You are on page 1of 44

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

KHOA KINH TẾ & QUẢN LÝ


----

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:“PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH
TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY TNHH MTV PHƯỚC
THÀNH ĐẠT”

SVTH : Nguyễn Văn Tám


Lớp : Quản trị doanh nghiệp – K06

GVHD : Th.s Nguyễn Quang Chương

Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2011


2

KẾT CẤU ĐỒ ÁN

1 Phần I: Cơ sở lý thuyết về tiêu thụ sản phẩm

Kết
Cấu 2
Phần II: Thực trạng công tác tiêu thụ của
công ty Phước Thành Đạt
Đồ
Án
3
Phần III: Những đề xuất, biện pháp nhằm đẩy
Mạnh công tác tiêu thụ sản phẩm
3

Phần I

CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ TIÊU THỤ


SẢN PHẨM

I.1 Khái niệm, vai trò, nội dung của tiêu thụ

Nội dung I.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến tiêu thụ
chính sản phẩm của doanh nghiệp

I.3. Các phương pháp và chỉ tiêu đánh giá


4
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC
TIÊU THỤ CỦA CÔNG TY
Phần II
TNHH MTV PHƯỚC THÀNH
ĐẠT
1
II.1. Giới thiệu chung về công ty
Phước Thành Đạt

II.2. Phân tích biến động của kết quả


2
Nội tiêu thụ sản phẩm
Dung
II.3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng
3 đến kết quả tiêu thụ của Cty

4 II.4. Đánh giá và nhận xét về hoạt động


tiêu thụ của công ty
5
PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA KẾT QUẢ
II.2
TIÊU THỤ SẢN PHẨM

II.2. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT CÁC CHỈ TIÊU KẾT


1 QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM:

(ĐVT : Tr.đ )
Năm Tăng/giảm (%)
2008 2009 2010 09/08 10/09
Tổng doanh thu 13.571 15.326 20.815 12,93 35,81
DT gia công 4.013 4.815 6.867 19,98 42,6
Tỷ trọng DT/GC 29,57 % 31,41 % 32,99 %
Lợi nhuận thuần 3.221 3.526 5.418 9,48 53,65
Tỷ trọng LN/DT 23,73 % 23,01 % 26,03 %

(Nguồn : phòng kế toán)


6
Biểu đồ về doanh thu và lợi nhuận

Kế hoạch và thực hiện 2010


25,000 9,6
20,815
Kế hoạch và thực hiện 2009 19,000
7,9 20,000
16,000 14,200 15,326
14,000
15,000
12,000

10,000
10,000 3,7
8,000 2,6
6,000 4,605 4,775
4,000 3,075 3,155 5,000

2,000

0 0
Doanh thu Lợi nhuận Doanh thu Lợi nhuận
Kế hoạch Thực hiện
Kế hoạch Thực hiện
7
PHÂN TÍCH CHI TIẾT KẾT QUẢ THEO
II.2.2
CÁC YẾU TỐ

a/ Phân tích kết quả tiêu thụ theo sản phẩm


ĐVT: Tr.đ
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 09/08 10/09
Dòng sản
phẩm DT TT(%) DT TT(%) DT TT(%) Δ(%) Δ(%)

Sản phẩm giấy 3.987 29,38 4.524 29,52 6.245 30 13,47 38,04
Decal giấy 2.451 18,06 3.104 20,25 5.821 27,97 26,64 87,53
Decal nhựa sữa 603 4,44 701 4,57 825 3,96 16,25 17,69
Decal N trong 710 5,23 785 5,12 890 4,27 10,56 13,38
Thùng, hộp 702 5,17 781 5,09 862 4,14 11,25 10,37
Decal nhựa xi 524 3,86 601 3,92 750 3,6 14,69 24,79
Các sản phẩm # 4.594 33,85 4.830 31,52 5.422 26,05 5,13 12,26
Tổng Cộng 13.571 100% 15.326 100% 20.815 100% kinh12,93
Nguồn : phòng doanh 35,81
8
Biểu đồ tiêu thụ theo sản phẩm
Biểu đồ tiêu thụ nhóm sản phẩm 2008 -- 2010

Sản phẩm giấy


2010 30 27.97 26.05
Decal giấy

Decal nhựa sữa

Decal nhựa trong


2009 29.52 20.25 31.52
Thùng, Hộp

Decal nhựa xi

Các sản phẩm #


2008 29.38 18.06 33.85

0% 20% 40% 60% 80% 100%


9
b/Phân tích kết quả tiêu thụ theo khu vực

( ĐVT : Tr đ )

Bình Đà Đồng Nhân Gia công Tổng


Các khu vực Dương HCM
Nẵng Nai viên HT hàng cộng

DT 1.225 604 5.545 634 1.546 4.013 13.571


2008
TT 9,03 % 4,45 % 40,86 % 4,67 % 11,39 % 29,57 % 100%
DT 1.524 684 5.848 687 1.765 4.815 15.326
2009
TT 9,94 % 4,46 % 38,16 % 4,48 % 11,51 % 31,42 % 100%
DT 2.209 871 7.802 882 2.182 6.867 20.815
2010
TT 10,61 % 4,18 % 37,48 % 4,23 % 10,48 % 32,99 % 100%
Biến động DT 298 80 302 52 218 802 1.755
2009/2008 TT 24,37 % 13,3 % 5,46 % 8,28 % 14,13 % 19,98 % 12,9 %

Biến động DT 684 186 1.953 194 416 2.051 5.488


2010/2009
TT 44,9 % 27,29 % 33,4 % 28,32 % 23,61 % 42,61 % 35,81 %
1
Biểu đồ về kết quả tiêu thụ theo khu vực 0

Năm 2009
9.94 4.46
31.42

11.51 38.16
4.48

Bình Dương Đà Nẵng HCM Đồng Nai NV HT Gia Công

Năm 2010
10.61 4.18
32.99

37.48
10.48
4.23

Bình Dương Đà Nẵng HCM Đồng Nai NV HT Gia Công


1
1
c/ Phân tích kết quả tiêu thụ theo khách hàng

1 Các Cty ở HCM

2 - Bình Dương
Đối tượng KH ở

3 Đối tượng KH ở Đồng Nai

4 Đối tượng KH ở KV Đà Năng


(Nguồn: Phòng kế hoạch kinh doanh)

5 Đối tượng KH ở KV khác

Nhìn chung tình hình tiêu thụ theo KH của công ty không
có nhiều biến động lớn. Nhiều KH có mức tăng trưởng khá
tốt nhưng cũng có những KH có sự tăng trưởng chậm
d/ Phân tích kết quả tiêu thụ theo thời vụ 1
2

Năm 2009 Năm 2010 Biến động


Tháng
Tr.đ) % (Tr.đ) % Δ (Tr.đ) %
1 2.213 14,44 3.128 15 915 41,35
2 441 2,87 496 2,38 5 12,47
3 642 4,18 734 3,53 92 14,33
4 685 4,47 812 3,9 127 18,54
5 726 4,73 875 4,2 149 20,52
6 806 5,25 976 4,69 170 21,09
7 853 5,56 982 4,72 129 15,12
8 862 5,62 1.084 5,21 222 25,75
9 1.003 6,54 1.358 6,52 355 35,39
10 2.015 13,15 3.120 15 1.105 54,84
11 2.104 13,73 3.248 15,6 1.144 54,37
12 2.976 19,42 4.002 19,2 1.026 34,48
Tổng 15.326 100% 20.815 100% 5.489 35,81
1
Biểu đồ về kết quả tiêu thụ theo tháng 3

Doanh thu tiêu thụ theo tháng của 2009 - 2010 (Tr.đ)
4400
2009
2010 4002.00
3900

3400
3248.00
3128.00 2976.00
2900
Thời điểm làm hàng tết 3120.00

2400
2213.00 2104.00
1900 2015.00

1358.00
1400
1084.00
976.00 982.00
812.00 875.00 1003.00
900 734.00
853.00 862.00
806.00
496.00 726.00
642.00 685.00
400
441.00
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

(Nguồn: Phòng kinh doanh)


1
4
e/ Phân tích kết quả tiêu thụ theo kênh phân phối

Doanh thu theo kênh phân phối 2009 – 2010

Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch

Giá trị Giá trị


(Tr.đ) % (Tr.đ) % Δ(Tr.đ) %

Kênh trực tiếp 1.684 10,99 2.693 12,94 1.009 59,92


Kênh gián tiếp 1 3.826 24,96 4.253 20,43 427 11,16
Kênh gián tiếp 2 9.816 64,05 13.869 66,63 4.053 41,29
Tổng 15.326 100% 20.815 100% 5.489 35,81
(Nguồn: Phòng Kế hoạch – thị trường)
1
5
Biểu đồ về kết quả tiêu thụ theo kênh phân phối

Năm 2009
10.99
24.96
64.05

Kênh trực tiếp Kênh gián tiếp 1 Kênh gián tiếp 2

Năm 2010
12.94
20.43
66.63

Kênh trực tiếp Kênh gián tiếp 1 Kênh gián tiếp 2


1
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT 6
II.3
QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM

II.3. CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG DOANH NGHIỆP


1

a
1 Yếu tố
Coâng sản
taùc phẩm
nghieân - thị
cöùu, trường
döï baùo thò
tröôøng
Yếu
b Yếu tố giá (theo thị trường)
tố
bên c Yếu tố chính sách phân phối
trong
d Yếu tố xúc tiến bán hàng
1
Yếu tố sản phẩm - thị trường 7

BD

L.An HCM Đ.Nai

Đ.Nẵng
1
8
Yếu tố chính sách phân phối
Sơ đồ kênh phân phối
của Phước Thành Đạt
NV bán hàng
NV tiếp thị…
Người
Cty In Tiêu
Phước Người Dùng,
Thành bán lẻ
Nhà
Đạt Sản
Đại lý, Cty TM & Xuất
DV, Cty trung gian…
1
Yếu tố xúc tiến bán hàng 9

Quảng cáo Bán hàng trực tiếp


Yếu tố xúc tiến bán

Khuyến mại Quan hệ công chúng

Các số liệu,báo cáo tiêu Thông qua các sự kiện,


thụ,thông tin phản hồi hội nghị khách hàng để
từ các KH luôn được 1 2 có thể nắm bắt được
cập nhật, xử lý và phân các thông tin cần thiết
tích để đưa ra các
quyết định mới. Marketting
Chủ động tìm hiểu,
Ý kiến đóng góp của
thu thập những
các khách hàng để từ 4 3 thông tin mới nhất
đó đưa ra các mục tiêu
về giá cả và các sản
và chính sách hợp lý
phẩm của các đối thủ
nhằm nâng cao hiệu
cạnh tranh
quả tiêu thụ.
2
II.3. 0
CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI DOANH NGHIỆP
2

Khách hàng

Nguồn cung ứng


nguyên vật liệu
YẾU TỐ
BÊN NGOÀI Đối thủ cạnh tranh
của Công ty
Các nhân tố môi
trường vĩ mô
2
ĐÁNH GIÁ VÀ NHẬN XÉT VỀ HOẠT ĐỘNG 1
II.4 TIÊU THỤ CỦA CÔNG TY

II.4. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ TIÊU THỤ
1

CHỈ TIÊU 2009 2010 Δ (đ) %


Doanh thu 15.326.850.100 20.815.628.900 5.488.772.800 35,81
ΔD 1,07 1,096 0,026  
Lợi nhuận 3.155.848.675 4.775.994.738 1.620.146.063 51,34
ROS 0,206 0,230 0,024  
VHTK 4,957 5,390 2,73  

HC 1,83 1,80 -0,03  


ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC TIÊU THỤ 2
II.4. 2
2 CỦA CÔNG TY

Đánh giá
Ưu điểm Nhược điểm

- Đã có định hướng chiến lược & kế -Việc tiếp cận những kiến thức về kỹ
hoạch đúng đắn thuật mới, hiện đại của một số trang
quy mô hoạt động kinh doanh của thiết bị là hết sức khó khăn.
Công ty ngày càng được mở rộng và - Thị trường chủ yếu là HCM, chưa
phát triển được mở rộng. Chính sách tập trung
- Chú trọng đa dạng hoá các mẫu vào một thị trường có hạn chế như
mã sản phẩm. ngày càng tạo được gặp rủi ro, hoạt động quá lệ thuộc
uy tín đối với khách hàng. vào thị trường.
- sử dụng lao động có kế hoạch và - công ty không thể chủ động trong
hợp lý. Cty có đội ngũ CBCNV đoàn sản xuất kinh doanh.
kết nhất trí, nhiệt tình và tận tâm - Công ty chưa đi sâu đến công tác
với công việc. nghiên cứu thị trường như tìm kiếm
- Mạnh dạn đầu tư mua sắm thêm KH hay lôi kéo họ về với mình
dây truyền tương đối hiện đại - Công tác tiếp thị còn yếu
2
Những nguyên nhân chủ yếu 3

- Trình độ qlý, tay nghề CN


- Sản phẩm in ấn mang trong Cty còn hạn chế.Khả
tính mùa vụ năng khai thác công xuất
-Sự của máy chưa hết
khác biệt về miền, về
mức sống ở các vùng Khách quan - Công tác tiếp thị còn yếu
miền là khác nhau dẫn do Cty chưa thực sự chú
đến nhu cầu về sản trọng đến công tác đào tạo
phẩm tại đó cũng là cán bộ làm công tác tiếp thị
khác nhau
-Tổ chức sắp xếp và quản
-Bao bì nhập ngoại, đặc lý quá trình TT còn hạn
biệt là sản phẩm Trung chế.Công tác tổ chức TT
Quốc, với hình thức mẫu Chủ quan còn yếu nên chưa khai thác
mã nhái và giá cả rẻ hết nguồn vật tư đầu vào
2
4
NHỮNG ĐỀ XUẤT, BIỆN PHÁP
Phần III NHẰM ĐẨY MẠNH KẾT QUẢ
TIÊU THỤ SẢN PHẨM TẠI CÔNG
TY PHƯỚC THÀNH ĐẠT

III.1 PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN


CỦA CÔNG TY

Nội dung III.2 ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP ĐẨY


Phần 3 MẠNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM

III.3 DỰ KIẾN HIỆU QUẢ ĐEM LẠI


SAU KHI THỰC HIỆN BIỆN PHÁP
2
PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN 5
III.1
CỦA CÔNG TY

Định hướng Mục tiêu

Phương hướng

Đa dạng Cải tiến Quản lý Khu vực


sản phẩm sản xuất Tốt lao động Đẩy mạnh
2
ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP ĐẨY 6
III.2
MẠNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM

Giải pháp ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC THU HỒI


CÔNG NỢ THÔNG QUA HÌNH
1 THỨC CHIẾT KHẤU THANH TOÁN:

Giải pháp MỞ VĂN PHÒNG BÁN VÀ GIỚI


Giải 2 THIỆU SẢN PHẨM.

pháp THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH BÁN


Giải pháp HÀNG NHẰM TĂNG LƯỢNG
3 TIÊU THỤ
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
Giải pháp QUẢNG CÁO, MARKETTING
4 HỖ TRỢ BÁN HÀNG
2
Giải pháp ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC THU HỒI 7
CÔNG NỢ THÔNG QUA HÌNH
1 THỨC CHIẾT KHẤU THANH TOÁN:

Căn cứ thực hiện KH


nợ KH
nợ
Tăng thêm các
KH khoản chi phí
nợ như lãi vay
SX tăng,,tiền hàng trả
sớm, giảm các khoản phải
thu, giải phóng vốn chết KH
nợ
Vấn đề quay vòng
vốn, làm giảm chu
KH kỳ vốn luân chuyển
nợ
2
Nội dung thực hiện biện pháp 8

Bảng Các tỷ lệ chiết khấu đề nghị


Xác định mức Thời gian thanh Tỷ lệ chiết khấu đề
chiết khấu Loại toán nghị
1 0 6,15%
2 1 đến 15 ngày 4,65%
Công ty chỉ áp dụng chiết
khấu khi : 3 16 đến 30 ngày 3,00%
D 4 30 đến 45 ngày 1,50%
NPV = D(1 – i%) – ≥0
(1+R) n 5 > 45 ngày Miễn chiết khấu
Sau khi có thoả thuận về bán hàng trả chậm
với kh, Công ty hy vọng với TL chiết khấu
ứng với thời hạn thanh toán đề nghị ở bảng
trên sẽ khuyến khích khách hàng thanh toán
nhanh hơn và đặt hàng nhiều hơn.
2
Ước tính chi phí thực hiện và doanh thu dự kiến 9

Năm Sau khi áp dụng biện


Chỉ tiêu pháp (tăng 63,92%)
2008 2009 2010

Tổng DT(đ) 13.571.245.800 15.326.856.100 20.815.628.900 34.120.978.893


DT gia công 4.013.465.800 4.815.665.400 6.867.524.600 11.257.246.324
LN thuần 3.221.278.400 3.526.751.600 5.418.957.600 8.882.755.298
Công ty phải chịu một khoản chi phí: C1 = Các khoản phải thu x R x T
= 2.109.846.700 x 1,6% x 2tháng = 67.515.094 đồng
Công ty phải chịu mất chi phí sử dụng cho khoản tiền là :
2.109.846.700 – 2.109.846.700 x 51% = 1.033.824.883 đồng.
Đồng thời phải trả thêm khách hàng theo tỉ lệ chiết khấu là:
C2 = Các khoản phải thu x R x T + Tiền chiết khấu = 1.033.824.883 x 1,6% x
1tháng + (2.109.846.700 – 1.033.824.883) x 3% = 48.821.853 đồng.
Như vậy, Công ty sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí:
C = C1 – C2 = 67.515.094 – 48.821.853 = 18.693.241 đồng
Chi phí tiết kiệm được sẽ làm tăng lợi nhuận cho Công ty.
Vậy dự kiến lợi nhuận thuần sau khi thực hiện biện pháp thu hồi công nợ thông qua
hình thức chiết khấu thanh toán : 8.882.755.298 đồng và tiết kiệm được số tiền
18.693.241 đồng. Vậy lợi nhuận tăng thêm dự kiến là : 3.463.797.698 đồng
3
Giải pháp MỞ VĂN PHÒNG BÁN VÀ GIỚI 0

2 THIỆU SẢN PHẨM.

Căn cứ thực hiện biện pháp


Giảm lượng nguyên Đẩy mạnh tiêu thụ
vật liệu tồn kho sản phẩm
Thu thập được
những thông tin về Mở văn
thị trường, nhu cầu Giảm bớt khoảng
phòng
sp, thị hiếu của kh, cách về không gian
sức mua của thị chi nhánh
và thời gian giữa
trường, khả năng chi người sản xuất và
của đối tác.. người tiêu dùng.
Mở rộng mạng lưới giới Đem đến sự hiểu biết của kh về :
thiệu sản phẩm rộng khắp sx, uy tín của Cty, sp cty có thể
cung cấp.Hiểu biết về sp của Cty
3
1
Ước tính chi phí thực hiện
và doanh thu dự kiến

ND thực hiện biện pháp Ước tính chi phí thực hiện
và doanh thu dự kiến

Dự tính chi phí Khi áp dụng biện pháp


mở cửa hàng lợi nhuận dự kiến tăng thêm:
Chi phí cố định 28.000.000đ 8.882.755.298 – 5.418.957.600
Chi phí biến đổi 148.788.000 = 3.463.797.698 đ
Vậy chi phí mở chi nhánh Vị chi cty nên đầu tư thêm
trên đường 746 thuộc tỉnh 2 chi nhánh là
Bình Dương, giáp Đồng Nai 176.788.000 x 2 = 353.576.000 đ
176.788.000 đ Vậy LN tăng thêm có thể là :
Và chi nhánh ở 3.463.797.698 – 353.576.000
Long An 176.788.000 đồng. = 3.110.221.698đ
THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH BÁN 3
Giải pháp HÀNG NHẰM TĂNG LƯỢNG
2

3 TIÊU THỤ

Căn cứ thực hiện biện pháp

Quảng bá cho người tiêu dùng, KH tiềm


Năng về các sản phẩm của Cty đã sản xuất
NV
Marketing trực tiếp giúp
bán
nâng cao mức tiêu thụ
hàng
NV Cặp nhặt thông tin KH, lấy thông
tiếp
tin đầy đủ của khách hàng,
thị
Tìm ra sai xót các sản phẩm in của KH cũng
là sai xót của đối thủ cạnh tranh của mình
3
Nội dung thực hiện biện pháp 3

Tại tất cả các điểm hội chợ đều được bố trí 4 nhân viên bán hàng. Họ tranh thủ đi hết
các gian hàng lấy các tờ rơi, các catalogue của các doanh nghiệp về,lấy thông tin khách hàng
họ in ở đâu nếu được càng tốt. Áp đặt doanh số cho từng cá nhân với mức lương và
trích theo lương phù hợp với doang số bán hàng để nhân viên có nhiệt huyết khi bán hàng.
Mỗi ngày vừa tìm kiếm khách hàng và gọi điện tiếp thị càng nhiều càng tốt
(mỗi NV gọi > 100 khách hàng / ngày)

Nhiệt tình, thông minh


sáng tạo tiếp cận làm quen KH…
Chào hàng, thử in mẫu…

Phát triển Chiến lược Thâm nhập Kết hợp


thị trường kết hợp và phát triển ngược chiều

NV NV NV NV
3
Ước tính chi phí thực hiện và doanh thu dự kiến 4

Dự kiến
DT
Dự kiến
chi phí
Tổng DT dự kiến tăng thêm là:
(120*7+240* 5) = 2.040 tr.đ. Mức DT này
Tổng chi phí triển khai dự kiến bán tương ứng gần 10% DT năm 2010 và tăng
hàng sẽ là 139 tr.đ. Như vậy chi phí thêm 12 % so với không thực hiện biện
dự kiến mỗi tháng là 11,58tr pháp cho DT năm 2011.Giá vốn hàng bán
đ/tháng.(Với cách gọi điện để TT dự tính tăng thêm (chiếm 70% DT tăng
chào hàng đến nhiều cty như vậy thêm) là:
trong tháng thì chung bình 1 NV có 2.040 * 0,7 = 1.428 (trđ)
chi xấp xỉ là 2 tr.đ cước vậy 1 năm là Trả hoa hồng cho nhân viên, thưởng là
24 triệu/1 NV, vị chi tiêu hết 96 tr đ/ 2.040 * 3 % + thưởng = 65 (tr đ)
04 NV. Thực tế Cty tiết kiệm được : LN gộp tăng thêm là: 2.040 – 1.428 = 612
96 – 14,4 = 81,6 triệu đồng tiền (tr đ). LN thuần tăng thêm là: 612 – 139 –
khuyến mãi ) 65 = 408 (tr đ).
3
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG 5
Giải pháp QUẢNG CÁO, MARKETTING
4 HỖ TRỢ BÁN HÀNG

Căn cứ thực hiện biện pháp

Công ty chú trọng đầu tư hơn nữa

vào
Quảng cáo Giới thiệu
marketting sản phẩm

Đẩy mạnh Đẩy mạnh


3
Nội dung thực hiện biện pháp 6

Quảng
cáo

Thời điểm Kênh thực hiện


- Việc quảng cáo trước hết sẽ Trước hết thiết kế web của cty sao
cho đẹp, đầy đủ thông tin, có hình
được thực hiện vào các thời ảnh của khách hàng lớn có thương
gian cao điểm về nhu cầu nhiều hiệu…
mặt hàng như dịp Trung thu Gửi email thư ngỏ làm quen,
và dịp Tết. chào hàng trên tất cả các trang
- Sau đó sẽ mở rộng quảng cáo web thương mại điện tử đăng tin
miễn phí , các diễn đàn doanh
vào các thời điểm công ty đưa nghiệp, diễn đàn in…
ra sản phẩm mới hay có những Hỗ trợ các chương trình văn
kế hoạch tiêu thụ bổ sung. hóa thể thao hàng tháng ở các khu
công nghiệp và khu chế xuất,
Ước tính chi phí thực hiện và doanh thu dự kiến 3
7

DT dự
Chi phí kiến
Các hạng mục dự kiến DT ước tính tăng thêm sau khi sử dụng biện pháp
(đ/năm) (tăng 3% so với không thực hiện biện pháp) là: 510
Lập web 5 trđ triệu đồng (dự tính chủ yếu là KH nhỏ lẻ, in số
lượng ít, phải thật sự cạnh tranh về giá cả , in
Lương nhân viên nhanh...)
108 trđ
marketting 3 NV Giá vốn hàng bán dự tính tăng thêm là: 510*60%
Đăng thông tin trên = 306 (triệu đồng)
10 trđ
các web mua bán LN gộp tăng thêm là : 510 – 306 = 204 (trđ)
LN thuần tăng thêm là : 204 – 144 = 60 (trđ).
In tờ rơi, catalogue, Thông qua hoạt động quảng cáo,DT tiêu thụ hàng
10 trđ
thư ngỏ, áp phích… hóa của Cty tăng lên một cách đáng kể (tăng 3%
Máy tính nối so với không thực hiện biện pháp) và tăng gần gấp
6 trđ 3,54 lần chi phí bỏ ra thực hiện quảng cáo
internet : 3 cái
Chi phí phát sinh
5 trđ
khác
Tổng cộng chi phí
144 trđ
dự kiến
3
Một số đề xuất khác 8

Xây dựng chính sách


sản phẩm hợp lý
Lợi ích đem lại
Nội dung
-Việc nghiên cứu phát triển
-Thay đổi NL,VL sử đa dạng chủng loại SP
Căn cứ dụng như sử dụng phun
nhằm tăng sự thích nghi
UV thay cho cán màng,
- Việc đa dạng in trực tiếp màu sản của Cty đối với các nhóm
hóa sản phẩm một phẩm của KH đối tượng kh, sp# nhau, tạo
cách hợp lý để có -Thay đổi cách phối điều kiện thuận lợi cho cty
màu, hình thức sản mở rộng và phát triển thị
thể nâng cao vị phẩm.Căn cứ vào thông
thế cạnh tranh với trường. Đa dạng hóa sp còn
tin thị trường thu thập
các đối thủ nhưng được Cty có thể cho ra giúp phát huy được hết
cũng không bị đời các SP đòi hỏi tiêu tính năng của dây chuyền
phân tán nguồn chuẩn bao bì Nhật, EU, sản xuất (với sp cải tiến
Mỹ… Bên cạnh đó cần được kết hợp sản xuất trên
lực là rất cần thường xuyên nghiên
thiết. dây chuyền cũ).
cứu thị trường
Cái thiện tình hình thực hiện 3
9
công tác nghiên cứu thị trường

Căn Nội
dung Lợi ích
cứ

- Kết quả của Đối với khách hàng lẻ Cty có thể nhận biết được kv
nghiên cứu này tốt Đối với khách hàng nào có triển vọng nhất
hay xấu đều sẽ ảnh đại lý, Cty Dịch Vụ ... Có thông tin hữu ích về
hưởng đến hiệu chính sách giá, sp trên tt để
quả tổ chức sản Đối với đối thủ cạnh điều chỉnh phù hợp cho sp
tranh
xuất cũng như dự của mình. Thu thập những
báo nhu cầu khách - Ngoài ra còn cần thông tin về sở thích tiêu
hàng kế hoạch sản thu thập những đánh dùng, những biến động
xuất, tiêu thụ sản giá, phân tích của trong thói quen tiêu dùng
phẩm của mình ngành và những dự của kh. Biết được những
một cách hợp lý và báo của về biến động điểm mạnh và yếu trên hệ
hiệu quả của ngành. thống phân phối và mạng
lưới đại lý
4
III.3. Dự kiến hiệu quả đem lại sau 0

khi áp dụng biện pháp

Chiết khấu thanh toán Mở 2 văn phòng

Dự kiến LN
tăng thêm
3.463trđ,tiết Dự kiến LN
kiệm được số tăng thêm :
tiền 18trđ. 3.463 – 353
Vậy LN tăng = 3.110 trđ
thêm dự kiến
3.482trđ
4
1

Thiết kế bán hàng Quảng cáo Marketting

Dự kiến LN
Dự kiến LN gộp tăng
gộp tăng thêm :
thêm là: 612 510 – 306 =
(trđ). 204trđ
LN thuần LN thuần
tăng thêm tăng thêm:
là: 408 (trđ). 204 – 144
= 60 (trđ).
4
Giám sát đội ngũ bán hàng, tiếp thị, sản xuất 2

Giám sát
Trật trẽ,
Quản lý Áp đặt Quản lý
bán hàng doanh số, Bán hàng
Thưởng
Phạt,

NV NV

NV NV
NV
4
3
Thì biện pháp nào là: Cũng tạo ra…

Thành quả

You might also like