Professional Documents
Culture Documents
Toán - Thi thử lần 1 - 2024
Toán - Thi thử lần 1 - 2024
a) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số (1) nghịch biến trên R.
b) Khi m = -3 , tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) với đường thẳng y = x-2 .
x 2 3 x 10
2. Cho biểu thức A và B (với x 0, x 4 )
x 2 x 2 x 4
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Cho biểu thức P A.B . Tìm các giá trị nguyên của x để P 1.
Câu 3 (1,5 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 15 m. Nếu
giảm chiều dài 2m và tăng chiều rộng 3m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 44 m2. Tính
chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn?.
Câu 4 (3,5 điểm)
1. Cho đường tròn tâm O và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ đường
thẳng đi qua tâm O, cắt đường tròn tại hai điểm A, B (A nằm giữa M và B). Kẻ đường thẳng
thứ hai đi qua M, cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt C, D (C nằm giữa M và D, C khác
A). Đường thẳng vuông góc với MA tại M cắt đường thẳng BC tại N, đường thẳng NA cắt
đường tròn tại điểm thứ hai là E.
a) Chứng minh tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh DE vuông góc với MB .
2. Trên một khúc sông với 2 bờ song song với nhau, có một chiếc đò dự định chèo
qua sông từ vị trí A ở bờ bên này sang vị trí B ở bờ bên kia, đường thẳng AB vuông góc với
các bờ sông. Do bị dòng nước đẩy xiên nên chiếc đò đã cập bờ bên kia tại vị trí C cách B
một khoảng bằng 30m. Biết khúc sông rộng 150m, hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi
một góc có số đo là bao nhiêu so với phương ban đầu?
Câu 5 (1,0 điểm)
1. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình x 2 2y 2 2xy 1 .
2. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện a b2 2ab2 .
1 1 1
Chứng minh rằng
a 4 b4 2ab4 a 2 b8 2a 2 b2 2
--- Hết ---
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
HUYỆN KIM SƠN THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023-2024
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
= 2 5 9 2 3 5 6 2 3 2 5 . 0.25
b) 3 x 2 có nghĩa 3x – 2 0 0.25
Câu 1
(2,0 2 0.5
3x 2 x . Vậy 3 x 2 có nghĩa khi x≥2/3
điểm) 3
x y 43 2 x 2 y 86 5 x 105 x 21 0.25
c)
3 x 2 y 19 3 x 2 y 19 x y 43 y 22
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (21; 22). 0,25
1) (1,0 điểm)
a) (0,5 điểm)
Hàm số (1) nghịch biến trên R khi và chỉ khi m < 0 0,5
b) (0,5 điểm)
Khi m =-3 , hàm số (1) trở thành y=-3x +2 .
Phương trình hoành độ giao điểm: -3x +2 =x -2⟺4x =4⟺x = 1. 0,25
Với x = 1 thì y = 1 - 2 = -1.
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là (1; -1). 0,25
Câu 2
2) (1,0 điểm)
(2.0
a
điểm)
3 x 10 3 x 2 x 10
B 0.25
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
2 x 2 2
x 2 x 2 x 2 0.25
x 2 2 2 0,25
b) Ta có: P A.B .
x 2 x 2 x 2
2 x
Để P 1 thì 1 0 0 (1)
x 2 x 2
+ Dễ thấy x 0 không thỏa mãn bất phương trình
+ Với x 0 thì x 0 nên bất phương trình (1) trở thành: 0,25
x 2 0 x 2 x 4 kết hợp x 0 và x là số nguyên ta được
x 1;2;3
Vậy với x 1;2;3 thì P 1.
Gọi chiều dài và chiều rộng mảnh vườn lần lượt là x (m) và y(m). 0.5
Điều kiện: x > y > 0.
Diện tích mảnh vườn là xy (m2). 0.25
Vì chiều dài lớn hơn chiều rộng 15m nên ta có phương trình
x – y = 15 (1)
Câu 3 Nếu giảm chiều dài 2m ,tăng chiều rộng 3m thì diện tích tăng thêm 44m2 nên ta 0.25
có phương trình:
(1.5 (x 2)(y 3) xy 44 3x 2y 50 (2)
điểm) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x y 15 x 20 0.25
(thỏa mãn điều kiện)
3x 2y 50 y 5
Gọi chiều dài và chiều rộng mảnh vườn lần lượt là 20 (m) và 5 (m). 0.25
Câu 4 1. (2,5 điểm)
(3,5
điểm) N D
B 0,5
M A O
E
Vẽ hình đúng để làm được ý a cho 0,5 điểm
a) (1,0 điểm)
Ta có ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25
ACN 90 (góc kề bù với ACB ). 0,25
Lại có AMN 90 (vì AM MN theo giả thiết). 0,25
Xét tứ giác AMNC có AMN ACN 90 90 180 mà hai góc này ở vị trí 0,25
đối nhau. Suy ra tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp.
b) (1,0 điểm)
Tứ giác ACDE nội tiếp AED ACM (cùng bù với ACD ). 0,25
Tứ giác AMNC nội tiếp ACM ANM (góc nội tiếp cùng chắn cung AM)
0,25
AED ANM .
Mà 2 góc này ở vị trí sole trong nên DE // MN. 0,25
Lại có MB MN (gt) DE MB . 0,25
2. (1,0 điểm)
B 30m C
150m
0,25
A
Vẽ hình đúng: 0,25 điểm
Ta có: ABC vuông tại B; AB 150m ; BC 30m ; dòng nước đã đẩy chiếc
0,25
đò lệch đi một góc có số đo bằng số đo của BAC .
BC 30 1
Ta có: tan BAC . 0,25
AB 150 5
BAC 111836 .
0,25
Vậy dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc có số đo xấp xỉ bằng 111836 .
1. (0,5 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phương trình:
x 2 2y 2 2xy 1 .
Ta có x 2 2y 2 2xy 1 (x y) 2 1 y 2 (1).
Vì (x y) 2 0 với mọi x, y nguyên nên từ (1) ta có 1 y 2 0 y 2 1 0,25
1 y 1. Vì y nguyên nên y 1;0;1 .
Với y 1 thay vào (1) ta được x 1.
Với y 0 thay vào (1) ta được x 1 .
Với y 1 thay vào (1) ta được x 1 .
Câu 5 0,25
Vậy các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình là:
(1,5
điểm) (1, 1);(1,0);(1,0);( 1,1) .
2. (0,5 điểm). Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện
1 1 1
a b2 2ab2 . Chứng minh rằng 2 .
a b 2ab a b 2a b
4 4 4 8 2 2
2
1 1 x a
Đặt Q 4 . Đổi biến
a b4 2ab4 a 2 b8 2a 2 b2 y b
2
x, y 0 1 1
ta có và Q 4 4 .
x y 2xy x y 2xy y x 2x 2 y
2 2 2 0,25
Áp dụng BĐT AM - GM ta có x 4 y2 2x 2 y ; y4 x 2 2y2 x
1 1 1 2
Q 2 .
2x y 2xy
2 2
2y x 2x y xy(x y) (x y) 2
2