Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:“PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH
TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY TNHH MTV PHƯỚC
THÀNH ĐẠT”
KẾT CẤU ĐỒ ÁN
Kết
Cấu 2
Phần II: Thực trạng công tác tiêu thụ của
công ty Phước Thành Đạt
Đồ
Án
3
Phần III: Những đề xuất, biện pháp nhằm đẩy
Mạnh công tác tiêu thụ sản phẩm
3
Phần I
I.1 Khái niệm, vai trò, nội dung của tiêu thụ
Nội dung I.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến tiêu thụ
chính sản phẩm của doanh nghiệp
(ĐVT : Tr.đ )
Năm Tăng/giảm (%)
2008 2009 2010 09/08 10/09
Tổng doanh thu 13.571 15.326 20.815 12,93 35,81
DT gia công 4.013 4.815 6.867 19,98 42,6
Tỷ trọng DT/GC 29,57 % 31,41 % 32,99 %
Lợi nhuận thuần 3.221 3.526 5.418 9,48 53,65
Tỷ trọng LN/DT 23,73 % 23,01 % 26,03 %
10,000
10,000 3,7
8,000 2,6
6,000 4,605 4,775
4,000 3,075 3,155 5,000
2,000
0 0
Doanh thu Lợi nhuận Doanh thu Lợi nhuận
Kế hoạch Thực hiện
Kế hoạch Thực hiện
7
PHÂN TÍCH CHI TIẾT KẾT QUẢ THEO
II.2.2
CÁC YẾU TỐ
Sản phẩm giấy 3.987 29,38 4.524 29,52 6.245 30 13,47 38,04
Decal giấy 2.451 18,06 3.104 20,25 5.821 27,97 26,64 87,53
Decal nhựa sữa 603 4,44 701 4,57 825 3,96 16,25 17,69
Decal N trong 710 5,23 785 5,12 890 4,27 10,56 13,38
Thùng, hộp 702 5,17 781 5,09 862 4,14 11,25 10,37
Decal nhựa xi 524 3,86 601 3,92 750 3,6 14,69 24,79
Các sản phẩm # 4.594 33,85 4.830 31,52 5.422 26,05 5,13 12,26
Tổng Cộng 13.571 100% 15.326 100% 20.815 100% kinh12,93
Nguồn : phòng doanh 35,81
8
Biểu đồ tiêu thụ theo sản phẩm
Biểu đồ tiêu thụ nhóm sản phẩm 2008 -- 2010
Decal nhựa xi
( ĐVT : Tr đ )
Năm 2009
9.94 4.46
31.42
11.51 38.16
4.48
Năm 2010
10.61 4.18
32.99
37.48
10.48
4.23
2 - Bình Dương
Đối tượng KH ở
Nhìn chung tình hình tiêu thụ theo KH của công ty không
có nhiều biến động lớn. Nhiều KH có mức tăng trưởng khá
tốt nhưng cũng có những KH có sự tăng trưởng chậm
d/ Phân tích kết quả tiêu thụ theo thời vụ 1
2
Doanh thu tiêu thụ theo tháng của 2009 - 2010 (Tr.đ)
4400
2009
2010 4002.00
3900
3400
3248.00
3128.00 2976.00
2900
Thời điểm làm hàng tết 3120.00
2400
2213.00 2104.00
1900 2015.00
1358.00
1400
1084.00
976.00 982.00
812.00 875.00 1003.00
900 734.00
853.00 862.00
806.00
496.00 726.00
642.00 685.00
400
441.00
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Năm 2009
10.99
24.96
64.05
Năm 2010
12.94
20.43
66.63
a
1 Yếu tố
Coâng sản
taùc phẩm
nghieân - thị
cöùu, trường
döï baùo thò
tröôøng
Yếu
b Yếu tố giá (theo thị trường)
tố
bên c Yếu tố chính sách phân phối
trong
d Yếu tố xúc tiến bán hàng
1
Yếu tố sản phẩm - thị trường 7
BD
Đ.Nẵng
1
8
Yếu tố chính sách phân phối
Sơ đồ kênh phân phối
của Phước Thành Đạt
NV bán hàng
NV tiếp thị…
Người
Cty In Tiêu
Phước Người Dùng,
Thành bán lẻ
Nhà
Đạt Sản
Đại lý, Cty TM & Xuất
DV, Cty trung gian…
1
Yếu tố xúc tiến bán hàng 9
Khách hàng
II.4. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ TIÊU THỤ
1
Đánh giá
Ưu điểm Nhược điểm
- Đã có định hướng chiến lược & kế -Việc tiếp cận những kiến thức về kỹ
hoạch đúng đắn thuật mới, hiện đại của một số trang
quy mô hoạt động kinh doanh của thiết bị là hết sức khó khăn.
Công ty ngày càng được mở rộng và - Thị trường chủ yếu là HCM, chưa
phát triển được mở rộng. Chính sách tập trung
- Chú trọng đa dạng hoá các mẫu vào một thị trường có hạn chế như
mã sản phẩm. ngày càng tạo được gặp rủi ro, hoạt động quá lệ thuộc
uy tín đối với khách hàng. vào thị trường.
- sử dụng lao động có kế hoạch và - công ty không thể chủ động trong
hợp lý. Cty có đội ngũ CBCNV đoàn sản xuất kinh doanh.
kết nhất trí, nhiệt tình và tận tâm - Công ty chưa đi sâu đến công tác
với công việc. nghiên cứu thị trường như tìm kiếm
- Mạnh dạn đầu tư mua sắm thêm KH hay lôi kéo họ về với mình
dây truyền tương đối hiện đại - Công tác tiếp thị còn yếu
2
Những nguyên nhân chủ yếu 3
Phương hướng
ND thực hiện biện pháp Ước tính chi phí thực hiện
và doanh thu dự kiến
3 TIÊU THỤ
Tại tất cả các điểm hội chợ đều được bố trí 4 nhân viên bán hàng. Họ tranh thủ đi hết
các gian hàng lấy các tờ rơi, các catalogue của các doanh nghiệp về,lấy thông tin khách hàng
họ in ở đâu nếu được càng tốt. Áp đặt doanh số cho từng cá nhân với mức lương và
trích theo lương phù hợp với doang số bán hàng để nhân viên có nhiệt huyết khi bán hàng.
Mỗi ngày vừa tìm kiếm khách hàng và gọi điện tiếp thị càng nhiều càng tốt
(mỗi NV gọi > 100 khách hàng / ngày)
NV NV NV NV
3
Ước tính chi phí thực hiện và doanh thu dự kiến 4
Dự kiến
DT
Dự kiến
chi phí
Tổng DT dự kiến tăng thêm là:
(120*7+240* 5) = 2.040 tr.đ. Mức DT này
Tổng chi phí triển khai dự kiến bán tương ứng gần 10% DT năm 2010 và tăng
hàng sẽ là 139 tr.đ. Như vậy chi phí thêm 12 % so với không thực hiện biện
dự kiến mỗi tháng là 11,58tr pháp cho DT năm 2011.Giá vốn hàng bán
đ/tháng.(Với cách gọi điện để TT dự tính tăng thêm (chiếm 70% DT tăng
chào hàng đến nhiều cty như vậy thêm) là:
trong tháng thì chung bình 1 NV có 2.040 * 0,7 = 1.428 (trđ)
chi xấp xỉ là 2 tr.đ cước vậy 1 năm là Trả hoa hồng cho nhân viên, thưởng là
24 triệu/1 NV, vị chi tiêu hết 96 tr đ/ 2.040 * 3 % + thưởng = 65 (tr đ)
04 NV. Thực tế Cty tiết kiệm được : LN gộp tăng thêm là: 2.040 – 1.428 = 612
96 – 14,4 = 81,6 triệu đồng tiền (tr đ). LN thuần tăng thêm là: 612 – 139 –
khuyến mãi ) 65 = 408 (tr đ).
3
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG 5
Giải pháp QUẢNG CÁO, MARKETTING
4 HỖ TRỢ BÁN HÀNG
vào
Quảng cáo Giới thiệu
marketting sản phẩm
Quảng
cáo
DT dự
Chi phí kiến
Các hạng mục dự kiến DT ước tính tăng thêm sau khi sử dụng biện pháp
(đ/năm) (tăng 3% so với không thực hiện biện pháp) là: 510
Lập web 5 trđ triệu đồng (dự tính chủ yếu là KH nhỏ lẻ, in số
lượng ít, phải thật sự cạnh tranh về giá cả , in
Lương nhân viên nhanh...)
108 trđ
marketting 3 NV Giá vốn hàng bán dự tính tăng thêm là: 510*60%
Đăng thông tin trên = 306 (triệu đồng)
10 trđ
các web mua bán LN gộp tăng thêm là : 510 – 306 = 204 (trđ)
LN thuần tăng thêm là : 204 – 144 = 60 (trđ).
In tờ rơi, catalogue, Thông qua hoạt động quảng cáo,DT tiêu thụ hàng
10 trđ
thư ngỏ, áp phích… hóa của Cty tăng lên một cách đáng kể (tăng 3%
Máy tính nối so với không thực hiện biện pháp) và tăng gần gấp
6 trđ 3,54 lần chi phí bỏ ra thực hiện quảng cáo
internet : 3 cái
Chi phí phát sinh
5 trđ
khác
Tổng cộng chi phí
144 trđ
dự kiến
3
Một số đề xuất khác 8
Căn Nội
dung Lợi ích
cứ
- Kết quả của Đối với khách hàng lẻ Cty có thể nhận biết được kv
nghiên cứu này tốt Đối với khách hàng nào có triển vọng nhất
hay xấu đều sẽ ảnh đại lý, Cty Dịch Vụ ... Có thông tin hữu ích về
hưởng đến hiệu chính sách giá, sp trên tt để
quả tổ chức sản Đối với đối thủ cạnh điều chỉnh phù hợp cho sp
tranh
xuất cũng như dự của mình. Thu thập những
báo nhu cầu khách - Ngoài ra còn cần thông tin về sở thích tiêu
hàng kế hoạch sản thu thập những đánh dùng, những biến động
xuất, tiêu thụ sản giá, phân tích của trong thói quen tiêu dùng
phẩm của mình ngành và những dự của kh. Biết được những
một cách hợp lý và báo của về biến động điểm mạnh và yếu trên hệ
hiệu quả của ngành. thống phân phối và mạng
lưới đại lý
4
III.3. Dự kiến hiệu quả đem lại sau 0
Dự kiến LN
tăng thêm
3.463trđ,tiết Dự kiến LN
kiệm được số tăng thêm :
tiền 18trđ. 3.463 – 353
Vậy LN tăng = 3.110 trđ
thêm dự kiến
3.482trđ
4
1
Dự kiến LN
Dự kiến LN gộp tăng
gộp tăng thêm :
thêm là: 612 510 – 306 =
(trđ). 204trđ
LN thuần LN thuần
tăng thêm tăng thêm:
là: 408 (trđ). 204 – 144
= 60 (trđ).
4
Giám sát đội ngũ bán hàng, tiếp thị, sản xuất 2
Giám sát
Trật trẽ,
Quản lý Áp đặt Quản lý
bán hàng doanh số, Bán hàng
Thưởng
Phạt,
NV NV
NV NV
NV
4
3
Thì biện pháp nào là: Cũng tạo ra…
Thành quả