You are on page 1of 12

BÁO CÁO TỔNG KẾT PHÒNG KHSX NĂM 2012

1. Kết quả sản xuất năm 2012


2. Kết quả xuất hàng năm 2012
3. Kết quả ngân sách năm 2012
4. Kết quả Tiết kiệm lãng phí năm 2012
5. Các vấn đề tồn tại trong năm 2012
6. Kế hoạch sản xuất năm 2013
7. Kế hoạch ngân sách năm 2013
8. Phương hướng thực hiện năm 2013
9. Tổ chức phòng KH-SX năm 2013
Ngày 25 tháng 12 năm 2012
Phòng KH-SX Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà
Khối Sản xuất/Nhà máy Phùng
1. Kết quả Sản Xuất năm 2012

Kết quả sản xuất Ống Trang trí - Ống Công Nghiệp Kết quả sản xuất LK Bồn – TP Bồn – Chậu Rửa
Đơn vị: tấn Đơn vị: bộ
Ống CN Ống TT Tổng hợp LK Bồn T P Bồn
Chậu rửa
3.27%
5.8% 1.1% 12%
4.68% 5.3%

252.722

244.435
11.981

184.803

182.674

202..598
11.344

177.416
6.725

6.334

5.256

5.010

KH KQ KH KQ KH KQ KH KQ KH KQ KH KQ
2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012

Kết quả sản xuất TDN Kết quả sản xuất Cán- Ủ-Cắt Xẻ Băng
Đơn vị: bộ Đơn vị: tấn
Dàn thường Dàn hàng đặt Tổng hợp Cán Inox Ủ Inox Cắt xẻ Inox
3.5%
3.5% 1.35% 0.08% 0.2%

8.239
8.352

33.000
25.104

`
25.119

8.239

32.934
8.232
24.240
24.225

15
15

KH KQ KH KQ KH KQ KH KQ KH KQ KH KQ
2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012
2. Kết quả xuất hàng năm 2012
XUẤT HÀNG THÀNH PHẨM
Xuất ống Thái DN Bồn Đánh giá
Tổng xuất Chậu
Diễn giải Bán
OTT NĐ OTT XK OCNNĐ OCNXK Ống ( ĐVT Cái) Bộ bình Bình
T phẩm Thành
(ĐVT Kg) (ĐVT kg) (ĐVT kg) (ĐVTkg) BO nước Phụ 1. Đối với ống trang trí xuất khẩu lượng xuất
Phẩm
hàng vượt so với kế hoạch = 10.3 tấn.
Kế hoạch 4,510,652 746,304 1,315,932 5,409,214 11,982,102 183,645 25,175 1,228 188,502 247,068 2. Đối với ống trang trí nội địa số lượng ống
xuất đi ít hơn với số đã chốt giữa kinh doanh
Thực xuất 4,056,272 756,700 1,302,805 5,149,174 11,264,951 165,146 24,059 1,482 182,445 238,505 và KHSX = 454 tấn
3. Ống Công nghiệp xuất khẩu xuất ít hơn so
Tồn cuối 454,380 (10,396) 13,127 260,040 717,151 18,499 1,116 (254) 6,057.00 8,563 với số lượng nhận sản xuất = 260 tấn.

Tỷ lệ (%) 89.9% 101.4% 99% 95% 94% 90% 96% 121% 96.8% 96.5%
So sánh KHKD đặt vật tư với đặt sản xuất của các sản Phẩm Gia Dụng
SHI SHA Đánh giá
Nội dung Thành I.Đối với SHI:
BTPBồn Chậu TDN BTPBồn Chậu TDN
Phẩm Bồn
1. Đối với Chậu năm 2012 ngành hàng gia dụng thực hiện thấp hơn so với kế
KHKD dự kiến năm 2012 Bộ 187,698 187,698 155,594 21,435 59,370 53,975 6,061 hoạch năm và kế hoạch đặt tư :
* Thực xuất ít hơn so với kế hoạch năm = 28734 sản phẩm.
KHKD đặt vật tư: Bộ 185,138 185,138 149,570 21,590 67,050 48,291 5,868 * Thực xuất ít hơn so với kế hoạch đặt sản xuất = 22710 sản phẩm.

KHKD đặt sản xuất: Bộ 188,502 188,502 149,570 21,500 56,000 34,075 3,675
II.Đối với SHA:
Thực Xuất hàng 182,741 182,445 126,860 19,375 55,764 38,286 4,684
1. Kế hoạch dự kiến để đặt vật tư và đặt sản xuất của SHA là không sát nhau:
Cái 3,364 3,364 - (90) (11,050) (14,216)(2,193) Đặt vật tư thường nhiều so với đặt sản xuất ( Bồn 11050 bộ; Chậu 14126 chiếc;
So sánh KH đặt vật tư với Thái Dương Năng 2193 bô).
Đặt sản xuất % 1.82% 1.82% 0.00% -0.42% -16.48% -29.44% -37.37% 2. Thực hiện xuất hàng đối với chậu và Thái Dương Năng thường cao hơn so
với kế hoạch đặt sản xuất .
So sánh KH đặt SX và Cái (5,761) (6,057) (22,710) (2,125) (236) 4,211 1,009
thực tế xuất hàng
% -3.1% -3.2% -15.2% -9.9% -0.4% 12.4% 27.5%
2. Kết quả xuất hàng năm 2012
So sánh KHKD đặt vật tư với đặt sản xuất (ống TT+ ống CN)
SHI SHA Xuất Khẩu
Nội dung
201 304 304L 316L 201 304 304L 316L 201 304 304L 316L
KHKD dự kiến năm 2012 2,161,269 1,505,371 - - 512,380 1,393,787 164,400 488,400 4,993,428 2,146,562
KHKD đặt vật tư: 2,296,856 1,791,821 - 448,266 1,448,884 100,000 580,000 5,162,556 1,924,040
KHKD đặt sản xuất:
( Nhận ĐH đối với XK) 3,040,148 1,693,055 - 888,038 1,675,661 95,717 562,152 3,734,398 1,566,992
Nhận sản xuất 2,603,576 1,321,679 - 559,684 1,341,645 156,908 554,452 3,746,967 1,697,191
Thực hiện xuất hàng 2,365,409 958,645 22,758 2,431 485,818 1,498,892 24,199 925 189,146 531,990 3,617,251 1,567,487

So sánh KH đặt vật tư Kg 743,292 (98,766) - - 439,772 226,777 - - (4,283) (17,848) (1,428,158) (357,048)
với KH Đặt Sản xuất
% 32.4% -5.5% #DIV/0! #DIV/0! 98.1% 15.7% #DIV/0! #DIV/0! -4.3% -3.1% -27.7% -18.6%

So sánh giữa đặt sản xuất Kg (436,572) (371,376) - - (328,354) (334,016) - - 61,191 (7,700) 12,569 130,199
và nhận sản xuất
% -14.4% -21.9% #DIV/0! #DIV/0! -37.0% -19.9% #DIV/0! #DIV/0! 63.9% -1.4% 0.3% 8.3%

So sánh giữa nhận sản Kg (238,167) (363,034) 22,758 2,431 (73,866) 157,247 24,199 925 32,238 (22,462) (129,716) (129,704)
xuất và thực xuất hàng
% -9.1% -27.5% #DIV/0! #DIV/0! -13.2% 11.7% #DIV/0! #DIV/0! 20.5% -4.1% -3.5% -7.6%
1. Ngành hàng công nhiệp đặt sản xuất chưa sát với 1. Đặt sản xuất không căn cứ vào đặt tư ( Đặt sản Lượng vật tư thừa ra 1785 tấn chưa có đơn hàng là
KHKD để đặt vật tư tăng 743 tấn với 201 và giảm 98 xuất nhiều hơn đặt vật tư 666 tấn) do trong tháng 10, 11, phòng VTXNK không nhân
tấn đối với vật tư 304. 2. Số lượng xuất đi của 201 thấp hơn so với đặt được đơn hàng.
2. Số lượng hàng xuất đi thấp hơn so với số đã chốt sản xuất = 73,8 tấn
Đánh giá hàng tháng với KHSX = 576 tấn 3. Số lượng xuất hàng 304 xuất nhiều hơn so với
3. Tỷ lệ xuất hàng giữa 201 và 304 lệch nhau rất lớn đặt sản xuất = 157 tấn.
201 =28.8 % còn 304 = 71.2%.
3. Kết quả thực hiện ngân sách năm 2012
Đơn vị tính: Triệu đồng

Tỷ lệ
Tháng KHNS
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09 T10 T11 T12 Thực hiện tăng
Mục năm 2012
giảm
Tổng 64,784 99,187 102,824 95,666 107,253 107,208 119,835 127,639 117,111 131,411 120,275 120,121 1,313,316 1,432,329 -8%
Phùng,Diễn,TDN
NVL chính 58,219 92,124 94,344 87,965 98,989 98,110 109,988 117,812 107,448 121,768 111,480 110,915 1,209,161 1,329,059 -9%

NVL phụ 1,047 1,828 1,976 1,727 1,979 2,127 2,341 2,486 2,144 2,331 2,073 2,047 24,106 27,804 -13%

CP k.hao 1,638 1,602 1,566 1,566 1,567 1,565 1,550 1,547 1,529 1,514 1,491 1,491 18,624 19,326 -4%

Điện, nước 918 745 1,391 1,169 1,211 1,415 1,361 1,733 1,336 1,689 1,562 1,549 16,077 15,411 4%

NC trực tiếp 1,125 1,299 1,409 1,347 1,429 1,650 1,595 1,702 1,663 1,661 1,658 1,639 18,177 19,558 -7%

Lương QL 592 598 631 653 664 672 687 623 635 634 632 630 7,650 7,767 -1%

CCDC 440 489 958 811 961 1,142 1,160 1,273 1,248 1,246 1,003 1,027 11,759 7,234 63%

CP khác 564 503 550 429 415 480 401 450 371 533 376 378 5,450 6,171 -12%

CP đầu tư 242 - - - 38 48 753 12 738 35 - 446 2,312 5,068 -54%


4. Kết quả thực hiện kiểm soát Tiết kiệm và Lãng phí năm 2012
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
Chi phí vật tư chính (I) Chi phí vật tư phụ (II) Tổng cộng
TT Công đoạn
Quý I Quý II Quý III Quý IV Tổng năm Quý I Quý II Quý III Quý IV Tổng năm (I)+(II)

Tổng (I)+(II) (139,588) (137,574) (876,244) (1,102,256) (2,255,663) 28,218 212,276 (308,246) (550,536) (618,288) (2,873,951)

I Nhà máy Phùng (4,309) 67,337 (640,462) (990,757) (1,568,191) 81,027 319,150 (307,763) (469,041) (376,626) (1,944,817)

I.I Phân xưởng Cán ủ - CXB


1 Công đoạn cán (23,219) (23,405) (63,086) (18,179) (127,889) 43,739 118,664 (152,758) (141,998) (132,354) (260,243)

2 Công đoạn cắt - - - - - (292) 248 (729) (1,586) (2,358) (2,358)

I.II Phân xưởng Ống


3 Công đoạn lốc ống CN 23,893 88,328 (58,436) (147,679) (93,895) (1,488,606)
(62,919) (152,860) (525,333) (653,599) (1,394,711)
4 Công đoạn hoàn thiện ống CN (29,322) (12,070) (20,895) (127,450) (189,736) (189,736)

5 Công đoạn lốc ống TT 72,774 37,821 (18,136) (58,500) 33,958 (130,950)
(30,610) 70,288 19,872 (224,458) (164,908)
6 Công đoạn hoàn thiện ống TT (3,714) 128,147 (17,508) 71,215 178,141 178,141

I.III Phân xưởng Dập ép - Chậu rửa


7 Công đoạn ép 112,559 176,768 (63,867) (88,996) 136,463 14,249 17,961 (5,190) 253 27,273 163,736

8 Công đoạn gia công cơ chậu (1,136) (2,275) (5,278) (2,820) (11,509) (4,833) 3,491 (1,640) 925 (2,057) (13,566)

9 Công đoạn hoàn thiện chậu 1,016 (1,179) (2,771) (2,704) (5,638) (35,468) (63,438) (32,470) (64,221) (195,597) (201,235)

I.IV Phân xưởng Thái Dương Năng


10 Công đoạn bình bảo ôn
11 Công đoạn chân đế TDN
II Nhà máy Diễn (135,280) (204,911) (235,782) (111,499) (687,472) (52,809) (106,874) (483) (81,495) (241,662) (929,134)

1 CĐ bồn (tổ bồn) (34,236) (25,006) (39,054) (75,343) (173,639) 3,326 9,268 (491) (1,968) 10,135 (163,504)

2 CĐ bồn (tổ hoàn thiện bồn) - - - - - (31,071) (64,713) (24,273) (116,614) (236,671) (236,671)

3 CĐ chân đế (101,043) (179,905) (196,728) (258,860) (736,536) (25,065) (51,429) 24,281 37,087 (15,127) (751,662)

Ghi chú: Tiết kiểm là (-), lãng phí là (+)


Thưởng là (-), phạt là (+)
5. Những vấn đề tồn tại của năm 2012

1. Công tác điều độ 2. Công tác kiếm 3. Công tác thống kê & 2. Công tác kiểm
soát ngân sách quyết toán các kế soát số liệu kho
Mục tiêu 6 tháng cuối 2008 hoạch Sản xuất

 Vẫn chưa quyết liệt trong  Chưa đánh giá được  Chưa đánh giá được chi  Thủ kho chưa đưa ra
việc kiểm soát kế hoạch ngân sách của Thái phí đối với phân xưởng được cảnh báo về số
sản xuất của các phân Dương Năng. Thái Dương Năng lượng hàng hóa tồn
xưởng.  Năm 2012 chưa phân  Chưa quyết toán được lệnh kho lâu ngày.
 Số lần thay đổi kế hoạch ngân sách cụ thể tới sản xuất của xưởng ống  Chưa tuân thủ đúng
trong tháng vẫn nhiều do từng bộ phận phòng ( từ lốc ống đến hết hoàn 100% quy định về
kế hoạch kinh doanh Ban nên việc đánh giá thiện ống) việc nhập trước xuất
điều chỉnh mới dừng lại ở khối sản  Chưa thể hiện được rõ vai trước.
 Vòng quay tồn kho vẫn xuất. trò của vị trí thống kê trong  Thời gian chuẩn bị
còn cao do các kế hoạch  Chưa đánh giá được việc giám sát tiến độ và kết hàng và xuất hàng
vật tư và kế hoạch xuất chính xác toàn bộ các quả sản xuất của các phân còn chậm so với yêu
hàng của kinh doanh chi phí do sự cố thiết bị xưởng. cầu.
chưa sát nhau đồng thời máy móc, chất lượng  Chưa thống kê và đánh  Chưa thể hiện được
các khâu trong sản xuất vật tư và kế hoạch sản giá được đầy đủ và chính hết vai trò của vị trí
chưa cân bằng. xuất. xác những lãng phí do: Sự Thủ Kho
 Do các công đoạn sản  Chưa kiểm soát được cố thiết bị máy móc, chất  Hầu hết các Thủ Kho
xuất của các phân xưởng chi phí năng lượng tới lượng vật tư, do kế hoạch chưa chủ động trong
chưa cân bằng dây từng phân xưởng sản  Các vị trí còn chưa chủ công việc, tính sáng
truyền hay bị ùn tắc cục xuất. động trong công việc, thời tạo chưa cao.
bộ dẫn tới một số thời gian bám xưởng còn ít.
điểm sản lượng không  Việc kiểm soát và lưu
đáp ứng được theo kế  Chất lượng báo cáo còn sai trữ chúng từ còn chưa
hoạch. số nhiều. tốt.
6. Kế Hoạch Sản Xuất Năm 2013

Kế hoạch sản xuất ống năm 2013 Kế hoạch sản xuất LK Bồn – TDN – Chậu Inox – Bồn Nhựa
Đơn vị: tấn Đơn vị: bộ
Ống CN Ống TT Tổng hợp LK Bồn Bồn Nhựa Bồn Inox Chậu rửa
34.1% 26.6% 19% 19. %
15.4%
17.5%

301.128
15.690
9.618

23.000

225.706

209.767
182.674
6.334

11.981
6.072

244.435

177.416
5.010

KQ KH KQ KH KQ KH KQ KH KH KQ KH KQ KH
2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2013 2012 2013 2012 2013

Kế hoạch sản xuất TDN năm 2013 Kết hoạch sản xuất Cán- Ủ-Cắt Xẻ Băng
Đơn vị: bộ Ủ Inox Đơn vị: tấn
Dàn thường Dàn hàng đặt Tổng hợp Cán Inox
Cắt xẻ Inox
15.7% 15.7%
12.5% 12.5% 9%

66.6%
28.708

9.776

36.203
25.104

8.232
28.713

9.776
8.239

32.934
25.119
15

KQ KH KQ KH KQ KH KQ KH KQ KH KQ KH
2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013 2012 2013
7. Kế hoạch ngân sách năm 2013 và tỉ lệ tăng giảm so với 2012
Đơn vị tính: Triệu đồng

Tháng KHNS Thực hiện Tăng


T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09 T10 T11 T12
Mục 2013 2012 giảm

Tổng 116,081 70,009 110,287 117,360 133,115 145,663 142,213 129,782 138,952 145,424 159,025 161,270 1,576,407 1,313,316 16.7%
Phùng,Diễn,TDN
NVL chính 106,931 63,148 100,993 107,777 123,011 135,435 131,847 120,151 128,824 135,040 148,089 150,099 1,451,345 1,209,161 16.7%

NVL phụ 2,063 1,229 2,168 2,292 2,502 2,576 2,579 2,322 2,490 2,607 2,820 2,920 28,566 24,106 15.6%

CP k.hao 1,490 1,490 1,490 1,490 1,490 1,490 1,490 1,490 1,490 1,490 1,490 1,490 17,885 18,624 -4.1%

Điện, nước 1,507 850 1,501 1,531 1,673 1,687 1,826 1,571 1,749 1,771 1,930 1,973 19,569 16,077 17.8%

NC trực tiếp 1,740 1,011 1,764 1,896 2,049 2,102 2,061 1,877 2,000 2,123 2,279 2,365 23,265 18,177 21.9%

Lương QL 637 637 637 637 637 637 637 637 637 637 637 637 7,640 7,650 -0.1%

CCDC 988 920 1,010 1,014 1,028 1,013 1,050 1,010 1,039 1,033 1,057 1,063 12,224 11,759 3.8%

CP khác 724 724 724 724 724 724 724 724 724 724 724 724 8,685 5,450 37.3%

CP đầu tư - - - - - - - - - - - - 7,227 2,312 68.0%


8. Định hướng hành động triển khai
Hạng mục phải Thời gian Thực
chủ đề Hành động cụ thể Mục tiêu
thực hiện 2013 hiện
1stQ 2ndQ 3rdQ 4thQ

 Đáp ứng 95% Đúng, đủ kế hoạch kinh doanh


Kiểm soát và đánh giá  Đánh giá chuỗi cung ứng hàng tháng Bộ phận
chuỗi cung ứng để giảm  Chủ động đưa ra cảnh báo hàng tuần về thực Hàng tháng Điều độ
thời gian tồn kho cho tế bán hàng và có điều chỉnh kịp thời. Sản xuất .
vật tư và Thành phẩm.  Quản lý vòng quay tồn kho theo quy định.

Thực hiện
kế hoạch  Đánh giá ngân sách năm 2013 đối với TDN
Phụ trách
năm 2013 Kiểm soát và đánh giá  Đánh giá ngân sách của từng phòng ban năm
Thống kê
ngân sách năm 2013 2013 theo ngân sách đã phân bổ 1 lần /1 Ngân sách
 Đánh giá C.phi tiết kiệm ngày 07 hàng tháng tháng
 Đánh giá các chi phí do các phát sinh khác

 Bám sát & đưa ra cảnh báo và tác nghiệp liên


Kiểm soát kế hoạch sản tục với các phân xưởng về tiến độ sản xuất. Hàng tuần Bộ phận
xuất và quyết toán  Cân đối KHKD và năng lực SX, vòng quay Điều độ
100% lệnh sản xuất. tồn kho để xây KHSX cho phù hợp. Sản xuất
 Kiểm soát và cập nhật dữ liệu liên tục để & thống kê.
quyết toán 100% lệnh SX TDN,BTP bồn, chậu
 Quyết toán lệnh sản xuất đối với ống.
 Đào tạo cho TK & kiểm soát nhập xuất FIFO
Kiểm soát số liệu tồn  Đưa ra báo cáo về hàng tồn kho lâu ngày
kho và quản lý hàng Hàng tháng Phòng KHSX
trước ngày 02 hàng tháng.
hóa.
 Không nhập,xuất hàng Ko đạt chất lượng
 Cấp phát vật tư đúng kế hoạch, đúng định
mức. Định kỳ đối chiếu số liệu giữa T.kho &T.kê
 Tham gia các khóa đào tạo bên ngoài về NV
*Kế hoạch về linh kiện vật tư
9. Sơ đồ tổ chức của phòng Kế hoạch Sản xuất *Điều phối kế hoạch sản xuất
*Kiểm soát và điều phối nhân sự, công việc.
Trưởng phòng : 01 *Thực hiện các báo cáo tuần/tháng về tình trạng vật
Phó phòng: 03 tư/linh kiện/SP.
Nhân viên TK : 04 *Kết hợp thông tin với phòng Mua hàng cho KH nhập
Thủ kho : 10 hàng/linh kiện.
Trưởng kho: 01 Trưởng Phòng * Kiểm soát và duy trì vòng quay tồn kho.
Tổ trưởng: 01 (P.Tuấn Anh)
Công nhân: 07
Tổng số: 27 người

(07)

KHSX & Quản lý Thống kê, Kiểm soát KHSX & Quản lý (03)
(04)
hàng hóa nghành CN Chi phí và ngân sách hàng hóa nghành GD
(P.phòng B.V.Trịnh) (P.phòng P.T.Uyên) (P.phòng Hoa)

(05) (01) (01) (01) (02) (01) (01) (01) (02) (01) (02)
Tkê theo Thống kê Thống kê Thống kê
Kho ĐĐ SX Thống kê Kho VT1 Kho VT2 Kho VT3 Điều độ SX Kho TPChậu+
dõi đơn Cán - Ủ & CXB & Dập Thái Dương
TP Ống hàng CN PX Ống (VT TDN) ( BTP+KTX) (VTC+VTPhụ) hàng GD đề xê & TDN
hàng Ngân sách Ép Năng
(PP kiêm nhiệm) (PP kiêm nhiệm) (PP kiêm nhiệm)

Tổ
(08) bốc xếp
 Kho VT-LK số 01 (goi tắt là kho 1): Quản toàn bộ vật tư linh kiện của PX sản xuất TDN.
 Kho VT-LK số 02 (gọi tắt là kho 2): Quản lý toàn bộ vật tư linh kiện không thường xuyên và vật tư xuất cho SHA, NM Diễn,
PX Thái Dương Năng.
 Kho VT-LK số 03 (gọi tắt là kho 3): Quản lý toàn bộ vật tư linh kiện phụ, vật tư chính, kho băng ngoài xưởng,
kho bán thành phẩm chậu.

You might also like