bê tông cốt thép

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ftd' = Ftd + n.b2 .h2
S I −T n.b2 .h2 ( ytI + 0.5h2 )
c' = ' = → y d = y d + c ' ; yt = y t − c '
II I II I

om
'
Ftd Ftd

.c
1
J = J td + Ftd .c + n.b2 .h23 + n.b2 .h2 .( ytII + 0.5h2 ) 2
' '2

ng
td
12

co
an
b2

th
g
u yt h2
on
F'o
yIIt

du

II II
yIt

0 0

c'
cu

c
I I
yIId

yd
yId

Fo

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.2.XÁC ĐỊNH SỰ HAO HỤT ỨNG SUẤT TRƯỚC
TRONG CỐT THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO
Trong q/trình chế tạo cũng như khai thác ứ/s trước trong

om
CT bị mất mát một phần do một số n/nhân sau:

.c
+Do co ngót trong bê tông : σ1

ng
co
+Do từ biến trong bê tông : σ2

an
th
+Do sự chùng nhão của CTCĐC: ng σ3
+Do biến dạng neo & ép sít mối nối: σ4
o
du
u

+Do ma sát giữa CTCĐC và thành ống: σ5


cu

+Do chênh lệch to giữa bệ căng & CTCĐC: σ6


+Do bê tông bị nén đàn hồi : σ7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Theo quy trình 22TCN18-79 sự mất mát ứng suất có thể
lấy đối với từng kết cấu như sau:

om
Kết cấu căng trước Kết cấu căng sau

.c
σ1 σ1

ng
co
σ2 σ2

an
th
σ3 ng σ3
σ4 σ4
o
du

σ5 σ5
u
cu

σ6 -
- σ7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.2.KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CHỐNG NỨT THEO ƯSP.
Ổn định chống nứt theo ứng suất pháp: gồm 4 nội dung
+ Hai nội dung trong quá trình khai thác: I & II

om
.c
+ Hai nội dung trong quá trình thi công : III & VI

ng
I.Kiểm tra ổn định chống nứt theo nội dung I:

co
an
th P
o ng
du
u

NT NT
cu

IV I

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Nội dung kiểm tra: (giai đoạn khai thác)
Ứ/S tại thớ dưới không được phép xuất hiện Ư/S kéo
*Yêu cầu kiểm tra:

om
.c
+Tải trọng : tải trọng tiêu chuẩn Mcmax

ng
+Lực căng kéo NT min → Σσhao max

co
an
th P
o ng
du
u

NT NT
cu

IV I

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*công thức kiểm tra:
tdnk
+TD nguyên khối, có cốt thép căng trước khi đổ BT
c
M max
σ =σ
d d
− . yd ≥ 0
I

om
b bT
J td

.c
+TD nguyên khối, có cốt thép căng sau khi đổ BT
tdnk

ng
− M btc I

co
M btc c
M max
σ bd = σ bTd − . yd − . yd ≥ 0

an
Jo J td
th
+TD liên hợp, có cốt thép căng trước khi đổ bê tông
tdnk
o ng
M btc + M 1c c
M max − M btc − M 1c I
du

σ bd = σ bTd − . yd − . yd ≥ 0
u

Jo J td
cu

+TD liên hợp, có cốt thép căng sau khi đổ bê tông


tdnk
M btc M 1c I M maxc
− M btc − M 1c II
σ bd = σ bTd − . yd − . yd − '
. yd ≥ 0
Jo J td J td
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II.Kiểm tra ổn định chống nứt theo nội dung II:
*Nội dung kiểm tra: (giai đoạn khai thác)
Ứ/S tại thớ trên không được phép xuất hiện Ư/S kéo

om
.c
*Yêu cầu kiểm tra:

ng
+Tải trọng : tải trọng tiêu chuẩn Mcmin

co
an
+Lực căng kéo NT max → Σσhao min
th
ng
P
o

II
du
u
cu

NT NT

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*công thức kiểm tra:
tdnk
+TD nguyên khối, có cốt thép căng trước khi đổ BT
c
M min
σ =σ
t t
+ . yt ≥ 0
I

om
b bT
J td

.c
+TD nguyên khối, có cốt thép căng sau khi đổ BT
tdnk

ng
− M btc I

co
M btc c
M min
σ bt = σ bT
t
+ . yt + . yt ≥ 0

an
Jo J td
th
+TD liên hợp, có cốt thép căng trước khi đổ bê tông
tdnk
o ng
M btc + M 1c c
M min − M btc − M 1c I
du

σ bt = σ bT
t
+ . yt + . yt ≥ 0
u

Jo J td
cu

+TD liên hợp, có cốt thép căng sau khi đổ bê tông


tdnk
M btc M 1c I M minc
− M btc − M 1c II
σ bt = σ bT
t
+ . yt + . yt + '
. yt ≥ 0
Jo J td J td
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III.Kiểm tra ổn định chống nứt theo nội dung III:
*Nội dung kiểm tra: (giai đoạn thi công)
Ứ/S tại thớ trên không được phép xuất hiện Ư/S kéo

om
.c
*Yêu cầu kiểm tra:

ng
+Tải trọng : tải trọng tiêu chuẩn Mcbt

co
an
+Lực căng kéo NT max → Σσhao min
th
ng
P
o

III
du
u
cu

NT NT

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*công thức kiểm tra:
+TD nguyên khối, có cốt thép căng trước khi đổ BT

om
( )

.c
c
M
σ =σ t t
+ . yt ≥ 0 ; σ b ≤ Rkt
I t

ng
bt
b bT

co
J td

an
th
ng
+TD nguyên khối, có cốt thép căng sau khi đổ BT
o
du

( )
u

c
M
cu

σ =σ
t
b
t
bT + . yt ≥ 0 ; σ b ≤ Rkt
bt t

Jo

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV.Kiểm tra ổn định chống nứt theo nội dung IV:
*Nội dung kiểm tra: (giai đoạn thi công)
Kiểm tra Ứ/S nén tại miền tập trung nhiều cốt thép

om
cường độ cao → chống nứt dọc theo cốt thép

.c
ng
*Yêu cầu kiểm tra:

co
+Tải trọng : tải trọng tiêu chuẩn Mcbt

an
+Lực căng kéo NT max → Σσhao min th
o ng
P
du
u
cu

NT NT

IV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*công thức kiểm tra:
+TD nguyên khối, có cốt thép căng trước khi đổ BT

om
⎛ d M I ⎞
c

.c
σ = ⎜⎜ σ bT −
d
. yd ⎟⎟1.1 ≤ RN bt

ng
b
⎝ J td ⎠

co
an
th
+TD nguyên khối, có cốt thép căng sau khi đổ BT
o ng
du

⎛ d M ⎞ c
u

σ = ⎜⎜ σ bT − . yd ⎟⎟1.1 ≤ RN
cu

d bt
b
⎝ Jo ⎠

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trong đó:

om
1.1: hệ số xét đến tác dụng của co ngót trong bê tông

.c
RN = RNu : nếu σmin ≤ σmax

ng
(1)

co
RN = RNLt : nếu σmin ≥ 0.85σmax

an
σmax;σmin: ứng suất max, min tại các thớ của TD
th
ng
RN = RNu : nếu b ≥ 0.6bc
o
du

(2)
RN = RN : nếu b ≤ 0.2bc
u

u
cu

→ Từ (1) & (2) chọn giá trị RN lớn hơn để tính toán

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
CHƯƠNG 12

ng
co
an
GỐI CẦU
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12.1.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ GỐI CẦU
I.Khái niệm chung và tác dụng của gối cầu:

om
Gối cầu là bộ phận nối giữa kết cấu nhịp phần trên và
kết cấu nhịp phần dưới (mố, trụ) với các chức năng

.c
chính của chúng như sau:

ng
co
+Truyền tải trọng từ KCN → kết cấu phần dưới.

an
+Đảm bảo các chuyển vị tương đối (thẳng, xoay)
th
giữa KCN và kết cấu phần dưới.
ng
*Các lực chính tác dụng lên gối cầu bao gồm:
o
du

+Trọng lượng bản thân của kết cấu nhịp phần trên
u

+Tải trọng của hoạt tải.


cu

+Tải trọng gió và tải trọng động đất……

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Các chuyển vị của gối cầu gồm:
+Chuyển vị thẳng : do từ biến,co ngót và hiệu ứng của
nhiệt độ →Chuyển vị thẳng: hướng dọc và ngang cầu.
+Chuyển vị xoay: do hoạt tải, lún không đều của nền

om
móng….

.c
ng
Cấu tạo chung của

co
Gối cầu Kết cấu nhịp

an
th
o ng
du

Bản thép
u
cu

Đá
Gối cầu tảng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Các dạng gối cầu:
Gối cầu có thể chia thành : Cố định và di động
+Gối cố định: cho phép chuyển vị xoay
+Gối di động cho phép chuyển vị thẳng và xoay

om
Sau đây là các loại gối thường được sử dụng.

.c
1.Gối trượt:

ng
Cấu tạo bằng cách cho một

co
tấm thép trượt trên một tấm

an
Bản

th
khác → chuyển vị dọc. ng
thép
Để giảm ma sát giữa hai bản
o
du

thép thường dùng PTFE


(Poly Tetra Fluoro Ethylene)
u
cu

hoặc Teflon…
Gối trượt chỉ áp dụng khi chuyển vị xoay có thể bỏ qua
áp dụng cho nhịp L < 15m (theo AASHTO)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.Gối tiếp tuyến:
Gối tiếp tuyến bao gồm thớt trên phẳng tựa vào
mặt trụ tròn của thớt dưới → thực hiện được các chuyển

om
vị xoay, chuyển vị thẳng nhờ sự trượt của thớt trên và

.c
thớt dưới. Chúng được chế tạo từ các thép tấm dày 30-

ng
50 mm.

co
*Phạm vi áp dụng:

an
th
-Gối di động: kết cấu nhịp giản đơn, liên tục, công
ng
xôn…Lnhịp = 8-18m, áp lực thẳng đứng tác dụng lên gối
o

có thể đạt đến 50 tấn


du

-Gối cố định: chiều dài kết cấu nhịp có thể đạt đến 60m
u
cu

và có thể hơn, áp lực thẳng đứng tác dụng lên gối có


thể đạt đến 300 tấn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Gối cố định

om
.c
ng
co
an
b) Gối di động

th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.Gối con lăn:
Khi chiều dài nhịp tăng lên (L >18m) áp lực thẳng đứng
tác dụng lên gối cầu lớn gối di động kiểu tiếp tuyến

om
không còn → sử dụng gối con lăn. Giữa thớt trên và thớt

.c
dưới có đặt con lăn tròn hoặc vát cạnh. Số con lăn tuỳ

ng
theo độ lớn của áp lực thẳng đứng

co
*Phạm vi áp dụng:

an
th
-Áp dụng với hệ thống dầm liên tục,ng
mút thừa Lnhịp = 30-70m, tương
o

ứng với phản lực gối 70-500 tấn.


du

-Khi áp lực tăng lên có thể tăng đường


u
cu

kính con lăn, chiều cao con lăn, hoặc


số con lăn ….

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a)Con lăn vát cạnh

om
.c
ng
co
an
th
ng a)Con lăn tròn
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Gối con lăn thép - Cầu Tràng Tiền (Huế)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Để tiết kiệm thép con lăn có thể được làm bằng bê tông
cốt thép như hình vẽ sau (Gối con lăn bê tông cốt thép):

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Chiều cao của gối con lăn BTCT lớn → giảm chiều cao
u
cu

mố trụ cầu, sử dụng thuận lợi trong điều kiện không


cung cấp gối thép đúc. Tuy vậy con lăn càng cao → dễ
mất ổn định vị trí.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.Gối cao su:
Gối cao su được chế tạo từ những vật liệu đàn hồi (cao
su tự nhiên hoặc nhân tạo).Nó đảm bảo chuyển vị thẳng
và chuyển vị xoay nhờ biến dạng của vật liệu đàn hồi.

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u

Cấu tạo gối cao su-Thép Cấu tạo gối cầu bằng Cao su - Thép
cu

Táúm âãú

Màût træåüt PTFE Màût theïp khäng gè


Âaï taíng Táúm cao su-Theïp
Theïp tàng cæåìng
Cao su

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+Do tính chất vật liệu đàn hồi là mềm khi trượt nhưng
rất cứng khi chống lại sự thay đổi thể tích. Dưới tác
dụng của tải trọng nén → gối bị nở hông. Để chịu được

om
tải trọng lớn mà không bị biến dạng quá mức → các tấm

.c
thép được sử dụng để ngăn cản sự nở hông.

ng
+Lực nén thẳng đứng mà các tấm cao su phải chịu sẽ

co
giảm nhiều do ứng suất tiếp tiếp xuất hiện ở chỗ tiếp

an
xúc giữa các tấm cao su và các tấm thép, các tấm thép
th
sẽ chịu thêm lực kéo ngang (do nở hông). Chiều dày
ng
một tấm thép từ 0.5 – 3mm, chiều dày tấm cao su từ 5-
o
du

25 mm.
u

+Từ định hướng này đã phát triển một vài kiểu tấm gối
cu

phẳng cao su đơn giản, có cốt sợi thuỷ tinh, cốt vải
cotton và gối cao su thép tăng cường.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Ưu điểm:
- Giá thành rẻ, chi phí duy tu bảo dưỡng ít.
- Các loại gối cao su – thép nhiều lớp đều có ưu điểm có

om
thể chấp nhận tải trọng và chuyển vị vượt quá giá trị

.c
thiết kế lớn nhất.

ng
*Nhược điểm:

co
- Nếu chế tạo không đảm bảo (lưu hoá cao su không tốt,

an
không đủ thép tăng cường, không đủ kích thước….) →
th
nhanh chóng bị hư hỏng → gối biến dạng không đều
o ng
gây ra ứng suất phụ trong kết cấu nhịp → sửa chữa
du

phải kích dầm lên rất khó khăn và tốn kém.


u
cu

-Sự tác động của môi trường có thể ảnh hưởng đến tính
chất vật liệu theo thời gian

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Phạm vi áp dụng:
-Rất phổ biến . Khả năng chịu tải trọng thẳng đứng : 15-
700 tấn, chuyển vị dọc lớn nhất từ 4-69 mm.
-Có thể áp dụng cho kết cấu nhịp bố trí trên độ dốc

om
thông qua sử dụng gối cầu có mặt nghiên vói độ dốc lớn

.c
nhất 6% - 8%

ng
- Đối với cầu cong có thể sử dụng gối cao su phía trên

co
có hình cầu (có tính chất làm việc theo mọi hướng như

an
nhau)
th
ng
-Các cầu lớn và hiện đại thường hay áp dụng gối chậu
o

như hình vẽ sau:


du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
-Các cầu lớn và hiện đại thường hay áp dụng gối chậu
như hình vẽ sau:
Chi tiết Gối chậu

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like