You are on page 1of 18

M?i quan h? gi?a tang tru?ng vœ d?

u
tu ? m?t s? nu?c vœo nh?ng nam 80

om
40

.c
30

ng
20

co
10

an
th
0 ng
Trung Ấn độ Inđônêxia Hàn Philippin Thái Lan Đài Loan
o
du

Quốc Q uốc
u
cu

Đầu tư/GDP (%) Tỷ lệ tăng trưởng (%) ICOR

Nguồn: Việt nam cải cách kinh tế theo hướng rồng bay,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà nội, 1994
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tang tru?ng m?t s? nu?c gd 2001-2005
40

om
.c
30

ng
20

co
10 7 8

an
5.6 5.5 5 5 5.8 5 5.2
3

th
0 ng

Trung
Thái lan
Inđônêxia
Hồng

Singapo
Malaixia

Philippin

Việt nam
Đài loan

Hàn quốc

kông

quốc
o
du
u
cu

Tỷ lệ tiết kiệm so với GDP (%)


Hệ số ICOR
Tăng trưởng giai đoạn 2001-2005 (%)

Nguồn: Nghiên cứu kinh tế số 265, tr 4CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt


C R c?a Vi?t Nam gd 1991-2000

om
40

.c
30

ng
co
20

an
th
10 ng
0
o
du

1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000
u
cu

Đầu tư so với GDP (%)


Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)
Hệ số ICOR

Nguồn: Tạp chí nghiên cứu kinh tế số 265, tr 5


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cỏc ngu?n v?n t? nu?c ngoœi

om
• H? tr? phỏt tri?n chớnh th?c ( DA)

.c
• é?u tu tr?c ti?p nu?c ngoœi (FD

ng
co
)

an
• é?u tu giỏn ti?p nu?c ngoœi
th
ng
• Vi?n tr? cho khụng c?a cỏc NG
o
du

• Tớn d?ng tu nhõn


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cơ cấu vốn của VN gđ 1991-1999

om
.c
120000

ng
co
90000

an
60000
th
ng
30000
o
du

0
u

1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999


cu

Vốn nhà nước Vốn ngoài QD Vốn FDI

Nguồn: Thời báo kinh tế Việt nam


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

om
• ODA: hoạt động hợp tác phát triển giữa

.c
Nhà nước hoặc Chính phủ với nhà tài trợ,

ng
bao gồm: chính phủ nước ngoài; các tổ

co
chức tài trợ song phương; các tổ chức liên

an
quốc gia hoặc liên chính phủ
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hình thức cung cấp ODA

om
• ODA không hoàn lại

.c
• ODA vay ưu đãi (hay tín dụng ưu đãi)

ng
co
• ODA vay hỗn hợp

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các phương thức cơ bản cung cấp
ODA

om
• Hỗ trợ dự án

.c
• Hỗ trợ ngành

ng
co
• Hỗ trợ chương trình

an
• Hỗ trợ ngân sách
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lĩnh vực ưu tiên sử dụng ODA

om
• Phát triển nông nghiệp và nông thôn (bao gồm nông

.c
nghiệp, thuỷ lợi, lâm nghiệp, thủy sản) kết hợp xoá đói,
giảm nghèo.

ng
• Xây dựng hạ tầng kinh tế đồng bộ theo hướng hiện đại.

co
• Xây dựng kết cấu hạ tầng xã hội (y tế, giáo dục đào tạo,

an
dân số và phát triển và một số lĩnh vực khác).
th
• Bảo vệ môi trường và các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
o ng
• Tăng cường năng lực thể chế và phát triển nguồn nhân
du

lực; chuyển giao công nghệ, nâng cao năng lực nghiên
u

cứu và triển khai.


cu

• Một số lĩnh vực khác theo quyết định của Thủ tướng
Chính phủ.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tại sao các nước đang phát triển
nhận viện trợ?

om
• Bổ sung nguồn vốn khan hiếm trong nước

.c
• Đáp ứng nhu cầu cấp bách về cân đối

ng
co
ngân sách, cán cân thương mại, thanh

an
toán nợ tới hạn
th
• Đặt nền móng cho sự phát triển lâu dài
o ng
thông qua nâng cấp cơ sở hạ tầng, giáo
du

dục, y tế, …
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tại sao các nước giàu cấp viện trợ?

om
• Mục đích nhân đạo

.c
• Động cơ chính trị

ng
co
• Động cơ kinh tế

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Những hạn chế đối với nước tiếp
nhận viện trợ

om
• Mua hàng hoá, dịch vụ tư vấn của nước viện trợ

.c
• Chỉ dùng cho dự án cụ thể (viện trợ dự án)

ng
• Trả nợ hay trả lãi bằng hàng hoá xuất khẩu với

co
giá thấp

an
• Giá trị đồng tiền khi trả nợ có thể lên giá, do đó
th
nước nhận viện trợ phải trả thêm một khoản nợ
ng
bổ sung
o
du

• Khuyến khích phát triển ở khu vực hiện đại 


u
cu

làm chậm tiến trình phát triển chung của quốc


gia

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

om
• là việc tổ chức, cá nhân nước ngoài trực tiếp

.c
đưa vốn bằng tiền nước ngoài hoặc bất kỳ tài

ng
sản nào vào một nước, được chính phủ nước

co
đó chấp nhận để hợp tác kinh doanh trên cơ sở

an
th
hợp đồng hoặc thành lập doanh nghiệp liên
ng
doanh hoặc doanh nghiệp 100% vốn nước
o
du

ngoài.
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc điểm FDI

om
• Hầu hết do các MNC thực hiện

.c
• Nước tiếp nhận không phải hoàn trả vốn

ng
co
• Không gây ra tình trạng nợ nần và không

an
phương hại đến chủ quyền quốc gia
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các hình thức FDI

om
• DN Liên doanh

.c
• DN 100% vốn nước ngoài

ng
co
• Hợp đồng hợp tác kinh doanh

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vai trò tích cực của FDI đối với các
nước đang phát triển

om
• Bổ sung vốn

.c
• Bù đắp thiếu hụt mậu dịch hay ngoại hối, giảm thâm hụt
tài khoản vãng lai

ng
• Tăng thu thuế từ thu nhập của các DN có vốn ĐTNN

co
• Cung cấp kinh nghiệm quản lý, khả năng kinh doanh,

an
công nghệ cho nước tiếp nhận đầu tư

th
• Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát triển các
ng
ngành, vùng trọng điểm, khu công nghiệp thông qua ưu
o
đãi về đầu tư
du

• Nâng cao sức cạnh tranh nội địa đối với DN trong nước
u

• Giải quyết việc làm


cu

• Thúc đẩy quá trình mở cửa và hội nhập


• Đưa hàng hoá trong nước ra với nước ngoài

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ảnh hưởng tiêu cực của FDI
• Làm giảm tôc độ đầu tư và tiết kiêm do không tái đầu tư

om
lợi nhuận

.c
• Nhập khẩu nguyên liệu từ nước ngoài

ng
• Về lâu dài có thể làm giảm thu nhập ngoại tệ do nhập
khẩu nhiều sản phẩm trung gian và chuyển tiền ra nước

co
ngoài

an
• Hạn chế khả năng cạnh tranh của DN trong nước, đẩy
th
các DN trong nước ra khỏi thị trường
ng
• Hạn chế sự ra đời của các DN nhỏ
o

• Kích thích mô hình tiêu dùng không thích hợp


du

• Chuyển giao công nghệ không thích hợp


u
cu

• Tạo ra mức chêng lệch ngày càng lớn về thu nhập, thúc
đẩy quá trình di cư từ nông thôn ra thành thị
• Ô nhiễm môi trường gia tăng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập

om
• Tình hình tiếp nhận vốn ODA tại Việt Nam

.c
• Tình hình tiếp nhận FDI tại Việt Nam

ng
• Các chính sách để huy động và sử dụng vốn

co
hiệu quả:

an
– Đầu tư của nhà nước
– Tiết kiệm từ dân cư th
ng
– Đầu tư của các doanh nghiệp
o
du

– ODA
u


cu

FDI
– FII

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like