You are on page 1of 287

CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
I LÝ THUYẾT.

1. KHÁI NIỆM VECTƠ


Cho đoạn thẳng AB . Nếu chọn điểm A làm điểm đầu, điểm B làm điểm cuối thì đoạn thẳng
AB có hướng từ A đến B . Khi đó ta nói AB là một đoạn thẳng có hướng.
1.1. Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là, trong hai điểm mút của đoạn
thẳng, đã chỉ rỏ điểm đầu, điểm cuối.

1.2. Kí hiệu

Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B được kí hiệu là AB , đọc là “vectơ AB ”.
   
Vectơ còn được kí hiệu là a , b , x , y , … khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó.
1.3. Độ dài vectơ: Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
   
Độ dài của vectơ AB được kí hiệu là AB , như vậy AB  AB . Độ dài của vectơ a được kí

hiệu là a .
Vectơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị.
2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, VECTƠ CÙNG HƯỚNG, BẰNG NHAU
2.1. Giá của vectơ: Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá
của vectơ đó.
2.2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của
chúng song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.

2.3. Nhận xét


 
Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ AB và AC cùng phương.
 
2. 4. Hai vecto bằng nhau: Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng
và có cùng độ dài.

Page 103
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Kí hiệu a  b .
3.3. Chú ý
  
Khi cho trước vectơ a và điểm O , thì ta luôn tìm được một điểm A duy nhất sao cho OA  a .
3. VECTƠ – KHÔNG

Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta kí hiệu là 0 .
Ta quy ước vectơ – không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ và có độ dài bằng 0 .
    
Như vậy 0  AA  BB  ... và MN  0  M  N .

BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

   
4.1. Cho ba vectơ a, b, c đều khác vectơ 0 . Những khẳng định nào sau đây là đúng?
   
a) a, b, c đều cùng phương với vectơ 0 .
   
b) Nếu b không cùng hướng với a thì b ngược hướng với a .
    
c) Nếu a và b đều cùng phương với c thì a và b cùng phương.
    
d) Nếu a và b đều cùng hướng với c thì a và b cùng hướng.
4.2. Trong Hình 4.12, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, các cặp vectơ ngược hướng và các cặp vectơ
bằng nhau.

 
4.3. Chứng minh rằng, tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi BC  AD .
4.4. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Hãy chỉ ra tập hợp S chứa tất cả các vectơ

khác vectơ 0 , có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp  A, B, C , D, O . Hãy chia tập S thành
các nhóm sao cho hai vectơ thuộc cùng một
nhóm
 khi và chỉ khi chúng bằng nhau.
4.5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy vẽ các vectơ OA, MN với A 1; 2  , M  0; 1 , N  3;5  .

a) Chỉ ra mối liên hệ giữa hai vectơ trên.


b) Một vật thể khởi
 hành
 từ M và chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu
diễn bởi vectơ v  OA . Hỏi vật thể đó có đi qua N hay không ? Nếu có thì sau bao lâu vật sẽ
tới N?

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Page 104
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

DẠNG 1: XÁC ĐNNH MỘT VECTƠ; PHƯƠNG, HƯỚNG CỦA VECTƠ; ĐỘ DÀI CỦA
VECTƠ

1 PHƯƠNG PHÁP.

+ Xác định một vectơ và xác định sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo định nghĩa.
+ Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ.

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Với hai điểm phân biệt A, B có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm
đầu và điểm cuối được lấy từ hai điểm trên?
Câu 2: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
Câu 3: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với

vectơ OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?

Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác?
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8

điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm số vectơ bằng với vectơ AR
Câu 6: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?

Câu 7: Số vectơ (khác vectơ 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước?
Câu 8: Trên mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt A, B, C , D, E ; F . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ –
không, mà có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho?

Câu 9: Cho n điểm phân biệt. Hãy xác định số vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc n
điểm trên?

Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm cuối là các đỉnh của lục
giác là bao nhiêu?
Câu 11: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Tìm các cặp
vectơ cùng hướng?
 
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ AB và có điểm đầu,
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD .

Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với OC
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
 
Câu 14: Cho điểm A và véctơ a khác 0 . Tìm điểm M sao cho:
 
a) AM cùng phương với a .
 
b) AM cùng hướng với a .
Câu 15: Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn
   
ngoại tiếp tam giác ABC . Chứng minh rằng HA = CD và AD = HC .
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = AC = 4. Tính BC

Câu 17: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá trị của AC là bao nhiêu?

Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính CB

Page 105
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 19: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tính GM (với M là trung
điểm của BC)

Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ AC .

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 2: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối
là một trong các điểm đã cho?
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối

là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
           
A. FO, OC , FD B. FO, AC , ED C. BO, OC , ED D. FO, OC , ED

Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ

cùng phương với MN .
          
A. AC , CA, AP, PA, PC , CP B. NM , BC , CB, PA, AP
             
C. NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP D. NM , BC , CA, AM , MA, PN , CP

Câu 6: Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng
phương với cả hai vectơ đó?
A. 2 . B. 1. C. không có. D. vô số.
 
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Số vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ AB và có điểm đầu,
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vectơ khác 0 , có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục

giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ OC là
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 9 .
Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ
giác là
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 10: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 9 .

 
Câu 11: Cho tứ giác ABCD có AD  BC . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. DA  BC .
   
C. AC  BD . D. AB  DC .

Page 106
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 12: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC . Hỏi cặp véctơ nào
sau đây cùng hướng?
       
A. AB và MB . B. MN và CB . C. MA và MB . D. AN và CA .
 
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB = CD ?
A. ABCD là vuông. B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB = CD .
Câu 14: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào
sau đây là đẳng thức sai?
       
A. OB  DO . B. AB  DC . C. OA  OC . D. CB  DA .
Câu 15: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
 
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
  
C. AA  0 . D. AB  0 .

Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ BC .
A. 3. B. 41. C. 9. D. 3.

Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Tính độ dài của vectơ CA .
   
A. CA  5. B. CA  25. C. CA  7. D. CA  7.

Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H là trung điểm BC. Tính AH .

3
A. . B. 1. C. 2. D. 3.
2

Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm BC. Khi đó AM bằng:

A. 2a. B. 2a 3. C. 4a. D. a 3.

Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OD .

a 2  2 a2
A. . B. 1   a. C. a. D. .
2  2  2
Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 22: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, có điểm đầu và
điểm cuối là A, B hoặc C ?
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 9 .
Câu 23: Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là:
  
A. AB . B. AB . C. AB . D. BA .
Câu 24: Cho tam giác ABC . Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh A, B, C ?
A. 3 . B. 6 . C. 4. D. 2.

Câu 25: Từ hai điểm phân biệt A, B xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ?

Page 107
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 26: Khẳng định nào sau đây đúng?
   2 2
A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu a  b .
 
B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
 
C. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
 
D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

Câu 27: Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Số véctơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các
điểm A, B, C , D là
A. 10 . B. 14 . C. 8 . D. 12 .
Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song.
B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng hướng.
D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
Câu 30: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.

Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm
cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 12 . B. 4 . C. 10 . D. 8 .
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
B. Độ dài của vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó.
C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng.
Câu 33: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
       
A. MN và MP . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MP và PN .
Câu 34: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
       
A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .

DẠNG 2: CHỨNG MINH HAI VECTƠ BẰNG NHAU

1 PHƯƠNG PHÁP.

Page 108
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

+ Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài và cùng
 
hướng hoặc dựa vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì A B  D C hoặc
 
AD  BC .

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Cho hình vuông ABCD tâm O . Hãy liệt kê tất cả các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của
hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối.
  
Câu 2: Cho vectơ AB và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD .
Câu 3: Cho tứ giác đều ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD, DA . Chứng
 
minh MN  QP .
 
Câu 4: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB = CD ?
Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điều kiện để điểm I là trung điểm AB .
Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA, AB .
 
Chứng minh EF  CD .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Gọi E là điểm đối xứng C của qua D .
 
Chứng minh rằng AE  BD .
Câu 8: Cho ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CA . Tìm điểm I sao
 
cho NP  MI .
Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC , CD, DA . Chứng minh
   
MN  QP; NP  MQ .
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Goi M , N lần lượt là trung điểm của AB, DC . AN và CM lần
  
lượt cắt BD tại E , F . Chứng minh rằng DE  EF  FB

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối

là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
           
A. FO, OC , FD . B. FO, AC , ED . C. BO, OC , ED . D. FO, OC , ED .
Câu 3: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
A. AB  BC . B. BA và BC cùng phương.
   
C. AB và AC ngược hướng. D. CA và CB cùng hướng.
Câu 4: Cho tam giác đều cạnh 2a . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
    
A. AB  AC . B. AB  2a . C. AB  2a . D. AB  AB .
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
       
A. AB  CD . B. AD  BC . C. AO  OC . D. OD  BO .
   
Câu 6: Cho vectơ AB  0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD .

Page 109
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
 
Câu 7: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB  AC thì
A. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC đều.
C. A là trung điểm đoạn BC . D. Điểm B trùng với điểm C .
 
Câu 8: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện cần và đủ để AB  CD là?
A. ABCD là hình vuông. B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB  CD .
Câu 9: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A ', B ', C ' . Câu nào sau đây đúng?
       
A. AM  PC và QB  NC B. AC  QN và AM  PC
       
C. AB  CN và AP  QN D. AB '  BN và MN  BC
Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. AB  ED. B. AB  AF . C. OD  BC. D. OB  OE.
Câu 11: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P bằng
 
véctơ MN (không kể véctơ MN )?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 12: Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. AD  CB. B. AB  BC. C. AB  AD. D. AB  DC.
Câu 13: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 14: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. AB  DC . B. OA  CO . C. OB  DO . D. CB  AD .

Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với BA là
           
A. OF , ED, OC . B. OF , DE , CO . C. CA, OF , DE D. OF , DE , OC .

Câu 16: Cho lục giác đều ABCEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của lục giác là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .

Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:
           
A. OF , ED, OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE, CO . D. OF , DE , OC .
Câu 18: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P

bằng véctơ MN ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3
Câu 19: Cho hình bình hành tâm O . Hãy chọn phát biểu sai
       
A. O C  O A . B. A B  D C . C. A D  B C . D. B O  O D .

Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto O C có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác là

Page 110
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 21: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng
với A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. O A  H E . B. O H  D E . C. A H  O E . D. B H  C D .

DẠNG 3: XÁC ĐNNH ĐIỂM THOẢ ĐẲNG THỨC VECTƠ

1 PHƯƠNG PHÁP.

Sử dụng: Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài và cùng hướng.

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA và N là
 
điểm thỏa mãn M P  C N . Hãy xác định vị trí điểm N .
Câu 2: Cho hình thang ABCD với đáy BC  2 AD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của
 
BC , MC , CD , AB và E là điểm thỏa mãn BN  QE . Xác định vị trí điểm E .
 
Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và N là điểm thỏa mãn A N  G C . Hãy xác định vị trí
điểm N .
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD , N , P lần lượt là trung điểm cạnh AD , AB và điểm M thỏa mãn
 
AP  N M . Xác định vị trí điểm M.
 
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M thỏa mãn AO  OM . Xác định vị trí điểm M .
    
Câu 6: Cho A B khác 0 và cho điểm C . Xác định điểm D thỏa AB  AD  AC ?
   
Câu 7: Cho tam giác ABC . Xác định vị trí của điểm M sao cho M A  M B  M C  0

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC và N là điểm thỏa
 
mãn M N  B P . Chọn khẳng định đúng.
A. N là trung điểm của cạnh MC . B. N là trung điểm của cạnh BP .
C. N là trung điểm của cạnh AC . D. N là trung điểm của cạnh PC .
 
Câu 2: Cho tam giác ABC và D là điểm thỏa mãn A B  C D . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABDC .
B. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
C. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
D. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBD .
 
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF và O là điểm thỏa mãn A B  F O . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. O là tâm của lục giác ABCDEF . B. O là trung điểm của đoạn FC .
C. EDCO là hình bình hành. D. O là trung điểm của đoạn ED .
 
Câu 4: Cho bốn điểm A , B , C , D thỏa mãn A B  D C và các mệnh đề.
(I) ABCD là hình bình hành.
(II) D nằm giữa B và C .
(III) C nằm trên đường thẳng đi qua điểm D và song song hoặc trùng với đường thẳng AB .

Page 111
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

(IV) Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.


Số mệnh đề đúng?
A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho hình thang ABCD với đáy AB  2CD . Gọi N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh BC
 
, CD , DA và M là điểm thỏa mãn D C  M B . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm của PN . B. M là trung điểm của AN .
C. M là trung điểm của AB . D. M là trung điểm của Q N .
   
Câu 6: Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện M A  M B  M C  0 thì M phải thỏa mãn
mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
   
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn M A  M B  M C  M D là?
A. tập rỗng. B. một đoạn thẳng. C. một đường tròn. D. một đường thẳng.
   
Câu 8: Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB  MC  BM  BA là?
A. trung trực đoạn BC . B. đường tròn tâm A, bán kính BC .
C. đường thẳng qua A và song song với BC . D. đường thẳng AB .
   
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4 A M  A B  A D  A C . Khi đó điểm M là:
A. Trung điểm của AD . B. Trung diểm của AC .
C. Điểm C . D. Trung điểm của AB .
Câu 10: Cho tứ giác ABCD . Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
     
A. AB  DC . B. AB  CD . C. AC  BD . D. AB  CD .
Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
     a 3
A. AM  a 3 . B. AM  a . C. MB  MC . D. AM  .
2
   
Câu 12: Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD ?
A. Vô số. B. 1điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. AC  BD . B. BC  DA . C. AD  BC . D. AB  CD .

Page 112
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU

I LÝ THUYẾT.

1. KHÁI NIỆM VECTƠ


Cho đoạn thẳng AB . Nếu chọn điểm A làm điểm đầu, điểm B làm điểm cuối thì đoạn thẳng
AB có hướng từ A đến B . Khi đó ta nói AB là một đoạn thẳng có hướng.

1.1. Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là, trong hai điểm mút của đoạn
thẳng, đã chỉ rỏ điểm đầu, điểm cuối.

1.2. Kí hiệu

Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B được kí hiệu là AB , đọc là “vectơ AB ”.
   
Vectơ còn được kí hiệu là a , b , x , y , … khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó.

1.3. Độ dài vectơ: Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
   
Độ dài của vectơ AB được kí hiệu là AB , như vậy AB  AB . Độ dài của vectơ a được kí

hiệu là a .

Vectơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị.


2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, VECTƠ CÙNG HƯỚNG, BẰNG NHAU
2.1. Giá của vectơ: Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá
của vectơ đó.
2.2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của
chúng song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.

Page 1
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

2.3. Nhận xét


 
Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ AB và AC cùng phương.
 
2. 4. Hai vecto bằng nhau: Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng
và có cùng độ dài.
 
Kí hiệu a  b .

3.3. Chú ý
  
Khi cho trước vectơ a và điểm O , thì ta luôn tìm được một điểm A duy nhất sao cho OA  a .

3. VECTƠ – KHÔNG

Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta kí hiệu là 0 .

Ta quy ước vectơ – không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ và có độ dài bằng 0 .
    
Như vậy 0  AA  BB  ... và MN  0  M  N .

BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

   
4.1. Cho ba vectơ a, b, c đều khác vectơ 0 . Những khẳng định nào sau đây là đúng?
   
a) a, b, c đều cùng phương với vectơ 0 .
   
b) Nếu b không cùng hướng với a thì b ngược hướng với a .
    
c) Nếu a và b đều cùng phương với c thì a và b cùng phương.
    
d) Nếu a và b đều cùng hướng với c thì a và b cùng hướng.
Lời giải
Chọn đáp án câu a, c và d

Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

4.2. Trong Hình 4.12, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, các cặp vectơ ngược hướng và các cặp vectơ
bằng nhau.

Lời giải
  
+ Các vectơ cùng phương: a, b, c
   
+ Cặp vectơ ngược hướng: a và b ; b và c ;
 
+ Cặp vectơ bằng nhau: a, c .
 
4.3. Chứng minh rằng, tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi BC  AD .
Lời giải

 AD / / BC
+ Giả sử tứ giác ABCD là hình bình hành. Ta có 
 AD  BC
   
AD / / BC nên AD, BC cùng phương và AD  BC . Dựa vào hình vẽ ta thấy hai vectơ AD, BC
 
cùng chiều . Vậy AD  BC .
       AD  BC
+ Giả sử AD  BC ⇒ AD, BC cùng hướng và AD  BC ⇒  ⇒ Tứ giác ABCD là
 AD / / BC
hình bình hành.
4.4. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Hãy chỉ ra tập hợp S chứa tất cả các vectơ

khác vectơ 0 , có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp  A, B, C , D, O . Hãy chia tập S thành
các nhóm sao cho hai vectơ thuộc cùng một nhóm khi và chỉ khi chúng bằng nhau.
Lời giải
                   

S  AB, AC , AD, AO, BA, BC , BD, BO, CA, CB, CD, CO, DA, DB, DC , DO, OA, OB, OC , OD 
Các cặp vectơ bằng nhau trong tập S
               
      
AB, DC , AD, BC , AO, OC , BA, CD , BO, OD , CB , DA , CO , OA , DO , OB  
 
4.5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy vẽ các vectơ OA, MN với A 1; 2  , M  0; 1 , N  3;5  .

a) Chỉ ra mối liên hệ giữa hai vectơ trên.


b) Một vật thể khởi
 hành
 từ M và chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu
diễn bởi vectơ v  OA . Hỏi vật thể đó có đi qua N hay không ? Nếu có thì sau bao lâu vật sẽ
tới N?

Page 3
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải

 
a) Dựa vào hình vẽ , nhận thấy giá của vectơ OA song song với giá của vectơ MN và độ dài
 
đoạn MN  3 OA , chiều đi từ O đến A cùng chiều đi từ M đến N.
b) Một vật thể khởi hành
  từ M và chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu
diễn bởi vectơ v  OA .
Vật thể gặp N và thời gian gấp 3 lần thời gian đi từ O đến A.

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

DẠNG 1: XÁC ĐNNH MỘT VECTƠ; PHƯƠNG, HƯỚNG CỦA VECTƠ; ĐỘ DÀI CỦA
VECTƠ

1 PHƯƠNG PHÁP.

+ Xác định một vectơ và xác định sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo định nghĩa.
+ Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ.

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Với hai điểm phân biệt A, B có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm
đầu và điểm cuối được lấy từ hai điểm trên?
Lời giải
 
Hai vectơ AB và BA .
Câu 2: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
Lời giải

Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

     


Ta có 6 vectơ: AB, BA, BC , CB, CA, AC .

Câu 3: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với

vectơ OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
Lời giải


Các vectơ cùng phương với vectơ OB là:
     
BE , EB, DC , CD, FA, AF .

Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác?
Lời giải
 
Đó là các vectơ: AB, ED .

C B

D A
O

E F

Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8

điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm số vectơ bằng với vectơ AR
Lời giải

Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

   


Có 3 vectơ là RD ; BQ ; QC, PO .

Câu 6: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
Lời giải
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Khi có 4 điểm A, B, C , D ta
có 4 cách chọn điểm đầu và 3 cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có 3.4  12 cách xác định số

vectơ khác 0 thuộc 4 điểm trên.

Câu 7: Số vectơ (khác vectơ 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước?
Lời giải
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Khi có 7 điểm ta có 7 cách
chọn điểm đầu và 6 cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có 7.6  42 cách xác định số vectơ khác

0 thuộc 7 điểm trên.
Câu 8: Trên mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt A, B, C , D, E ; F . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ –
không, mà có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho?
Lời giải
Xét tập X   A, B, C , D, E ; F  . Với mỗi cách chọn hai phần tử của tập X và sắp xếp theo
một thứ tự ta được một vectơ thỏa mãn yêu cầu.
Mỗi vectơ thỏa mãn yêu cầu tương ứng cho ta 30 phần tử thuộc tập X .
Vậy số các vectơ thỏa mãn yêu cầu bằng 30 .

Câu 9: Cho n điểm phân biệt. Hãy xác định số vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc n
điểm trên?

Lời giải
Khi có n điểm, ta có n cách chọn điểm đầu và n  1 cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có n ( n  1)

cách xác định số vectơ khác 0 thuộc n điểm trên.

Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm cuối là các đỉnh của lục
giác là bao nhiêu?
Lời giải

Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

 
Đó là các vectơ: AB; ED .

Câu 11: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Tìm các cặp
vectơ cùng hướng?
Lời giải

       


Các vec tơ cùng hướng là : MN và MP , MN và NP , PM và PN , PN và NM .
 
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ AB và có điểm đầu,
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD .
Lời giải
   
Các vectơ cùng phương với AB mà thỏa mãn điều kiện đầu Câu là: BA, CD , DC .


Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với OC
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
Lời giải

C B

D A
O

E F

       


Đó là các vectơ: AB, BA, DE , ED, FC , CF ,OF , FO .
 
Câu 14: Cho điểm A và véctơ a khác 0 . Tìm điểm M sao cho:

Page 7
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
a) AM cùng phương với a .
 
b) AM cùng hướng với a .
Lời giải


Gọi  là giá của a .
 
a) Nếu AM cùng phương với a thì đường thẳng AM song song với  . Do đó M thuộc
đường thẳng m đi qua A và song song với  . Ngược lại, mọi điểm M thuộc đường thẳng m
 
thì AM cùng phương với a . Chú ý rằng nếu A thuộc đường thẳng  thì m trùng với  .
b) Lập luận tương tự như trên, ta thấy các điểm M thuộc một nửa đường thẳng gốc A của
 
đường thẳng m . Cụ thể, đó là nửa đường thẳng chưa điểm E sao cho AE và a cùng hướng.
Câu 15: Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn
   
ngoại tiếp tam giác ABC . Chứng minh rằng HA = CD và AD = HC .
Lời giải

A
D

H O

B C

 chắn nửa đường tròn). Suy ra AH  DC.


Ta có AH ^ BC và DC ^ BC (do góc DCB
Tương tự ta cũng có CH  AD.
   
Suy ra tứ giác ADCH là hình bình hành. Do đó HA = CD và AD = HC .

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = AC = 4. Tính BC

Lời giải
vì BC  BC  AB 2  AC 2  16  16  4 2

Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 17: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá trị của AC là bao nhiêu?

Lời giải


vì AC  AC  3 2

Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính CB

Lời giải

vì CB  CB  a

Câu 19: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tính GM (với M là trung
điểm của BC)
Lời giải
 1 1
vì GM  GM  . AM  .6  2
3 3

Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ AC .
Lời giải

vì AC  AC  5

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Lời giải
Chọn D
  
Xét các vectơ có điểm A là điểm đầu thì có các vectơ thỏa mãn Câu toán là AB, AC , AD ¾¾ 
có 3 vectơ.
Tương tự cho các điểm còn lại B, C , D.
Câu 2: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối
là một trong các điểm đã cho?
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối

là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?

Page 9
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
           
A. FO, OC , FD B. FO, AC , ED C. BO, OC , ED D. FO, OC , ED
Lời giải
Chọn D


Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.
Lời giải
Chọn B
     
Đó là các vectơ: AB, BA, DE , ED, FC , CF .
C B

D A
O

E F

Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ

cùng phương với MN .
          
A. AC , CA, AP, PA, PC , CP B. NM , BC , CB, PA, AP
             
C. NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP D. NM , BC , CA, AM , MA, PN , CP
Lời giải
Chọn C


Câu 6: Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng
phương với cả hai vectơ đó?
A. 2 . B. 1. C. không có. D. vô số.

Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải
Chọn C
  
Giả sử tồn tại một vec-tơ c cùng phương với cả hai véc-tơ a , b . Lúc đó tồn tại các số thực h
       k
và k sao cho c  ha và c  kb . Từ đó suy ra ha  kb  a  b .
h
 
Suy ra hai véc-tơ a và b cùng phương. (mâu thuẫn).  Chọn C
 
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Số vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ AB và có điểm đầu,
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

Chọn C
   
Các vectơ cùng phường với AB mà thỏa mãn điều kiện đầu Câu là: BA, CD , DC .

Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vectơ khác 0 , có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục

giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ OC là
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
A B

O
F C

E D
        
Các vectơ thỏa mãn là: CO, FO, OF , FC , CF , AB, BA, ED, DE .
Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ
giác là
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải

Chọn D
Từ mỗi đỉnh ta có một điểm đầu và ba đỉnh còn lại là ba điểm cuối, vậy tạo nên ba véctơ. Với
bốn đỉnh như vậy ta có tất cả 3.4  12 véctơ.
Câu 10: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?

Page 11
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 9 .
Lời giải

Chọn B
     
Đó là các vectơ: AB, BA, BC, CB, CA, AC .
 
Câu 11: Cho tứ giác ABCD có AD  BC . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. DA  BC .
   
C. AC  BD . D. AB  DC .
Lời giải
Chọn C
 
AC và BD là hai đường chéo của tứ giác ABCD nên hai vectơ AC , BD không cùng phương
vì vậy không thể bằng nhau.
Câu 12: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC . Hỏi cặp véctơ nào
sau đây cùng hướng?
       
A. AB và MB . B. MN và CB . C. MA và MB . D. AN và CA .
Lời giải
Chọn A
A

M N

B C
 
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB = CD ?
A. ABCD là vuông. B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB = CD .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
  ìï AB  CD
 AB = CD  ïí  ABDC là hình bình hành.
ïïî AB = CD
ìï AB  CD  
 Mặt khác, ABDC là hình bình hành  ïí  AB = CD .
ïïî AB = CD
 
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB = CD là ABDC là hình bình hành.
Câu 14: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào
sau đây là đẳng thức sai?
       
A. OB  DO . B. AB  DC . C. OA  OC . D. CB  DA .
Lời giải
Chọn C
Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A B

O
D C
 
OA và OC là hai vectơ đối nhau.
Câu 15: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
 
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
  
C. AA  0 . D. AB  0 .
Lời giải
Chọn D
 
Mệnh đề AB  0 là mệnh đề sai, vì khi A  B thì AB  0 .

Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ BC .
A. 3. B. 41. C. 9. D. 3.
Lời giải
Chọn A


BC  BC  AC 2  AB 2  52  42  3

Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Tính độ dài của vectơ CA .
   
CA  5. CA  25. CA  7. CA  7.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

CA  CA  AB 2  BC 2  5

Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H là trung điểm BC. Tính AH .

3
A. . B. 1. C. 2. D. 3.
2
Lời giải
Chọn A
 3
AH  AH  .
2

Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm BC. Khi đó AM bằng:

A. 2a. B. 2a 3. C. 4a. D. a 3.
Lời giải
Chọn D

Page 13
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Ta có AM  AM  AB 2  BM 2  (2a ) 2  a 2  a 3

Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OD .

a 2  2 a2
A. . B. 1   a. C. a. D. .
2  2  2
Lời giải
Chọn A
 BD a 2
Ta có OD  OD   .
2 2
Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Lời giải
Chọn A
Câu 22: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, có điểm đầu và
điểm cuối là A, B hoặc C ?
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
     
Các vectơ thỏa đề gồm AB, AC , BA, BC , CA, CB .
Câu 23: Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là:
  
A. AB . B. AB . C. AB . D. BA .
Lời giải
Chọn B
Câu 24: Cho tam giác ABC . Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh A, B, C ?
A. 3 . B. 6 . C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn B
     
Các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C là: AB; AC; BC; BA; CB; CA .
Vậy có tất cả 6 véc tơ.

Câu 25: Từ hai điểm phân biệt A, B xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Câu 26: Khẳng định nào sau đây đúng?
   2 2
A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu a  b .
 
B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
 
C. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
 
D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải
Chọn D
 
Theo định nghĩa thì "Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng
độ dài."

Câu 27: Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Số véctơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các
điểm A, B, C , D là
A. 10 . B. 14 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
  
Chọn một điểm bất kì là điểm đầu, giả sử là A thì lập được 3 véctơ là AB, AC , AD .

Tương tự với mỗi điềm đầu lần lượt là B, C , D thì cũng lập được 3 véctơ. Số véctơ (khác 0 )
có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm A, B, C , D là 4.3  12 .
Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song.
B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng hướng.
D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng phương nên có giá trùng nhau hoặc song
song.
Câu 30: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa hai vectơ đối nhau.

Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm
cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 12 . B. 4 . C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A

Số vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD là
số các chỉnh hợp chập 2 của phần tử  số vectơ là A42  12 .
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.

Page 15
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

B. Độ dài của vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó.
C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng.
Lời giải
Chọn C
Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng.
Câu 33: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
       
A. MN và MP . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MP và PN .
Lời giải
Chọn A

Câu 34: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
       
A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .
Lời giải
Chọn D

 
Cặp vectơ cùng hướng là MN và MP .

DẠNG 2: CHỨNG MINH HAI VECTƠ BẰNG NHAU

1 PHƯƠNG PHÁP.

+ Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài và cùng
 
hướng hoặc dựa vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì A B  D C hoặc
 
AD  BC .

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Cho hình vuông ABCD tâm O . Hãy liệt kê tất cả các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của
hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối.
Lời giải

Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối là:
               
AB  DC , AD  BC , BA  CD , DA  CB , AO  OC , OA  CO , BO  OD , OB  DO .
  
Câu 2: Cho vectơ AB và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD .
Lời giải

Nếu C nằm trên đường thẳng AB thì D cũng nằm trên đường thẳng AB .

Nếu C không nằm trên đường thẳng AB thì tứ giác ABDC là hình bình hành. Khi đó D nằm
trên đường thẳng đi qua C và song song với đường thẳng AB .
 
Do vậy, có vô số điểm D thỏa mãn AB  CD .

Câu 3: Cho tứ giác đều ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA . Chứng
 
minh MN  QP .

Lời giải

 MN //AC PQ//AC  


   MN //PQ
Ta có  1 ; 1   MN  QP .
 MN  2 AC  PQ  2 AC  MN  PQ
 
Vậy MN  QP .
 
Câu 4: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB = CD ?
Lời giải
Ta có:
  ì
ï AB  CD
 AB = CD  ï
í  ABDC là hình bình hành.
ï
ï
î AB = CD

ìï AB  CD  
 Mặt khác, ABDC là hình bình hành  ï í  AB = CD .
ïïî AB = CD
 
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB = CD là ABCD là hình bình hành.

Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điều kiện để điểm I là trung điểm AB .

Lời giải
      
Vì I là trung điểm AB nên ta có IA + IB = 0  IA = -IB  IA = BI .
Page 17
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Vậy điều kiện để điểm I là trung điểm AB là: IA = BI .

Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA, AB .
 
Chứng minh EF  CD .
Lời giải

Cách 1: Vì EF là đường trung bình của tam giác ABC nên EF // CD nên
1
EF  CB  EF  CD  EF  CD (1).
2
 
Mặt khác: EF cùng hướng CD (2).
 
Từ (1) và (2) ta có: EF  CD .
Cách 2: Chứng minh EFCD là hình bình hành
1  
Dễ chứng minh được EF  BC  CD và EF // CD  EFCD là hình bình hành  EF  CD .
2
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Gọi E là điểm đối xứng C của qua D .
 
Chứng minh rằng AE  BD .
Lời giải

 
Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: BA  CD (1).
 
Ta có: E là điểm đối xứng C của qua D nên D là trung điểm cuả CE  CD  DE (2).
   
Từ (1) và (2) ta có: BA  DE  ABDE là hình bình hành nên AE  BD .
Câu 8: Cho ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CA . Tìm điểm I sao
 
cho NP  MI .
Lời giải

Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

   


Vì NP  MI mà NP  MB nên I  B .
Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC , CD, DA . Chứng minh
   
MN  QP; NP  MQ .

Lời giải

1
Ta có MN là đường trung bình tam giác ABC  MN  AC và PQ là đường trung bình
2
1
tam giác DAC  PQ  AC . Do đó MN  PQ  MNPQ là hình bình hành nên suy ra
2
   
MN  QP; NP  MQ .

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Goi M , N lần lượt là trung điểm của AB, DC . AN và CM lần
  
lượt cắt BD tại E , F . Chứng minh rằng DE  EF  FB
Lời giải

 AM  CN
Ta có :   AMCN là hình bình hành.
 AM / / CN
Theo gt ta có : N là trung điểm DC và NE / / CF  NE là đường trung bình của DFC
 
 E là trung điểm của DF  DE  EF (1).
 
Tương tự ta cũng có : F là trung điểm của BE nên EF  FB (2).
  
Từ (1) và (2) ta có: DE  EF  FB .

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Page 19
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 1: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối

là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
           
A. FO, OC , FD . B. FO, AC , ED . C. BO, OC , ED . D. FO, OC , ED .
Lời giải
Chọn D

   


Các vectơ bằng vectơ AB là: FO, OC , ED .
Câu 3: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
A. AB  BC . B. BA và BC cùng phương.
   
C. AB và AC ngược hướng. D. CA và CB cùng hướng.
Lời giải
Chọn B
Ba điểm A, B, C phân biệt.
 
A, B, C thẳng hàng  BA, BC cùng phương.
Câu 4: Cho tam giác đều cạnh 2a . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
    
A. AB  AC . B. AB  2a . C. AB  2a . D. AB  AB .
Lời giải
Chọn C

Vì tam giác đều nên AB  AB  2a .
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
       
A. AB  CD . B. AD  BC . C. AO  OC . D. OD  BO .
Lời giải
Chọn A

 
Tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB  DC .
   
Câu 6: Cho vectơ AB  0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD .

Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Lời giải
Chọn D
 
Chú ý rằng nếu AB  CD thì có duy nhất điểm D.
 
Câu 7: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB  AC thì
A. Tam giác ABC cân.
B. Tam giác ABC đều.
C. A là trung điểm đoạn BC .
D. Điểm B trùng với điểm C .
Lời giải
Chọn D
 
AB  AC thì A, B, C thẳng hàng và B, C nằm cùng phía so với A . Mà AB  AC nên điểm B
trùng với điểm C .
 
Câu 8: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện cần và đủ để AB  CD là?
A. ABCD là hình vuông. B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB  CD .
Lời giải
Chọn B
Ta có
   AB  CD
AB  CD    ABDC là hình bình hành.
 AB  CD
 AB  CD  
Mặt khác, ABDC là hình bình hành    AB  CD .
 AB  CD
Câu 9: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A ', B ', C ' . Câu nào sau đây đúng?
       
A. AM  PC và QB  NC B. AC  QN và AM  PC
       
C. AB  CN và AP  QN D. AB '  BN và MN  BC
Lời giải
Chọn B
 
Ta có AMCP là hình bình hành  AM  PC
Lại có AQBM và BMCN là hình bình hành
 NC  BM  QA
 
 AQNC là hình bình hành  AC  QN .
Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. AB  ED. B. AB  AF . C. OD  BC. D. OB  OE.
Lời giải
Chọn D

Page 21
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

 
Ta có vì hai vectơ OB, OE ngược hướng nên chúng không bằng nhau.
Câu 11: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P bằng
 
véctơ MN (không kể véctơ MN )?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
   
A, B , C , M , N , P bằng véctơ MN (không kể véctơ MN ) là: BP và PC
Câu 12: Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. AD  CB. B. AB  BC. C. AB  AD. D. AB  DC.
Lời giải
Chọn D
Câu 13: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Câu 14: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. AB  DC . B. OA  CO . C. OB  DO . D. CB  AD .
Lời giải
Chọn D

  


Ta có: CB  DA  AD

Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với BA là
           
A. OF , ED, OC . B. OF , DE , CO . C. CA, OF , DE D. OF , DE , OC .

Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải
Chọn B

   


Ba vectơ bằng BA là OF , DE , CO .

Câu 16: Cho lục giác đều ABCEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của lục giác là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
C B

D A
O

E F
 
Đó là các vectơ: AB, ED .

Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:
           
A. OF , ED, OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE, CO . D. OF , DE , OC .
Lời giải
Chọn C
Giả sử lục giác đều ABCDEF tâm O có hình vẽ như sau
B A B A

C O F C F
O

D E D E
   
Dựa vào hình vẽ và tính chất của lục giác đều ta có các vectơ bằng vectơ BA là OF , DE, CO .

Page 23
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 18: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P

bằng véctơ MN ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3
Lời giải
Chọn C
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
  
A, B, C , M , N , P bằng véctơ MN là: BP và PC
Câu 19: Cho hình bình hành tâm O . Hãy chọn phát biểu sai
       
A. O C  O A . B. A B  D C . C. A D  B C . D. B O  O D .
Lời giải
Chọn A
B C

A D
 
Hình bình hành ABCD có tâm O nên O là trung điểm AC . Suy ra: O C   O A .

Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto O C có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác là
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn C

A B

O
F C

E D
  
Các vecto bằng vecto O C mà điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác là AB, ED .
Câu 21: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng
với A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. O A  H E . B. O H  D E . C. A H  O E . D. B H  C D .
Lời giải
Chọn B

Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

I
B C
D

Gọi I là trung điểm của BC .


Do E là điểm đối xứng với O qua BC nên I là trung điểm của OE (1).
Ta có, C H // D B (cùng vuông góc với AB )
Tương tự, BH // DC (cùng vuông góc với AC )
Từ đó suy ra BHCD là hình bình hành nên I là trung điểm của HD (2).
 
Từ (1) và (2) suy ra, OHED là hình bình hành nên O H  D E .

DẠNG 3: XÁC ĐNNH ĐIỂM THOẢ ĐẲNG THỨC VECTƠ

1 PHƯƠNG PHÁP.

Sử dụng: Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài và cùng hướng.

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA và N là
 
điểm thỏa mãn M P  C N . Hãy xác định vị trí điểm N .
Lời giải

M P

A Q C N

   


Do M P  C N nên MP  CN và MP, CN cùng hướng.

Page 25
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Vậy N đối xứng với Q qua C .

Câu 2: Cho hình thang ABCD với đáy BC  2 AD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của
 
BC , MC , CD , AB và E là điểm thỏa mãn BN  QE . Xác định vị trí điểm E .
Lời giải

B M N
C

Q
P

A D
   
Ta có BN  QE nên BN  Q E và BN , QE cùng hướng.
 
Mà QP  AD  BC  3 AD  BN , suy ra QP  BN nên E  P.
2 2
 
Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và N là điểm thỏa mãn A N  G C . Hãy xác định vị trí
điểm N .
Lời giải

M C

N
 
Do A N  G C và A , C , G không thẳng hàng nên AGCN là hình bình hành.

Vậy N đối xứng với G qua trung điểm M của AC .

Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD , N , P lần lượt là trung điểm cạnh AD , AB và điểm M thỏa mãn
 
AP  N M . Xác định vị trí điểm M.
Lời giải

Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

B C

O
P

D
A N
 
Gọi O là tâm hình chữ nhật A B C D  A P  N O .
   
Mà AP  N M suy ra NM  NO  M  O . Vậy M là tâm của hình chữ nhật ABCD .
 
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M thỏa mãn AO  OM . Xác định vị trí điểm M .
Lời giải

B C

A D
   
Ta có AO  OM suy ra AO  OM và AO , OM cùng hướng nên M  C .
    
Câu 6: Cho A B khác 0 và cho điểm C . Xác định điểm D thỏa AB  AD  AC ?
Lời giải
    
Ta có AB  AD  AC  AB  CD  AB  CD .

Suy ra tập hợp các điểm D là đường tròn tâm C bán kính AB .
   
Câu 7: Cho tam giác ABC . Xác định vị trí của điểm M sao cho M A  M B  M C  0
Lời giải
A D

B C
        
M A  M B  M C  0  BA  M C  0  CM  BA .

Vậy M thỏa mãn CBAM là hình bình hành.

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Page 27
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC và N là điểm thỏa
 
mãn M N  B P . Chọn khẳng định đúng.
A. N là trung điểm của cạnh MC . B. N là trung điểm của cạnh BP .
C. N là trung điểm của cạnh AC . D. N là trung điểm của cạnh PC .
Lời giải
Chọn C
A

M N

B P C
   MN  BP
Ta có M , B , P không thẳng hàng nên M N  B P thì  .
 MN // BP
MN // BC  
1 
Mà BP  BC , suy ra  1 và MN , BP cùng hướng.
2 MN  2 BC
Vậy N là trung điểm của cạnh AC .
 
Câu 2: Cho tam giác ABC và D là điểm thỏa mãn A B  C D . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABDC .
B. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
C. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
D. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBD .
Lời giải
Chọn A

B D

A C

Từ đẳng thức vectơ ta suy ra D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABDC .
 
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF và O là điểm thỏa mãn A B  F O . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. O là tâm của lục giác ABCDEF . B. O là trung điểm của đoạn FC .
C. EDCO là hình bình hành. D. O là trung điểm của đoạn ED .
Lời giải
Chọn D

Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A
B

O
C
F

E D
 
Do ABCDEF là lục giác đều và A B  F O nên O là trung điểm của đoạn ED là khẳng định
sai.
 
Câu 4: Cho bốn điểm A , B , C , D thỏa mãn A B  D C và các mệnh đề.
(I) ABCD là hình bình hành.
(II) D nằm giữa B và C .
(III) C nằm trên đường thẳng đi qua điểm D và song song hoặc trùng với đường thẳng AB .
(IV) Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Số mệnh đề đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có mệnh đề " ABCD là hình bình hành" là sai khi ba điểm A , B , C thẳng hàng.
Mệnh đề " D nằm giữa B và C " là sai khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng.
Mệnh đề "Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng" là sai khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng.
Mệnh đề " C nằm trên đường thẳng đi qua điểm D và song song hoặc trùng với đường thẳng
AB " là đúng theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau.
Vậy số mệnh đề đúng là 1.
Câu 5: Cho hình thang ABCD với đáy AB  2CD . Gọi N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh BC
 
, CD , DA và M là điểm thỏa mãn D C  M B . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm của PN . B. M là trung điểm của AN .
C. M là trung điểm của AB . D. M là trung điểm của Q N .
Lời giải
Chọn C
D P C

Q N

A M B
     
Ta có D C  M B nên DC  MB và DC , MB cùng hướng. Mà AB  2 DC và AB, DC cùng
hướng. Vậy M là trung điểm của AB .

Page 29
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
Câu 6: Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện M A  M B  M C  0 thì M phải thỏa mãn
mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Lời giải
Chọn C
      
Ta có: M A  M B  M C  0  B A  M C  0
   
 M C   BA  M C  AB .
Nên tứ giác BAMC là hình bình hành.
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa
   
mãn M A  M B  M C  M D là?
A. tập rỗng. B. một đoạn thẳng. C. một đường tròn. D. một đường thẳng.
Lời giải
Chọn A
A B

D C
       
MA  MB  MC  MD  MB  MC  MD  MA
 
 C B  A D sai
 Không có điểm M thỏa mãn.
   
Câu 8: Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB  MC  BM  BA là?
A. trung trực đoạn BC . B. đường tròn tâm A, bán kính BC .
C. đường thẳng qua A và song song với BC . D. đường thẳng AB .
Lời giải
Chọn B
     
Ta có MB  MC  BM  BA  CB  AM  AM  BC
Mà A, B, C cố định  Tập hợp điểm M là đường tròn tâm A , bán kính BC .
   
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4 A M  A B  A D  A C . Khi đó điểm M là:
A. Trung điểm của AD . B. Trung diểm của AC .
C. Điểm C . D. Trung điểm của AB .
Lời giải
Chọn B

       


Theo quy tắc hình bình hành, ta có: 4 AM  AB  AD  AC  4 AM  2. AC  AM  1 . AC
2
 M là trung điểm của AC .
Câu 10: Cho tứ giác ABCD . Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi

Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
     
A. AB  DC . B. AB  CD . C. AC  BD . D. AB  CD .
Lời giải
Chọn A

 AB  DC  
ABCD là hình bình hành     AB  DC .
 AB cïng h−íng DC
Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
     a 3
A. AM  a 3 . B. AM  a . C. MB  MC . D. AM  .
2
Lời giải
Chọn A
 2a. 3
ABC đều cạnh 2a nên AM  AM  a 3.
2
   
Câu 12: Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD ?
A. Vô số. B. 1điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Lời giải
Chọn A
 
AB  CD  AB  CD . Do A, B, C cố định nên có vô số điểm D thỏa mãn. Tập hợp điểm D
là đường tròn tâm C bán kính AB .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. AC  BD . B. BC  DA . C. AD  BC . D. AB  CD .
Lời giải
Chọn A

Page 31
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
 
Câu 1: Nếu AB  AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC D. điểm B trùng với điểm C
Câu 2: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào
sau đây cùng hướng?
       
A. MN và MP B. MN và PN C. MP và PN D. NP và NM
Câu 3: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
 
Câu 4: Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Mệnh đề nào sau đây đúng
 
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b
 
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b
  
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ

OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
 
Câu 6: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB  CD
A. ABCD là hình bình hành
B. ACBD là hình bình hành
C. AD và BC có cùng trung điểm

D. AB  CD và AB / / CD
Câu 7: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
       
A. AB  BC B. AB  CD C. AC  BD D. AD  CB
  
Câu 8: Cho vectơ AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD .
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
       
A. AB  CD B. AD  BC C. AO  OC D. OD  BO
Câu 10: Cho tứ giác đều ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Mệnh đề
nào sau đây là sai?
       
A. MN  QP B. QP  MN C. MQ  NP D. MN  AC
Câu 11: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Page 113
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
A. AB  BC B. CA và CB cùng hướng
   
C. AB và AC ngược hướng D. BA và BC cùng phương
Câu 12: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 13: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối
là một trong các điểm đã cho:
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Câu 14: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối

là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
           
A. FO, OC , FD B. FO, AC , ED C. BO, OC , ED D. FO, OC , ED
Câu 16: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ

cùng phương với MN .
          
A. AC , CA, AP, PA, PC , CP B. NM , BC, CB, PA, AP
             
C. NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP D. NM , BC , CA, AM , MA, PN , CP
 
Câu 17: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB, BC cùng hướng khi và
chỉ khi:
A. Điểm B thuộc đoạn AC B. Điểm A thuộc đoạn BC
C. Điểm C thuộc đoạn AB D. Điểm A nằm ngoài đoạn BC
Câu 18: Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
    
A. AB  AC B. AB  2a C. AB  2a D. AB  AB
Câu 19: Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
giác. M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 
A. Tam giác ABC nhọn thì AH , OM cùng hướng.
 
B. AH , OM luôn cùng hướng.
 
C. AH , OM cùng phương nhưng ngược hướng.
 
D. AH , OM có cùng giá
Câu 20: Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và  A  60 . Kết luận nào sau đây là đúng?
 a 3     a 2
A. AO  B. OA  a C. OA  OB D. OA 
2 2
 
Câu 21: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết MP  PN .
Chọn câu đúng.
       
A. AC  BD B. AC  BC C. AD  BC D. AD  BD

Câu 22: Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. HA  CD và AD  CH B. HA  CD và DA  HC
Page 114
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
       
C. HA  CD và AD  HC D. AD  HC và OB  OD
Câu 23: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A ', B ', C ' . Câu nào sau đây đúng?
       
A. AM  PC và QB  NC B. AC  QN và AM  PC
       
C. AB  CN và AP  QN D. AB '  BN và MN  BC
Câu 24: Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng
với B qua O. Câu nào sau đây đúng?
       
A. AH  DC B. AB  DC C. AD  BC D. AO  AH
Câu 25: Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A nằm ngoài  O  , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới  O  . Xét
mệnh đề:
     
(I) AB  AC (II) OB  OC (III) BO  CO
Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ (I) B. (I) và (III) C. (I), (II), (III) D. Chỉ (III)
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8
điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?
  
A. Có 2 vectơ bằng PR B. Có 4 vectơ bằng AR C. Có 2 vectơ bằng BO D. Có 5 vectơ bằng

OP
Câu 27: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C

qua D. Hãy tính độ dài của vectơ MN .
 a 15  a 5  a 13  a 5
A. MN  B. MN  C. MN  D. MN 
2 3 2 4
Câu 28: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O
là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD
tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng?
     
A. OI  OJ B. MP  NQ C. MN  PQ D. OI  OJ
   
Câu 29: Cho AB khác 0 và cho điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD .
A. vô số điểm. B. 1điểm. C. 2 điểm. D. không có điểm nào.
Câu 30: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
       
A. MN và MP . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MP và PN .
Câu 31: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
       
A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .
Câu 32: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P
 
bằng véctơ MN (không kể véctơ MN )?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .

Câu 33: Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. AD  CB. B. AB  BC. C. AB  AD. D. AB  DC.

Page 115
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 34: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 35: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. AB  DC . B. OA  CO . C. OB  DO . D. CB  AD .

Câu 36: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với BA là
           
A. OF , ED, OC . B. OF , DE , CO . C. CA, OF , DE D. OF , DE , OC .

Câu 37: Cho lục giác đều ABCEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của lục giác là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .

Câu 38: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:
           
A. OF , ED, OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE, CO . D. OF , DE , OC .
Câu 39: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P

bằng véctơ MN ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3

Câu 40: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto OC có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác là
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 41: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng với
A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. OA  HE . B. OH  DE . C. AH  OE . D. BH  CD .

Page 116
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
 
Câu 1: Nếu AB  AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC D. điểm B trùng với điểm C
Lời giải
Đáp án D
 
AB  AC  B  C
Câu 2: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào
sau đây cùng hướng?
       
A. MN và MP B. MN và PN C. MP và PN D. NP và NM
Lời giải
Đáp án A
Câu 3: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Lời giải
     
Ta có các vectơ: AB, BA, BC, CB, CA, AC.
Đáp án B.
 
Câu 4: Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Mệnh đề nào sau đây đúng
 
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b
 
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b
  
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0
D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải
 
Vì vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và
 
b , đó là vectơ 0 .
Đáp án C.
Câu 5: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ

OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Lời giải

Page 99
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO


Các vectơ cùng phương với vectơ OB là:
     
BE , EB, DC , CD, FA, AF .
Đáp án B.
 
Câu 6: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB  CD
A. ABCD là hình bình hành
B. ACBD là hình bình hành
C. AD và BC có cùng trung điểm

D. AB  CD và AB / / CD
Lời giải
Đáp án C
Câu 7: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
       
A. AB  BC B. AB  CD C. AC  BD D. AD  CB
Lời giải
Đáp án D
  
Câu 8: Cho vectơ AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD .
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Lời giải
Đáp án A
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
       
A. AB  CD B. AD  BC C. AO  OC D. OD  BO
Lời giải
Đáp án A
Câu 10: Cho tứ giác đều ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Mệnh đề
nào sau đây là sai?
       
A. MN  QP B. QP  MN C. MQ  NP D. MN  AC
Lời giải

 MN //PQ 1
Ta có  (do cùng song song và bằng AC ).
 MN  PQ 2
Do đó MNPQ là hình bình hành.
Đáp án D.

Page 100
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 11: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
A. AB  BC B. CA và CB cùng hướng
   
C. AB và AC ngược hướng D. BA và BC cùng phương
Lời giải
 
Với ba trường hợp lần lượt A, B, C nằm giữa thì ta luôn có BA, BC cùng phương.
Đáp án D.
Câu 12: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Lời giải
Đáp án D
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 12 cách chọn 2
điểm trong 4 điểm của tứ giác.
Câu 13: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối
là một trong các điểm đã cho:
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Lời giải
Đáp án A
Câu 14: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
Lời giải
Đáp án D
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối

là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
           
A. FO, OC , FD B. FO, AC , ED C. BO, OC , ED D. FO, OC , ED
Lời giải
Đáp án D


Các vectơ bằng vectơ AB là:
  
FO, OC , ED
Câu 16: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ

cùng phương với MN .
          
A. AC , CA, AP, PA, PC , CP B. NM , BC, CB, PA, AP
             
C. NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP D. NM , BC , CA, AM , MA, PN , CP
Lời giải
Đáp án C

Page 101
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Có 3 đường thẳng song song với MN là AC, AP, PC


Nên có 7 vectơ
      
NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP
 
Câu 17: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB, BC cùng hướng khi và
chỉ khi:
A. Điểm B thuộc đoạn AC B. Điểm A thuộc đoạn BC
C. Điểm C thuộc đoạn AB D. Điểm A nằm ngoài đoạn BC
Lời giải
Đáp án A

Câu 18: Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
    
A. AB  AC B. AB  2a C. AB  2a D. AB  AB
Lời giải
Đáp án C

Vì tam giác đều nên AB  AB  2a
Câu 19: Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
giác. M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 
A. Tam giác ABC nhọn thì AH , OM cùng hướng.
 
B. AH , OM luôn cùng hướng.
 
C. AH , OM cùng phương nhưng ngược hướng.
 
D. AH , OM có cùng giá
Lời giải
Đáp án A

Thật vậy khi ABC nhọn thì ta có:


 AH  BC
  AH //OM
OM  BC
 
O, H nằm trong tam giác  AH , OM cùng hướng
Câu 20: Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và  A  60 . Kết luận nào sau đây là đúng?
 a 3     a 2
A. AO  B. OA  a C. OA  OB D. OA 
2 2
Lời giải
Đáp án A

Page 102
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

a 3  a 3
Vì 
A  60  ABC đều  AO   AO 
2 2
 
Câu 21: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết MP  PN .
Chọn câu đúng.
       
A. AC  BD B. AC  BC C. AD  BC D. AD  BD
Lời giải
Đáp án C

1 1
Ta có: MP / / DC , MP  DC , PN / / AB, PN  AB .Mà MP  PN
2 2
   
 AB  DC  ABCD là hình bình hành  AD  BC
Câu 22: Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. HA  CD và AD  CH B. HA  CD và DA  HC
       
C. HA  CD và AD  HC D. AD  HC và OB  OD
Lời giải
 
Ta có BD là đường kính  OB  DO .
AH  BC, DC  BC  AH / / DC (1)
Ta lại có CH  AB, DA  AB  CH / / DA (2)
   
Từ (1) và (2)  tứ giác HADC là hình bình hành  HA  CD; AD  HC .
Đáp án C.
Câu 23: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A ', B ', C ' . Câu nào sau đây đúng?
       
A. AM  PC và QB  NC B. AC  QN và AM  PC
       
C. AB  CN và AP  QN D. AB '  BN và MN  BC
Lời giải
 
Ta có AMCP là hình bình hành  AM  PC
Lại có AQBM và BMCN là hình bình hành
 NC  BM  QA
 
 AQNC là hình bình hành  AC  QN .
Đáp án B.
Câu 24: Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng
với B qua O. Câu nào sau đây đúng?

Page 103
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
       
A. AH  DC B. AB  DC C. AD  BC D. AO  AH
Lời giải
Đáp án A

 
Ta có thể chỉ ra được ADCH là hình bình hành  AH  DC
Câu 25: Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A nằm ngoài  O  , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới  O  . Xét
mệnh đề:
     
(I) AB  AC (II) OB  OC (III) BO  CO
Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ (I) B. (I) và (III) C. (I), (II), (III) D. Chỉ (III)
Lời giải
Đáp án D

 
Ta có: OB  OC  R  BO  CO
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8
điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?
  
A. Có 2 vectơ bằng PR B. Có 4 vectơ bằng AR C. Có 2 vectơ bằng BO D. Có 5 vectơ bằng

OP
Lời giải
Đáp án D

  


Ta có: PQ  AO  OC
            
AR  RQ  PO  BQ  QC , BO  OD  PR, OP  RA  DR  CQ  QB
Câu 27: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C

qua D. Hãy tính độ dài của vectơ MN .
 a 15  a 5  a 13  a 5
A. MN  B. MN  C. MN  D. MN 
2 3 2 4
Page 104
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải
Đáp án C

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông MAD ta có:


2
a
DM  AM  AD     a 2
2 2 2

2
2
5a

4
a 5
 DM 
2
Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P.
a 3a
Khi đó tứ giác ADNP là hình vuông và PM  PA  AM  a  
2 2
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông NPM ta có:
2
 3a 
MN 2  NP 2  PM 2  a 2   
 2 
2
13a

4
a 13
 MN 
2
 a 13
Suy ra MN  MN 
2
Câu 28: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O
là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD
tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng?
     
A. OI  OJ B. MP  NQ C. MN  PQ D. OI  OJ
Lời giải
Đáp án D

 
Ta có: MNPQ là hình bình hành  MN  QP
Ta có:

Page 105
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
  1   1   1   1  
    
OI  OJ  OA  OC  OD  OB  OA  OB  OC  OD
2 2 2 2
  
  
 OM  ON  0
 
 OI  OJ
   
Câu 29: Cho AB khác 0 và cho điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD .
A. vô số điểm. B. 1điểm. C. 2 điểm. D. không có điểm nào.
Lời giải
Chọn A
 
AB  CD  AB  CD . Mà AB là hằng số dương và C cố định cho trước nên D thuộc đường
tròn tâm C bán kính là AB .
Câu 30: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
       
A. MN và MP . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MP và PN .
Lời giải
Chọn A

Câu 31: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
       
A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .
Lời giải
Chọn D

 
Cặp vectơ cùng hướng là MN và MP .
Câu 32: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P
 
bằng véctơ MN (không kể véctơ MN )?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
   
A, B, C, M , N , P bằng véctơ MN (không kể véctơ MN ) là: BP và PC
Câu 33: Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. AD  CB. B. AB  BC. C. AB  AD. D. AB  DC.
Lời giải
Chọn D
Page 106
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 34: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Câu 35: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. AB  DC . B. OA  CO . C. OB  DO . D. CB  AD .
Lời giải
Chọn D

  


Ta có: CB  DA  AD

Câu 36: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với BA là
           
A. OF , ED, OC . B. OF , DE , CO . C. CA, OF , DE D. OF , DE , OC .
Lời giải
Chọn B

   


Ba vectơ bằng BA là OF , DE , CO .

Câu 37: Cho lục giác đều ABCEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của lục giác là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
C B

D A
O

E F

Page 107
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Đó là các vectơ: AB, ED .

Câu 38: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:
           
A. OF , ED, OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE, CO . D. OF , DE , OC .
Lời giải
Chọn C
Giả sử lục giác đều ABCDEF tâm O có hình vẽ như sau
B A B A

C F C F
O O

D E D E
   
Dựa vào hình vẽ và tính chất của lục giác đều ta có các vectơ bằng vectơ BA là OF , DE , CO .
Câu 39: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , AC và BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P

bằng véctơ MN ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3
Lời giải
Chọn C
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
  
A, B, C , M , N , P bằng véctơ MN là: BP và PC

Câu 40: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto OC có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác là
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

A B

O
F C

E D
  
Các vecto bằng vecto OC mà điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác là AB, ED .
Câu 41: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng với
A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. OA  HE . B. OH  DE . C. AH  OE . D. BH  CD .
Lời giải

Page 108
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chọn B
A

I
B C
D

Gọi I là trung điểm của BC .


Do E là điểm đối xứng với O qua BC nên I là trung điểm của OE (1).
Ta có, CH // DB (cùng vuông góc với AB )
Tương tự, BH // DC (cùng vuông góc với AC )
Từ đó suy ra BHCD là hình bình hành nên I là trung điểm của HD (2).
 
Từ (1) và (2) suy ra, OHED là hình bình hành nên OH  DE .

Page 109
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

CHƯƠNG I VECTƠ
BÀI 8: TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
I LÝ THUYẾT.

1. TỔNG CỦA HAI VECTƠ


      
1.1. Định nghĩa: Cho hai vectơ a và b . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ AB  a , BC  b . Vectơ AC
      
được gọi là tổng của hai vectơ a và b , kí hiệu a  b . Vậy AC  a  b .

1.2. Các quy tắc:


  
+ Quy tắc ba điểm: Với ba điểm A , B , C , ta luôn có: AB  BC  AC .
  
+ Quy tắc hình bình hành: Tứ giác ABCD là hình bình hành, ta có: AB  AD  AC .

B C

A D
  
1.3. Tính chất: Với ba vectơ a , b , c tùy ý, ta có:
   
+ Tính chất giao hoán: a  b  b  a .
     
  
+ Tính chất kết hợp: a  b  c  a  b  c . 
    
+ Tính chất của vectơ - không: a  0  0  a  a .

Page 117
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
2. HIỆU CỦA HAI VECTƠ
1.1. Định nghĩa:
  
+ Vectơ đối của vectơ a , kí hiệu là a , là một vectơ ngược hướng và có cùng độ dài với vectơ a .

+ Vectơ 0 được coi là đối vectơ của chính nó.
    
  
 
+ Cho hai vectơ a và b . Ta gọi hiệu của hai vectơ a và b là vectơ a  b , kí hiệu a  b .
1.2. Quy tắc về hiệu vectơ:
  
Với ba điểm O , A , B tùy ý, ta luôn có: OB  OA  AB .
Chú ý:
  
+ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA  IB  0 .
   
+ Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA  GB  GC  0 .

II VÍ DỤ MINH HỌA.

Câu 1. Cho hình bình hành ABCD với M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Tìm tổng của hai
vectơ:
   
a) NC và MC b) AM và CD
Câu 2. Cho tam giác ABC . Các điểm M , N và P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC và BC .
     
1) Tìm các hiệu sau AM  AN ; MN  NC và MN  PN ;
  
2) Phân tích vectơ AM theo hai vectơ MN và MP .
Câu 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a với tâm là O . Tính:
   
a) Độ dài vectơ OA  CB b) Tính AB  DC .
   
Câu 4. Cho bốn điểm bất kỳ A , B , C và D . Hãy chứng minh đẳng thức: AB  CD  AD  CB .
Câu 5. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng:
   
a) BM  CN  AP  0
     
b) OA  OB  OC  OM  ON  OP , với O là điểm bất kì.
   
Câu 6. Cho tam giác ABC . Xác định điểm M thỏa điều kiện MA  MB  MC  0 .
 
Câu 7. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC , với cạnh huyền BC  12 . Tính độ dài của vectơ GB  GC .
Câu 8. Cho tứ giác lồi ABCD có I , J lần lượt là trung điểm hai cạnh AD , BC và G là trung điểm IJ . Gọi
P là điểm đối xứng của G qua I , Q là điểm đối xứng của G qua J . Chứng minh các đẳng thức
vecto sau:
          
a) GA  GD  GP ; GB  GC  GQ . b) GA  GB  GC  GD  0 .
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 , AD  1 . Gọi I là trung điểm CD . Hãy tính:
     
a) AB  AD  BC . b) AC  AB  AI .
     
Câu 10. Cho tam giác ABC , đặt: u  AB  AC ; v  AB  AC . Tìm điều kiện của tam giác ABC để:
   
a) u  v . b) u  v .

Page 118
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

4.6. Cho bốn điểm bất kỳ A , B , C , D . Hãy chứng minh rằng


        
a) AB  BC  CD  DA  0 . b) AC  AD  BC  BD
  
4.7. Cho hình bình hành ABCD . Hãy tìm điểm M để BM  AB  AD . Tìm mối quan hệ giữa hai vec tơ
 
CD và CM .
   
4.8. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính độ dài các vec tơ AB  AC , AB  AC .
   
4.9. Hình 4.19 biểu diễn hai lực F1 , F2 cùng tác động lên một vật, cho F1  3 N , F2  2 N . Tính độ lớn
 
của hợp lực F1  F2 .

4.10. Hai con tàu xuất phát cùng lúc từ bờ bên này để sang bờ bên kia của dòng sông với vận tốc riêng
không đổi và có độ lớn bằng nhau. Hai tàu luôn được giữ lái sao cho chúng tạo với bờ cùng một góc
nhọn nhưng một tàu hướng xuống hạ lưu, một tàu hướng lên thượng nguồn ( hình vẽ). Vận tốc dòng
nước là đáng kể, các yếu tố bên ngoài khác không ảnh hưởng đến vận tốc của các tàu. Hỏi tàu nào
sang bờ bên kia trước?

Page 119
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

III HỆ THỐNG BÀI TẬP.


DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỔNG CÁC VECTƠ

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


   
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD , xác định các vectơ CB  CD , AC  DA .
    
Câu 2. Cho tam giác ABC , xác định các vectơ AB  CA  BC , AB  AC .
    
Câu 3. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, xác định các vectơ AB  OD , AB  AE  OD .
Câu 4. Cho n điểm A1 , A2 , A3 ,..., An , xác định vectơ
    
An 1 An  An 2 An1  An3 An 2  ...  A2 A3  A1 A2 .
Câu 5. Cho tam giác ABC . Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ , CARS . Chứng
   
minh rằng RJ  IQ  PS  0 .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

  
Câu 1: Cho ba vectơ a , b và c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
         
A. a  b  b  a .  
B. a  b  c  a  b  c .  
     
C. a  0  a . D. 0  a  0 .
 
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB  CD bằng
   
A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
           
A. AB  BC  AC . B. AC  CB  AB . C. CA  BC  BA . D. CB  AC  BA .
   
Câu 4: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Vectơ tổng AB  CD  BC  DA bằng
   
A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
 
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA . Vectơ tổng MP  NP
bằng
   
A. BP . B. MN . C. CP . D. PA .
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
           
A. IA  DC  IB . B. AB  AD  BD . C. IA  BC  IB . D. AB  IA  BI .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
      
A. IA  DC  IB . B. DA  DC  BI  DI .
      
C. ID  AB  IC . D. AB  AD  CI  IA .

    


Câu 8: Cho các điểm phân biệt M , N , P, Q, R . Xác định vectơ tổng MN  PQ  RP  NP  QR .

Page 120
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
A. MP . B. MN . C. MQ . D. MR .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
           
A. AB  BD  BC . B. AB  AD  AC . C. AC  CD  CB . D. DC  DA  DB .
Câu 10: Cho tam giác ABC và M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
       
A. AB  BC  CA  0 . B. AP  BM  CN  0 .
      
C. MN  NP  PM  0 . D. PB  MC  MP .
Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?.
       
A. OA  OC  OE  0 . B. OA  OC  OB  EB .
      
C. AB  CD  EF  0 . D. BC  EF  AD .
Câu 12: Cho hình vuông ABCD , tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
           
A. BC  AB  CA . B. OC  AO  CA . C. BA  DA  CA . D. DC  BC  CA .
Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?.
          
A. OA  OB  OC  OD  OE  OF  0 . B. OA  AB  BO  0 .
      
C. OA  FE  0 . D. OA  ED  FA  0 .
Câu 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm BC , G1 là điểm đối xứng của G qua M
 
. Vectơ tổng G1 B  G1C bằng
   
A. GA . B. BC . C. G1 A . D. G1M .
   
Câu 15: Xét tam giác ABC có trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn OA  OB  OC  0 .
Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
 
1) OG  0 ;
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân;
3) Tam giác ABC là tam giác đều;
4) Tam giác ABC là tam giác cân.
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
   
Câu 16: Xét tam giác ABC có trọng tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn HA  HB  HC  0 .
Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
 
1) HG  0 ;
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân;
 
3) OG  0 ;
4) Tam giác ABC là tam giác cân.
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .

Câu 17: Xét tam giác ABC nội tiếp có O là tâm đường tròn ngoại tiếp, H là trực tâm. Gọi D là điểm đối
xứng của A qua O . Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

Page 121
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
  
1) HB  HC  HD ;
   
2) DA  DB  DC  HA ;
   
3) HA  HB  HC  HH1 , với H1 là điểm đối xứng của H qua O ;
   
4) Nếu HA  HB  HC  0 thì tam giác ABC là tam giác đều.
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 18: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
           
A. MN  PQ  RN  NP  QR  MP . B. MN  PQ  RN  NP  QR  PR .
           
C. MN  PQ  RN  NP  QR  MR . D. MN  PQ  RN  NP  QR  MN .
  
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Vectơ tổng BA  DA  AC bằng
   
A. 0 . B. BD . C. OC . D. OA .
Câu 20: Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là A1 , A2 ,..., An . Bạn Bình kí hiệu chúng
  
là B1 , B2 ,..., Bn ( A1  Bn ). Vectơ tổng A1 B1  A2 B2  ...  An Bn bằng
   
A. 0 . B. A1 An . C. B1Bn . D. A1 Bn .

DẠNG 2: VECTƠ ĐỐI, HIỆU CỦA HAI VECTƠ

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chứng minh rằng:
    
a) AP + AN - AC + BM = 0
     
b) OA + OB + OC = OM + ON + OP với O là điểm bất kì.
Câu 2. Cho hai hình bình hành ABCD và AB 'C ' D ' có chung đỉnh A. Chứng minh rằng
   
B ' B + CC ' + D ' D = 0
Câu 3. Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
       
a) Tìm AM  AN ; MN  NC; MN  PN ; BP  CP .
  
b) Phân tích AM theo hai vectơ MN; MP .
     
Câu 4. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng: AC  DE  DC  CE  CB  AB
Câu 5. Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là A1 , A2 ,..., An . Bạn Bình kí hiệu chúng là
   
B1 , B2 ,..., Bn ( A1  Bn ). Chứng minh rằng: A1 B1  A2 B2  ...  An Bn  0 .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


    
Câu 1: Cho a và b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai?
   
A. Hai vectơ a, b cùng phương. B. Hai vectơ a, b ngược hướng.

Page 122
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
C. Hai vectơ a, b cùng độ dài. D. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.
Câu 2: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
      
A. OA - OB = CD. B. OB - OC = OD - OA.
      
C. AB - AD = DB. D. BC - BA = DC - DA.
 
Câu 3: O
Gọi là tâm hình vuông ABCD . Tính OB  OC .
    
A. BC . B. DA . C. OD - OA . D. AB .
 
Câu 4: 
Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO  DO bằng vectơ nào? 
   
A. BA . B. BC . C. DC . D. AC .
Câu 5: Chọn khẳng định sai:
  
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  IB  0 .
  
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  BI  AB .
  
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  IB  0 .
  
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  BI  0 .
Câu 6: Cho 4 điểm bất kỳ A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
      
A. O A  C A  C O . B. B C  A C  A B  0 .
     
C. B A  O B  O A . D. O A  O B  B A .
Câu 7: Cho các điểm phân biệt A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. A B  C D  B C  D A . B. A C  B D  C B  A D .
       
C. A C  D B  C B  D A . D. AB  AD  D C  BC .
    
Câu 8: Chỉ ra vectơ tổng MN  QP  RN  PN  QR trong các vectơ sau
   
A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. M A  M B  M C  M D . B. M A  M D  M C  M B .
       
C. A M  M B  C M  M D . D. M A  M C  M B  M D .
Câu 10: Cho tam giác ABC có M , N , D lần lượt là trung điểm của AB , AC , BC . Khi đó, các vectơ đối của

vectơ D N là:
          
A. AM , MB, ND . B. MA, MB, ND . C. MB, AM . D. AM , BM , ND .
Câu 11: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
A. A B  B C  A C . B. A B  C B  C A . C. AB  BC  C A . D. A B  C A  C B .
 
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó C B  C A bằng
     
A. O C  O B . B. A B . C. O C  D O . D. C D .
    
Câu 13: Cho bốn điểm A, B , C , D phân biệt. Khi đó vectơ u  A D  C D  C B  D B là:
       
A. u  0 . B. u  AD . C. u  CD . D. u  AC .
    
Câu 14: Cho bốn điểm A, B , C , D phân biệt. Khi đó vectơ u  A D  C D  C B  A B bằng:
      
A. u  AD . B. u  0 . C. u  CD . D. u  AC .
Câu 15: Cho 4 điểm A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. A B  D C  A C  D B . B. AB  C D  AD  BC .
       
C. A B  D C  A D  C B . D. A B  C D  D A  C B .
Câu 16: Cho Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
         
A. A O  B O  C O  D O  0 . B. A O  B O  C O  D O  0 .
         
C. A O  O B  C O  O D  0 . D. O A  O B  C O  D O  0 .

Page 123
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 17: Cho Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
      
A. O A  O C  E O  0 . B. B C  E F  A D .
       
C. O A  O B  E B  O C . D. A B  C D  E F  0 .
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
A. BA BC DC CB. B. BA  BC  D C  BC .
   
C. BA  BC  D C  AD . D. BA BC DC CA.
Câu 19: Cho 4 điểm A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. AB  CD  AD  CB . B. AB  CD  AD  BC .
       
C. AB  CD  AC  BD . D. AB  CD  DA  BC .
Câu 20: Cho ABC, vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF, ACPQ, BCMN. Xét các mệnh đề:
  
(I ) NE  FQ  MP
  
( II ) EF  QP  MN
     
 III  AP  BF  CN  AQ  EB  MC
Mệnh đề đúng là :
A. Chỉ  I  . B. Chỉ  III  . C.  I  và ( II ) . D. Chỉ ( II ) .

DẠNG 3:CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1. Cho năm điểm A, B,C , D, E . Chứng minh rằng


          
a) AB + CD + EA = CB + ED b) AC + CD - EC = AE - DB + CB
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD tâm O . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng
   
a) BA + DA + AC = 0
    
b) OA + OB + OC + OD = 0
   
c) MA + MC = MB + MD .
Câu 3. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chứng minh rằng:
   
BM + CN + AP = 0 .
Câu 4. Cho hai hình bình hành ABCD và AB 'C ' D ' có chung đỉnh A . Chứng minh rằng
   
B ' B + CC ' + D ' D = 0
       
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD . Dựng AM =BA, MN = DA, NP = DC, PQ = BC . Chứng minh
 
rằng: AQ = 0 .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
           
A. MN  PQ  RN  NP  QR  MP . B. MN  PQ  RN  NP  QR  PR .
           
C. MN  PQ  RN  NP  QR  MR . D. MN  PQ  RN  NP  QR  MN .

Page 124
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
           
A. C D  C B  C A . B. A B  A C  A D . C. BA  BD  BC . D. CD  AD  AC .
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
           
A. AB  AC  DA . B. A O  A C  B O . C. A O  B O  C D . D. AO  BO  BD .
Câu 4: Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
A. O A  O B  B A . B. O A  C A  C O . C. A B  A C  B C . D. AB  O B  O A .
Câu 5: Cho 3 điểm phân biệt A, B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
A. AB  BC  C A . B. A B  C B  A C . C. A B  B C  A C . D. AB  C A  BC .
 
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA  BO bằng
     
A. O C  O B . B. A B . C. O C  D O . D. C D .
Câu 7: Cho 6 điểm A , B , C , D , E , F . Đẳng thức nào sau đây đúng?
             
A. AB  CD  FA  BC  EF  DE  0 . B. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AF .
             
C. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AE . D. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AD .
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn BC và AD. Tính tổng
 
NC  MC .
   
A. AC . . B. NM . . C. C A . . D. MN . .
Câu 9: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
      
A. OA OC OE  0 . B. BC  FE  AD .
       
C. OAOBOC  EB . D. AB CD FE  0.
  
Câu 10: Cho 6 điểm A , B , C , D , E , F . Tổng véc tơ: AB  CD  EF bằng
           
A. AF  CE  DB . B. AE  CB  DF . C. AD  CF  EB . D. AE  BC  DF .
Câu 11: Cho các điểm phân biệt A , B , C , D , E , F . Đẳng thức nào sau đây sai?
           
A. A B  C D  E F  A F  E D  B C . B. A B  C D  E F  A F  E D  C B .
           
C. A E  B F  D C  D F  B E  A C . D. A C  B D  E F  A D  B F  E C .
Câu 12: Cho các điểm phân biệt A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. AC  BD  BC  D A . B. AC  BD  C B  D A .
       
C. AC  BD  C B  AD . D. A C  B D  B C  A D .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
         
A. IA  IC  0 . B. A B  A D  A C . C. A B  D C . D. A C  B D .
Câu 14: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
           
A. A B  A C  B C . B. C A  B A  C B . C. AA  BB  AB . D. A B  C A  C B .
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
           
A. A B  A D  A C . B. AB  AD  D B . C. OA  OB  AD . D. O A  O B  C B .

Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
              
A. O A  O C  O E  0 . B. B C  F E  A D . C. OA  OB  OC  EB . D. A B  C D  F E  0 .
Câu 17: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên cạnh AC lấy điểm E và F sao cho AE  EF  FC ,
BE cắt AM tại N . Chọn mệnh đề đúng:
            
A. N A  N M  0 . B. N A  N B  N C  0 . C. N B  N E  0 . D. N E  N F  E F .
Câu 18: Cho tam giác ABC . Gọi D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA, AB . Hệ thức nào là
đúng?

Page 125
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
           
A. AD BE  CF  AF CE  BD. B. AD BE  CF  AB AC BC.
           
C. AD BE  CF  AE  AB CD. D. AD BE  CF  BA BC AC.
Câu 19: Cho hình lục giác đều ABCDEF , tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
A. AF  FE  AB  AD . B. AB BC CD BA AF  FE
C. AB  BC  CD  DE  EF  FA  6 AB . D. AB AF  DE DC 0 .

Câu 20: Cho tam giác ABC có trực tâm H , D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. H A  C D và AD  C H . B. H A  C D và AD  H C .
     
C. H A  C D và AC HD. D. H A  C D và A D  H C .

DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN XÁC ĐNNH ĐIỂM THỎA ĐẲNG THỨC VEC TƠ

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

   


Câu 1. Cho ABC , tìm M thỏa M A  M B  M C  O .
   
Câu 2. Cho ABC , tìm M thỏa M A  M C  A B  M B .
    
Câu 3. ABC , tìm điểm M thỏa M A  BC  BM  AB  BA .
     
Câu 4. ABC , tìm điểm M thỏa M C  M B  B M  M A  C M  C B .
    
Câu 5. Cho tứ giác ABCD , tìm điểm M thỏa M A  M B  A C  M D  C D .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

  
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa M A  BA  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M trùng A .
C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .
 
Câu 2: Cho 2 điểm phân biệt A , B . Tìm điểm I thỏa IA  BI . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I là trung điểm AB . B. I thuộc đường trung trực của AB .
C. Không có điểm I . D. Có vô số điểm I .
 
Câu 3: Cho ABC , B . Tìm điểm I để IA và C B cùng phương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I là trung điểm AB . B. I thuộc đường trung trực của AB .
C. Không có điểm I . D. Có vô số điểm I .
  
Câu 4: Cho 2 điểm phân biệt A , B . Tìm điểm M thỏa M A  M B  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M thuộc đường trung trực của AB .
C. Không có điểm M . D. Có vô số điểm M .
  
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa M B  M A  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M trùng A .
C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .

Page 126
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
Câu 6: Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa M A  M B  M C  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trọng tâm ABC .
C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .
   
Câu 7: Cho tứ giác ABCD , M là điểm thỏa A M  D C  A B  B D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng D . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
  
Câu 8: Cho ABCD là hình bình hành, M là điểm thỏa AM  AB  AD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng D . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
 
Câu 9: Cho ABCD là hình bình hành tâm O , M là điểm thỏa AM  OC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng O . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
 
Câu 10: Cho ABCD là hình bình hành tâm O , M là điểm thỏa AM  BC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng D . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
  
Câu 11: Cho ABCD là hình bình hành tâm O , M là điểm thỏa AM  A B  D C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng O . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
Câu 12: Cho tứ giác PQRN có O là giao điểm 2 đường chéo, M là điểm thỏa
     
MN  PQ  RN  NP  QR  ON . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng P . B. M trùng Q . C. M trùng O . D. M trùng R .
   
Câu 13: Cho ABC , tìm điểm M thỏa M B  M C  C M  C A . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
C. M là trung điểm CA . D. M là trọng tâm ABC .
   
Câu 14: Cho DEF , tìm M thỏa M D  M E  M F  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
       
A. MF  ED . B. FM  ED . C. EM  DF . D. FM  DE .
   
Câu 15: Cho DEF , M là điểm thỏa M D  M E  M F  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
         
A. EM  ED  EF . B. FD  EM . C. M D  M F  EM . D. FM  DE .
   
Câu 16: Cho ABC có O là trung điểm BC , tìm M thỏa M A  M C  A B  M B . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. M trùng A . B. M trùng B . C. M trùng O . D. M trùng C .

    


Câu 17: Cho ABC , tìm điểm M thỏa M A  BC  BM  AB  BA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
C. M là trung điểm CA . D. M là trọng tâm ABC .
     
Câu 18: Cho ABC , điểm M thỏa M C  M B  B M  M A  C M  C B . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng A . B. M trùng B .
  
C. ACMB là hình bình hành. D. B A  B C  B M .

Page 127
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
    
Câu 19: Cho ABC , D là trung điểm AB , E là trung điểm BC , điểm M thỏa M A  BC  BM  AB  BA
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
A. BD  C M . B. AM  ED .
 
C. M là trung điểm BC . D. EM  BD .
    
Câu 20: Cho tứ giác ABCD , điểm M thỏa M A  M B  A C  M D  C D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
C. D là trung điểm BM . D. M là trung điểm DC .

DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN TÍNH ĐỘ DÀI CỦA VEC TƠ

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


 
Câu 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính AD  AB .
 
Câu 2. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính A B  A C .
 
Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Tính AB  AD .
 
Câu 4. Cho tam giác ABC đều có cạnh AB  5 , H là trung điểm của BC . Tính CA  HC .
   
Câu 5. Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F1 , F2 đều có cường độ là
50  N và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ
bằng bao nhiêu?

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

 
Câu 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính A B  A C .

    a 3    


A. AB  AC  a 3 . B. AB  AC  . C. AB  AC  2 a . D. AB  AC  2 a 3 .
2
 
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài AD  AB bằng

a 2 a 3
A. 2a B. . C. . D. a 2 .
2 2

Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a, mệnh đề nào sau đây đúng?
     
A. AC  BC . B. A C  a . C. A B  A C . D. AB  a .
   
Câu 4: Cho A B khác 0 và cho điểm C .Có bao nhiêu điểm D thỏa AB  C D ?
A. Vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Câu 5: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
 
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
  
C. AA  0 . D. AB  0 .

Page 128
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. B A  D A  B A  D C . B. AB  AC  AD  3 AG .
        
C. BA  BC  DA  DC . D. IA  IB  IC  ID  0 .
 
Câu 7: Cho tam giác ABC đều có cạnh AB  5 , H là trung điểm của BC . Tính CA  HC .
  5 3     5 7   5 7
A. CA  HC  . B. CA  HC  5 . C. CA  HC  . D. CA  HC  .
2 4 2
Câu 8: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. B A  C D . B. AB  C D . C. O A  O C . D. A O  O C .
   
Câu 9: Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F1 , F2 đều có cường độ
là 50  N và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ
bằng bao nhiêu?
A. 100  N . B. 50 3  N  . C. 100 3  N  . D. Đáp án khác.
   
Câu 10: Cho tứ giác ABCD có A B  D C và AB  BC . Khẳng định nào sau đây sai?
 
A. A D  B C . B. ABCD là hình thoi.
 
C. CD  BC . D. ABCD là hình thang cân.
 
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  a . Tính AB  AC .

    a 2    


A. AB  AC  a 2 . B. AB  AC  . C. AB  AC  2 a . D. AB  AC  a .
2
 
Câu 12: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính A C  A H .

a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
2 2

Page 129
     CHUYÊN
 ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 13: Cho ba lực F1  MA , F2  MB , F3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
  
Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc A M B  6 0  . Khi đó cường độ lực của F3 là

 A
F1

F3
60
C M

F2
B
A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3N .
Câu 14: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Tìm khẳng định sai.
        
A. IB  IC  IA  IA . B. IB  IC  BC . C. AB  AC  2 AI . D. AB  AC  3G A .

Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. AC  BD . B. BC  D A . C. AD  BC . D. AB  C D .
 
Câu 16: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Tính AB  AD .
A. 4 a 2 . B. 4a . C. 2 a 2 . D. 2a .
 
Câu 17: Cho tam giác ABC đều, cạnh 2a , trọng tâm G . Độ dài vectơ A B  G C là
2a 3 2a 4a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
   
Câu 18: Tam giác ABC thỏa mãn: AB  AC  AB  AC thì tam giác ABC là
A. Tam giác vuông A . B. Tam giác vuông C .
C. Tam giác vuông B . D. Tam giác cân tại C .
 
Câu 19: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB  GC là

a 3 2a 3 4a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
     
Câu 20: Cho hai lực F1  MA , F2  MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai lực F1 , F2 lần

lượt là 300  N  và 400  N  . 


AMB  90 . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.
A. 0  N . B. 700  N  . C. 100  N  . D. 500  N  .

Page 130
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

CHƯƠNG I VECTƠ
BÀI 8: TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

I LÝ THUYẾT.

1. TỔNG CỦA HAI VECTƠ


      
1.1. Định nghĩa: Cho hai vectơ a và b . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ AB  a , BC  b . Vectơ AC
      
được gọi là tổng của hai vectơ a và b , kí hiệu a  b . Vậy AC  a  b .

1.2. Các quy tắc:


  
+ Quy tắc ba điểm: Với ba điểm A , B , C , ta luôn có: AB  BC  AC .
  
+ Quy tắc hình bình hành: Tứ giác ABCD là hình bình hành, ta có: AB  AD  AC .

B C

A D
  
1.3. Tính chất: Với ba vectơ a , b , c tùy ý, ta có:
   
+ Tính chất giao hoán: a  b  b  a .
     
  
+ Tính chất kết hợp: a  b  c  a  b  c .
    
+ Tính chất của vectơ - không: a  0  0  a  a .
2. HIỆU CỦA HAI VECTƠ

Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
1.1. Định nghĩa:
  
+ Vectơ đối của vectơ a , kí hiệu là a , là một vectơ ngược hướng và có cùng độ dài với vectơ a .

+ Vectơ 0 được coi là đối vectơ của chính nó.
    
  
 
+ Cho hai vectơ a và b . Ta gọi hiệu của hai vectơ a và b là vectơ a  b , kí hiệu a  b .
1.2. Quy tắc về hiệu vectơ:
  
Với ba điểm O , A , B tùy ý, ta luôn có: OB  OA  AB .
Chú ý:
  
+ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA  IB  0 .
   
+ Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA  GB  GC  0 .

II VÍ DỤ MINH HỌA.

Câu 1. Cho hình bình hành ABCD với M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Tìm tổng của hai
vectơ:
   
a) NC và MC b) AM và CD
Lời giải

        


a) Vì MC  AN nên ta có NC  MC  NC  AN  AN  NC  AC .
        
b) Vì CD  BA nên ta có AM  CD  AM  BA  BA  AM  BM .
Câu 2. Cho tam giác ABC . Các điểm M , N và P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC và BC .
     
1) Tìm các hiệu sau AM  AN ; MN  NC và MN  PN ;
  
2) Phân tích vectơ AM theo hai vectơ MN và MP .
Lời giải

  


1) Theo qui tắc ba điểm, thì AM  AN  NM .
   
Vì MP là đường trung bình của tam giác ABC và MP cùng hướng với NC nên ta có NC  MP .
    
Do vậy: MN  NC  MN  MP  PN .
      
Vì  PN  NP nên MN  PN  MN  NP  MP .
     
2) Ta có AM  NP nên có phân tích sau AM  NP  MP  MN .

Câu 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a với tâm là O . Tính:

Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
a) Độ dài vectơ OA  CB b) Tính AB  DC .
Lời giải

    


a) Ta có OA  CB  CO  CB  BO .
1 1 2 a 2
Mặt khác BO  BD  a  a2  .
2 2 2
  a 2
Nên OA  CB  .
2
b) Gọi A là điểm đối xứng với A qua B .
       
Ta có AB  DC  AB  BA  AA nên AB  DC  AA  2a .
   
Câu 4. Cho bốn điểm bất kỳ A , B , C và D . Hãy chứng minh đẳng thức: AB  CD  AD  CB .
Lời giải
Cách 1: Sử dụng qui tắc tổng
              
     
AB  CD  AD  DB  CB  BD  AD  CB  BD  DB  AD  CB  0  AD  CB .
Cách 2: Sử dụng hiệu hai vectơ.
         
AB  CD  AD  CB  AB  AD  CB  CD  DB  DB .
Câu 5. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng:
   
a) BM  CN  AP  0
     
b) OA  OB  OC  OM  ON  OP , với O là điểm bất kì.
Lời giải
A

P N

B C
M
a) Vì PN , MN là đường trung bình của tam giác ABC nên PN // BM , MN // BP suy ra tứ giác
 
BMNP là hình bình hành  BM  PN .
 
N là trung điểm của AC  CN  NA .
Do đó theo quy tắc ba điểm ta có
        
 
BM  CN  AP  PN  NA  AP  PA  AP  0 .
b) Theo quy tắc ba điểm ta có

Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
              
      
OA  OB  OC  OP  PA  OM  MB  ON  NC  OM  ON  OP  PA  MB  NC 
     
  
 OM  ON  OP  BM  CN  AP 
         
Theo câu a) BM  CN  AP  0 ta suy ra OA  OB  OC  OM  ON  OP .
   
Câu 6. Cho tam giác ABC . Xác định điểm M thỏa điều kiện MA  MB  MC  0 .
Lời giải
A M

C
B
   
Ta có MA  MB  MC  0
  
 MA  CB  0
 
 MA  BC .
Suy ra M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM .
 
Câu 7. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC , với cạnh huyền BC  12 . Tính độ dài của vectơ GB  GC .
Lời giải
B

12 cm
M

A C

Gọi M là trung điểm BC


1 2
Ta có AM  BC  6 ; AG  AM  4 .
2 3
      
Mặc khác GA  GB  GC  0  GB  GC  AG
  
Suy ra GB  GC  AG  AG  4 .
Câu 8. Cho tứ giác lồi ABCD có I , J lần lượt là trung điểm hai cạnh AD , BC và G là trung điểm IJ . Gọi
P là điểm đối xứng của G qua I , Q là điểm đối xứng của G qua J . Chứng minh các đẳng thức
vecto sau:
          
a) GA  GD  GP ; GB  GC  GQ . b) GA  GB  GC  GD  0 .
Lời giải

Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

a) Hai tứ giác AGDP và BGCQ có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường nên chúng
là các hình bình hành.
Theo quy tắc hình bình hành ta có:
  
GA  GD  GP (đpcm).
  
GB  GC  GQ (đpcm).
  
b) Theo cách dựng hình từ đề bài ta thấy G là trung điểm PQ nên GP  GQ  0 .
Biến đổi biểu thức vectơ đề cho và dựa vào kết quả câu a:
          
   
GA  GB  GC  GD  GA  GD  GB  GC  GP  GQ  0
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 , AD  1 . Gọi I là trung điểm CD . Hãy tính:
     
a) AB  AD  BC . b) AC  AB  AI .
Lời giải

a) Ta thực hiện biến đổi:


       
AB  AD  BC  AB  BC  AD  AC  AD .
 
Dựng điểm E sao cho: CE  AD .
Suy ra ACED là hình bình hành.
  
Theo quy tắc hình bình hành: AC  AD  AE  AE .

Tam giác ABE vuông cân tại B nên: AE  AB 2  2 2 .

b) Ta thực hiện biến đổi:


        CD
AC  AB  AI  BC  AI  AD  AI  ID  ID   1.
2
     
Câu 10. Cho tam giác ABC , đặt: u  AB  AC ; v  AB  AC . Tìm điều kiện của tam giác ABC để:
   
a) u  v . b) u  v .
Lời giải

Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Dựng hình bình hành ABDC , theo quy tắc hình bình hành và nguyên tắc trừ vectơ, ta có:
   
u  AB  AC  AD .
   
v  AB  AC  CB .
 
a) u  v  AD  BC . Hình bình hành ABDC có hai đường chéo bằng nhau khi và chỉ khi
ABDC là hình chữ nhật.
 
Vậy ABC vuông tại A thì u  v .
 
b) u  v  AD  BC . Hình bình hành ABDC có hai đường chéo vuông góc khi và chỉ khi
ABDC là hình thoi.
 
Vậy ABC cân tại A thì u  v .

BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

4.6. Cho bốn điểm bất kỳ A , B , C , D . Hãy chứng minh rằng


        
a) AB  BC  CD  DA  0 . b) AC  AD  BC  BD
Lời giải
          
   
a) Ta có AB  BC  CD  DA  AB  BC  CD  DA  AC  CA  0 .
  
 AC  AD  DC    
b) Ta có  
 
  nên AC  AD  BC  BD .
 BC  BD  DC
   
4.7. Cho hình bình hành ABCD . Hãy tìm điểm M để BM  AB  AD . Tìm mối quan hệ giữa hai vec tơ CD

và CM .
Lời giải

    


Ta có thep quy tắc hình bình hành BM  AB  AD  BM  AC nên M là đỉnh thứ tư của hình bình
hành BACM ( như hình vẽ).

Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
4.8. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính độ dài các vec tơ AB  AC , AB  AC .
Lời giải
 
a) Tính độ dài vectơ AB  AC
     
Ta có AB  AC  CB nên AB  AC  CB  CB  a
 
b) Tính độ dài vectơ AB  AC
B D
H

A C
BC 3 a 3
Gọi H là trung điểm của BC  AH  BC. Suy ra AH   .
2 2
Dựng D là điểm sao cho tứ giác ABDC là hình thoi.
   a 3
Ta lại có AB  AC  AD  AD  2 AH  2.  a 3.
2
   
4.9. Hình 4.19 biểu diễn hai lực F1 , F2 cùng tác động lên một vật, cho F1  3 N , F2  2 N . Tính độ lớn của
 
hợp lực F1  F2 .

Lời giải
   
Gọi AB  F1 , AC  F2
     
Ta có F1  F2  AB  AC  AD  F
Xét tam giác ABD
AD  BA2  BD 2  2 BA.BD.cos600
1
 9  4  2.3.2.  7.
2

Vậy F  7 N .

4.10. Hai con tàu xuất phát cùng lúc từ bờ bên này để sang bờ bên kia của dòng sông với vận tốc riêng
không đổi và có độ lớn bằng nhau. Hai tàu luôn được giữ lái sao cho chúng tạo với bờ cùng một góc
nhọn nhưng một tàu hướng xuống hạ lưu, một tàu hướng lên thượng nguồn ( hình vẽ). Vận tốc dòng
nước là đáng kể, các yếu tố bên ngoài khác không ảnh hưởng đến vận tốc của các tàu. Hỏi tàu nào
sang bờ bên kia trước?

Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Lời giải
  
Gọi tàu thứ nhất là tàu hướng xuống hạ lưu có vận tốc thực tế là v1  vr  vn
  
tàu thứ hai là tàu hướng lên thượng nguồn có vận tốc thực tế là v2  vr  vn
 
Ta thấy v1  v2 nên tàu thứ nhất sẽ sang bờ bên kia trước.

Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

III HỆ THỐNG BÀI TẬP.


DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỔNG CÁC VECTƠ

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


   
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD , xác định các vectơ CB  CD , AC  DA .
Lời giải
       
CB  CD  CA và AC  DA  DA  AC  DC .
    
Câu 2. Cho tam giác ABC , xác định các vectơ AB  CA  BC , AB  AC .
Lời giải
         
AB  CA  BC  AB  BC  CA  AC  CA  AA  0
Gọi D là điểm sao cho ABCD là hình bình hành. Khi đó
  
AB  AC  AD .
    
Câu 3. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, xác định các vectơ AB  OD , AB  AE  OD .
Lời giải
    
AB  OD  AB  BC  AC
     
AB  AE  OD  AO  OD  AD .
Câu 4. Cho n điểm A1 , A2 , A3 ,..., An , xác định vectơ
    
An 1 An  An 2 An1  An3 An 2  ...  A2 A3  A1 A2 .
Lời giải
    
An 1 An  An  2 An 1  An 3 An 2  ...  A2 A3  A1 A2
    
 A1 A2  A2 A3  ...  An 3 An  2  An  2 An 1  An 1 An
     
Do đó An 1 An  An 2 An 1  An 3 An 2  ...  A2 A3  A1 A2  A1 An .
Câu 5. Cho tam giác ABC . Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ , CARS . Chứng
   
minh rằng RJ  IQ  PS  0 .
Lời giải

        


RJ  RA  AJ , IQ  IB  BQ , PS  PC  CS .

Page 9
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
        
    
RJ  IQ  PS  RA  AJ  IB  BQ  PC  CS 
     
    
 RA  CS  AJ  IB  BQ  PC 
     
    
 SC  CS  BI  IB  CP  PC 
  
 SS  BB  CC

0
   
Vậy RJ  IQ  PS  0 .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

  
Câu 1: Cho ba vectơ a , b và c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
         
A. a  b  b  a .   
B. a  b  c  a  b  c . 
     
C. a  0  a . D. 0  a  0 .
Lời giải
Chọn D
  
0a  a .
 
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB  CD bằng
   
A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Lời giải
Chọn A
  
CB  CD  CA .
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
     
A. AB  BC  AC . B. AC  CB  AB .
     
C. CA  BC  BA . D. CB  AC  BA .
Lời giải
Chọn D
  
CB  AC  AB .
   
Câu 4: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Vectơ tổng AB  CD  BC  DA bằng
   
A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
Lời giải
Chọn A
         
AB  CD  BC  DA  AB  BC  CD  DA  AA  0 .
 
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA . Vectơ tổng MP  NP
bằng
   
A. BP . B. MN . C. CP . D. PA .

Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải
Chọn A
    
MP  NP  BM  MP  BP .
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
           
A. IA  DC  IB . B. AB  AD  BD . C. IA  BC  IB . D. AB  IA  BI .
Lời giải
Chọn A
    
IA  DC  IA  AB  IB .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
      
A. IA  DC  IB . B. DA  DC  BI  DI .
      
C. ID  AB  IC . D. AB  AD  CI  IA .
Lời giải
Chọn D
     
AB  AD  CI  AC  CI  AI .
    
Câu 8: Cho các điểm phân biệt M , N , P, Q, R . Xác định vectơ tổng MN  PQ  RP  NP  QR .
   
A. MP . B. MN . C. MQ . D. MR .
Lời giải
Chọn A
          
MN  PQ  RP  NP  QR  MN  NP  PQ  QR  RP  MP .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
           
A. AB  BD  BC . B. AB  AD  AC . C. AC  CD  CB . D. DC  DA  DB .
Lời giải
Chọn C
   
AC  CD  AD  BC .
Câu 10: Cho tam giác ABC và M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
       
A. AB  BC  CA  0 . B. AP  BM  CN  0 .
      
C. MN  NP  PM  0 . D. PB  MC  MP .
Lời giải
Chọn D
    
PB  MC  PB  BM  PM .
Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?.
       
A. OA  OC  OE  0 . B. OA  OC  OB  EB .

Page 11
     CHUYÊN
  ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
C. AB  CD  EF  0 . D. BC  EF  AD .
Lời giải
Chọn D
  
BC  EF  0 .
Câu 12: Cho hình vuông ABCD , tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
           
A. BC  AB  CA . B. OC  AO  CA . C. BA  DA  CA . D. DC  BC  CA .
Lời giải
Chọn A
    
BA  DA  CD  DA  CA .
Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?.
          
A. OA  OB  OC  OD  OE  OF  0 . B. OA  AB  BO  0 .
      
C. OA  FE  0 . D. OA  ED  FA  0 .
Lời giải
Chọn D
    
OA  ED  OA  AB  FA .
Câu 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm BC , G1 là điểm đối xứng của G qua M
 
. Vectơ tổng G1 B  G1C bằng
   
A. GA . B. BC . C. G1 A . D. G1M .

Lời giải
Chọn A
   
G1 B  G1C  G1G  GA .
   
Câu 15: Xét tam giác ABC có trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn OA  OB  OC  0 .
Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
 
1) OG  0 ;
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân;
3) Tam giác ABC là tam giác đều;
4) Tam giác ABC là tam giác cân.
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
      
OA  OB  OC  OG  OG  OG  0  O  G . Do đó tam giác ABC là tam giác đều.
   
Câu 16: Xét tam giác ABC có trọng tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn HA  HB  HC  0 .
Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
 
1) HG  0 ;
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân;

Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
3) OG  0 ;
4) Tam giác ABC là tam giác cân.
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
      
HA  HB  HC  HG  HG  HG  0  H  G . Do đó tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 17: Xét tam giác ABC nội tiếp có O là tâm đường tròn ngoại tiếp, H là trực tâm. Gọi D là điểm đối
xứng của A qua O . Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
  
1) HB  HC  HD ;
   
2) DA  DB  DC  HA ;
   
3) HA  HB  HC  HH1 , với H1 là điểm đối xứng của H qua O ;
   
4) Nếu HA  HB  HC  0 thì tam giác ABC là tam giác đều.
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
      
HB  HC  HD  HA  HB  HC  HH1 .
     
Nếu HA  HB  HC  0 thì HH1  0 , suy ra H  O .

Câu 18: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
           
A. MN  PQ  RN  NP  QR  MP . B. MN  PQ  RN  NP  QR  PR .
           
C. MN  PQ  RN  NP  QR  MR . D. MN  PQ  RN  NP  QR  MN .

Lời giải
Chọn D
     
MN  PQ  RN  NP  QR  MN .
  
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Vectơ tổng BA  DA  AC bằng
   
A. 0 . B. BD . C. OC . D. OA .
Lời giải
Chọn A
       
BA  DA  AC  CD  DA  AC  CC  0 .
Câu 20: Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là A1 , A2 ,..., An . Bạn Bình kí hiệu chúng
  
là B1 , B2 ,..., Bn ( A1  Bn ). Vectơ tổng A1 B1  A2 B2  ...  An Bn bằng
   
A. 0 . B. A1 An . C. B1Bn . D. A1 Bn .

Lời giải
Chọn A

Page 13
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Lấy điểm O bất kì. Khi đó
        
  
A1 B1  A2 B2  ...  An Bn  A1O  A2 O  ...  An O  OB1  OB2  ...  OBn 
Vì  B1 , B2 ,..., Bn    A1 , A2 ,..., An  nên
     
OB1  OB2  ...  OBn  OA1  OA2  ...  OAn
         
    
Do đó A1 B1  A2 B2  ...  An Bn  A1O  OA1  A2 O  OA2  ...  An O  OAn  0 . 

Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

DẠNG 2: VECTƠ ĐỐI, HIỆU CỦA HAI VECTƠ

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chứng minh rằng:
    
a) AP + AN - AC + BM = 0
     
b) OA + OB + OC = OM + ON + OP với O là điểm bất kì.
Lời giải

N
P

B C
M

  


a) Vì tứ giác APMN là hình bình hành nên theo quy tắc hình bình hành ta có AP + AN = AM ,
kết hợp với quy tắc trừ
        
 AP + AN - AC + BM = AM - AC + BM = CM + BM
  
Mà CM + BM = 0 do M là trung điểm của BC .
    
Vậy AP + AN - AC + BM = 0 .
b) Theo quy tắc ba điểm ta có
        
( ) (
OA + OB + OC = OP + PA + OM + MB + ON + NC
     
) ( )
( )
= OM + ON + OP + PA + MB + NC
     
( ) (
= OM + ON + OP - BM + CN + AP )
         
BM + CN + AP = 0 suy ra OA + OB + OC = OM + ON + OP .
Câu 2. Cho hai hình bình hành ABCD và AB 'C ' D ' có chung đỉnh A. Chứng minh rằng
   
B ' B + CC ' + D ' D = 0
Lời giải
Theo quy tắc trừ và quy tắc hình bình hành ta có
        
( ) (
B ' B + CC ' + D ' D = AB - AB ' + AC ' - AC + AD - AD ' ) ( )
      
( ) (
= AB + AD - AC - AB ' + AD ' + AC = 0 . )
Câu 3. Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.

Page 15
     CHUYÊN
 ĐỀ
VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

a) Tìm AM  AN ; MN  NC; MN  PN ; BP  CP .
  
b) Phân tích AM theo hai vectơ MN; MP .

Lời giải

  


a) AM  AN = NM
      
MN  NC = MN  MP = PN (Vì NC  MP )
    
MN  PN = MN  NP = MP
    
BP  CP = BP  PC = B C
   
b) AM  NP  MP  MN .
     
Câu 4. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng: AC  DE  DC  CE  CB  AB
Lời giải
   
Ta có  DC  CD;  CE  EC nên
         
VT = AC  DE  DC  CE  CB = AC  DE  CD  EC  CB
     
= AC  CD  DE  EC  CB  AB =VP đpcm.
Câu 5. Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là A1 , A2 ,..., An . Bạn Bình kí hiệu chúng là
   
B1 , B2 ,..., Bn ( A1  Bn ). Chứng minh rằng: A1 B1  A2 B2  ...  An Bn  0 .

Lời giải
Lấy điểm O bất kì. Khi đó
        
  
A1 B1  A2 B2  ...  An Bn  OB1  OB2  ...  OBn  OA1  OA2  ...  OAn 
Vì  B1 , B2 ,..., Bn    A1 , A2 ,..., An  nên
     
OB1  OB2  ...  OBn  OA1  OA2  ...  OAn
   
Do đó A1 B1  A2 B2  ...  An Bn  0 .

Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


    
Câu 1: Cho a và b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai?
   
A. Hai vectơ a, b cùng phương. B. Hai vectơ a, b ngược hướng.
   
C. Hai vectơ a, b cùng độ dài. D. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.
Lời giải
Chọn D
   
Ta có a = -b . Do đó, a và b cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
Câu 2: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
      
A. OA - OB = CD. . B. OB - OC = OD - OA. .
      
C. AB - AD = DB. . D. BC - BA = DC - DA. .
Lời giải
Chọn B
A B

D C

Xét các đáp án:


   
 Đáp án A. Ta có OA - OB = BA = CD . Vậy A đúng.
   
ì
ïOB - OC = CB = -AD
ï
 Đáp án B. Ta có í    . Vậy B sai.
ï
îOD - OA = AD
ï
ï
  
 Đáp án C. Ta có AB - AD = DB. Vậy C đúng.
  
ìï BC - BA = AC
ï
 Đáp án D. Ta có í    . Vậy D đúng
ïï DC - DA = AC
ïî
 
Câu 3: Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB  OC .
    
A. BC . B. DA . C. OD - OA . D. AB .
Lời giải
Chọn B
   
OB  OC  CB  DA .
 
Câu 4: 
Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO  DO bằng vectơ nào? 
   
A. BA . B. BC . C. DC . D. AC .
Lời giải
Chọn B
A B

O
D C

Page 17
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
     
AO - DO = OD - OA = AD = BC .
Câu 5: Chọn khẳng định sai:
  
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  IB  0 .
  
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  BI  AB .
  
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  IB  0 .
  
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  BI  0 .
Lời giải
Chọn A
   
IA  IB  BA  0 .
Câu 6: Cho 4 điểm bất kỳ A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
      
A. O A  C A  C O . B. B C  A C  A B  0 .
     
C. B A  O B  O A . D. O A  O B  B A .
Lời giải
Chọn B
        
BC  AC  AB  AB  BC  AC  AC  AC  0 .
Câu 7: Cho các điểm phân biệt A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. A B  C D  B C  D A . B. AC  BD  C B  AD .
       
C. A C  D B  C B  D A . D. AB  AD  D C  BC .
Lời giải
Chọn D
       
Ta có: AB  AD  DB, DC  BC  DC  CB  DB .
   
Vậy: AB  AD  D C  BC .
    
Câu 8: Chỉ ra vectơ tổng MN  QP  RN  PN  QR trong các vectơ sau
   
A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN .
Lời giải
Chọn D
     
MN  NP  PQ  QR  RN  MN .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. M A  M B  M C  M D . B. M A  M D  M C  M B .
       
C. A M  M B  C M  M D . D. M A  M C  M B  M D .
Lời giải
Chọn D
   
Ta có: M A  M C  M B  M D
    
 MA  MC  MB  MD  0
    
 MA  MB  MC  MD  0
  
 BA  DC  0. (đúng).
Câu 10: Cho tam giác ABC có M , N , D lần lượt là trung điểm của AB , AC , BC . Khi đó, các vectơ đối của

vectơ D N là:

Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
          
A. AM , MB, ND . B. MA, MB, ND . C. MB , AM . D. AM, BM, ND .
Lời giải
Chọn A

.

  
Nhìn hình ta thấy vectơ đối của vectơ D N là: AM , MB, ND .
Câu 11: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
     
A. A B  B C  A C . B. A B  C B  C A .
     
C. A B  B C  C A . D. A B  C A  C B .
Lời giải
Chọn D
   
OA  BO  BA  CD .
 
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó CB  CA bằng
     
A. OC  OB . B. AB . C. OC  DO . D. CD .
Lời giải
Chọn B
  
A B  C B  C A (qui tắc 3 điểm).
    
Câu 13: Cho bốn điểm A, B , C , D phân biệt. Khi đó vectơ u  A D  C D  C B  D B là:
       
A. u  0 . B. u  AD . C. u  CD . D. u  AC .
Lời giải
Chọn D
           
u  AD  CD  CB  DB  AD  DC  CB  BD  AC  CD  AD .
    
Câu 14: Cho bốn điểm A, B , C , D phân biệt. Khi đó vectơ u  A D  C D  C B  A B bằng:
      
A. u  AD . B. u  0 . C. u  CD . D. u  AC .
Lời giải
Chọn B
           
u  AD  CD  CB  AB  AD  AB  CB  CD  BD  DB  0 .
Câu 15: Cho 4 điểm A, B, C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. AB  DC  AC  DB . B. AB  CD  AD  BC .
       
C. AB  DC  AD  CB .D. AB  CD  DA  CB .
Lời giải
Chọn C
      
AB  DC  AD  DB  CD  AD  CB .
Câu 16: Cho Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
         
A. AO  BO  CO  DO  0 . B. AO  BO  CO  DO  0 .
Page 19
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
         
C. AO  OB  CO  OD  0 . D. OA  OB  CO  DO  0 .
Lời giải
Chọn B
        
Ta có: AO  BO  CO  DO  AO  CO  BO  DO  0 .
   
Do AO , CO đối nhau, BO, DO đối nhau.
Câu 17: Cho Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
      
A. OA  OC  EO  0 . B. BC  EF  AD .
       
C. OA  OB  EB  OC . D. AB  CD  EF  0 .
Lời giải
Chọn D

         


Ta có: AB  CD  EF  AB  BO  OA  AO  OA  2 AO  0 .
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
A. BA  BC  DC  CB . B. BA  BC  DC  BC .
   
C. BA  BC  DC  AD . D. BA  BC  DC  CA .
Lời giải
Chọn A
        
BA  BC  DC  CA  DC  DC  CA  DA  CB .
Câu 19: Cho 4 điểm A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. AB  CD  AD  CB . B. AB  CD  AD  BC .
       
C. AB  CD  AC  BD . D. AB  CD  DA  BC .
Lời giải
Chọn A
         
AB  CD  AD  CB  AB  AD  CB  CD  DB  DB .
Câu 20: Cho ABC, vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF, ACPQ, BCMN. Xét các mệnh đề:
  
( I ) NE  FQ  MP
  
( II ) EF  QP   MN
     
 III  AP  BF  CN  AQ  EB  MC
Mệnh đề đúng là :
A. Chỉ  I  . B. Chỉ  III  . C.  I  và ( II ) . D. Chỉ ( II ) .

Lời giải
Chọn A
  
NE  FQ  MP .

Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

DẠNG 3:CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1. Cho năm điểm A, B,C , D, E . Chứng minh rằng


          
a) AB + CD + EA = CB + ED b) AC + CD - EC = AE - DB + CB
Lời giải
a) Biến đổi vế trái ta có
    
( )
VT = AC + CB + CD + ED + DA
 
(
 
)

( ) (
= CB + ED + AC + CD + DA
   
)
( )
= CB + ED + AD + DA
 
= CB + ED = VP .
b) Đẳng thức tương đương với
      
( ) ( )
AC - AE + CD - CB - EC + DB = 0
    
 EC + BD - EC + DB = 0
  
BD + DB = 0 (đúng).
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD tâm O . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng
   
a) BA + DA + AC = 0
    
b) OA + OB + OC + OD = 0
   
c) MA + MC = MB + MD .
Lời giải

A B

O
D C

     


a) Ta có BA + DA + AC = -AB - AD + AC
  
(
= - AB + AD + AC)
  
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC suy ra
     
BA + DA + AC = -AC + AC = 0

Page 21
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
      
b) Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: OA = CO  OA + OC = OA + AO = 0
       
Tương tự: OB + OD = 0  OA + OB + OC + OD = 0 .
      
c) Cách 1: Vì ABCD là hình bình hành nên AB = DC  BA + DC = BA + AB = 0
     
 MA + MC = MB + BA + MD + DC
     
= MB + MD + BA + DC = MB + MD

Cách 2: Đẳng thức tương đương với


     
MA - MB = MD - MC  BA = CD (đúng do ABCD là hình bình hành).
Câu 3. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chứng minh rằng:
   
BM + CN + AP = 0 .
Lời giải

N
P

B C
M

Vì PN , MN là đường trung bình của tam giác ABC nên

PN / / BM , MN / / BP suy ra tứ giác BMNP là hình bình hành


 
 BM  PN
 
N là trung điểm của AC  CN  NA
Do đó theo quy tắc ba điểm ta có
     
(
BM + CN + AP = PN + NA + AP )
  
= PA + AP = 0 .
Câu 4. Cho hai hình bình hành ABCD và AB 'C ' D ' có chung đỉnh A . Chứng minh rằng
   
B ' B + CC ' + D ' D = 0
Lời giải
Theo quy tắc trừ và quy tắc hình bình hành ta có
        
( ) (
B ' B + CC ' + D ' D = AB - AB ' + AC ' - AC + AD - AD ' ) ( )
      
( ) (
= AB + AD - AC - AB ' + AD ' + AC = 0 . )

Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
       
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD . Dựng AM = BA , MN = DA, NP = DC , PQ = BC . Chứng minh
 
rằng: AQ = 0 .

Lời giải
        
Theo quy tắc ba điểm ta có AQ = AM + MN + NP + PQ = BA + DA + DC + BC
         
Mặt khác BA + BC = BD, DA + DC = DB suy ra AQ = BD + DB = 0 .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
           
A. MN  PQ  RN  NP  QR  MP . B. MN  PQ  RN  NP  QR  PR .
           
C. MN  PQ  RN  NP  QR  MR . D. MN  PQ  RN  NP  QR  MN .
Lời giải
Chọn D
          
Ta có MN  PQ  RN  NP  QR  MN  NP  PQ  QR  RN  MN .

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
     
A. CD  CB  CA . B. AB  AC  AD .
     
C. BA  BD  BC . D. CD  AD  AC .
Lời giải
Chọn A
  
Đẳng thức véctơ CD  CB  CA đúng theo quy tắc cộng hình bình hành.
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
     
A. AB  AC  DA . B. AO  AC  BO .
     
C. AO  BO  CD . D. AO  BO  BD .
Lời giải
Chọn A

B C

A D

       


Ta có AB  AC  CB . Do ABCD là hình bình hành nên CB  DA nên AB  AC  DA .
Câu 4: Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
     
A. OA  OB  BA . B. OA  CA  CO .
     
C. AB  AC  BC . D. AB  OB  OA .
Page 23
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Lời giải
Chọn B
       
OA  OB  BA  OA  OB   BA  BA   BA nên A sai
          
OA  CA  CO  OA  CA   CO  OA  AC   CO  OC   CO nên B đúng.
Câu 5: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
     
A. AB  BC  CA . B. AB  CB  AC .
     
C. AB  BC  AC . D. AB  CA  BC .
Lời giải
Chọn B
    
AB  AC  CB  CB  AC .
 
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA  BO bằng
     
A. OC  OB . B. AB . C. OC  DO . D. CD .
Lời giải
Chọn D
   
OA  BO  BA  CD .
Câu 7: Cho 6 điểm A, B, C , D, E , F . Đẳng thức nào sau đây đúng?
             
A. AB  CD  FA  BC  EF  DE  0 . B. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AF .
             
C. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AE . D. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AD .
Lời giải
Chọn A
     
AB  CD  FA  BC  EF  DE
      .
 AB  BC  CD  DE  EF  FA
   
 AC  CE  EA  0
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn BC và AD. Tính tổng
 
NC  MC .
   
A. AC . . B. NM . . C. C A. . D. MN . .
Lời giải
Chọn A
      
NC  MC  NC  AN  AN  NC  AC .
Câu 9: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
      
A. OA  OC  OE  0 . B. BC  FE  AD .
       
C. OA  OB  OC  EB . D. AB  CD  FE  0 .
Lời giải
Chọn D

Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

         


AB  CD  FE  AB  BO  FE  AO  OD  AD  0 .
  
Câu 10: Cho 6 điểm A, B, C , D, E , F . Tổng véc tơ: AB  CD  EF bằng
     
A. AF  CE  DB . B. AE  CB  DF .
     
C. AD  CF  EB . D. AE  BC  DF .
Lời giải
Chọn C
           
  
AB  CD  EF  AD  DB  CF  FD  EB  BF  AD  CF  EB .   
Câu 11: Cho các điểm phân biệt A , B , C , D , E , F . Đẳng thức nào sau đây sai?
           
A. A B  C D  E F  A F  E D  B C . B. A B  C D  E F  A F  E D  C B .
           
C. A E  B F  D C  D F  B E  A C . D. A C  B D  E F  A D  B F  E C .
Lời giải
Chọn A
     
Ta có: A B  C D  E F  A F  E D  B C
      
 AB  AF  CD  BC  EF  ED  0
    
 FB  DF  CD  CB  0
   
 DB  CD  CB  0
  
 CB  CB  0 (vô lý).
Câu 12: Cho các điểm phân biệt A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. AC  BD  BC  D A . B. A C  B D  C B  D A .
       
C. A C  B D  C B  AD . D. A C  B D  B C  A D .
Lời giải
Chọn D
       
A C  B D  AD  D C  BC  C D  A D  B C .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
         
A. IA  IC  0 . B. AB  AD  AC . C. AB  DC . D. AC  BD .
Lời giải
Chọn D
ABCD là hình bình hành với I là giao điểm của hai đường chéo nên I là trung điểm của AC và
       
BD nên ta có: IA  IC  0 ; AB  AD  AC ; AB  DC
Câu 14: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?

Page 25
    CHUYÊN
 ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
A. AB  AC  BC . B. CA  BA  CB .
     
C. AA  BB  AB . D. AB  CA  CB .
Lời giải
Chọn D
    
Ta có AB  CA  CA  AB  CB  B đúng.
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
     
A. AB  AD  AC . B. AB  AD  DB .
     
C. OA  OB  AD . D. OA  OB  CB .
Lời giải
Chọn C
   
Gọi M là trung điểm AB , ta có: OA  OB  2OM  DA .
Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
      
A. OA  OC  OE  0 . B. BC  FE  AD .
       
C. OA  OB  OC  EB . D. AB  CD  FE  0 .
Lời giải
Chọn D
   
AB  CD  EF  0 .

Câu 17: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên cạnh AC lấy điểm E và F sao cho AE  EF  FC ,
BE cắt AM tại N . Chọn mệnh đề đúng:
      
A. NA  NM  0 . B. NA  NB  NC  0 .
     
C. NB  NE  0 . D. NE  NF  EF .
Lời giải
Chọn A
Trong tam giác BCE có MF là đường trung bình nên MF / / BE  MF / / NE
  
N là trung điểm của AM nên NA  NM  0.
Câu 18: Cho tam giác ABC . Gọi D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA, AB . Hệ thức nào là
đúng?
           
A. AD  BE  CF  AF  CE  BD . B. AD  BE  CF  AB  AC  BC .
           
C. AD  BE  CF  AE  AB  CD . D. AD  BE  CF  BA  BC  AC .
Lời giải

F E

B D C

Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chọn A
        
Ta có AD  BE  CF  AF  FD  BD  DE  CE  EF
     
 AF  CE  BD  FD  DE  EF
   
 AF  CE  BD  FF
   
 AF  CE  BD  0
  
 AF  CE  BD .
Câu 19: Cho hình lục giác đều ABCDEF , tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
A. AF  FE  AB  AD .B. AB  BC  CD  BA  AF  FE
C. AB  BC  CD  DE  EF  FA  6 AB . D. AB  AF  DE  DC  0 .

Lời giải

Chọn A
     
AF  FE  AB  AE  AB  AD .
Câu 20: Cho tam giác ABC có trực tâm H , D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. HA  CD và AD  CH . B. HA  CD và AD  HC .
     
C. HA  CD và AC  HD . D. HA  CD và AD  HC .
Lời giải
Chọn A

Page 27
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Ta có: Vì D đối xứng với B qua O nên D thuộc đường tròn  O 

AD / / DH (cùng vuông góc với AB )


AH / / CD (cùng vuông góc với BC )
Suy ra ADHC là hình bình hành
   
Vậy HA  CD và AD  CH .
DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN XÁC ĐNNH ĐIỂM THỎA ĐẲNG THỨC VEC TƠ

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


   
Câu 1. Cho ABC , tìm M thỏa MA  MB  MC  O .
Lời giải
       
MA  MB  MC  O  BA  MC  CM  BA .
 
Suy ra M là điểm cuối của vec tơ có điểm đầu là C sao cho CM  BA .
   
Câu 2. Cho ABC , tìm M thỏa MA  MC  AB  MB .
Lời giải
            
MA  MC  AB  MB  MA  AB  MC  MB  M B  M C  M B  C M  O
Suy ra M trùng C .
    
Câu 3. ABC , tìm điểm M thỏa M A  B C  B M  A B  B A .
Lời giải
           
MA  BC  BM  AB  BA  M A  M C  BA  AB  M A  M C  O

Suy ra M là trung điểm AC .


     
Câu 4. ABC , tìm điểm M thỏa M C  M B  B M  M A  C M  C B .
Lời giải
             
M C  M B  B M  M A  C M  C B  B C  B A  B M  B C  B M  A B  C M  BA .

Suy ra M là điểm thỏa ABCM là hình bình hành.


    
Câu 5. Cho tứ giác ABCD , tìm điểm M thỏa M A  M B  A C  M D  C D .
Lời giải
    
M A  M B  AC  M D  CD
   
 BA  AC  M D  CD
  
 BC  M D  CD
  
 MD  DC  CB
 
 DM  BD .

Vậy M là điểm đối xứng với B qua D .

Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


  
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa M A  BA  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M trùng A .
C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .
Lời giải
Chọn D
     
M A  BA  O  A M  A B  O  A là trung điểm MB .
 
Câu 2: Cho 2 điểm phân biệt A , B . Tìm điểm I thỏa IA  BI . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I là trung điểm AB . B. I thuộc đường trung trực của AB .
C. Không có điểm I . D. Có vô số điểm I .
Lời giải
Chọn A
    
IA  BI  IA  IB  O  I là trung điểm AB .
 
Câu 3: Cho ABC , B . Tìm điểm I để IA và C B cùng phương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I là trung điểm AB . B. I thuộc đường trung trực của AB .
C. Không có điểm I . D. Có vô số điểm I .
Lời giải
Chọn D
 
IA và C B cùng phương nên AI // CB . Suy ra có vô số điểm I .
  
Câu 4: Cho 2 điểm phân biệt A , B . Tìm điểm M thỏa M A  M B  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M thuộc đường trung trực của AB .
C. Không có điểm M . D. Có vô số điểm M .
Lời giải
Chọn C
    
M A  M B  O  B A  O (vô lý).
  
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa M B  M A  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M trùng A .
C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .
Lời giải
Chọn A
  
M B  M A  O suy ra M là trung điểm AB .
   
Câu 6: Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa M A  M B  M C  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trọng tâm ABC .
C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .
Page 29
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Lời giải
Chọn B
   
M A  M B  M C  O nên M là trọng tâm ABC .
   
Câu 7: Cho tứ giác ABCD , M là điểm thỏa A M  D C  A B  B D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng D . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
Lời giải
Chọn D
        
AM  DC  AB  BD  DC  AD  AD  DC  AC .
  
Câu 8: Cho ABCD là hình bình hành, M là điểm thỏa AM  AB  AD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng D . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
Lời giải
Chọn D
   
AM  AB  AD  AC .
 
Câu 9: Cho ABCD là hình bình hành tâm O , M là điểm thỏa AM  OC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng O . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
Lời giải
Chọn A
   
AM  OC suy ra AM  AO ( O là trung điểm AC ) nên M trùng O .
 
Câu 10: Cho ABCD là hình bình hành tâm O , M là điểm thỏa AM  BC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng D . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
Lời giải
Chọn A
  
AM  BC  AD , suy ra M trùng D .
  
Câu 11: Cho ABCD là hình bình hành tâm O , M là điểm thỏa A M  A B  D C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng O . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
Lời giải
Chọn B
   
AM  DC  AB  O .

Câu 12: Cho tứ giác PQRN có O là giao điểm 2 đường chéo, M là điểm thỏa
     
MN  PQ  RN  NP  QR  ON . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng P . B. M trùng Q .
C. M trùng O . D. M trùng R .
Lời giải
Chọn C
       
ON  MN  PQ  RN  NP  QR  NM  NO .

Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
Câu 13: Cho ABC , tìm điểm M thỏa MB  MC  CM  CA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
C. M là trung điểm CA . D. M là trọng tâm ABC .
Lời giải
Chọn D
          
MB  MC  CM  CA  MB  MC  AM  MA  MB  MC  O
Suy ra M là trọng tâm ABC .
   
Câu 14: Cho DEF , tìm M thỏa MD  ME  MF  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
       
A. MF  ED . B. FM  ED . C. EM  DF . D. FM  DE .
Lời giải
Chọn B
        
MD  ME  MF  O  ED  MF  O  FM  ED .
 
Suy ra M là điểm cuối của vec tơ có điểm đầu là F sao cho FM  ED .
   
Câu 15: Cho DEF , M là điểm thỏa MD  ME  MF  O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
         
A. EM  ED  EF . B. FD  EM . C. MD  MF  EM . D. FM  DE .
Lời giải
Chọn A
        
MD  ME  MF  O  ED  MF  O  FM  ED .
  
Suy ra DEFM là hình bình hành. Do đó EM  ED  EF .
   
Câu 16: Cho ABC có O là trung điểm BC , tìm M thỏa MA  MC  AB  MB . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng A . B. M trùng B . C. M trùng O . D. M trùng C .
Lời giải
Chọn D
            
MA  MC  AB  MB  MA  AB  MC  MB  MB  MC  MB  CM  O
Suy ra M trùng C .
    
Câu 17: Cho ABC , tìm điểm M thỏa MA  BC  BM  AB  BA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
C. M là trung điểm CA . D. M là trọng tâm ABC .
Lời giải
Chọn C
           
MA  BC  BM  AB  BA  MA  MC  BA  AB  MA  MC  O
Suy ra M là trung điểm AC .
     
Câu 18: Cho ABC , điểm M thỏa MC  MB  BM  MA  CM  CB . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng A . B. M trùng B .

Page 31
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
  
C. ACMB là hình bình hành. D. BA  BC  BM .
Lời giải
Chọn D
             
MC  MB  BM  MA  CM  CB  BC  BA  BM  BC  BM  AB  CM  BA
  
Suy ra M là điểm thỏa ABCM là hình bình hành. Nên BA  BC  BM .
    
Câu 19: Cho ABC , D là trung điểm AB , E là trung điểm BC , điểm M thỏa MA  BC  BM  AB  BA .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
A. BD  CM . B. AM  ED .
 
C. M là trung điểm BC . D. EM  BD .
Lời giải
Chọn D
           
MA  BC  BM  AB  BA  MA  MC  BA  AB  MA  MC  O
 
Suy ra M là trung điểm AC . Suy ra BEMD là hình bình hành nên EM  BD .
    
Câu 20: Cho tứ giác ABCD , điểm M thỏa MA  MB  AC  MD  CD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
C. D là trung điểm BM . D. M là trung điểm DC .
Lời giải
Chọn D
    
MA  MB  AC  MD  CD
   
 BA  AC  MD  CD
  
 BC  MD  CD
  
 MD  DC  CB
 
 DM  BD .

DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN TÍNH ĐỘ DÀI CỦA VEC TƠ

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


 
Câu 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính AD  AB .

Lời giải
  
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có AD  AB  AC  AC  AB 2  a 2 .
 
Câu 2. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB  AC .

Lời giải
Gọi M là điểm sao cho ABMC là hình bình hành. Ta có AB  AC nên ABMC là hình thoi. Gọi O
  
là tâm hình thoi ABMC . AB  AC  AM  AM  2 AO  a 3 .

Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Tính AB  AD .

Lời giải

A B

D C

  


Ta có AB  AD  AC  AC  2 a 2 .
 
Câu 4. Cho tam giác ABC đều có cạnh AB  5 , H là trung điểm của BC . Tính CA  HC .

Lời giải
Gọi M là điểm sao cho CHMA là hình bình hành.
    
Ta có: CA  HC  CA  CH  CM  CM  2CE ( E là tâm cúa hình bình hành CHMA ).

5 3
Ta lại có: AH  ( ABC đều, AH là đường cao).
2

B H C

Trong tam giác HEC vuông tại H , có:


2
5 3 5 7   5 7
EC  CH  HE  2.5  
2 2 2
   CA  HC  2CE  .
 4  4 2
   
Câu 5. Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F1 , F2 đều có cường độ là
50  N  và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ
bằng bao nhiêu?
Lời giải
 A
F1
O C

F2
B
   
Giả sử F1  OA , F2  OB .

Page 33
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
  
Theo quy tắc hình bình hành, suy ra F1  F2  OC , như hình vẽ.

Ta có AOB  60 , OA  OB  50 , nên tam giác OAB đều, suy ra OC  50 3 .


  
Vậy F1  F2  OC  50 3  N  .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

 
Câu 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB  AC .

    a 3    


A. AB  AC  a 3 . B. AB  AC  . C. AB  AC  2 a . D. AB  AC  2 a 3 .
2
Lời giải
Chọn A
Gọi M là điểm sao cho ABMC là hình bình hành. Ta có AB  AC nên ABMC là hình thoi. Gọi O
  
là tâm hình thoi ABMC . AB  AC  AM  AM  2 AO  a 3 .
 
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD  AB bằng

a 2 a 3
A. 2a B. . C. . D. a 2 .
2 2
Lời giải
Chọn D
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có
  
AD  AB  AC  AC  AB 2  a 2 .

Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng?
     
A. AC  BC . B. AC  a . C. AB  AC . D. AB  a .

Lời giải
Chọn D

AB  AB  a .
   
Câu 4: Cho AB khác 0 và cho điểm C .Có bao nhiêu điểm D thỏa AB  CD ?

A. Vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.


Lời giải
Chọn A
 
Ta có AB  CD  AB  CD .

Suy ra tập hợp các điểm D là đường tròn tâm C bán kính AB .
Câu 5: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
  
C. AA  0 . D. AB  0 .

Lời giải
Chọn D
 
Mệnh đề AB  0 là mệnh đề sai, vì khi A  B thì AB  0 .

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. BA  DA  BA  DC . B. AB  AC  AD  3 AG .
        
C. BA  BC  DA  DC . D. IA  IB  IC  ID  0 .

Lời giải
Chọn A

A D

G
B M C
     
Ta có BA  DA  BA  DC  DA  DC (vôlý)  A sai.
G là trọng tâm tam giác BCD ; A là một điểm nằm ngoài tam giác BCD  đẳng thức ở đáp án B
đúng.
       
Ta có BA  BC  BD và DA  DC  DB . Mà DB  BD  đáp án C đúng.
       
Ta có IA và IC đối nhau, có độ dài bằng nhau  IA  IC  0 ; tương tự  IB  ID  0  đáp án D
là đúng.
 
Câu 7: Cho tam giác ABC đều có cạnh AB  5 , H là trung điểm của BC . Tính CA  HC .

  5 3     5 7   5 7


A. CA  HC  . B. CA  HC  5 . C. CA  HC  . D. CA  HC  .
2 4 2
Lời giải
Chọn D
Gọi M là điểm sao cho CHMA là hình bình hành.
    
Ta có: CA  HC  CA  CH  CM  CM  2CE ( E là tâm cúa hình bình hành CHMA ).

5 3
Ta lại có: AH  ( ABC đều, AH là đường cao).
2

Page 35
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
A

B H C

Trong tam giác HEC vuông tại H , có:


2
5 3 5 7   5 7
EC  CH  HE  2.5  
2 2
 
2
 CA  HC  2CE  .
 4  4 2

Câu 8: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. BA  CD . B. AB  CD . C. OA  OC . D. AO  OC .

Lời giải
Chọn C
 
Ta có O là trung điểm của AC nên OA  OC .
   
Câu 9: Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F1 , F2 đều có cường độ
là 50  N  và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ
bằng bao nhiêu?

A. 100  N  . B. 50 3  N  . C. 100 3  N  . D. Đáp án khác.

Lời giải
Chọn B
 A
F1
O C

F2
B
   
Giả sử F1  OA , F2  OB .
  
Theo quy tắc hình bình hành, suy ra F1  F2  OC , như hình vẽ.

Ta có AOB  60 , OA  OB  50 , nên tam giác OAB đều, suy ra OC  50 3 .


  
Vậy F1  F2  OC  50 3  N  .
   
Câu 10: Cho tứ giác ABCD có AB  DC và AB  BC . Khẳng định nào sau đây sai?
 
A. AD  BC . B. ABCD là hình thoi.
 
C. CD  BC . D. ABCD là hình thang cân.

Lời giải
Page 36
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chọn D
   
Tứ giác ABCD có AB  DC  ABCD là hình bình hành 1 , nên AD  BC .
 
Mà AB  BC  2 .
 
Từ 1 và  2  ta có ABCD là hình thoi nên CD  BC .
 
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  a . Tính AB  AC .

    a 2    


A. AB  AC  a 2 . B. AB  AC  . C. AB  AC  2 a . D. AB  AC  a .
2
Lời giải
Chọn A
Gọi D là điểm thỏa ABDC là hình bình hành. Tam giác ABC vuông cân tại A suy ra ABDC là
  
hình vuông. AB  AC  AD  2AM  BC  a 2 .
 
Câu 12: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC  AH .

a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
2 2
Lời giải
Chọn C
A

C
B H

K M
      
Dựng CM  AH  AHMC là hình bình hành  AC  AH  AM  AC  AH  AM .

Gọi K đối xứng với A qua BC  AKM vuông tại K .


a
AK  2 AH  a 3 ; KM  CH  .
2
2

 a a 13
2
AM  AK  KM  a 3    
2 2
.
2 2
     
Câu 13: Cho ba lực F1  MA , F2  MB , F3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
  
Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc 
AMB  60 . Khi đó cường độ lực của F3 là

Page 37
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

 A
F1

F3
60
C M

F2
B
A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .

Lời giải
Chọn A
  

Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được F3   F1  F2 . 
 A
F1

F3
C M N

F2
B
    
Dựng hình bình hành AMBN . Ta có  F1  F2   MA  MB   MN .

  2 3MA


Suy ra F3   MN  MN   25 3 .
2
Câu 14: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Tìm khẳng định sai.
        
A. IB  IC  IA  IA . B. IB  IC  BC . C. AB  AC  2 AI . D. AB  AC  3GA .

Lời giải
Chọn B

     


IB  IC  IA  0  IA  IA  IA (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở A đúng.
  
AB  AC  AD  AD  2 AI (Gọi D là điểm thỏa ABDC là hình bình hành, I là trung điểm BC )
nên khẳng định ở C đúng.
Page 38
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
AB  AC  2 AI  3GA (Do G là trọng tâm tam giác ABC ) nên khẳng định ở D đúng.
  
IB  IC  0  0 (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở B sai.

Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
       
A. AC  BD . B. BC  DA . C. AD  BC . D. AB  CD .

Lời giải
Chọn A

B C

D
A

 
Ta có AC  BD là đẳng thức sai vì độ dài hai đường chéo của hình bình hành không bằng nhau.
 
Câu 16: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Tính AB  AD .

A. 4a 2 . B. 4a . C. 2a 2 . D. 2a .
Lời giải
Chọn C

A B

D C

  


Ta có AB  AD  AC  AC  2 a 2 .
 
Câu 17: Cho tam giác ABC đều, cạnh 2 a , trọng tâm G . Độ dài vectơ AB  GC là

2a 3 2a 4a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
             
  
Ta có : AB  GC  GB  GA  GC  GB  GA  GC  GB  GB vì GA  GB  GC  0 . 
   2 2a 3 4a 3
Khi đó AB  GC  GE  2GB  2. .  ( E đối xứng với G qua M ).
3 2 3
Page 39
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
   
Câu 18: Tam giác ABC thỏa mãn: AB  AC  AB  AC thì tam giác ABC là

A. Tam giác vuông A . B. Tam giác vuông C .


C. Tam giác vuông B . D. Tam giác cân tại C .
Lời giải
Chọn A
Gọi E là trung điểm BC , M là điểm thỏa ABCM là hình bình hành. Ta có
      1
AB  AC  AB  AC  AM  CB  AE  BC . Trung tuyến kẻ từ A bằng một nửa cạnh BC
2
nên tam giác ABC vuông tại A .
 
Câu 19: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB  GC là

a 3 2a 3 4a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
A

G
B C
M

N
 
Gọi M là trung điểm BC , dựng điểm N sao cho BN  AG .
        
  2 2a 3 4a 3
Ta có : AB  GC  GB  GA  GC  GB  GA  GC  2GB  2.GB  2. .
3 2

3
( E đối xứng với B qua G ).
     
Câu 20: Cho hai lực F1  MA , F2  MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai lực F1 , F2 lần
lượt là 300  N  và 400  N  . 
AMB  90 . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.

A. 0  N  . B. 700  N  . C. 100  N  . D. 500  N  .

Lời giải
Chọn D

Page 40
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

     


Cường độ lực tổng hợp của F  F1  F 2  MA  MB  2 MI  AB ( I là trung điểm của AB ). Ta

có AB  MA2  MB 2  500 suy ra F  500  N  .

Page 41
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

CHƯƠNG I VECTƠ
BÀI 3: TÍCH A VECTƠ VỚI MỘT SỐ
I LÝ THUYẾT.

1. ĐNNH NGHĨA:
   
Cho số k  0 và một vectơ a  0 . Tích của vectơ a với số k là một vectơ, kí hiệu ka , cùng
  
hướng với a nếu k  0 , ngược hướng với a nếu k  0 và có độ dài bằng k a .

Quy ước: 0.a  0 .
2.TÍNH CHẤT:
 
Với hai vectơ a, b bất kỳ, với mọi số thực h và k , ta có:
    
1) k  a  b   ka  kb ; 2)  h  k  a  ha  ka ;
     
3) h  ka    hk  a ; 4) 1a  a ,  1 a  a .
3. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC:
  
a) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có M A  M B  2 M I .
   
b) Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có M A  M B  M C  3 M G .
4. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG:
    
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a và b ( b  0 ) cùng phương là có một số thực k để a  kb .
Nhận xét: Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để
 
AB  k AC .
5. PHÂN TÍCH MỘT VECTƠ THEO HAI VECTƠ
KHÔNG CÙNG PHƯƠNG:

 
Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Khi

đó mọi vectơ x đều phân tích được một cách
 
duy nhất theo hai vectơ a và b , nghĩa là có duy

nhất cặp số h , k sao cho x  ha  kb .

II VÍ DỤ MINH HỌA.

Câu 1. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM  1 AB . Tìm k trong các
5
đẳng thức sau:
     
a) A M  k A B b) M A  k M B c) M A  k A B
Lời giải

A M B

Page 131
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

  AM  
a) A M  k A B  k    AM  1 , mà AM cùng hướng A B k  1 .
AB AB 5 5

  MA  
b) M A  k M B  k    M A  1 , mà M A ngược hướng MB  k   1 .
MB MB 4 4

  MA MA 1   1
c) M A  k A B  k     , mà M A ngược hướng A B  k   .
AB AB 5 5
   
Câu 2. Cho a  AB và điểm O . Xác định hai điểm M và N sao cho: O M  3 a ; ON  4a .
Lời giải

  
Vẽ d đi qua O và song song với giá của a (nếu O thuộc giá của a thì d là giá của a).
   
 Trên d lấy điểm M sao cho OM  3 a , OM và a cùng hướng. Khi đó O M  3 a .
   
 Trên d lấy điểm N sao cho ON  4 a , O N và a ngược hướng nên ON   4 a .
Câu 3. Cho ABC có trọng tâm G . Cho các điểm D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC ,
  
CA , AB và I là giao điểm của AD và EF . Đặt u  AE , v  AF . Hãy phân tích các vectơ
     
AI , A G , DE , D C theo hai vectơ u, v .

Lời giải

Dễ thấy tứ giác AEDF là hình bình hành dẫn đến I là trung điểm của AD .
   
2 2
 2

Do đó AI  1 AD  1 AE  AF  1 u  1 v .
2
 2  2  2            
AG  AD  u  v ; DE  FA   AF  0.u   1 v ; D C  FE  AE  AF  u  v .
3 3 3

Câu 4. Cho tam giác ABC . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Hãy phân tích vectơ AM
  
theo hai vectơ u  AB , v  AC .
Lời giải

Page 132
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

 
Từ giả thiết MB  2MC ta dễ dàng chứng minh được BM  2 BC .
3
       
Do đó AM  AB  BM  AB  2 BC mà B C  A C  A B 
3
  2  
AM  AB 
3
  1 2
AC  AB  u  v .
3 3
Câu 5. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là điểm thuộc AC sao
cho AK  1 AC . Chứng minh ba điểm B , I , K thẳng hàng.
3
Lời giải

  


Ta có I là trung điểm của AM  2BI  BA  BM .
 1 
Mặt khác M là trung điểm của BC nên BM  BC .
2
  1    
Do đó 2 BI  BA  BC  4 BI  2 BA  BC 1 .
2
    1   1   2  1 
3 3

BK  BA  AK  BA  AC  BA  BC  BA  BA  BC . 3 3
  
 3 BK  2 BA  BC  2  .
   4 
Từ 1 và  2   3BK  4 BI  BK  BI .
3
Suy ra 3 điểm B , I , K thẳng hàng.
  
Câu 6. Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi hệ thức: BC  MA  0 và
   
AB  NA  3 AC  0 . Chứng minh MN // AC .
Lời giải
Ta có
           
BC  MA  AB  NA  3 AC  0  AC  MN  3 AC  0  MN  2 AC 1 .
    
Mặt khác, BC  MA  0  BC  AM .

Page 133
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Do ba điểm A , B , C không thẳng hàng nên bốn điểm A , B , C , M là bốn đỉnh của hình
bình hành BCMA  ba điểm A , M , C không thẳng hàng  2  .
Từ 1 và  2  suy ra MN // AC .
Câu 7. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng
   
AM  BN  CP  0 .
Lời giải
Ta có
   1   1   1  
  
AM  BN  CP  AB  AC  BA  BC  CA  CB
2 2 2
  
1   1   1   
    
 AB  BA  AC  CA  BC  CB  0 .
2 2 2

Câu 8. Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G , G theo thứ tự là
  
trọng tâm của tam giác OAB và OCD . Chứng minh rằng AC  BD  3GG .
Lời giải

Vì G là trọng tâm của tam giác OCD nên ta có:


 1   

GG   GO  GC  GD 1 .
3

Vì G là trọng tâm của tam giác OAB nên ta có:
      

GO  GA  GB  0  GO   GA  GB  2  .
 1     1  
 
Từ 1 và  2   GG   GC  GA  GD  GB  AC  BD
3 3
 
  
 AC  BD  3GG 

Page 134
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 9. Cho tam giác ABC với H , O , G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm
 
của tam giác. Chứng minh OH  3OG .
Lời giải

Gọi D là điểm đối xứng của A qua O , ta có


BH // DC (cùng vuông góc với AC ) 1 .
CH // BD (cùng vuông góc với AB )  2  .
Từ 1 và  2  suy ra tứ giác BHCD là hình bình hành  ba điểm H , M , D thẳng hàng.
 
 AH  2OM .
       
Ta có OH  OA  AH  OA  2OM  OA  OB  OC .
   
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên OA  OB  OC  3OG .
 
Suy ra OH  3OG .

BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.



4.11. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Hãy biểu thị AM theo hai vectơ
 
AB và AD .
4.12. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, CD . Chứng minh rằng
    
BC  AD  2MN  AC  BD .
4.13. Cho hai điểm phân biệt A và B .
  
a) Hãy xác định điểm K sao cho KA  2 KB  0 .
 1  2 
b) Chứng minh rằng với mọi điểm O , ta có OK  OA  OB .
3 3
4.14. Cho tam giác ABC .
   
a) Hãy xác định điểm M để MA  MB  2 MC  0 .
   
b) Chứng minh rằng với mọi điểm O , ta có OA  OB  2OC  4OM .
  
4.15. Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1 , F2 , F3 như Hình 4.30 và ở trạng thái cân bằng (tức là
      
F1  F2  F3  0 ). Tính độ lớn của các lực F2 , F3 , biết F1 có độ lớn là 20 N.

Page 135
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Hình 4.30

III HỆ THỐNG BÀI TẬP.



DẠNG 1: XÁC ĐNNH VECTƠ ka

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


  
Câu 1: Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điểm M biết 2MA  3MB  0
Câu 2: Cho tam giác ABC .
  
a) Tìm điểm K sao cho KA  2 KB  CB
   
b) Tìm điểm M sao cho MA  MB  2MC  0
Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính
    
a) AB  AC  BC b) AB  AC

Câu 4: Cho ABC vuông tại B có 


A  300 , AB  a . Gọi I là trung điểm của AC . Hãy tính:
   
a) BA  BC b) AB  AC

Page 136
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Khẳng định nào sai?


 
A. 1.a  a
 
B. k a và a cùng hướng khi k  0
 
C. k a và a cùng hướng khi k  0
    
D. Hai vectơ a và b  0 cùng phương khi có một số k để a  kb
 
Câu 2: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Điểm P được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:

A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2


 
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB  3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
       
A. BC  4 AC B. BC  2 AC C. BC  2 AC D. BC  4 AC
Câu 4: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng
       
A. BI = IC B. 3 BI = 2 IC C. BI = 2 IC D. 2BI = IC
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh
đề sau, tìm mệnh đề sai?
       1 
A. AB  2 AM B. AC  2CN C. BC  2 NM D. CN   AC
2
     
Câu 6: Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM  3a và ON  4a . Khi
đó:
       
A. MN  7a B. MN  5a C. MN  7a D. MN  5a
     
Câu 7: Tìm giá trị của m sao cho a  mb , biết rằng a, b ngược hướng và a  5, b  15
1 1
A. m  3 B. m   C. m  D. m  3
3 3
 
Câu 8: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Độ dài của AB  AC bằng:
a 3
A. 2a B. a 3 C. 2a 3 D.
2
Câu 9: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức
   
MA  MB  2MC  0 .
A. M là trung điểm của BC
B. M là trung điểm của IC
C. M là trung điểm của IA
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM  2MC
   
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4 AM  AB  AD  AC . Khi đó điểm M là:
A. Trung điểm của AC B. Điểm C
C. Trung điểm của AB D. Trung điểm của AD

Page 137
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

  
Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc BAD  60 . Tính độ dài vectơ AB  AD .
0
Câu 11:
   
A. AB  AD  2a 3 B. AB  AD  a 3
   
C. AB  AD  3a D. AB  AD  3a 3
    
Câu 12: Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA  OB  2OC  OA  OB . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân tại C
C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B
 21  5 
Câu 13: Cho tam giác OAB vuông cân tạ O với OA  OB  a . Độ dài của véc tơ u  OA  OB
4 2
là:
a 140 a 321 a 520 a 541
A. B. C. D.
4 4 4 4
Câu 14: Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE .
Gọi I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
 1   1   1   1 
A. IJ  AE B. IJ  AE C. IJ  AE D. IJ  AE
2 3 4 5
1
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM  AB . Khẳng định nào sau
4
đây sai?
 1   1   3   
A. MA  MB . B. AM  AB . C. BM  BA . D. MB  3MA .
3 4 4
1
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA  AB . Trong các khẳng
5
định sau, khẳng định nào sai ?
 1   1     4 
A. AM  AB B. MA   MB C. MB  4MA D. MB   AB
5 4 5
Câu 17: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và N là trung điểm AM . Đường thẳng
 
BN cắt AC tại P . Khi đó AC  xCP thì giá trị của x là:
4 2 3 5
A.  B.  C.  D. 
3 3 2 3

DẠNG 2: HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là trung điểm AC
1
sao AK  AC . Chứng minh ba điểm B, I , K thẳng hàng.
3
Câu 2: Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi hệ thức:
      
BC  MA  0 , AB  NA  3AC  0 . Chứng minh MN / / AC .

Page 138
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
       
A. AB  AC B. k  0 : AB  k . AC C. AC  AB  BC D. MA  MB  3MC , 
điểm M
   
Câu 2: Cho ABC . Đặt a  BC , b  AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
               
A. 2a  b , a  2b B. a  2b , 2a  b C. 5a  b , 10a  2b D. a  b , a  b
 
Câu 3: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
  1  1   
A.  3a  b và  a  6b B.  a  b và 2a  b
2 2
1   1   1   
C. a  b và  a  b D. a  b và a  2b
2 2 2
 
Câu 4: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
    1   3    3
A. u  2 a  3b và v  a  3b B. u  a  3b và v  2a  b
2 5 5
 2       3  1 1
C. u  a  3b và v  2 a  9b D. u  2a  b và v   a  b
3 2 3 4
   
Câu 5: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a  2b và
 
( x  1)a  4b cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A. 7 B. 7 C. 5 D. 6
     
Câu 6: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a  3b và a   x  1 b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
1 3 1 3
A. B.  C.  D.
2 2 2 2
  
Câu 7: Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BC  MA  0 ,
   
AB  NA  3 AC  0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN  AC B. MN / / AC
C. M nằm trên đường thẳng AC D. Hai đường thẳng MN và AC trùng nhau

DẠNG 3: BIỂU THN MỘT VECTƠ THEO HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Chứng minh
 1  2 
rằng: AM  AB  AC .
3 3
Câu 2: Cho ABC có trọng tâm G . Cho các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh
   
BC , CA, AB và I là giao điểm của AD và EF . Đặt u  AE, v  AF . Hãy phân tích các
     
vectơ AI , AG , DE , DC theo hai vectơ u và v .
Câu 3: Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC , trọng tâm G . Hãy phân tích các vectơ
      
AB , BC , CA theo hai vectơ u  AK , v  BM

Page 139
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho
 
MB  3MC . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
 1  3    
A. AM   AB  AC B. AM  2 AB  AC
2 2
    1  
C. AM  AB  AC D. AM  ( AB  AC )
2
Câu 2: Cho tam giác ABC biết AB  8, AC  9, BC  11 . Gọi M là trung điểm BC và N là
điểm trên đoạn AC sao cho AN  x (0  x  9) . Hệ thức nào sau đây đúng?
  1 x   1    x 1   1 
A. MN     AC  AB B. MN     CA  BA
2 9 2 9 2 2
 x 1  1   x 1  1 
C. MN     AC  AB D. MN     AC  AB
9 2 2 9 2 2
Câu 3: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 2  1   1  1 
A. AH  AC  AB B. AH  AC  AB
3 3 3 3
 2  1   2  1 
C. AH  AC  AB D. AH  AB  AC
3 3 3 3
Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC , CA và AB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 1  1   1  1   3  3   2  2 
A. AG  AE  AF B. AG  AE  AF C. AG  AE  AF D. AG  AE  AF
2 2 3 3 2 2 3 3
 2 
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho BD  BC và I là trung điểm của cạnh AD ,
3
 2    
M là điểm thỏa mãn AM  AC. Vectơ BI được phân tích theo hai vectơ BA và BC . Hãy
5
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
 1  1   1  1 
A. BI  BA  BC . B. BI  BA  BC .
2 3 2 2
 1  3   1  1 
C. BI  BA  BC . D. BI  BA  BC .
2 4 4 6
Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho
 
CN  2 NA . K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 1  1   1  1 
A. AK  AB  AC. B. AK  AB  AC.
4 6 2 3
 1  1   1  2 
C. AK  AB  AC. D. AK  AB  AC.
4 3 2 3
Câu 7: Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G theo thứ tự là

trọng tâm của tam giác OAB và OCD . Khi đó GG  bằng:
1   2     1  
A. 
2

AC  BD . B. 
3

AC  BD .  
C. 3 AC  BD . D. 
3

AC  BD .

Page 140
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 8: Cho tam giác ABC với phân giác trong AD . Biết AB  5 , BC  6 , CA  7 . Khi đó AD
bằng:
5  7  7  5  7  5  5  7 
A. AB  AC . B. AB  AC . C. AB  AC . D. AB  AC .
12 12 12 12 12 12 12 12
Câu 9: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho
NC  2 NA . Gọi K là trung điểm của MN . Khi đó:
 1  1   1  1 
A. AK  AB  AC B. AK  AB  AC
6 4 4 6
 1  1   1  1 
C. AK  AB  AC D. AK  AB  AC
4 6 6 4
 1 
Câu 10: Cho tam giác ABC , N là điểm xác định bởi CN  BC , G là trọng tâm tam giác ABC . Hệ
2
  
thức tính AC theo AG , AN là:
 2  1   4  1 
A. AC  AG  AN B. AC  AG  AN
3 2 3 2
 3  1   3  1 
C. AC  AG  AN D. AC  AG  AN
4 2 4 2
Câu 11: Cho AD và BE là hai phân giác trong của tam giác ABC . Biết AB  4 , BC  5 và CA  6 .

Khi đó DE bằng:
5  3  3  5  9  3  3  9 
A. CA  CB . B. CA  CB . C. CA  CB . D. CA  CB .
9 5 5 9 5 5 5 5

DẠNG 4: ĐẲNG THỨC VECTƠ CHỨA TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BD . Chứng minh rằng:
  
AB  CD  2 IJ .
Câu 2: Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD .
    
a) Chứng minh rằng: AC  BD  AD  BC  2 EF
    
b) Gọi G là trung điểm của EF . Chứng minh rằng GA  GB  GC  GD  0
   
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng: AB  2 AC  AD  3 AC
Câu 4: Chứng minh rằng nếu G và G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABC  thì
   
3GG  AA  BB  CC .

Page 141
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:
         
A. 2 MA  MB  3MC  AC  2 BC B. 2 MA  MB  3MC  2 AC  BC
         
C. 2 MA  MB  3MC  2CA  CB D. 2 MA  MB  3MC  2CB  CA
Câu 2: Cho tam giác ABC với H , O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm
của tam giác. Hệ thức đúng là:
 3     1   
A. OH  OG B. OH  3OG C. OG  GH D. 2GO  3OH
2 2
  
Câu 3: Ba trung tuyến AM , BN , CP của tam giác ABC đồng quy tại G . Hỏi vectơ AM  BN  CP
bằng vectơ nào?
3       1    
A.
2

GA  GB  CG  
B. 3 MG  NG  GP C.  2

AB  BC  AC D. 0 
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD , I và K lần lượt là trung điểm của BC , CD . Hệ thức nào sau đây
đúng?
      
A. AI  AK  2 AC B. AI  AK  AB  AD
     3 
C. AI  AK  IK D. AI  AK  AC
2
Câu 5: Cho tam giác đều ABC tâm O . Điểm M là điểm bất kỳ trong tam giác. Hình chiếu của M
   
xuống ba cạnh của tam giác lần lượt là D, E , F . Hệ thức giữa các vectơ MD, ME , MF , MO
là:
   1     2 
A. MD  ME  MF  MO B. MD  ME  MF  MO
2 3
   3     3 
C. MD  ME  MF  MO D. MD  ME  MF  MO
4 2
Câu 6: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N là trung điểm AB và DC . Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc
   
các đường thẳng AD và BC sao cho PA  2 PD , QB  2QC . Khẳng định nào sau đây
đúng?
 1     
A. MN   AD  BC  . B. MN  MP  MQ .
2
 1    1    
C. MN    AD  BC  . D. MN   MD  MC  NB  NA .
2 4
Câu 7: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có:
           1 
A. MA  MB  MI B. MA  MB  2MI C. MA  MB  3MI D. MA  MB  MI
2
Câu 8: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có:
       
A. MA  MB  MC  MG B. MA  MB  MC  2MG
       
C. MA  MB  MC  3MG D. MA  MB  MC  4MG
Câu 9: Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng?
   1       
A. GA  2GI B. IG   IA C. GB  GC  2GI D. GB  GC  GA
3

Page 142
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng?
           
A. AC  BD  2 BC B. AC  BC  AB C. AC  BD  2CD D. AC  AD  CD
Câu 11: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
  2           
A. AB  AC  AG B. BA  BC  3BG C. CA  CB  CG D. AB  AC  BC  0
3
Câu 12: Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
     1    1    
A. AB  AD  2 AO B. AD  DO   CA C. OA  OB  CB D. AC  DB  4 AB
2 2
 
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó AC  BD
bằng:
   
A. MN B. 2MN C. 3MN D. 2MN
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
         
A. MA  MB  MC  MD  MO B. MA  MB  MC  MD  2MO
         
C. MA  MB  MC  MD  3MO D. MA  MB  MC  MD  4MO
Câu 15: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H là trực tâm của tam giác. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
       
A. OH  4OG B. OH  3OG C. OH  2OG D. 3OH  OG
Câu 16: Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , I là điểm trên GC sao cho
   
IC  3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA  MB  MC  MD bằng:
   
A. 2MI B. 3MI C. 4MI D. 5MI
Câu 17: Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC . Hạ
   a  a
ID, IE, IF tương ứng vuông góc với BC, CA, AB . Giả sử ID  IE  IF  IO (với là phân
b b
số tối giản). Khi đó a  b bằng:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
  
Câu 18: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA  MB  MC  1
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 19: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ
     
v  MA  MB  2MC . Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho CD  v .
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD
C. D là trọng tâm của tam giác ABC
D. D là trực tâm của tam giác ABC
   
Câu 20: Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức OA  OB  2OC  0 .
   
Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ v  MA  MB  2MC có độ dài nhỏ nhất.
A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d
B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d
D. Điểm M là giao điểm của AB và d

Page 143
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 21: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N thuộc cạnh AC sao cho
   
NC  2 NA . Hãy xác định điểm K thỏa mãn: 3 AB  2 AC  12 AK  0 và điểm D thỏa mãn:
   
3 AB  4 AC  12 KD  0 .
A. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của BC
B. K là trung điểm của BC và D là trung điểm của MN
C. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AB
D. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AC
   
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa 4 AM  AB  AC  AD . Khi đó điểm M là:
A. trung điểm AC B. điểm C C. trung điểm AB D. trung điểm AD
   
Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MD là:
A. Đường tròn đường kính AB . B. Đường tròn đường kính BC .
C. Đường trung trực của cạnh AD . D. Đường trung trực của cạnh AB .
   
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MC  MB  MD là:
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn.
C. Toàn bộ mặt phẳng  ABCD  . D. Tập rỗng.
    
Câu 25: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 2 MA  MB  MC  3 MB  MC . Tập hợp M là:
A. Một đường tròn B. Một đường thẳng
C. Một đoạn thẳng D. Nửa đường thẳng
  
Câu 26: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa MA  MB  MC  3
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
    
Câu 27: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 3MA  2 MB  MC  MB  MA . Tập hợp M là:
A. Một đoạn thẳng B. Một đường tròn C. Nửa đường tròn D. Một đường thẳng
Câu 28: Cho năm điểm A, B, C , D , E . Khẳng định nào đúng?
           

A. AC  CD  EC  2 AE  DB  CB  
B. AC  CD  EC  3 AE  DB  CB 
  
   AE  DB  CB      
C. AC  CD  EC  D. AC  CD  EC  AE  DB  CB
4
Câu 29: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho
 1   
BH  HC . Điểm M di động nằm trên BC sao cho B M  x B C . Tìm x sao cho độ dài của
3
 
vectơ M A  G C đạt giá trị nhỏ nhất.
5
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. .
5 6 5 4
   
Câu 30: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a. Một điểm M di động sao cho MA  MB  MA  MB
. Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của MH ?
a a 3
A. . B. . C. a. D. 2a.
2 2

Page 144
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

CHƯƠNG I VECTƠ
BÀI 3: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ

I LÝ THUYẾT.

1. ĐNNH NGHĨA:
   
Cho số k  0 và một vectơ a  0 . Tích của vectơ a với số k là một vectơ, kí hiệu ka , cùng
  
hướng với a nếu k  0 , ngược hướng với a nếu k  0 và có độ dài bằng k a .

Quy ước: 0.a  0 .

2.TÍNH CHẤT:
 
Với hai vectơ a, b bất kỳ, với mọi số thực h và k , ta có:
    
1) k  a  b   ka  kb ; 2)  h  k  a  ha  ka ;

     
3) h  ka    hk  a ; 4) 1a  a ,  1 a  a .

3. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC:
  
a) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có M A  M B  2 M I .
   
b) Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có M A  M B  M C  3 M G .

4. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG:


    
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a và b ( b  0 ) cùng phương là có một số thực k để a  kb .

Nhận xét: Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để
 
AB  k AC .

5. PHÂN TÍCH MỘT VECTƠ THEO HAI VECTƠ


KHÔNG CÙNG PHƯƠNG:

 
Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Khi

đó mọi vectơ x đều phân tích được một cách
 
duy nhất theo hai vectơ a và b , nghĩa là có duy

nhất cặp số h , k sao cho x  ha  kb .

Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

II VÍ DỤ MINH HỌA.

Câu 1. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM  1 AB . Tìm k trong các
5
đẳng thức sau:
     
a) A M  k A B b) M A  k M B c) M A  k A B

Lời giải

A M B


  AM  
a) A M  k A B  k    AM  1 , mà AM cùng hướng A B k  1 .
AB AB 5 5


  MA  
b) M A  k M B  k    M A  1 , mà M A ngược hướng MB k   1 .
MB MB 4 4


  MA  
c) M A  k A B  k    MA  1 , mà M A ngược hướng A B k   1 .
AB AB 5 5

   


Câu 2. Cho a  AB và điểm O . Xác định hai điểm M và N sao cho: O M  3 a ; ON  4a .

Lời giải

  
Vẽ d đi qua O và song song với giá của a (nếu O thuộc giá của a thì d là giá của a).
   
 Trên d lấy điểm M sao cho OM  3 a , OM và a cùng hướng. Khi đó O M  3 a .
   
 Trên d lấy điểm N sao cho ON  4 a , O N và a ngược hướng nên ON   4 a .

Câu 3. Cho ABC có trọng tâm G . Cho các điểm D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC ,
 

CA , AB và I là giao điểm của AD và EF . Đặt u  AE , v  AF . Hãy phân tích các vectơ
     
AI , A G , DE , D C theo hai vectơ u, v .

Lời giải

Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Dễ thấy tứ giác AEDF là hình bình hành dẫn đến I là trung điểm của AD .
   
2 2
 
Do đó AI  1 AD  1 AE  AF  1 u  1 v .
2 2
 2  2  2            
AG  AD  u  v ; DE  FA   AF  0.u   1 v ; D C  F E  AE  A F  u  v .
3 3 3

Câu 4. Cho tam giác ABC . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Hãy phân tích vectơ AM
  
theo hai vectơ u  AB , v  AC .
Lời giải

 
Từ giả thiết MB  2MC ta dễ dàng chứng minh được BM  2 BC .
3
       
Do đó AM  AB  BM  AB  2 BC mà B C  A C  A B 
3
  2  
AM  AB 
3
 1 2
AC  AB  u  v .
3 3

Câu 5. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là điểm thuộc AC sao
cho AK  1 AC . Chứng minh ba điểm B , I , K thẳng hàng.
3

Lời giải

Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

  


Ta có I là trung điểm của AM  2BI  BA  BM .
 1 
Mặt khác M là trung điểm của BC nên BM  BC .
2
  1    
Do đó 2 BI  BA  BC  4 BI  2 BA  BC 1 .
2
    1   1   2  1 
3 3

BK  BA  AK  BA  AC  BA  BC  BA  BA  BC .
3

3
  
 3 BK  2 BA  BC  2  .

   4 


Từ 1 và  2   3BK  4 BI  BK  BI .
3

Suy ra 3 điểm B , I , K thẳng hàng.


  
Câu 6. Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi hệ thức: BC  MA  0 và
   
AB  NA  3 AC  0 . Chứng minh MN // AC .

Lời giải
Ta có
           
BC  MA  AB  NA  3 AC  0  AC  MN  3 AC  0  MN  2 AC 1 .
    
Mặt khác, BC  MA  0  BC  AM .

Do ba điểm A , B , C không thẳng hàng nên bốn điểm A , B , C , M là bốn đỉnh của hình
bình hành BCMA  ba điểm A , M , C không thẳng hàng  2  .

Từ 1 và  2  suy ra MN // AC .

Câu 7. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng
   
AM  BN  CP  0 .
Lời giải
Ta có

Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

   1   1   1  


  
AM  BN  CP  AB  AC  BA  BC  CA  CB
2 2 2
  
1   1   1   
    
 AB  BA  AC  CA  BC  CB  0 .
2 2 2

Câu 8. Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G , G theo thứ tự là
  
trọng tâm của tam giác OAB và OCD . Chứng minh rằng AC  BD  3GG .

Lời giải

Vì G là trọng tâm của tam giác OCD nên ta có:


 1   

GG   GO  GC  GD
3
 1 .
Vì G là trọng tâm của tam giác OAB nên ta có:
      
 
GO  GA  GB  0  GO   GA  GB  2  .

 1     1  


 
Từ 1 và  2   GG   GC  GA  GD  GB  AC  BD
3 3
 
  
 AC  BD  3GG 

Câu 9. Cho tam giác ABC với H , O , G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm
 
của tam giác. Chứng minh OH  3OG .

Lời giải

Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Gọi D là điểm đối xứng của A qua O , ta có

BH // DC (cùng vuông góc với AC ) 1 .

CH // BD (cùng vuông góc với AB )  2  .

Từ 1 và  2  suy ra tứ giác BHCD là hình bình hành  ba điểm H , M , D thẳng hàng.
 
 AH  2OM .
       
Ta có OH  OA  AH  OA  2OM  OA  OB  OC .
   
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên OA  OB  OC  3OG .
 
Suy ra OH  3OG .

BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.


4.11. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Hãy biểu thị AM theo hai vectơ
 
AB và AD .
Lời giải

 1   1  1 1   3  1 


AM 
2
  
AB  AC  AB   AB  AD  AB  AD
2 2 2 4
4
4.12. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, CD . Chứng minh rằng
    
BC  AD  2MN  AC  BD .
Lời giải
Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

B
M
A

D
N C
                
   
BC  AD  BM  MN  NC  AM  MN  ND  2 MN  BM  AM  NC  ND  2 MN  0  0  2 M

              
 
BC  AD  BA  AC  AB  BD  BA  AB  AC  BD  0  AC  BD  AC  BD

4.13. Cho hai điểm phân biệt A và B .


  
a) Hãy xác định điểm K sao cho KA  2 KB  0 .
 1  2 
b) Chứng minh rằng với mọi điểm O , ta có OK  OA  OB .
3 3
Lời giải
          2 
 
a) KA  2 KB  0  KA  2 KA  AB  0  3KA  2 AB  AK  AB
3
    
b) Ta có: KA  2 KB  0  KA  2 KB
1  2  1   2    1  2   1  2  
3 3 3
  
3 3

OA  OB  OK  KA  OK  KB  OK  KA  KB  OK  2 KB  KB  OK
3 3 3
 

4.14. Cho tam giác ABC .


   
a) Hãy xác định điểm M để MA  MB  2 MC  0 .
   
b) Chứng minh rằng với mọi điểm O , ta có OA  OB  2OC  4OM .
Lời giải
a)
   
MA  MB  2 MC  0
     
 MA  MA  AB  2 MA  2 AC  0
  

 4 MA   AB  2 AC 
 1  
 AM   AB  2 AC 
4
         
b) OA  OB  2OC  OM  MA  OM  MB  2OM  2MC  4OM
  
4.15. Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1 , F2 , F3 như Hình 4.30 và ở trạng thái cân bằng (tức là
      
F1  F2  F3  0 ). Tính độ lớn của các lực F2 , F3 , biết F1 có độ lớn là 20 N.

Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Hình 4.30
Lời giải

  


F1  F2  F4
       
F1  F2  F3  0  F4   F3   F3  F4

  20 3 
 F1 40 3
Ta có: F2  F1 .tan 30  ; F4   ;
3 cos30 3
 20 3  40 3
Vậy F2  N, F3  N.
3 3

III HỆ THỐNG BÀI TẬP.


DẠNG 1: XÁC ĐNNH VECTƠ ka

Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

  
Câu 1: Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điểm M biết 2MA  3MB  0
Lời giải

Ta có:
           
2 MA  3MB  0  2 MA  3( MA  AB )  0   MA  3 AB  0  AM  3 AB
 
 AM , AB cùng hướng và AM  3 AB .

Câu 2: Cho tam giác ABC .


  
a) Tìm điểm K sao cho KA  2 KB  CB
   
b) Tìm điểm M sao cho MA  MB  2MC  0

Lời giải

          
a) Ta có: KA  2 KB  CB  KA  2 KB  KB  KC  KA  KB  KC  0

 K là trọng tâm của tam giác ABC .


b) Gọi I là trung điểm của AB . Ta có:
         
MA  MB  2MC  0  2MI  2MC  0  MI  MC  0
 M là trung điểm của IC .

Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính


  
a) AB  AC  BC
 
b) AB  AC

Lời giải

Page 9
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
         
a) AB  AC  BC  ( AB  BC )  AC  AC  AC  2 AC  2 AC  2 AC  2a .

b) Gọi H là trung điểm của BC . Ta có:


    a
2

AB  AC  2 AH  2 AH  2 AH  2 AB 2  BH 2  2 a 2     a 3
2

Câu 4: Cho ABC vuông tại B có 


A  300 , AB  a . Gọi I là trung điểm của AC . Hãy tính:
   
a) BA  BC b) AB  AC

Lời giải

a 3 AB a 2a 3
Ta có: BC  AB tan A  a tan 30 0  , AC   0

3 cos A cos 30 3

    AC 2a 3


a) BA  BC  2 BI  2 BI  2 BI  2.  AC  .
2 3

2
    a 3 a 39
b) AB  AC  2 AM  2 AM  2 AM  2 AB  BM  2 a    
2 2 2
.
 6  3

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Khẳng định nào sai?


 
A. 1.a  a
 
B. k a và a cùng hướng khi k  0
 
C. k a và a cùng hướng khi k  0
    
D. Hai vectơ a và b  0 cùng phương khi có một số k để a  kb
Lời giải
Chọn C
(Dựa vào định nghĩa tích của một số với một vectơ)
 
Câu 2: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Điểm P được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:

Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2


Lời giải
Chọn A
     
MN  3MP  MN ngược hướng với MP và MN  3 MP .
 
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB  3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
       
A. BC  4 AC B. BC  2 AC C. BC  2 AC D. BC  4 AC
Lời giải
Chọn D

Câu 4: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng
       
A. BI = IC B. 3 BI = 2 IC C. BI = 2 IC D. 2BI = IC
Lời giải

Chọn A
   
Vì I là trung điểm của BC nên BI = CI và BI cùng hướng với IC do đó hai vectơ BI , IC
 
bằng nhau hay BI = IC .

Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh
đề sau, tìm mệnh đề sai?
       1 
A. AB  2 AM B. AC  2CN C. BC  2 NM D. CN   AC
2
Lời giải
Chọn B
     
Câu 6: Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM  3a và ON  4a . Khi
đó:
       
A. MN  7a B. MN  5a C. MN  7a D. MN  5a
Lời giải

Page 11
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Chọn C
     
Ta có: MN  ON  OM  4a  3a  7a .
     
Câu 7: Tìm giá trị của m sao cho a  mb , biết rằng a, b ngược hướng và a  5, b  15
1 1
A. m  3 B. m   C. m  D. m  3
3 3
Lời giải
Chọn B

  a 5 1
Do a, b ngược hướng nên m        .
b 15 3
 
Câu 8: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Độ dài của AB  AC bằng:
a 3
A. 2a B. a 3 C. 2a 3 D.
2
Lời giải
Chọn C

   2a 3


Gọi H là trung điểm của BC . Khi đó: AB  AC  2. AH  2. AH  2.  2a 3 .
2

Câu 9: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức
   
MA  MB  2MC  0 .
A. M là trung điểm của BC
B. M là trung điểm của IC
C. M là trung điểm của IA
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM  2MC
Lời giải
Chọn B
         
MA  MB  2MC  0  2MI  2MC  0  MI  MC  0  M là trung điểm của IC .
   
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM  AB  AD  AC . Khi đó điểm M là:
A. Trung điểm của AC B. Điểm C
C. Trung điểm của AB D. Trung điểm của AD
Lời giải
Chọn A

Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

       1 


Theo quy tắc hình bình hành, ta có: 4 AM  AB  AD  AC  4 AM  2. AC  AM  . AC
2
 M là trung điểm của AC .
 
Câu 11: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc BAD   600 . Tính độ dài vectơ AB  AD .
   
A. AB  AD  2a 3 B. AB  AD  a 3
   
C. AB  AD  3a D. AB  AD  3a 3
Lời giải
Chọn A

  600 nên ABD đều


Tam giác ABD cân tại A và có góc BAD
   
AB  AD  AC  2 AO  2. AO  2. AB 2  BO 2  2. 4a 2  a 2  2a 3
    
Câu 12: Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA  OB  2OC  OA  OB . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân tại C
C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B
Lời giải
Chọn C

Gọi I là trung điểm của AB . Ta có:


           
OA  OB  2OC  OA  OB  OA  OC  OB  OC  BA  CA  CB  AB

 1
 2.CI  AB  2CI  AB  CI  AB  Tam giác ABC vuông tại C .
2

Page 13
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

 21  5 
Câu 13: Cho tam giác OAB vuông cân tạ O với OA  OB  a . Độ dài của véc tơ u  OA  OB
4 2
là:
a 140 a 321 a 520 a 541
A. B. C. D.
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D

 21   5 


Dựng điểm M , N sao cho: OM  OA, ON  OB . Khi đó:
4 2
    2
 21a   5a 
2
a 541
u  OM  ON  NM  MN  OM 2  ON 2      
 .
 4   2 4

Câu 14: Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, DE .
Gọi I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
 1   1   1   1 
A. IJ  AE B. IJ  AE C. IJ  AE D. IJ  AE
2 3 4 5
Lời giải
Chọn C

        


Ta có: 2IJ  IQ  IN  IM  MQ  IP  PN  MQ  PN
   
 MQ  MA  AE  EQ     1    1 
      2 MQ  AE  BD  MQ 
2
 
AE  BD , PN   BD
2
 MQ  MB  BD  DQ

 1   1  1   1 



2

Suy ra: 2 IJ  AE  BD  BD  AE  IJ  AE .
2 2 4

1
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM  AB . Khẳng định nào sau
4
đây sai?

Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

 1   1   3   


A. MA  MB . B. AM  AB . C. BM  BA . D. MB  3MA .
3 4 4
1
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA  AB . Trong các khẳng
5
định sau, khẳng định nào sai ?
 1   1     4 
A. AM  AB B. MA   MB C. MB  4MA D. MB   AB
5 4 5
Lời giải
Chọn D

   4 


Ta thấy MB và AB cùng hướng nên MB   AB là sai.
5
Câu 17: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và N là trung điểm AM . Đường thẳng
 
BN cắt AC tại P . Khi đó AC  xCP thì giá trị của x là:
4 2 3 5
A.  B.  C.  D. 
3 3 2 3
Lời giải
Chọn C

Kẻ MK / / BP ( K  AC ) . Do M là trung điểm của BC nên suy ra K là trung điểm của CP

Vì MK / / BP  MK / / NP mà N là trung điểm của AM nên suy ra P là trung điểm của AK


 3  3
Do đó: AP  PK  KC . Vậy AC   CP  x   .
2 2
DẠNG 2: HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là trung điểm AC
1
sao AK  AC . Chứng minh ba điểm B, I , K thẳng hàng.
3
Lời giải

Page 15
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

    1    


Ta có 2 BI  BA  BM  BA  BC  4 BI  2 BA  BC
2
1
    1   1   2  1 
Ta có BK  BA  AK  BA  AC  BA  ( BC  BA)  BA  BC
3 3 3 3
  
 3BK  2 BA  BC  2
   4 
Từ 1 và  2   3 BK  4 BI  BK  BI  B, I , K thẳng hàng.
3
Câu 2: Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi hệ thức:
      
BC  MA  0 , AB  NA  3AC  0 . Chứng minh MN / / AC .
Lời giải
           
Ta có BC  MA  AB  NA  3AC  0 hay AC  MN  3 AC  0  MN  2 AC .
 
Vậy MN , AC cùng phương.
 
Theo giả thiết BC  AM . Mà A, B, C không thẳng hàng nên bốn điểm A, B , C , M là
bốn đỉnh của hình bình hành  M không thuộc AC .

Vậy MN / / AC .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
       
A. AB  AC B. k  0 : AB  k . AC C. AC  AB  BC D. MA  MB  3MC , 
điểm M
Lời giải
Chọn B
   
Câu 2: Cho ABC . Đặt a  BC , b  AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
               
A. 2a  b , a  2b B. a  2b , 2a  b C. 5a  b , 10a  2b D. a  b , a  b
Lời giải
Chọn C

Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
       
Ta có: 10a  2b  2.(5a  b )  5a  b và 10a  2b cùng phương.
 
Câu 3: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
  1  1   
A.  3a  b và  a  6b B.  a  b và 2a  b
2 2
1   1   1   
C. a  b và  a  b D. a  b và a  2b
2 2 2
Lời giải
Chọn C
 
Câu 4: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
    1   3    3
A. u  2 a  3b và v  a  3b B. u  a  3b và v  2a  b
2 5 5
 2       3   1  1
C. u  a  3b và v  2 a  9b D. u  2a  b và v   a  b
3 2 3 4
Lời giải
Chọn D
   
Câu 5: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a  2b và
 
( x  1)a  4b cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A. 7 B. 7 C. 5 D. 6
Lời giải
Chọn A
    x 1 4
Điều kiện để hai vec tơ 3a  2b và ( x  1)a  4b cùng phương là:   x  7 .
3 2
     
Câu 6: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a  3b và a   x  1 b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
1 3 1 3
A. B.  C.  D.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
  
Câu 7: Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BC  MA  0 ,
   
AB  NA  3 AC  0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN  AC B. MN / / AC
C. M nằm trên đường thẳng AC D. Hai đường thẳng MN và AC trùng nhau
Lời giải
Chọn B

Page 17
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

    


Ta có: BC  MA  0  AM  BC  M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM nên
M  AC (1)
      
Cộng vế theo vế hai đẳng thức BC  MA  0 , AB  NA  3 AC  0 , ta được:
     
BC  MA  AB  NA  3 AC  0
           
 ( MA  AN )  ( AB  BC )  3 AC  0  MN  AC  3 AC  MN  2 AC  MN cùng phương

với AC (2)

Từ (1) và (2) suy ra MN / / AC .

DẠNG 3: BIỂU THN MỘT VECTƠ THEO HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Chứng minh
 1  2 
rằng: AM  AB  AC .
3 3
Lời giải

    1   1   1  2 
Ta có: AM  AC  CM  AC  BC  AC  ( AC  AB)  AB  AC (đpcm).
3 3 3 3
Câu 2: Cho ABC có trọng tâm G . Cho các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh
   
BC , CA, AB và I là giao điểm của AD và EF . Đặt u  AE, v  AF . Hãy phân tích các
     
vectơ AI , AG , DE , DC theo hai vectơ u và v .
Lời giải

Page 18
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
  
Ta có: AEDF là hình bình hành  AD  AE  AF
 1  1   1  
Ta có AI  AD  ( AE  AF )  (u  v)
2 2 2
 2  2   2  
AG  AD  ( AE  AF )  (u  v)
3 3 3
    
DE  FA   AF  0.u  (1)v
     
DC  FE  AE  AF  u  v

Câu 3: Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC , trọng tâm G . Hãy phân tích các vectơ
      
AB , BC , CA theo hai vectơ u  AK , v  BM
Lời giải

M K

A B

   2  2 


* AB  AG  GB  AK  BM
3 3
    2  1  1  4 
 3

* BC  2 BK  2 BG  GK  2. BM  AK  AK  BM
3 3 3
     1 
* CA   AC  ( AK  KC )  ( AK  BC )
2

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho
 
MB  3MC . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
 1  3    
A. AM   AB  AC B. AM  2 AB  AC
2 2
    1  
C. AM  AB  AC D. AM  ( AB  AC )
2
Lời giải
Chọn A

Page 19
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó C là trung điểm của MI . Ta có:


      1    1  3 
AM  AI  2 AC  AM   AI  2 AC   ( AB  AC )  2 AC   AB  AC .
2 2 2

Câu 2: Cho tam giác ABC biết AB  8, AC  9, BC  11 . Gọi M là trung điểm BC và N là


điểm trên đoạn AC sao cho AN  x (0  x  9) . Hệ thức nào sau đây đúng?
 1 x  1   x 1  1 
A. MN     AC  AB B. MN     CA  BA
2 9 2 9 2 2
  x 1   1    x 1   1 
C. MN     AC  AB D. MN     AC  AB
9 2 2 9 2 2
Lời giải
Chọn D

   x  1   x 1  1 


Ta có: MN  AN  AM  AC  ( AB  AC )     AC  AB .
9 2 9 2 2

Câu 3: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 2  1   1  1 
A. AH  AC  AB B. AH  AC  AB
3 3 3 3
 2  1   2  1 
C. AH  AC  AB D. AH  AB  AC
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

Gọi M , I lần lượt là trung điểm của BC và AC .

Page 20
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Ta thấy AHCG là hình bình hành nên


    2    2 1   
AH  AG  AC  AH  AM  AC  AH  . AB  AC  AC
3 3 2
 
  1    2  1 
3
 
 AH  AC  AB  AC  AH  AC  AB .
3 3

Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC , CA và AB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 1  1   1  1   3  3   2  2 
A. AG  AE  AF B. AG  AE  AF C. AG  AE  AF D. AG  AE  AF
2 2 3 3 2 2 3 3
Lời giải
Chọn D

 2  2 1   1   2  2 


3 3 2
 3
 
Ta có: AG  AD  . AB  AC  2 AF  2 AE  AE  AF .
3 3

 2 
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho BD  BC và I là trung điểm của cạnh AD ,
3
 2    
M là điểm thỏa mãn AM  AC. Vectơ BI được phân tích theo hai vectơ BA và BC . Hãy
5
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
 1  1   1  1 
A. BI  BA  BC . B. BI  BA  BC .
2 3 2 2
 1  3   1  1 
C. BI  BA  BC . D. BI  BA  BC .
2 4 4 6
Lời giải
Chọn A

Ta có: I là trung điểm của cạnh AD nên


 1   1   2  1  1 
 
BI  BA  BD   BA  BC   BA  BC
2 2 3  2 3

Page 21
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho
 
CN  2 NA . K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 1  1   1  1 
A. AK  AB  AC. B. AK  AB  AC.
4 6 2 3
 1  1   1  2 
C. AK  AB  AC. D. AK  AB  AC.
4 3 2 3
Lời giải
Chọn A

 1     1 


Ta có M là trung điểm AB nên AM  AB ; CN  2 NA  AN  AC .
2 3
 1   1  1 

2

Do đó AK  AM  AN  AB  AC.
4 6
Câu 7: Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G theo thứ tự là

trọng tâm của tam giác OAB và OCD . Khi đó GG  bằng:
1   2     1  
A. 
2

AC  BD . B. 
3

AC  BD .  
C. 3 AC  BD . D.3

AC  BD .

Lời giải
Chọn D

 1   



Vì G là trọng tâm của tam giác OCD nên GG  GO  GC  GD . (1)
3

      
Vì G là trọng tâm của tam giác OAB nên: GO  GA  GB  0  GO  GA  GB (2)
 1     1  
  
Từ (1) và (2) suy ra: GG  GA  GB  GC  GD  AC  BD .
3 3


Câu 8: Cho tam giác ABC với phân giác trong AD . Biết AB  5 , BC  6 , CA  7 . Khi đó AD
bằng:
5  7  7  5  7  5  5  7 
A. AB  AC . B. AB  AC . C. AB  AC . D. AB  AC .
12 12 12 12 12 12 12 12
Lời giải

Page 22
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Chọn C

Vì AD là phân giác trong của tam giác ABC nên:


BD AB 5  5 
   BD  DC
DC AC 7 7
  5  

 AD  AB  AC  AD
7

 7  5 
 AD  AB  AC .
12 12
Câu 9: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho
NC  2 NA . Gọi K là trung điểm của MN . Khi đó:
 1  1   1  1 
A. AK  AB  AC B. AK  AB  AC
6 4 4 6
 1  1   1  1 
C. AK  AB  AC D. AK  AB  AC
4 6 6 4
Lời giải
Chọn C
 1 
Câu 10: Cho tam giác ABC , N là điểm xác định bởi CN  BC , G là trọng tâm tam giác ABC . Hệ
2
  
thức tính AC theo AG , AN là:
 2  1   4  1 
A. AC  AG  AN B. AC  AG  AN
3 2 3 2
 3  1   3  1 
C. AC  AG  AN D. AC  AG  AN
4 2 4 2
Lời giải
Chọn C
Câu 11: Cho AD và BE là hai phân giác trong của tam giác ABC . Biết AB  4 , BC  5 và CA  6 .

Khi đó DE bằng:
5  3  3  5  9  3  3  9 
A. CA  CB . B. CA  CB . C. CA  CB . D. CA  CB .
9 5 5 9 5 5 5 5
Lời giải
Chọn A

Page 23
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

CD AC 6 CD 6
AD là phân giác trong của tam giác ABC nên    
DB AB 4 CD  DB 6  4
CD 6  3 
   CD  CB .
CB 10 5
CE 5  5 
Tương tự:   CE  CA .
CA 9 9
   5  3 
Vậy DE  CE  CD  CA  CB .
9 5
DẠNG 4: ĐẲNG THỨC VECTƠ CHỨA TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BD . Chứng minh rằng:
  
AB  CD  2 IJ .
Lời giải

   


 IJ  IA  AB  BJ       
Ta có:       2 IJ  ( IA  IC )  ( AB  CD )  ( BJ  DJ )
 IJ  IC  CD  DJ
      
 2 IJ  0  AB  CD  0  AB  CD .

Câu 2: Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD .
    
a) Chứng minh rằng: AC  BD  AD  BC  2 EF
    
b) Gọi G là trung điểm của EF . Chứng minh rằng GA  GB  GC  GD  0

Lời giải

Page 24
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

            
   
a) AC  BD  AE  EF  FC  BE  EF  FD  2 EF  AE  BE  FC  FD   
   
 2 EF  0  0  2 EF 1
            
    
AD  BC  AE  EF  FD  BE  EF  FC  2 EF  AE  BE  FD  FC   
   
 2 EF  0  0  2 EF  2 
    
Từ 1 và  2  suy ra: AC  BD  AD  BC  2 EF
         

b) GA  GB  GC  GD  2GE  2GF  2 GE  GF  20  0 . 
   
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng: AB  2 AC  AD  3 AC
Lời giải

        


 
VT  AB  2 AC  AD  AB  AD  2 AC  AC  2 AC  3 AC  VP .

Câu 4: Chứng minh rằng nếu G và G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABC  thì
   
3GG  AA  BB  CC .
Lời giải
  
VP  AA '  BB '  CC '
        
 AG  GG '  G ' A '  BG  GG '  G ' B '  CG  GG '  G ' C '
      
 3GG '  AG  BG  CG  G ' A '  G ' B '  G ' C '
       
 3GG '  (GA  GB  GC )  G ' A '  G ' B '  G ' C '  3GG ' = VP.

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:

Page 25
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
    
A. 2 MA  MB  3MC  AC  2 BC
    
B. 2 MA  MB  3MC  2 AC  BC
    
C. 2 MA  MB  3MC  2CA  CB
    
D. 2 MA  MB  3MC  2CB  CA
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Cho tam giác ABC với H , O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm
của tam giác. Hệ thức đúng là:
 3     1   
A. OH  OG B. OH  3OG C. OG  GH D. 2GO  3OH
2 2
Lời giải
Chọn B
  
Câu 3: Ba trung tuyến AM , BN , CP của tam giác ABC đồng quy tại G . Hỏi vectơ AM  BN  CP
bằng vectơ nào?
3       1    
A.
2

GA  GB  CG  
B. 3 MG  NG  GP  C.
2
AB  BC  AC  D. 0

Lời giải
Chọn D

   3  3  3  3    


2 2 2 2

Ta có: AM  BN  CP  AG  BG  CG  AG  BG  CG  0 . 
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD , I và K lần lượt là trung điểm của BC , CD . Hệ thức nào sau đây
đúng?
      
A. AI  AK  2 AC B. AI  AK  AB  AD
     3 
C. AI  AK  IK D. AI  AK  AC
2
Lời giải
Chọn D
Câu 5: Cho tam giác đều ABC tâm O . Điểm M là điểm bất kỳ trong tam giác. Hình chiếu của M
   
xuống ba cạnh của tam giác lần lượt là D, E , F . Hệ thức giữa các vectơ MD, ME, MF , MO
là:
   1     2 
A. MD  ME  MF  MO B. MD  ME  MF  MO
2 3

Page 26
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

   3     3 


C. MD  ME  MF  MO D. MD  ME  MF  MO
4 2
Câu 6: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N là trung điểm AB và DC . Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc
   
các đường thẳng AD và BC sao cho PA  2 PD , QB  2QC . Khẳng định nào sau đây
đúng?
 1     
A. MN   AD  BC  . B. MN  MP  MQ .
2
 1    1    
C. MN    AD  BC  . D. MN   MD  MC  NB  NA .
2 4
Câu 7: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có:
           1 
A. MA  MB  MI B. MA  MB  2MI C. MA  MB  3MI D. MA  MB  MI
2
Lời giải
Chọn B
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng: Với điểm M bất kỳ, ta luôn có
  
MA  MB  2MI
Câu 8: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có:
       
A. MA  MB  MC  MG B. MA  MB  MC  2MG
       
C. MA  MB  MC  3MG D. MA  MB  MC  4MG
Lời giải
Chọn C
Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác: Với mọi điểm M , ta luôn có
   
MA  MB  MC  3MG .

Câu 9: Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng?
   1       
A. GA  2GI B. IG   IA C. GB  GC  2GI D. GB  GC  GA
3
Lời giải

  


Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng, ta có: GB  GC  2GI .

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng?
           
A. AC  BD  2 BC B. AC  BC  AB C. AC  BD  2CD D. AC  AD  CD
Lời giải
Chọn A

Page 27
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

         
Ta có: AC  BD  AB  BC  BC  CD  2 BC  ( AB  CD )  2 BC .

Câu 11: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
  2           
A. AB  AC  AG B. BA  BC  3BG C. CA  CB  CG D. AB  AC  BC  0
3
Lời giải
Chọn B

   3  


Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó: BA  BC  2 BM  2. BG  3BG .
2

Câu 12: Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
     1    1    
A. AB  AD  2 AO B. AD  DO   CA C. OA  OB  CB D. AC  DB  4 AB
2 2
Lời giải
Chọn D

        


AC  DB  AB  BC  DC  CB  AB  DC  2 AB .
 
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó AC  BD
bằng:
   
A. MN B. 2MN C. 3MN D. 2MN
Lời giải
Chọn B

Page 28
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

   


 MN  MA  AC  CN   
Ta có:        2MN  AC  BD .
 MN  MB  BD  DN

Câu 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
         
A. MA  MB  MC  MD  MO B. MA  MB  MC  MD  2MO
         
C. MA  MB  MC  MD  3MO D. MA  MB  MC  MD  4MO
Lời giải
Chọn D

          
Ta có: MA  MB  MC  MD  ( MA  MC )  ( MB  MD )  2 MO  2 MO  4 MO

Câu 15: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H là trực tâm của tam giác. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
       
A. OH  4OG B. OH  3OG C. OH  2OG D. 3OH  OG
Lời giải
Chọn B

 
Gọi D là điểm đối xứng với A qua O . Ta có: HA  HD  2 HO (1)
  
Vì HBDC là hình bình hành nên HD  HB  HC (2)

Từ (1),(2) suy ra:


          
HA  HB  HC  2 HO  ( HO  OA)  ( HO  OB )  ( HO  OC )  2 HO
          
 3HO  (OA  OB  OC )  2 HO  OA  OB  OC   HO  3OG  OH .

Page 29
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 16: Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , I là điểm trên GC sao cho
   
IC  3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA  MB  MC  MD bằng:
   
A. 2MI B. 3MI C. 4MI D. 5MI
Lời giải
Chọn C

 
Ta có: 3IG   IC .

Do G là trọng tâm của tam giác ABD nên


            
IA  IB  ID  3IG  IA  IB  ID   IC  IA  IB  IC  ID  0
Khi đó:
           
MA  MB  MC  MD  MI  IA  MI  IB  MI  IC  MI  ID
       
 4MI  ( IA  IB  IC  ID)  4MI  0  4MI

Câu 17: Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC . Hạ
   a  a
ID, IE, IF tương ứng vuông góc với BC , CA, AB . Giả sử ID  IE  IF  IO (với là phân
b b
số tối giản). Khi đó a  b bằng:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Lời giải
Chọn A

Qua điểm I dựng các đoạn MQ / / AB, PS / / BC , NR / / CA .

Vì ABC là tam giác đều nên các tam giác IMN , IPQ, IRS cũng là tam giác đều.

Suy ra D, E , F lần lượt là trung điểm của MN , PQ, RS .

Page 30
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

   1   1   1  


    
Khi đó: ID  IE  IF  IM  IN  IP  IQ  IR  IS
2 2 2

 
  
  
 
 
 
1
     1

  IQ  IR  IM  IS  IN  IP   IA  IB  IC
2  2 
1  3 
 .3IO  IO  a  3, b  2 . Do đó: a  b  5 .
2 2
  
Câu 18: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA  MB  MC  1
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Lời giải
Chọn D

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC


    1
Ta có MA  MB  MC  3MG  3MG  1  MG 
3
   1
Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  1 là đường tròn tâm G bán kính R  .
3

Câu 19: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ
     
v  MA  MB  2MC . Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho CD  v .
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD
C. D là trọng tâm của tam giác ABC
D. D là trực tâm của tam giác ABC
Lời giải
Chọn B
          
Ta có: v  MA  MB  2MC  MA  MC  MB  MC  CA  CB  2CI (Với I là trung điểm
của AB )
   
Vậy vectơ v không phụ thuộc vào vị trú điểm M . Khi đó: CD  v  2CI  I là trung điểm
của CD

Vậy D D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD .


   
Câu 20: Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức OA  OB  2OC  0 .
   
Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ v  MA  MB  2MC có độ dài nhỏ nhất.

Page 31
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d


B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d
D. Điểm M là giao điểm của AB và d
Lời giải
Chọn A

Gọi I là trung điểm của AB .


         
Khi đó: OA  OB  2OC  0  2OI  2OC  0  OI  OC  0  O là trung điểm của IC

Ta có:
              
v  MA  MB  2 MC  OA  OM  OB  OM  2(OC  OM )  OA  OB  2OC  4OM  4OM

Do đó v  4OM .

Độ dài vectơ v nhỏ nhất khi và chỉ khi 4OM nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuong góc của O
trên d .

Câu 21: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N thuộc cạnh AC sao cho
   
NC  2 NA . Hãy xác định điểm K thỏa mãn: 3 AB  2 AC  12 AK  0 và điểm D thỏa mãn:
   
3 AB  4 AC  12 KD  0 .
A. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của BC
B. K là trung điểm của BC và D là trung điểm của MN
C. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AB
D. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AC
Lời giải
Chọn A

Ta có:
 
 AB  2 AM          1  
    3 AB  2 AC  12 AK  0  3.2 AM  2.3 AN  12 AK  0  AK 
2
AM  AN 
 AC  3 AN

Suy ra K là trung điểm của MN

Page 32
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

Ta có:
            
 
3 AB  4 AC  12 KD  0  3 AB  4 AC  12 AD  AK  0  3 AB  4 AC  12 AK  12 AD

         1  

 12 AD  3 AB  4 AC  3 AB  2 AC  12 AD  6 AB  6 AC  AD  AB  AC
2

Suy ra D là trung điểm của BC .
   
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa 4 AM  AB  AC  AD . Khi đó điểm M là:
A. trung điểm AC B. điểm C
C. trung điểm AB D. trung điểm AD
Lời giải
Chọn A
   
Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MD là:
A. Đường tròn đường kính AB . B. Đường tròn đường kính BC .
C. Đường trung trực của cạnh AD . D. Đường trung trực của cạnh AB .
Lời giải
Chọn C

Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và DC .


     
MA  MB  MC  MD  2 ME  2 MF  ME  MF
Do đó M thuộc đường trung trực của đoạn EF hay M thuộc đường trung trực của cạnh AD .
   
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MC  MB  MD là:
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn.
C. Toàn bộ mặt phẳng  ABCD  . D. Tập rỗng.
Lời giải
Chọn C

Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . Ta có:


     
MA  MC  MB  MD  2 MO  2 MO

Page 33
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

 MO  MO (đúng với mọi M )

Vậy tập hợp các điểm M là toàn bộ mặt phẳng  ABCD  .


    
Câu 25: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 2 MA  MB  MC  3 MB  MC . Tập hợp M là:
A. Một đường tròn B. Một đường thẳng
C. Một đoạn thẳng D. Nửa đường thẳng
Lời giải
Chọn B
  
Câu 26: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa MA  MB  MC  3
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Lời giải
Chọn D
    
Câu 27: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 3MA  2 MB  MC  MB  MA . Tập hợp M là:
A. Một đoạn thẳng B. Một đường tròn
C. Nửa đường tròn D. Một đường thẳng
Lời giải
Chọn B
Câu 28: Cho năm điểm A, B, C , D, E . Khẳng định nào đúng?
     

A. AC  CD  EC  2 AE  DB  CB 
     

B. AC  CD  EC  3 AE  DB  CB 
  
   AE  DB  CB
C. AC  CD  EC 
4
     
D. AC  CD  EC  AE  DB  CB
Lời giải
Chọn D
            
  
AC  CD  EC  AE  DB  CB  AC  AE  CD  CB  EC  DB  0 
    
 EC  BD  EC  DB  0
  
B D  D B  0 (đúng) ĐPCM.

Câu 29: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho
 1   
BH  HC . Điểm M di động nằm trên BC sao cho B M  x B C . Tìm x sao cho độ dài của
3
 
vectơ M A  G C đạt giá trị nhỏ nhất.
5
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. .
5 6 5 4
Lời giải
Chọn B

Page 34
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG

    


Dựng hình bình hành AGCE . Ta có MA  GC  MA  AE  ME .
  
Kẻ EF  BC  F  BC  . Khi đó MA  GC  ME  ME  EF .
 
Do đó MA  GC nhỏ nhất khi M  F .

Gọi P là trung điểm AC , Q là hình chiếu vuông góc của P lên BC  Q  BC  .


3
Khi đó P là trung điểm GE nên BP  BE .
4
BQ BP 3  4 
Ta có BPQ và BEF đồng dạng nên   hay BF  BQ .
BF BE 4 3
 1 
Mặt khác, BH  HC .
3
 1 
PQ là đường trung bình AHC nên Q là trung điểm HC hay HQ  HC .
2
   1  1  5  5 3  5 
Suy ra BQ  BH  HQ  HC  HC  HC  . BC  BC.
3 2 6 6 4 8
 4  5 
Do đó BF  BQ  BC .
3 6
   
Câu 30: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a. Một điểm M di động sao cho MA  MB  MA  MB
. Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của MH ?
a a 3
A. . B. . C. a. D. 2a.
2 2
Lời giải
Chọn A

  


Gọi N là đỉnh thứ 4 của hình bình hành MANB . Khi đó MA  MB  MN .

Page 35
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
     
Ta có MA  MB  MA  MB  MN  BA hay MN  AB .

Suy ra MANB là hình chữ nhật nên 


AMB  90o .
Do đó M nằm trên đường tròn tâm O đường kính AB .
AB a
MH lớn nhất khi H trùng với tâm O hay max MH  MO   .
2 2

Page 36
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 10: VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ

I LÝ THUYẾT.

I. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ


1. Trục tọa độ
 Trục tọa độ (hay gọi tắt là trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O gọi là

điểm gốc và một vectơ đơn vị i.
 Điểm O gọi là gốc tọa độ.
 Hướng của vecto đơn vị là hướng của trục.

 Ta kí hiệu trục đó là O;i . 
O M

  
 
Cho M là một điểm tùy ý trên trục O;i . Khi đó có duy nhất một số k sao cho OM  x0 i.
Ta gọi số x0 đó là tọa độ của điểm M đối với trục đã cho.
  
 
Cho hai điểm A và B trên trục O;i . Khi đó có duy nhất số a sao cho AB  a i. Ta gọi số a là

độ dài đại số của vectơ AB đối với trục đã cho và kí hiệu a  AB.
Nhận xét.
   
· Nếu AB cùng hướng với i thì AB  AB, còn nếu AB ngược hướng với i thì AB   AB.

 
· Nếu hai điểm A và B trên trục O;i . có tọa độ lần lượt là a và b thì AB  b  a.

2. Hệ tọa độ
   
Định nghĩa. Hệ trục tọa độ  O;i , j  gồm hai trục  O;i  và  O; j  vuông góc với nhau.

Điểm gốc O chung của hai trục gọi là gốc tọa độ. Trục  O;i  được gọi là trục hoành và kí
 
hiệu là Ox, trục  O; j  được gọi là trục tung và kí hiệu là Oy. Các vectơ i và j là các vectơ

   
đơn vị trên Ox và Oy và i  j  1. Hệ trục tọa độ  O;i , j  còn được kí hiệu là Oxy.
y

1
x
O
O 1

Page 145
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục tọa độ Oxy còn được gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy
Hay gọi tắt là mặt phẳng Oxy.
Tọa độ vecto
  
Trong mặt phẳng Oxy cho một vectơ u tùy ý. Vẽ OA  u và gọi A1 , A2 lần lượt là hình chiếu
  
của vuông góc của A lên Ox và Oy. Ta có OA  OA1  OA2 và cặp số duy nhất  x; y  để
      
OA1  x i , OA2  y j. Như vậy u = x i + y j .

Cặp số ( x ; y ) duy nhất đó được gọi là tọa độ của vectơ u đối với hệ tọa độ Oxy và viết
 
u   x; y  hoặc u  x; y  . Số thứ nhất x gọi là hoành độ, số thứ hai y gọi là tung độ của vectơ

u . Như vậy
   
u   x; y   u  x i  y j
Nhận xét. Từ định nghĩa tọa độ của vectơ, ta thấy hai vectơ bằng
nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng
nhau.
     x  x
Nếu u   x; y  và u   x; y  thì u  u    .
 y  y
Như vậy, mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.

Tọa độ của một điểm



Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho một điểm M tùy ý. Tọa độ của vectơ OM đối với hệ trục
Oxy được gọi là tọa độ của điểm M đối với hệ trục đó.

Như vậy, cặp số  x; y  là tọa độ của điểm M khi và chỉ khi OM   x; y  . Khi đó ta viết
M   x; y  hoặc M  x; y  . Số x được gọi là hoành độ, còn số y được gọi là tung độ của
điểm M . Hoành độ của điểm M còn được kí hiệu là xM , tung độ của điểm M còn được kí
hiệu là yM .
    
M   x; y   OM  x i  y j và độ dài của OM là OM  x 2  y 2

Chú ý rằng, nếu MM1  Ox, MM 2  Oy thì x  OM 1 , y  OM 2 .


4. Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng

Cho hai điểm A  xA ; y A  và B ( x B ; y B ). Ta có AB = ( x B - x A ; y B - y A ).
 2 2
AB = AB = ( xB - xA ) + ( yB - y A ) .

III. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA PHÉP TOÁN VECTO


 
Đinh lý: Cho u = ( x; y ) ; u ' = ( x '; y ') và số thực k . Khi đó ta có :

Page 146
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
  ìï x = x '
1) u = u '  í
ïïî y = y '
 
2) u  v = ( x  x '; y  y ')

3) k .u = ( kx; ky )
    ìï x ' = kx
4) u ' cùng phương u ( u ¹ 0 ) khi và chỉ khi có số k sao cho í
ïïî y ' = ky

5) Cho A( x A ; y A ), B ( xB ; y B ) thì AB = ( xB - x A ; yB - y A )
IV. TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG - TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC
1. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
Cho đoạn thẳng AB có A ( x A ; y A ), B ( x B ; y B ). Ta dễ dàng chứng minh được tọa độ trung điểm
I (x I ; yI ) của đoạn thẳng AB là
xA  xB y  yB
xI  , yI  A .
2 2
2. Tọa độ trọng tâm của tam giác
Cho tam giác ABC có A  xA ; y A  , B  xB ; yB  , C  xC ; yC  . Khi đó tọa độ của trọng tâm
G  xG ; yG  của tam giác ABC được tính theo công thức
x A  xB  xC y  yB  yC
xG  , yG  A .
3 3

II VÍ DỤ MINH HỌA.

Câu 1. Trên trục  O ; i  cho các điểm A , B , C lần lượt có tọa độ 1 ; 2 ; 3 .
   
Tính độ dài đại số của các vectơ AB ; BC . Từ đó suy ra hai vectơ AB ; BC ngược hướng?
Lời giải
 
Ta có AB  2  1  3 , BC  3   2   5 . Do đó vectơ AB ngược hướng với vectơ i và
 
vectơ BC cùng hướng với vectơ i .
      
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2i , b  3 j , c  3i  4 j .
     
a) Tìm tọa độ của các vectơ a , b , c , m  3a  2 b .
  
b) Phân tích vectơ c theo hai vectơ a , b .
Lời giải
  
a) Ta có a   2;0  , b   0;  3 , c   3;  4  .
    
Khi đó 3a   6;0  , 2b   0; 6  nên m  3a  2b   6  0;0  6    6; 6  .
 
b) Ta có hai vectơ a , b không cùng phương.
  
Theo yêu cầu của đề bài ta cần tìm bộ số x , y thỏa mãn c  xa  yb
 3
 x
 2 x  0  3  2
Suy ra x  2;0   y  0;  3   3;  4     .
0  3 y  4 y  4
 3
 3 4
Vậy ta viết được c  a  b .
2 3

Page 147
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  2;1 , B  1;  2  , C  3; 2  .
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC .
b) Chứng minh ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác.
c) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC .
Lời giải
 2  3 1 2   1 3 
a) Gọi M là trung điểm AC thì M  ;  hay M  ;  .
 2 2   2 2
 
b) Tính được AB   3;  3 , AC   5;1 dẫn đến hai vectơ đó không cùng phương. Nói cách
khác ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác.
 2 1  3 1  2  2   2 1
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G  ;  hay G   ;  .
 3 3   3 3
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  2;1 , B  1;  2  , C  3; 2  .
a) Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng EB .
b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Lời giải
 2 x  xE  xB  x  5
a) Do C là trung điểm của đoạn thẳng EB nên  C  E .
 2 yC  y E  y B  yE  6
Vậy E  5;6  .

b) Gọi D  xD ; yD   DC   3  xD ; 2  yD  .
   3  x D   3 x  0
Do tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB  DC    .
 2  y D  3 y  5
Ta thấy A , B , C , D không thẳng hàng. Vậy D  0;5  là đáp án bài toán.
  
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1;3 , B  4;0  . Tìm tọa độ điểm M thỏa 3 AM  AB  0 ?
Lời giải
 
Giả sử M  xM ; yM  suy ra AM   xM 1; yM  3 và AB   3; 3 .

   3  xM  1  3  0 x  0


Ta có: 3 A M  A B  0    M  M  0;4 .
3  yM  3  3  0  yM  4
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A 3;4 , C  8;1 . Gọi M là trung
điểm của cạnh BC , N là giao điểm của BD và AM . Xác định các đỉnh còn lại của hình bình
 13 
hành ABCD , biết N  ;2  .
3 
Lời giải
A D

N I
B C
M

Do I là tâm của hình bình hành ABCD , ta có I là trung điểm của đoạn thẳng AC nên
 11 5 
I ; .
 2 2
Page 148
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Xét tam giác ABC thì BI , AM là hai đường trung tuyến nên N là trọng tâm tam giác ABC .
13 3  xB  8
 3  x  2
Do đó  3
 B , vậy B  2;1 .
2  4  yB  1  yB  1
 3
 2  xD  11  xD  9
Gọi D  xD ; yD  . Do I trung điểm của BD nên    nên D  9; 4  .
1  y D  5  yD  4
Vậy B  2;1 , D  9; 4  .

BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

4.16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm M 1;3 , N  4;2  .

a) Tính độ dài của các đoạn thẳng OM , ON , MN .


b) Chứng minh rằng tam giác OMN vuông cân.
   
4.17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các vectơ a  3i  2 j , b   4; 1 và các điềm M  3;6  , N  3; 3
  
a) Tìm mối liên hệ giữa các vectơ MN và 2a  b .
b) Các điểm O, M , N có thẳng hàng hay không?

c) Tìm điềm P  x; y  để OMNP là một hình bình hành.

4.18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điềm A 1;3 , B  2; 4  , C  3; 2  .

a) Hãy chứng minh rằng A, B , C là ba đỉnh của một tam giác.

b) Tìm toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB .


c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .

d) Tìm điểm D  x; y  để O  0;0  là trọng tâm của tam giác ABD .

4.19. Sự chuyển động của một tàu thủy được thề hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời hành
từ vị trí A 1; 2  chuyền động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bời vectơ

v   3; 4  . Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1, 5
giờ.

Page 149
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

4.20. Trong Hình 4.38, quân mã đang ở vị trí có toạ độ 1; 2  . Hỏi sau một nước đi, quân mã có thể đến
những vị trí nào?

III HỆ THỐNG BÀI TẬP.

DẠNG 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VECTƠ TRÊN MẶT PHẲNG Oxy

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M  x; y  . Tìm tọa độ của các điểm M 1 đối xứng với
M qua trục hoành?

Câu 2: Trong không gian Oxy , cho hai điểm A1;2 , B  2;3 . Tìm tọa độ của vectơ A B ?
  
Câu 3: Vectơ a   4; 0  được phân tích theo hai vectơ đơn vị  i ; j  như thế nào?
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I và có A(1;3) . Biết điểm B thuộc trục
  
Ox và BC cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ AC ?
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hình thoi ABCD cạnh a và   600 . Biết A trùng với
BAD
gốc tọa độ O ; C thuộc trục O x và xB  0,yB  0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C của hình
thoi ABCD .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.



Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i là
   
A. i   0; 0  . B. i   0; 1 . C. i  1; 0 . D. i  1; 1 .

Câu 2: Trong hệ tọa độ O xy , cho A  5; 2 , B 10; 8  Tìm tọa độ của vectơ A B ?
A. 15; 10 . B.  2; 4  . C.  5; 6 . D.  50; 16 .


Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho A   5; 2 , B  10;8 . Tọa độ vectơ A B là:
   
A. AB 15;10  . B. AB  2; 4  . C. AB  5;10 . D. AB  50;16  .

Page 150
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A1;4 và B  3;5 . Khi đó:
   
A. AB   2; 1 . B. BA  1; 2  . C. AB   2;1 . D. AB   4;9  .

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5;3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ A B
A. 15;10 . B.  2;5 . C.  2;6 . D.  2; 5 .
Câu 6: Trong hệ tọa độ O xy , cho tam giác ABC có B  9; 7 , C 11; 1 . Gọi M , N lần lượt là

trung điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ M N ?
A.  2;  8 . B. 1;  4  . C. 10; 6 . D.  5; 3 .
Câu 7: Trong hệ tọa độ O xy , cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình vuông và các cạnh của
nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?
    
A. OA  OB  AB . B. OA  OB, DC cùng hướng.

C. xA  xC , yA  yC . D. xB xC , yB yC.


Câu 8: Trong hệ tọa độ O xy , cho M  3;  4 Gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M
trên Ox, Oy. Khẳng định nào đúng?
A. OM 1  3. B. OM 2  4.
   
C. OM1  OM 2   3;  4  . D. OM 1  OM 2   3;  4  .
Câu 9: Trong hệ tọa độ O xy , cho hình bình hành OABC , C  Ox. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A B có tung độ khác 0. B. A , B có tung độ khác nhau.
C. C có hoành độ khác 0. D. xA  xC  xB  0.
 
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ  O,i, j  , cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung điểm BC , i
  
cùng hướng với O C , j cùng hướng O A . Tìm tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC .Gọi xA ,
xB , xC lần lượt là hoành độ các điểm A , B , C . Giá trị của biểu thức xA  xB  xC bằng:

a 3
A. 0. B. a . C. . D.  a .
2 2 2
 
Câu 11: Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung điểm BC , i
 
  
cùng hướng với O C , j cùng hướng O A . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

ABC .
 a 3  a 3 a 3  a 3 
A. G  0; . B. G  0; . C. G  ;0 . D. G  ; 0  .
 6   4   6   4 
  
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ  O,i, j  , cho hình thoi ABCD tâm O có AC  8 , BD  6 . Biết O C và i
 
cùng hướng, O B và j cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC

1   3
A. G  0;1 . B. G  1;0 . C.  ;0  . D.  0;  .
2   2

Page 151
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

DẠNG 2: XÁC ĐNNH TỌA ĐỘ ĐIỂM, VECTƠ LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU THỨC DẠNG
    
u  v, u  v, k u

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

   
Câu 1: Trong không gian Oxy , cho hai vectơ a 1;3  , b  3;  4 . Tìm tọa độ vectơ a  b ?
     
Câu 2: Cho a   x; 2  , b   5;1 , c   x;7  . Tìm x để Vec tơ c  2 a  3 b .
 
Câu 3: Cho hai điểm A1;0 và B  0; 2 .Tọa độ điểm D sao cho AD   3 AB là:
  
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B  4;0  . Tọa độ điểm M thỏa 3 A M  A B  0 là
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 3;3 , B 1;4 , C  2; 5 . Tọa độ điểm M thỏa mãn
  
2 M A  B C  4 C M là:

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


   
Câu 1: Cho a   1; 2  , b   5;  7 Tìm tọa độ của a  b .
A.  6;  9 B.  4;  5 C.  6; 9 D.  5;  14  .
   
Câu 2: Cho a   3;  4 , b   1; 2 Tìm tọa độ của a  b .
A.  4; 6  B.  2;  2 C.  4;  6 D.  3;  8
   
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ  O ; i ; j  tọa độ i  j là:

A.  0; 1 . B. (1;  1) C. (  1; 1) D. (1; 1)
   
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho a   1;3 , b   5; 7  . Tọa độ vectơ 3 a  2b là:
A.  6; 19 . B. 13; 29 . C.  6;10  . D.  13; 23 .
    
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1; 2 , b   3;4 . Tọa độ c  4 a  b là
   
A. c   1;  4  . B. c   4; 1 . C. c  1; 4  . D. c   1; 4  .
     
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   2; 1 , b   3; 2  và c  2 a  3 b . Tọa độ của vectơ c là
A. 13;  4 . B. 13; 4 . C.  13; 4 . D.  13;  4 .
   
Câu 7: Cho a  2;7  , b  3;5  . Tọa độ của véctơ a  b là.
A.  5;2 . B.  1;2 . C.  5; 2  . D.  5; 2 .

   
Câu 8: Cho a  3; 4  , b  1; 2  . Tọa độ của véctơ a  2b là
A.  4;6 . B.  4;  6 . C. 1;0  . D.  0;1 .
   
Câu 9: Trong hệ trục  O , i , j  , tọa độ của i  j là

A.  0;1 . B. 1;1 . C. 1; 1 . D.  1;1 .

Page 152
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
     
Câu 10: Cho a  1; 2  và b   3; 4  với c  4a  b thì tọa độ của c là:
   
A. c   1;4 . B. c   4;  1 . C. c  1;4 . D. c   1;  4 .
    
Câu 11: Cho a  1;5 , b   2;1 . Tính c  3a  2b .
   
A. c   7; 13 . B. c  1; 17 . C. c   1; 17 . D. c  1; 16 .
        
Câu 12: Cho a  2i  3 j và b  i  2 j . Tìm tọa độ của c  a b.
   
A. c  1 ;  1 . B. c   3 ;  5 . C. c   3 ; 5 . D. c   2 ; 7 .
     
Câu 13: Cho hai vectơ a  1; 4  ; b   6;15 . Tìm tọa độ vectơ u biết ua b
A.  7;19  . B.  –7;19  . C.  7; –19  . D.  –7; –19  .
    
Câu 14: Tìm tọa độ vectơ u biết u b  0, b   2; –3 .
A.  2; –3 . B.  –2; –3 . C.  –2;3 . D.  2;3 .
Câu 15: Trong hệ tọa độ O xy , cho A 2; 5 , B 1; 1 , C  3; 3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
  
AE  3 AB  2 AC
A.  3;  3 . B.  3; 3 . C.  3;  3 . D.  2;  3 .
    
Câu 16: Cho a   2;  4  , b   5; 3 . Tìm tọa độ của u  2a  b
   
A. u   7;  7  . B. u   9;  11 C. u   9;  5 . D. u   1; 5  .
Câu 17: Cho 3 điểm A  –4;0 , B  –5;0 , C  3;0 . Tìm điểm M trên trục O x sao cho
   
MA  MB  MC  0 .
A.  –2;0 . B.  2;0 . C.  –4;0 . D.  –5;0 .
    
 
Câu 18: Trong hệ trục O , i, j cho 2 vectơ a   3 ; 2  , b  i  5 j . Mệnh đề nào sau đây sai?
       
A. a  3 i  2 j . B. b   1; 5  . C. a  b   2 ; 7  . D. a  b   2 ;  3 .
        
Câu 19: Cho u  2i  3 j , v  5 i  j . Gọi  X ; Y  là tọa độ của w  2u  3v thì tích XY bằng:
A. 57 . B. 57 . C. 63 . D. 63 .
DẠNG 3: XÁC ĐNNH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM CỦA MỘT HÌNH

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A  3; 5 , B 1; 2  , C  5; 2  . Tìm tọa độ trọng tâm G

của tam giác ABC ?


Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A  2; 2  , B  3; 5 và trọng tâm là gốc tọa độ
O  0; 0  . Tìm tọa độ đỉnh C ?
Câu 3: Cho M  2;0  , N  2; 2  , P  1;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ABC . Tọa
độ B là:
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N  5; 3 và P thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là

Page 153
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 5: Cho tam giác ABC với AB  5 và AC  1 . Tính toạ độ điểm D là của chân đường phân giác
trong góc A , biết B( 7;  2 ),C( 1; 4 ) .

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  3; 1 , B  1; 2  và I 1; 1 . Xác định tọa độ các điểm C
, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa tâm
O của hình bình hành ABCD .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho A  4; 0  , B  2; – 3 , C  9; 6  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A.  3; 5 . B.  5; 1 . C. 15; 9  . D.  9; 15 .
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  3; 5 , B 1; 2  , C  5; 2  . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC ?
A.  3; 4  . B.  4; 0 . C.  2; 3 .  D.  3; 3 .

Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A  2;  3 , B  4; 7  . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A.  6; 4  . B.  2; 10  . C.  3; 2  . D.  8;  21 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A   3;5 , B  1;2  , C   5; 2  . Trọng tâm G của
tam giác ABC có tọa độ là:
A.  3; 4  . B.  4;0  . C.  
2;3 . D.  3;3 .

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A  2; 3 ,
B  5; 4  , C  1;  1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là:
A.  3; 3 . B.  2; 2  . C. 1; 1 . D.  4; 4  .
Câu 6: Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A  2;3 , B  5; 4  , C  2; 2  . Tọa độ trọng tâm
G của tam giác có tọa độ là
A.  3;3 B.  2; 2  C. 1;1 D.  4; 4  .

B  3; 2  C  5; 4 
Câu 7: Cho hai điểm , . Toạ độ trung điểm M của BC là
A. M   –8;3 . B. M  4;3 . C. M  2; 2  . D. M   2; –2  .
A  5; 2  B  0;3 C  5; 1
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy Oxy , cho ba điểm , , . Khi đó trọng
tâm ABC là:
A. G  0;11 . B. G 1; 1 . C. G 10;0  . D. G  0;0  .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  2; 3 , B  4;7  . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
là:
A. I  6; 4  B. I  2;10  . C. I  3; 2  . D. I  8;  21 .

Page 154
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A  3;5 B 1; 2  C  2;0 


Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho , và . Tìm tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC
 7  7
A. G  3, 7  . B. G  6;3 . C. G  3,  D. G  2;  .
 3  3
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  3;5 , B 1; 2  . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB .
 7  7
A. I  4;7  . B. I  2;3 . C. I  2;  . D. I  2;  .
 2  2
1 
Câu 12: Cho tam giác ABC với A  3;6  ; B  9; 10  và G  ;0  là trọng tâm. Tọa độ C là:
3 
A. C  5;  4  . B. C  5; 4  . C. C  5; 4  . D. C  5;  4  .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho A  4; 2  , B 1; 5 . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB .
5  5  5 1
A. G  ; 1 . B. G  ; 2  . C. G 1;3 . D. G  ;  .
3  3   3 3
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2; 2  , B  3; 5 và trọng tâm là gốc O . Tìm
tọa độ đỉnh C ?
A.  1;  7  . B.  2;  2  . C.  3;  5  . D. 1; 7  .
Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  6; 1 , B  3; 5 và trọng tâm G  1; 1 . Tìm
tọa độ đỉnh C ?
A.  6;  3 . B.  6; 3 . C.  6;  3 . D.  3; 6  .
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M  2; 3 , N  0;  4  , P  1; 6  lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC , CA, AB . Tìm tọa độ đỉnh A ?
A. 1; 5 . B.  3;  1 . C.  2;  7  . D. 1;  10  .
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 1 , B  3; 2  , C  6; 5 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD
là hình bình hành.
A.  4; 3 . B.  3; 4  . C.  4; 4  . D.  8; 6  .
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A  2; 1 , B  0;  3 , C  3; 1 . Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành.
A.  5; 5 . B.  5;  2  . C.  5;  4  . D.  1;  4  .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A   1;3 , B   2;0  , C   6; 2  . Tìm tọa độ D sao cho
ABCD là hình bình hành.
A.  9; 1 . B.  3;5 . C.  5;3 . D.  1;9  .
A 1;1 B  1; 2  C  0;1
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Biết , , . Tọa độ điểm D là:
A.  2;0  . B.  2;0  C.  2; 2  . D.  2; 2 

Page 155
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 21: Cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . Biết A 1;3 , B  3;3 ,
C  8;0  . Giá trị của xM  xN  xP bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 6 .
A  2;0  B  0; 1 C  4; 4 
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có ; , . Toạ độ đỉnh D là:
A. D  2;3 . B. D  6;3 . C. D  6;5 D. D  2;5 .
A  5;6  B  4; 1 C  4;3
Câu 23: Cho tam giác ABC với , và . Tìm D để ABCD là hình bình
hành:
A. D  3;10  . B. D  3; 10  . C. D  3;10  . D. D  3; 10  .

DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ CÙNG PHƯƠNG CỦA HAI VECTƠ. PHÂN
TÍCH MỘT VECTƠ QUA HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Cho A 1;2  , B  2;6  . Tìm tạo độ điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng.
     
Câu 2: Cho các vectơ a   4; 2  , b   1; 1 , c   2;5 . Phân tích vectơ b theo hai vectơ a v à c .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A m 1; 1 , B  2;2  2m , C  m  3;3 . Tìm giá trị m để A, B , C
là ba điểm thẳng hàng?
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6 ; 3 ), B(  3; 6 ), C ( 1;  2 ) . Xác định điểm E trên
trục hoành sao cho ba điểm A , B , E thẳng hàng.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A 0;1 , B 1; 3 , C  2; 7  và D( 0; 3) . Tìm giao điểm
của 2 đường thẳng AC và BD .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


       
Câu 1: Cho a  2i  3 j , b  m j  i . Nếu , b cùng phương thì:
a
2 3
A. m  6 . B. m  6 . C. m   . D. m   .
3 2

Câu 2: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?


A. 1; 0  và  0; 1 . B.  2; 1 và  2; –1 . C.  –1; 0  và 1;0 . D.  3; –2  và  6; 4  .
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1; 1 , B  2;  2  , C  7;  7  . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. G  2; 2  là trọng tâm tam giác ABC. B. B ở giữa hai điểm A và C.
 
C. A ở giữa hai điểm B và C. D. AB, AC cùng hướng.

Page 156
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A  1; 5 , B  5; 5 , C  1; 11 . Khẳng định nào sau đây đúng?
 
A. A, B, C thẳng hàng. B. AB, AC cùng phương.
   
C. AB , AC không cùng phương. D. AB , AC cùng hướng.
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  3;  2  , B  7; 1 , C  0; 1 , D  8;  5 . Khẳng định
nào sau đây đúng?
   
A. AB, CD là hai vectơ đối nhau. B. AB, CD ngược hướng.
 
C. AB , CD cùng hướng. D. A, B, C , D thẳng hàng.
 
Câu 6: Cho u   3;  2  , v  1; 6  . Chọn khẳng định đúng?
    
A. u  v và a   4; 4  ngược hướng. B. u , v cùng phương.
       
C. u  v và c  k.a  h.b cùng hướng. D. 2u  v, v cùng phương.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
   
A. a   5; 0  , b   4; 0  cùng hướng. B. c   7; 3 là vectơ đối của d   7; 3 .
   
C. u   4; 2  , v   8; 3 cùng phương. D. a   6; 3 , b   2; 1 ngược hướng.

Câu 8:  
Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục O ; i, j (giả thiết m, n, p , q là những số
thực khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai?
     
A. a   m ; 0   a // i . B. b   0 ; n   b // j .
C. Điểm A  n ; p   xOx  n  0 . D. A  0 ; p  , B  q ; p  thì AB // xOx .
Câu 9: Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:
   6 10   
A. a   3 ; 5  và b    ;   . B. c và 4c .
 7 7 
   
C. i  1 ; 0  và m    ; 0  .
 2
5

  
D. m   3 ; 0 và n  0 ;  3 . 
   
Câu 10: Cho u   2 x  1; 3 , v  1 ; x  2  . Có hai giá trị x1, x2 của x để u cùng phương với v . Tính
x1.x2 .
5 5 5 5
A. . B.  . C.  . D.  .
3 3 2 3
      
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a  (1; 2), b  ( 3;1), c  (4; 2) . Biết u  3a  2b  4c .
Chọn khẳng định đúng.
   
A. u cùng phương với i . B. u không cùng phương với i .
   
C. u cùng phương với j . D. u vuông góc với i .
A  2;5  B 1;7  C 1;5 D  0;9 
Câu 12: Cho bốn điểm , , , . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng:
A. A, B, C . B. A, C , D . C. B , C , D . D. A, B , D .
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A  3;0  , B  4; 3 , C  8; 1 , D  2;1 . Ba điểm nào trong bốn
điểm đã cho thẳng hàng ?
A. B , C , D . B. A, B, C . C. A, B, D . D. A, C , D .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho A  2m; m  , B  2m; m  . Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB
đi qua O ?

Page 157
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A. m  3 . B. m  5 . C. m  . . D. Không có m .
Câu 15: Cho 2 điểm A  2; 3 , B  4;7  . Tìm điểm M  y Oy thẳng hàng với A và B .

A. M  ; 0  . B. M  ; 0  . D. M   ; 0  .
4 1 1
C. M 1;0  .
 3  3   3 
Câu 16: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ?
A. M  2; 4  , N  2;7  , P  2; 2  . B. M  2; 4  , N  5; 4  , P  7; 4  .
C. M  3;5  , N  2;5 , P  2;7  . D. M  5; 5  , N  7; 7  , P  2; 2  .
Câu 17: Cho ba điểm A  2 ; 4  , B  6 ; 0  , C  m ; 4  . Định m để A, B, C thẳng hàng?
A. m  10 . B. m  6 . C. m  2 . D. m  10 .
Câu 18: Cho A  0 ; 2  , B  3 ; 1 . Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục xOx .
 1 
A. M  2 ; 0  . B. M  2 ; 0  . C. M   ; 0  . D. M  0 ;  2  .
 2 
Câu 19: Cho bốn điểm A(1; 1), B (2; 4), C (2; 7), D (3;3) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B, C . B. A, B , D . C. B , C , D . D. A, C , D .
Câu 20: Cho hai điểm M  –2; 2  , N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N , P thẳng
hàng.
A. P  0; 4  . B. P  0; –4  . C. P  –4;0  . D. P  4; 0  .
     
Câu 21: Cho 3 vectơ a   5; 3 ; b   4; 2  ; c   2; 0  . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a và b .
           
A. c  2a  3b . B. c  2a  3b . C. c  a  b . D. c  a  2b .
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  2; 1 , B  2;  1 , C  2;  3 , D  2;  1 . Xét ba
mệnh đề:
 I  ABCD là hình thoi.
 II  ABCD là hình bình hành.
 III  AC cắt BD tại M  0;  1 .
Chọn khẳng định đúng
A. Chỉ  I  đúng. B. Chỉ  II  đúng.
C. Chỉ  II  và  III  đúng. D. Cả ba đều đúng.
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2;  3 , B  3; 4  . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho A, B, M thẳng hàng.
 5 1  17 
A. M 1; 0  . B. M  4; 0  . C. M   ;   . D. M  ; 0  .
 3 3 7 
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6;3 ), B( 3; 6 ), C(1; 2 ) . Xác định điểm E trên
cạnh BC sao cho BE  2 EC .

A. E   ;  . B. E   ;   . C. E  ;   . D. E   ;  .
1 2 1 2 2 1 2 1
 3 3  3 3  3 3  3 3
 1 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B   ;  , C( 1; 2 ), D( 15; 0 ) . Xác định
 3 3
giao điểm I hai đường thẳng BD và AC .
Page 158
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A. I  ;   . B. I   ;  . C. I   ;   . D. I  ;  .
7 1 7 1 7 1 7 1
2 2  2 2  2 2 2 2
Câu 26: Cho ba điểm A( 1; 1 ), B( 0;1 ), C( 3; 0 ) . Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng
BC và 2 BD  5DC .
 15 2   15 2   2 15   15 2 
A.  ;  . B.   ;  . C.  ;  . D.  ;   .
 7 7  7 7 7 7   7 7

Câu 27: Cho tam giác ABC có A( 3; 4 ), B( 2;1 ), C( 1; 2 ) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao
cho S ABC  3S ABM .

A. M 1  0;1 , M 2  3; 2  . B. M 1 1; 0  , M 2  3; 2  . C. M 1 1; 0  , M 2  2; 3 . D. M 1  0;1 , M 2  2; 3 .

Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có A( -2; 3 ) và tâm I ( 1; 1 ) . Biết điểm K ( -1; 2 ) nằm trên
đường thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B,D của hình bình
hành.
A. B  2;1 , D  0;1 . B. B  0;1 ; D( 4; 1 ). C. B  0;1 ; D  2;1 . D. B  2;1 , D  4;1 .

Page 159
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 10: VECTO TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ

I LÝ THUYẾT.

I. TỌA ĐỘ CỦA VECTO


1. Trục tọa độ
 Trục tọa độ (hay gọi tắt là trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O gọi là

điểm gốc và một vectơ đơn vị i.
 Điểm O gọi là gốc tọa độ.
 Hướng của vecto đơn vị là hướng của trục.

 
 Ta kí hiệu trục đó là O;i .

O M

  
 
Cho M là một điểm tùy ý trên trục O;i . Khi đó có duy nhất một số k sao cho OM  x0 i.

Ta gọi số x0 đó là tọa độ của điểm M đối với trục đã cho.


  
 
Cho hai điểm A và B trên trục O;i . Khi đó có duy nhất số a sao cho AB  a i. Ta gọi số a là

độ dài đại số của vectơ AB đối với trục đã cho và kí hiệu a  AB.
Nhận xét.
   
· Nếu AB cùng hướng với i thì AB  AB, còn nếu AB ngược hướng với i thì AB   AB.

 
· Nếu hai điểm A và B trên trục O;i . có tọa độ lần lượt là a và b thì AB  b  a.

Page 1
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

2. Hệ tọa độ
   
Định nghĩa. Hệ trục tọa độ  O;i , j  gồm hai trục  O;i  và  O; j  vuông góc với nhau.

Điểm gốc O chung của hai trục gọi là gốc tọa độ. Trục  O;i  được gọi là trục hoành và kí
 
hiệu là Ox, trục  O; j  được gọi là trục tung và kí hiệu là

Oy. Các vectơ i và j là các vectơ
   
đơn vị trên Ox và Oy và i  j  1. Hệ trục tọa độ  O;i , j  còn được kí hiệu là Oxy.

1
x
O
O 1

Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục tọa độ Oxy còn được gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy

Hay gọi tắt là mặt phẳng Oxy.

Tọa độ vecto
  
Trong mặt phẳng Oxy cho một vectơ u tùy ý. Vẽ OA  u và gọi A1 , A2 lần lượt là hình chiếu
  
của vuông góc của A lên Ox và Oy. Ta có OA  OA1  OA2 và cặp số duy nhất  x; y  để
      
OA1  x i , OA2  y j . Như vậy u = x i + y j.


Cặp số ( x ; y ) duy nhất đó được gọi là tọa độ của vectơ u đối với hệ tọa độ Oxy và viết
 
u   x; y  hoặc u  x; y  . Số thứ nhất x gọi là hoành độ, số thứ hai y gọi là tung độ của vectơ

u . Như vậy
   
u   x; y   u  x i  y j

Nhận xét. Từ định nghĩa tọa độ của vectơ, ta thấy hai vectơ bằng
nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng
nhau.

     x  x
Nếu u   x; y  và u   x; y thì u  u   .
 y  y

Như vậy, mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.

Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Tọa độ của một điểm



Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho một điểm M tùy ý. Tọa độ của vectơ OM đối với hệ trục

Oxy được gọi là tọa độ của điểm M đối với hệ trục đó.

Như vậy, cặp số  x; y  là tọa độ của điểm M khi và chỉ khi OM   x; y  . Khi đó ta viết

M   x; y  hoặc M  x; y  . Số x được gọi là hoành độ, còn số y được gọi là tung độ của

điểm M . Hoành độ của điểm M còn được kí hiệu là xM , tung độ của điểm M còn được kí

hiệu là yM .
    
M   x; y   OM  x i  y j và độ dài của OM là OM  x 2  y 2

Chú ý rằng, nếu MM1  Ox, MM 2  Oy thì x  OM 1 , y  OM 2 .

4. Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng

Cho hai điểm A  xA ; y A  và B ( x B ; y B ). Ta có AB = ( x B - x A ; y B - y A ).

 2 2
AB = AB = ( xB - xA ) + ( yB - y A ) .

III. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA PHÉP TOÁN VECTO


 
Đinh lý: Cho u = ( x; y ) ; u ' = ( x '; y ') và số thực k . Khi đó ta có :
  ìï x = x '
1) u = u '  í
ïïî y = y '
 
2) u  v = ( x  x '; y  y ')

3) k .u = ( kx; ky )
    ìï x ' = kx
4) u ' cùng phương u ( u ¹ 0 ) khi và chỉ khi có số k sao cho í
ïïî y ' = ky

5) Cho A( x A ; y A ), B ( xB ; y B ) thì AB = ( xB - x A ; yB - y A )

IV. TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG - TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC

Page 3
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

1. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng


Cho đoạn thẳng AB có A ( x A ; y A ), B ( x B ; y B ). Ta dễ dàng chứng minh được tọa độ trung điểm

I (x I ; yI ) của đoạn thẳng AB là

xA  xB y  yB
xI  , yI  A .
2 2

2. Tọa độ trọng tâm của tam giác

Cho tam giác ABC có A  xA ; y A  , B  xB ; yB  , C  xC ; yC  . Khi đó tọa độ của trọng tâm

G  xG ; yG  của tam giác ABC được tính theo công thức

x A  xB  xC y  yB  yC
xG  , yG  A .
3 3

II VÍ DỤ MINH HỌA.


Câu 1. Trên trục  O ; i  cho các điểm A , B , C lần lượt có tọa độ 1 ; 2 ; 3 .
   
Tính độ dài đại số của các vectơ AB ; BC . Từ đó suy ra hai vectơ AB ; BC ngược hướng?

Lời giải
 
Ta có AB  2  1  3 , BC  3   2   5 . Do đó vectơ AB ngược hướng với vectơ i và
 
vectơ BC cùng hướng với vectơ i .
      
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2i , b  3 j , c  3i  4 j .
     
a) Tìm tọa độ của các vectơ a , b , c , m  3a  2 b .
  
b) Phân tích vectơ c theo hai vectơ a , b .

Lời giải
  
a) Ta có a   2;0  , b   0;  3 , c   3;  4  .
    
Khi đó 3a   6;0  , 2b   0; 6  nên m  3a  2b   6  0;0  6    6; 6  .
 
b) Ta có hai vectơ a , b không cùng phương.
  
Theo yêu cầu của đề bài ta cần tìm bộ số x , y thỏa mãn c  xa  yb

 3
 x
2 x  0  3  2
Suy ra x  2;0   y  0;  3   3;  4     .
0  3 y  4 y  4
 3
Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

 3 4
Vậy ta viết được c  a  b .
2 3

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  2;1 , B  1;  2  , C  3; 2  .

a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC .

b) Chứng minh ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác.

c) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC .

Lời giải

 2  3 1 2   1 3 
a) Gọi M là trung điểm AC thì M  ;  hay M  ;  .
 2 2   2 2
 
b) Tính được AB   3;  3 , AC   5;1 dẫn đến hai vectơ đó không cùng phương. Nói cách
khác ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác.

 2 1  3 1  2  2   2 1
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G  ;  hay G   ;  .
 3 3   3 3

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  2;1 , B  1;  2  , C  3; 2  .

a) Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng EB .

b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Lời giải

 2 x  xE  xB  x  5
a) Do C là trung điểm của đoạn thẳng EB nên  C  E .
 2 yC  yE  yB  yE  6

Vậy E  5;6  .

b) Gọi D  xD ; yD   DC   3  xD ; 2  yD  .

   3  x D   3 x  0
Do tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB  DC    .
 2  y D  3 y  5

Ta thấy A , B , C , D không thẳng hàng. Vậy D  0;5 là đáp án bài toán.


  
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1;3 , B  4;0  . Tìm tọa độ điểm M thỏa 3 AM  AB  0 ?

Lời giải
 
Giả sử M  xM ; yM  suy ra AM   xM 1; yM  3 và AB   3; 3 .

   3  xM  1  3  0 x  0


Ta có: 3 AM  AB  0    M  M  0;4 .
3  yM  3  3  0  yM  4

Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A 3;4 , C  8;1 . Gọi M là trung
điểm của cạnh BC , N là giao điểm của BD và AM . Xác định các đỉnh còn lại của hình bình
 13 
hành ABCD , biết N  ;2  .
3 
Lời giải

A D

N I
B C
M

Do I là tâm của hình bình hành ABCD , ta có I là trung điểm của đoạn thẳng AC nên
 11 5 
I ; .
 2 2

Xét tam giác ABC thì BI , AM là hai đường trung tuyến nên N là trọng tâm tam giác ABC .

13 3  xB  8
   xB  2
Do đó  3 3
 , vậy B  2;1 .
2  4  y B  1  y B  1
 3

 2  xD  11  xD  9
Gọi D  xD ; yD  . Do I trung điểm của BD nên    nên D  9; 4  .
1  y D  5 y
 D  4

Vậy B 2;1 , D  9; 4  .

BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

4.16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm M 1;3 , N  4; 2  .

a) Tính độ dài của các đoạn thẳng OM , ON , MN .


b) Chứng minh rằng tam giác OMN vuông cân.

Lời giải

a) OM  12  32  10 , ON  4 2  2 2  2 5 .

 4  1   2  3
2 2
b) MN   10 .

Vì OM 2  MN 2  20  ON 2 nên tam giác OMN vuông tại M , mà OM  MN nên tam giác


OMN vuông cân tại M
   
4.17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các vectơ a  3i  2 j , b   4; 1 và các điềm M  3;6  , N  3; 3
  
a) Tìm mối liên hệ giữa các vectơ MN và 2a  b .
b) Các điểm O, M , N có thẳng hàng hay không?

Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

c) Tìm điềm P  x; y  để OMNP là một hình bình hành.

Lời giải
    
a) MN   6;  9  ; a   3;  2   2 a   6;  4  ; 2 a  b   2;  3  .
  

Suy ra MN  3 2a  b . 
 
b) Ta có: OM   3; 6  , ON   3; 3  .

3 6  
Vì  nên OM , ON không cùng phương, suy ra O, M , N không thẳng hàng.
3 3
 
c) Ta có: OM   3; 6  , PN   3  x; 3  y  .

Do đó: OMNP là một hình bình hành khi và chỉ khi


  3  3  x x  6
OM  PN     P  6; 9  .
6  3  y  y  9
4.18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điềm A 1;3 , B  2; 4  , C  3; 2  .

a) Hãy chứng minh rằng A, B , C là ba đỉnh của một tam giác.

b) Tìm toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB .


c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .

d) Tìm điểm D  x; y  để O  0;0  là trọng tâm của tam giác ABD .

Lời giải
 
a) Ta có: AB  1;1 ; AC   4;  1

1 1  
Vì  nên AB ; AC không cùng phương, suy ra A, B , C là ba đỉnh của một tam giác.
4 1

 1 2 3
 xM  2  2 3 7
b)  M ;  .
y  3 4  7 2 2
 M 2 2

 1  2   3
 xG  0
c)  3  G  0;3
y  3  4  2
3
 G 3

d) Gọi D  xD ; yD 

 1  2  xD
0
 3  xD  3
Ta có:    D  3; 7  .
0  3  4  y D  yD  7
 3

Page 7
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

4.19. Sự chuyển động của một tàu thủy được thề hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời hành
từ vị trí A 1; 2  chuyền động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bời vectơ

v   3; 4  . Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1, 5
giờ.
Lời giải

 
Gọi B  x; y  , ( y  0) ; v  32  42  5 ; AB   x  1; y  2 

Quảng đường tàu thủy chạy được sau 1,5 giờ là: 1, 5.5  7, 5 .

 x  1   y  2   7,5   x  1   y  2   7,52 (1)
2 2 2 2
Ta có: AB 

  x 1 y  2 3 1
AB và v cùng phương nên   x y (2)
3 4 4 2

Thay  2 vào 1 ta có:


2  11
3 1   y 8 x 
  
2
 y   1  y  2  7,5 2
 25 y 2
 100 y  800  0  2 .
4 2  
 y  4 (loai)

 11 
Vậy B  8;  .
 2

4.20. Trong Hình 4.38, quân mã đang ở vị trí có toạ độ 1; 2  . Hỏi sau một nước đi, quân mã có thể đến
những vị trí nào?

Lời giải
Quân mã di chuyển theo hình chữ L, mỗi nước đi gồm tổng cộng 3 ô: tiến 1 ô rồi quẹo trái
hoặc quẹo phải 2 ô và ngược lại; tiến 2 ô rồi quẹo trái hoặc quẹo phải 1 ô và ngược lại. Khác

Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

với toàn bộ quân cờ trong bàn cờ vua, mã không bị cản bởi bất cứ quân nào và có thể nhảy
qua tất cả các quân khác trên đường đi của mình.
Theo cách đi như trên thì Quân mã có thể ở các vị trí sau:
 2; 4  ,  2;0  ,  3;3 ,  3;1 ,  0; 4  ,  0;0 

III HỆ THỐNG BÀI TẬP.

DẠNG 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VECTƠ TRÊN MẶT PHẲNG Oxy

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M  x; y  . Tìm tọa độ của các điểm M 1 đối xứng với
M qua trục hoành?
Lời giải

M 1 đối xứng với M qua trục hoành suy ra M1  x;  y  .



Câu 2: Trong không gian Oxy , cho hai điểm A1;2 , B  2;3 . Tìm tọa độ của vectơ A B ?
Lời giải

Ta có AB   2  1;3  2    3;1 .
  
Câu 3: Vectơ a   4; 0  được phân tích theo hai vectơ đơn vị  i ; j  như thế nào?
Lời giải
    
Ta có: a   4;0   a  4i  0 j  4i .
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I và có A(1;3) . Biết điểm B thuộc trục
  
Ox và BC cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ AC ?

Page 9
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải
Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt y
A D
phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ bên.

Vì điểm A( 1; 3 ) suy ra AB  3 , OB  1
O
Do đó B 1; 0 , C  4; 0 , D  4;3
O B Cx

Vậy AC   3; 3 .

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hình thoi ABCD cạnh a và   600 . Biết A trùng với
BAD
gốc tọa độ O ; C thuộc trục O x và xB  0,yB  0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C của hình thoi
ABCD .
Lời giải
Từ giả thiết ta xác định được hình thoi trên mặt y
phẳng tọa độ B

Oxy C
A I x
Gọi I là tâm hình thoi ta có
  a sin 30 0  a
BI  AB sin BAI
2 D

a2 a 3
AI  AB 2  BI 2  a 2  
4 2

a 3 a a 3 a
Suy ra A 0; 0 , B 
2

;  , C a 3; 0 , D 
2 2

;   .
2
  

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i là
   
A. i   0; 0  . B. i   0; 1 . C. i  1; 0 . D. i  1; 1 .
Lời giải
Chọn C.

Câu 2: Trong hệ tọa độ O xy , cho A  5; 2 , B 10; 8  Tìm tọa độ của vectơ A B ?
A. 15; 10  . B.  2; 4  . C.  5; 6 . D.  50; 16 .
Lời giải
Chọn C

Ta có AB   5; 6 .

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho A   5; 2 , B  10;8 . Tọa độ vectơ A B là:

Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
A. AB 15;10  . B. AB  2; 4  . C. AB  5;10 . D. AB  50;16  .
Lời giải
Chọn C

A   5; 2  , B  10;8  AB   5;10  .

Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A1;4 và B  3;5 . Khi đó:
   
A. AB   2; 1 . B. BA  1; 2  . C. AB   2;1 . D. AB   4;9  .
Lời giải.
Chọn C.

Ta có : AB   2;1 .

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5;3 , B  7;8 . Tìm tọa độ của véctơ A B
A. 15;10 . B.  2;5 . C.  2;6 . D.  2; 5 .
Lời giải.
Chọn B.

Ta có : AB   2;5 .

Câu 6: Trong hệ tọa độ O xy , cho tam giác ABC có B  9; 7 , C 11; 1 . Gọi M , N lần lượt là trung

điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ M N ?
A.  2;  8 . B. 1;  4  . C. 10; 6 . D.  5; 3 .
Lời giải
Chọn B

N M

C B

 
Ta có MN  1 BC  1  2;  8   1;  4  .
2 2
Câu 7: Trong hệ tọa độ O xy , cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình vuông và các cạnh của
nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?
    
A. OA  OB  AB . B. OA  OB, DC cùng hướng.

C. xA  xC , yA  yC . D. xB xC , yB yC.


Page 11
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải
Chọn A
      
Ta có OA  OB  CO  OB  CB  AB . (do O A  C O ).

Câu 8: Trong hệ tọa độ O xy , cho M  3;  4 Gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên
Ox , Oy. Khẳng định nào đúng?

A. OM1  3. B. OM 2  4.
   
C. OM 1  OM 2   3;  4  . D. OM 1  OM 2   3;  4  .
Lời giải
Chọn D
Ta có M1   3; 0 , M 2   0;  4

A. Sai vì OM1  3.
B. Sai vì OM 2  4.
  
C. Sai vì OM1  OM 2  M 2 M1   3; 4 .

Câu 9: Trong hệ tọa độ O xy , cho hình bình hành OABC , C  Ox. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A B có tung độ khác 0. B. A , B có tung độ khác nhau.
C. C có hoành độ khác 0. D. xA  xC  xB  0.
Lời giải
Chọn C
 
Ta có OABC là hình bình hành  AB  OC   xC ; 0 .
 
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ  O,i, j  , cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung điểm BC , i cùng
  
hướng với O C , j cùng hướng O A . Tìm tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC .Gọi xA , xB ,
xC lần lượt là hoành độ các điểm A , B , C . Giá trị của biểu thức xA  xB  xC bằng:

a 3
A. 0. B. a . C. . D.  a .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
æ a 3 ÷ö æ a ö æ a ö
Ta có Açç 0; ÷ , B ç - ; 0 ÷ , C ç ; 0 ÷ suy ra xA  xB  xC  0.
èç 2 ø÷ çè 2 ÷ø÷ èç 2 ø÷÷
 
Câu 11: Trong hệ trục tọa độ  O,i, j  , cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung điểm BC , i cùng
  
hướng với O C , j cùng hướng O A . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

 a 3  a 3 a 3  a 3 
A. G  0; . B. G  0; . C. G  ;0 . D. G  ; 0  .
 6   4   6   4 
Lời giải

Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chọn A
 a 3
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm G  0; 
 6 
  
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ  O,i, j  , cho hình thoi ABCD tâm O có AC  8 , BD  6 . Biết O C và i
 
cùng hướng, O B và j cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC

1   3
A. G  0;1 . B. G  1;0 . C.  ;0  . D.  0;  .
2   2
Lời giải
Chọn A

Ta có A( -4; 0) , C ( 4; 0) , B( 0; 3), D( 0;-3) G( 0;1) .


DẠNG 2: XÁC ĐNNH TỌA ĐỘ ĐIỂM, VECTƠ LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU THỨC DẠNG
    
u  v, u  v, k u

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

   
Câu 1: Trong không gian Oxy , cho hai vectơ a 1;3  , b  3;  4 . Tìm tọa độ vectơ a  b ?

Lời giải
 
Ta có a  b  1  3;3   4     2;7  .
     
Câu 2: Cho a   x; 2  , b   5;1 , c   x;7  . Tìm x để Vec tơ c  2 a  3b .

Lời giải

Ta có x  2.x  3. 5  x  15 .


 
Câu 3: Cho hai điểm A1;0 và B  0; 2 .Tọa độ điểm D sao cho AD   3 AB là:

Lời giải
 xD 1  3  0 1  xD  4
Ta có     D  4;6  .
 yD  0  3  2  0  yD  6
  
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B  4;0  . Tọa độ điểm M thỏa 3 AM  AB  0 là
Lời giải
   3  xM  1   4  1  0 x  0
Ta có: 3 AM  AB  0    M  M  0;4  .
3  yM  3   0  3  0  yM  4
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 3;3 , B 1;4 , C  2; 5 . Tọa độ điểm M thỏa mãn
  
2 M A  B C  4 C M là:
Lời giải

Page 13
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

 1
 2  3  xM    2  1  4  xM  2  x 
    M 6 1 5
Ta có: 2 MA  BC  4CM     M  ;  .
 2  3  yM    5  4   4  yM  5  y   5 6 6
 M 6

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

   
Câu 1: Cho a   1; 2  , b   5;  7 Tìm tọa độ của a  b .
A.  6;  9 B.  4;  5 C.  6; 9 D.  5;  14  .
Lời giải
Chọn C
 
Ta có a  b   1  5; 2   7     6; 9 .
   
Câu 2: Cho a   3;  4  , b   1; 2 Tìm tọa độ của a  b .
A.  4; 6  B.  2;  2 C.  4;  6 D.  3;  8
Lời giải
Chọn B
 
Ta có a  b   3   1 ;  4  2    2;  2  .
   
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ  O ; i ; j  tọa độ i  j là:

A.  0; 1 . B. (1;  1) C. (  1; 1) D. (1; 1)
Lời giải
Chọn D
   
Ta có i  1; 0 , j   0; 1  i  j  1; 1
   
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho a   1;3 , b   5; 7  . Tọa độ vectơ 3 a  2b là:
A.  6; 19 . B. 13; 29 . C.  6;10  . D.  13; 23 .
Lời giải
Chọn D
 
 a   1;3 3a   3;9   
    3a  2b   13; 23 .
b   5; 7   2b  10; 14 
    
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1; 2 , b   3;4 . Tọa độ c  4 a  b là
   
A. c   1;  4  . B. c   4; 1 . C. c  1; 4  . D. c   1; 4  .
Lời giải
Chọn C.
  
Ta có: c  4a  2b  4 1;2   3;4  1;4 .

Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
     
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   2; 1 , b   3; 2  và c  2 a  3 b . Tọa độ của vectơ c là
A. 13;  4 . B. 13; 4 . C.  13; 4 . D.  13;  4 .
Lời giải
Chọn A.
  
Ta có: c  2a  3b  2  2;1  3  3; 2   13; 4  .
   
Câu 7: Cho a  2;7  , b  3;5  . Tọa độ của véctơ a  b là.
A.  5;2 . B.  1;2 . C.  5; 2 . D.  5; 2 .
Lời giải.
Chọn A.
 
Ta có: a  b   2;7    3;5    5; 2  .
 
a  3; 4  b  1; 2   
Câu 8: Cho , . Tọa độ của véctơ a  2 b là
A.  4;6 . B.  4;  6 . C. 1;0  . D.  0;1 .
Lời giải.
Chọn C.

 a   3; 4 
 
b   1; 2   2b   2; 4 
 
 a  2b  1;0 .

   
Câu 9: Trong hệ trục  O , i , j  , tọa độ của i  j là

A.  0;1 . B. 1;1 . C. 1; 1 . D.  1;1 .


Lời giải.
Chọn C.

i  1; 0   
Ta có :    i  j  1; 1 .
 j   0;1
 
a  1;2 b   3;4    
Câu 10: Cho và với c  4 a  b thì tọa độ của c là:
   
A. c   1;4 . B. c   4;  1 . C. c  1;4 . D. c   1;  4 .
Lời giải.
Chọn C.
  
Ta có: c  4a  2b  4 1;2   3;4  1;4 .

    
Câu 11: Cho a    , b   2; 1 . Tính  3a 2b .
1; 5 c

Page 15
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
A. c   7; 13 . B. c  1; 17 . C. c   1; 17 . D. c  1; 16 .
Lời giải
Chọn B
 
a  1; 5 3a   3; 15   
Ta có      c  3a  2b   1; 17  .
b   2; 1 2b   4; 2 
        
Câu 12: Cho a  2i  3 j và b  i  2 j . Tìm tọa độ của  a b.
c
   
A. c  1 ;  1 . B. c   3 ;  5 . C. c   3 ; 5 . D. c   2 ; 7 .
Lời giải
Chọn B
         
   
c  a  b  2 i  3 j   i  2 j  3i  5 j  c   3 ;  5  .
     
Câu 13: Cho hai vectơ a  1; 4  ; b   6;15 . Tìm tọa độ vectơ u biết u  a  b
A.  7;19  . B.  –7;19  . C.  7; –19  . D.  –7; –19  .
Lời giải
Chọn B
     
Ta có u  a  b  u  b  a   7;19  .
    
Câu 14: Tìm tọa độ vectơ u biết u b  0, b   2; –3  .
A.  2; –3 . B.  –2; –3 . C.  –2;3 . D.  2;3 .
Lời giải
Chọn C
    
Ta có u  b  0  u  b   2;3 .

Câu 15: Trong hệ tọa độ O xy , cho A 2; 5 , B 1; 1 , C  3; 3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
  
AE  3 AB  2 AC
A.  3;  3 . B.  3; 3 . C.  3;  3 . D.  2;  3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi E  x; y  .
        
Ta có AE  3 AB  2 AC  AE  AB  2  AB  AC   BE  2 CB

 x  1  4  x  3
 x  1; y  1  2  2;  2   
 y  1  4  y  3
Vậy E  3;  3 .
    
Câu 16: Cho a   2;  4  , b   5; 3 . Tìm tọa độ của u  2 a  b

Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
A. u   7;  7  . B. u   9;  11 C. u   9;  5 . D. u   1; 5  .
Lời giải
Chọn B

Ta có u  2  2;  4    5; 3   9;  11 .

Câu 17: Cho 3 điểm A  –4;0 , B  –5;0 , C  3;0 . Tìm điểm M trên trục O x sao cho
   
MA MB  MC  0 .
A.  –2;0 . B.  2;0 . C.  –4;0 . D.  –5;0 .
Lời giải
Chọn A
   
4  5  3
Ta có M  Ox nên M  x;0 . Do MA MB  MC  0 nên x  2 .
3
    
 
Câu 18: Trong hệ trục O , i, j cho 2 vectơ a   3 ; 2  , b  i  5 j . Mệnh đề nào sau đây sai?
       
A. a  3 i  2 j . B. b   1; 5  . C. a  b   2 ; 7  . D. a  b   2 ;  3 .
Lời giải
Chọn D
   
a   3 ; 2  , b   1 ; 5   a  b   4 ; 3 .
        
Câu 19: Cho u  2i  3 j , v  5 i  j . Gọi  X ; Y  là tọa độ của w  2u  3v thì tích XY bằng:
A. 57 . B. 57 . C. 63 . D. 63 .
Lời giải
Chọn A
        
   
w  2u  3v  2 2i  3 j  3 5i  j  19i  3 j .  X  19, Y  3  XY  57 .
DẠNG 3: XÁC ĐNNH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM CỦA MỘT HÌNH

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A  3; 5 , B 1; 2  , C  5; 2  . Tìm tọa độ trọng tâm G

của tam giác ABC ?


Lời giải

 3 1 5
 xG  3
3
Ta có   G  3; 3 .

y  5 2 2  3
 G 3

Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A  2; 2  , B  3; 5  và trọng tâm là gốc tọa độ
O  0; 0  . Tìm tọa độ đỉnh C ?
Lời giải
Page 17
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Gọi C ( x ; y ) .

 2  3  x
 0
3  x  1
Vì O là trọng tâm tam giác ABC nên   .
 2  5  y  y  7
0
 3

Câu 3: Cho M  2;0  , N  2; 2  , P  1;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ABC . Tọa độ
B là:
Lời giải
A

P N

B M C

Ta có: BPNM là hình bình hành nên


 x B  x N  x P  xM  x  2  2  (1)  x  1
  B  B .
 yB  y N  y P  yM  yB  2  0  3  yB  1

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N  5; 3 và P thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
Lời giải
Ta có: P thuộc trục Oy  P  0; y  , G nằm trên trục Ox  G  x;0 
 1 5  0
 x  3 x  2
G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có:  
0  (1)  (3)  y y  4
 3
Vậy P  0; 4  .
Câu 5: Cho tam giác ABC với AB  5 và AC  1 . Tính toạ độ điểm D là của chân đường phân giác
trong góc A , biết B( 7;  2 ),C( 1; 4 ) .

Lời giải

B C
D

DB AB  
Theo tính chất đường phân giác:   5  DB  5DC  DB  5DC.
DC AC
 
Gọi D  x; y   DB   7  x;  2  y  ; DC  1  x; 4  y  .

Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

7  x  5 1  x  x  2
Suy ra:   .
 2  y  5  4  y  y  3

Vậy D  2; 3 .

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  3; 1 , B  1; 2  và I 1; 1 . Xác định tọa độ các điểm C ,
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa tâm O
của hình bình hành ABCD .
Lời giải
Vì I là trọng tâm tam giác ABC nên

xA  xB  xC
xI   xC  3xI  xA  xB  1
3
y A  yB  yC
yI   yC  3 yI  y A  yB  4
2

Suy ra C 1; 4 

Tứ giác ABCD là hình bình hành suy ra


  1  3  1  xD x  5
AB  DC    D  D( 5; 7 )
2  1  4  yD  yD  7

Điểm O của hình bình hành ABCD suy ra O là trung điểm AC do đó

x A  xC y  yC 5  5
xO   2 , yO  A    O  2;  
2 2 2  2

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho A  4; 0  , B  2; – 3 , C  9; 6  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A.  3; 5  . B.  5; 1 . C. 15; 9  . D.  9; 15  .
Lời giải
Chọn B
Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ thoả mãn:
 x A  xB  xC  429
 xG  3  xG 
3 x  5
   G  G  5; 1 .
 y  y A  yB  yC  y  3  6  yG  1
 
G G
3 3

Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  3; 5 , B 1; 2  , C  5; 2  . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC ?
A.  3; 4  . B.  4; 0  . C.  
2; 3 . D.  3; 3 .
Lời giải
Chọn D

Page 19
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

 3 1 5 5  2  2 
Ta có tọa độ G   ;    3; 3 .
 3 3 

Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A  2;  3 , B  4; 7  . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A.  6; 4  . B.  2; 10  . C.  3; 2  . D.  8;  21 .
Lời giải
Chọn C
 2  4 3  7 
Ta có I   ;    3; 2  .
 2 2 

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A   3;5 , B  1; 2  , C   5; 2  . Trọng tâm G của
tam giác ABC có tọa độ là:
A.  3; 4  . B.  4; 0  . C.  
2;3 . D.  3;3 .
Lời giải
Chọn D

Ta có G  xG ; yG  là trọng tâm tam giác ABC nên:


 x A  xB  xC 3  1  5
 xG  3

3
3
  G   3;3  .
y  y  y  y 5  2  2
A B C
 3
 G 3 3

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A  2; 3 , B  5; 4 
, C  1;  1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là:
A.  3; 3 . B.  2; 2  . C. 1; 1 . D.  4; 4  .
Lời giải
Chọn B.

 xA  xB  xC
 xG  3
Để G là trọng tâm tam giác ABC    G  2; 2  .
y  A y  y B  yC
 G 3

Câu 6: Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A  2;3 , B  5; 4  , C  2; 2  . Tọa độ trọng tâm
G của tam giác có tọa độ là
A.  3;3 B.  2; 2  C. 1;1 D.  4; 4  .
Lời giải.
Chọn A.

 x  x  x  3 xG
Ta có :  A B C  G  3;3 .
 y A  y B  yC  3 yG

B  3; 2  C  5; 4 
Câu 7: Cho hai điểm , . Toạ độ trung điểm M của BC là

Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A. M   –8;3 . B. M  4;3 . C. M  2; 2  . D. M   2; –2  .
Lời giải.
Chọn B.

 xC  xB
 xM  2
Ta có :   M  4;3 .
y  yC  y B
 M 2

A  5; 2  B  0;3 C  5; 1


Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy Oxy , cho ba điểm , , . Khi đó trọng tâm
ABC là:
A. G  0;11 . B. G 1; 1 . C. G 10;0  . D. G  0;0  .
Lời giải.
Chọn D.

 x  x  x  3 xG
Ta có :  A B C  G  0;0  .
 y A  y B  yC  3 yG

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  2; 3 , B  4;7  . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
là:
A. I  6; 4  B. I  2;10  . C. I  3; 2  . D. I  8;  21 .
Lời giải.
Chọn C.

 x A  xB
 xI  2
Ta có :   I  3; 2  .
 y  y A  yB
 I 2

A  3;5 B 1; 2  C  2;0 


Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho , và . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC
 7  7
A. G  3, 7  . B. G  6;3 . C. G  3,  D. G  2;  .
 3  3
Lời giải.
Chọn D.

 x  x  x  3 xG  7
Để G là trọng tâm tam giác ABC   A B C  G  2;  .
 y A  y B  yC  3 yG  3

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  3;5 , B 1; 2  . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
.
 7  7
A. I  4;7  . B. I  2;3 . C. I  2;  . D. I  2;  .
 2  2
Lời giải.

Page 21
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chọn C.

 x A  xB
 xI  2  7
Ta có :   I  2;  .
 y  y A  yB  2
 I 2

1 
Câu 12: Cho tam giác ABC với A  3; 6  ; B  9; 10  và G  ;0  là trọng tâm. Tọa độ C là:
3 
A. C  5;  4  . B. C  5; 4  . C. C  5; 4  . D. C  5;  4  .
Lời giải.
Chọn C.

 x  x  x  3 xG  x  3xG   xA  xB 
Ta có :  A B C  C  C  5; 4  .
 y A  y B  yC  3 yG  yC  3 yG   y A  yB 

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho A  4; 2  , B 1; 5  . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB .
5  5  5 1
A. G  ; 1 . B. G  ; 2  . C. G 1;3 . D. G  ;  .
 3  3   3 3
Lời giải
Chọn A

 xO  x A  xB 0  4  1 5
 xG  3

3

3 5 
  G ; 0 .
y  O y  y  y 0  2  5 3 
A B
  1
 G
3 3

Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2; 2  , B  3; 5  và trọng tâm là gốc O . Tìm
tọa độ đỉnh C ?
A.  1;  7  . B.  2;  2  . C.  3;  5  . D. 1; 7  .
Lời giải
Chọn A
 2  3  x
 0
3  x  1
Gọi C  x; y  . Ta có O là trọng tâm   
2  5  y  0  y  7
 3
Vậy C  1;  7  .

Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  6; 1 , B  3; 5  và trọng tâm G  1; 1 . Tìm
tọa độ đỉnh C ?
A.  6;  3 . B.  6; 3 . C.  6;  3 . D.  3; 6  .
Lời giải
Chọn C

Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

 6   3  x
  1
3  x  6
Gọi C  x; y  . Ta có G là trọng tâm   
1  5  y  1  y  3
 3

Vậy C  6;  3 .

Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M  2; 3 , N  0;  4  , P  1; 6  lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC , CA, AB . Tìm tọa độ đỉnh A ?
A. 1; 5 . B.  3;  1 . C.  2;  7  . D. 1;  10  .
Lời giải
Chọn B

N P

C M B
 
Gọi A  x; y  . Ta có PA  MN   x  1; y  6    2;  7  .

 x  1  2  x  3
  . Vậy A  3; 1 .
 y  6  7  y  1

Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 1 , B  3; 2  , C  6; 5 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD
là hình bình hành.
A.  4; 3 . B.  3; 4  . C.  4; 4  . D.  8; 6  .
Lời giải
Chọn C
 
Gọi D  x; y  , ABCD là hình bình hành  AD  BC   x  1; y  1   3; 3 .

x 1  3 x  4
 
 y 1  3  y  4
Vậy D  4; 4  .

Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A  2; 1 , B  0;  3 , C  3; 1 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD
là hình bình hành.
A.  5; 5 . B.  5;  2  . C.  5;  4  . D.  1;  4  .
Lời giải
Chọn A

Page 23
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A B

D C
 
Gọi D  x; y  , ABCD là hình bình hành  AD  BC   x  2; y  1   3; 4 

x  2  3 x  5
 
 y 1  4 y  5
Vậy D  5; 5 .

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A   1;3 , B   2;0  , C   6; 2  . Tìm tọa độ D sao cho
ABCD là hình bình hành.
A.  9; 1 . B.  3;5 . C.  5;3 . D.  1;9  .
Lời giải
Chọn B
 
ABCD là hình bình hành khi AB  DC .
 
Ta có AB   3; 3 , DC   6  x; 2  y  , D  x; y  .

  6  x  3 x  3
Nên AB  DC     D  3;5 .
2  y  3  y  5

A 1;1 B  1; 2  C  0;1


Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Biết , , . Tọa độ điểm D là:
A.  2;0  . B.  2;0  C.  2; 2  . D.  2; 2 
Lời giải.
Chọn A.

Gọi D  x, y  là điểm cần tìm


 
Ta có : AB   2;1 , DC    x;1  y 

   x  2
Để ABCD là hình bình hành  AB  DC    D  2;0  .
1  y  1

Câu 21: Cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . Biết A 1;3 , B  3;3 ,
C  8;0  . Giá trị của xM  xN  xP bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 6 .
Lời giải.
Chọn D.

Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

5
Ta có : M là trung điểm BC  xM 
2

9
N là trung điểm AC  xN 
2

P là trung điểm AB  xP  1

5 9
 xM  xN  xP   1  6
2 2

A  2; 0  B  0; 1 C  4; 4 
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có ; , . Toạ độ đỉnh D là:
A. D  2;3 . B. D  6;3 . C. D  6;5  D. D  2;5  .
Lời giải.
Chọn D.

Gọi D  x, y  là điểm cần tìm


 
Ta có : AB   2; 1 , DC   4  x; 4  y 

   4 x  2
Để ABCD là hình bình hành  AB  DC    D  2;5  .
4  y  1

A  5;6  B  4; 1 C  4;3


Câu 23: Cho tam giác ABC với , và . Tìm D để ABCD là hình bình hành:
A. D  3;10  . B. D  3; 10  . C. D  3;10  . D. D  3; 10  .
Lời giải.
Chọn A.

Gọi D  x, y  là điểm cần tìm


 
Ta có : AB  1; 7  , DC   4  x;3  y 

   4 x 1
Để ABCD là hình bình hành  AB  DC    D  3;10  .
3  y  7

DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ CÙNG PHƯƠNG CỦA HAI VECTƠ. PHÂN
TÍCH MỘT VECTƠ QUA HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Cho A 1; 2  , B  2;6  . Tìm tạo độ điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng.
Lời giải
Ta có: M trên trục Oy  M  0; y 
 
Ba điểm A , B , M thẳng hàng khi A B cùng phương với AM

Page 25
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
  
Ta có AB   3;4 , AM   1; y  2  . Do đó, AB cùng phương với
 1 y  2
AM    y  10 . Vậy M  0;10  .
3 4
     
Câu 2: Cho các vectơ a   4; 2  , b   1; 1 , c   2;5  . Phân tích vectơ b theo hai vectơ a v à c .
Lời giải
 1
m
    1  4 m  2 n  8 . Vậy  1 1
Giả sử b  ma  nc    b  a c.
1  2m  5n n   1 8 4
 4
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A m 1; 1 , B  2;2  2m , C  m  3;3 . Tìm giá trị m để A, B , C là
ba điểm thẳng hàng?
Lời giải
 
Ta có: AB   3  m;3  2m  , AC   4;4 
 
Ba điểm A, B , C thẳng hàng khi và chỉ khi A B cùng phương với A C
3  m 3  2m
   m  0.
4 4
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6 ; 3 ), B(  3; 6 ), C ( 1;  2 ) . Xác định điểm E trên
trục hoành sao cho ba điểm A , B , E thẳng hàng.
Lời giải
 
Vì E thuộc đoạn BC và BE = 2EC suy ra B E = 2 EC
 
Gọi E  x; y  khi đó BE  x  3; y  6  , EC 1  x; 2  y 

 1
x
 x  3  2 1  x   3
Do đó   
 y  6  2  2  y   y 2
 3

 1 2
Vậy E   ;  .
 3 3

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A 0;1 , B 1; 3 , C  2; 7  và D( 0; 3) . Tìm giao điểm
của 2 đường thẳng AC và BD .
Lời giải
   
Gọi I  x; y là giao điểm AC và BD suy ra AI ; AC cùng phương và BI ; BD cùng phương

Mặt khác
 
AI  ( x; y 1 ), AC  ( 2;6 ) suy ra x  y  1  6 x  2 y  2 (1)
2 6
 
BI  ( x 1; y  3 ), BD  ( 1;0 ) suy ra 2
y  3 thế vào (1) ta có x 
3

Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

2 
Vậy I  ; 3  là điểm cần tìm.
3 

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

       
Câu 1: Cho a  2i  3 j , b  m j  i . Nếu a , b cùng phương thì:
2 3
A. m  6 . B. m  6 . C. m   . D. m   .
3 2
Lời giải
Chọn D
  1 m 3
a   2 ; 3 và b  1 ; m  cùng phương   m .
2 3 2
Câu 2: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A. 1; 0  và  0; 1 . B.  2; 1 và  2; –1 . C.  –1; 0  và 1;0  . D.  3; –2  và  6; 4  .
Lời giải
Chọn C
 
Ta có: i  1; 0  và i   1; 0  cùng phương.

Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1; 1 , B  2;  2  , C  7;  7  . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. G  2; 2  là trọng tâm tam giác ABC. B. B ở giữa hai điểm A và C.
 
C. A ở giữa hai điểm B và C. D. AB, AC cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
   
Ta có AB   3;  3 , AC   6; 6  và AC  2 AB

Vậy A ở giữa hai điểm B và C.

Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A  1; 5  , B  5; 5  , C  1; 11 . Khẳng định nào sau đây đúng?
 
A. A, B, C thẳng hàng. B. AB , AC cùng phương.
   
C. AB , AC không cùng phương. D. AB , AC cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
   
Ta có AB   6; 0  , AC   0; 6   AB , AC không cùng phương.

Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  3;  2  , B  7; 1 , C  0; 1 , D  8;  5  . Khẳng định
nào sau đây đúng?
   
A. AB , CD là hai vectơ đối nhau. B. AB, CD ngược hướng.
 
C. AB , CD cùng hướng. D. A, B, C , D thẳng hàng.
Lời giải

Page 27
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chọn B
    
Ta có AB   4; 3 , CD   8;  6   2 AB  AB , CD ngược hướng.
 
Câu 6: Cho u   3;  2  , v  1; 6  . Chọn khẳng định đúng?
    
A. u  v và a   4; 4  ngược hướng. B. u , v cùng phương.
       
C. u  v và c  k.a  h.b cùng hướng. D. 2u  v, v cùng phương.
Lời giải
Chọn C
   
Ta có u  v   4; 4  và u  v   2;  8

4 4   
Xét tỉ số   u  v và a   4; 4  không cùng phương. Loại A
4 4
3 2  
Xét tỉ số   u , v không cùng phương. Loại B
1 6
2 8   
Xét tỉ số   3  0  u  v và b   6;  24  cùng hướng.
6 24
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
   
A. a   5; 0  , b   4; 0  cùng hướng. B. c   7; 3 là vectơ đối của d   7; 3 .
   
C. u   4; 2  , v   8; 3 cùng phương. D. a   6; 3 , b   2; 1 ngược hướng.
Lời giải
Chọn A
 5 5  
Ta có a   5; 0    4; 0   b  a, b cùng hướng.
4 4

Câu 8:  
Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục O ; i, j (giả thiết m, n, p , q là những số thực
khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai?
     
A. a   m ; 0   a // i . B. b   0 ; n   b // j .
C. Điểm A  n ; p   xOx  n  0 . D. A  0 ; p  , B  q ; p  thì AB // xOx .
Lời giải
Chọn C

A  n ; p   xOx  p  0 .
Câu 9: Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:
   
A. a   3 ; 5  và b    ;   .
6 10
B. c và 4c .
 7 7 
   5  
 2

C. i  1 ; 0  và m    ; 0  .


D. m   3 ; 0 và n  0 ;  3 .   
Lời giải
Chọn D
 
    
m   3 ; 0 và n  0 ;  3 . Ta có: a1b2  a2b1   3  3  0  3  0  
Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Vậy m và n không cùng phương.
   
Câu 10: Cho u   2 x  1; 3 , v  1 ; x  2  . Có hai giá trị x1, x2 của x để u cùng phương với v . Tính
x1.x2 .
5 5 5 5
A. . B.  . C.  . D.  .
3 3 2 3
Lời giải
Chọn C
  2x 1 3
u, v cùng phương   (với x  2 )
1 x2
5
  2 x  1 x  2   3  2 x 2  3 x  5  0 . Vậy x1.x2   .
2
      
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a  (1; 2), b  (3;1), c  (4; 2) . Biết u  3a  2b  4c . Chọn
khẳng định đúng.
   
A. u cùng phương với i . B. u không cùng phương với i .
   
C. u cùng phương với j . D. u vuông góc với i .
Lời giải
Chọn B
  x  3.1  2.(3)  4.(4)  19 
Gọi u  ( x; y ) . Ta có   u  (19;16) .
 y  3.2  2.1  4.2  16

A  2;5  B 1;7  C 1;5  D  0;9 


Câu 12: Cho bốn điểm , , , . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng:
A. A, B, C . B. A, C , D . C. B , C , D . D. A, B , D .
Lời giải.
Chọn D.
    
Ta có: AB  1; 2  , AC  1;0  , AD  2; 4   AD  2 AB  A, B, D thẳng hàng.

Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A  3;0  , B  4; 3 , C  8; 1 , D  2;1 . Ba điểm nào trong bốn
điểm đã cho thẳng hàng ?
A. B , C , D . B. A, B, C . C. A, B, D . D. A, C , D .
Lời giải
Chọn D
   
Ta có AC   5;  1 ; AD   5; 1  AC   AD . Vậy ba điểm A, C , D thẳng hàng.

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho A  2m; m  , B  2m; m  . Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB
đi qua O ?
A. m  3 . B. m  5 . C. m  . . D. Không có m .
Lời giải
Chọn C

Page 29
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
Ta có OA   2m;  m  , OB   2m; m  . Đường thẳng AB đi qua O khi OA , OB cùng phương
 
Mặt khác ta thấy OA   2m;  m     2m; m   OB, m   nên AB đi qua O , m   .

Câu 15: Cho 2 điểm A  2; 3 , B  4;7  . Tìm điểm M  yOy thẳng hàng với A và B .
4  1   1 
A. M  ; 0  . B. M  ; 0  . C. M 1;0  . D. M   ; 0  .
3  3   3 
Lời giải
Chọn B
 
M  y Oy  M  0; m  . AM   2; m  3 ; AB   6; 10  .

2 m3 1
Để A , B , M thẳng hàng thì   3  m  3  10  m  .
6 10 3
Câu 16: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ?
A. M  2; 4  , N  2;7  , P  2; 2  . B. M  2; 4  , N  5; 4  , P  7; 4  .
C. M  3;5 , N  2;5 , P  2;7  . D. M  5; 5 , N  7; 7  , P  2; 2  .
Lời giải
Chọn C
   
C. MN   5; 0  , MP   5; 2   MN , MP không cùng phương
 M , N , P không thẳng hàng.

Câu 17: Cho ba điểm A  2 ; 4  , B  6 ; 0  , C  m ; 4  . Định m để A, B, C thẳng hàng?


A. m  10 . B. m  6 . C. m  2 . D. m  10 .
Lời giải
Chọn A
 
AB   4 ; 4  ; AC   m  2 ; 8  .
  m2 8
A, B, C thẳng hàng  AB, AC cùng phương    m  10 .
4 4
Câu 18: Cho A  0 ; 2  , B  3 ; 1 . Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục xOx .
 1 
A. M  2 ; 0  . B. M  2 ; 0  . C. M   ; 0  . D. M  0 ;  2  .
 2 
Lời giải
Chọn A
 
M  x ; 0   xOx  AM   x ; 2  ; AB   3 ; 3 .
  x 2
A, B , M thẳng hàng  AB, AM cùng phương    x  2 .
3 3
Vậy, M  2 ; 0  .
Câu 19: Cho bốn điểm A(1; 1), B (2; 4), C (2; 7), D (3;3) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B, C . B. A, B , D . C. B , C , D . D. A, C , D .

Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải
Chọn D
    3 
AB  (1;5), AC  (3; 6), AD  (2; 4)  AC   AD  A, C , D thẳng hàng.
2

Câu 20: Cho hai điểm M  –2; 2  , N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N , P thẳng
hàng.
A. P  0; 4  . B. P  0; –4  . C. P  –4;0  . D. P  4; 0  .
Lời giải
Chọn D
 
Do P  Ox nên P  x;0  , mà MP   x  2; 2  ; MN   3; 1

x  2 2
Do M , N , P thẳng hàng nên   x  4.
3 1
     
Câu 21: Cho 3 vectơ a   5; 3 ; b   4; 2  ; c   2; 0  . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a và b .
           
A. c  2a  3b . B. c  2a  3b . C. c  a  b . D. c  a  2b .
Lời giải
Chọn B
   5m  4n  2 m  2
Giả sử c  ma  nb , ta có:   .
3m  2n  0 n  3

Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  2; 1 , B  2;  1 , C  2;  3 , D  2;  1 . Xét ba
mệnh đề:
 I  ABCD là hình thoi.
 II  ABCD là hình bình hành.

 III  AC cắt BD tại M  0;  1 .

Chọn khẳng định đúng


A. Chỉ  I  đúng. B. Chỉ  II  đúng.
C. Chỉ  II  và  III  đúng. D. Cả ba đều đúng.
Lời giải
Chọn C
   
Ta có AB   0;  2  , DC   0;  2  
AB  DC
ABCD là hình bình hành.

Trung điểm AC là  0;  1   III  đúng.


   
AC   4;  4  , BD   4; 0   AC.BD  16  0  AC , BD không vuông góc nhau.

Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2;  3 , B  3; 4  . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho A, B, M thẳng hàng.

Page 31
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

 5 1  17 
A. M 1; 0  . B. M  4; 0  . C. M   ;   . D. M  ; 0  .
 3 3 7 
Lời giải
Chọn D
Điểm M  Ox  M  m; 0  .
 
Ta có AB  1; 7  và AM   m  2; 3 .

m2 3 17
Để A, B, M thẳng hàng   m .
1 7 7
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6;3 ), B( 3; 6 ), C(1; 2 ) . Xác định điểm E trên
cạnh BC sao cho BE  2 EC .

A. E   ;  . B. E   ;   . C. E  ;   . D. E   ;  .
1 2 1 2 2 1 2 1
 3 3  3 3  3 3  3 3
Lời giải
Chọn A
 
Vì E thuộc đoạn BC và BE = 2EC suy ra BE = 2EC
 
Gọi E  x; y  khi đó BE  x  3; y  6  , EC 1  x; 2  y 

 1
 x  3  2 1  x   x   3
Do đó  
 y  6  2  2  y   y2
 3

Vậy E   ;  .
1 2
 3 3
 1 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B   ;  , C( 1; 2 ), D( 15; 0 ) . Xác định
 3 3
giao điểm I hai đường thẳng BD và AC .
7 1  7 1  7 1 7 1
A. I  ;   . B. I   ;  . C. I   ;   . D. I  ;  .
2 2  2 2  2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi I  x; y  là giao điểm của BD và AC .

   46 2  3  x  15  3 y
Do đó DI  x  15; y  ,DB   ;  cùng phương suy ra   x  23 y  15  0 (1)
 3 3 46 2
  x 6 y 3
AI  x  6; y  3  , AC  5; 5  cùng phương suy ra   x  y  3  0 (2)
5 5
7 1
Từ (1) và (2) suy ra x  và y 
2 2

Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Vậy giao điểm hai đường thẳng BD và AC là I  ;  .


7 1
2 2
Câu 26: Cho ba điểm A( 1; 1 ), B( 0;1 ), C( 3; 0 ) . Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC
và 2 BD  5DC .
 15 2   15 2   2 15   15 2 
A.  ;  . B.   ;  . C.  ;  . D.  ;   .
 7 7  7 7 7 7   7 7
Lời giải
Chọn A
   
Ta có 2 BD  5 DC , BD  xD ; y D  1 ,DC  3  xD ;  y D 

 15
 2 xD  5  3  xD   xD  7  15 2 
Do đó    D ;  .
 2  yD  1  5   yD  y 2  7 7
 D 7

Câu 27: Cho tam giác ABC có A( 3; 4 ), B( 2;1 ), C( 1; 2 ) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho
S ABC  3S ABM .

A. M 1  0;1 , M 2  3; 2  . B. M 1 1; 0  , M 2  3; 2  . C. M 1 1; 0  , M 2  2; 3 . D. M 1  0;1 , M 2  2; 3 .

Lời giải
Chọn B
 
Ta có S ABC  3S ABM  BC  3BM  BC  3BM
 
Gọi M  x; y   BM  x  2; y  1 ; BC  3; 3 

3  3  x  2   x  1 3  3  x  2  x  3
Suy ra   hoặc  
 3  3  y  1 y  0  3  3  y  1 y  2

Vậy có hai điểm thỏa mãn M 1 1; 0  , M 2  3; 2  .

Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có A( -2; 3 ) và tâm I ( 1; 1 ) . Biết điểm K ( -1; 2 ) nằm trên đường
thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B,D của hình bình hành.

A. B  2;1 , D  0;1 . B. B  0;1 ; D( 4; 1 ). . C. B  0;1 ; D  2;1 , . D. B  2;1 , D  4;1 .

Lời giải
Chọn C
Ta có I là trung điểm AC nên C  4;1

Gọi D  2a;a   B  2  2a; 2  a 


 
AK 1; 1 , AB  4  2 a; 1  a 
  4  2a 1  a
Vì AK , AB cùng phương nên   a  1  D  2;1 , B  0;1 .
1 1

Page 33
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

I LÝ THUYẾT.

    
1. Định nghĩa: Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của a và b là một số, kí hiệu là

a.b, được xác định bởi công thức sau:
    
a.b  a . b cos a, b  
   
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ a và b bằng vectơ 0 ta quy ước a.b  0
Chú ý
     
 Với a và b khác vectơ 0 ta có a.b  0  a  b.
   
 Khi a  b tích vô hướng a.a được kí hiệu là a 2 và số này được gọi là bình phương vô

hướng của vectơ a.
2   2
Ta có: a  a . a .cos 00  a

2. Các tính chất của tích vô hướng


Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:
  
Với ba vectơ a, b, c bất kì và mọi số
k ta có:
 
 a.b  b.a (tính chất giao hoán);
    
 
 a b  c  a.b  a.c (tính chất phân
phối);
    
   
 k a .b  k a.b  a. kb ;  
2 2 
 a  0, a  0  a  0

Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:
  2   
 
 a  b  a 2  2a.b  b 2 ;
  2 2   2
 
 a  b  a  2a.b  b ;
    2 2
 
 a b a b  a b . 
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng

Page 160
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
  
 
Trên mặt phẳng tọa độ O; i; j , cho hai vectơ a   a1 ; a2  , b   b1 ; b2  . Khi đó tích vô hướng

a.b là:

a.b  a1b1  a2b2
  
Nhận xét. Hai vectơ a   a1 ; a2  , b   b1 ; b2  đều khác vectơ 0 vuông góc với nhau khi và chỉ
khi
a1b1  a2b2  0
4. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ

Độ dài của vectơ a   a1; a2  được tính theo công thức:

a  a12  a22

b) Góc giữa hai vectơ


  
Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu a   a1 ; a2  và b   b1 ; b2  đều khác 0
thì ta có

  a1b1  a2b2
  a.b
cos a; b    
a.b a1  a22 . b12  b22
2

c) Khoảng cách giữa hai điểm


Khoảng cách giữa hai điểm A  xA ; y A  và B  xB ; yB  được tính theo công thức:

 xB  x A    y B  y A 
2 2
AB 
5. Góc giữa hai vectơ
a) Định nghĩa
      
Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0. Từ một điểm O bất kì ta vẽ OA  a và OB  b . Góc
 

AOB với số đo từ 00 đến 1800 được gọi là góc giữa hai vectơ a và b . Ta kí hiệu góc giữa hai
     

    
vectơ a và b là a , b . Nếu a , b  900 thì ta nói rằng a và b vuông góc với nhau, kí hiệu là
   
a  b hoặc b  a.
A

   
   
b) Chú ý. Từ định nghĩa ta có a , b  b , a .

Page 161
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.


 
4.21. Trong mặt phẳng Oxy, hãy tính góc giữa hai vectơ a và b trong mỗi trường hợp sau:
     
a) a  ( 3;1), b  (2; 6) b) a  (3;1), b  (2; 4) c) a  ( 2;1), b  (2;  2) .
 
4.22. Tìm điều kiện của u, v để:
     
a) u.v  u . v . b) u.v   u . v .
4.23. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2),B(4;3). Gọi M(t; 0) là một điểm thuộc trục hoành.
 
a) Tính AM .BM theo t.

b) Tìm t để 
AMB  90 0.
4.24. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(4;1),B(2; 4),C(2; 2).

a) Giải tam giác ABC.


b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
1  2  2  
 
2
4.25. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta có: S ABC  AB . AC  AB. AC
2
4.26. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có:

MA 2  MB 2  MC 2  3MG 2  GA 2  GB 2  GC 2

II HỆ THỐNG BÀI TẬP.

DẠNG 1: XÁC ĐNNH GÓC GIỮA HAI VECTƠ.

1 PHƯƠNG PHÁP.

· Sử dụng định nghĩa góc giữa 2 vectơ.


· Sử dụng tính chất của tam giác, hình vuông…

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


 

Câu 1. Cho tam giác đều ABC. Tính P  cos AB, BC 

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Tam giác ABC vuông ở A và có góc Bˆ  50o .Hệ thức nào sau đây sai?
       
     
A. AB, BC  130o . B. BC , AC  40o . C. AB, CB  50o . D. AC , CB  40o .  
Câu 2: Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây bằng 120o ?
       

A. MN , NP . 
B. MO, ON .  
C. MN , OP .  
D. MN , MP . 
     
Câu 3:    
Cho tam giác đều ABC. Tính P  cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB .  
Page 162
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

3 3 3 3 3 3
A. P  . B. P  .C. P   . D. P   .
2 2 2 2
 
Câu 4: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH Tính AH , BA .  
A. 30o . B. 60o . C. 120o . D. 150o .
 
Câu 5: Tam giác ABC vuông ở A và có BC  2 AC. Tính cos AC , CB .  
  1  

A. cos AC , CB  .
2
 B. cos  AC , CB    .
1
2
   

C. cos AC , CB 
2

3
. D. cos AC , CB  
2
3
.  
     
Câu 6:   
Cho tam giác ABC . Tính tổng AB, BC  BC , CA  CA, AB .   
A. 180o . B. 360o . C. 270o . D. 120o .

   
Câu 7: 
Cho tam giác ABC với Aˆ  60o . Tính tổng AB, BC  BC , CA .   
A. 120o B. 360o C. 270o D. 240o
 
Câu 8: Cho hình vuông ABCD . Tính cos AC , BA .  
   

A. cos AC , BA 
2
2
. B. cos AC , BA  
2
2
.  
   
 
C. cos AC , BA  0 . D. cos AC , BA  1 .  
     
Câu 9: 
Cho hình vuông ABCD tâm O Tính tổng AB, DC  AD, CB  CO, DC .     
A. 45o B. 405o C. 315o D. 225o
Câu 10: Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tính tổng
     
    
HA, HB  HB, HC  HC , HA . 
o o
A. 360 B. 180 C. 80o D. 160o

DẠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ.

1 PHƯƠNG PHÁP.
    
 Dựa vào định nghĩa a.b  a . b cos a; b  
 Sử dụng tính chất và các hằng đẳng thức của tích vô hướng của hai vectơ

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a, BC  2a và G là trọng tâm.


   
a) Tính các tích vô hướng: BA.BC ; BC.CA
     
b) Tính giá trị của biểu thức AB.BC  BC.CA  CA. AB
     
c) Tính giá trị của biểu thức GA.GB  GB.GC  GC.GA
Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác ADM . Tính
giá trị các biểu thức sau:

Page 163
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
      
a) ( AB  AD )( BD  BC ) 
b) CG. CA  DM 
Câu 3. Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c . M là trung điểm của BC , D là chân đường
phân giác trong góc A .
 
a) Tính AB. AC , rồi suy ra cos A .
 2  2
b) Tính AM và AD

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


  
Câu 1: Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
       
A. a.b  a . b . B. a.b  0 . C. a.b  1 . D. a.b   a . b .
       
Câu 2: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a.b   a . b .

A.   180o . B.   0o . C.   90o . D.   45o .


      
Câu 3: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  3, b  2 và a.b  3. Xác định góc  giữa hai vectơ a

và b.
A.   30o . B.   45o . C.   60o . D.   120o .

     2    
Câu 4: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  b  1 và hai vectơ u  a  3b và v  a  b vuông góc
5
 
với nhau. Xác định góc  giữa hai vectơ a và b.
A.   90o . B.   180o . C.   60o . D.   45o .
 
Câu 5: Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. a.b 
2 
 1  2 2 2
a b  a  b   1 2 2  2
a.b 
B.
2 
a  b  a b 
2 
 1  2  2
C. a.b  a b  a b   1  2  2
a.b 
D.
4 
a b  a b
 

Câu 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC.
    a2 3   a2   a 2
A. AB. AC  2a 2 . B. AB. AC   C. AB. AC   D. AB. AC 
2 2 2
 
Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC.
    a 2 3   a2   a 2
A. AB.BC  a 2 B. AB.BC  C. AB.BC   D. AB.BC 
2 2 2
Câu 8: Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai?
  1   1   a 2   1
A. AB. AC  a 2 B. AC.CB   a 2 C. GA.GB  D. AB. AG  a 2
2 2 6 2
Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai?
      a 2   a 2
A. AH .BC  0 
B. AB, HA  1500 C. AB. AC 
2
D. AC.CB 
2
 
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB  AC  a. Tính AB.BC.

Page 164
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

      a2 2   a 2 2


A. AB.BC  a 2 B. AB.BC  a 2 C. AB.BC   D. AB.BC 
2 2
 
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB  c, AC  b. Tính BA.BC.
       
A. BA.BC  b 2 B. BA.BC  c 2 C. BA.BC  b 2  c 2 D. BA.BC  b 2  c 2
 
Câu 12: Cho ba điểm A, B, C thỏa AB  2 cm, BC  3 cm, CA  5 cm Tính CA.CB
       
A. CA.CB  13 B. CA.CB  15 C. CA.CB  17 D. CA.CB  19
  
Câu 13: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c Tính P  AB  AC .BC  
c2  b2 c2  b2  a 2 c2  b2  a 2
A. P  b2  c 2 B. P  C. P  D. P 
2 3 2
  
Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính P  AC. CD  CA  
A. P  1 B. P  3a 2 C. P  3a 2 D. P  2a 2
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  3; 1 , B  2;10  , C  4; 2  Tính tích vô hướng
 
AB. AC
       
A. AB. AC  40 B. AB. AC  40 C. AB. AC  26 D. AB. AC  26
      
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  4i  6 j và b  3i  7 j. Tính tích vô hướng a.b
   
A. a.b  30 . B. a.b  3 . C. a.b  30 . D. a.b  43 .
  
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   3; 2  và b   1; 7  . Tìm tọa độ vectơ c
 
biết c.a  9 và c.b  20
   
A. c   1; 3 B. c   1;3 C. c  1; 3 D. c  1;3
  
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a  1; 2  , b   4;3 và c   2;3 .
  

Tính P  a. b  c . 
A. P  0 B. P  18 C. P  20 D. P  28
 
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   1;1 và b   2;0  . Tính cosin của góc giữa
 
hai vectơ a và b
       
 
A. cos a, b 
1
2
 
B. cos a, b  
2
2
C. cos a, b   1
2 2
 
D. cos a, b 
1
2
 
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   2; 1 và b   4; 3 . Tính cosin của góc
 
giữa hai vectơ a và b
       
 
A. cos a, b  
5
5
 
B. cos a, b 
2 5
5
C. cos a, b   
2
3
 
D. cos a, b 
1
2
 
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   4;3 và b  1;7  . Tính góc  giữa hai vectơ
 
a và b .
A.   90O B.   60O C.   45O D.   30O

 
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ x  1; 2  và y   3; 1 . Tính góc  giữa hai
 
vectơ x và y

Page 165
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A.   45O B.   60O C.   90O D.   135O


Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 2  , B  1;1 và C  5; 1 . Tính cosin của góc
 
giữa hai vectơ AB và AC
   

A. cos AB, AC    1
2
B. cos AB, AC   2
3

   



C. cos AB, AC    2
5

D. cos AB, AC    5
5

Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  6;0  , B  3;1 và C  1; 1 . Tính số
đo góc B của tam giác đã cho.
A. 15O B. 60O C. 120O D. 135O
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  8;0  , B  0; 4  , C  2;0  và D  3; 5 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
 và BCD
A. Hai góc BAD  phụ nhau.  là góc nhọn.
B. Góc BCD
   
  
C. cos AB, AD  cos CB, CD   và BCD
D. Hai góc BAD  bù nhau.

DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG HOẶC ĐỘ DÀI.

1 PHƯƠNG PHÁP.

 Nếu trong đẳng thức chứa bình phương độ dài của đoạn thẳng thì ta chuyển về vectơ nhờ
 2
đẳng thức AB 2  AB
 Sử dụng các tính chất của tích vô hướng, các quy tắc phép toán vectơ
 Sử dụng hằng đẳng thức vectơ về tích vô hướng.

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là điểm tùy ý.


 
Chứng minh rằng : MA.MB  IM 2  IA2
     
Câu 2. Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh rằng: DA.BC  DB.CA  DC. AB  0 (*).
Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Câu 3. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Có AC và BD là hai dây thuộc nửa đường tròn cắt nhau
   
tại E . Chứng minh rằng : AE. AC  BE.BD  AB 2
Câu 4. Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c và I là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng
aIA2  bIB 2  cIC 2  abc

Page 166
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c. Gọi M là trung điểm cạnh BC . Đẳng thức nào
sau đây đúng?
  b 2  c 2   c 2  b 2
A. AM .BC  . B. AM .BC  .
2 2
  c 2  b 2  a 2   c 2  b 2  a 2
C. AM .BC  . D. AM .BC  .
3 2
Câu 2: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng
  
 
OA  OB . AB  0 là
A. tam giác OAB đều. B. tam giác OAB cân tại O.
C. tam giác OAB vuông tại O. D. tam giác OAB vuông cân tại O.
Câu 3: Cho M , N , P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
          
 
A. MN NP  PQ  MN .NP  MN .PQ . B. MP.MN   MN .MP .
       
C. MN .PQ  PQ.MN .  
D. MN  PQ MN  PQ  MN 2  PQ 2 . 
Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
      2 2   1
A. AB. AC  a 2 B. AB. AC  a 2 2 C. AB. AC  a D. AB. AC  a 2
2 2
Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau
đây đúng?
       
A. AE. AB  2a 2 . B. AE. AB  3a 2 . C. AE. AB  5a 2 . D. AE. AB  5a 2 .
AC
Câu 6: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM  .
4
Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. MB.MN  4. B. MB.MN  0. C. MB.MN  4. D. MB.MN  16.
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8, AD  5. Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. AB.BD  62. B. AB.BD  64. C. AB.BD  62. D. AB.BD  64.
Câu 8: Cho hình thoi ABCD có AC  8 và BD  6. Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. AB. AC  24. B. AB. AC  26. C. AB. AC  28. D. AB. AC  32.
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a và AD  a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. BK . AC  0. B. BK . AC  a 2 2. C. BK . AC  a 2 2. D. BK . AC  2a 2 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  4;1 , B  2; 4  , C  2; 2  . Tìm tọa độ
tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
1   1   1  1
A. I  ;1  . B. I   ;1 . C. I  1;  . D. I  1;   .
4   4   4  4
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  2;0  , B  0; 2  và C  0;7  . Tìm tọa độ đỉnh thứ
tư D của hình thang cân ABCD.
A. D  7;0  . B. D  7;0  , D  2;9  . C. D  0;7  , D  9; 2  . D. D  9; 2  .

Page 167
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

DẠNG 4: ĐIỀU KIỆN VUÔNG GÓC.

1 PHƯƠNG PHÁP.
    
Cho a  ( x1 ; y1 ), b  ( x2 ; y2 ) . Khi đó a  b  a.b  0  x1 x2  y1 y2  0

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

 1     
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u  i  5 j và v  ki  4 j. Tìm k để vectơ u vuông
2

góc với v.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A  2; 4  và B  8; 4  . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục
hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2; 4  , B  3;1 , C  3; 1 . Tìm tọa độ
chân đường cao A ' vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho.

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


    
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a   2;3 , b   4;1 và c  ka  mb với
  
 
k , m  . Biết rằng vectơ c vuông góc với vectơ a  b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 k  2m B. 3k  2 m C. 2 k  3m  0 D. 3k  2 m  0.
 
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u   3; 4  và v    8;6  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
   1 
A. u  v . B. M  0;   . và v cùng phương.
 2
   
C. u vuông góc với v . D. u   v.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  7; 3 , B  8; 4  , C 1;5 và D  0; 2  . Khẳng
định nào sau đây đúng?
 
A. AC  CB. B. Tam giác ABC đều.
C. Tứ giác ABCD là hình vuông. D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  1;1 , B 1;3 và C 1; 1 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác ABC cân tại B . D. Tam giác ABC vuông cân tại A .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 2  và B  3;1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A.
A. C  0;6  . B. C  5;0  . C. C  3;1 . D. C  0; 6  .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  3;0  , B  3;0  và C  2;6  . Gọi
H  a; b  là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a  6b.
A. a  6b  5 . B. a  6b  6 . C. a  6b  7 . D. a  6b  8 .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  4;3 , B  2;7  và C   3;  8  . Tìm toạ

Page 168
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

độ chân đường cao A ' kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC .


A. A ' 1;  4  . B. A '   1; 4  . C. A ' 1; 4  . D. A '  4;1 .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  3;0  , B  3;0  và C  2;6  . Gọi
H  a; b  là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a  6b.
A. a  6b  5 . B. a  6b  6 . C. a  6b  7 . D. a  6b  8 .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP vuông tại M . Biết điểm M  2;1 , N  3; 2 
và P là điểm nằm trên trục Oy . Tính diện tích tam giác MNP .
10 5 16 20
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN TÌM TẬP HỢP ĐIỂM.

1 PHƯƠNG PHÁP.

Ta sử dụng các kết quả cơ bản sau:


Cho A, B là các điểm cố định. M là điểm di động

 Nếu AM  k với k là số thực dương cho trước thì tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A , bán
kính R  k .
 
 Nếu MA.MB  0 thì tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB
   
 Nếu MA.a  0 với a khác 0 cho trước thì tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông

góc với giá của vectơ a

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


 
Câu 1. Cho hai điểm A, B cố định có độ dài bằng a , vectơ a khác 0 và số thực k cho trước. Tìm tập
hợp điểm M sao cho
  3a 2  
a) MA.MB  b) MA.MB  MA2
4
   

Câu 2. Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho MA  2 MB  3CB BC  0 
Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a và số thực k cho trước. Tìm tập hợp điểm M sao cho
   
MA.MC  MB.MD  k

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


  
Câu 1: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB  MC  0 là:  
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
   
Câu 2:  
Tìm tập các hợp điểm M thỏa mãn MB MA  MB  MC  0 với A, B, C là ba đỉnh của tam
giác.
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
 
Câu 3: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC  0 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Câu 4: Cho hai điểm A, B cố định có khoảng cách bằng a . Tập hợp các điểm N thỏa mãn
 
AN . AB  2a 2 là:
Page 169
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng.


D. đường tròn.
 
Câu 5: Cho hai điểm A, B cố định và AB  8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.MB  16 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
5a 2
4 MA2  MB 2  MC 2  nằm trên một đường tròn  C  có bán kính R . Tính R .
2
a a a 3 a
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
3 4 2 6
Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh 18 cm . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
    
2 MA  3MB  4 MC  MA  MB là
A. Tập rỗng. B. Đường tròn cố định có bán kính R  2 cm .
C. Đường tròn cố định có bán kính R  3cm . D. Một đường thẳng.

DẠNG 6: CỰC TRN.

1 PHƯƠNG PHÁP.

Sử dụng kiến thức tổng hợp để giải toán.

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1. Cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  2;6  , C  9;8 .


a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A .
b) Xác định tọa độ điểm H thuộc BC sao cho AH ngắn nhất.
Câu 2. Cho điểm A  2;1 . Lấy điểm B nằm trên trục hoành có hoành độ không âm sao và điểm C trên
trục tung có tung độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại A . Tìm toạ độ B, C để tam giác
ABC có diện tích lớn nhất.

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 1 và B  3; 2  . Tìm M thuộc trục tung sao
cho MA2  MB 2 nhỏ nhất.
 1  1
A. M  0;1 . B. M  0; 1 . C. M  0;  . D. M  0;   .
 2  2
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 3 , B  3; 4  . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
 18   17 
A. M  ; 0  . B. M  4;0  . C. M  3;0  . D. M  ; 0  .
7   7 
  
Câu 3: Cho M  1;  2  , N  3; 2  , P  4;  1 . Tìm E trên Ox sao cho EM  EN  EP nhỏ nhất.

A. E  4;0  . B. E  3;0  . C. E 1;0  . D. E  2;0  .

Page 170
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

I LÝ THUYẾT.

    
1. Định nghĩa: Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của a và b là một số, kí hiệu là

a.b, được xác định bởi công thức sau:
    
 
a.b  a . b cos a, b

   
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ a và b bằng vectơ 0 ta quy ước a.b  0
Chú ý
     
 Với a và b khác vectơ 0 ta có a.b  0  a  b.
   
 Khi a  b tích vô hướng a.a được kí hiệu là a 2 và số này được gọi là bình phương vô

hướng của vectơ a.
2   2
Ta có: a  a . a .cos 00  a

2. Các tính chất của tích vô hướng


Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:
  
Với ba vectơ a, b, c bất kì và mọi số
k ta có:
 
 a.b  b.a (tính chất giao hoán);
    
 
 a b  c  a.b  a.c (tính chất phân
phối);
    
     
 k a .b  k a.b  a. kb ;
2 2 
 a  0, a  0  a  0

Page 1
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:
   
  
2
 a b  a 2  2a.b  b 2 ;

  2   2
 
2
 a b  a  2a.b  b ;
    2 2
 
 a b a b  a b . 
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
  
 
Trên mặt phẳng tọa độ O; i; j , cho hai vectơ a   a1 ; a2  , b   b1 ; b2  . Khi đó tích vô hướng

a.b là:

a.b  a1b1  a2b2
  
Nhận xét. Hai vectơ a   a1 ; a2  , b   b1 ; b2  đều khác vectơ 0 vuông góc với nhau khi và chỉ
khi

a1b1  a2b2  0

4. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ

Độ dài của vectơ a   a1; a2  được tính theo công thức:

a  a12  a22

b) Góc giữa hai vectơ


  
Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu a   a1 ; a2  và b   b1 ; b2  đều khác 0
thì ta có

  a1b1  a2b2
  a.b
cos a; b    
a.b a1  a22 . b12  b22
2

c) Khoảng cách giữa hai điểm

Khoảng cách giữa hai điểm A  xA ; y A  và B  xB ; yB  được tính theo công thức:

 xB  x A    y B  y A 
2 2
AB 

Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

5. Góc giữa hai vectơ


a) Định nghĩa
      
Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0. Từ một điểm O bất kì ta vẽ OA  a và OB  b . Góc
 

AOB với số đo từ 00 đến 1800 được gọi là góc giữa hai vectơ a và b . Ta kí hiệu góc giữa hai
     

    
vectơ a và b là a , b . Nếu a , b  900 thì ta nói rằng a và b vuông góc với nhau, kí hiệu là
   
a  b hoặc b  a.
A

   
   
b) Chú ý. Từ định nghĩa ta có a , b  b , a .

BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

 
4.21. Trong mặt phẳng Oxy, hãy tính góc giữa hai vectơ a và b trong mỗi trường hợp sau:
     
a) a  ( 3;1), b  (2; 6) b) a  (3;1), b  (2; 4) c) a  ( 2;1), b  (2;  2) .
Lời giải
 
 
Vận dụng công thức tính góc giữa hai véc tơ cos a, b   
a. b
a. b
 
  3.2  1.6  
 
a) cos a, b   
 0  a, b  90o
 3
2
 12 . 22  62
  3.2  1.4  
 
b) cos a, b 
32  12 . 2 2  42

10
10 2

1
2
 
 a, b  45o

    2  .2  1.  2  3 2  
 
c) cos a, b    
 1  a, b  180o
 2  1 . 2   2  3 2
2 2
2 2

 
4.22. Tìm điều kiện của u, v để:
     
a) u.v  u . v . b) u.v   u . v .
Lời giải
               
a) Ta có u  v | u |  | v | cos  u , v  do đó để u  v | u |  | v | thì cos  u , v   1 hay  u , v   0 nên u , v
cùng hướng .
             
b) Ta có u  v | u |  | v | cos  u , v  do đó để u  v   | u |  | v | thì cos  u , v   1 hay  u , v   180
 
nên u , v ngược hướng.

4.23. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2),B(4;3). Gọi M(t;0) là một điểm thuộc trục hoành.
Page 3
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
a) Tính AM .BM theo t.

b) Tìm t để 
AMB  90 0.
Lời giải
   
a) Ta có AM   t  1;  2  , BM   t  4;  3  AM . BM   t  1 t  4   2.3  t 2  3t  2

    t  1


b) Để 
AMB  90 thì AM  BM  AM . BM  0  t 2  3t  2  0  
t  2

t  1
Vậy với  thì 
AMB  90
 t  2

4.24. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(4;1),B(2;4),C(2; 2).

a) Giải tam giác ABC.


b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Lời giải
a)

 2  4    4  1
2 2
AB   45  3 5 .

 2  4    2  1
2 2
AC   45

 2  2    2  4 
2 2
BC  6
   
b) Giả sử H  x; y  ta có AH   x  4; y  1 , BC   0;  6  , BH   x  2; y  4  , CA   6; 3

Vì H là trực tâm tam giác ABC nên


   13
 AH  BC  0  x  4  .0   y  1 .  6   0 x   13 
     2  H  ; 1 .
 BH  CA  0 6  x  8   3  y  4   0  y  1
2 

1  2  2  


 
2
4.25. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta có: S ABC  AB . AC  AB. AC
2
Lời giải
1 1
Ta có S AB. AC.sin A  S 2  AB 2 . AC 2 1  cos 2 A
2 4
  2 
 AB. AC    
2 1
4
2 2 
Hay S  AB . AC 1 

  1  AB 2 . AC 2  AB. AC 
AB 2 . AC 2  4    
 
1
 
2 2 2
Vậy S ABC  AB  AC  AB  AC
2
4.26. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có:

MA 2  MB 2  MC 2  3MG 2  GA 2  GB 2  GC 2
Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải
  2   2   2
  
MA2  MB 2  MC 2  MG  GA  MG  GB  MG  GC   
   
 
 3MG 2  2 MG GA  GB  GC  GA2  GB 2  GC 2

 3MG 2  GA2  GB 2  GC 2

II HỆ THỐNG BÀI TẬP.

DẠNG 1: XÁC ĐNNH GÓC GIỮA HAI VECTƠ.

1 PHƯƠNG PHÁP.

· Sử dụng định nghĩa góc giữa 2 vectơ.


· Sử dụng tính chất của tam giác, hình vuông…

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

 

Câu 1. Cho tam giác đều ABC. Tính P  cos AB, BC 
Lời giải

A B E

     


   
  180  CBA
Vẽ BE  AB . Khi đó AB, BC  BE , BC  CBE   1200

 
   1
 cos AB, BC  cos1200   .
2

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Tam giác ABC vuông ở A và có góc Bˆ  50o .Hệ thức nào sau đây sai?
       
    
A. AB, BC  130o . B. BC , AC  40o . C. AB, CB  50o . D. AC , CB  40o .  
Lời giải
Chọn D

Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

(Bạn đọc tự vẽ hình)


 
 
Vì AC , CB  1800  ACB  1800  400  1400.

Câu 2: Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây bằng 120o ?
       

A. MN , NP .  B. MO, ON .  
C. MN , OP . 
D. MN , MP .   
Lời giải
Chọn A

P
F

E N M

     



• Vẽ NE  MN . Khi đó MN , NP  NE , NP   
  180o  MNP
 PNE   180o  60o  120o .
     

• Vẽ OF  MO . Khi đó MO, ON  OF , ON  NOF  
  60o

 

• Vì MN  OP  MN , OP  90o . 
 
 
  60o .
• Ta có MN , MP  NMP
     
Câu 3:  
Cho tam giác đều ABC. Tính P  cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB .    
3 3 3 3 3 3
A. P  . B. P  . C. P   . D. P   .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C

A B E

     


  
  180o  CBA
Vẽ BE  AB . Khi đó AB, BC  BE , BC  CBE   120o

 
  1
 cos AB, BC  cos120o   .
2
   
  1
Tương tự, ta cũng có cos BC , CA  cos CA, AB   .
2
 
Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
     
   
Vậy cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB   .
3
2
 
 
Câu 4: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH Tính AH , BA .  
A. 30o . B. 60o . C. 120o . D. 150o .
Lời giải
Chọn D

B A E

 
Vẽ AE  BA .
 
 
   (hình vẽ)
Khi đó AH , AE  HAE
   
 AH , BA   AH , AE   180 o   180o  30o  150o .
 BAH
 
Câu 5: Tam giác ABC vuông ở A và có BC  2 AC. Tính cos AC , CB .  
  1  
 
A. cos AC , CB  . B. cos
2
 AC, CB    12 .
   

C. cos AC , CB 
2
3

. D. cos  AC, CB    2
3
.

Lời giải
Chọn B

A B

 

Xác định được AC , CB  180o  
ACB

AC 1
Ta có cos 
ACB   
ACB  60o
CB 2
 
 
 AC , CB  180o  
 ACB  120o

 
 
Vậy cos AC , CB  cos120o  
1
2

Page 7
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
     
Câu 6: 
Cho tam giác ABC . Tính tổng AB, BC  BC , CA  CA, AB .     
o o o
A. 180 . B. 360 . C. 270 . D. 120o .
Lời giải
Chọn B
 


 AB, BC   180  
ABC o

 

Ta có   BC, CA  180  BCA
 o

  

 CA, AB   180  CAB
 o

     


  
 AB, BC  BC , CA  CA, AB  540o  
    CAB
ABC  BCA 
  540o  180o  360o
 
   
Câu 7: Cho tam giác ABC với Aˆ  60o . Tính tổng AB, BC  BC , CA .    
A. 120o B. 360o C. 270o D. 240o
Lời giải
Chọn D
 
 
Ta có   

 AB, BC  180o  ABC

  
 BC , CA  180  BCA
o

   


  
 AB, BC  BC , CA  360o  
 
ABC  BCA   
 
  360o  180o  60o  240o
 360o  180o  BAC

 
Câu 8: Cho hình vuông ABCD . Tính cos AC , BA .  
   

A. cos AC , BA 
2
2

. B. cos  AC , BA   22 .
   

C. cos AC , BA  0 .  D. cos  AC, BA  1 .
Lời giải
Chọn B

C D

B A E

 
Vẽ AE  BA .
   
 
Khi đó cos AC , BA  cos AC , AE  cos CAE 2

  cos1350   2 .

Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
     
Câu 9: 
Cho hình vuông ABCD tâm O Tính tổng AB, DC  AD, CB  CO, DC .     
A. 45o B. 405o C. 315o D. 225o
Lời giải
Chọn C

A B

D C E

   



• Ta có AB , DC cùng hướng nên AB, DC  0o . 
.
   

• Ta có AD , CB ngược hướng nên AD, CB  180o 
 
• Vẽ CE  DC , khi đó
   
  
CO, DC  CO, CE  OCE 
  135o

     


     
Vậy AB, DC  AD, CB  CO, DC  0o  180o  135o  315o

Câu 10: Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tính tổng
     
    
HA, HB  HB, HC  HC , HA . 
A. 360o B. 180o C. 80o D. 160o
Lời giải
Chọn D

F
I
A

B C

 


 HA, HB   BHA

 

Ta có   HB, HC   BHC

  

  HC , HA  CHA

Page 9
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
     
     
  BHC
 HA, HB  HB, HC  HC , HA  BHA 
  CHA


  2 180o  100o  160o .
 2 BHC 
(do tứ giác HIAF nội tiếp)

DẠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ.

1 PHƯƠNG PHÁP.

    
 
 Dựa vào định nghĩa a.b  a . b cos a; b

 Sử dụng tính chất và các hằng đẳng thức của tích vô hướng của hai vectơ

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a, BC  2a và G là trọng tâm.


   
a) Tính các tích vô hướng: BA.BC ; BC.CA
     
b) Tính giá trị của biểu thức AB.BC  BC.CA  CA. AB
     
c) Tính giá trị của biểu thức GA.GB  GB.GC  GC.GA
Lời giải

a) * Theo định nghĩa tích vô hướng ta có


       
 
BA.BC  BA . BC cos BA, BC  2a 2 cos BA, BC . 
 
 
Mặt khác cos BA, BC  cos 
ABC 
a 1

2a 2
 
Nên BA.BC  a 2

Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
     
* Ta có BC.CA  CB.CA   CB . CA cos 
ACB

 2a 
2
Theo định lý Pitago ta có CA   a2  a 3

  a 3
Suy ra BC.CA   a 3.2a.  3a 2
2a
 
b) Cách 1: Vì tam giác ABC vuông tại A nên CA. AB  0 và từ câu a ta có
         
AB.BC   a 2 , BC.CA  3a 2 . Suy ra AB.BC  BC.CA  CA. AB  4a 2
   
Cách 2: Từ AB  BC  CA  0 và hằng đẳng thức
        
 AB  BC  CA  
2
 AB 2  BC 2  CA2  2 AB.BC  BC.CA  CA. AB Ta có
      1
AB.BC  BC.CA  CA. AB    AB 2  BC 2  CA2   4a 2
2
   
c) Tương tự cách 2 của câu b) vì GA  GB  GC  0 nên
      1
GA.GB  GB.GC  GC.GA    GA2  GB 2  GC 2 
2
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB
2
2  4a 2
Dễ thấy tam giác ABM đều nên GA   AM  
2

3  9

Theo định lý Pitago ta có:

4 4 4 3a 2  7a 2
GB 2  BN 2   AB 2  AN 2    a 2  
9 9 9 4  9

4 4 4 a 2  13a 2
GC 2  CP 2   AC 2  AP 2    3a 2   
9 9 9 4 9

      1  4a 2 7a 2 13a 2  4a 2


Suy ra GA.GB  GB.GC  GC.GA         .
2 9 9 9  3

Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác ADM . Tính
giá trị các biểu thức sau:
      
a) ( AB  AD )( BD  BC ) b) CG. CA  DM  
Lời giải

Page 11
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

  


a) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB  AD  AC
       
Do đó ( AB  AD )( BD  BC )  AC.BD  AC .BC
   
 CA.CB  CA . CB cos 
ACB
   
( AC.BD  0 vì AC  BD )

Mặt khác 
ACB  450 và theo định lý Pitago ta có :

AC  a 2  a 2  a 2
   
Suy ra ( AB  AD )( BD  BC )  a.a 2 cos 450  a 2
   
b) Vì G là trọng tâm tam giác ADM nên CG  CD  CA  CM
  

Mặt khác theo quy tắc hình bình hành và hệ thức trung điểm ta có CA   AB  AD  và

 1   1    1  


   
CM  CB  CA  CB  AB  AD    AB  2 AD
2 2  2
 
    1    5   
   
Suy ra CG   AB  AB  AD  AB  2 AD    AB  2 AD 
2 2 
       1   
 
Ta lại có CA  DM   AB  AD  AM  AD    AB  2 AD 
2 
    5     1    5 21a 2
 2

Nên CG. CA  DM   AB  2 AD   AB  2 AD   AB  4 AD 
 2  4
2 2

4
.

Câu 3. Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c . M là trung điểm của BC , D là chân đường
phân giác trong góc A .
 
a) Tính AB. AC , rồi suy ra cos A .
 2  2
b) Tính AM và AD
Lời giải

Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

  1  2  2   2



2 
1
 2
  1
a) Ta có AB. AC   AB  AC  AB  AC    AB 2  AC 2  CB 2    c 2  b 2  a 2 
2
 
Mặt khác AB. AC  AB. AC cos A  cb cos A

1 2 c2  b2  a 2
Suy ra
2
 c  b 2  a 2   cb cos A hay cos A 
2bc
 1  
b) * Vì M là trung điểm của BC nên AM  AB  AC
2
 
 
 2 1   1  2   2
 
2
Suy ra AM  AB  AC  AB  2 AB AC  AC
4 4
  1
Theo câu a) ta có AB. AC   c 2  b 2  a 2  nên
2

 2 b  c   a
2 2 2
 2 1  2 1
AM   c  2.  c 2  b 2  a 2   b 2  
4 2  4

BD AB c
* Theo tính chất đường phân giác thì  
DC AC b
 BD  b 
Suy ra BD  DC  DC (*)
DC c
     
Mặt khác BD  AD  AB và DC  AC  AD thay vào (*) ta được
  b     
 
AD  AB  AC  AD   b  c  AD  b AB  c AC
c
 2  2   2
 
  b  c  AD  bAB  2bc AB AC  c AC
2
 
 2 1  2 bc
  b  c  AD  b 2 c 2  2bc.  c 2  b 2  a 2   c 2b 2  AD  2 
b  c  a  b  c  a 
2

2 b  c 
 2 4bc
Hay AD  p  p  a
b  c 
2

2 bc
Nhận xét : Từ câu b) suy ra độ dài đường phân giác kẻ từ đỉnh A là la  p  p  a
bc

Page 13
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

  
Câu 1: Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
       
A. a.b  a . b . B. a.b  0 . C. a.b  1 . D. a.b   a . b .

Lời giải
Chọn A
     
 
Do a và b là hai vectơ cùng hướng nên a, b  00 
 cos a, b  1 .  
  
Vậy a.b  a . b .
       
Câu 2: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a.b   a . b .

A.   180o . B.   0o . C.   90o . D.   45o .


Lời giải
Chọn A
    
 
Ta có a.b  a . b .cos a, b .
      
 
Mà theo giả thiết a.b   a . b , suy ra cos a, b  1   
 a, b  1800

     
Câu 3: a b
Cho hai vectơ và thỏa mãn a  3, b  2 và a .b  3. Xác định góc  giữa hai vectơ a

và b.
A.   30o . B.   45o . C.   60o . D.   120o .
Lời giải
Chọn D
         
3
 
Ta có a.b  a . b .cos a, b    a.b
 cos a, b    
a . b 3.2
1
  
2
 
 a, b  1200

     2    
Câu 4: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  b  1 và hai vectơ u  a  3b và v  a  b vuông góc
5
 
với nhau. Xác định góc  giữa hai vectơ a và b.
A.   90o . B.   180o . C.   60o . D.   45o .
Lời giải
Chọn B
 2     2  2 13    2
 
Ta có u  v 

 
 u .v  0   a  3b  a  b  0  a  ab  3b  0
5  5 5
 
a  b 1 
 ab  1

Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

    
  a.b
Suy ra cos a, b     1 
a .b
 a, b  1800  
 
Câu 5: Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. a.b 
2
 1  2 2 2
a b  a  b  B. a.b 
 1 2 2  2
2
a  b  a b 
C. a.b 
2
 1  2  2
a b  a b  D. a.b 
 1  2  2
4
a b  a b 
Lời giải
Chọn C

Nhận thấy C và D chỉ khác nhau về hệ số


1
2
và 
 a.b 
2 
 1  2 2 2 1
a  b  a  b . nên thử
4 
kiểm tra đáp án C và D.

 
 2  2   2     1  2  2
   
2
Ta có a  b  a  b  a  b  a  b  4ab   a.b  a  b  a  b Chọn C
4
 2           2 2 
    
2
 A đúng, vì a  b  a  b  a  b . a  b  a.a  a.b  b.a  b.b  a  b  2a.b

 2           2 2 
    a  b  . a  b   a.a  a.b  b.a  b.b  a
2
 B đúng, vì a  b  a  b  b  2a.b


 a.b 
2 
 1 2 2  2
a  b  a b 
 
Câu 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC.
    a2 3   a2   a 2
A. AB. AC  2a 2 . B. AB. AC   C. AB. AC   D. AB. AC 
2 2 2
Lời giải
Chọn D
   

Xác định được góc AB, AC là góc  
A nên AB, AC  600.  
    a2

Do đó AB. AC  AB. AC.cos AB, AC  a.a.cos 600  .
2

 
Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC.
    a 2 3   a2   a 2
A. AB.BC  a 2 B. AB.BC  C. AB.BC   D. AB.BC 
2 2 2
Lời giải
Chọn C
   
   nên AB, BC  1200
Xác định được góc AB, BC là góc ngoài của góc B  
    a2

Do đó AB.BC  AB.BC.cos AB, BC  a.a.cos1200   
2
Câu 8: Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai?
Page 15
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

  1   1   a 2   1


A. AB. AC  a 2 B. AC.CB   a 2 C. GA.GB  D. AB. AG  a 2
2 2 6 2
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:
   

 Xác định được góc AB, AC là góc  
A nên AB, AC  600  
    a2
 
Do đó AB. AC  AB. AC.cos AB, AC  a.a.cos 600 
2
 A đúng.

   


   nên AC , CB  1200
 Xác định được góc AC , CB là góc ngoài của góc C  
    a2
 
Do đó AC.CB  AC.CB.cos AC , CB  a.a.cos1200  
2

 B đúng.

   



 Xác định được góc GA, GB là góc  AGB nên GA, GB  1200  
   

Do đó GA.GB  GA.GB.cos GA, GB 
a a

. .cos1200  
3 3
a2
6

 C sai. Chọn C

   


 
 nên AB, AG  300
 Xác định được góc AB, AG là góc GAB  
   
 a

Do đó AB. AG  AB. AG.cos AB, AG  a. .cos 300 
3
a2
2

 D đúng.

Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai?
      a 2   a 2
A. AH .BC  0 
B. AB, HA  1500  C. AB. AC 
2
D. AC.CB 
2
Lời giải
Chọn D
   
 
Xác định được góc AC , CB là góc ngoài của góc 
A nên AC , CB  1200  
    a2
 
Do đó AC.CB  AC.CB.cos AC , CB  a.a.cos1200  
2
 
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB  AC  a. Tính AB.BC.
      a2 2   a 2 2
A. AB.BC  a 2 B. AB.BC  a 2 C. AB.BC   D. AB.BC 
2 2
Lời giải
Chọn A
   
   nên AB, BC  1350
Xác định được góc AB, BC là góc ngoài của góc B  
   
Do đó AB.BC  AB.BC.cos  AB, BC   a.a 2.cos1350   a 2

Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB  c, AC  b. Tính BA.BC.
       
A. BA.BC  b 2 B. BA.BC  c 2 C. BA.BC  b 2  c 2 D. BA.BC  b 2  c 2
Lời giải
Chọn B
   

Ta có BA.BC  BA.BC .cos BA, BC  BA.BC.cos B 
  c. b 2  c 2 .
b c 2
c
2
 c2

 
Cách khác. Tam giác ABC vuông tại A suy ra AB  AC  AB. AC  0
      2  
 
Ta có BA.BC  BA. BA  AC  BA  BA. AC  AB 2  c 2
 
Câu 12: Cho ba điểm A, B, C thỏa AB  2 cm, BC  3 cm, CA  5 cm Tính CA.CB
       
A. CA.CB  13 B. CA.CB  15 C. CA.CB  17 D. CA.CB  19
Lời giải
Chọn B
 I  4; 1 . nằm giữa A, C.
Ta có AB  BC  CA  ba điểm A, B, C thẳng hàng và AC 
   

Khi đó CA.CB  CA.CB.cos CA, CB  3.5.cos 00  15 
 2   2  

Cách khác. Ta có AB 2  AB  CB  CA  CB 2  2CBCA  CA2 
 1 1
 CBCA   CB 2  CA2  AB 2    32  52  2 2   15

2 2
  
Câu 13: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c Tính P  AB  AC .BC  
c2  b2 c2  b2  a 2 c2  b2  a 2
A. P  b  c
2 2
B. P  C. P  D. P 
2 3 2
Lời giải
Chọn A
      
 
Ta có P  AB  AC .BC  AB  AC . BA  AC  
     2  2
  
 AC  AB . AC  AB  AC  AB  AC 2  AB 2  b 2  c 2
  
Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính P  AC. CD  CA  
A. P  1 B. P  3a 2 C. P  3a 2 D. P  2a 2
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết suy ra AC  a 2
          2
 
Ta có P  AC. CD  CA  AC.CD  AC.CA  CA.CD  AC

Page 17
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
   
2
 CA.CD cos CA, CD  AC 2  a 2.a.cos 450  a 2  3a 2

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  3; 1 , B  2;10  , C  4; 2  Tính tích vô hướng
 
AB. AC
       
A. AB. AC  40 B. AB. AC  40 C. AB. AC  26 D. AB. AC  26
Lời giải
Chọn A
 
Ta có AB   1;11 , AC   7;3 .
 
Suy ra AB. AC   1 .  7   11.3  40 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A  3; 1 và
 
B  2;10  . Tính tích vô hướng AO.OB
       
A. AO.OB  4 . B. AO.OB  0 . C. AO.OB  4 . D. AO.OB  16 .
Lời giải
Chọn C
   
Ta có AO   3;1 , OB   2;10  . Suy ra AO.OB  3.2  1.10  4 .
      
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  4i  6 j và b  3i  7 j. Tính tích vô hướng a.b
   
A. a.b  30 . B. a.b  3 . C. a.b  30 . D. a.b  43 .
Lời giải
Chọn A
 
Từ giả thiết suy ra a   4;6  và b   3; 7 

Suy ra a.b  4.3  6.  7   30
  
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   3; 2  và b   1; 7  . Tìm tọa độ vectơ c
 
biết c.a  9 và c.b  20
   
A. c   1; 3 B. c   1;3 C. c  1; 3 D. c  1;3

Lời giải
Chọn B

Gọi c   x; y 

c.a  9 3 x  2 y  9  x  1 
Ta có       c   1;3

c.b  20  x  7 y  20 y  3
  
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a  1; 2  , b   4;3 và c   2;3 .
  

Tính P  a. b  c . 
A. P  0 B. P  18 C. P  20 D. P  28

Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải
Chọn B
    
 
Ta có b  c   6;6  . Suy ra P  a. b  c  1.6  2.6  18 .
 
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   1;1 và b   2;0  . Tính cosin của góc giữa
 
hai vectơ a và b
       
 
A. cos a, b 
1
2
 
B. cos a, b  
2
2
C. cos a, b  
1
2 2
 
D. cos a, b 
1
2
 
Lời giải
Chọn B

  1.2  1.0
  a.b
Ta có cos a, b     
2
 1 2
2
a.b  12 . 22  02
 
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   2; 1 và b   4; 3 . Tính cosin của góc
 
giữa hai vectơ a và b
       
 
A. cos a, b  
5
5
B. cos a, b   
2 5
5
C. cos a, b    2
3
 
D. cos a, b 
1
2
Lời giải
Chọn A

  2.4   1 .  3
  a.b
Ta có cos a, b    
a.b 4  1. 16  9

5
5

 
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   4;3 và b  1;7  . Tính góc  giữa hai vectơ
 
a và b .
A.   90O B.   60O C.   45O D.   30O
Lời giải
Chọn C

  4.1  3.7  
  a.b
Ta có cos a, b    
a.b 16  9. 1  49

2
2

 a, b  450  
 
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ x  1; 2  và y   3; 1 . Tính góc  giữa hai
 
vectơ x và y
A.   45O B.   60O C.   90O D.   135O
Lời giải
Chọn D
 
  1.  3  2.  1  
  x. y
Ta có cos x, y    
x. y 1  4. 9  1

2
2

 x, y  1350  

Page 19
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 2  , B  1;1 và C  5; 1 . Tính cosin của góc
 
giữa hai vectơ AB và AC
   

A. cos AB, AC  
1
2

B. cos AB, AC 
2
3
 
   

C. cos AB, AC  
2
5

D. cos AB, AC  
5
5
 
Lời giải
Chọn D
 
Ta có AB   2; 1 và AC   4; 3 .
 
  2.4   1 .  3
 AB. AC
Suy ra cos AB, AC    
AB . AC
4  1. 16  9

5
5

Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  6;0  , B  3;1 và C  1; 1 . Tính số
đo góc B của tam giác đã cho.
A. 15O B. 60O C. 120O D. 135O
Lời giải
Chọn D
 
Ta có BA   3; 1 và BC   4; 2  . Suy ra:
 
  3.  4    1 .  2   
 BA.BC

cos BA, BC    
BA . BC 9  1. 16  4

2
2

B  BA, BC  135O
 
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  8;0  , B  0; 4  , C  2;0  và D  3; 5 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
 và BCD
A. Hai góc BAD  phụ nhau.  là góc nhọn.
B. Góc BCD
   
 
C. cos AB, AD  cos CB, CD    và BCD
D. Hai góc BAD  bù nhau.

Lời giải
Chọn D
   
Ta có AB   8; 4  , AD   5; 5  , CB   2; 4  , CD   5;5

   8.5  4.  5 




cos AB, AD  2 
8  4 2 . 52  5 2

1
10
Suy ra 
cos CB, CD   2  .  5   4.  5    1
 
  
2 2  4 2 . 52  5 2 10

   
  
 cos AB, AD  cos CB, CD  0  BAD   BCD

  1800

Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG HOẶC ĐỘ DÀI.

1 PHƯƠNG PHÁP.

 Nếu trong đẳng thức chứa bình phương độ dài của đoạn thẳng thì ta chuyển về vectơ nhờ
 2
đẳng thức AB 2  AB
 Sử dụng các tính chất của tích vô hướng, các quy tắc phép toán vectơ
 Sử dụng hằng đẳng thức vectơ về tích vô hướng.

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là điểm tùy ý.


 
Chứng minh rằng : MA.MB  IM 2  IA2
Lời giải
   2  2
Đẳng thức cần chứng minh được viết lại là MA.MB  IM  IA
 
Để làm xuất hiện IM , IA ở VP, sử dụng quy tắc ba điểm để xen điểm I vào ta được
       
    
VT  MI  IA . MI  IB  MI  IA . MI  IA 
 2  2
 IM  IA  VP (đpcm).
     
Câu 2. Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh rằng: DA.BC  DB.CA  DC. AB  0 (*).

Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Lời giải
     
Ta có: DA.BC  DB.CA  DC. AB
        
   
 DA. DC  DB  DB. DA  DC  DC. DB  DA  
           
 DA.DC  DA.DB  DB.DA  DB.DC  DC.DB  DC.DA  0
(đpcm)
Gọi H là giao của hai đường cao xuất phát từ đỉnh A, B.
   
Khi đó ta có HA.BC  0, HC. AB  0 (1)

Từ đẳng thức (*) ta cho điểm D trùng với điểm H ta được


     
HA.BC  HB.CA  HC. AB  0 (2)
 
Từ (1) (2) ta có HB.CA  0 suy ra BH vuông góc với AC
Hay ba đường cao trong tam giác đồng quy (đpcm).
Câu 3. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Có AC và BD là hai dây thuộc nửa đường tròn cắt nhau

Page 21
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
tại E . Chứng minh rằng : AE. AC  BE.BD  AB 2

Lời giải
      C
 
Ta có VT  AE. AB  BC  BE. BA  AD   D
       
 AE. AB  AE.BC  BE.BA  BE. AD E
A B
Vì AB là đường kính nên  ADB  900 , 
ACB  900 Hình 2.4
   
Suy ra AE.BC  0, BE. AD  0
        2

Do đó VT  AE. AB  BE.BA  AB AE  EB  AB  VP (đpcm). 
Câu 4. Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c và I là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng
aIA2  bIB 2  cIC 2  abc
Lời giải
      
 
2
Ta có: aIA  bIB  cIC  0  aIA  bIB  cIC 0
     
 a 2 IA2  b2 IB 2  c 2 IC 2  2abIA.IB  2bcIB.IC  2caIC.IA  0

 a 2 IA2  b 2 IB 2  c 2 IC 2  ab  IA2  IB 2  AB 2  
 bc  IB 2  IC 2  BC 2   ca  IA2  IC 2  CA2   0

  a 2  ab  ca  IA2   b 2  ba  bc  IB 2 
  c 2  ca  cb  IC 2   abc 2  ab 2 c  a 2bc   0

  a  b  c   a 2 IA2  b 2 IB 2  c 2 IC 2    a  b  c  abc

 a 2 IA2  b2 IB 2  c 2 IC 2  abc (đpcm).

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c. Gọi M là trung điểm cạnh BC . Đẳng thức nào
sau đây đúng?
  b 2  c 2   c 2  b 2
A. AM .BC  . B. AM .BC  .
2 2
  c 2  b 2  a 2   c 2  b 2  a 2
C. AM .BC  . D. AM .BC  .
3 2
Lời giải
Chọn A
  
Vì M là trung điểm của BC suy ra AB  AC  2 AM

Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
  1    1    
 
Khi đó AM .BC  AB  AC .BC  AB  AC . BA  AC
2 2
  

1     1  2  2
2
  2
 1

AC  AB . AC  AB  AC  AB   AC 2  AB 2  
2 2

b2  c2

Câu 2: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng
  
 
OA  OB . AB  0 là
A. tam giác OAB đều. B. tam giác OAB cân tại O.
C. tam giác OAB vuông tại O. D. tam giác OAB vuông cân tại O.
Lời giải
Chọn B
      
  
Ta có OA  OB . AB  0  OA  OB . OB  OA  0  
 2  2
 OB  OA  0  OB 2  OA2  0  OB  OA
Câu 3: Cho M , N , P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
          
 
A. MN NP  PQ  MN .NP  MN .PQ . B. MP.MN   MN .MP .
       

C. MN .PQ  PQ.MN . D. MN  PQ MN  PQ  MN 2  PQ 2 . 
Lời giải
Chọn B
Đáp án A đúng theo tính chất phân phối.
   
Đáp án B sai. Sửa lại cho đúng MP.MN  MN .MP .
Đáp án C đúng theo tính chất giao hoán.
Đáp án D đúng theo tính chất phân phối. Chọn B
Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
      2 2   1
A. AB. AC  a 2 B. AB. AC  a 2 2 C. AB. AC  a D. AB. AC  a 2
2 2
Lời giải
Chọn A
   
 
  450 nên AB. AC  AB. AC.cos 450  a.a 2. 2  a 2
Ta có AB, AC  BAC
2
Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau
đây đúng?
       
A. AE. AB  2a 2 . B. AE. AB  3a 2 . C. AE. AB  5a 2 . D. AE. AB  5a 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có C là trung điểm của DE nên DE  2 a. A B

Page 23 D C E
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
        

Khi đó AE. AB  AD  DE . AB  AD
 
  DE. AB
. AB

0

 
 
 DE. AB.cos DE , AB  DE. AB.cos 00  2a 2 .

AC
Câu 6: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM  .
4
Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. MB.MN  4. B. MB.MN  0. C. MB.MN  4. D. MB.MN  16.
Lời giải
Chọn B
 
Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ MB, MN theo các vectơ có giá vuông góc với
 nhau.
    1   1   3  1 
 MB  AB  AM  AB  AC  AB  AB  AD  AB  AD.
4 4 4
 4
 A B

     1   1  1  
 
M
MN  AN  AM  AD  DN  AC  AD  DC  AB  AD
4 2 4
 1  1   3  1 
2 4
 4 4

 AD  AB  AB  AD  AD  AB. Suy ra: D N C

 
   3  1    3  1   1    2  2  
MB.MN   AB  AD   AD  AB   3 AB. AD  3 AB  3 AD  AD. AB
4 4  4 4  16

1

16
 0  3a 2  3a 2  0   0 .

Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8, AD  5. Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. AB.BD  62. B. AB.BD  64. C. AB.BD  62. D. AB.BD  64.
Lời giải
Chọn D
 
Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ AB, BD theo các vectơ có giá vuông góc với
nhau.
          
 
Ta có AB.BD  AB. BA  BC  AB.BA  AB.BC   AB. AB  0   AB 2  64 .

Câu 8: Cho hình thoi ABCD có AC  8 và BD  6. Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. AB. AC  24. B. AB. AC  26. C. AB. AC  28. D. AB. AC  32.
Lời giải
Chọn D

Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A C

 
Gọi O  AC  BD , giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ AB, AC theo các vectơ có
giá vuông góc với nhau.
Ta có
         1  
  1
AB. AC  AO  OB . AC  AO. AC  OB. AC  AC. AC  0  AC 2  32 .
2 2

Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a và AD  a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. BK . AC  0. B. BK . AC  a 2 2. C. BK . AC  a 2 2. D. BK . AC  2a 2 .
Lời giải
Chọn A A K D

Ta có AC  BD  AB 2  AD 2  2a 2  a 2  a 3.

     1  B C


 BK  BA  AK  BA  AD
Ta có  2
  
 AC  AB  AD

    1    
 
 BK . AC   BA  AD  AB  AD
 2 

    1   1   1
 
2
 BA. AB  BA. AD  AD. AB  AD. AD  a 2  0  0  a 2  0.
2 2 2

5 7
 cos ABC  1  sin 2 ABC  (vì 
ABC nhọn).
16
 
Mặt khác góc giữa hai vectơ AB, BC là góc ngoài của góc 
ABC

 
  
Suy ra cos AB, BC  cos 1800   
ABC   cos 
ABC  
5 7
16
.

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  4;1 , B  2; 4  , C  2; 2  . Tìm tọa độ
tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
1   1   1  1
A. I  ;1 . B. I   ;1 . C. I  1;  . D. I  1;   .
4   4   4  4
Lời giải
Chọn B

Page 25
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

 AI   x  4; y  1
 
Gọi I  x; y  . Ta có  BI   x  2; y  4  .
 
CI   x  2; y  2 

 IA2  IB 2
Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IA  IB  IC   2
 IB  IC
2

 1
 x  4    y  1   x  2    y  4 
2 2 2 2
 x  4    x  2   9
2 2
x  
   4.
 x  2    y  4    x  2    y  2 
2 2 2 2
 y  1  y  1

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  2;0  , B  0; 2  và C  0;7  . Tìm tọa độ đỉnh thứ
tư D của hình thang cân ABCD.
A. D  7; 0  . B. D  7;0  , D  2;9  . C. D  0;7  , D  9; 2  . D. D  9; 2  .

Lời giải
Chọn B
Để tứ giác ABCD là hình thang cân, ta cần có một cặp cạnh đối song song không bằng nhau và
cặp cạnh còn lại có độ dài bằng nhau. Gọi D  x; y  .

 AB  CD  
 Trường hợp 1:   CD  k AB (với k  1 )
 AB  CD

 x  2k
  x  0; y  7    2k ; 2k    . 1
 y  2k  7

 
 AD   x  2; y   AD   x  2
2
 y2
 AD  BC   x  2   y 2  25.  2 
2
Ta có   
 BC   0;5   BC  5

 k  1 loaïi 
Từ 1 và  2  , ta có  2k  2    2k  7   25    D  7;0  .
2 2

k   7
 2

 AD  BC
 Trường hợp 2:  . Làm tương tự ta được D   2;9  .
 AD  BC

Vậy D  7;0  hoặc D  2;9  .

DẠNG 4: ĐIỀU KIỆN VUÔNG GÓC.

1 PHƯƠNG PHÁP.

    
Cho a  ( x1 ; y1 ), b  ( x2 ; y2 ) . Khi đó a  b  a.b  0  x1 x2  y1 y2  0

Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

 1     
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u  i  5 j và v  ki  4 j. Tìm k để vectơ u vuông
2

góc với v.

Lời giải
 1  
Từ giả thiết suy ra u   ; 5  , v   k ; 4  .
2 
  1
Yêu cầu bài toán: u  v  k   5  4   0  k  40 .
2

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A  2; 4  và B  8; 4  . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục
hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.

Lời giải

CA   2  c; 4 
Ta có C  Ox nên C  c;0  và   .
CB   8  c; 4 
 
Tam giác ABC vuông tại C nên CA.CB  0   2  c  .  8  c   4.4  0

c  6  C  6;0 
 c 2  6c  0   .
c  0  C  0; 0 

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2; 4  , B  3;1 , C  3; 1 . Tìm tọa độ
chân đường cao A ' vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho.
Lời giải

 AA '   x  2; y  4 
 
Gọi A '  x; y  . Ta có  BC   6; 2  .
 
 BA '   x  3; y  1

Vì A ' là chân đường cao vẽ từ đỉnh A của tam giác ABC nên

 AA '  BC

 B, C , A ' thaúng haøng

  3
 AA '.BC  0  x  2  .6   y  4  .  2   0 6 x  2 y  4
 
 x  5
      x  3 y  1   .
 BA '  k BC    2 x  6 y  0 y   1
 6 2   5

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Page 27
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
    
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a   2;3 , b   4;1 và c  ka  mb với
  
 
k , m  . Biết rằng vectơ c vuông góc với vectơ a  b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 k  2m B. 3k  2 m C. 2 k  3m  0 D. 3k  2 m  0.
Lời giải
Chọn C
  
c  k a  mb   2k  4m;3k  m 
Ta có    .
 a  b   2; 4 
     
   
Để c  a  b  c a  b  0  2  2k  4m   4  3k  m   0  2k  3m  0.

 
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u   3; 4  và v    8;6  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
   1 
A. u  v . B. M  0;   . và v cùng phương.
 2
   
C. u vuông góc với v . D. u   v.
Lời giải
Chọn C
  
Ta có u.v  3.   8   4.6  0 suy ra u vuông góc với v .

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  7; 3 , B  8; 4  , C 1;5  và D  0; 2  . Khẳng
định nào sau đây đúng?
 
A. AC  CB. B. Tam giác ABC đều.
C. Tứ giác ABCD là hình vuông. D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Lời giải
Chọn C

 AB  1;7   AB  12  7 2  5 2
 
 BC   7;1  BC  5 2
Ta có    AB  BC  CD  DA  5 2.
CD   1; 7   CD  5 2
 
 DA   7; 1  DA  5 2
 
Lại có AB.BC  1 7   7.1  0 nên AB  BC .

Từ đó suy ra ABCD là hình vuông.

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  1;1 , B 1;3 và C 1; 1 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác ABC cân tại B . D. Tam giác ABC vuông cân tại A .
Lời giải
Chọn D
Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
  
Ta có AB   2; 2  , BC   0;  4  và AC   2;  2  .

 AB  AC  2 2
Suy ra  2 . Vậy tam giác ABC vuông cân tại A.
 AB  AC  BC
2 2

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 2  và B  3;1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A.
A. C  0;6  . B. C  5;0  . C. C  3;1 . D. C  0; 6  .

Lời giải
Chọn A

 AB   4; 1
Ta có C  Oy nên C  0; c  và   .
 AC   1; c  2 
 
Tam giác ABC vuông tại A nên AB. AC  0   4  .  1   1 c  2   0  c  6.

Vậy C  0;6  .

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  3;0  , B  3;0  và C  2;6  . Gọi
H  a; b  là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a  6b.
A. a  6b  5 . B. a  6b  6 . C. a  6b  7 . D. a  6b  8 .
Lời giải
Chọn C
 
 AH   a  3; b  & BC   1;6 
Ta có    . Từ giả thiết, ta có:
 BH   a  3; b  & AC   5;6 

  a  2
 AH .BC  0  a  3 .  1  b.6  0 
       5 
 a  6b  7.
 BH . AC  0  a  3 .5  b.6  0 b  6

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  4;3 , B  2;7  và C   3;  8  . Tìm toạ
độ chân đường cao A ' kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC .
A. A ' 1;  4  . B. A '   1; 4  . C. A ' 1; 4  . D. A '  4;1 .

Lời giải
Chọn C

 AA '   x  4; y  3
 
Gọi A '  x; y  . Ta có  BC    5; 15  .
 
 BA '   x  2; y  7 
 
 AA '  BC  AA '.BC  0 1
Từ giả thiết, ta có      .
 B, A ', C thang hang  BA '  k BC  2
Page 29
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

 1   5  x  4   15  y  3  0  x  3 y  13.

x2 y7
  2    3 x  y  1.
5 15

 x  3 y  13 x  1
Giải hệ    A ' 1; 4  .

3 x  y  1  y  4

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  3;0  , B  3;0  và C  2;6  . Gọi
H  a; b  là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a  6b.
A. a  6b  5 . B. a  6b  6 . C. a  6b  7 . D. a  6b  8 .
Lời giải
Chọn C
Gọi H  a; b  là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho khi đó ta có:
   
AH  a  3; b  , BC  1;6   AH .BC  0  a  3  6b  0
   
BH  a  3; b  , AC  5;6   BH . AC  0  5a  15  6b  0

a  2
 a  6b  3 
Từ đó ta có hệ phương trình   5  a  6b  7 .
5a  6b  15 b  6

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP vuông tại M . Biết điểm M  2;1 , N  3; 2 
và P là điểm nằm trên trục Oy . Tính diện tích tam giác MNP .
10 5 16 20
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
 
P nằm trên Oy  P  0; p  mà MNP vuông tại M  MP.MN  0 .

1
 2  3 p  3  0  p  .
3

 2 10  1 2 10 10
MP  , MN  10  S  10  .
3 2 3 3

DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN TÌM TẬP HỢP ĐIỂM.

1 PHƯƠNG PHÁP.

Ta sử dụng các kết quả cơ bản sau:


Cho A, B là các điểm cố định. M là điểm di động
Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

 Nếu AM  k với k là số thực dương cho trước thì tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A , bán
kính R  k .
 
 Nếu MA.MB  0 thì tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB
   
 Nếu MA.a  0 với a khác 0 cho trước thì tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông

góc với giá của vectơ a

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

 
Câu 1. Cho hai điểm A, B cố định có độ dài bằng a , vectơ a khác 0 và số thực k cho trước. Tìm tập
hợp điểm M sao cho
  3a 2  
a) MA.MB  b) MA.MB  MA2
4
Lời giải
a) Gọi I là trung điểm của AB ta có
  3a 2     3a 2
MA.MB 
4
 
 MI  IA MI  IB 
4

3a 2  
 MI 2  IA2  (Do IB   IA )
4

a 2 3a 2
 MI 2  
4 4
 MI  a
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R  a .
     2
b) Ta có MA.MB  MA2  MA.MB  MA
      
 
 MA. MA  MB  0  MA.BA  0  MA  BA

Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB tại A .

   


 
Câu 2. Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho MA  2 MB  3CB BC  0

Lời giải

  
Gọi I là điểm xác định bởi IA  2 IB  0

Page 31
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
   
 
Khi đó MA  2 MB  3CB BC  0
    
   
  MI  IA  2 MI  IB  .BC  3BC 2
 
 
 MI .BC  BC 2

Gọi M ', I ' lần lượt là hình chiếu của M , I lên đường thẳng BC Theo công thức hình chiếu ta
     
có MI .BC  M ' I '.BC do đó M ' I '.BC  BC 2
 
Vì BC 2  0 nên M ' I ', BC cùng hướng suy ra
 
M ' I '.BC  BC 2  M ' I '.BC  BC 2  M ' I '  BC
Do I cố định nên I ' cố định suy ra M ' cố định.
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua M ' và vuông góc với BC .
Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a và số thực k cho trước. Tìm tập hợp điểm M sao cho
   
MA.MC  MB.MD  k
Lời giải

Gọi I là tâm của hình vuông ABCD


     

Ta có : MA.MC  MI  IA MI  IC  
    
 
 MI 2  MI IC  IA  IA.IC
 
 MI 2  IA.IC
   
Tương tự MB.MD  MI 2  IB.ID
       
Nên MA.MC  MB.MD  k  2MI 2  IB.ID  IA.IC  k

k
 2 MI 2  IB 2  IA2  k  MI 2   IA2
2
k
 MI 2   a2
2

k k  a2
 MI   IA2 
2 2

Nếu k  a 2 : Tập hợp điểm M là tập rỗng

Nếu k  a 2 thì MI  0  M  I suy ra tập hợp điểm M là điểm I

Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

k  a2
Nếu k  a 2 thì MI 
2

k  a2
suy ra tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R  .
2

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

  


Câu 1: 
Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB  MC  0 là: 
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn D
  
Gọi I là trung điểm BC 
 MB  MC  2MI .
        
 
Ta có MA MB  MC  0  MA.2MI  0  MA.MI  0  MA  MI . *

Biểu thức * chứng tỏ MA  MI hay M nhìn đoạn AI dưới một góc vuông nên tập hợp các
điểm M là đường tròn đường kính AI .
   
Câu 2:  
Tìm tập các hợp điểm M thỏa mãn MB MA  MB  MC  0 với A, B, C là ba đỉnh của tam
giác.
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn D
   
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC   MA  MB  MC  3MG.
         
 
Ta có MB MA  MB  MC  0  MB.3MG  0  MB.MG  0  MB  MG. *

Biểu thức * chứng tỏ MB  MG hay M nhìn đoạn BG dưới một góc vuông nên tập hợp
các điểm M là đường tròn đường kính BG.
 
Câu 3: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC  0 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn B
 
Ta có MA.BC  0  MA  BC.

Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .

Câu 4: Cho hai điểm A, B cố định có khoảng cách bằng a . Tập hợp các điểm N thỏa mãn
 
AN . AB  2a 2 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.

Page 33
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải
Chọn B
 
Gọi C là điểm đối xứng của A qua B . Khi đó AC  2 AB.
   2
Suy ra AB. AC  2 AB  2a 2 .
   
Kết hợp với giả thiết, ta có AN . AB  AB. AC
    
 
 AB AN  AC  0  AB.CN  0  CN  AB .

Vậy tập hợp các điểm N là đường thẳng qua C và vuông góc với AB.
 
Câu 5: Cho hai điểm A, B cố định và AB  8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.MB  16 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn A
 
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB   IA   IB.
         
   
Ta có MA.MB  MI  IA MI  IB  MI  IA MI  IA  
 2  2 AB 2
 MI  IA  MI  IA  MI 
2 2 2
.
4

AB 2 AB 2 82
Theo giả thiết, ta có MI 2   16  MI 2   16   16  0 
 M  I.
4 4 4

Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
5a 2
4 MA2  MB 2  MC 2  nằm trên một đường tròn  C  có bán kính R . Tính R .
2
a a a 3 a
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
3 4 2 6
Lời giải

Chọn D

Gọi N là trung điểm đoạn BC .


         
Gọi I là điểm thỏa: 4 IA  IB  IC  0  4 IA  2 IN  0  2 IA  IN  0 , nên điểm I thuộc
đoạn thẳng AN sao cho IN  2 IA .

Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

1 1 a 3 a 3 2 2 a 3 a 3
Khi đó: IA  AN  .  , và IN  AN  .  .
3 3 2 6 3 3 2 3

a 2 a 2 7a 2
IB 2  IC 2  IN 2  BN 2    .
3 4 12

5a 2   2     5a 2


     
2 2
Ta có: 4 MA2  MB 2  MC 2   4 MI  IA  MI  IB  MI  IC  .
2 2

a 5 a2 7 a 2 5a 2 a
 6MI 2  4 IA2  IB 2  IC 2   6 MI 2  4.  2.   MI  .
2 12 12 2 6

Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh 18 cm . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
    
2 MA  3MB  4 MC  MA  MB là
A. Tập rỗng. B. Đường tròn cố định có bán kính R  2 cm .
C. Đường tròn cố định có bán kính R  3cm . D. Một đường thẳng.
Lời giải
Chọn B

  


Ta có MA  MB  AB  18 .

     1  4 


Dựng điểm I thỏa mãn 2 IA  3IB  4 IC  0  AI  AB  AC .
3 9
     
Khi đó: 2 MA  3MB  4 MC  MA  MB  9 MI  18  IM  2 .

Do đó tập hợp các điểm M là đường tròn cố định có bán kính R  2 cm .

DẠNG 6: CỰC TRN.

1 PHƯƠNG PHÁP.

Sử dụng kiến thức tổng hợp để giải toán.

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Page 35
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 1. Cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  2;6  , C  9;8  .

a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A .


b) Xác định tọa độ điểm H thuộc BC sao cho AH ngắn nhất.
Lời giải
   
a) Ta có AB  3; 4  , AC  8;6   AB. AC  3.8  4.6  0
 
Do đó AB  AC hay tam giác ABC vuông tại A .

b) AH khi H là hình chiếu của A lên BC

Gọi H  x; y  là hình chiếu của A lên BC .


  
Ta có AH  x  1; y  2  , BH  x  2; y  6  , BC 11; 2 
 
AH  BC  AH .BC  0  11 x  1  2  y  2   0

Hay 11x  2 y  15  0 (1)


  x2 y6
Mặt khác BH , BC cùng phương nên   2 x  11y  70  0 (2)
11 2
1 32
Từ (1) và (2) suy ra x  , y 
5 5

 1 32 
Vậy hình chiếu của A lên BC là H  ;  .
5 5 

Câu 2. Cho điểm A  2;1 . Lấy điểm B nằm trên trục hoành có hoành độ không âm sao và điểm C trên
trục tung có tung độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại A . Tìm toạ độ B, C để tam giác
ABC có diện tích lớn nhất.
Lời giải

Gọi B  b;0  , C  0; c  với b  0 , c  0 .


 
Suy ra AB  b  2; 1 , AC  2; c  1

Theo giả thiết ta có tam giác ABC vuông tại A nên


 
AB. AC  0   b  2  2   1.  c  1  0  c  2b  5

1 1
Ta có SABC  AB. AC  (b  2)2  1. 22  (c  1) 2
2 2

 (b  2) 2  1  b 2  4b  5

5
Vì c  0 nên 2b  5  0  0  b 
2

Page 36
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

5
Xét hàm số y  x 2  4 x  5 với 0  x 
2
Bảng biến thiên

5
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  4 x  5 với 0  x  là y  5 khi x  0 . Do đó diện
2
tích tam giác ABC lớn nhất khi và chỉ khi b  0 , suy ra c  5 .

Vậy B  0;0  , C  0;5  là điểm cần tìm.

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 1 và B  3; 2  . Tìm M thuộc trục tung sao
cho MA2  MB 2 nhỏ nhất.
 1  1
A. M  0;1 . B. M  0; 1 . C. M  0;  . D. M  0;   .
 2  2
Lời giải
Chọn C

 MA  1;  1  m 
Ta có M  Oy nên M  0; m  và   .
 MB   3; 2  m 
 2  2
Khi đó MA2  MB 2  MA  MB  12   1  m   32   2  m   2 m 2  2m  15.
2 2

2
 1  29 29
 2 m     ; m  .
 2 2 2

29 1  1

Suy ra MA2  MB 2  min

2
. Dấu ''  '' xảy ra khi và chỉ khi m  
2
 M  0;  .
 2

Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 3 , B  3; 4  . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
 18   17 
A. M  ; 0  . B. M  4;0  . C. M  3;0  . D. M  ; 0  .
7   7 
Lời giải
Chọn D

Page 37
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Cách 1: Do M trên trục hoành  M  x;0  , AB  1; 1  AB  2 .
 
AM   x  2;3 , BM   x  3; 4 

 x  2  x  3
2 2
Ta có chu vi tam giác AMB : PABM  2   32   42

 x  2 3  x   x  2  3  x  3  4
2 2 2 2
 2  32   42  2 

x2 3 17  17 
 PABM  6 2 . Dấu bằng xảy ra khi  x  M  ;0 .
3 x 4 7  7 

Cách 2: Lấy đối xứng A qua Ox ta được A  2;3 . Ta có MA  MB  MA  MB  AB .

Dấu bằng xảy ra khi M trùng với giao điểm của AB với Ox .
  
Câu 3: Cho M  1;  2  , N  3; 2  , P  4;  1 . Tìm E trên Ox sao cho EM  EN  EP nhỏ nhất.

A. E  4; 0  . B. E  3;0  . C. E 1;0  . D. E  2; 0  .
Lời giải
Chọn D

Do E  Ox  E  a;0  .
  
Ta có: EM   1  a;  2  ; EN   3  a; 2  ; EP   4  a;  1
  
Suy ra EM  EN  EP   6  3a;  1 .

  


 6  3a    1  6  3a 
2 2 2
Do đó: EM  EN  EP   1  1 .
  
Giá trị nhỏ nhất của EM  EN  EP bằng 1.

Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi 6  3a  0  a  2 .

Vậy E  2; 0  .

Page 38
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

CHƯƠNG
IV VECTƠ
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 1. TÍCH VÔ HƯỚNG


  
Câu 1: Cho hai vectơ u   2; 1 , v   3; 4  . Tích u.v là
A. 11. B. 10. C. 5. D. 2.
  
Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a   2;5  và b   3;1 . Khi đó, giá trị của a.b bằng
A. 5 . B. 1. C. 13 . D. 1 .
A  0;3 B  4;0  C  2; 5  
Câu 3: Cho ; ; . Tính AB.BC .
A. 16 . B. 9 . C. 10 . D. 9 .
      
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  i  3 j và v  2 j  2i . Tính u.v .
   
A. u.v  4 . B. u.v  4 . C. u.v  2 . D. u.v  2 .
    
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  3 j ; v   2;  1 . Tính biểu thức tọa độ của u.v .
   
A. u.v  1 . B. u.v  1 . C. u.v   2;  3 . D. u.v  5 2 .
  
Câu 6: Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. a.b  a . b .  
B. a.b  a . b .cos a, b .
        
 
C. a.b  a.b .cos a, b .  
D. a.b  a . b .sin a , b .
 
Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là
A. 8a 2 . B. 8a . C. 8 3a 2 . D. 8 3a .
 
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh a Tính AB. AD .
      a 2  
A. AB. AD  0 . B. AB. AD  a . C. AB. AD  . D. AB. AD  a 2 .
2
 
Câu 9: Cho hai véc tơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?

 
      1 2 2  2
 
A. a.b  a . b .cos a, b . B. a.b 
2
a  b  a b .

 
2 2 2  1  2 2 2
C. a . b  a.b . D. a.b  ab  a  b .
2
 
ABC ˆ  900 Bˆ  600
A AB  a
Câu 10: Cho tam giác có , và . Khi đó AC.CB bằng
A. 2a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. 3a 2 .

Page 171
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB.BC .
  a 2 3    a 2 3   a 2   a 2
A. AB.BC  . B. AB.BC  . C. AB.BC  . D. AB.BC  .
2 2 2 2
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a; AC  a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
 
hướng BA. AM
a2 a2
A. . B. a 2 . C. a 2 . D.  .
2 2
 
Câu 13: Cho hình bình hành   60 . Tích vô hướng AB. AD bằng
ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
1 1
A. 1 . B. 1 . C.  . D. .
2 2
 
Câu 14: Cho hình bình hành   60 . Tích vô hướng BA.BC bằng
ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
1 1
A. 1 . B. C. 1 . D.  .
2 2
Câu 15: Cho hình bình hành   60 . Độ dài đường chéo AC bằng
ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
7
A. 5. B. 7 . C. 5 . D. .
2
Câu 16: Cho hình bình hành 
ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD  60 . Độ dài đường chéo BD bằng
A. 3. B. 5 . C. 5 . D. 3 .
         
Câu 17: Cho các véc tơ a , b và c thỏa mãn các điều kiện a  x, b  y và z  c và a  b  3c  0 .
  
Tính A  a.b  b.c  c.a .
3x 2  z 2  y 2
3z 2  x 2  y 2 3 y 2  x2  z 2 3z 2  x 2  y 2
A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
2 2 2 2
 
Câu 18: Cho ABC đều; AB  6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB.MA bằng
A. 18 . B. 27 . C. 18 . D. 27 .
 
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  a 3 . Tính AC.CB .
a2 3 a2 3
D. 3a .
2 2
A. 3a . B. . C. .
2 2
       
 
Câu 20: Cho hai vectơ a và b . Biết a  2, b  3 và a , b  300 . Tính a  b .

A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 21: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; AB  AD  a, CD  2a. Khi đó tích vô hướng
 
AC .BD bằng
3a 2 a 2
A.  a 2 . B. 0 . C. . . D.
2 2
 
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a; BC  2a . Tính tích vô hướng BA.BC .
    a 2     a 2 3
A. BA.BC  a 2 . B. BA.BC  . C. BA.BC  2a 2 . D. BA.BC  .
2 2
 
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  4 . Kết quả BA.BC bằng
A. 16 . B. 0 . C. 4 2 . D. 4 .

Page 172
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

  30, AC  2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính giá


Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A có B
 
trị của biểu thức P  AM . BM .
A. P   2 . B. P  2 3 . C. P  2 . D. P  2 3 .
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD có AB  2a, AD  3a, BAD   60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn
   
AK   2 DK . Tính tích vô hướng BK . AC
A. 3a 2 . B. 6a 2 . C. 0 . D. a 2 .
 
Câu 26: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì AB. AC bằng:
A. -20. B. 40. C. 10. D. 20.
 
Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8, AD  5 . Tích AB.BD
       
A. AB.BD  62 . B. AB.BD  64 . C. AB.BD  62 . D. AB.BD  64 .

DẠNG 2. XÁC ĐNNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ


       
Câu 28: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b biết a.b   a . b .

A.   900 . B.   00 . C.   450 . D.   1800 .


Câu 29: Tam giác ABC có A 1; 2  , B  0; 4  , C  3;1 . Góc BAC
 của tam giác ABC gần với giá trị nào

dưới đây?
A. 90 . B. 3652 . C. 1437 . D. 537 .
      
Câu 30: Cho hai véctơ a , b khác véctơ-không thỏa mãn a.b   a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a , b
bằng:
       
 
A. a; b  450 .  
B. a; b  00 .  
C. a; b  1800 .  
D. a; b  900 .
       
Câu 31: Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a = 4; b = 3; a - b = 4 . Gọi  là góc giữa hai véctơ a , b .
Chọn phát biểu đúng.
A.  = 600 . B.  = 30 0 . C. cos  = 1 . D. cos  = 3 .
3 8
   
Câu 32: Cho hai vectơ a   4;3  và b  1;7  . Số đo góc  giữa hai vectơ a và b bằng
A. 4 5 0 . B. 9 0 0 . C. 6 0 0 . D. 3 0 0 .
  
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho a   2;5  , b   3; 7  . Tính góc  giữa hai véctơ a

và b .
A.   60  . B.   120 . C.   45  . D.   135 .
   
Câu 34: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   2;1 và b   3; 6 . Góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 0 . B. 90  . C. 180 . D. 60  .
       
Câu 35: Cho hai vectơ a ; b khác vectơ 0 thỏa mãn a.b  1  a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a ; b là
2
A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 .
  
Câu 36: Cho véc tơ a 1; 2  . Với giá trị nào của y thì véc tơ b   3; y  tạo với véctơ a một góc 4 5 
 y  1 y 1
A. y   9 . B.  . C.  . D. y   1 .
y  9  y  9

Page 173
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
         
Câu 37: Cho hai vecto a , b sao cho a  2 , b  2 và hai véc tơ x  a  b , y  2a  b vuông góc với
 
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b .
A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .

DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VÔ HƯỚNG CHỨNG MINH VUÔNG GÓC


 
Câu 38: Tìm x để hai vectơ a  ( x;2) và b  (2; 3) có giá vuông góc với nhau.
A. 3. B. 0. C. 3 . D. 2.
 
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u   3; 4  và v   8;6 . Khẳng định nào đúng?
   
A. u   v . B. u vuông góc với v .
   
C. u  v . D. u và v cùng phương.

Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;2 , B  3;1 . Tìm tọa độ điểm C trên trục O y sao
cho tam giác ABC vuông tại A .
A. C  6;0 . B. C  0;6 . C. C  6;0 . D. C  0; 6 .
Câu 41: Cho tam giác ABC có A 1;2 , B  0;3 ,C  5;  2 . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A
của tam giác ABC .
A.  0;3 . B.  0;  3 . C.  3;0 . D.  3;0 .
Câu 42: Cho tam giác ABC có A  1;0 , B  4;0 , C  0; m , m  0 . Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G .
A. m 6 . B. m3 6 . C. m 3 6 . D. m 6 .
Câu 43: Cho tam giác ABC có A1; 1 , B  3; 3 , C  6;0 . Diện tích DABC là
A. 6. B. 6 2 . C. 12. D. 9.
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B  1;3 và C  3;1 . Tìm tọa độ điểm A sao cho tam
giác ABC vuông cân tại A .
A. A 0;0 hoặc A  2;  4 . B. A 0;0 hoặc A 2;4 .
C. A 0;0 hoặc A 2;  4 . D. A 0;0 hoặc A 2;4 .
Câu 45: Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm A  0;4 , B  3;4 , C  3;0 .
5 10 .
A. . B. C. 5. D. 3.
2 2
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy cho tam giác ABC có A1;0 ; B  1;1 ; C  5; 1 . Tọa độ trực
tâm H của tam giác ABC là
A. H  1;  9  . B. H  8;  27  . C. H  2;5  . D. H  3;14 .
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A (  1;1), B (1; 3) và trọng tâm
 2
là G  2;  . Tìm tọa độ điểm M trên tia O y sao cho tam giác MBC vuông tại M .
 3
A. M  0; 3 . B. M  0;3 . C. M  0; 4 . D. M  0; 4 .

Page 174
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 48: Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC có A  4;3  , B  2;7  , C  3;  8 .Tọa độ chân
đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là
A. 1; 4  . B.  1;4 . C. 1; 4  . D.  4;1 .
Câu 49: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Lấy M , N , P lần lượt nằm trên ba cạnh BC , CA, AB sao cho
BM  2 M C , AC  3 AN , AP  x , x  0 . Tìm x để AM vuông góc với NP .
A. x  5 a . B. x  a . C. x  4 a . D. x  7 a .
12 2 5 12
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A  3; 1 , B  1;2  và I 1; 1 là trọng
tâm tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ  a; b  . Tính a  3b.

A. a  3b  2 . B. a  3b   4 . C. a  3b  1. D. a  3b  2.
3 3
Câu 51: Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB  2a , các cạnh đáy AD  a và BC  3a . Gọi
 
M là điểm trên đoạn AC sao cho AM  k AC . Tìm k để BM  CD
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
9 7 3 5
Câu 52: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3; 0  , B  3; 0  và C  2; 6  . Gọi
H  a; b  là tọa độ trực tâm tam giác đã cho. Tính a  6b .
A. a  6b  5 . B. a  6b  6 . C. a  6b  7 .
D. a  6b  8 .
   2
Câu 53: Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB  CM là :
A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn  B; BC  .
C. Đường tròn  C ; CB  . D. Một đường khác.
   
Câu 54: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB  CA.CB là :
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
 
Câu 55: Cho tam giác ABC , điểm J thỏa mãn AK  3KJ , I là trung điểm của cạnh AB ,điểm K
   
thỏa mãn KA  KB  2 KC  0 .
    
 
Một điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3MK  AK . MA  MB  2MC  0 . 
Tập hợp điểm M là đường nào trong các đường sau.
A. Đường tròn đường kính IJ . B. Đường tròn đường kính IK .
C. Đường tròn đường kính JK . D. Đường trung trực đoạn JK .

DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ


 
Câu 56: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho AB   6; 2  . Tính AB ?
  
A. AB  2 10 . B. AB  20 . C. AB  4 10 . D. AB  2 10 .

Câu 57: Cho hai điểm A 1;0  và B  3;3 . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB  13 . B. AB  3 2 . C. AB  4 . D. AB  5 .

Page 175
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 58: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1; 2  ; B  1;1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa
mãn tam giác MAB cân tại M . Khi đó độ dài đoạn OM bằng
5 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
A  2;1 B  2; 1 C  2; 3 D  2; 1
Câu 59: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm , , , . Xét ba mệnh
đề:
 I  ABCD là hình thoi.
 II  ABCD là hình bình hành.
 III  AC cắt BD tại M  0; 1 .
Chọn khẳng định đúng
A. Chỉ  I  đúng. B. Chỉ  II  đúng.
C. Chỉ  II  và  III  đúng. D. Cả (I), (II), (III) đều đúng.
Câu 60: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A  1; 4  , B  2;5 , C  2;7  . Hỏi tọa độ điểm I
tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là cặp số nào?
A.  2;6  . B.  0;6  . C.  0;12  . D.  2;6  .
Câu 61: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 17  ; B  11; 25 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
tia BA sao cho BC  13.
A. C  14; 27  . B. C  8; 23 .
C. C  14; 27  và C  8; 23 . D. C 14; 27  và C  8; 23 .
Câu 62: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M  3;1 . Giả sử A  a ;0  và B  0; b  là hai điểm sao
cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
T  a 2  b2 .
A. T  10 . B. T  9 . C. T  5 . D. T  17 .

Page 176
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

CHƯƠNG
IV VECTƠ
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 1. TÍCH VÔ HƯỚNG


  
Câu 1: Cho hai vectơ u   2; 1 , v   3; 4  . Tích u.v là
A. 11. B. 10. C. 5. D. 2.
Lời giải
Chọn B

u   2; 1 
Với    u .v  2.  3   1 4  10
v   3; 4 
  
Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a   2;5  và b   3;1 . Khi đó, giá trị của a.b bằng
A. 5 . B. 1. C. 13 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D

Ta có a.b  2.  3  5.1  1 .

A  0;3 B  4;0  C  2; 5  


Câu 3: Cho ; ; . Tính AB.BC .
A. 16 . B. 9 . C. 10 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
 
Ta có AB   4;  3  ; BC   6;  5 
 
Vậy AB.BC  4.  6    3 .  5  9 .
      
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  i  3 j và v  2 j  2i . Tính u.v .
   
A. u.v  4 . B. u.v  4 . C. u.v  2 . D. u.v  2 .
Lời giải
Chọn B
 
Theo giả thiết ta có u  1;3 và v   2; 2  .

Page 1
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Khi đó u.v  1.  2   3.2  4 .
    
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  3 j ; v   2;  1 . Tính biểu thức tọa độ của u.v .
   
A. u.v  1 . B. u.v  1 . C. u.v   2;  3 . D. u.v  5 2 .
Lời giải
Chọn A
   
Ta có u  i  3 j  u  1;3 .

Vậy u.v  1.2  3.  1  1 .
  
Câu 6: Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. a.b  a . b . B. a.b  a . b .cos a, b .  
        
 
C. a.b  a.b .cos a, b . D. a.b  a . b .sin a , b . 
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ.
 
Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là
A. 8a 2 . B. 8a . C. 8 3a 2 . D. 8 3a .
Lời giải
Chọn A
     
Ta có AB. AC  AB . AC cos AB, AC   1
 4a.4a.cos 60  4a.4a.  8a 2 .
2
 
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh a Tính AB. AD .
      a 2  
A. AB. AD  0 . B. AB. AD  a . C. AB. AD  . D. AB. AD  a 2 .
2
Lời giải
Chọn A
 
Vì ABCD là hình vuông nên AB  CD do đó AB. AD  0 .
 
Câu 9: Cho hai véc tơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?

 
      1 2 2  2
 
A. a.b  a . b .cos a, b . B. a.b 
2
a  b  a b .

 
2 2 2  1  2 2 2
C. a . b  a.b . D. a.b  ab  a  b .
2
Lời giải
Chọn C

Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2     2 2 2  
   
a.b   a . b .cos a, b   a . b .cos 2 a, b nên C sai.
 
 
ABC ˆ  900 Bˆ  600
A AB  a
Câu 10: Cho tam giác có , và . Khi đó AC.CB bằng
A. 2a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. 3a 2 .
Lời giải
Chọn D

Gọi D là điểm đối xứng với A qua C .

     3


Khi đó: AC.CB  CD.CB  CD.CB.cos150  a 3.2a.     3a .
2

 2 
 
Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB.BC .
  a 2 3    a 2 3   a 2    a 2
A. AB.BC  . B. AB.BC  . C. AB.BC  . D. AB.BC  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
      a2
 
Ta có AB.BC  AB BC cos AB, BC  a.a.cos120   .
2

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a; AC  a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
 
hướng BA. AM
a2 a2
A. . B. a 2 . C. a 2 . D.  .
2 2
Lời giải
Chọn D

B C
M

Page 3
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

BC
Ta có tam giác ABC vuông tại A và có AM là trung tuyến nên AM  .
2
BC AB 2  AC 2 a 2  3a 2
AM    a.
2 2 2
  60 .
Tam giác AMB có AB  BM  AM  a nên là tam giác đều. Suy ra góc MAB
        a2
Ta có BA. AM   AB. AM   AB . AM .cos ( AB , AM )   a.a.cos 60   .
2
 
  60 . Tích vô hướng AB. AD bằng
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
1 1
A. 1 . B. 1 . C.  . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
D
C

A B
     
    2.1.cos 60  1 .
AB. AD  AB . AD .cos AB; AD  AB. AD.cos BAD
 
  60 . Tích vô hướng BA.BC bằng
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
1 1
A. 1 . B. C. 1 . D.  .
2 2
Lời giải
Chọn C
D
C

A B

  60  
Theo giả thiết: BAD ABC  120 .
     
 
BA.BC  BA . BC .cos BA; BC  AB.BC.cos ABC  2.1.cos120  1 .

  60 . Độ dài đường chéo AC bằng


Câu 15: Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
7
A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. .
2
Lời giải
Chọn B

Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

D C

A B

Ta có:
    2  2  2  
AC  AB  AD  AC  AB  AD  2 AB. AD  AC 2  22  12  2.1  AC  7 .
  60 . Độ dài đường chéo BD bằng
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
A. 3. B. 5. C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
D C

A B
    2  2  2  
BD  BA  BC  BD  BA  BC  2 BA.BC  BD 2  22  12  2.  1
 BD  3 .
         
Câu 17: Cho các véc tơ a , b và c thỏa mãn các điều kiện a  x, b  y và z  c và a  b  3c  0 .
  
Tính A  a.b  b.c  c.a .
3x 2  z 2  y 2 3z 2  x 2  y 2 3 y 2  x2  z 2 3z 2  x 2  y 2
A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
       
a  b  3c  0  a  b  c  2c .
 2  2 2 2
 a  b  c  2 A  4c .
   2  2

 a  b  c  2c .   
Sử dụng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có:

3z 2  x 2  y 2
x2  y 2  z 2  2 A  4z 2  A  . Vậy chọn đáp án B.
2
 
Câu 18: Cho ABC đều; AB  6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB.MA bằng
A.  18 . B. 27 . C. 18 . D.  27 .
Lời giải
Chọn D

Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

B C
M
 
   30 .
Ta có AB, AM  BAM 
       
AB.MA   AB. AM   AB . AM .cos AB, AM  6.
6 3
2

.cos 30  27 . 
 
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  a 3 . Tính AC.CB .
a2 3 a2 3
D. 3a .
2 2
A. 3a . B. . C. .
2 2
Lời giải
Chọn D

B C

     


Ta có AC.CB  AC . CB .cos AC , CB   AC.CB.cos  
ACB   AC.CB.
CB
AC
  BC 2  3a 2 .

       
Câu 20: Cho hai vectơ a và b . Biết a  2, b  3 và a , b  300 . Tính a  b .  
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Lời giải
Chọn B
      
   
2
Ta có: a  b  a 2  b 2  2ab  a 2  b 2  2 a . b .cos a, b ,

 
 
2  
 ab  4  3  2.2. 3.cos300  13  a  b  13 .

Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 21: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; AB  AD  a, CD  2a. Khi đó tích vô hướng
 
AC .BD bằng
3a 2 a 2
A.  a 2 . B. 0 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
           

Ta có: AC.BD  AD  DC AD  AB     AD  2 AB  AD  AB   AD 2  2 AB 2  AD. AB

 AD 2  2 AB 2   a 2 .
 
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a; BC  2a . Tính tích vô hướng BA.BC .
    a 2     a 2 3
A. BA.BC  a 2 . B. BA.BC  . C. BA.BC  2a 2 . D. BA.BC  .
2 2
Lời giải

C
B
H

Chọn A
Vẽ AH  BC , H  BC .
   
Có BA.BC  BH .BC  BH .BC  BA2  a 2 .
 
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  4 . Kết quả BA.BC bằng
A. 16 . B. 0 . C. 4 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
   

Vì BA.BC    
ABC nên cos BA.BC  cos  
ABC 
AB
BC BC

4
.
     

Do đó BA.BC  BA . BC .cos BA.BC  AB.BC. 
4
BC
 4.4  16

Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A có B   30, AC  2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính giá
 
trị của biểu thức P  AM . BM .
A. P   2 . B. P  2 3 . C. P  2 . D. P  2 3 .
Lời giải
.
Chọn A

Page 7
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

C
M

30°
A B
        2
Ta có: P  AM . BM  ( AB  BM ). BM  AB. BM  BM

AC
BC   4; AB  AC.cot 30  2 3; BM  2
sin 30
 2  
 BM  4; AB. BM  2 3.2.cos150  6  P  2 ⇒ Chọn A

Câu 25: Cho hình bình hành ABCD có AB  2a, AD  3a, BAD   60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn
   
AK   2 DK . Tính tích vô hướng BK . AC
A. 3a 2 . B. 6a 2 . C. 0 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn D

B C

A K D

  2    


Ta có BK   AB  AD ; AC  AB  AD
3
   2    2 1 
Khi đó BK . AC  (  AB  AD )( AB  AD )   AB 2  AD 2  AB AD
3 3 3
  2 1
BK . AC  4a 2  .9a 2  2a.3a.cos 60  a 2
3 3
 
Câu 26: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì AB. AC bằng:
A. -20. B. 40. C. 10. D. 20.
Lời giải
Chọn D
  82  52  7 2 1

cos AB, AC  2.5.8

2
   
 1
AB. AC  AB. AC.cos AB, AC  5.8.  20
2

Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8, AD  5 . Tích AB.BD
       
A. AB.BD  62 . B. AB.BD  64 . C. AB.BD  62 . D. AB.BD  64 .
Lời giải
Chọn B

A B
E

D C

 
Giả sử E là điểm đối xứng với A qua B ta có AB  BE

Xét ABD có BD  AB 2  AD 2  89
 
Xét ABD có cos 
ABD 
AB
BD

8
89
 
  cos 
suy ra cos AB; BD  cosDBE ABD  
8
89

       8 


 
Ta có AB.BD  AB . BD .cos AB; BD  8. 89.    64
 89 

DẠNG 2. XÁC ĐNNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ


       
Câu 28: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b biết a.b   a . b .

A.   90 . B.   0 . C.   45 . D.   180 .
0 0 0 0

Lời giải
Chọn D
     
Ta có: a.b  a . b .cos . Mà a.b   a . b nên cos  1 . Suy ra,   180 .
0

Câu 29: Tam giác ABC có A 1; 2  , B  0; 4  , C  3;1 . Góc BAC


 của tam giác ABC gần với giá trị nào

dưới đây?
A. 90 . B. 3652 . C. 1437 . D. 537 .
Lời giải
Chọn C
 
Ta có AB   1; 2  ; AC   2; 1 .
 
 AB. AC 2  2 4   1437 .
cos BAC       BAC
AB . AC 5. 5 5

      
Câu 30: Cho hai véctơ a, b khác véctơ-không thỏa mãn a.b   a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a, b
bằng:
       
 
A. a; b  450 .  
B. a; b  00 .  
C. a; b  1800 .  
D. a; b  900 .
Lời giải
Page 9
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chọn C
  
a.b   a.b    

Ta có:         
   cos a; b  1  a; b  180 .
0

a.b    
a . b cos a, b

       
Câu 31: Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a = 4; b = 3; a - b = 4 . Gọi  là góc giữa hai véctơ a , b .
Chọn phát biểu đúng.
A.  = 600 . B.  = 30 0 . C. cos  = 1 . D. cos  = 3 .
3 8
Lời giải
Chọn D
Ta có
    2   
a - b = 4  (a - b ) = 16  a 2 - 2a.b + b 2 = 16
3
 42 - 2.4.3.cos  + 32 = 16  cos  =
8
   
Câu 32: Cho hai vectơ a   4;3  và b  1;7  . Số đo góc  giữa hai vectơ a và b bằng
A. 4 5 0 . B. 9 0 0 . C. 6 0 0 . D. 3 0 0 .
Lời giải
Chọn A

a.b 4.1  3.7 25 1
Ta có cos       nên   450 .
a.b 4 3 . 1 7
2 2 2 2
25 2 2
 
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho a   2;5  , b   3; 7  . Tính góc  
giữa hai véctơ a

và b .
A.   60  . B.   120 . C.   45  . D.   135 .
Lời giải
Chọn D

a.b 2.3  5.  7  1
Ta có cos         .
a .b 4  25. 9  49 2
   
Câu 34: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   2;1 và b   3; 6 . Góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 0 . B. 90 . C. 180 . D. 60 .
Lời giải
Chọn B

  2.3  1.  6   
  a.b
cos a, b      
 0  a, b  90 .
22  12 . 32   6 
2
a.b

Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
       
Câu 35: Cho hai vectơ a ; b khác vectơ 0 thỏa mãn a.b  1  a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a ; b là
2
A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A
 
Ta có a   a .

          
2
 
Vậy a .b  a . b cos  a , b   1  a . b  cos a , b  1   a , b   60  .
2
  
Câu 36: Cho véc tơ a 1; 2  . Với giá trị nào của y thì véc tơ b   3; y  tạo với véctơ a một góc 4 5 
 y  1 y 1
A. y   9 . B.  . C.  . D. y   1 .
y  9  y  9
Lời giải
Chọn D

  3 2y
 a.b
Ta có: cos a, b    
a.b 5. 9  y 2
.

 3 2y
 
Góc giữa hai véc tơ a và b bằng 4 5  suy ra cos a, b    5. 9  y2

2
2
1 .

6  4 y  0
1  90  10 y 2  6  4 y  
90  10 y   6  4 y 
2 2

 3
y 
 2  y  1 .
y 8y  9  0
2

         
Câu 37: Cho hai vecto a , b sao cho a  2 , b  2 và hai véc tơ x  a  b , y  2a b vuông góc với
 
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b .
A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
     
Vì hai véc tơ x  a  b , y  2a b vuông góc với nhau nên
 2 2   2 2   
   
 a  b  .  2 a  b   0  2a  b  ab  
.  0  2. a  b  a . b .cos a, b  0
 
 2      
2
 2.  22  2.2.cos a, b  0  cos  a , b   0   a , b   90  .

DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VÔ HƯỚNG CHỨNG MINH VUÔNG GÓC

Page 11
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Câu 38: Tìm x để hai vectơ a  ( x;2) và b  (2; 3) có giá vuông góc với nhau.
A. 3. B. 0. C. 3 . D. 2.
Lời giải
Chọn A
  
Vectơ a  ( x;2) và b  (2; 3) có giá vuông góc với nhau  a .b  0  2 x  6  0  x  3

Vậy x  3 .
 
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u   3; 4  và v   8;6 . Khẳng định nào đúng?
   
A. u   v . B. u vuông góc với v .
   
C. u  v . D. u và v cùng phương.
Lời giải
Chọn B
  
Ta có: u.v  3. 8  4.6  0 . Do đó, u  v .

Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;2 , B  3;1 . Tìm tọa độ điểm C trên trục O y sao
cho tam giác ABC vuông tại A .
A. C  6;0 . B. C  0;6 . C. C  6;0 . D. C  0; 6 .
Lời giải
Chọn B

C  Oy  C  0; y 
 
AB   4; 1 , AC   1; y  2 .
 
 AB  0
    
Ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác vuông tại A   AC  0  AB. AC  0
  
 AB  AC
 y  6.

Vậy C  0;6 .

Câu 41: Cho tam giác ABC có A 1;2 , B  0;3 ,C  5;  2 . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A
của tam giác ABC .
A.  0;3 . B.  0;  3 . C.  3;0 . D.  3;0 .
Lời giải
Chọn A

Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

B C

  


Ta có AB  1;1 ; AC   6;  4  ; BC   5;  5 .
 
Nhận thấy rằng AB. BC  1.5 1.(5)  0 nên tam giác ABC vuông tại B.

Vậy chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC trùng với đỉnh B  0;3 .
 
Câu13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  1; 2  và v   4m ; 2m  2  . Tìm m để
 
vectơ u vuông góc với v .

A. m  1 . B. m   1 . C. m  1 . D. m  1 .
2 2
Lời giải
Chọn A
  
Hai vectơ u  v  u .v  0  4 m  2.  2 m  2   0  8 m  4  0  m  1 .
2

Câu 42: Cho tam giác ABC có A  1;0 , B  4;0 , C  0; m , m  0 . Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G .
A. m 6 . B. m3 6 . C. m 3 6. D. m 6 .
Lời giải
Chọn B

 m
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , suy ra G 1; .
 3
  m    m
Ta có GA   2;   ; GB   3;   .
 3  3

  m2
.  0  6 
Để tam giác GAB vuông tại G thì GAGB  0  m  3 6 .
9

Câu 43: Cho tam giác ABC có A1; 1 , B  3; 3 , C  6;0 . Diện tích DABC là
A. 6. B. 6 2 . C. 12. D. 9.
Lời giải
Chọn A
 
Ta có AB  (2; 2) , BC   3;3

Page 13
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
 
Ta thấy ABBC
. 0 nên tam giác ABC vuông tại B .
1   1
Vậy S ABC  AB . BC  .2 2.3 2  6
2 2
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B  1;3 và C  3;1 . Tìm tọa độ điểm A sao cho tam
giác ABC vuông cân tại A .
A. A 0;0 hoặc A  2;  4 . B. A 0;0 hoặc A 2;4 .
C. A 0;0 hoặc A 2;  4 . D. A 0;0 hoặc A 2;4 .
Lời giải
Chọn B

Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác ABC vuông cân tại A .

 AB  AC  AB  AC
2 2

Gọi A  x ; y  . Tam giác ABC vuông cân tại A     


 AB  AC  AB.AC  0

 1  x 2   3  y 2   3  x 2  1  y 2 2 x  y 2 x  y
  2  2
 1  x  3  x    3  y 1  y   0  x  y  2x  4 y  0  x  2x  0
2

2x  y
  x  0, y  0
  x  0   .
   x  2, y  4
 x  2

Vậy A 0;0 hoặc A 2;4 .

Câu 45: Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm A  0;4 , B  3;4 , C  3;0 .
5 10 .
A. . B. C. 5. D. 3.
2 2
Lời giải
Chọn A
Tính được AB  3, BC  4 và AC  5 . Suy ra AB 2  BC 2  AC 2 nên tam giác ABC vuông tại
B . Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp R  1 AC  5 .
2 2

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy cho tam giác ABC có A1;0 ; B  1;1 ; C  5; 1 . Tọa độ trực
tâm H của tam giác ABC là
A. H  1;  9  . B. H  8;  27  . C. H  2;5  . D. H  3;14 .
Lời giải
Chọn B
 
Gọi H  x; y  là trực tâm của tam giác ABC  AH  BC
BH  AC   BC  0 1 .
  AH .
 BH . AC 0


Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Ta có:
   
AH   x  1; y  ; BC   6;  2 ; BH   x  1; y  1 , AC   4;  1 .

6  x  1  2. y  0
Suy ra: 1  
 4  x  1  1.  y  1  0 
4 x  y  5 
 6 x  2 y  6  x  8 .
y   27

Vậy H  8;  27  .

Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A (  1;1), B (1; 3) và trọng tâm
 2
là G  2;  . Tìm tọa độ điểm M trên tia O y sao cho tam giác MBC vuông tại M .
 3
A. M  0; 3 . B. M  0;3 . C. M  0; 4 . D. M  0; 4 .

Lời giải
Chọn A
A

G
C
B I

Ta có G là trọng tâm ABC


 x A  xB  xC
 xG   xC  3  2    1  1  6
3  xC  3 xG  x A  xB 
   2
 y  y A  yB  yC  yC  3 yG  y A  y B  yC  3.  1  3  2
 G 3  3

 C  6; 2
Ta có M  Oy  M  0; m
Gọi I là trung điểm của đoạn BC ta có:
 xB  xC  5
 xI  2 

xI  
2  I  5;1 
   
y  B y  y C y  1  2 2
 
I I
2 2
Ta có
     5 1
BM   1; m  3 ; CM   6; m  2  ; CB   7;5  ; IM   ; m  
2 2
   m  3 m  2   6  0
 BM .CM  0 
MBC vuông cân tại M khi:      1 5
 IM .CB  0 5  m    7.  0
  2 2
 m 2  m  12  0
  m   3  M  0; 3 .
 m  3

Page 15
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 48: Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC có A  4;3  , B  2;7  , C  3;  8 .Tọa độ chân
đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là
A. 1; 4  . B.  1;4 . C. 1; 4  . D.  4;1 .
Lời giải
Chọn C
 
Gọi D  x ; y  là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC ta có A D . B C  0 và D , B , C
thẳng hàng
  
Mà AD   x  4; y  3 ; BC   5; 15  ; BD   x  2; y  7  nên ta có hệ

 x  4  3 y  3  0  x  1
  .
3 x  2  y  7  0  y  4

Câu 49: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Lấy M , N , P lần lượt nằm trên ba cạnh BC , CA, AB sao cho
BM  2 M C , AC  3 AN , AP  x , x  0 . Tìm x để AM vuông góc với NP .
A. x  5 a . B. x  a . C. x  4 a . D. x  7 a .
12 2 5 12
Lời giải
Chọn A

 
 AB  b    a2
Đặt   , ta có b  c  a và bc
.  a.a.cos600

 AC  c 2

         



Ta có AM  AB  BM  b  2 BC  b  2 c  b  1 b  2 c
3 3
 3
 
   1  x  x 1 1  
PN  AN  AP  AC  AB   b  c 
3 a a 3 3a
 3 xb  ac  
     
Theo yêu cầu bài toán ta có AM  PN  AM .PN  0  b  2 c   3 xb  ac   0

Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

2   2
    a3
 3xb  a b.c  6x b.c  2ac  0  3xa2   3xa2  2a3  0
2
5a
 x .
12

Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A  3; 1 , B  1;2  và I 1; 1 là trọng
tâm tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ  a; b  . Tính a  3b.

A. a  3b  2 . B. a  3b   4 . C. a  3b  1. D. a  3b  2.
3 3
Lời giải
Chọn A
A

B C

Giả sử C  xC ; yC  và H  xH ; yH  . Có I là trọng tâm tam giác ABC nên ta có

 x A  xB  xC
  xI
 x 1

3
 C  C 1; 4
 Ay  y  y y
 C   4
B C
 yI
 3
 
Ta có AH   xH  3; yH  1 ; BC   2; 6 
 
BH   xH  1; yH  2  ; AC   2; 3

H là trực tâm tam giác ABC nên

   10
 AH .BC  0  2  xH  3   6  y H  1  0  xH  3
    
 BH . AC  0  2  xH  1  3  yH  2   0 y   8
 H 9

 a  10 ; b   8 S
2
.
3 9 3

Câu 51: Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB  2a , các cạnh đáy AD  a và BC  3a . Gọi
 
M là điểm trên đoạn AC sao cho AM  k AC . Tìm k để BM  CD
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
9 7 3 5
Lời giải
Chọn D

Page 17
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B , điểm A thuộc trục
O y và điểm C thuộc trục Ox .

Theo bài ra ta có B (0; 0), A(0; 2), C (3; 0), D (1; 2)

  x  3t
Khi đó AC  (3; 2) . Phương trình tham số của đthẳng AC là 
 y  2  2t
 
Gọi M  AC  M (3t ; 2  2t ) . Ta có BM  (3t ; 2  2t ) và DC  (2; 2) .

  2 6 6
Để BM  DC thì BM .DC  0  6t  4  4t  0  t   M  ;  .
5 5 5

  6 4  52 
Khi đó AM   ;   AM  và AC   3; 2   AC  13 .
5 5  5

    AM 52 2


Vì AM  k AC và AM , AC cùng chiều  k    .
AC 5 13 5

Câu 52: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3; 0  , B  3; 0  và C  2; 6  . Gọi
H  a; b  là tọa độ trực tâm tam giác đã cho. Tính a  6b .
A. a  6b  5 . B. a  6b  6 . C. a  6b  7 . D. a  6b  8 .
Lời giải
Chọn C
   
Ta có AH   a  3; b  , BC   1;6  , BH   a  3; b  , AC   5;6  .
  a  2
 AH  BC  AH .BC  0 a  6b  3 
Vì H là trực tâm ABC nên        5.
 BH  AC  BH . AC  0 5a  6b  15 b 
6
 a  6b  7 .
   2
Câu 53: Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB  CM là :
A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn  B; BC  .
C. Đường tròn  C ; CB  . D. Một đường khác.
Lời giải
Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chọn A
   2    2  
CM .CB  CM  CM .CB  CM  0  CM .MB  0 .
Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC .
   
Câu 54: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB  CA.CB là :
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
Lời giải
Chọn B
            
 
CM .CB  CA.CB  CM .CB  CA.CB  0  CM  CA .CB  0  AM .CB  0 .
Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
 
Câu 55: Cho tam giác ABC , điểm J thỏa mãn AK  3KJ , I là trung điểm của cạnh AB ,điểm K
   
thỏa mãn KA  KB  2 KC  0 .
    
 
Một điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3MK  AK . MA  MB  2MC  0 . 
Tập hợp điểm M là đường nào trong các đường sau.
A. Đường tròn đường kính IJ . B. Đường tròn đường kính IK .
C. Đường tròn đường kính JK . D. Đường trung trực đoạn JK .
Lời giải

I
K

B J C

Chọn C
       
Ta có: MA  MB  2MC  4MK  KA  KB  2 KC  4MK .
 
   1    
2

Lấy điểm J thỏa mãn AK  3KJ . Ta có AK  AI  AC 
AB AC
4

2
, mà AK  3KJ nên
    1  4  1  2 
AJ  AK  KJ  AK  AK  AK  AB  AC .
3 3 3 3
   1  2   2  2  2 
Lại có BJ  AJ  AB  AB  AC  AB   AB  AC  BC .
3 3 3 3 3
 2 
Suy ra J là điểm cố định nằm trên đoạn thẳng BC xác định bởi hệ thức BJ  BC .
3
    
Ta có 3MK  AK  3MK  3KJ  3MJ .

Page 19
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
        
   
Như vậy 3MK  AK . MA  MB  2MC  0  3MJ . 4MK  0  MJ .MK  0 .  
Từ đó suy ra điểm M thuộc đường tròn đường kính JK .

Vì J , K là các điểm cố định nên điểm M luôn thuộc một đường tròn đường kính JK là
đường tròn cố định.
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ
 
Câu 56: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho AB   6; 2  . Tính AB ?
  
A. AB  2 10 . B. AB  20 . C. AB  4 10 . D. AB  2 10 .
Lời giải
Chọn A

AB  62  2 2  40  2 10

Câu 57: Cho hai điểm A 1; 0  và B  3;3 . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB  13 . B. AB  3 2 . C. AB  4 . D. AB  5 .
Lời giải
Chọn D

 3  1   3  0 
2 2
AB   5.

Câu 58: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1; 2  ; B  1;1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa
mãn tam giác MAB cân tại M . Khi đó độ dài đoạn OM bằng
5 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải

Chọn B

Điểm M thuộc trục Oy  M  0; y  .

M  MA  MB  12   2  y    1  1  y 
2 2 2
Ta có tam giác MAB cân tại
3 3
 4  4 y  1 2 y  y  . Vậy OM  .
2 2

A  2;1 B  2; 1 C  2; 3 D  2; 1


Câu 59: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm , , , . Xét ba mệnh
đề:
 I  ABCD là hình thoi.
 II  ABCD là hình bình hành.

 III  AC cắt BD tại M  0; 1 .

Chọn khẳng định đúng

Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A. Chỉ  I  đúng. B. Chỉ  II  đúng.


C. Chỉ  II  và  III  đúng. D. Cả (I), (II), (III) đều đúng.
Lời giải
Chọn C
  
Ta có AB   0; 2  ; DC   0; 2  ; AC   4; 4  .
   
Suy ra AB , AC không cùng phương và AB  DC .

Nên ABCD là hình bình hành. Vậy mệnh đề đúng.

Suy ra AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường và điểm đó có tọa độ M  (0; 1) , suy ra đúng.
 
Ta có AB   0; 2  , suy ra AB  2  2 ; AD   4; 2  , suy ra AD  20 , nên AB  AD ,
suy ra ABCD không là hình thoi. Mệnh đề sai.

Câu 60: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A  1; 4  , B  2;5 , C  2;7  . Hỏi tọa độ điểm I
tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là cặp số nào?
A.  2;6  . B.  0;6  . C.  0;12  . D.  2;6  .
Lời giải
Chọn B
Ta có:

AB   3;1  AB  10 .

AC   1;3  AC  10 .

BC   4;2   BC  20 .

Nhận thấy AB 2  AC 2  BC 2 và AB  AC nên ABC là tam giác vuông cân tại A , suy ra tâm
I là trung điểm cạnh huyền BC . Vậy I  0;6  .

Câu 61: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 17  ; B  11; 25 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
tia BA sao cho BC  13.
A. C  14; 27  . B. C  8; 23 .
C. C  14; 27  và C  8; 23 . D. C 14; 27  và C  8; 23 .
Lời giải
Chọn B
 
Giả sử C  xC ; yC  . Theo bài ra ta có C thuộc tia BA nên BC ; BA cùng hướng.

Page 21
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
    x  11 yC  25
Với BC   xC  11; yC  25  ; BA  12;8 ta có: BC  k BA  k  0  C  k
12 8
8 x  212 2 x  53
 8 xC  12 yC  212  0  yC  C  yC  C (1)
12 3

 xC  11   yC  25  13   xC  11   yC  25   13 (2)


2 2 2 2
+) BC  13 

Thế (1) vào (2) ta được:


2 2
2 x  53  2 x  22 
 xC  11   C  13
 25   13   xC  11   C   13   xC  11  13
2 2 2

 3   3  9
 xC  14
  xC  11  9  
2

 xC  8

2.(14)  53
Với xC  14 thế vào (1) ta được: yC   27 .
3
14  11 3 1
Khi đó k     0.
12 12 4
2.(8)  53
Với xC  8 thế vào (1) ta được: yC   23 .
3
8  11 3 1
Khi đó k     0.
12 12 4

Vậy C  8; 23 .

Câu 62: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M  3;1 . Giả sử A  a ;0  và B  0; b  là hai điểm sao
cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
T  a 2  b2 .
A. T  10 . B. T  9 . C. T  5 . D. T  17 .
Lời giải
Chọn A
 
Ta có MA   a  3;  1 , MB   3; b  1 . MAB là tam giác vuông tại M khi và chỉ khi
 
MA.MB  0  3  a  3   b  1  0  b  10  3a * 

10
Với a  0, b  0 suy ra 0  a  **
3

1 1 3 2 3 3 3
S MAB 
2
MA.MB 
2
 a  3
2
 1. 9   b  1 
2

2
 a  6a  10    a  3   .
2
2

2 2

3
Do đó min S MAB  đạt được khi a  3 , khi đó b  1 .
2

Vậy T  a 2  b2  10 .

Page 22

You might also like