Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Vecto Toan 10 Ket Noi Tri Thuc Voi Cuoc Song
Chuyen de Vecto Toan 10 Ket Noi Tri Thuc Voi Cuoc Song
CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
I LÝ THUYẾT.
1.2. Kí hiệu
Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B được kí hiệu là AB , đọc là “vectơ AB ”.
Vectơ còn được kí hiệu là a , b , x , y , … khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó.
1.3. Độ dài vectơ: Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
Độ dài của vectơ AB được kí hiệu là AB , như vậy AB AB . Độ dài của vectơ a được kí
hiệu là a .
Vectơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị.
2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, VECTƠ CÙNG HƯỚNG, BẰNG NHAU
2.1. Giá của vectơ: Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá
của vectơ đó.
2.2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của
chúng song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
Page 103
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Kí hiệu a b .
3.3. Chú ý
Khi cho trước vectơ a và điểm O , thì ta luôn tìm được một điểm A duy nhất sao cho OA a .
3. VECTƠ – KHÔNG
Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta kí hiệu là 0 .
Ta quy ước vectơ – không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ và có độ dài bằng 0 .
Như vậy 0 AA BB ... và MN 0 M N .
4.1. Cho ba vectơ a, b, c đều khác vectơ 0 . Những khẳng định nào sau đây là đúng?
a) a, b, c đều cùng phương với vectơ 0 .
b) Nếu b không cùng hướng với a thì b ngược hướng với a .
c) Nếu a và b đều cùng phương với c thì a và b cùng phương.
d) Nếu a và b đều cùng hướng với c thì a và b cùng hướng.
4.2. Trong Hình 4.12, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, các cặp vectơ ngược hướng và các cặp vectơ
bằng nhau.
4.3. Chứng minh rằng, tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi BC AD .
4.4. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Hãy chỉ ra tập hợp S chứa tất cả các vectơ
khác vectơ 0 , có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp A, B, C , D, O . Hãy chia tập S thành
các nhóm sao cho hai vectơ thuộc cùng một
nhóm
khi và chỉ khi chúng bằng nhau.
4.5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy vẽ các vectơ OA, MN với A 1; 2 , M 0; 1 , N 3;5 .
Page 104
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
DẠNG 1: XÁC ĐNNH MỘT VECTƠ; PHƯƠNG, HƯỚNG CỦA VECTƠ; ĐỘ DÀI CỦA
VECTƠ
1 PHƯƠNG PHÁP.
+ Xác định một vectơ và xác định sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo định nghĩa.
+ Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ.
Câu 1: Với hai điểm phân biệt A, B có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm
đầu và điểm cuối được lấy từ hai điểm trên?
Câu 2: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
Câu 3: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với
vectơ OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác?
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8
điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm số vectơ bằng với vectơ AR
Câu 6: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
Câu 7: Số vectơ (khác vectơ 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước?
Câu 8: Trên mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt A, B, C , D, E ; F . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ –
không, mà có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho?
Câu 9: Cho n điểm phân biệt. Hãy xác định số vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc n
điểm trên?
Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm cuối là các đỉnh của lục
giác là bao nhiêu?
Câu 11: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Tìm các cặp
vectơ cùng hướng?
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ AB và có điểm đầu,
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD .
Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với OC
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
Câu 14: Cho điểm A và véctơ a khác 0 . Tìm điểm M sao cho:
a) AM cùng phương với a .
b) AM cùng hướng với a .
Câu 15: Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . Chứng minh rằng HA = CD và AD = HC .
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = AC = 4. Tính BC
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá trị của AC là bao nhiêu?
Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính CB
Page 105
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 19: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tính GM (với M là trung
điểm của BC)
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ AC .
Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 2: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối
là một trong các điểm đã cho?
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối
là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
A. FO, OC , FD B. FO, AC , ED C. BO, OC , ED D. FO, OC , ED
Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ
cùng phương với MN .
A. AC , CA, AP, PA, PC , CP B. NM , BC , CB, PA, AP
C. NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP D. NM , BC , CA, AM , MA, PN , CP
Câu 6: Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng
phương với cả hai vectơ đó?
A. 2 . B. 1. C. không có. D. vô số.
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Số vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ AB và có điểm đầu,
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vectơ khác 0 , có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục
giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ OC là
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 9 .
Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ
giác là
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 10: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 9 .
Câu 11: Cho tứ giác ABCD có AD BC . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. DA BC .
C. AC BD . D. AB DC .
Page 106
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 12: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC . Hỏi cặp véctơ nào
sau đây cùng hướng?
A. AB và MB . B. MN và CB . C. MA và MB . D. AN và CA .
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB = CD ?
A. ABCD là vuông. B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB = CD .
Câu 14: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào
sau đây là đẳng thức sai?
A. OB DO . B. AB DC . C. OA OC . D. CB DA .
Câu 15: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
C. AA 0 . D. AB 0 .
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ BC .
A. 3. B. 41. C. 9. D. 3.
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Tính độ dài của vectơ CA .
A. CA 5. B. CA 25. C. CA 7. D. CA 7.
Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H là trung điểm BC. Tính AH .
3
A. . B. 1. C. 2. D. 3.
2
Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm BC. Khi đó AM bằng:
A. 2a. B. 2a 3. C. 4a. D. a 3.
Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OD .
a 2 2 a2
A. . B. 1 a. C. a. D. .
2 2 2
Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 22: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, có điểm đầu và
điểm cuối là A, B hoặc C ?
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 9 .
Câu 23: Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là:
A. AB . B. AB . C. AB . D. BA .
Câu 24: Cho tam giác ABC . Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh A, B, C ?
A. 3 . B. 6 . C. 4. D. 2.
Câu 25: Từ hai điểm phân biệt A, B xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ?
Page 107
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 26: Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2
A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu a b .
B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 27: Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Số véctơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các
điểm A, B, C , D là
A. 10 . B. 14 . C. 8 . D. 12 .
Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song.
B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng hướng.
D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
Câu 30: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm
cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 12 . B. 4 . C. 10 . D. 8 .
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
B. Độ dài của vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó.
C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng.
Câu 33: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
A. MN và MP . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MP và PN .
Câu 34: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .
1 PHƯƠNG PHÁP.
Page 108
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
+ Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài và cùng
hướng hoặc dựa vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì A B D C hoặc
AD BC .
Câu 1: Cho hình vuông ABCD tâm O . Hãy liệt kê tất cả các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của
hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối.
Câu 2: Cho vectơ AB và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD .
Câu 3: Cho tứ giác đều ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD, DA . Chứng
minh MN QP .
Câu 4: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB = CD ?
Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điều kiện để điểm I là trung điểm AB .
Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA, AB .
Chứng minh EF CD .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Gọi E là điểm đối xứng C của qua D .
Chứng minh rằng AE BD .
Câu 8: Cho ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CA . Tìm điểm I sao
cho NP MI .
Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC , CD, DA . Chứng minh
MN QP; NP MQ .
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Goi M , N lần lượt là trung điểm của AB, DC . AN và CM lần
lượt cắt BD tại E , F . Chứng minh rằng DE EF FB
Câu 1: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối
là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
A. FO, OC , FD . B. FO, AC , ED . C. BO, OC , ED . D. FO, OC , ED .
Câu 3: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB BC . B. BA và BC cùng phương.
C. AB và AC ngược hướng. D. CA và CB cùng hướng.
Câu 4: Cho tam giác đều cạnh 2a . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB AC . B. AB 2a . C. AB 2a . D. AB AB .
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
A. AB CD . B. AD BC . C. AO OC . D. OD BO .
Câu 6: Cho vectơ AB 0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD .
Page 109
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 7: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB AC thì
A. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC đều.
C. A là trung điểm đoạn BC . D. Điểm B trùng với điểm C .
Câu 8: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện cần và đủ để AB CD là?
A. ABCD là hình vuông. B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB CD .
Câu 9: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A ', B ', C ' . Câu nào sau đây đúng?
A. AM PC và QB NC B. AC QN và AM PC
C. AB CN và AP QN D. AB ' BN và MN BC
Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB ED. B. AB AF . C. OD BC. D. OB OE.
Câu 11: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P bằng
véctơ MN (không kể véctơ MN )?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 12: Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD CB. B. AB BC. C. AB AD. D. AB DC.
Câu 13: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 14: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB DC . B. OA CO . C. OB DO . D. CB AD .
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với BA là
A. OF , ED, OC . B. OF , DE , CO . C. CA, OF , DE D. OF , DE , OC .
Câu 16: Cho lục giác đều ABCEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của lục giác là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:
A. OF , ED, OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE, CO . D. OF , DE , OC .
Câu 18: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P
bằng véctơ MN ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3
Câu 19: Cho hình bình hành tâm O . Hãy chọn phát biểu sai
A. O C O A . B. A B D C . C. A D B C . D. B O O D .
Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto O C có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác là
Page 110
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 21: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng
với A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. O A H E . B. O H D E . C. A H O E . D. B H C D .
1 PHƯƠNG PHÁP.
Sử dụng: Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài và cùng hướng.
Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA và N là
điểm thỏa mãn M P C N . Hãy xác định vị trí điểm N .
Câu 2: Cho hình thang ABCD với đáy BC 2 AD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của
BC , MC , CD , AB và E là điểm thỏa mãn BN QE . Xác định vị trí điểm E .
Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và N là điểm thỏa mãn A N G C . Hãy xác định vị trí
điểm N .
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD , N , P lần lượt là trung điểm cạnh AD , AB và điểm M thỏa mãn
AP N M . Xác định vị trí điểm M.
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M thỏa mãn AO OM . Xác định vị trí điểm M .
Câu 6: Cho A B khác 0 và cho điểm C . Xác định điểm D thỏa AB AD AC ?
Câu 7: Cho tam giác ABC . Xác định vị trí của điểm M sao cho M A M B M C 0
Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC và N là điểm thỏa
mãn M N B P . Chọn khẳng định đúng.
A. N là trung điểm của cạnh MC . B. N là trung điểm của cạnh BP .
C. N là trung điểm của cạnh AC . D. N là trung điểm của cạnh PC .
Câu 2: Cho tam giác ABC và D là điểm thỏa mãn A B C D . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABDC .
B. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
C. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
D. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBD .
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF và O là điểm thỏa mãn A B F O . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. O là tâm của lục giác ABCDEF . B. O là trung điểm của đoạn FC .
C. EDCO là hình bình hành. D. O là trung điểm của đoạn ED .
Câu 4: Cho bốn điểm A , B , C , D thỏa mãn A B D C và các mệnh đề.
(I) ABCD là hình bình hành.
(II) D nằm giữa B và C .
(III) C nằm trên đường thẳng đi qua điểm D và song song hoặc trùng với đường thẳng AB .
Page 111
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Page 112
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
I LÝ THUYẾT.
1.1. Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là, trong hai điểm mút của đoạn
thẳng, đã chỉ rỏ điểm đầu, điểm cuối.
1.2. Kí hiệu
Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B được kí hiệu là AB , đọc là “vectơ AB ”.
Vectơ còn được kí hiệu là a , b , x , y , … khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó.
1.3. Độ dài vectơ: Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
Độ dài của vectơ AB được kí hiệu là AB , như vậy AB AB . Độ dài của vectơ a được kí
hiệu là a .
Page 1
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
3.3. Chú ý
Khi cho trước vectơ a và điểm O , thì ta luôn tìm được một điểm A duy nhất sao cho OA a .
3. VECTƠ – KHÔNG
Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta kí hiệu là 0 .
Ta quy ước vectơ – không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ và có độ dài bằng 0 .
Như vậy 0 AA BB ... và MN 0 M N .
4.1. Cho ba vectơ a, b, c đều khác vectơ 0 . Những khẳng định nào sau đây là đúng?
a) a, b, c đều cùng phương với vectơ 0 .
b) Nếu b không cùng hướng với a thì b ngược hướng với a .
c) Nếu a và b đều cùng phương với c thì a và b cùng phương.
d) Nếu a và b đều cùng hướng với c thì a và b cùng hướng.
Lời giải
Chọn đáp án câu a, c và d
Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
4.2. Trong Hình 4.12, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, các cặp vectơ ngược hướng và các cặp vectơ
bằng nhau.
Lời giải
+ Các vectơ cùng phương: a, b, c
+ Cặp vectơ ngược hướng: a và b ; b và c ;
+ Cặp vectơ bằng nhau: a, c .
4.3. Chứng minh rằng, tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi BC AD .
Lời giải
AD / / BC
+ Giả sử tứ giác ABCD là hình bình hành. Ta có
AD BC
AD / / BC nên AD, BC cùng phương và AD BC . Dựa vào hình vẽ ta thấy hai vectơ AD, BC
cùng chiều . Vậy AD BC .
AD BC
+ Giả sử AD BC ⇒ AD, BC cùng hướng và AD BC ⇒ ⇒ Tứ giác ABCD là
AD / / BC
hình bình hành.
4.4. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Hãy chỉ ra tập hợp S chứa tất cả các vectơ
khác vectơ 0 , có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp A, B, C , D, O . Hãy chia tập S thành
các nhóm sao cho hai vectơ thuộc cùng một nhóm khi và chỉ khi chúng bằng nhau.
Lời giải
S AB, AC , AD, AO, BA, BC , BD, BO, CA, CB, CD, CO, DA, DB, DC , DO, OA, OB, OC , OD
Các cặp vectơ bằng nhau trong tập S
AB, DC , AD, BC , AO, OC , BA, CD , BO, OD , CB , DA , CO , OA , DO , OB
4.5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy vẽ các vectơ OA, MN với A 1; 2 , M 0; 1 , N 3;5 .
Page 3
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
a) Dựa vào hình vẽ , nhận thấy giá của vectơ OA song song với giá của vectơ MN và độ dài
đoạn MN 3 OA , chiều đi từ O đến A cùng chiều đi từ M đến N.
b) Một vật thể khởi hành
từ M và chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu
diễn bởi vectơ v OA .
Vật thể gặp N và thời gian gấp 3 lần thời gian đi từ O đến A.
DẠNG 1: XÁC ĐNNH MỘT VECTƠ; PHƯƠNG, HƯỚNG CỦA VECTƠ; ĐỘ DÀI CỦA
VECTƠ
1 PHƯƠNG PHÁP.
+ Xác định một vectơ và xác định sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo định nghĩa.
+ Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ.
Câu 1: Với hai điểm phân biệt A, B có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm
đầu và điểm cuối được lấy từ hai điểm trên?
Lời giải
Hai vectơ AB và BA .
Câu 2: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
Lời giải
Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 3: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với
vectơ OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
Lời giải
Các vectơ cùng phương với vectơ OB là:
BE , EB, DC , CD, FA, AF .
Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác?
Lời giải
Đó là các vectơ: AB, ED .
C B
D A
O
E F
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8
điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm số vectơ bằng với vectơ AR
Lời giải
Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 6: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
Lời giải
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Khi có 4 điểm A, B, C , D ta
có 4 cách chọn điểm đầu và 3 cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có 3.4 12 cách xác định số
vectơ khác 0 thuộc 4 điểm trên.
Câu 7: Số vectơ (khác vectơ 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước?
Lời giải
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Khi có 7 điểm ta có 7 cách
chọn điểm đầu và 6 cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có 7.6 42 cách xác định số vectơ khác
0 thuộc 7 điểm trên.
Câu 8: Trên mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt A, B, C , D, E ; F . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ –
không, mà có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho?
Lời giải
Xét tập X A, B, C , D, E ; F . Với mỗi cách chọn hai phần tử của tập X và sắp xếp theo
một thứ tự ta được một vectơ thỏa mãn yêu cầu.
Mỗi vectơ thỏa mãn yêu cầu tương ứng cho ta 30 phần tử thuộc tập X .
Vậy số các vectơ thỏa mãn yêu cầu bằng 30 .
Câu 9: Cho n điểm phân biệt. Hãy xác định số vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc n
điểm trên?
Lời giải
Khi có n điểm, ta có n cách chọn điểm đầu và n 1 cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có n ( n 1)
cách xác định số vectơ khác 0 thuộc n điểm trên.
Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm cuối là các đỉnh của lục
giác là bao nhiêu?
Lời giải
Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Đó là các vectơ: AB; ED .
Câu 11: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Tìm các cặp
vectơ cùng hướng?
Lời giải
Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với OC
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
Lời giải
C B
D A
O
E F
Page 7
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
a) AM cùng phương với a .
b) AM cùng hướng với a .
Lời giải
Gọi là giá của a .
a) Nếu AM cùng phương với a thì đường thẳng AM song song với . Do đó M thuộc
đường thẳng m đi qua A và song song với . Ngược lại, mọi điểm M thuộc đường thẳng m
thì AM cùng phương với a . Chú ý rằng nếu A thuộc đường thẳng thì m trùng với .
b) Lập luận tương tự như trên, ta thấy các điểm M thuộc một nửa đường thẳng gốc A của
đường thẳng m . Cụ thể, đó là nửa đường thẳng chưa điểm E sao cho AE và a cùng hướng.
Câu 15: Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . Chứng minh rằng HA = CD và AD = HC .
Lời giải
A
D
H O
B C
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = AC = 4. Tính BC
Lời giải
vì BC BC AB 2 AC 2 16 16 4 2
Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá trị của AC là bao nhiêu?
Lời giải
vì AC AC 3 2
Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính CB
Lời giải
vì CB CB a
Câu 19: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tính GM (với M là trung
điểm của BC)
Lời giải
1 1
vì GM GM . AM .6 2
3 3
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ AC .
Lời giải
vì AC AC 5
Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Lời giải
Chọn D
Xét các vectơ có điểm A là điểm đầu thì có các vectơ thỏa mãn Câu toán là AB, AC , AD ¾¾
có 3 vectơ.
Tương tự cho các điểm còn lại B, C , D.
Câu 2: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối
là một trong các điểm đã cho?
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối
là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
Page 9
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. FO, OC , FD B. FO, AC , ED C. BO, OC , ED D. FO, OC , ED
Lời giải
Chọn D
Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.
Lời giải
Chọn B
Đó là các vectơ: AB, BA, DE , ED, FC , CF .
C B
D A
O
E F
Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ
cùng phương với MN .
A. AC , CA, AP, PA, PC , CP B. NM , BC , CB, PA, AP
C. NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP D. NM , BC , CA, AM , MA, PN , CP
Lời giải
Chọn C
Câu 6: Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng
phương với cả hai vectơ đó?
A. 2 . B. 1. C. không có. D. vô số.
Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
Chọn C
Giả sử tồn tại một vec-tơ c cùng phương với cả hai véc-tơ a , b . Lúc đó tồn tại các số thực h
k
và k sao cho c ha và c kb . Từ đó suy ra ha kb a b .
h
Suy ra hai véc-tơ a và b cùng phương. (mâu thuẫn). Chọn C
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Số vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ AB và có điểm đầu,
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Các vectơ cùng phường với AB mà thỏa mãn điều kiện đầu Câu là: BA, CD , DC .
Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vectơ khác 0 , có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục
giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ OC là
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
A B
O
F C
E D
Các vectơ thỏa mãn là: CO, FO, OF , FC , CF , AB, BA, ED, DE .
Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ
giác là
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
Từ mỗi đỉnh ta có một điểm đầu và ba đỉnh còn lại là ba điểm cuối, vậy tạo nên ba véctơ. Với
bốn đỉnh như vậy ta có tất cả 3.4 12 véctơ.
Câu 10: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?
Page 11
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
Đó là các vectơ: AB, BA, BC, CB, CA, AC .
Câu 11: Cho tứ giác ABCD có AD BC . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. DA BC .
C. AC BD . D. AB DC .
Lời giải
Chọn C
AC và BD là hai đường chéo của tứ giác ABCD nên hai vectơ AC , BD không cùng phương
vì vậy không thể bằng nhau.
Câu 12: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC . Hỏi cặp véctơ nào
sau đây cùng hướng?
A. AB và MB . B. MN và CB . C. MA và MB . D. AN và CA .
Lời giải
Chọn A
A
M N
B C
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB = CD ?
A. ABCD là vuông. B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB = CD .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
ìï AB CD
AB = CD ïí ABDC là hình bình hành.
ïïî AB = CD
ìï AB CD
Mặt khác, ABDC là hình bình hành ïí AB = CD .
ïïî AB = CD
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB = CD là ABDC là hình bình hành.
Câu 14: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào
sau đây là đẳng thức sai?
A. OB DO . B. AB DC . C. OA OC . D. CB DA .
Lời giải
Chọn C
Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A B
O
D C
OA và OC là hai vectơ đối nhau.
Câu 15: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
C. AA 0 . D. AB 0 .
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề AB 0 là mệnh đề sai, vì khi A B thì AB 0 .
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ BC .
A. 3. B. 41. C. 9. D. 3.
Lời giải
Chọn A
BC BC AC 2 AB 2 52 42 3
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Tính độ dài của vectơ CA .
CA 5. CA 25. CA 7. CA 7.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
CA CA AB 2 BC 2 5
Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H là trung điểm BC. Tính AH .
3
A. . B. 1. C. 2. D. 3.
2
Lời giải
Chọn A
3
AH AH .
2
Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm BC. Khi đó AM bằng:
A. 2a. B. 2a 3. C. 4a. D. a 3.
Lời giải
Chọn D
Page 13
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Ta có AM AM AB 2 BM 2 (2a ) 2 a 2 a 3
Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OD .
a 2 2 a2
A. . B. 1 a. C. a. D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
BD a 2
Ta có OD OD .
2 2
Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Lời giải
Chọn A
Câu 22: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, có điểm đầu và
điểm cuối là A, B hoặc C ?
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
Các vectơ thỏa đề gồm AB, AC , BA, BC , CA, CB .
Câu 23: Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là:
A. AB . B. AB . C. AB . D. BA .
Lời giải
Chọn B
Câu 24: Cho tam giác ABC . Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh A, B, C ?
A. 3 . B. 6 . C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C là: AB; AC; BC; BA; CB; CA .
Vậy có tất cả 6 véc tơ.
Câu 25: Từ hai điểm phân biệt A, B xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Câu 26: Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2
A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu a b .
B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa thì "Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng
độ dài."
Câu 27: Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Số véctơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các
điểm A, B, C , D là
A. 10 . B. 14 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
Chọn một điểm bất kì là điểm đầu, giả sử là A thì lập được 3 véctơ là AB, AC , AD .
Tương tự với mỗi điềm đầu lần lượt là B, C , D thì cũng lập được 3 véctơ. Số véctơ (khác 0 )
có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm A, B, C , D là 4.3 12 .
Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song.
B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng hướng.
D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng phương nên có giá trùng nhau hoặc song
song.
Câu 30: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa hai vectơ đối nhau.
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm
cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 12 . B. 4 . C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Số vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD là
số các chỉnh hợp chập 2 của phần tử số vectơ là A42 12 .
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
Page 15
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
B. Độ dài của vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó.
C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng.
Lời giải
Chọn C
Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng.
Câu 33: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
A. MN và MP . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MP và PN .
Lời giải
Chọn A
Câu 34: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .
Lời giải
Chọn D
Cặp vectơ cùng hướng là MN và MP .
1 PHƯƠNG PHÁP.
+ Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài và cùng
hướng hoặc dựa vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì A B D C hoặc
AD BC .
Câu 1: Cho hình vuông ABCD tâm O . Hãy liệt kê tất cả các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của
hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối.
Lời giải
Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối là:
AB DC , AD BC , BA CD , DA CB , AO OC , OA CO , BO OD , OB DO .
Câu 2: Cho vectơ AB và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD .
Lời giải
Nếu C nằm trên đường thẳng AB thì D cũng nằm trên đường thẳng AB .
Nếu C không nằm trên đường thẳng AB thì tứ giác ABDC là hình bình hành. Khi đó D nằm
trên đường thẳng đi qua C và song song với đường thẳng AB .
Do vậy, có vô số điểm D thỏa mãn AB CD .
Câu 3: Cho tứ giác đều ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA . Chứng
minh MN QP .
Lời giải
ìï AB CD
Mặt khác, ABDC là hình bình hành ï í AB = CD .
ïïî AB = CD
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB = CD là ABCD là hình bình hành.
Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điều kiện để điểm I là trung điểm AB .
Lời giải
Vì I là trung điểm AB nên ta có IA + IB = 0 IA = -IB IA = BI .
Page 17
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Vậy điều kiện để điểm I là trung điểm AB là: IA = BI .
Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA, AB .
Chứng minh EF CD .
Lời giải
Cách 1: Vì EF là đường trung bình của tam giác ABC nên EF // CD nên
1
EF CB EF CD EF CD (1).
2
Mặt khác: EF cùng hướng CD (2).
Từ (1) và (2) ta có: EF CD .
Cách 2: Chứng minh EFCD là hình bình hành
1
Dễ chứng minh được EF BC CD và EF // CD EFCD là hình bình hành EF CD .
2
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Gọi E là điểm đối xứng C của qua D .
Chứng minh rằng AE BD .
Lời giải
Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: BA CD (1).
Ta có: E là điểm đối xứng C của qua D nên D là trung điểm cuả CE CD DE (2).
Từ (1) và (2) ta có: BA DE ABDE là hình bình hành nên AE BD .
Câu 8: Cho ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CA . Tìm điểm I sao
cho NP MI .
Lời giải
Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
1
Ta có MN là đường trung bình tam giác ABC MN AC và PQ là đường trung bình
2
1
tam giác DAC PQ AC . Do đó MN PQ MNPQ là hình bình hành nên suy ra
2
MN QP; NP MQ .
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Goi M , N lần lượt là trung điểm của AB, DC . AN và CM lần
lượt cắt BD tại E , F . Chứng minh rằng DE EF FB
Lời giải
AM CN
Ta có : AMCN là hình bình hành.
AM / / CN
Theo gt ta có : N là trung điểm DC và NE / / CF NE là đường trung bình của DFC
E là trung điểm của DF DE EF (1).
Tương tự ta cũng có : F là trung điểm của BE nên EF FB (2).
Từ (1) và (2) ta có: DE EF FB .
Page 19
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 1: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối
là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
A. FO, OC , FD . B. FO, AC , ED . C. BO, OC , ED . D. FO, OC , ED .
Lời giải
Chọn D
Tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB DC .
Câu 6: Cho vectơ AB 0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD .
Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Lời giải
Chọn D
Chú ý rằng nếu AB CD thì có duy nhất điểm D.
Câu 7: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB AC thì
A. Tam giác ABC cân.
B. Tam giác ABC đều.
C. A là trung điểm đoạn BC .
D. Điểm B trùng với điểm C .
Lời giải
Chọn D
AB AC thì A, B, C thẳng hàng và B, C nằm cùng phía so với A . Mà AB AC nên điểm B
trùng với điểm C .
Câu 8: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện cần và đủ để AB CD là?
A. ABCD là hình vuông. B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB CD .
Lời giải
Chọn B
Ta có
AB CD
AB CD ABDC là hình bình hành.
AB CD
AB CD
Mặt khác, ABDC là hình bình hành AB CD .
AB CD
Câu 9: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A ', B ', C ' . Câu nào sau đây đúng?
A. AM PC và QB NC B. AC QN và AM PC
C. AB CN và AP QN D. AB ' BN và MN BC
Lời giải
Chọn B
Ta có AMCP là hình bình hành AM PC
Lại có AQBM và BMCN là hình bình hành
NC BM QA
AQNC là hình bình hành AC QN .
Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB ED. B. AB AF . C. OD BC. D. OB OE.
Lời giải
Chọn D
Page 21
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Ta có vì hai vectơ OB, OE ngược hướng nên chúng không bằng nhau.
Câu 11: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P bằng
véctơ MN (không kể véctơ MN )?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
A, B , C , M , N , P bằng véctơ MN (không kể véctơ MN ) là: BP và PC
Câu 12: Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD CB. B. AB BC. C. AB AD. D. AB DC.
Lời giải
Chọn D
Câu 13: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Câu 14: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB DC . B. OA CO . C. OB DO . D. CB AD .
Lời giải
Chọn D
Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
Chọn B
D A
O
E F
Đó là các vectơ: AB, ED .
Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:
A. OF , ED, OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE, CO . D. OF , DE , OC .
Lời giải
Chọn C
Giả sử lục giác đều ABCDEF tâm O có hình vẽ như sau
B A B A
C O F C F
O
D E D E
Dựa vào hình vẽ và tính chất của lục giác đều ta có các vectơ bằng vectơ BA là OF , DE, CO .
Page 23
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 18: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P
bằng véctơ MN ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3
Lời giải
Chọn C
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
A, B, C , M , N , P bằng véctơ MN là: BP và PC
Câu 19: Cho hình bình hành tâm O . Hãy chọn phát biểu sai
A. O C O A . B. A B D C . C. A D B C . D. B O O D .
Lời giải
Chọn A
B C
A D
Hình bình hành ABCD có tâm O nên O là trung điểm AC . Suy ra: O C O A .
Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto O C có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác là
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn C
A B
O
F C
E D
Các vecto bằng vecto O C mà điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác là AB, ED .
Câu 21: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng
với A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. O A H E . B. O H D E . C. A H O E . D. B H C D .
Lời giải
Chọn B
Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
I
B C
D
1 PHƯƠNG PHÁP.
Sử dụng: Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài và cùng hướng.
Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA và N là
điểm thỏa mãn M P C N . Hãy xác định vị trí điểm N .
Lời giải
M P
A Q C N
Page 25
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 2: Cho hình thang ABCD với đáy BC 2 AD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của
BC , MC , CD , AB và E là điểm thỏa mãn BN QE . Xác định vị trí điểm E .
Lời giải
B M N
C
Q
P
A D
Ta có BN QE nên BN Q E và BN , QE cùng hướng.
Mà QP AD BC 3 AD BN , suy ra QP BN nên E P.
2 2
Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và N là điểm thỏa mãn A N G C . Hãy xác định vị trí
điểm N .
Lời giải
M C
N
Do A N G C và A , C , G không thẳng hàng nên AGCN là hình bình hành.
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD , N , P lần lượt là trung điểm cạnh AD , AB và điểm M thỏa mãn
AP N M . Xác định vị trí điểm M.
Lời giải
Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
B C
O
P
D
A N
Gọi O là tâm hình chữ nhật A B C D A P N O .
Mà AP N M suy ra NM NO M O . Vậy M là tâm của hình chữ nhật ABCD .
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M thỏa mãn AO OM . Xác định vị trí điểm M .
Lời giải
B C
A D
Ta có AO OM suy ra AO OM và AO , OM cùng hướng nên M C .
Câu 6: Cho A B khác 0 và cho điểm C . Xác định điểm D thỏa AB AD AC ?
Lời giải
Ta có AB AD AC AB CD AB CD .
Suy ra tập hợp các điểm D là đường tròn tâm C bán kính AB .
Câu 7: Cho tam giác ABC . Xác định vị trí của điểm M sao cho M A M B M C 0
Lời giải
A D
B C
M A M B M C 0 BA M C 0 CM BA .
Page 27
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC và N là điểm thỏa
mãn M N B P . Chọn khẳng định đúng.
A. N là trung điểm của cạnh MC . B. N là trung điểm của cạnh BP .
C. N là trung điểm của cạnh AC . D. N là trung điểm của cạnh PC .
Lời giải
Chọn C
A
M N
B P C
MN BP
Ta có M , B , P không thẳng hàng nên M N B P thì .
MN // BP
MN // BC
1
Mà BP BC , suy ra 1 và MN , BP cùng hướng.
2 MN 2 BC
Vậy N là trung điểm của cạnh AC .
Câu 2: Cho tam giác ABC và D là điểm thỏa mãn A B C D . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABDC .
B. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
C. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
D. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBD .
Lời giải
Chọn A
B D
A C
Từ đẳng thức vectơ ta suy ra D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABDC .
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF và O là điểm thỏa mãn A B F O . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. O là tâm của lục giác ABCDEF . B. O là trung điểm của đoạn FC .
C. EDCO là hình bình hành. D. O là trung điểm của đoạn ED .
Lời giải
Chọn D
Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A
B
O
C
F
E D
Do ABCDEF là lục giác đều và A B F O nên O là trung điểm của đoạn ED là khẳng định
sai.
Câu 4: Cho bốn điểm A , B , C , D thỏa mãn A B D C và các mệnh đề.
(I) ABCD là hình bình hành.
(II) D nằm giữa B và C .
(III) C nằm trên đường thẳng đi qua điểm D và song song hoặc trùng với đường thẳng AB .
(IV) Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Số mệnh đề đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có mệnh đề " ABCD là hình bình hành" là sai khi ba điểm A , B , C thẳng hàng.
Mệnh đề " D nằm giữa B và C " là sai khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng.
Mệnh đề "Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng" là sai khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng.
Mệnh đề " C nằm trên đường thẳng đi qua điểm D và song song hoặc trùng với đường thẳng
AB " là đúng theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau.
Vậy số mệnh đề đúng là 1.
Câu 5: Cho hình thang ABCD với đáy AB 2CD . Gọi N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh BC
, CD , DA và M là điểm thỏa mãn D C M B . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm của PN . B. M là trung điểm của AN .
C. M là trung điểm của AB . D. M là trung điểm của Q N .
Lời giải
Chọn C
D P C
Q N
A M B
Ta có D C M B nên DC MB và DC , MB cùng hướng. Mà AB 2 DC và AB, DC cùng
hướng. Vậy M là trung điểm của AB .
Page 29
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 6: Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện M A M B M C 0 thì M phải thỏa mãn
mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Lời giải
Chọn C
Ta có: M A M B M C 0 B A M C 0
M C BA M C AB .
Nên tứ giác BAMC là hình bình hành.
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa
mãn M A M B M C M D là?
A. tập rỗng. B. một đoạn thẳng. C. một đường tròn. D. một đường thẳng.
Lời giải
Chọn A
A B
D C
MA MB MC MD MB MC MD MA
C B A D sai
Không có điểm M thỏa mãn.
Câu 8: Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA là?
A. trung trực đoạn BC . B. đường tròn tâm A, bán kính BC .
C. đường thẳng qua A và song song với BC . D. đường thẳng AB .
Lời giải
Chọn B
Ta có MB MC BM BA CB AM AM BC
Mà A, B, C cố định Tập hợp điểm M là đường tròn tâm A , bán kính BC .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4 A M A B A D A C . Khi đó điểm M là:
A. Trung điểm của AD . B. Trung diểm của AC .
C. Điểm C . D. Trung điểm của AB .
Lời giải
Chọn B
Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. AB DC . B. AB CD . C. AC BD . D. AB CD .
Lời giải
Chọn A
AB DC
ABCD là hình bình hành AB DC .
AB cïng h−íng DC
Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
a 3
A. AM a 3 . B. AM a . C. MB MC . D. AM .
2
Lời giải
Chọn A
2a. 3
ABC đều cạnh 2a nên AM AM a 3.
2
Câu 12: Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ?
A. Vô số. B. 1điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Lời giải
Chọn A
AB CD AB CD . Do A, B, C cố định nên có vô số điểm D thỏa mãn. Tập hợp điểm D
là đường tròn tâm C bán kính AB .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AC BD . B. BC DA . C. AD BC . D. AB CD .
Lời giải
Chọn A
Page 31
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Nếu AB AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC D. điểm B trùng với điểm C
Câu 2: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào
sau đây cùng hướng?
A. MN và MP B. MN và PN C. MP và PN D. NP và NM
Câu 3: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 4: Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 6: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD
A. ABCD là hình bình hành
B. ACBD là hình bình hành
C. AD và BC có cùng trung điểm
D. AB CD và AB / / CD
Câu 7: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
A. AB BC B. AB CD C. AC BD D. AD CB
Câu 8: Cho vectơ AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD .
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
A. AB CD B. AD BC C. AO OC D. OD BO
Câu 10: Cho tứ giác đều ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Mệnh đề
nào sau đây là sai?
A. MN QP B. QP MN C. MQ NP D. MN AC
Câu 11: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Page 113
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. AB BC B. CA và CB cùng hướng
C. AB và AC ngược hướng D. BA và BC cùng phương
Câu 12: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 13: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối
là một trong các điểm đã cho:
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Câu 14: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối
là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
A. FO, OC , FD B. FO, AC , ED C. BO, OC , ED D. FO, OC , ED
Câu 16: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ
cùng phương với MN .
A. AC , CA, AP, PA, PC , CP B. NM , BC, CB, PA, AP
C. NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP D. NM , BC , CA, AM , MA, PN , CP
Câu 17: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB, BC cùng hướng khi và
chỉ khi:
A. Điểm B thuộc đoạn AC B. Điểm A thuộc đoạn BC
C. Điểm C thuộc đoạn AB D. Điểm A nằm ngoài đoạn BC
Câu 18: Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB AC B. AB 2a C. AB 2a D. AB AB
Câu 19: Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
giác. M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC nhọn thì AH , OM cùng hướng.
B. AH , OM luôn cùng hướng.
C. AH , OM cùng phương nhưng ngược hướng.
D. AH , OM có cùng giá
Câu 20: Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và A 60 . Kết luận nào sau đây là đúng?
a 3 a 2
A. AO B. OA a C. OA OB D. OA
2 2
Câu 21: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết MP PN .
Chọn câu đúng.
A. AC BD B. AC BC C. AD BC D. AD BD
Câu 22: Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. HA CD và AD CH B. HA CD và DA HC
Page 114
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
C. HA CD và AD HC D. AD HC và OB OD
Câu 23: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A ', B ', C ' . Câu nào sau đây đúng?
A. AM PC và QB NC B. AC QN và AM PC
C. AB CN và AP QN D. AB ' BN và MN BC
Câu 24: Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng
với B qua O. Câu nào sau đây đúng?
A. AH DC B. AB DC C. AD BC D. AO AH
Câu 25: Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A nằm ngoài O , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới O . Xét
mệnh đề:
(I) AB AC (II) OB OC (III) BO CO
Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ (I) B. (I) và (III) C. (I), (II), (III) D. Chỉ (III)
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8
điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?
A. Có 2 vectơ bằng PR B. Có 4 vectơ bằng AR C. Có 2 vectơ bằng BO D. Có 5 vectơ bằng
OP
Câu 27: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C
qua D. Hãy tính độ dài của vectơ MN .
a 15 a 5 a 13 a 5
A. MN B. MN C. MN D. MN
2 3 2 4
Câu 28: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O
là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD
tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OI OJ B. MP NQ C. MN PQ D. OI OJ
Câu 29: Cho AB khác 0 và cho điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD .
A. vô số điểm. B. 1điểm. C. 2 điểm. D. không có điểm nào.
Câu 30: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
A. MN và MP . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MP và PN .
Câu 31: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .
Câu 32: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P
bằng véctơ MN (không kể véctơ MN )?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 33: Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD CB. B. AB BC. C. AB AD. D. AB DC.
Page 115
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 34: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 35: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB DC . B. OA CO . C. OB DO . D. CB AD .
Câu 36: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với BA là
A. OF , ED, OC . B. OF , DE , CO . C. CA, OF , DE D. OF , DE , OC .
Câu 37: Cho lục giác đều ABCEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của lục giác là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 38: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:
A. OF , ED, OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE, CO . D. OF , DE , OC .
Câu 39: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P
bằng véctơ MN ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3
Câu 40: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto OC có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác là
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 41: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng với
A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OA HE . B. OH DE . C. AH OE . D. BH CD .
Page 116
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Nếu AB AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC D. điểm B trùng với điểm C
Lời giải
Đáp án D
AB AC B C
Câu 2: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào
sau đây cùng hướng?
A. MN và MP B. MN và PN C. MP và PN D. NP và NM
Lời giải
Đáp án A
Câu 3: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Lời giải
Ta có các vectơ: AB, BA, BC, CB, CA, AC.
Đáp án B.
Câu 4: Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0
D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải
Vì vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và
b , đó là vectơ 0 .
Đáp án C.
Câu 5: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Lời giải
Page 99
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Các vectơ cùng phương với vectơ OB là:
BE , EB, DC , CD, FA, AF .
Đáp án B.
Câu 6: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD
A. ABCD là hình bình hành
B. ACBD là hình bình hành
C. AD và BC có cùng trung điểm
D. AB CD và AB / / CD
Lời giải
Đáp án C
Câu 7: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
A. AB BC B. AB CD C. AC BD D. AD CB
Lời giải
Đáp án D
Câu 8: Cho vectơ AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD .
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Lời giải
Đáp án A
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
A. AB CD B. AD BC C. AO OC D. OD BO
Lời giải
Đáp án A
Câu 10: Cho tứ giác đều ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Mệnh đề
nào sau đây là sai?
A. MN QP B. QP MN C. MQ NP D. MN AC
Lời giải
MN //PQ 1
Ta có (do cùng song song và bằng AC ).
MN PQ 2
Do đó MNPQ là hình bình hành.
Đáp án D.
Page 100
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 11: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB BC B. CA và CB cùng hướng
C. AB và AC ngược hướng D. BA và BC cùng phương
Lời giải
Với ba trường hợp lần lượt A, B, C nằm giữa thì ta luôn có BA, BC cùng phương.
Đáp án D.
Câu 12: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Lời giải
Đáp án D
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 12 cách chọn 2
điểm trong 4 điểm của tứ giác.
Câu 13: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối
là một trong các điểm đã cho:
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Lời giải
Đáp án A
Câu 14: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
Lời giải
Đáp án D
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối
là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
A. FO, OC , FD B. FO, AC , ED C. BO, OC , ED D. FO, OC , ED
Lời giải
Đáp án D
Các vectơ bằng vectơ AB là:
FO, OC , ED
Câu 16: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ
cùng phương với MN .
A. AC , CA, AP, PA, PC , CP B. NM , BC, CB, PA, AP
C. NM , AC , CA, AP, PA, PC , CP D. NM , BC , CA, AM , MA, PN , CP
Lời giải
Đáp án C
Page 101
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 18: Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB AC B. AB 2a C. AB 2a D. AB AB
Lời giải
Đáp án C
Vì tam giác đều nên AB AB 2a
Câu 19: Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
giác. M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC nhọn thì AH , OM cùng hướng.
B. AH , OM luôn cùng hướng.
C. AH , OM cùng phương nhưng ngược hướng.
D. AH , OM có cùng giá
Lời giải
Đáp án A
Page 102
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
a 3 a 3
Vì
A 60 ABC đều AO AO
2 2
Câu 21: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết MP PN .
Chọn câu đúng.
A. AC BD B. AC BC C. AD BC D. AD BD
Lời giải
Đáp án C
1 1
Ta có: MP / / DC , MP DC , PN / / AB, PN AB .Mà MP PN
2 2
AB DC ABCD là hình bình hành AD BC
Câu 22: Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. HA CD và AD CH B. HA CD và DA HC
C. HA CD và AD HC D. AD HC và OB OD
Lời giải
Ta có BD là đường kính OB DO .
AH BC, DC BC AH / / DC (1)
Ta lại có CH AB, DA AB CH / / DA (2)
Từ (1) và (2) tứ giác HADC là hình bình hành HA CD; AD HC .
Đáp án C.
Câu 23: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A ', B ', C ' . Câu nào sau đây đúng?
A. AM PC và QB NC B. AC QN và AM PC
C. AB CN và AP QN D. AB ' BN và MN BC
Lời giải
Ta có AMCP là hình bình hành AM PC
Lại có AQBM và BMCN là hình bình hành
NC BM QA
AQNC là hình bình hành AC QN .
Đáp án B.
Câu 24: Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng
với B qua O. Câu nào sau đây đúng?
Page 103
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. AH DC B. AB DC C. AD BC D. AO AH
Lời giải
Đáp án A
Ta có thể chỉ ra được ADCH là hình bình hành AH DC
Câu 25: Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A nằm ngoài O , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới O . Xét
mệnh đề:
(I) AB AC (II) OB OC (III) BO CO
Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ (I) B. (I) và (III) C. (I), (II), (III) D. Chỉ (III)
Lời giải
Đáp án D
Ta có: OB OC R BO CO
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8
điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?
A. Có 2 vectơ bằng PR B. Có 4 vectơ bằng AR C. Có 2 vectơ bằng BO D. Có 5 vectơ bằng
OP
Lời giải
Đáp án D
Lời giải
Đáp án C
2
2
5a
4
a 5
DM
2
Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P.
a 3a
Khi đó tứ giác ADNP là hình vuông và PM PA AM a
2 2
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông NPM ta có:
2
3a
MN 2 NP 2 PM 2 a 2
2
2
13a
4
a 13
MN
2
a 13
Suy ra MN MN
2
Câu 28: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O
là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD
tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OI OJ B. MP NQ C. MN PQ D. OI OJ
Lời giải
Đáp án D
Ta có: MNPQ là hình bình hành MN QP
Ta có:
Page 105
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1 1 1 1
OI OJ OA OC OD OB OA OB OC OD
2 2 2 2
OM ON 0
OI OJ
Câu 29: Cho AB khác 0 và cho điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD .
A. vô số điểm. B. 1điểm. C. 2 điểm. D. không có điểm nào.
Lời giải
Chọn A
AB CD AB CD . Mà AB là hằng số dương và C cố định cho trước nên D thuộc đường
tròn tâm C bán kính là AB .
Câu 30: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
A. MN và MP . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MP và PN .
Lời giải
Chọn A
Câu 31: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .
Lời giải
Chọn D
Cặp vectơ cùng hướng là MN và MP .
Câu 32: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P
bằng véctơ MN (không kể véctơ MN )?
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
A, B, C, M , N , P bằng véctơ MN (không kể véctơ MN ) là: BP và PC
Câu 33: Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD CB. B. AB BC. C. AB AD. D. AB DC.
Lời giải
Chọn D
Page 106
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 34: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Câu 35: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB DC . B. OA CO . C. OB DO . D. CB AD .
Lời giải
Chọn D
D A
O
E F
Page 107
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Đó là các vectơ: AB, ED .
Câu 38: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:
A. OF , ED, OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE, CO . D. OF , DE , OC .
Lời giải
Chọn C
Giả sử lục giác đều ABCDEF tâm O có hình vẽ như sau
B A B A
C F C F
O O
D E D E
Dựa vào hình vẽ và tính chất của lục giác đều ta có các vectơ bằng vectơ BA là OF , DE , CO .
Câu 39: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , AC và BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C , M , N , P
bằng véctơ MN ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3
Lời giải
Chọn C
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
A, B, C , M , N , P bằng véctơ MN là: BP và PC
Câu 40: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto OC có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác là
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
A B
O
F C
E D
Các vecto bằng vecto OC mà điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác là AB, ED .
Câu 41: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng với
A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OA HE . B. OH DE . C. AH OE . D. BH CD .
Lời giải
Page 108
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Chọn B
A
I
B C
D
Page 109
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
CHƯƠNG I VECTƠ
BÀI 8: TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
I LÝ THUYẾT.
B C
A D
1.3. Tính chất: Với ba vectơ a , b , c tùy ý, ta có:
+ Tính chất giao hoán: a b b a .
+ Tính chất kết hợp: a b c a b c .
+ Tính chất của vectơ - không: a 0 0 a a .
Page 117
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
2. HIỆU CỦA HAI VECTƠ
1.1. Định nghĩa:
+ Vectơ đối của vectơ a , kí hiệu là a , là một vectơ ngược hướng và có cùng độ dài với vectơ a .
+ Vectơ 0 được coi là đối vectơ của chính nó.
+ Cho hai vectơ a và b . Ta gọi hiệu của hai vectơ a và b là vectơ a b , kí hiệu a b .
1.2. Quy tắc về hiệu vectơ:
Với ba điểm O , A , B tùy ý, ta luôn có: OB OA AB .
Chú ý:
+ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA IB 0 .
+ Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA GB GC 0 .
II VÍ DỤ MINH HỌA.
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD với M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Tìm tổng của hai
vectơ:
a) NC và MC b) AM và CD
Câu 2. Cho tam giác ABC . Các điểm M , N và P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC và BC .
1) Tìm các hiệu sau AM AN ; MN NC và MN PN ;
2) Phân tích vectơ AM theo hai vectơ MN và MP .
Câu 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a với tâm là O . Tính:
a) Độ dài vectơ OA CB b) Tính AB DC .
Câu 4. Cho bốn điểm bất kỳ A , B , C và D . Hãy chứng minh đẳng thức: AB CD AD CB .
Câu 5. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng:
a) BM CN AP 0
b) OA OB OC OM ON OP , với O là điểm bất kì.
Câu 6. Cho tam giác ABC . Xác định điểm M thỏa điều kiện MA MB MC 0 .
Câu 7. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC , với cạnh huyền BC 12 . Tính độ dài của vectơ GB GC .
Câu 8. Cho tứ giác lồi ABCD có I , J lần lượt là trung điểm hai cạnh AD , BC và G là trung điểm IJ . Gọi
P là điểm đối xứng của G qua I , Q là điểm đối xứng của G qua J . Chứng minh các đẳng thức
vecto sau:
a) GA GD GP ; GB GC GQ . b) GA GB GC GD 0 .
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 , AD 1 . Gọi I là trung điểm CD . Hãy tính:
a) AB AD BC . b) AC AB AI .
Câu 10. Cho tam giác ABC , đặt: u AB AC ; v AB AC . Tìm điều kiện của tam giác ABC để:
a) u v . b) u v .
Page 118
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
4.10. Hai con tàu xuất phát cùng lúc từ bờ bên này để sang bờ bên kia của dòng sông với vận tốc riêng
không đổi và có độ lớn bằng nhau. Hai tàu luôn được giữ lái sao cho chúng tạo với bờ cùng một góc
nhọn nhưng một tàu hướng xuống hạ lưu, một tàu hướng lên thượng nguồn ( hình vẽ). Vận tốc dòng
nước là đáng kể, các yếu tố bên ngoài khác không ảnh hưởng đến vận tốc của các tàu. Hỏi tàu nào
sang bờ bên kia trước?
Page 119
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 1: Cho ba vectơ a , b và c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a b b a .
B. a b c a b c .
C. a 0 a . D. 0 a 0 .
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB CD bằng
A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AB BC AC . B. AC CB AB . C. CA BC BA . D. CB AC BA .
Câu 4: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Vectơ tổng AB CD BC DA bằng
A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA . Vectơ tổng MP NP
bằng
A. BP . B. MN . C. CP . D. PA .
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A. IA DC IB . B. AB AD BD . C. IA BC IB . D. AB IA BI .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. IA DC IB . B. DA DC BI DI .
C. ID AB IC . D. AB AD CI IA .
Page 120
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. MP . B. MN . C. MQ . D. MR .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AB BD BC . B. AB AD AC . C. AC CD CB . D. DC DA DB .
Câu 10: Cho tam giác ABC và M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. AB BC CA 0 . B. AP BM CN 0 .
C. MN NP PM 0 . D. PB MC MP .
Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?.
A. OA OC OE 0 . B. OA OC OB EB .
C. AB CD EF 0 . D. BC EF AD .
Câu 12: Cho hình vuông ABCD , tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BC AB CA . B. OC AO CA . C. BA DA CA . D. DC BC CA .
Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?.
A. OA OB OC OD OE OF 0 . B. OA AB BO 0 .
C. OA FE 0 . D. OA ED FA 0 .
Câu 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm BC , G1 là điểm đối xứng của G qua M
. Vectơ tổng G1 B G1C bằng
A. GA . B. BC . C. G1 A . D. G1M .
Câu 15: Xét tam giác ABC có trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn OA OB OC 0 .
Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
1) OG 0 ;
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân;
3) Tam giác ABC là tam giác đều;
4) Tam giác ABC là tam giác cân.
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 16: Xét tam giác ABC có trọng tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn HA HB HC 0 .
Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
1) HG 0 ;
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân;
3) OG 0 ;
4) Tam giác ABC là tam giác cân.
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 17: Xét tam giác ABC nội tiếp có O là tâm đường tròn ngoại tiếp, H là trực tâm. Gọi D là điểm đối
xứng của A qua O . Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
Page 121
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
1) HB HC HD ;
2) DA DB DC HA ;
3) HA HB HC HH1 , với H1 là điểm đối xứng của H qua O ;
4) Nếu HA HB HC 0 thì tam giác ABC là tam giác đều.
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 18: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN PQ RN NP QR MP . B. MN PQ RN NP QR PR .
C. MN PQ RN NP QR MR . D. MN PQ RN NP QR MN .
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Vectơ tổng BA DA AC bằng
A. 0 . B. BD . C. OC . D. OA .
Câu 20: Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là A1 , A2 ,..., An . Bạn Bình kí hiệu chúng
là B1 , B2 ,..., Bn ( A1 Bn ). Vectơ tổng A1 B1 A2 B2 ... An Bn bằng
A. 0 . B. A1 An . C. B1Bn . D. A1 Bn .
Câu 1. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chứng minh rằng:
a) AP + AN - AC + BM = 0
b) OA + OB + OC = OM + ON + OP với O là điểm bất kì.
Câu 2. Cho hai hình bình hành ABCD và AB 'C ' D ' có chung đỉnh A. Chứng minh rằng
B ' B + CC ' + D ' D = 0
Câu 3. Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
a) Tìm AM AN ; MN NC; MN PN ; BP CP .
b) Phân tích AM theo hai vectơ MN; MP .
Câu 4. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng: AC DE DC CE CB AB
Câu 5. Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là A1 , A2 ,..., An . Bạn Bình kí hiệu chúng là
B1 , B2 ,..., Bn ( A1 Bn ). Chứng minh rằng: A1 B1 A2 B2 ... An Bn 0 .
Page 122
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
C. Hai vectơ a, b cùng độ dài. D. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.
Câu 2: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA - OB = CD. B. OB - OC = OD - OA.
C. AB - AD = DB. D. BC - BA = DC - DA.
Câu 3: O
Gọi là tâm hình vuông ABCD . Tính OB OC .
A. BC . B. DA . C. OD - OA . D. AB .
Câu 4:
Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO DO bằng vectơ nào?
A. BA . B. BC . C. DC . D. AC .
Câu 5: Chọn khẳng định sai:
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 .
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI AB .
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB 0 .
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 .
Câu 6: Cho 4 điểm bất kỳ A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. O A C A C O . B. B C A C A B 0 .
C. B A O B O A . D. O A O B B A .
Câu 7: Cho các điểm phân biệt A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. A B C D B C D A . B. A C B D C B A D .
C. A C D B C B D A . D. AB AD D C BC .
Câu 8: Chỉ ra vectơ tổng MN QP RN PN QR trong các vectơ sau
A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. M A M B M C M D . B. M A M D M C M B .
C. A M M B C M M D . D. M A M C M B M D .
Câu 10: Cho tam giác ABC có M , N , D lần lượt là trung điểm của AB , AC , BC . Khi đó, các vectơ đối của
vectơ D N là:
A. AM , MB, ND . B. MA, MB, ND . C. MB, AM . D. AM , BM , ND .
Câu 11: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. A B B C A C . B. A B C B C A . C. AB BC C A . D. A B C A C B .
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó C B C A bằng
A. O C O B . B. A B . C. O C D O . D. C D .
Câu 13: Cho bốn điểm A, B , C , D phân biệt. Khi đó vectơ u A D C D C B D B là:
A. u 0 . B. u AD . C. u CD . D. u AC .
Câu 14: Cho bốn điểm A, B , C , D phân biệt. Khi đó vectơ u A D C D C B A B bằng:
A. u AD . B. u 0 . C. u CD . D. u AC .
Câu 15: Cho 4 điểm A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. A B D C A C D B . B. AB C D AD BC .
C. A B D C A D C B . D. A B C D D A C B .
Câu 16: Cho Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. A O B O C O D O 0 . B. A O B O C O D O 0 .
C. A O O B C O O D 0 . D. O A O B C O D O 0 .
Page 123
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 17: Cho Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. O A O C E O 0 . B. B C E F A D .
C. O A O B E B O C . D. A B C D E F 0 .
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BA BC DC CB. B. BA BC D C BC .
C. BA BC D C AD . D. BA BC DC CA.
Câu 19: Cho 4 điểm A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB CD AD CB . B. AB CD AD BC .
C. AB CD AC BD . D. AB CD DA BC .
Câu 20: Cho ABC, vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF, ACPQ, BCMN. Xét các mệnh đề:
(I ) NE FQ MP
( II ) EF QP MN
III AP BF CN AQ EB MC
Mệnh đề đúng là :
A. Chỉ I . B. Chỉ III . C. I và ( II ) . D. Chỉ ( II ) .
Câu 1: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN PQ RN NP QR MP . B. MN PQ RN NP QR PR .
C. MN PQ RN NP QR MR . D. MN PQ RN NP QR MN .
Page 124
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
A. C D C B C A . B. A B A C A D . C. BA BD BC . D. CD AD AC .
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AB AC DA . B. A O A C B O . C. A O B O C D . D. AO BO BD .
Câu 4: Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. O A O B B A . B. O A C A C O . C. A B A C B C . D. AB O B O A .
Câu 5: Cho 3 điểm phân biệt A, B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB BC C A . B. A B C B A C . C. A B B C A C . D. AB C A BC .
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA BO bằng
A. O C O B . B. A B . C. O C D O . D. C D .
Câu 7: Cho 6 điểm A , B , C , D , E , F . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB CD FA BC EF DE 0 . B. AB CD FA BC EF DE AF .
C. AB CD FA BC EF DE AE . D. AB CD FA BC EF DE AD .
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn BC và AD. Tính tổng
NC MC .
A. AC . . B. NM . . C. C A . . D. MN . .
Câu 9: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA OC OE 0 . B. BC FE AD .
C. OAOBOC EB . D. AB CD FE 0.
Câu 10: Cho 6 điểm A , B , C , D , E , F . Tổng véc tơ: AB CD EF bằng
A. AF CE DB . B. AE CB DF . C. AD CF EB . D. AE BC DF .
Câu 11: Cho các điểm phân biệt A , B , C , D , E , F . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. A B C D E F A F E D B C . B. A B C D E F A F E D C B .
C. A E B F D C D F B E A C . D. A C B D E F A D B F E C .
Câu 12: Cho các điểm phân biệt A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC BD BC D A . B. AC BD C B D A .
C. AC BD C B AD . D. A C B D B C A D .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A. IA IC 0 . B. A B A D A C . C. A B D C . D. A C B D .
Câu 14: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B A C B C . B. C A B A C B . C. AA BB AB . D. A B C A C B .
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. A B A D A C . B. AB AD D B . C. OA OB AD . D. O A O B C B .
Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. O A O C O E 0 . B. B C F E A D . C. OA OB OC EB . D. A B C D F E 0 .
Câu 17: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên cạnh AC lấy điểm E và F sao cho AE EF FC ,
BE cắt AM tại N . Chọn mệnh đề đúng:
A. N A N M 0 . B. N A N B N C 0 . C. N B N E 0 . D. N E N F E F .
Câu 18: Cho tam giác ABC . Gọi D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA, AB . Hệ thức nào là
đúng?
Page 125
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
A. AD BE CF AF CE BD. B. AD BE CF AB AC BC.
C. AD BE CF AE AB CD. D. AD BE CF BA BC AC.
Câu 19: Cho hình lục giác đều ABCDEF , tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AF FE AB AD . B. AB BC CD BA AF FE
C. AB BC CD DE EF FA 6 AB . D. AB AF DE DC 0 .
Câu 20: Cho tam giác ABC có trực tâm H , D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. H A C D và AD C H . B. H A C D và AD H C .
C. H A C D và AC HD. D. H A C D và A D H C .
DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN XÁC ĐNNH ĐIỂM THỎA ĐẲNG THỨC VEC TƠ
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa M A BA O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M trùng A .
C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .
Câu 2: Cho 2 điểm phân biệt A , B . Tìm điểm I thỏa IA BI . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I là trung điểm AB . B. I thuộc đường trung trực của AB .
C. Không có điểm I . D. Có vô số điểm I .
Câu 3: Cho ABC , B . Tìm điểm I để IA và C B cùng phương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I là trung điểm AB . B. I thuộc đường trung trực của AB .
C. Không có điểm I . D. Có vô số điểm I .
Câu 4: Cho 2 điểm phân biệt A , B . Tìm điểm M thỏa M A M B O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M thuộc đường trung trực của AB .
C. Không có điểm M . D. Có vô số điểm M .
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa M B M A O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M trùng A .
C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .
Page 126
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 6: Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa M A M B M C O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trọng tâm ABC .
C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .
Câu 7: Cho tứ giác ABCD , M là điểm thỏa A M D C A B B D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng D . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
Câu 8: Cho ABCD là hình bình hành, M là điểm thỏa AM AB AD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng D . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
Câu 9: Cho ABCD là hình bình hành tâm O , M là điểm thỏa AM OC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng O . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
Câu 10: Cho ABCD là hình bình hành tâm O , M là điểm thỏa AM BC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng D . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
Câu 11: Cho ABCD là hình bình hành tâm O , M là điểm thỏa AM A B D C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng O . B. M trùng A . C. M trùng B . D. M trùng C .
Câu 12: Cho tứ giác PQRN có O là giao điểm 2 đường chéo, M là điểm thỏa
MN PQ RN NP QR ON . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng P . B. M trùng Q . C. M trùng O . D. M trùng R .
Câu 13: Cho ABC , tìm điểm M thỏa M B M C C M C A . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
C. M là trung điểm CA . D. M là trọng tâm ABC .
Câu 14: Cho DEF , tìm M thỏa M D M E M F O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MF ED . B. FM ED . C. EM DF . D. FM DE .
Câu 15: Cho DEF , M là điểm thỏa M D M E M F O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. EM ED EF . B. FD EM . C. M D M F EM . D. FM DE .
Câu 16: Cho ABC có O là trung điểm BC , tìm M thỏa M A M C A B M B . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. M trùng A . B. M trùng B . C. M trùng O . D. M trùng C .
Page 127
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 19: Cho ABC , D là trung điểm AB , E là trung điểm BC , điểm M thỏa M A BC BM AB BA
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BD C M . B. AM ED .
C. M là trung điểm BC . D. EM BD .
Câu 20: Cho tứ giác ABCD , điểm M thỏa M A M B A C M D C D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
C. D là trung điểm BM . D. M là trung điểm DC .
Câu 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính A B A C .
a 2 a 3
A. 2a B. . C. . D. a 2 .
2 2
Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC BC . B. A C a . C. A B A C . D. AB a .
Câu 4: Cho A B khác 0 và cho điểm C .Có bao nhiêu điểm D thỏa AB C D ?
A. Vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Câu 5: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
C. AA 0 . D. AB 0 .
Page 128
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. B A D A B A D C . B. AB AC AD 3 AG .
C. BA BC DA DC . D. IA IB IC ID 0 .
Câu 7: Cho tam giác ABC đều có cạnh AB 5 , H là trung điểm của BC . Tính CA HC .
5 3 5 7 5 7
A. CA HC . B. CA HC 5 . C. CA HC . D. CA HC .
2 4 2
Câu 8: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. B A C D . B. AB C D . C. O A O C . D. A O O C .
Câu 9: Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F1 , F2 đều có cường độ
là 50 N và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ
bằng bao nhiêu?
A. 100 N . B. 50 3 N . C. 100 3 N . D. Đáp án khác.
Câu 10: Cho tứ giác ABCD có A B D C và AB BC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. A D B C . B. ABCD là hình thoi.
C. CD BC . D. ABCD là hình thang cân.
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Tính AB AC .
a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
2 2
Page 129
CHUYÊN
ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 13: Cho ba lực F1 MA , F2 MB , F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc A M B 6 0 . Khi đó cường độ lực của F3 là
A
F1
F3
60
C M
F2
B
A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3N .
Câu 14: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Tìm khẳng định sai.
A. IB IC IA IA . B. IB IC BC . C. AB AC 2 AI . D. AB AC 3G A .
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AC BD . B. BC D A . C. AD BC . D. AB C D .
Câu 16: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Tính AB AD .
A. 4 a 2 . B. 4a . C. 2 a 2 . D. 2a .
Câu 17: Cho tam giác ABC đều, cạnh 2a , trọng tâm G . Độ dài vectơ A B G C là
2a 3 2a 4a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 18: Tam giác ABC thỏa mãn: AB AC AB AC thì tam giác ABC là
A. Tam giác vuông A . B. Tam giác vuông C .
C. Tam giác vuông B . D. Tam giác cân tại C .
Câu 19: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB GC là
a 3 2a 3 4a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 20: Cho hai lực F1 MA , F2 MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai lực F1 , F2 lần
Page 130
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
CHƯƠNG I VECTƠ
BÀI 8: TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
I LÝ THUYẾT.
B C
A D
1.3. Tính chất: Với ba vectơ a , b , c tùy ý, ta có:
+ Tính chất giao hoán: a b b a .
+ Tính chất kết hợp: a b c a b c .
+ Tính chất của vectơ - không: a 0 0 a a .
2. HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
1.1. Định nghĩa:
+ Vectơ đối của vectơ a , kí hiệu là a , là một vectơ ngược hướng và có cùng độ dài với vectơ a .
+ Vectơ 0 được coi là đối vectơ của chính nó.
+ Cho hai vectơ a và b . Ta gọi hiệu của hai vectơ a và b là vectơ a b , kí hiệu a b .
1.2. Quy tắc về hiệu vectơ:
Với ba điểm O , A , B tùy ý, ta luôn có: OB OA AB .
Chú ý:
+ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA IB 0 .
+ Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA GB GC 0 .
II VÍ DỤ MINH HỌA.
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD với M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Tìm tổng của hai
vectơ:
a) NC và MC b) AM và CD
Lời giải
Câu 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a với tâm là O . Tính:
Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
a) Độ dài vectơ OA CB b) Tính AB DC .
Lời giải
P N
B C
M
a) Vì PN , MN là đường trung bình của tam giác ABC nên PN // BM , MN // BP suy ra tứ giác
BMNP là hình bình hành BM PN .
N là trung điểm của AC CN NA .
Do đó theo quy tắc ba điểm ta có
BM CN AP PN NA AP PA AP 0 .
b) Theo quy tắc ba điểm ta có
Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
OA OB OC OP PA OM MB ON NC OM ON OP PA MB NC
OM ON OP BM CN AP
Theo câu a) BM CN AP 0 ta suy ra OA OB OC OM ON OP .
Câu 6. Cho tam giác ABC . Xác định điểm M thỏa điều kiện MA MB MC 0 .
Lời giải
A M
C
B
Ta có MA MB MC 0
MA CB 0
MA BC .
Suy ra M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM .
Câu 7. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC , với cạnh huyền BC 12 . Tính độ dài của vectơ GB GC .
Lời giải
B
12 cm
M
A C
Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
a) Hai tứ giác AGDP và BGCQ có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường nên chúng
là các hình bình hành.
Theo quy tắc hình bình hành ta có:
GA GD GP (đpcm).
GB GC GQ (đpcm).
b) Theo cách dựng hình từ đề bài ta thấy G là trung điểm PQ nên GP GQ 0 .
Biến đổi biểu thức vectơ đề cho và dựa vào kết quả câu a:
GA GB GC GD GA GD GB GC GP GQ 0
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 , AD 1 . Gọi I là trung điểm CD . Hãy tính:
a) AB AD BC . b) AC AB AI .
Lời giải
Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Dựng hình bình hành ABDC , theo quy tắc hình bình hành và nguyên tắc trừ vectơ, ta có:
u AB AC AD .
v AB AC CB .
a) u v AD BC . Hình bình hành ABDC có hai đường chéo bằng nhau khi và chỉ khi
ABDC là hình chữ nhật.
Vậy ABC vuông tại A thì u v .
b) u v AD BC . Hình bình hành ABDC có hai đường chéo vuông góc khi và chỉ khi
ABDC là hình thoi.
Vậy ABC cân tại A thì u v .
Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
4.8. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính độ dài các vec tơ AB AC , AB AC .
Lời giải
a) Tính độ dài vectơ AB AC
Ta có AB AC CB nên AB AC CB CB a
b) Tính độ dài vectơ AB AC
B D
H
A C
BC 3 a 3
Gọi H là trung điểm của BC AH BC. Suy ra AH .
2 2
Dựng D là điểm sao cho tứ giác ABDC là hình thoi.
a 3
Ta lại có AB AC AD AD 2 AH 2. a 3.
2
4.9. Hình 4.19 biểu diễn hai lực F1 , F2 cùng tác động lên một vật, cho F1 3 N , F2 2 N . Tính độ lớn của
hợp lực F1 F2 .
Lời giải
Gọi AB F1 , AC F2
Ta có F1 F2 AB AC AD F
Xét tam giác ABD
AD BA2 BD 2 2 BA.BD.cos600
1
9 4 2.3.2. 7.
2
Vậy F 7 N .
4.10. Hai con tàu xuất phát cùng lúc từ bờ bên này để sang bờ bên kia của dòng sông với vận tốc riêng
không đổi và có độ lớn bằng nhau. Hai tàu luôn được giữ lái sao cho chúng tạo với bờ cùng một góc
nhọn nhưng một tàu hướng xuống hạ lưu, một tàu hướng lên thượng nguồn ( hình vẽ). Vận tốc dòng
nước là đáng kể, các yếu tố bên ngoài khác không ảnh hưởng đến vận tốc của các tàu. Hỏi tàu nào
sang bờ bên kia trước?
Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Lời giải
Gọi tàu thứ nhất là tàu hướng xuống hạ lưu có vận tốc thực tế là v1 vr vn
tàu thứ hai là tàu hướng lên thượng nguồn có vận tốc thực tế là v2 vr vn
Ta thấy v1 v2 nên tàu thứ nhất sẽ sang bờ bên kia trước.
Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Page 9
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
RJ IQ PS RA AJ IB BQ PC CS
RA CS AJ IB BQ PC
SC CS BI IB CP PC
SS BB CC
0
Vậy RJ IQ PS 0 .
Câu 1: Cho ba vectơ a , b và c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a b b a .
B. a b c a b c .
C. a 0 a . D. 0 a 0 .
Lời giải
Chọn D
0a a .
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB CD bằng
A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Lời giải
Chọn A
CB CD CA .
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AB BC AC . B. AC CB AB .
C. CA BC BA . D. CB AC BA .
Lời giải
Chọn D
CB AC AB .
Câu 4: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Vectơ tổng AB CD BC DA bằng
A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
Lời giải
Chọn A
AB CD BC DA AB BC CD DA AA 0 .
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA . Vectơ tổng MP NP
bằng
A. BP . B. MN . C. CP . D. PA .
Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
Chọn A
MP NP BM MP BP .
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A. IA DC IB . B. AB AD BD . C. IA BC IB . D. AB IA BI .
Lời giải
Chọn A
IA DC IA AB IB .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. IA DC IB . B. DA DC BI DI .
C. ID AB IC . D. AB AD CI IA .
Lời giải
Chọn D
AB AD CI AC CI AI .
Câu 8: Cho các điểm phân biệt M , N , P, Q, R . Xác định vectơ tổng MN PQ RP NP QR .
A. MP . B. MN . C. MQ . D. MR .
Lời giải
Chọn A
MN PQ RP NP QR MN NP PQ QR RP MP .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AB BD BC . B. AB AD AC . C. AC CD CB . D. DC DA DB .
Lời giải
Chọn C
AC CD AD BC .
Câu 10: Cho tam giác ABC và M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. AB BC CA 0 . B. AP BM CN 0 .
C. MN NP PM 0 . D. PB MC MP .
Lời giải
Chọn D
PB MC PB BM PM .
Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?.
A. OA OC OE 0 . B. OA OC OB EB .
Page 11
CHUYÊN
ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
C. AB CD EF 0 . D. BC EF AD .
Lời giải
Chọn D
BC EF 0 .
Câu 12: Cho hình vuông ABCD , tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BC AB CA . B. OC AO CA . C. BA DA CA . D. DC BC CA .
Lời giải
Chọn A
BA DA CD DA CA .
Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?.
A. OA OB OC OD OE OF 0 . B. OA AB BO 0 .
C. OA FE 0 . D. OA ED FA 0 .
Lời giải
Chọn D
OA ED OA AB FA .
Câu 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm BC , G1 là điểm đối xứng của G qua M
. Vectơ tổng G1 B G1C bằng
A. GA . B. BC . C. G1 A . D. G1M .
Lời giải
Chọn A
G1 B G1C G1G GA .
Câu 15: Xét tam giác ABC có trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn OA OB OC 0 .
Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
1) OG 0 ;
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân;
3) Tam giác ABC là tam giác đều;
4) Tam giác ABC là tam giác cân.
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
OA OB OC OG OG OG 0 O G . Do đó tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 16: Xét tam giác ABC có trọng tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn HA HB HC 0 .
Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
1) HG 0 ;
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân;
Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
3) OG 0 ;
4) Tam giác ABC là tam giác cân.
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
HA HB HC HG HG HG 0 H G . Do đó tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 17: Xét tam giác ABC nội tiếp có O là tâm đường tròn ngoại tiếp, H là trực tâm. Gọi D là điểm đối
xứng của A qua O . Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
1) HB HC HD ;
2) DA DB DC HA ;
3) HA HB HC HH1 , với H1 là điểm đối xứng của H qua O ;
4) Nếu HA HB HC 0 thì tam giác ABC là tam giác đều.
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
HB HC HD HA HB HC HH1 .
Nếu HA HB HC 0 thì HH1 0 , suy ra H O .
Câu 18: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN PQ RN NP QR MP . B. MN PQ RN NP QR PR .
C. MN PQ RN NP QR MR . D. MN PQ RN NP QR MN .
Lời giải
Chọn D
MN PQ RN NP QR MN .
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Vectơ tổng BA DA AC bằng
A. 0 . B. BD . C. OC . D. OA .
Lời giải
Chọn A
BA DA AC CD DA AC CC 0 .
Câu 20: Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là A1 , A2 ,..., An . Bạn Bình kí hiệu chúng
là B1 , B2 ,..., Bn ( A1 Bn ). Vectơ tổng A1 B1 A2 B2 ... An Bn bằng
A. 0 . B. A1 An . C. B1Bn . D. A1 Bn .
Lời giải
Chọn A
Page 13
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Lấy điểm O bất kì. Khi đó
A1 B1 A2 B2 ... An Bn A1O A2 O ... An O OB1 OB2 ... OBn
Vì B1 , B2 ,..., Bn A1 , A2 ,..., An nên
OB1 OB2 ... OBn OA1 OA2 ... OAn
Do đó A1 B1 A2 B2 ... An Bn A1O OA1 A2 O OA2 ... An O OAn 0 .
Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 1. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chứng minh rằng:
a) AP + AN - AC + BM = 0
b) OA + OB + OC = OM + ON + OP với O là điểm bất kì.
Lời giải
N
P
B C
M
Page 15
CHUYÊN
ĐỀ
VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
a) Tìm AM AN ; MN NC; MN PN ; BP CP .
b) Phân tích AM theo hai vectơ MN; MP .
Lời giải
Lời giải
Lấy điểm O bất kì. Khi đó
A1 B1 A2 B2 ... An Bn OB1 OB2 ... OBn OA1 OA2 ... OAn
Vì B1 , B2 ,..., Bn A1 , A2 ,..., An nên
OB1 OB2 ... OBn OA1 OA2 ... OAn
Do đó A1 B1 A2 B2 ... An Bn 0 .
Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
D C
O
D C
Page 17
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
AO - DO = OD - OA = AD = BC .
Câu 5: Chọn khẳng định sai:
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 .
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI AB .
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB 0 .
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 .
Lời giải
Chọn A
IA IB BA 0 .
Câu 6: Cho 4 điểm bất kỳ A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. O A C A C O . B. B C A C A B 0 .
C. B A O B O A . D. O A O B B A .
Lời giải
Chọn B
BC AC AB AB BC AC AC AC 0 .
Câu 7: Cho các điểm phân biệt A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. A B C D B C D A . B. AC BD C B AD .
C. A C D B C B D A . D. AB AD D C BC .
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB AD DB, DC BC DC CB DB .
Vậy: AB AD D C BC .
Câu 8: Chỉ ra vectơ tổng MN QP RN PN QR trong các vectơ sau
A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN .
Lời giải
Chọn D
MN NP PQ QR RN MN .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. M A M B M C M D . B. M A M D M C M B .
C. A M M B C M M D . D. M A M C M B M D .
Lời giải
Chọn D
Ta có: M A M C M B M D
MA MC MB MD 0
MA MB MC MD 0
BA DC 0. (đúng).
Câu 10: Cho tam giác ABC có M , N , D lần lượt là trung điểm của AB , AC , BC . Khi đó, các vectơ đối của
vectơ D N là:
Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. AM , MB, ND . B. MA, MB, ND . C. MB , AM . D. AM, BM, ND .
Lời giải
Chọn A
.
Nhìn hình ta thấy vectơ đối của vectơ D N là: AM , MB, ND .
Câu 11: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. A B B C A C . B. A B C B C A .
C. A B B C C A . D. A B C A C B .
Lời giải
Chọn D
OA BO BA CD .
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó CB CA bằng
A. OC OB . B. AB . C. OC DO . D. CD .
Lời giải
Chọn B
A B C B C A (qui tắc 3 điểm).
Câu 13: Cho bốn điểm A, B , C , D phân biệt. Khi đó vectơ u A D C D C B D B là:
A. u 0 . B. u AD . C. u CD . D. u AC .
Lời giải
Chọn D
u AD CD CB DB AD DC CB BD AC CD AD .
Câu 14: Cho bốn điểm A, B , C , D phân biệt. Khi đó vectơ u A D C D C B A B bằng:
A. u AD . B. u 0 . C. u CD . D. u AC .
Lời giải
Chọn B
u AD CD CB AB AD AB CB CD BD DB 0 .
Câu 15: Cho 4 điểm A, B, C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB DC AC DB . B. AB CD AD BC .
C. AB DC AD CB .D. AB CD DA CB .
Lời giải
Chọn C
AB DC AD DB CD AD CB .
Câu 16: Cho Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AO BO CO DO 0 . B. AO BO CO DO 0 .
Page 19
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
C. AO OB CO OD 0 . D. OA OB CO DO 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: AO BO CO DO AO CO BO DO 0 .
Do AO , CO đối nhau, BO, DO đối nhau.
Câu 17: Cho Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA OC EO 0 . B. BC EF AD .
C. OA OB EB OC . D. AB CD EF 0 .
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
NE FQ MP .
Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A B
O
D C
Page 21
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
b) Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: OA = CO OA + OC = OA + AO = 0
Tương tự: OB + OD = 0 OA + OB + OC + OD = 0 .
c) Cách 1: Vì ABCD là hình bình hành nên AB = DC BA + DC = BA + AB = 0
MA + MC = MB + BA + MD + DC
= MB + MD + BA + DC = MB + MD
N
P
B C
M
Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD . Dựng AM = BA , MN = DA, NP = DC , PQ = BC . Chứng minh
rằng: AQ = 0 .
Lời giải
Theo quy tắc ba điểm ta có AQ = AM + MN + NP + PQ = BA + DA + DC + BC
Mặt khác BA + BC = BD, DA + DC = DB suy ra AQ = BD + DB = 0 .
Câu 1: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN PQ RN NP QR MP . B. MN PQ RN NP QR PR .
C. MN PQ RN NP QR MR . D. MN PQ RN NP QR MN .
Lời giải
Chọn D
Ta có MN PQ RN NP QR MN NP PQ QR RN MN .
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
A. CD CB CA . B. AB AC AD .
C. BA BD BC . D. CD AD AC .
Lời giải
Chọn A
Đẳng thức véctơ CD CB CA đúng theo quy tắc cộng hình bình hành.
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AB AC DA . B. AO AC BO .
C. AO BO CD . D. AO BO BD .
Lời giải
Chọn A
B C
A D
Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Page 25
CHUYÊN
ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
A. AB AC BC . B. CA BA CB .
C. AA BB AB . D. AB CA CB .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB CA CA AB CB B đúng.
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. AB AD AC . B. AB AD DB .
C. OA OB AD . D. OA OB CB .
Lời giải
Chọn C
Gọi M là trung điểm AB , ta có: OA OB 2OM DA .
Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA OC OE 0 . B. BC FE AD .
C. OA OB OC EB . D. AB CD FE 0 .
Lời giải
Chọn D
AB CD EF 0 .
Câu 17: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên cạnh AC lấy điểm E và F sao cho AE EF FC ,
BE cắt AM tại N . Chọn mệnh đề đúng:
A. NA NM 0 . B. NA NB NC 0 .
C. NB NE 0 . D. NE NF EF .
Lời giải
Chọn A
Trong tam giác BCE có MF là đường trung bình nên MF / / BE MF / / NE
N là trung điểm của AM nên NA NM 0.
Câu 18: Cho tam giác ABC . Gọi D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA, AB . Hệ thức nào là
đúng?
A. AD BE CF AF CE BD . B. AD BE CF AB AC BC .
C. AD BE CF AE AB CD . D. AD BE CF BA BC AC .
Lời giải
F E
B D C
Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Chọn A
Ta có AD BE CF AF FD BD DE CE EF
AF CE BD FD DE EF
AF CE BD FF
AF CE BD 0
AF CE BD .
Câu 19: Cho hình lục giác đều ABCDEF , tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AF FE AB AD .B. AB BC CD BA AF FE
C. AB BC CD DE EF FA 6 AB . D. AB AF DE DC 0 .
Lời giải
Chọn A
AF FE AB AE AB AD .
Câu 20: Cho tam giác ABC có trực tâm H , D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. HA CD và AD CH . B. HA CD và AD HC .
C. HA CD và AC HD . D. HA CD và AD HC .
Lời giải
Chọn A
Page 27
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Ta có: Vì D đối xứng với B qua O nên D thuộc đường tròn O
Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 12: Cho tứ giác PQRN có O là giao điểm 2 đường chéo, M là điểm thỏa
MN PQ RN NP QR ON . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng P . B. M trùng Q .
C. M trùng O . D. M trùng R .
Lời giải
Chọn C
ON MN PQ RN NP QR NM NO .
Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 13: Cho ABC , tìm điểm M thỏa MB MC CM CA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
C. M là trung điểm CA . D. M là trọng tâm ABC .
Lời giải
Chọn D
MB MC CM CA MB MC AM MA MB MC O
Suy ra M là trọng tâm ABC .
Câu 14: Cho DEF , tìm M thỏa MD ME MF O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MF ED . B. FM ED . C. EM DF . D. FM DE .
Lời giải
Chọn B
MD ME MF O ED MF O FM ED .
Suy ra M là điểm cuối của vec tơ có điểm đầu là F sao cho FM ED .
Câu 15: Cho DEF , M là điểm thỏa MD ME MF O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. EM ED EF . B. FD EM . C. MD MF EM . D. FM DE .
Lời giải
Chọn A
MD ME MF O ED MF O FM ED .
Suy ra DEFM là hình bình hành. Do đó EM ED EF .
Câu 16: Cho ABC có O là trung điểm BC , tìm M thỏa MA MC AB MB . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng A . B. M trùng B . C. M trùng O . D. M trùng C .
Lời giải
Chọn D
MA MC AB MB MA AB MC MB MB MC MB CM O
Suy ra M trùng C .
Câu 17: Cho ABC , tìm điểm M thỏa MA BC BM AB BA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
C. M là trung điểm CA . D. M là trọng tâm ABC .
Lời giải
Chọn C
MA BC BM AB BA MA MC BA AB MA MC O
Suy ra M là trung điểm AC .
Câu 18: Cho ABC , điểm M thỏa MC MB BM MA CM CB . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng A . B. M trùng B .
Page 31
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
C. ACMB là hình bình hành. D. BA BC BM .
Lời giải
Chọn D
MC MB BM MA CM CB BC BA BM BC BM AB CM BA
Suy ra M là điểm thỏa ABCM là hình bình hành. Nên BA BC BM .
Câu 19: Cho ABC , D là trung điểm AB , E là trung điểm BC , điểm M thỏa MA BC BM AB BA .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BD CM . B. AM ED .
C. M là trung điểm BC . D. EM BD .
Lời giải
Chọn D
MA BC BM AB BA MA MC BA AB MA MC O
Suy ra M là trung điểm AC . Suy ra BEMD là hình bình hành nên EM BD .
Câu 20: Cho tứ giác ABCD , điểm M thỏa MA MB AC MD CD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
C. D là trung điểm BM . D. M là trung điểm DC .
Lời giải
Chọn D
MA MB AC MD CD
BA AC MD CD
BC MD CD
MD DC CB
DM BD .
Lời giải
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có AD AB AC AC AB 2 a 2 .
Câu 2. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB AC .
Lời giải
Gọi M là điểm sao cho ABMC là hình bình hành. Ta có AB AC nên ABMC là hình thoi. Gọi O
là tâm hình thoi ABMC . AB AC AM AM 2 AO a 3 .
Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Tính AB AD .
Lời giải
A B
D C
Lời giải
Gọi M là điểm sao cho CHMA là hình bình hành.
Ta có: CA HC CA CH CM CM 2CE ( E là tâm cúa hình bình hành CHMA ).
5 3
Ta lại có: AH ( ABC đều, AH là đường cao).
2
B H C
Page 33
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Theo quy tắc hình bình hành, suy ra F1 F2 OC , như hình vẽ.
Câu 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB AC .
a 2 a 3
A. 2a B. . C. . D. a 2 .
2 2
Lời giải
Chọn D
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có
AD AB AC AC AB 2 a 2 .
Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC BC . B. AC a . C. AB AC . D. AB a .
Lời giải
Chọn D
AB AB a .
Câu 4: Cho AB khác 0 và cho điểm C .Có bao nhiêu điểm D thỏa AB CD ?
Suy ra tập hợp các điểm D là đường tròn tâm C bán kính AB .
Câu 5: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
C. AA 0 . D. AB 0 .
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề AB 0 là mệnh đề sai, vì khi A B thì AB 0 .
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. BA DA BA DC . B. AB AC AD 3 AG .
C. BA BC DA DC . D. IA IB IC ID 0 .
Lời giải
Chọn A
A D
G
B M C
Ta có BA DA BA DC DA DC (vôlý) A sai.
G là trọng tâm tam giác BCD ; A là một điểm nằm ngoài tam giác BCD đẳng thức ở đáp án B
đúng.
Ta có BA BC BD và DA DC DB . Mà DB BD đáp án C đúng.
Ta có IA và IC đối nhau, có độ dài bằng nhau IA IC 0 ; tương tự IB ID 0 đáp án D
là đúng.
Câu 7: Cho tam giác ABC đều có cạnh AB 5 , H là trung điểm của BC . Tính CA HC .
5 3
Ta lại có: AH ( ABC đều, AH là đường cao).
2
Page 35
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
A
B H C
Câu 8: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. BA CD . B. AB CD . C. OA OC . D. AO OC .
Lời giải
Chọn C
Ta có O là trung điểm của AC nên OA OC .
Câu 9: Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F1 , F2 đều có cường độ
là 50 N và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Chọn B
A
F1
O C
F2
B
Giả sử F1 OA , F2 OB .
Theo quy tắc hình bình hành, suy ra F1 F2 OC , như hình vẽ.
Lời giải
Page 36
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Chọn D
Tứ giác ABCD có AB DC ABCD là hình bình hành 1 , nên AD BC .
Mà AB BC 2 .
Từ 1 và 2 ta có ABCD là hình thoi nên CD BC .
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Tính AB AC .
a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
2 2
Lời giải
Chọn C
A
C
B H
K M
Dựng CM AH AHMC là hình bình hành AC AH AM AC AH AM .
a a 13
2
AM AK KM a 3
2 2
.
2 2
Câu 13: Cho ba lực F1 MA , F2 MB , F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc
AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là
Page 37
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
A
F1
F3
60
C M
F2
B
A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Lời giải
Chọn A
Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được F3 F1 F2 .
A
F1
F3
C M N
F2
B
Dựng hình bình hành AMBN . Ta có F1 F2 MA MB MN .
Lời giải
Chọn B
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AC BD . B. BC DA . C. AD BC . D. AB CD .
Lời giải
Chọn A
B C
D
A
Ta có AC BD là đẳng thức sai vì độ dài hai đường chéo của hình bình hành không bằng nhau.
Câu 16: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Tính AB AD .
A. 4a 2 . B. 4a . C. 2a 2 . D. 2a .
Lời giải
Chọn C
A B
D C
2a 3 2a 4a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có : AB GC GB GA GC GB GA GC GB GB vì GA GB GC 0 .
2 2a 3 4a 3
Khi đó AB GC GE 2GB 2. . ( E đối xứng với G qua M ).
3 2 3
Page 39
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 18: Tam giác ABC thỏa mãn: AB AC AB AC thì tam giác ABC là
a 3 2a 3 4a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
A
G
B C
M
N
Gọi M là trung điểm BC , dựng điểm N sao cho BN AG .
2 2a 3 4a 3
Ta có : AB GC GB GA GC GB GA GC 2GB 2.GB 2. .
3 2
3
( E đối xứng với B qua G ).
Câu 20: Cho hai lực F1 MA , F2 MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai lực F1 , F2 lần
lượt là 300 N và 400 N .
AMB 90 . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.
Lời giải
Chọn D
Page 40
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Page 41
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
CHƯƠNG I VECTƠ
BÀI 3: TÍCH A VECTƠ VỚI MỘT SỐ
I LÝ THUYẾT.
1. ĐNNH NGHĨA:
Cho số k 0 và một vectơ a 0 . Tích của vectơ a với số k là một vectơ, kí hiệu ka , cùng
hướng với a nếu k 0 , ngược hướng với a nếu k 0 và có độ dài bằng k a .
Quy ước: 0.a 0 .
2.TÍNH CHẤT:
Với hai vectơ a, b bất kỳ, với mọi số thực h và k , ta có:
1) k a b ka kb ; 2) h k a ha ka ;
3) h ka hk a ; 4) 1a a , 1 a a .
3. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC:
a) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có M A M B 2 M I .
b) Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có M A M B M C 3 M G .
4. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG:
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a và b ( b 0 ) cùng phương là có một số thực k để a kb .
Nhận xét: Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để
AB k AC .
5. PHÂN TÍCH MỘT VECTƠ THEO HAI VECTƠ
KHÔNG CÙNG PHƯƠNG:
Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Khi
đó mọi vectơ x đều phân tích được một cách
duy nhất theo hai vectơ a và b , nghĩa là có duy
nhất cặp số h , k sao cho x ha kb .
II VÍ DỤ MINH HỌA.
Câu 1. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM 1 AB . Tìm k trong các
5
đẳng thức sau:
a) A M k A B b) M A k M B c) M A k A B
Lời giải
A M B
Page 131
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
AM
a) A M k A B k AM 1 , mà AM cùng hướng A B k 1 .
AB AB 5 5
MA
b) M A k M B k M A 1 , mà M A ngược hướng MB k 1 .
MB MB 4 4
MA MA 1 1
c) M A k A B k , mà M A ngược hướng A B k .
AB AB 5 5
Câu 2. Cho a AB và điểm O . Xác định hai điểm M và N sao cho: O M 3 a ; ON 4a .
Lời giải
Vẽ d đi qua O và song song với giá của a (nếu O thuộc giá của a thì d là giá của a).
Trên d lấy điểm M sao cho OM 3 a , OM và a cùng hướng. Khi đó O M 3 a .
Trên d lấy điểm N sao cho ON 4 a , O N và a ngược hướng nên ON 4 a .
Câu 3. Cho ABC có trọng tâm G . Cho các điểm D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC ,
CA , AB và I là giao điểm của AD và EF . Đặt u AE , v AF . Hãy phân tích các vectơ
AI , A G , DE , D C theo hai vectơ u, v .
Lời giải
Dễ thấy tứ giác AEDF là hình bình hành dẫn đến I là trung điểm của AD .
2 2
2
Do đó AI 1 AD 1 AE AF 1 u 1 v .
2
2 2 2
AG AD u v ; DE FA AF 0.u 1 v ; D C FE AE AF u v .
3 3 3
Câu 4. Cho tam giác ABC . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB 2MC . Hãy phân tích vectơ AM
theo hai vectơ u AB , v AC .
Lời giải
Page 132
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Từ giả thiết MB 2MC ta dễ dàng chứng minh được BM 2 BC .
3
Do đó AM AB BM AB 2 BC mà B C A C A B
3
2
AM AB
3
1 2
AC AB u v .
3 3
Câu 5. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là điểm thuộc AC sao
cho AK 1 AC . Chứng minh ba điểm B , I , K thẳng hàng.
3
Lời giải
Page 133
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Do ba điểm A , B , C không thẳng hàng nên bốn điểm A , B , C , M là bốn đỉnh của hình
bình hành BCMA ba điểm A , M , C không thẳng hàng 2 .
Từ 1 và 2 suy ra MN // AC .
Câu 7. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng
AM BN CP 0 .
Lời giải
Ta có
1 1 1
AM BN CP AB AC BA BC CA CB
2 2 2
1 1 1
AB BA AC CA BC CB 0 .
2 2 2
Câu 8. Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G , G theo thứ tự là
trọng tâm của tam giác OAB và OCD . Chứng minh rằng AC BD 3GG .
Lời giải
Page 134
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 9. Cho tam giác ABC với H , O , G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm
của tam giác. Chứng minh OH 3OG .
Lời giải
Page 135
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Hình 4.30
Page 136
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Page 137
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc BAD 60 . Tính độ dài vectơ AB AD .
0
Câu 11:
A. AB AD 2a 3 B. AB AD a 3
C. AB AD 3a D. AB AD 3a 3
Câu 12: Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA OB 2OC OA OB . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân tại C
C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B
21 5
Câu 13: Cho tam giác OAB vuông cân tạ O với OA OB a . Độ dài của véc tơ u OA OB
4 2
là:
a 140 a 321 a 520 a 541
A. B. C. D.
4 4 4 4
Câu 14: Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE .
Gọi I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. IJ AE B. IJ AE C. IJ AE D. IJ AE
2 3 4 5
1
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM AB . Khẳng định nào sau
4
đây sai?
1 1 3
A. MA MB . B. AM AB . C. BM BA . D. MB 3MA .
3 4 4
1
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA AB . Trong các khẳng
5
định sau, khẳng định nào sai ?
1 1 4
A. AM AB B. MA MB C. MB 4MA D. MB AB
5 4 5
Câu 17: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và N là trung điểm AM . Đường thẳng
BN cắt AC tại P . Khi đó AC xCP thì giá trị của x là:
4 2 3 5
A. B. C. D.
3 3 2 3
Câu 1: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là trung điểm AC
1
sao AK AC . Chứng minh ba điểm B, I , K thẳng hàng.
3
Câu 2: Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi hệ thức:
BC MA 0 , AB NA 3AC 0 . Chứng minh MN / / AC .
Page 138
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 1: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. AB AC B. k 0 : AB k . AC C. AC AB BC D. MA MB 3MC ,
điểm M
Câu 2: Cho ABC . Đặt a BC , b AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. 2a b , a 2b B. a 2b , 2a b C. 5a b , 10a 2b D. a b , a b
Câu 3: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
1 1
A. 3a b và a 6b B. a b và 2a b
2 2
1 1 1
C. a b và a b D. a b và a 2b
2 2 2
Câu 4: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
1 3 3
A. u 2 a 3b và v a 3b B. u a 3b và v 2a b
2 5 5
2 3 1 1
C. u a 3b và v 2 a 9b D. u 2a b và v a b
3 2 3 4
Câu 5: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a 2b và
( x 1)a 4b cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A. 7 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 6: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a 3b và a x 1 b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
1 3 1 3
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 7: Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BC MA 0 ,
AB NA 3 AC 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN AC B. MN / / AC
C. M nằm trên đường thẳng AC D. Hai đường thẳng MN và AC trùng nhau
DẠNG 3: BIỂU THN MỘT VECTƠ THEO HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG
Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB 2MC . Chứng minh
1 2
rằng: AM AB AC .
3 3
Câu 2: Cho ABC có trọng tâm G . Cho các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC , CA, AB và I là giao điểm của AD và EF . Đặt u AE, v AF . Hãy phân tích các
vectơ AI , AG , DE , DC theo hai vectơ u và v .
Câu 3: Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC , trọng tâm G . Hãy phân tích các vectơ
AB , BC , CA theo hai vectơ u AK , v BM
Page 139
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 1: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho
MB 3MC . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3
A. AM AB AC B. AM 2 AB AC
2 2
1
C. AM AB AC D. AM ( AB AC )
2
Câu 2: Cho tam giác ABC biết AB 8, AC 9, BC 11 . Gọi M là trung điểm BC và N là
điểm trên đoạn AC sao cho AN x (0 x 9) . Hệ thức nào sau đây đúng?
1 x 1 x 1 1
A. MN AC AB B. MN CA BA
2 9 2 9 2 2
x 1 1 x 1 1
C. MN AC AB D. MN AC AB
9 2 2 9 2 2
Câu 3: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2 1 1 1
A. AH AC AB B. AH AC AB
3 3 3 3
2 1 2 1
C. AH AC AB D. AH AB AC
3 3 3 3
Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC , CA và AB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1 1 1 3 3 2 2
A. AG AE AF B. AG AE AF C. AG AE AF D. AG AE AF
2 2 3 3 2 2 3 3
2
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho BD BC và I là trung điểm của cạnh AD ,
3
2
M là điểm thỏa mãn AM AC. Vectơ BI được phân tích theo hai vectơ BA và BC . Hãy
5
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
1 1 1 1
A. BI BA BC . B. BI BA BC .
2 3 2 2
1 3 1 1
C. BI BA BC . D. BI BA BC .
2 4 4 6
Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho
CN 2 NA . K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 1 1 1
A. AK AB AC. B. AK AB AC.
4 6 2 3
1 1 1 2
C. AK AB AC. D. AK AB AC.
4 3 2 3
Câu 7: Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G theo thứ tự là
trọng tâm của tam giác OAB và OCD . Khi đó GG bằng:
1 2 1
A.
2
AC BD . B.
3
AC BD .
C. 3 AC BD . D.
3
AC BD .
Page 140
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 8: Cho tam giác ABC với phân giác trong AD . Biết AB 5 , BC 6 , CA 7 . Khi đó AD
bằng:
5 7 7 5 7 5 5 7
A. AB AC . B. AB AC . C. AB AC . D. AB AC .
12 12 12 12 12 12 12 12
Câu 9: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho
NC 2 NA . Gọi K là trung điểm của MN . Khi đó:
1 1 1 1
A. AK AB AC B. AK AB AC
6 4 4 6
1 1 1 1
C. AK AB AC D. AK AB AC
4 6 6 4
1
Câu 10: Cho tam giác ABC , N là điểm xác định bởi CN BC , G là trọng tâm tam giác ABC . Hệ
2
thức tính AC theo AG , AN là:
2 1 4 1
A. AC AG AN B. AC AG AN
3 2 3 2
3 1 3 1
C. AC AG AN D. AC AG AN
4 2 4 2
Câu 11: Cho AD và BE là hai phân giác trong của tam giác ABC . Biết AB 4 , BC 5 và CA 6 .
Khi đó DE bằng:
5 3 3 5 9 3 3 9
A. CA CB . B. CA CB . C. CA CB . D. CA CB .
9 5 5 9 5 5 5 5
DẠNG 4: ĐẲNG THỨC VECTƠ CHỨA TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BD . Chứng minh rằng:
AB CD 2 IJ .
Câu 2: Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD .
a) Chứng minh rằng: AC BD AD BC 2 EF
b) Gọi G là trung điểm của EF . Chứng minh rằng GA GB GC GD 0
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng: AB 2 AC AD 3 AC
Câu 4: Chứng minh rằng nếu G và G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABC thì
3GG AA BB CC .
Page 141
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 1: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:
A. 2 MA MB 3MC AC 2 BC B. 2 MA MB 3MC 2 AC BC
C. 2 MA MB 3MC 2CA CB D. 2 MA MB 3MC 2CB CA
Câu 2: Cho tam giác ABC với H , O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm
của tam giác. Hệ thức đúng là:
3 1
A. OH OG B. OH 3OG C. OG GH D. 2GO 3OH
2 2
Câu 3: Ba trung tuyến AM , BN , CP của tam giác ABC đồng quy tại G . Hỏi vectơ AM BN CP
bằng vectơ nào?
3 1
A.
2
GA GB CG
B. 3 MG NG GP C. 2
AB BC AC D. 0
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD , I và K lần lượt là trung điểm của BC , CD . Hệ thức nào sau đây
đúng?
A. AI AK 2 AC B. AI AK AB AD
3
C. AI AK IK D. AI AK AC
2
Câu 5: Cho tam giác đều ABC tâm O . Điểm M là điểm bất kỳ trong tam giác. Hình chiếu của M
xuống ba cạnh của tam giác lần lượt là D, E , F . Hệ thức giữa các vectơ MD, ME , MF , MO
là:
1 2
A. MD ME MF MO B. MD ME MF MO
2 3
3 3
C. MD ME MF MO D. MD ME MF MO
4 2
Câu 6: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N là trung điểm AB và DC . Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc
các đường thẳng AD và BC sao cho PA 2 PD , QB 2QC . Khẳng định nào sau đây
đúng?
1
A. MN AD BC . B. MN MP MQ .
2
1 1
C. MN AD BC . D. MN MD MC NB NA .
2 4
Câu 7: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có:
1
A. MA MB MI B. MA MB 2MI C. MA MB 3MI D. MA MB MI
2
Câu 8: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có:
A. MA MB MC MG B. MA MB MC 2MG
C. MA MB MC 3MG D. MA MB MC 4MG
Câu 9: Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng?
1
A. GA 2GI B. IG IA C. GB GC 2GI D. GB GC GA
3
Page 142
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng?
A. AC BD 2 BC B. AC BC AB C. AC BD 2CD D. AC AD CD
Câu 11: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
2
A. AB AC AG B. BA BC 3BG C. CA CB CG D. AB AC BC 0
3
Câu 12: Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
1 1
A. AB AD 2 AO B. AD DO CA C. OA OB CB D. AC DB 4 AB
2 2
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó AC BD
bằng:
A. MN B. 2MN C. 3MN D. 2MN
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MA MB MC MD MO B. MA MB MC MD 2MO
C. MA MB MC MD 3MO D. MA MB MC MD 4MO
Câu 15: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H là trực tâm của tam giác. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. OH 4OG B. OH 3OG C. OH 2OG D. 3OH OG
Câu 16: Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , I là điểm trên GC sao cho
IC 3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA MB MC MD bằng:
A. 2MI B. 3MI C. 4MI D. 5MI
Câu 17: Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC . Hạ
a a
ID, IE, IF tương ứng vuông góc với BC, CA, AB . Giả sử ID IE IF IO (với là phân
b b
số tối giản). Khi đó a b bằng:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 18: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA MB MC 1
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 19: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ
v MA MB 2MC . Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho CD v .
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD
C. D là trọng tâm của tam giác ABC
D. D là trực tâm của tam giác ABC
Câu 20: Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức OA OB 2OC 0 .
Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ v MA MB 2MC có độ dài nhỏ nhất.
A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d
B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d
D. Điểm M là giao điểm của AB và d
Page 143
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 21: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N thuộc cạnh AC sao cho
NC 2 NA . Hãy xác định điểm K thỏa mãn: 3 AB 2 AC 12 AK 0 và điểm D thỏa mãn:
3 AB 4 AC 12 KD 0 .
A. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của BC
B. K là trung điểm của BC và D là trung điểm của MN
C. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AB
D. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AC
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa 4 AM AB AC AD . Khi đó điểm M là:
A. trung điểm AC B. điểm C C. trung điểm AB D. trung điểm AD
Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD là:
A. Đường tròn đường kính AB . B. Đường tròn đường kính BC .
C. Đường trung trực của cạnh AD . D. Đường trung trực của cạnh AB .
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MC MB MD là:
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn.
C. Toàn bộ mặt phẳng ABCD . D. Tập rỗng.
Câu 25: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 2 MA MB MC 3 MB MC . Tập hợp M là:
A. Một đường tròn B. Một đường thẳng
C. Một đoạn thẳng D. Nửa đường thẳng
Câu 26: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa MA MB MC 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 27: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 3MA 2 MB MC MB MA . Tập hợp M là:
A. Một đoạn thẳng B. Một đường tròn C. Nửa đường tròn D. Một đường thẳng
Câu 28: Cho năm điểm A, B, C , D , E . Khẳng định nào đúng?
A. AC CD EC 2 AE DB CB
B. AC CD EC 3 AE DB CB
AE DB CB
C. AC CD EC D. AC CD EC AE DB CB
4
Câu 29: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho
1
BH HC . Điểm M di động nằm trên BC sao cho B M x B C . Tìm x sao cho độ dài của
3
vectơ M A G C đạt giá trị nhỏ nhất.
5
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. .
5 6 5 4
Câu 30: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a. Một điểm M di động sao cho MA MB MA MB
. Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của MH ?
a a 3
A. . B. . C. a. D. 2a.
2 2
Page 144
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
CHƯƠNG I VECTƠ
BÀI 3: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
I LÝ THUYẾT.
1. ĐNNH NGHĨA:
Cho số k 0 và một vectơ a 0 . Tích của vectơ a với số k là một vectơ, kí hiệu ka , cùng
hướng với a nếu k 0 , ngược hướng với a nếu k 0 và có độ dài bằng k a .
Quy ước: 0.a 0 .
2.TÍNH CHẤT:
Với hai vectơ a, b bất kỳ, với mọi số thực h và k , ta có:
1) k a b ka kb ; 2) h k a ha ka ;
3) h ka hk a ; 4) 1a a , 1 a a .
3. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC:
a) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có M A M B 2 M I .
b) Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có M A M B M C 3 M G .
Nhận xét: Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để
AB k AC .
Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Khi
đó mọi vectơ x đều phân tích được một cách
duy nhất theo hai vectơ a và b , nghĩa là có duy
nhất cặp số h , k sao cho x ha kb .
Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
II VÍ DỤ MINH HỌA.
Câu 1. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM 1 AB . Tìm k trong các
5
đẳng thức sau:
a) A M k A B b) M A k M B c) M A k A B
Lời giải
A M B
AM
a) A M k A B k AM 1 , mà AM cùng hướng A B k 1 .
AB AB 5 5
MA
b) M A k M B k M A 1 , mà M A ngược hướng MB k 1 .
MB MB 4 4
MA
c) M A k A B k MA 1 , mà M A ngược hướng A B k 1 .
AB AB 5 5
Lời giải
Vẽ d đi qua O và song song với giá của a (nếu O thuộc giá của a thì d là giá của a).
Trên d lấy điểm M sao cho OM 3 a , OM và a cùng hướng. Khi đó O M 3 a .
Trên d lấy điểm N sao cho ON 4 a , O N và a ngược hướng nên ON 4 a .
Câu 3. Cho ABC có trọng tâm G . Cho các điểm D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC ,
CA , AB và I là giao điểm của AD và EF . Đặt u AE , v AF . Hãy phân tích các vectơ
AI , A G , DE , D C theo hai vectơ u, v .
Lời giải
Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Dễ thấy tứ giác AEDF là hình bình hành dẫn đến I là trung điểm của AD .
2 2
Do đó AI 1 AD 1 AE AF 1 u 1 v .
2 2
2 2 2
AG AD u v ; DE FA AF 0.u 1 v ; D C F E AE A F u v .
3 3 3
Câu 4. Cho tam giác ABC . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB 2MC . Hãy phân tích vectơ AM
theo hai vectơ u AB , v AC .
Lời giải
Từ giả thiết MB 2MC ta dễ dàng chứng minh được BM 2 BC .
3
Do đó AM AB BM AB 2 BC mà B C A C A B
3
2
AM AB
3
1 2
AC AB u v .
3 3
Câu 5. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là điểm thuộc AC sao
cho AK 1 AC . Chứng minh ba điểm B , I , K thẳng hàng.
3
Lời giải
Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Lời giải
Ta có
BC MA AB NA 3 AC 0 AC MN 3 AC 0 MN 2 AC 1 .
Mặt khác, BC MA 0 BC AM .
Do ba điểm A , B , C không thẳng hàng nên bốn điểm A , B , C , M là bốn đỉnh của hình
bình hành BCMA ba điểm A , M , C không thẳng hàng 2 .
Từ 1 và 2 suy ra MN // AC .
Câu 7. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng
AM BN CP 0 .
Lời giải
Ta có
Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 8. Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G , G theo thứ tự là
trọng tâm của tam giác OAB và OCD . Chứng minh rằng AC BD 3GG .
Lời giải
Câu 9. Cho tam giác ABC với H , O , G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm
của tam giác. Chứng minh OH 3OG .
Lời giải
Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Từ 1 và 2 suy ra tứ giác BHCD là hình bình hành ba điểm H , M , D thẳng hàng.
AH 2OM .
Ta có OH OA AH OA 2OM OA OB OC .
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên OA OB OC 3OG .
Suy ra OH 3OG .
4.11. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Hãy biểu thị AM theo hai vectơ
AB và AD .
Lời giải
B
M
A
D
N C
BC AD BM MN NC AM MN ND 2 MN BM AM NC ND 2 MN 0 0 2 M
BC AD BA AC AB BD BA AB AC BD 0 AC BD AC BD
Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Hình 4.30
Lời giải
DẠNG 1: XÁC ĐNNH VECTƠ ka
Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 1: Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điểm M biết 2MA 3MB 0
Lời giải
Ta có:
2 MA 3MB 0 2 MA 3( MA AB ) 0 MA 3 AB 0 AM 3 AB
AM , AB cùng hướng và AM 3 AB .
Lời giải
a) Ta có: KA 2 KB CB KA 2 KB KB KC KA KB KC 0
Lời giải
Page 9
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
a) AB AC BC ( AB BC ) AC AC AC 2 AC 2 AC 2 AC 2a .
AB AC 2 AH 2 AH 2 AH 2 AB 2 BH 2 2 a 2 a 3
2
Lời giải
a 3 AB a 2a 3
Ta có: BC AB tan A a tan 30 0 , AC 0
3 cos A cos 30 3
2
a 3 a 39
b) AB AC 2 AM 2 AM 2 AM 2 AB BM 2 a
2 2 2
.
6 3
Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 4: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng
A. BI = IC B. 3 BI = 2 IC C. BI = 2 IC D. 2BI = IC
Lời giải
Chọn A
Vì I là trung điểm của BC nên BI = CI và BI cùng hướng với IC do đó hai vectơ BI , IC
bằng nhau hay BI = IC .
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh
đề sau, tìm mệnh đề sai?
1
A. AB 2 AM B. AC 2CN C. BC 2 NM D. CN AC
2
Lời giải
Chọn B
Câu 6: Cho a 0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM 3a và ON 4a . Khi
đó:
A. MN 7a B. MN 5a C. MN 7a D. MN 5a
Lời giải
Page 11
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Chọn C
Ta có: MN ON OM 4a 3a 7a .
Câu 7: Tìm giá trị của m sao cho a mb , biết rằng a, b ngược hướng và a 5, b 15
1 1
A. m 3 B. m C. m D. m 3
3 3
Lời giải
Chọn B
a 5 1
Do a, b ngược hướng nên m .
b 15 3
Câu 8: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Độ dài của AB AC bằng:
a 3
A. 2a B. a 3 C. 2a 3 D.
2
Lời giải
Chọn C
Câu 9: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức
MA MB 2MC 0 .
A. M là trung điểm của BC
B. M là trung điểm của IC
C. M là trung điểm của IA
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM 2MC
Lời giải
Chọn B
MA MB 2MC 0 2MI 2MC 0 MI MC 0 M là trung điểm của IC .
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM AB AD AC . Khi đó điểm M là:
A. Trung điểm của AC B. Điểm C
C. Trung điểm của AB D. Trung điểm của AD
Lời giải
Chọn A
Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
1
2.CI AB 2CI AB CI AB Tam giác ABC vuông tại C .
2
Page 13
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
21 5
Câu 13: Cho tam giác OAB vuông cân tạ O với OA OB a . Độ dài của véc tơ u OA OB
4 2
là:
a 140 a 321 a 520 a 541
A. B. C. D.
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
Câu 14: Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, DE .
Gọi I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. IJ AE B. IJ AE C. IJ AE D. IJ AE
2 3 4 5
Lời giải
Chọn C
1
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM AB . Khẳng định nào sau
4
đây sai?
Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 1: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là trung điểm AC
1
sao AK AC . Chứng minh ba điểm B, I , K thẳng hàng.
3
Lời giải
Page 15
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Vậy MN / / AC .
Câu 1: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. AB AC B. k 0 : AB k . AC C. AC AB BC D. MA MB 3MC ,
điểm M
Lời giải
Chọn B
Câu 2: Cho ABC . Đặt a BC , b AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. 2a b , a 2b B. a 2b , 2a b C. 5a b , 10a 2b D. a b , a b
Lời giải
Chọn C
Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Ta có: 10a 2b 2.(5a b ) 5a b và 10a 2b cùng phương.
Câu 3: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
1 1
A. 3a b và a 6b B. a b và 2a b
2 2
1 1 1
C. a b và a b D. a b và a 2b
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Câu 4: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
1 3 3
A. u 2 a 3b và v a 3b B. u a 3b và v 2a b
2 5 5
2 3 1 1
C. u a 3b và v 2 a 9b D. u 2a b và v a b
3 2 3 4
Lời giải
Chọn D
Câu 5: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a 2b và
( x 1)a 4b cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A. 7 B. 7 C. 5 D. 6
Lời giải
Chọn A
x 1 4
Điều kiện để hai vec tơ 3a 2b và ( x 1)a 4b cùng phương là: x 7 .
3 2
Câu 6: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a 3b và a x 1 b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
1 3 1 3
A. B. C. D.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Câu 7: Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BC MA 0 ,
AB NA 3 AC 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN AC B. MN / / AC
C. M nằm trên đường thẳng AC D. Hai đường thẳng MN và AC trùng nhau
Lời giải
Chọn B
Page 17
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
DẠNG 3: BIỂU THN MỘT VECTƠ THEO HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG
Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB 2MC . Chứng minh
1 2
rằng: AM AB AC .
3 3
Lời giải
1 1 1 2
Ta có: AM AC CM AC BC AC ( AC AB) AB AC (đpcm).
3 3 3 3
Câu 2: Cho ABC có trọng tâm G . Cho các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC , CA, AB và I là giao điểm của AD và EF . Đặt u AE, v AF . Hãy phân tích các
vectơ AI , AG , DE , DC theo hai vectơ u và v .
Lời giải
Page 18
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Ta có: AEDF là hình bình hành AD AE AF
1 1 1
Ta có AI AD ( AE AF ) (u v)
2 2 2
2 2 2
AG AD ( AE AF ) (u v)
3 3 3
DE FA AF 0.u (1)v
DC FE AE AF u v
Câu 3: Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC , trọng tâm G . Hãy phân tích các vectơ
AB , BC , CA theo hai vectơ u AK , v BM
Lời giải
M K
A B
Câu 1: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho
MB 3MC . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3
A. AM AB AC B. AM 2 AB AC
2 2
1
C. AM AB AC D. AM ( AB AC )
2
Lời giải
Chọn A
Page 19
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 3: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2 1 1 1
A. AH AC AB B. AH AC AB
3 3 3 3
2 1 2 1
C. AH AC AB D. AH AB AC
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Page 20
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC , CA và AB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1 1 1 3 3 2 2
A. AG AE AF B. AG AE AF C. AG AE AF D. AG AE AF
2 2 3 3 2 2 3 3
Lời giải
Chọn D
Page 21
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho
CN 2 NA . K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 1 1 1
A. AK AB AC. B. AK AB AC.
4 6 2 3
1 1 1 2
C. AK AB AC. D. AK AB AC.
4 3 2 3
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Page 22
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Chọn C
Page 23
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
CD AC 6 CD 6
AD là phân giác trong của tam giác ABC nên
DB AB 4 CD DB 6 4
CD 6 3
CD CB .
CB 10 5
CE 5 5
Tương tự: CE CA .
CA 9 9
5 3
Vậy DE CE CD CA CB .
9 5
DẠNG 4: ĐẲNG THỨC VECTƠ CHỨA TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BD . Chứng minh rằng:
AB CD 2 IJ .
Lời giải
Câu 2: Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD .
a) Chứng minh rằng: AC BD AD BC 2 EF
b) Gọi G là trung điểm của EF . Chứng minh rằng GA GB GC GD 0
Lời giải
Page 24
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
a) AC BD AE EF FC BE EF FD 2 EF AE BE FC FD
2 EF 0 0 2 EF 1
AD BC AE EF FD BE EF FC 2 EF AE BE FD FC
2 EF 0 0 2 EF 2
Từ 1 và 2 suy ra: AC BD AD BC 2 EF
b) GA GB GC GD 2GE 2GF 2 GE GF 20 0 .
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng: AB 2 AC AD 3 AC
Lời giải
Câu 4: Chứng minh rằng nếu G và G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABC thì
3GG AA BB CC .
Lời giải
VP AA ' BB ' CC '
AG GG ' G ' A ' BG GG ' G ' B ' CG GG ' G ' C '
3GG ' AG BG CG G ' A ' G ' B ' G ' C '
3GG ' (GA GB GC ) G ' A ' G ' B ' G ' C ' 3GG ' = VP.
Câu 1: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:
Page 25
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
A. 2 MA MB 3MC AC 2 BC
B. 2 MA MB 3MC 2 AC BC
C. 2 MA MB 3MC 2CA CB
D. 2 MA MB 3MC 2CB CA
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Cho tam giác ABC với H , O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm
của tam giác. Hệ thức đúng là:
3 1
A. OH OG B. OH 3OG C. OG GH D. 2GO 3OH
2 2
Lời giải
Chọn B
Câu 3: Ba trung tuyến AM , BN , CP của tam giác ABC đồng quy tại G . Hỏi vectơ AM BN CP
bằng vectơ nào?
3 1
A.
2
GA GB CG
B. 3 MG NG GP C.
2
AB BC AC D. 0
Lời giải
Chọn D
Page 26
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 9: Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng?
1
A. GA 2GI B. IG IA C. GB GC 2GI D. GB GC GA
3
Lời giải
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng?
A. AC BD 2 BC B. AC BC AB C. AC BD 2CD D. AC AD CD
Lời giải
Chọn A
Page 27
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Ta có: AC BD AB BC BC CD 2 BC ( AB CD ) 2 BC .
Câu 11: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
2
A. AB AC AG B. BA BC 3BG C. CA CB CG D. AB AC BC 0
3
Lời giải
Chọn B
Câu 12: Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
1 1
A. AB AD 2 AO B. AD DO CA C. OA OB CB D. AC DB 4 AB
2 2
Lời giải
Chọn D
Page 28
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MA MB MC MD MO B. MA MB MC MD 2MO
C. MA MB MC MD 3MO D. MA MB MC MD 4MO
Lời giải
Chọn D
Ta có: MA MB MC MD ( MA MC ) ( MB MD ) 2 MO 2 MO 4 MO
Câu 15: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H là trực tâm của tam giác. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. OH 4OG B. OH 3OG C. OH 2OG D. 3OH OG
Lời giải
Chọn B
Gọi D là điểm đối xứng với A qua O . Ta có: HA HD 2 HO (1)
Vì HBDC là hình bình hành nên HD HB HC (2)
Page 29
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 16: Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , I là điểm trên GC sao cho
IC 3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA MB MC MD bằng:
A. 2MI B. 3MI C. 4MI D. 5MI
Lời giải
Chọn C
Ta có: 3IG IC .
Câu 17: Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC . Hạ
a a
ID, IE, IF tương ứng vuông góc với BC , CA, AB . Giả sử ID IE IF IO (với là phân
b b
số tối giản). Khi đó a b bằng:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Lời giải
Chọn A
Vì ABC là tam giác đều nên các tam giác IMN , IPQ, IRS cũng là tam giác đều.
Page 30
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 19: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ
v MA MB 2MC . Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho CD v .
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD
C. D là trọng tâm của tam giác ABC
D. D là trực tâm của tam giác ABC
Lời giải
Chọn B
Ta có: v MA MB 2MC MA MC MB MC CA CB 2CI (Với I là trung điểm
của AB )
Vậy vectơ v không phụ thuộc vào vị trú điểm M . Khi đó: CD v 2CI I là trung điểm
của CD
Page 31
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Ta có:
v MA MB 2 MC OA OM OB OM 2(OC OM ) OA OB 2OC 4OM 4OM
Do đó v 4OM .
Độ dài vectơ v nhỏ nhất khi và chỉ khi 4OM nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuong góc của O
trên d .
Câu 21: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N thuộc cạnh AC sao cho
NC 2 NA . Hãy xác định điểm K thỏa mãn: 3 AB 2 AC 12 AK 0 và điểm D thỏa mãn:
3 AB 4 AC 12 KD 0 .
A. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của BC
B. K là trung điểm của BC và D là trung điểm của MN
C. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AB
D. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AC
Lời giải
Chọn A
Ta có:
AB 2 AM 1
3 AB 2 AC 12 AK 0 3.2 AM 2.3 AN 12 AK 0 AK
2
AM AN
AC 3 AN
Page 32
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Ta có:
3 AB 4 AC 12 KD 0 3 AB 4 AC 12 AD AK 0 3 AB 4 AC 12 AK 12 AD
1
12 AD 3 AB 4 AC 3 AB 2 AC 12 AD 6 AB 6 AC AD AB AC
2
Suy ra D là trung điểm của BC .
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa 4 AM AB AC AD . Khi đó điểm M là:
A. trung điểm AC B. điểm C
C. trung điểm AB D. trung điểm AD
Lời giải
Chọn A
Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD là:
A. Đường tròn đường kính AB . B. Đường tròn đường kính BC .
C. Đường trung trực của cạnh AD . D. Đường trung trực của cạnh AB .
Lời giải
Chọn C
Page 33
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 29: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho
1
BH HC . Điểm M di động nằm trên BC sao cho B M x B C . Tìm x sao cho độ dài của
3
vectơ M A G C đạt giá trị nhỏ nhất.
5
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. .
5 6 5 4
Lời giải
Chọn B
Page 34
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Page 35
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Ta có MA MB MA MB MN BA hay MN AB .
Page 36
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 10: VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
I LÝ THUYẾT.
Cho M là một điểm tùy ý trên trục O;i . Khi đó có duy nhất một số k sao cho OM x0 i.
Ta gọi số x0 đó là tọa độ của điểm M đối với trục đã cho.
Cho hai điểm A và B trên trục O;i . Khi đó có duy nhất số a sao cho AB a i. Ta gọi số a là
độ dài đại số của vectơ AB đối với trục đã cho và kí hiệu a AB.
Nhận xét.
· Nếu AB cùng hướng với i thì AB AB, còn nếu AB ngược hướng với i thì AB AB.
· Nếu hai điểm A và B trên trục O;i . có tọa độ lần lượt là a và b thì AB b a.
2. Hệ tọa độ
Định nghĩa. Hệ trục tọa độ O;i , j gồm hai trục O;i và O; j vuông góc với nhau.
Điểm gốc O chung của hai trục gọi là gốc tọa độ. Trục O;i được gọi là trục hoành và kí
hiệu là Ox, trục O; j được gọi là trục tung và kí hiệu là Oy. Các vectơ i và j là các vectơ
đơn vị trên Ox và Oy và i j 1. Hệ trục tọa độ O;i , j còn được kí hiệu là Oxy.
y
1
x
O
O 1
Page 145
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục tọa độ Oxy còn được gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy
Hay gọi tắt là mặt phẳng Oxy.
Tọa độ vecto
Trong mặt phẳng Oxy cho một vectơ u tùy ý. Vẽ OA u và gọi A1 , A2 lần lượt là hình chiếu
của vuông góc của A lên Ox và Oy. Ta có OA OA1 OA2 và cặp số duy nhất x; y để
OA1 x i , OA2 y j. Như vậy u = x i + y j .
Cặp số ( x ; y ) duy nhất đó được gọi là tọa độ của vectơ u đối với hệ tọa độ Oxy và viết
u x; y hoặc u x; y . Số thứ nhất x gọi là hoành độ, số thứ hai y gọi là tung độ của vectơ
u . Như vậy
u x; y u x i y j
Nhận xét. Từ định nghĩa tọa độ của vectơ, ta thấy hai vectơ bằng
nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng
nhau.
x x
Nếu u x; y và u x; y thì u u .
y y
Như vậy, mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.
Page 146
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
ìï x = x '
1) u = u ' í
ïïî y = y '
2) u v = ( x x '; y y ')
3) k .u = ( kx; ky )
ìï x ' = kx
4) u ' cùng phương u ( u ¹ 0 ) khi và chỉ khi có số k sao cho í
ïïî y ' = ky
5) Cho A( x A ; y A ), B ( xB ; y B ) thì AB = ( xB - x A ; yB - y A )
IV. TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG - TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC
1. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
Cho đoạn thẳng AB có A ( x A ; y A ), B ( x B ; y B ). Ta dễ dàng chứng minh được tọa độ trung điểm
I (x I ; yI ) của đoạn thẳng AB là
xA xB y yB
xI , yI A .
2 2
2. Tọa độ trọng tâm của tam giác
Cho tam giác ABC có A xA ; y A , B xB ; yB , C xC ; yC . Khi đó tọa độ của trọng tâm
G xG ; yG của tam giác ABC được tính theo công thức
x A xB xC y yB yC
xG , yG A .
3 3
II VÍ DỤ MINH HỌA.
Câu 1. Trên trục O ; i cho các điểm A , B , C lần lượt có tọa độ 1 ; 2 ; 3 .
Tính độ dài đại số của các vectơ AB ; BC . Từ đó suy ra hai vectơ AB ; BC ngược hướng?
Lời giải
Ta có AB 2 1 3 , BC 3 2 5 . Do đó vectơ AB ngược hướng với vectơ i và
vectơ BC cùng hướng với vectơ i .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2i , b 3 j , c 3i 4 j .
a) Tìm tọa độ của các vectơ a , b , c , m 3a 2 b .
b) Phân tích vectơ c theo hai vectơ a , b .
Lời giải
a) Ta có a 2;0 , b 0; 3 , c 3; 4 .
Khi đó 3a 6;0 , 2b 0; 6 nên m 3a 2b 6 0;0 6 6; 6 .
b) Ta có hai vectơ a , b không cùng phương.
Theo yêu cầu của đề bài ta cần tìm bộ số x , y thỏa mãn c xa yb
3
x
2 x 0 3 2
Suy ra x 2;0 y 0; 3 3; 4 .
0 3 y 4 y 4
3
3 4
Vậy ta viết được c a b .
2 3
Page 147
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2;1 , B 1; 2 , C 3; 2 .
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC .
b) Chứng minh ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác.
c) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC .
Lời giải
2 3 1 2 1 3
a) Gọi M là trung điểm AC thì M ; hay M ; .
2 2 2 2
b) Tính được AB 3; 3 , AC 5;1 dẫn đến hai vectơ đó không cùng phương. Nói cách
khác ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác.
2 1 3 1 2 2 2 1
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G ; hay G ; .
3 3 3 3
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2;1 , B 1; 2 , C 3; 2 .
a) Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng EB .
b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Lời giải
2 x xE xB x 5
a) Do C là trung điểm của đoạn thẳng EB nên C E .
2 yC y E y B yE 6
Vậy E 5;6 .
b) Gọi D xD ; yD DC 3 xD ; 2 yD .
3 x D 3 x 0
Do tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB DC .
2 y D 3 y 5
Ta thấy A , B , C , D không thẳng hàng. Vậy D 0;5 là đáp án bài toán.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1;3 , B 4;0 . Tìm tọa độ điểm M thỏa 3 AM AB 0 ?
Lời giải
Giả sử M xM ; yM suy ra AM xM 1; yM 3 và AB 3; 3 .
N I
B C
M
Do I là tâm của hình bình hành ABCD , ta có I là trung điểm của đoạn thẳng AC nên
11 5
I ; .
2 2
Page 148
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Xét tam giác ABC thì BI , AM là hai đường trung tuyến nên N là trọng tâm tam giác ABC .
13 3 xB 8
3 x 2
Do đó 3
B , vậy B 2;1 .
2 4 yB 1 yB 1
3
2 xD 11 xD 9
Gọi D xD ; yD . Do I trung điểm của BD nên nên D 9; 4 .
1 y D 5 yD 4
Vậy B 2;1 , D 9; 4 .
4.16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm M 1;3 , N 4;2 .
4.18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điềm A 1;3 , B 2; 4 , C 3; 2 .
4.19. Sự chuyển động của một tàu thủy được thề hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời hành
từ vị trí A 1; 2 chuyền động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bời vectơ
v 3; 4 . Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1, 5
giờ.
Page 149
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
4.20. Trong Hình 4.38, quân mã đang ở vị trí có toạ độ 1; 2 . Hỏi sau một nước đi, quân mã có thể đến
những vị trí nào?
DẠNG 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VECTƠ TRÊN MẶT PHẲNG Oxy
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M x; y . Tìm tọa độ của các điểm M 1 đối xứng với
M qua trục hoành?
Câu 2: Trong không gian Oxy , cho hai điểm A1;2 , B 2;3 . Tìm tọa độ của vectơ A B ?
Câu 3: Vectơ a 4; 0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị i ; j như thế nào?
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I và có A(1;3) . Biết điểm B thuộc trục
Ox và BC cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ AC ?
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hình thoi ABCD cạnh a và 600 . Biết A trùng với
BAD
gốc tọa độ O ; C thuộc trục O x và xB 0,yB 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C của hình
thoi ABCD .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho A 5; 2 , B 10;8 . Tọa độ vectơ A B là:
A. AB 15;10 . B. AB 2; 4 . C. AB 5;10 . D. AB 50;16 .
Page 150
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A1;4 và B 3;5 . Khi đó:
A. AB 2; 1 . B. BA 1; 2 . C. AB 2;1 . D. AB 4;9 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5;3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ A B
A. 15;10 . B. 2;5 . C. 2;6 . D. 2; 5 .
Câu 6: Trong hệ tọa độ O xy , cho tam giác ABC có B 9; 7 , C 11; 1 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ M N ?
A. 2; 8 . B. 1; 4 . C. 10; 6 . D. 5; 3 .
Câu 7: Trong hệ tọa độ O xy , cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình vuông và các cạnh của
nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?
A. OA OB AB . B. OA OB, DC cùng hướng.
a 3
A. 0. B. a . C. . D. a .
2 2 2
Câu 11: Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung điểm BC , i
cùng hướng với O C , j cùng hướng O A . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC .
a 3 a 3 a 3 a 3
A. G 0; . B. G 0; . C. G ;0 . D. G ; 0 .
6 4 6 4
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho hình thoi ABCD tâm O có AC 8 , BD 6 . Biết O C và i
cùng hướng, O B và j cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC
1 3
A. G 0;1 . B. G 1;0 . C. ;0 . D. 0; .
2 2
Page 151
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
DẠNG 2: XÁC ĐNNH TỌA ĐỘ ĐIỂM, VECTƠ LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU THỨC DẠNG
u v, u v, k u
Câu 1: Trong không gian Oxy , cho hai vectơ a 1;3 , b 3; 4 . Tìm tọa độ vectơ a b ?
Câu 2: Cho a x; 2 , b 5;1 , c x;7 . Tìm x để Vec tơ c 2 a 3 b .
Câu 3: Cho hai điểm A1;0 và B 0; 2 .Tọa độ điểm D sao cho AD 3 AB là:
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B 4;0 . Tọa độ điểm M thỏa 3 A M A B 0 là
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 3;3 , B 1;4 , C 2; 5 . Tọa độ điểm M thỏa mãn
2 M A B C 4 C M là:
A. 0; 1 . B. (1; 1) C. ( 1; 1) D. (1; 1)
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 5; 7 . Tọa độ vectơ 3 a 2b là:
A. 6; 19 . B. 13; 29 . C. 6;10 . D. 13; 23 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 1; 2 , b 3;4 . Tọa độ c 4 a b là
A. c 1; 4 . B. c 4; 1 . C. c 1; 4 . D. c 1; 4 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2; 1 , b 3; 2 và c 2 a 3 b . Tọa độ của vectơ c là
A. 13; 4 . B. 13; 4 . C. 13; 4 . D. 13; 4 .
Câu 7: Cho a 2;7 , b 3;5 . Tọa độ của véctơ a b là.
A. 5;2 . B. 1;2 . C. 5; 2 . D. 5; 2 .
Câu 8: Cho a 3; 4 , b 1; 2 . Tọa độ của véctơ a 2b là
A. 4;6 . B. 4; 6 . C. 1;0 . D. 0;1 .
Câu 9: Trong hệ trục O , i , j , tọa độ của i j là
Page 152
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 10: Cho a 1; 2 và b 3; 4 với c 4a b thì tọa độ của c là:
A. c 1;4 . B. c 4; 1 . C. c 1;4 . D. c 1; 4 .
Câu 11: Cho a 1;5 , b 2;1 . Tính c 3a 2b .
A. c 7; 13 . B. c 1; 17 . C. c 1; 17 . D. c 1; 16 .
Câu 12: Cho a 2i 3 j và b i 2 j . Tìm tọa độ của c a b.
A. c 1 ; 1 . B. c 3 ; 5 . C. c 3 ; 5 . D. c 2 ; 7 .
Câu 13: Cho hai vectơ a 1; 4 ; b 6;15 . Tìm tọa độ vectơ u biết ua b
A. 7;19 . B. –7;19 . C. 7; –19 . D. –7; –19 .
Câu 14: Tìm tọa độ vectơ u biết u b 0, b 2; –3 .
A. 2; –3 . B. –2; –3 . C. –2;3 . D. 2;3 .
Câu 15: Trong hệ tọa độ O xy , cho A 2; 5 , B 1; 1 , C 3; 3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
AE 3 AB 2 AC
A. 3; 3 . B. 3; 3 . C. 3; 3 . D. 2; 3 .
Câu 16: Cho a 2; 4 , b 5; 3 . Tìm tọa độ của u 2a b
A. u 7; 7 . B. u 9; 11 C. u 9; 5 . D. u 1; 5 .
Câu 17: Cho 3 điểm A –4;0 , B –5;0 , C 3;0 . Tìm điểm M trên trục O x sao cho
MA MB MC 0 .
A. –2;0 . B. 2;0 . C. –4;0 . D. –5;0 .
Câu 18: Trong hệ trục O , i, j cho 2 vectơ a 3 ; 2 , b i 5 j . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a 3 i 2 j . B. b 1; 5 . C. a b 2 ; 7 . D. a b 2 ; 3 .
Câu 19: Cho u 2i 3 j , v 5 i j . Gọi X ; Y là tọa độ của w 2u 3v thì tích XY bằng:
A. 57 . B. 57 . C. 63 . D. 63 .
DẠNG 3: XÁC ĐNNH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM CỦA MỘT HÌNH
Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A 3; 5 , B 1; 2 , C 5; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G
Page 153
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 5: Cho tam giác ABC với AB 5 và AC 1 . Tính toạ độ điểm D là của chân đường phân giác
trong góc A , biết B( 7; 2 ),C( 1; 4 ) .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3; 1 , B 1; 2 và I 1; 1 . Xác định tọa độ các điểm C
, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa tâm
O của hình bình hành ABCD .
Câu 1: Cho A 4; 0 , B 2; – 3 , C 9; 6 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. 3; 5 . B. 5; 1 . C. 15; 9 . D. 9; 15 .
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3; 5 , B 1; 2 , C 5; 2 . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC ?
A. 3; 4 . B. 4; 0 . C. 2; 3 . D. 3; 3 .
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 2; 3 , B 4; 7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. 6; 4 . B. 2; 10 . C. 3; 2 . D. 8; 21 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A 3;5 , B 1;2 , C 5; 2 . Trọng tâm G của
tam giác ABC có tọa độ là:
A. 3; 4 . B. 4;0 . C.
2;3 . D. 3;3 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A 2; 3 ,
B 5; 4 , C 1; 1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là:
A. 3; 3 . B. 2; 2 . C. 1; 1 . D. 4; 4 .
Câu 6: Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A 2;3 , B 5; 4 , C 2; 2 . Tọa độ trọng tâm
G của tam giác có tọa độ là
A. 3;3 B. 2; 2 C. 1;1 D. 4; 4 .
B 3; 2 C 5; 4
Câu 7: Cho hai điểm , . Toạ độ trung điểm M của BC là
A. M –8;3 . B. M 4;3 . C. M 2; 2 . D. M 2; –2 .
A 5; 2 B 0;3 C 5; 1
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy Oxy , cho ba điểm , , . Khi đó trọng
tâm ABC là:
A. G 0;11 . B. G 1; 1 . C. G 10;0 . D. G 0;0 .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 2; 3 , B 4;7 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
là:
A. I 6; 4 B. I 2;10 . C. I 3; 2 . D. I 8; 21 .
Page 154
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Page 155
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 21: Cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . Biết A 1;3 , B 3;3 ,
C 8;0 . Giá trị của xM xN xP bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 6 .
A 2;0 B 0; 1 C 4; 4
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có ; , . Toạ độ đỉnh D là:
A. D 2;3 . B. D 6;3 . C. D 6;5 D. D 2;5 .
A 5;6 B 4; 1 C 4;3
Câu 23: Cho tam giác ABC với , và . Tìm D để ABCD là hình bình
hành:
A. D 3;10 . B. D 3; 10 . C. D 3;10 . D. D 3; 10 .
DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ CÙNG PHƯƠNG CỦA HAI VECTƠ. PHÂN
TÍCH MỘT VECTƠ QUA HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG
Câu 1: Cho A 1;2 , B 2;6 . Tìm tạo độ điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng.
Câu 2: Cho các vectơ a 4; 2 , b 1; 1 , c 2;5 . Phân tích vectơ b theo hai vectơ a v à c .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A m 1; 1 , B 2;2 2m , C m 3;3 . Tìm giá trị m để A, B , C
là ba điểm thẳng hàng?
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6 ; 3 ), B( 3; 6 ), C ( 1; 2 ) . Xác định điểm E trên
trục hoành sao cho ba điểm A , B , E thẳng hàng.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A 0;1 , B 1; 3 , C 2; 7 và D( 0; 3) . Tìm giao điểm
của 2 đường thẳng AC và BD .
Page 156
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 1; 5 , B 5; 5 , C 1; 11 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A, B, C thẳng hàng. B. AB, AC cùng phương.
C. AB , AC không cùng phương. D. AB , AC cùng hướng.
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 3; 2 , B 7; 1 , C 0; 1 , D 8; 5 . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. AB, CD là hai vectơ đối nhau. B. AB, CD ngược hướng.
C. AB , CD cùng hướng. D. A, B, C , D thẳng hàng.
Câu 6: Cho u 3; 2 , v 1; 6 . Chọn khẳng định đúng?
A. u v và a 4; 4 ngược hướng. B. u , v cùng phương.
C. u v và c k.a h.b cùng hướng. D. 2u v, v cùng phương.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a 5; 0 , b 4; 0 cùng hướng. B. c 7; 3 là vectơ đối của d 7; 3 .
C. u 4; 2 , v 8; 3 cùng phương. D. a 6; 3 , b 2; 1 ngược hướng.
Câu 8:
Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục O ; i, j (giả thiết m, n, p , q là những số
thực khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a m ; 0 a // i . B. b 0 ; n b // j .
C. Điểm A n ; p xOx n 0 . D. A 0 ; p , B q ; p thì AB // xOx .
Câu 9: Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:
6 10
A. a 3 ; 5 và b ; . B. c và 4c .
7 7
C. i 1 ; 0 và m ; 0 .
2
5
D. m 3 ; 0 và n 0 ; 3 .
Câu 10: Cho u 2 x 1; 3 , v 1 ; x 2 . Có hai giá trị x1, x2 của x để u cùng phương với v . Tính
x1.x2 .
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a (1; 2), b ( 3;1), c (4; 2) . Biết u 3a 2b 4c .
Chọn khẳng định đúng.
A. u cùng phương với i . B. u không cùng phương với i .
C. u cùng phương với j . D. u vuông góc với i .
A 2;5 B 1;7 C 1;5 D 0;9
Câu 12: Cho bốn điểm , , , . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng:
A. A, B, C . B. A, C , D . C. B , C , D . D. A, B , D .
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A 3;0 , B 4; 3 , C 8; 1 , D 2;1 . Ba điểm nào trong bốn
điểm đã cho thẳng hàng ?
A. B , C , D . B. A, B, C . C. A, B, D . D. A, C , D .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho A 2m; m , B 2m; m . Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB
đi qua O ?
Page 157
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. m 3 . B. m 5 . C. m . . D. Không có m .
Câu 15: Cho 2 điểm A 2; 3 , B 4;7 . Tìm điểm M y Oy thẳng hàng với A và B .
A. M ; 0 . B. M ; 0 . D. M ; 0 .
4 1 1
C. M 1;0 .
3 3 3
Câu 16: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ?
A. M 2; 4 , N 2;7 , P 2; 2 . B. M 2; 4 , N 5; 4 , P 7; 4 .
C. M 3;5 , N 2;5 , P 2;7 . D. M 5; 5 , N 7; 7 , P 2; 2 .
Câu 17: Cho ba điểm A 2 ; 4 , B 6 ; 0 , C m ; 4 . Định m để A, B, C thẳng hàng?
A. m 10 . B. m 6 . C. m 2 . D. m 10 .
Câu 18: Cho A 0 ; 2 , B 3 ; 1 . Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục xOx .
1
A. M 2 ; 0 . B. M 2 ; 0 . C. M ; 0 . D. M 0 ; 2 .
2
Câu 19: Cho bốn điểm A(1; 1), B (2; 4), C (2; 7), D (3;3) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B, C . B. A, B , D . C. B , C , D . D. A, C , D .
Câu 20: Cho hai điểm M –2; 2 , N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N , P thẳng
hàng.
A. P 0; 4 . B. P 0; –4 . C. P –4;0 . D. P 4; 0 .
Câu 21: Cho 3 vectơ a 5; 3 ; b 4; 2 ; c 2; 0 . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a và b .
A. c 2a 3b . B. c 2a 3b . C. c a b . D. c a 2b .
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 2; 1 , B 2; 1 , C 2; 3 , D 2; 1 . Xét ba
mệnh đề:
I ABCD là hình thoi.
II ABCD là hình bình hành.
III AC cắt BD tại M 0; 1 .
Chọn khẳng định đúng
A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng.
C. Chỉ II và III đúng. D. Cả ba đều đúng.
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho A, B, M thẳng hàng.
5 1 17
A. M 1; 0 . B. M 4; 0 . C. M ; . D. M ; 0 .
3 3 7
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6;3 ), B( 3; 6 ), C(1; 2 ) . Xác định điểm E trên
cạnh BC sao cho BE 2 EC .
A. E ; . B. E ; . C. E ; . D. E ; .
1 2 1 2 2 1 2 1
3 3 3 3 3 3 3 3
1 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B ; , C( 1; 2 ), D( 15; 0 ) . Xác định
3 3
giao điểm I hai đường thẳng BD và AC .
Page 158
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. I ; . B. I ; . C. I ; . D. I ; .
7 1 7 1 7 1 7 1
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 26: Cho ba điểm A( 1; 1 ), B( 0;1 ), C( 3; 0 ) . Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng
BC và 2 BD 5DC .
15 2 15 2 2 15 15 2
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 27: Cho tam giác ABC có A( 3; 4 ), B( 2;1 ), C( 1; 2 ) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao
cho S ABC 3S ABM .
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có A( -2; 3 ) và tâm I ( 1; 1 ) . Biết điểm K ( -1; 2 ) nằm trên
đường thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B,D của hình bình
hành.
A. B 2;1 , D 0;1 . B. B 0;1 ; D( 4; 1 ). C. B 0;1 ; D 2;1 . D. B 2;1 , D 4;1 .
Page 159
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 10: VECTO TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
I LÝ THUYẾT.
O M
Cho M là một điểm tùy ý trên trục O;i . Khi đó có duy nhất một số k sao cho OM x0 i.
Page 1
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2. Hệ tọa độ
Định nghĩa. Hệ trục tọa độ O;i , j gồm hai trục O;i và O; j vuông góc với nhau.
Điểm gốc O chung của hai trục gọi là gốc tọa độ. Trục O;i được gọi là trục hoành và kí
hiệu là Ox, trục O; j được gọi là trục tung và kí hiệu là
Oy. Các vectơ i và j là các vectơ
đơn vị trên Ox và Oy và i j 1. Hệ trục tọa độ O;i , j còn được kí hiệu là Oxy.
1
x
O
O 1
Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục tọa độ Oxy còn được gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy
Tọa độ vecto
Trong mặt phẳng Oxy cho một vectơ u tùy ý. Vẽ OA u và gọi A1 , A2 lần lượt là hình chiếu
của vuông góc của A lên Ox và Oy. Ta có OA OA1 OA2 và cặp số duy nhất x; y để
OA1 x i , OA2 y j . Như vậy u = x i + y j.
Cặp số ( x ; y ) duy nhất đó được gọi là tọa độ của vectơ u đối với hệ tọa độ Oxy và viết
u x; y hoặc u x; y . Số thứ nhất x gọi là hoành độ, số thứ hai y gọi là tung độ của vectơ
u . Như vậy
u x; y u x i y j
Nhận xét. Từ định nghĩa tọa độ của vectơ, ta thấy hai vectơ bằng
nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng
nhau.
x x
Nếu u x; y và u x; y thì u u .
y y
Như vậy, mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.
Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Oxy được gọi là tọa độ của điểm M đối với hệ trục đó.
Như vậy, cặp số x; y là tọa độ của điểm M khi và chỉ khi OM x; y . Khi đó ta viết
M x; y hoặc M x; y . Số x được gọi là hoành độ, còn số y được gọi là tung độ của
điểm M . Hoành độ của điểm M còn được kí hiệu là xM , tung độ của điểm M còn được kí
hiệu là yM .
M x; y OM x i y j và độ dài của OM là OM x 2 y 2
4. Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng
Cho hai điểm A xA ; y A và B ( x B ; y B ). Ta có AB = ( x B - x A ; y B - y A ).
2 2
AB = AB = ( xB - xA ) + ( yB - y A ) .
IV. TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG - TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC
Page 3
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
xA xB y yB
xI , yI A .
2 2
x A xB xC y yB yC
xG , yG A .
3 3
II VÍ DỤ MINH HỌA.
Câu 1. Trên trục O ; i cho các điểm A , B , C lần lượt có tọa độ 1 ; 2 ; 3 .
Tính độ dài đại số của các vectơ AB ; BC . Từ đó suy ra hai vectơ AB ; BC ngược hướng?
Lời giải
Ta có AB 2 1 3 , BC 3 2 5 . Do đó vectơ AB ngược hướng với vectơ i và
vectơ BC cùng hướng với vectơ i .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2i , b 3 j , c 3i 4 j .
a) Tìm tọa độ của các vectơ a , b , c , m 3a 2 b .
b) Phân tích vectơ c theo hai vectơ a , b .
Lời giải
a) Ta có a 2;0 , b 0; 3 , c 3; 4 .
Khi đó 3a 6;0 , 2b 0; 6 nên m 3a 2b 6 0;0 6 6; 6 .
b) Ta có hai vectơ a , b không cùng phương.
Theo yêu cầu của đề bài ta cần tìm bộ số x , y thỏa mãn c xa yb
3
x
2 x 0 3 2
Suy ra x 2;0 y 0; 3 3; 4 .
0 3 y 4 y 4
3
Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
3 4
Vậy ta viết được c a b .
2 3
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2;1 , B 1; 2 , C 3; 2 .
Lời giải
2 3 1 2 1 3
a) Gọi M là trung điểm AC thì M ; hay M ; .
2 2 2 2
b) Tính được AB 3; 3 , AC 5;1 dẫn đến hai vectơ đó không cùng phương. Nói cách
khác ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác.
2 1 3 1 2 2 2 1
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G ; hay G ; .
3 3 3 3
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2;1 , B 1; 2 , C 3; 2 .
a) Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng EB .
b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Lời giải
2 x xE xB x 5
a) Do C là trung điểm của đoạn thẳng EB nên C E .
2 yC yE yB yE 6
Vậy E 5;6 .
b) Gọi D xD ; yD DC 3 xD ; 2 yD .
3 x D 3 x 0
Do tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB DC .
2 y D 3 y 5
Lời giải
Giả sử M xM ; yM suy ra AM xM 1; yM 3 và AB 3; 3 .
Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A 3;4 , C 8;1 . Gọi M là trung
điểm của cạnh BC , N là giao điểm của BD và AM . Xác định các đỉnh còn lại của hình bình
13
hành ABCD , biết N ;2 .
3
Lời giải
A D
N I
B C
M
Do I là tâm của hình bình hành ABCD , ta có I là trung điểm của đoạn thẳng AC nên
11 5
I ; .
2 2
Xét tam giác ABC thì BI , AM là hai đường trung tuyến nên N là trọng tâm tam giác ABC .
13 3 xB 8
xB 2
Do đó 3 3
, vậy B 2;1 .
2 4 y B 1 y B 1
3
2 xD 11 xD 9
Gọi D xD ; yD . Do I trung điểm của BD nên nên D 9; 4 .
1 y D 5 y
D 4
Vậy B 2;1 , D 9; 4 .
4.16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm M 1;3 , N 4; 2 .
Lời giải
a) OM 12 32 10 , ON 4 2 2 2 2 5 .
4 1 2 3
2 2
b) MN 10 .
Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
a) MN 6; 9 ; a 3; 2 2 a 6; 4 ; 2 a b 2; 3 .
Suy ra MN 3 2a b .
b) Ta có: OM 3; 6 , ON 3; 3 .
3 6
Vì nên OM , ON không cùng phương, suy ra O, M , N không thẳng hàng.
3 3
c) Ta có: OM 3; 6 , PN 3 x; 3 y .
Lời giải
a) Ta có: AB 1;1 ; AC 4; 1
1 1
Vì nên AB ; AC không cùng phương, suy ra A, B , C là ba đỉnh của một tam giác.
4 1
1 2 3
xM 2 2 3 7
b) M ; .
y 3 4 7 2 2
M 2 2
1 2 3
xG 0
c) 3 G 0;3
y 3 4 2
3
G 3
d) Gọi D xD ; yD
1 2 xD
0
3 xD 3
Ta có: D 3; 7 .
0 3 4 y D yD 7
3
Page 7
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
4.19. Sự chuyển động của một tàu thủy được thề hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời hành
từ vị trí A 1; 2 chuyền động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bời vectơ
v 3; 4 . Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1, 5
giờ.
Lời giải
Gọi B x; y , ( y 0) ; v 32 42 5 ; AB x 1; y 2
Quảng đường tàu thủy chạy được sau 1,5 giờ là: 1, 5.5 7, 5 .
x 1 y 2 7,5 x 1 y 2 7,52 (1)
2 2 2 2
Ta có: AB
x 1 y 2 3 1
AB và v cùng phương nên x y (2)
3 4 4 2
11
Vậy B 8; .
2
4.20. Trong Hình 4.38, quân mã đang ở vị trí có toạ độ 1; 2 . Hỏi sau một nước đi, quân mã có thể đến
những vị trí nào?
Lời giải
Quân mã di chuyển theo hình chữ L, mỗi nước đi gồm tổng cộng 3 ô: tiến 1 ô rồi quẹo trái
hoặc quẹo phải 2 ô và ngược lại; tiến 2 ô rồi quẹo trái hoặc quẹo phải 1 ô và ngược lại. Khác
Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
với toàn bộ quân cờ trong bàn cờ vua, mã không bị cản bởi bất cứ quân nào và có thể nhảy
qua tất cả các quân khác trên đường đi của mình.
Theo cách đi như trên thì Quân mã có thể ở các vị trí sau:
2; 4 , 2;0 , 3;3 , 3;1 , 0; 4 , 0;0
DẠNG 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VECTƠ TRÊN MẶT PHẲNG Oxy
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M x; y . Tìm tọa độ của các điểm M 1 đối xứng với
M qua trục hoành?
Lời giải
Page 9
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt y
A D
phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ bên.
Vì điểm A( 1; 3 ) suy ra AB 3 , OB 1
O
Do đó B 1; 0 , C 4; 0 , D 4;3
O B Cx
Vậy AC 3; 3 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hình thoi ABCD cạnh a và 600 . Biết A trùng với
BAD
gốc tọa độ O ; C thuộc trục O x và xB 0,yB 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C của hình thoi
ABCD .
Lời giải
Từ giả thiết ta xác định được hình thoi trên mặt y
phẳng tọa độ B
Oxy C
A I x
Gọi I là tâm hình thoi ta có
a sin 30 0 a
BI AB sin BAI
2 D
a2 a 3
AI AB 2 BI 2 a 2
4 2
a 3 a a 3 a
Suy ra A 0; 0 , B
2
; , C a 3; 0 , D
2 2
; .
2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i là
A. i 0; 0 . B. i 0; 1 . C. i 1; 0 . D. i 1; 1 .
Lời giải
Chọn C.
Câu 2: Trong hệ tọa độ O xy , cho A 5; 2 , B 10; 8 Tìm tọa độ của vectơ A B ?
A. 15; 10 . B. 2; 4 . C. 5; 6 . D. 50; 16 .
Lời giải
Chọn C
Ta có AB 5; 6 .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho A 5; 2 , B 10;8 . Tọa độ vectơ A B là:
Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. AB 15;10 . B. AB 2; 4 . C. AB 5;10 . D. AB 50;16 .
Lời giải
Chọn C
A 5; 2 , B 10;8 AB 5;10 .
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A1;4 và B 3;5 . Khi đó:
A. AB 2; 1 . B. BA 1; 2 . C. AB 2;1 . D. AB 4;9 .
Lời giải.
Chọn C.
Ta có : AB 2;1 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5;3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ A B
A. 15;10 . B. 2;5 . C. 2;6 . D. 2; 5 .
Lời giải.
Chọn B.
Ta có : AB 2;5 .
Câu 6: Trong hệ tọa độ O xy , cho tam giác ABC có B 9; 7 , C 11; 1 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ M N ?
A. 2; 8 . B. 1; 4 . C. 10; 6 . D. 5; 3 .
Lời giải
Chọn B
N M
C B
Ta có MN 1 BC 1 2; 8 1; 4 .
2 2
Câu 7: Trong hệ tọa độ O xy , cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình vuông và các cạnh của
nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?
A. OA OB AB . B. OA OB, DC cùng hướng.
Lời giải
Chọn A
Ta có OA OB CO OB CB AB . (do O A C O ).
Câu 8: Trong hệ tọa độ O xy , cho M 3; 4 Gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên
Ox , Oy. Khẳng định nào đúng?
A. OM1 3. B. OM 2 4.
C. OM 1 OM 2 3; 4 . D. OM 1 OM 2 3; 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có M1 3; 0 , M 2 0; 4
A. Sai vì OM1 3.
B. Sai vì OM 2 4.
C. Sai vì OM1 OM 2 M 2 M1 3; 4 .
Câu 9: Trong hệ tọa độ O xy , cho hình bình hành OABC , C Ox. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B có tung độ khác 0. B. A , B có tung độ khác nhau.
C. C có hoành độ khác 0. D. xA xC xB 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có OABC là hình bình hành AB OC xC ; 0 .
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung điểm BC , i cùng
hướng với O C , j cùng hướng O A . Tìm tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC .Gọi xA , xB ,
xC lần lượt là hoành độ các điểm A , B , C . Giá trị của biểu thức xA xB xC bằng:
a 3
A. 0. B. a . C. . D. a .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
æ a 3 ÷ö æ a ö æ a ö
Ta có Açç 0; ÷ , B ç - ; 0 ÷ , C ç ; 0 ÷ suy ra xA xB xC 0.
èç 2 ø÷ çè 2 ÷ø÷ èç 2 ø÷÷
Câu 11: Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung điểm BC , i cùng
hướng với O C , j cùng hướng O A . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
a 3 a 3 a 3 a 3
A. G 0; . B. G 0; . C. G ;0 . D. G ; 0 .
6 4 6 4
Lời giải
Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Chọn A
a 3
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm G 0;
6
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho hình thoi ABCD tâm O có AC 8 , BD 6 . Biết O C và i
cùng hướng, O B và j cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC
1 3
A. G 0;1 . B. G 1;0 . C. ;0 . D. 0; .
2 2
Lời giải
Chọn A
Câu 1: Trong không gian Oxy , cho hai vectơ a 1;3 , b 3; 4 . Tìm tọa độ vectơ a b ?
Lời giải
Ta có a b 1 3;3 4 2;7 .
Câu 2: Cho a x; 2 , b 5;1 , c x;7 . Tìm x để Vec tơ c 2 a 3b .
Lời giải
Lời giải
xD 1 3 0 1 xD 4
Ta có D 4;6 .
yD 0 3 2 0 yD 6
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B 4;0 . Tọa độ điểm M thỏa 3 AM AB 0 là
Lời giải
3 xM 1 4 1 0 x 0
Ta có: 3 AM AB 0 M M 0;4 .
3 yM 3 0 3 0 yM 4
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 3;3 , B 1;4 , C 2; 5 . Tọa độ điểm M thỏa mãn
2 M A B C 4 C M là:
Lời giải
Page 13
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1
2 3 xM 2 1 4 xM 2 x
M 6 1 5
Ta có: 2 MA BC 4CM M ; .
2 3 yM 5 4 4 yM 5 y 5 6 6
M 6
Câu 1: Cho a 1; 2 , b 5; 7 Tìm tọa độ của a b .
A. 6; 9 B. 4; 5 C. 6; 9 D. 5; 14 .
Lời giải
Chọn C
Ta có a b 1 5; 2 7 6; 9 .
Câu 2: Cho a 3; 4 , b 1; 2 Tìm tọa độ của a b .
A. 4; 6 B. 2; 2 C. 4; 6 D. 3; 8
Lời giải
Chọn B
Ta có a b 3 1 ; 4 2 2; 2 .
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ O ; i ; j tọa độ i j là:
A. 0; 1 . B. (1; 1) C. ( 1; 1) D. (1; 1)
Lời giải
Chọn D
Ta có i 1; 0 , j 0; 1 i j 1; 1
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 5; 7 . Tọa độ vectơ 3 a 2b là:
A. 6; 19 . B. 13; 29 . C. 6;10 . D. 13; 23 .
Lời giải
Chọn D
a 1;3 3a 3;9
3a 2b 13; 23 .
b 5; 7 2b 10; 14
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 1; 2 , b 3;4 . Tọa độ c 4 a b là
A. c 1; 4 . B. c 4; 1 . C. c 1; 4 . D. c 1; 4 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: c 4a 2b 4 1;2 3;4 1;4 .
Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2; 1 , b 3; 2 và c 2 a 3 b . Tọa độ của vectơ c là
A. 13; 4 . B. 13; 4 . C. 13; 4 . D. 13; 4 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: c 2a 3b 2 2;1 3 3; 2 13; 4 .
Câu 7: Cho a 2;7 , b 3;5 . Tọa độ của véctơ a b là.
A. 5;2 . B. 1;2 . C. 5; 2 . D. 5; 2 .
Lời giải.
Chọn A.
Ta có: a b 2;7 3;5 5; 2 .
a 3; 4 b 1; 2
Câu 8: Cho , . Tọa độ của véctơ a 2 b là
A. 4;6 . B. 4; 6 . C. 1;0 . D. 0;1 .
Lời giải.
Chọn C.
a 3; 4
b 1; 2 2b 2; 4
a 2b 1;0 .
Câu 9: Trong hệ trục O , i , j , tọa độ của i j là
Câu 11: Cho a , b 2; 1 . Tính 3a 2b .
1; 5 c
Page 15
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. c 7; 13 . B. c 1; 17 . C. c 1; 17 . D. c 1; 16 .
Lời giải
Chọn B
a 1; 5 3a 3; 15
Ta có c 3a 2b 1; 17 .
b 2; 1 2b 4; 2
Câu 12: Cho a 2i 3 j và b i 2 j . Tìm tọa độ của a b.
c
A. c 1 ; 1 . B. c 3 ; 5 . C. c 3 ; 5 . D. c 2 ; 7 .
Lời giải
Chọn B
c a b 2 i 3 j i 2 j 3i 5 j c 3 ; 5 .
Câu 13: Cho hai vectơ a 1; 4 ; b 6;15 . Tìm tọa độ vectơ u biết u a b
A. 7;19 . B. –7;19 . C. 7; –19 . D. –7; –19 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u a b u b a 7;19 .
Câu 14: Tìm tọa độ vectơ u biết u b 0, b 2; –3 .
A. 2; –3 . B. –2; –3 . C. –2;3 . D. 2;3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có u b 0 u b 2;3 .
Câu 15: Trong hệ tọa độ O xy , cho A 2; 5 , B 1; 1 , C 3; 3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
AE 3 AB 2 AC
A. 3; 3 . B. 3; 3 . C. 3; 3 . D. 2; 3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi E x; y .
Ta có AE 3 AB 2 AC AE AB 2 AB AC BE 2 CB
x 1 4 x 3
x 1; y 1 2 2; 2
y 1 4 y 3
Vậy E 3; 3 .
Câu 16: Cho a 2; 4 , b 5; 3 . Tìm tọa độ của u 2 a b
Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. u 7; 7 . B. u 9; 11 C. u 9; 5 . D. u 1; 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u 2 2; 4 5; 3 9; 11 .
Câu 17: Cho 3 điểm A –4;0 , B –5;0 , C 3;0 . Tìm điểm M trên trục O x sao cho
MA MB MC 0 .
A. –2;0 . B. 2;0 . C. –4;0 . D. –5;0 .
Lời giải
Chọn A
4 5 3
Ta có M Ox nên M x;0 . Do MA MB MC 0 nên x 2 .
3
Câu 18: Trong hệ trục O , i, j cho 2 vectơ a 3 ; 2 , b i 5 j . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a 3 i 2 j . B. b 1; 5 . C. a b 2 ; 7 . D. a b 2 ; 3 .
Lời giải
Chọn D
a 3 ; 2 , b 1 ; 5 a b 4 ; 3 .
Câu 19: Cho u 2i 3 j , v 5 i j . Gọi X ; Y là tọa độ của w 2u 3v thì tích XY bằng:
A. 57 . B. 57 . C. 63 . D. 63 .
Lời giải
Chọn A
w 2u 3v 2 2i 3 j 3 5i j 19i 3 j . X 19, Y 3 XY 57 .
DẠNG 3: XÁC ĐNNH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM CỦA MỘT HÌNH
Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A 3; 5 , B 1; 2 , C 5; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G
3 1 5
xG 3
3
Ta có G 3; 3 .
y 5 2 2 3
G 3
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A 2; 2 , B 3; 5 và trọng tâm là gốc tọa độ
O 0; 0 . Tìm tọa độ đỉnh C ?
Lời giải
Page 17
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Gọi C ( x ; y ) .
2 3 x
0
3 x 1
Vì O là trọng tâm tam giác ABC nên .
2 5 y y 7
0
3
Câu 3: Cho M 2;0 , N 2; 2 , P 1;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ABC . Tọa độ
B là:
Lời giải
A
P N
B M C
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N 5; 3 và P thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
Lời giải
Ta có: P thuộc trục Oy P 0; y , G nằm trên trục Ox G x;0
1 5 0
x 3 x 2
G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có:
0 (1) (3) y y 4
3
Vậy P 0; 4 .
Câu 5: Cho tam giác ABC với AB 5 và AC 1 . Tính toạ độ điểm D là của chân đường phân giác
trong góc A , biết B( 7; 2 ),C( 1; 4 ) .
Lời giải
B C
D
DB AB
Theo tính chất đường phân giác: 5 DB 5DC DB 5DC.
DC AC
Gọi D x; y DB 7 x; 2 y ; DC 1 x; 4 y .
Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
7 x 5 1 x x 2
Suy ra: .
2 y 5 4 y y 3
Vậy D 2; 3 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3; 1 , B 1; 2 và I 1; 1 . Xác định tọa độ các điểm C ,
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa tâm O
của hình bình hành ABCD .
Lời giải
Vì I là trọng tâm tam giác ABC nên
xA xB xC
xI xC 3xI xA xB 1
3
y A yB yC
yI yC 3 yI y A yB 4
2
Suy ra C 1; 4
x A xC y yC 5 5
xO 2 , yO A O 2;
2 2 2 2
Câu 1: Cho A 4; 0 , B 2; – 3 , C 9; 6 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. 3; 5 . B. 5; 1 . C. 15; 9 . D. 9; 15 .
Lời giải
Chọn B
Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ thoả mãn:
x A xB xC 429
xG 3 xG
3 x 5
G G 5; 1 .
y y A yB yC y 3 6 yG 1
G G
3 3
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3; 5 , B 1; 2 , C 5; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC ?
A. 3; 4 . B. 4; 0 . C.
2; 3 . D. 3; 3 .
Lời giải
Chọn D
Page 19
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
3 1 5 5 2 2
Ta có tọa độ G ; 3; 3 .
3 3
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 2; 3 , B 4; 7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. 6; 4 . B. 2; 10 . C. 3; 2 . D. 8; 21 .
Lời giải
Chọn C
2 4 3 7
Ta có I ; 3; 2 .
2 2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A 3;5 , B 1; 2 , C 5; 2 . Trọng tâm G của
tam giác ABC có tọa độ là:
A. 3; 4 . B. 4; 0 . C.
2;3 . D. 3;3 .
Lời giải
Chọn D
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A 2; 3 , B 5; 4
, C 1; 1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là:
A. 3; 3 . B. 2; 2 . C. 1; 1 . D. 4; 4 .
Lời giải
Chọn B.
xA xB xC
xG 3
Để G là trọng tâm tam giác ABC G 2; 2 .
y A y y B yC
G 3
Câu 6: Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A 2;3 , B 5; 4 , C 2; 2 . Tọa độ trọng tâm
G của tam giác có tọa độ là
A. 3;3 B. 2; 2 C. 1;1 D. 4; 4 .
Lời giải.
Chọn A.
x x x 3 xG
Ta có : A B C G 3;3 .
y A y B yC 3 yG
B 3; 2 C 5; 4
Câu 7: Cho hai điểm , . Toạ độ trung điểm M của BC là
Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. M –8;3 . B. M 4;3 . C. M 2; 2 . D. M 2; –2 .
Lời giải.
Chọn B.
xC xB
xM 2
Ta có : M 4;3 .
y yC y B
M 2
x x x 3 xG
Ta có : A B C G 0;0 .
y A y B yC 3 yG
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 2; 3 , B 4;7 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
là:
A. I 6; 4 B. I 2;10 . C. I 3; 2 . D. I 8; 21 .
Lời giải.
Chọn C.
x A xB
xI 2
Ta có : I 3; 2 .
y y A yB
I 2
x x x 3 xG 7
Để G là trọng tâm tam giác ABC A B C G 2; .
y A y B yC 3 yG 3
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3;5 , B 1; 2 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
.
7 7
A. I 4;7 . B. I 2;3 . C. I 2; . D. I 2; .
2 2
Lời giải.
Page 21
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Chọn C.
x A xB
xI 2 7
Ta có : I 2; .
y y A yB 2
I 2
1
Câu 12: Cho tam giác ABC với A 3; 6 ; B 9; 10 và G ;0 là trọng tâm. Tọa độ C là:
3
A. C 5; 4 . B. C 5; 4 . C. C 5; 4 . D. C 5; 4 .
Lời giải.
Chọn C.
x x x 3 xG x 3xG xA xB
Ta có : A B C C C 5; 4 .
y A y B yC 3 yG yC 3 yG y A yB
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho A 4; 2 , B 1; 5 . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB .
5 5 5 1
A. G ; 1 . B. G ; 2 . C. G 1;3 . D. G ; .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
xO x A xB 0 4 1 5
xG 3
3
3 5
G ; 0 .
y O y y y 0 2 5 3
A B
1
G
3 3
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 2 , B 3; 5 và trọng tâm là gốc O . Tìm
tọa độ đỉnh C ?
A. 1; 7 . B. 2; 2 . C. 3; 5 . D. 1; 7 .
Lời giải
Chọn A
2 3 x
0
3 x 1
Gọi C x; y . Ta có O là trọng tâm
2 5 y 0 y 7
3
Vậy C 1; 7 .
Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 6; 1 , B 3; 5 và trọng tâm G 1; 1 . Tìm
tọa độ đỉnh C ?
A. 6; 3 . B. 6; 3 . C. 6; 3 . D. 3; 6 .
Lời giải
Chọn C
Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
6 3 x
1
3 x 6
Gọi C x; y . Ta có G là trọng tâm
1 5 y 1 y 3
3
Vậy C 6; 3 .
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M 2; 3 , N 0; 4 , P 1; 6 lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC , CA, AB . Tìm tọa độ đỉnh A ?
A. 1; 5 . B. 3; 1 . C. 2; 7 . D. 1; 10 .
Lời giải
Chọn B
N P
C M B
Gọi A x; y . Ta có PA MN x 1; y 6 2; 7 .
x 1 2 x 3
. Vậy A 3; 1 .
y 6 7 y 1
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 1 , B 3; 2 , C 6; 5 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD
là hình bình hành.
A. 4; 3 . B. 3; 4 . C. 4; 4 . D. 8; 6 .
Lời giải
Chọn C
Gọi D x; y , ABCD là hình bình hành AD BC x 1; y 1 3; 3 .
x 1 3 x 4
y 1 3 y 4
Vậy D 4; 4 .
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 2; 1 , B 0; 3 , C 3; 1 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD
là hình bình hành.
A. 5; 5 . B. 5; 2 . C. 5; 4 . D. 1; 4 .
Lời giải
Chọn A
Page 23
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A B
D C
Gọi D x; y , ABCD là hình bình hành AD BC x 2; y 1 3; 4
x 2 3 x 5
y 1 4 y 5
Vậy D 5; 5 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A 1;3 , B 2;0 , C 6; 2 . Tìm tọa độ D sao cho
ABCD là hình bình hành.
A. 9; 1 . B. 3;5 . C. 5;3 . D. 1;9 .
Lời giải
Chọn B
ABCD là hình bình hành khi AB DC .
Ta có AB 3; 3 , DC 6 x; 2 y , D x; y .
6 x 3 x 3
Nên AB DC D 3;5 .
2 y 3 y 5
x 2
Để ABCD là hình bình hành AB DC D 2;0 .
1 y 1
Câu 21: Cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . Biết A 1;3 , B 3;3 ,
C 8;0 . Giá trị của xM xN xP bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 6 .
Lời giải.
Chọn D.
Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
5
Ta có : M là trung điểm BC xM
2
9
N là trung điểm AC xN
2
P là trung điểm AB xP 1
5 9
xM xN xP 1 6
2 2
A 2; 0 B 0; 1 C 4; 4
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có ; , . Toạ độ đỉnh D là:
A. D 2;3 . B. D 6;3 . C. D 6;5 D. D 2;5 .
Lời giải.
Chọn D.
4 x 2
Để ABCD là hình bình hành AB DC D 2;5 .
4 y 1
4 x 1
Để ABCD là hình bình hành AB DC D 3;10 .
3 y 7
DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ CÙNG PHƯƠNG CỦA HAI VECTƠ. PHÂN
TÍCH MỘT VECTƠ QUA HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG
Câu 1: Cho A 1; 2 , B 2;6 . Tìm tạo độ điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng.
Lời giải
Ta có: M trên trục Oy M 0; y
Ba điểm A , B , M thẳng hàng khi A B cùng phương với AM
Page 25
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Ta có AB 3;4 , AM 1; y 2 . Do đó, AB cùng phương với
1 y 2
AM y 10 . Vậy M 0;10 .
3 4
Câu 2: Cho các vectơ a 4; 2 , b 1; 1 , c 2;5 . Phân tích vectơ b theo hai vectơ a v à c .
Lời giải
1
m
1 4 m 2 n 8 . Vậy 1 1
Giả sử b ma nc b a c.
1 2m 5n n 1 8 4
4
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A m 1; 1 , B 2;2 2m , C m 3;3 . Tìm giá trị m để A, B , C là
ba điểm thẳng hàng?
Lời giải
Ta có: AB 3 m;3 2m , AC 4;4
Ba điểm A, B , C thẳng hàng khi và chỉ khi A B cùng phương với A C
3 m 3 2m
m 0.
4 4
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6 ; 3 ), B( 3; 6 ), C ( 1; 2 ) . Xác định điểm E trên
trục hoành sao cho ba điểm A , B , E thẳng hàng.
Lời giải
Vì E thuộc đoạn BC và BE = 2EC suy ra B E = 2 EC
Gọi E x; y khi đó BE x 3; y 6 , EC 1 x; 2 y
1
x
x 3 2 1 x 3
Do đó
y 6 2 2 y y 2
3
1 2
Vậy E ; .
3 3
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A 0;1 , B 1; 3 , C 2; 7 và D( 0; 3) . Tìm giao điểm
của 2 đường thẳng AC và BD .
Lời giải
Gọi I x; y là giao điểm AC và BD suy ra AI ; AC cùng phương và BI ; BD cùng phương
Mặt khác
AI ( x; y 1 ), AC ( 2;6 ) suy ra x y 1 6 x 2 y 2 (1)
2 6
BI ( x 1; y 3 ), BD ( 1;0 ) suy ra 2
y 3 thế vào (1) ta có x
3
Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2
Vậy I ; 3 là điểm cần tìm.
3
Câu 1: Cho a 2i 3 j , b m j i . Nếu a , b cùng phương thì:
2 3
A. m 6 . B. m 6 . C. m . D. m .
3 2
Lời giải
Chọn D
1 m 3
a 2 ; 3 và b 1 ; m cùng phương m .
2 3 2
Câu 2: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A. 1; 0 và 0; 1 . B. 2; 1 và 2; –1 . C. –1; 0 và 1;0 . D. 3; –2 và 6; 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: i 1; 0 và i 1; 0 cùng phương.
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1; 1 , B 2; 2 , C 7; 7 . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. G 2; 2 là trọng tâm tam giác ABC. B. B ở giữa hai điểm A và C.
C. A ở giữa hai điểm B và C. D. AB, AC cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
Ta có AB 3; 3 , AC 6; 6 và AC 2 AB
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 1; 5 , B 5; 5 , C 1; 11 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A, B, C thẳng hàng. B. AB , AC cùng phương.
C. AB , AC không cùng phương. D. AB , AC cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
Ta có AB 6; 0 , AC 0; 6 AB , AC không cùng phương.
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 3; 2 , B 7; 1 , C 0; 1 , D 8; 5 . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. AB , CD là hai vectơ đối nhau. B. AB, CD ngược hướng.
C. AB , CD cùng hướng. D. A, B, C , D thẳng hàng.
Lời giải
Page 27
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Chọn B
Ta có AB 4; 3 , CD 8; 6 2 AB AB , CD ngược hướng.
Câu 6: Cho u 3; 2 , v 1; 6 . Chọn khẳng định đúng?
A. u v và a 4; 4 ngược hướng. B. u , v cùng phương.
C. u v và c k.a h.b cùng hướng. D. 2u v, v cùng phương.
Lời giải
Chọn C
Ta có u v 4; 4 và u v 2; 8
4 4
Xét tỉ số u v và a 4; 4 không cùng phương. Loại A
4 4
3 2
Xét tỉ số u , v không cùng phương. Loại B
1 6
2 8
Xét tỉ số 3 0 u v và b 6; 24 cùng hướng.
6 24
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a 5; 0 , b 4; 0 cùng hướng. B. c 7; 3 là vectơ đối của d 7; 3 .
C. u 4; 2 , v 8; 3 cùng phương. D. a 6; 3 , b 2; 1 ngược hướng.
Lời giải
Chọn A
5 5
Ta có a 5; 0 4; 0 b a, b cùng hướng.
4 4
Câu 8:
Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục O ; i, j (giả thiết m, n, p , q là những số thực
khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a m ; 0 a // i . B. b 0 ; n b // j .
C. Điểm A n ; p xOx n 0 . D. A 0 ; p , B q ; p thì AB // xOx .
Lời giải
Chọn C
A n ; p xOx p 0 .
Câu 9: Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:
A. a 3 ; 5 và b ; .
6 10
B. c và 4c .
7 7
5
2
C. i 1 ; 0 và m ; 0 .
D. m 3 ; 0 và n 0 ; 3 .
Lời giải
Chọn D
m 3 ; 0 và n 0 ; 3 . Ta có: a1b2 a2b1 3 3 0 3 0
Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Vậy m và n không cùng phương.
Câu 10: Cho u 2 x 1; 3 , v 1 ; x 2 . Có hai giá trị x1, x2 của x để u cùng phương với v . Tính
x1.x2 .
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Lời giải
Chọn C
2x 1 3
u, v cùng phương (với x 2 )
1 x2
5
2 x 1 x 2 3 2 x 2 3 x 5 0 . Vậy x1.x2 .
2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a (1; 2), b (3;1), c (4; 2) . Biết u 3a 2b 4c . Chọn
khẳng định đúng.
A. u cùng phương với i . B. u không cùng phương với i .
C. u cùng phương với j . D. u vuông góc với i .
Lời giải
Chọn B
x 3.1 2.(3) 4.(4) 19
Gọi u ( x; y ) . Ta có u (19;16) .
y 3.2 2.1 4.2 16
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A 3;0 , B 4; 3 , C 8; 1 , D 2;1 . Ba điểm nào trong bốn
điểm đã cho thẳng hàng ?
A. B , C , D . B. A, B, C . C. A, B, D . D. A, C , D .
Lời giải
Chọn D
Ta có AC 5; 1 ; AD 5; 1 AC AD . Vậy ba điểm A, C , D thẳng hàng.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho A 2m; m , B 2m; m . Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB
đi qua O ?
A. m 3 . B. m 5 . C. m . . D. Không có m .
Lời giải
Chọn C
Page 29
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Ta có OA 2m; m , OB 2m; m . Đường thẳng AB đi qua O khi OA , OB cùng phương
Mặt khác ta thấy OA 2m; m 2m; m OB, m nên AB đi qua O , m .
Câu 15: Cho 2 điểm A 2; 3 , B 4;7 . Tìm điểm M yOy thẳng hàng với A và B .
4 1 1
A. M ; 0 . B. M ; 0 . C. M 1;0 . D. M ; 0 .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
M y Oy M 0; m . AM 2; m 3 ; AB 6; 10 .
2 m3 1
Để A , B , M thẳng hàng thì 3 m 3 10 m .
6 10 3
Câu 16: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ?
A. M 2; 4 , N 2;7 , P 2; 2 . B. M 2; 4 , N 5; 4 , P 7; 4 .
C. M 3;5 , N 2;5 , P 2;7 . D. M 5; 5 , N 7; 7 , P 2; 2 .
Lời giải
Chọn C
C. MN 5; 0 , MP 5; 2 MN , MP không cùng phương
M , N , P không thẳng hàng.
Page 30
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
Chọn D
3
AB (1;5), AC (3; 6), AD (2; 4) AC AD A, C , D thẳng hàng.
2
Câu 20: Cho hai điểm M –2; 2 , N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N , P thẳng
hàng.
A. P 0; 4 . B. P 0; –4 . C. P –4;0 . D. P 4; 0 .
Lời giải
Chọn D
Do P Ox nên P x;0 , mà MP x 2; 2 ; MN 3; 1
x 2 2
Do M , N , P thẳng hàng nên x 4.
3 1
Câu 21: Cho 3 vectơ a 5; 3 ; b 4; 2 ; c 2; 0 . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a và b .
A. c 2a 3b . B. c 2a 3b . C. c a b . D. c a 2b .
Lời giải
Chọn B
5m 4n 2 m 2
Giả sử c ma nb , ta có: .
3m 2n 0 n 3
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 2; 1 , B 2; 1 , C 2; 3 , D 2; 1 . Xét ba
mệnh đề:
I ABCD là hình thoi.
II ABCD là hình bình hành.
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho A, B, M thẳng hàng.
Page 31
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
5 1 17
A. M 1; 0 . B. M 4; 0 . C. M ; . D. M ; 0 .
3 3 7
Lời giải
Chọn D
Điểm M Ox M m; 0 .
Ta có AB 1; 7 và AM m 2; 3 .
m2 3 17
Để A, B, M thẳng hàng m .
1 7 7
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6;3 ), B( 3; 6 ), C(1; 2 ) . Xác định điểm E trên
cạnh BC sao cho BE 2 EC .
A. E ; . B. E ; . C. E ; . D. E ; .
1 2 1 2 2 1 2 1
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Vì E thuộc đoạn BC và BE = 2EC suy ra BE = 2EC
Gọi E x; y khi đó BE x 3; y 6 , EC 1 x; 2 y
1
x 3 2 1 x x 3
Do đó
y 6 2 2 y y2
3
Vậy E ; .
1 2
3 3
1 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B ; , C( 1; 2 ), D( 15; 0 ) . Xác định
3 3
giao điểm I hai đường thẳng BD và AC .
7 1 7 1 7 1 7 1
A. I ; . B. I ; . C. I ; . D. I ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi I x; y là giao điểm của BD và AC .
46 2 3 x 15 3 y
Do đó DI x 15; y ,DB ; cùng phương suy ra x 23 y 15 0 (1)
3 3 46 2
x 6 y 3
AI x 6; y 3 , AC 5; 5 cùng phương suy ra x y 3 0 (2)
5 5
7 1
Từ (1) và (2) suy ra x và y
2 2
Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
15
2 xD 5 3 xD xD 7 15 2
Do đó D ; .
2 yD 1 5 yD y 2 7 7
D 7
Câu 27: Cho tam giác ABC có A( 3; 4 ), B( 2;1 ), C( 1; 2 ) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho
S ABC 3S ABM .
Lời giải
Chọn B
Ta có S ABC 3S ABM BC 3BM BC 3BM
Gọi M x; y BM x 2; y 1 ; BC 3; 3
3 3 x 2 x 1 3 3 x 2 x 3
Suy ra hoặc
3 3 y 1 y 0 3 3 y 1 y 2
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có A( -2; 3 ) và tâm I ( 1; 1 ) . Biết điểm K ( -1; 2 ) nằm trên đường
thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B,D của hình bình hành.
Lời giải
Chọn C
Ta có I là trung điểm AC nên C 4;1
Page 33
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
I LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa: Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của a và b là một số, kí hiệu là
a.b, được xác định bởi công thức sau:
a.b a . b cos a, b
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ a và b bằng vectơ 0 ta quy ước a.b 0
Chú ý
Với a và b khác vectơ 0 ta có a.b 0 a b.
Khi a b tích vô hướng a.a được kí hiệu là a 2 và số này được gọi là bình phương vô
hướng của vectơ a.
2 2
Ta có: a a . a .cos 00 a
Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:
2
a b a 2 2a.b b 2 ;
2 2 2
a b a 2a.b b ;
2 2
a b a b a b .
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Page 160
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Trên mặt phẳng tọa độ O; i; j , cho hai vectơ a a1 ; a2 , b b1 ; b2 . Khi đó tích vô hướng
a.b là:
a.b a1b1 a2b2
Nhận xét. Hai vectơ a a1 ; a2 , b b1 ; b2 đều khác vectơ 0 vuông góc với nhau khi và chỉ
khi
a1b1 a2b2 0
4. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ
Độ dài của vectơ a a1; a2 được tính theo công thức:
a a12 a22
xB x A y B y A
2 2
AB
5. Góc giữa hai vectơ
a) Định nghĩa
Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0. Từ một điểm O bất kì ta vẽ OA a và OB b . Góc
AOB với số đo từ 00 đến 1800 được gọi là góc giữa hai vectơ a và b . Ta kí hiệu góc giữa hai
vectơ a và b là a , b . Nếu a , b 900 thì ta nói rằng a và b vuông góc với nhau, kí hiệu là
a b hoặc b a.
A
b) Chú ý. Từ định nghĩa ta có a , b b , a .
Page 161
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
b) Tìm t để
AMB 90 0.
4.24. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(4;1),B(2; 4),C(2; 2).
MA 2 MB 2 MC 2 3MG 2 GA 2 GB 2 GC 2
1 PHƯƠNG PHÁP.
Câu 1: Tam giác ABC vuông ở A và có góc Bˆ 50o .Hệ thức nào sau đây sai?
A. AB, BC 130o . B. BC , AC 40o . C. AB, CB 50o . D. AC , CB 40o .
Câu 2: Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây bằng 120o ?
A. MN , NP .
B. MO, ON .
C. MN , OP .
D. MN , MP .
Câu 3:
Cho tam giác đều ABC. Tính P cos AB, BC cos BC , CA cos CA, AB .
Page 162
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
3 3 3 3 3 3
A. P . B. P .C. P . D. P .
2 2 2 2
Câu 4: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH Tính AH , BA .
A. 30o . B. 60o . C. 120o . D. 150o .
Câu 5: Tam giác ABC vuông ở A và có BC 2 AC. Tính cos AC , CB .
1
A. cos AC , CB .
2
B. cos AC , CB .
1
2
C. cos AC , CB
2
3
. D. cos AC , CB
2
3
.
Câu 6:
Cho tam giác ABC . Tính tổng AB, BC BC , CA CA, AB .
A. 180o . B. 360o . C. 270o . D. 120o .
Câu 7:
Cho tam giác ABC với Aˆ 60o . Tính tổng AB, BC BC , CA .
A. 120o B. 360o C. 270o D. 240o
Câu 8: Cho hình vuông ABCD . Tính cos AC , BA .
A. cos AC , BA
2
2
. B. cos AC , BA
2
2
.
C. cos AC , BA 0 . D. cos AC , BA 1 .
Câu 9:
Cho hình vuông ABCD tâm O Tính tổng AB, DC AD, CB CO, DC .
A. 45o B. 405o C. 315o D. 225o
Câu 10: Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tính tổng
HA, HB HB, HC HC , HA .
o o
A. 360 B. 180 C. 80o D. 160o
1 PHƯƠNG PHÁP.
Dựa vào định nghĩa a.b a . b cos a; b
Sử dụng tính chất và các hằng đẳng thức của tích vô hướng của hai vectơ
Page 163
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
a) ( AB AD )( BD BC )
b) CG. CA DM
Câu 3. Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c . M là trung điểm của BC , D là chân đường
phân giác trong góc A .
a) Tính AB. AC , rồi suy ra cos A .
2 2
b) Tính AM và AD
2
Câu 4: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a b 1 và hai vectơ u a 3b và v a b vuông góc
5
với nhau. Xác định góc giữa hai vectơ a và b.
A. 90o . B. 180o . C. 60o . D. 45o .
Câu 5: Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. a.b
2
1 2 2 2
a b a b 1 2 2 2
a.b
B.
2
a b a b
2
1 2 2
C. a.b a b a b 1 2 2
a.b
D.
4
a b a b
Câu 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC.
a2 3 a2 a 2
A. AB. AC 2a 2 . B. AB. AC C. AB. AC D. AB. AC
2 2 2
Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC.
a 2 3 a2 a 2
A. AB.BC a 2 B. AB.BC C. AB.BC D. AB.BC
2 2 2
Câu 8: Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai?
1 1 a 2 1
A. AB. AC a 2 B. AC.CB a 2 C. GA.GB D. AB. AG a 2
2 2 6 2
Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai?
a 2 a 2
A. AH .BC 0
B. AB, HA 1500 C. AB. AC
2
D. AC.CB
2
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB AC a. Tính AB.BC.
Page 164
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ x 1; 2 và y 3; 1 . Tính góc giữa hai
vectơ x và y
Page 165
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 6;0 , B 3;1 và C 1; 1 . Tính số
đo góc B của tam giác đã cho.
A. 15O B. 60O C. 120O D. 135O
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 8;0 , B 0; 4 , C 2;0 và D 3; 5 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
và BCD
A. Hai góc BAD phụ nhau. là góc nhọn.
B. Góc BCD
C. cos AB, AD cos CB, CD và BCD
D. Hai góc BAD bù nhau.
DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG HOẶC ĐỘ DÀI.
1 PHƯƠNG PHÁP.
Nếu trong đẳng thức chứa bình phương độ dài của đoạn thẳng thì ta chuyển về vectơ nhờ
2
đẳng thức AB 2 AB
Sử dụng các tính chất của tích vô hướng, các quy tắc phép toán vectơ
Sử dụng hằng đẳng thức vectơ về tích vô hướng.
Page 166
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 1: Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c. Gọi M là trung điểm cạnh BC . Đẳng thức nào
sau đây đúng?
b 2 c 2 c 2 b 2
A. AM .BC . B. AM .BC .
2 2
c 2 b 2 a 2 c 2 b 2 a 2
C. AM .BC . D. AM .BC .
3 2
Câu 2: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng
OA OB . AB 0 là
A. tam giác OAB đều. B. tam giác OAB cân tại O.
C. tam giác OAB vuông tại O. D. tam giác OAB vuông cân tại O.
Câu 3: Cho M , N , P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A. MN NP PQ MN .NP MN .PQ . B. MP.MN MN .MP .
C. MN .PQ PQ.MN .
D. MN PQ MN PQ MN 2 PQ 2 .
Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 2 1
A. AB. AC a 2 B. AB. AC a 2 2 C. AB. AC a D. AB. AC a 2
2 2
Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau
đây đúng?
A. AE. AB 2a 2 . B. AE. AB 3a 2 . C. AE. AB 5a 2 . D. AE. AB 5a 2 .
AC
Câu 6: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM .
4
Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MB.MN 4. B. MB.MN 0. C. MB.MN 4. D. MB.MN 16.
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8, AD 5. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB.BD 62. B. AB.BD 64. C. AB.BD 62. D. AB.BD 64.
Câu 8: Cho hình thoi ABCD có AC 8 và BD 6. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB. AC 24. B. AB. AC 26. C. AB. AC 28. D. AB. AC 32.
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BK . AC 0. B. BK . AC a 2 2. C. BK . AC a 2 2. D. BK . AC 2a 2 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 4;1 , B 2; 4 , C 2; 2 . Tìm tọa độ
tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
1 1 1 1
A. I ;1 . B. I ;1 . C. I 1; . D. I 1; .
4 4 4 4
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 2;0 , B 0; 2 và C 0;7 . Tìm tọa độ đỉnh thứ
tư D của hình thang cân ABCD.
A. D 7;0 . B. D 7;0 , D 2;9 . C. D 0;7 , D 9; 2 . D. D 9; 2 .
Page 167
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1 PHƯƠNG PHÁP.
Cho a ( x1 ; y1 ), b ( x2 ; y2 ) . Khi đó a b a.b 0 x1 x2 y1 y2 0
1
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u i 5 j và v ki 4 j. Tìm k để vectơ u vuông
2
góc với v.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 2; 4 và B 8; 4 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục
hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 4 , B 3;1 , C 3; 1 . Tìm tọa độ
chân đường cao A ' vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho.
Page 168
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1 PHƯƠNG PHÁP.
1 PHƯƠNG PHÁP.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 1 và B 3; 2 . Tìm M thuộc trục tung sao
cho MA2 MB 2 nhỏ nhất.
1 1
A. M 0;1 . B. M 0; 1 . C. M 0; . D. M 0; .
2 2
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
18 17
A. M ; 0 . B. M 4;0 . C. M 3;0 . D. M ; 0 .
7 7
Câu 3: Cho M 1; 2 , N 3; 2 , P 4; 1 . Tìm E trên Ox sao cho EM EN EP nhỏ nhất.
Page 170
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
CHƯƠNG IV VECTƠ
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
I LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa: Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của a và b là một số, kí hiệu là
a.b, được xác định bởi công thức sau:
a.b a . b cos a, b
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ a và b bằng vectơ 0 ta quy ước a.b 0
Chú ý
Với a và b khác vectơ 0 ta có a.b 0 a b.
Khi a b tích vô hướng a.a được kí hiệu là a 2 và số này được gọi là bình phương vô
hướng của vectơ a.
2 2
Ta có: a a . a .cos 00 a
Page 1
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:
2
a b a 2 2a.b b 2 ;
2 2
2
a b a 2a.b b ;
2 2
a b a b a b .
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Trên mặt phẳng tọa độ O; i; j , cho hai vectơ a a1 ; a2 , b b1 ; b2 . Khi đó tích vô hướng
a.b là:
a.b a1b1 a2b2
Nhận xét. Hai vectơ a a1 ; a2 , b b1 ; b2 đều khác vectơ 0 vuông góc với nhau khi và chỉ
khi
a1b1 a2b2 0
4. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ
Độ dài của vectơ a a1; a2 được tính theo công thức:
a a12 a22
Khoảng cách giữa hai điểm A xA ; y A và B xB ; yB được tính theo công thức:
xB x A y B y A
2 2
AB
Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
b) Chú ý. Từ định nghĩa ta có a , b b , a .
4.21. Trong mặt phẳng Oxy, hãy tính góc giữa hai vectơ a và b trong mỗi trường hợp sau:
a) a ( 3;1), b (2; 6) b) a (3;1), b (2; 4) c) a ( 2;1), b (2; 2) .
Lời giải
Vận dụng công thức tính góc giữa hai véc tơ cos a, b
a. b
a. b
3.2 1.6
a) cos a, b
0 a, b 90o
3
2
12 . 22 62
3.2 1.4
b) cos a, b
32 12 . 2 2 42
10
10 2
1
2
a, b 45o
2 .2 1. 2 3 2
c) cos a, b
1 a, b 180o
2 1 . 2 2 3 2
2 2
2 2
4.22. Tìm điều kiện của u, v để:
a) u.v u . v . b) u.v u . v .
Lời giải
a) Ta có u v | u | | v | cos u , v do đó để u v | u | | v | thì cos u , v 1 hay u , v 0 nên u , v
cùng hướng .
b) Ta có u v | u | | v | cos u , v do đó để u v | u | | v | thì cos u , v 1 hay u , v 180
nên u , v ngược hướng.
4.23. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2),B(4;3). Gọi M(t;0) là một điểm thuộc trục hoành.
Page 3
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
a) Tính AM .BM theo t.
b) Tìm t để
AMB 90 0.
Lời giải
a) Ta có AM t 1; 2 , BM t 4; 3 AM . BM t 1 t 4 2.3 t 2 3t 2
t 1
Vậy với thì
AMB 90
t 2
4.24. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(4;1),B(2;4),C(2; 2).
2 4 4 1
2 2
AB 45 3 5 .
2 4 2 1
2 2
AC 45
2 2 2 4
2 2
BC 6
b) Giả sử H x; y ta có AH x 4; y 1 , BC 0; 6 , BH x 2; y 4 , CA 6; 3
MA 2 MB 2 MC 2 3MG 2 GA 2 GB 2 GC 2
Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
2 2 2
MA2 MB 2 MC 2 MG GA MG GB MG GC
3MG 2 2 MG GA GB GC GA2 GB 2 GC 2
3MG 2 GA2 GB 2 GC 2
1 PHƯƠNG PHÁP.
Câu 1. Cho tam giác đều ABC. Tính P cos AB, BC
Lời giải
A B E
1
cos AB, BC cos1200 .
2
Câu 1: Tam giác ABC vuông ở A và có góc Bˆ 50o .Hệ thức nào sau đây sai?
A. AB, BC 130o . B. BC , AC 40o . C. AB, CB 50o . D. AC , CB 40o .
Lời giải
Chọn D
Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 2: Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây bằng 120o ?
A. MN , NP . B. MO, ON .
C. MN , OP .
D. MN , MP .
Lời giải
Chọn A
P
F
E N M
A B E
B A E
Vẽ AE BA .
(hình vẽ)
Khi đó AH , AE HAE
AH , BA AH , AE 180 o 180o 30o 150o .
BAH
Câu 5: Tam giác ABC vuông ở A và có BC 2 AC. Tính cos AC , CB .
1
A. cos AC , CB . B. cos
2
AC, CB 12 .
C. cos AC , CB
2
3
. D. cos AC, CB 2
3
.
Lời giải
Chọn B
A B
Xác định được AC , CB 180o
ACB
AC 1
Ta có cos
ACB
ACB 60o
CB 2
AC , CB 180o
ACB 120o
Vậy cos AC , CB cos120o
1
2
Page 7
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 6:
Cho tam giác ABC . Tính tổng AB, BC BC , CA CA, AB .
o o o
A. 180 . B. 360 . C. 270 . D. 120o .
Lời giải
Chọn B
AB, BC 180
ABC o
Ta có BC, CA 180 BCA
o
CA, AB 180 CAB
o
BC , CA 180 BCA
o
Câu 8: Cho hình vuông ABCD . Tính cos AC , BA .
A. cos AC , BA
2
2
. B. cos AC , BA 22 .
C. cos AC , BA 0 . D. cos AC, BA 1 .
Lời giải
Chọn B
C D
B A E
Vẽ AE BA .
Khi đó cos AC , BA cos AC , AE cos CAE 2
cos1350 2 .
Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 9:
Cho hình vuông ABCD tâm O Tính tổng AB, DC AD, CB CO, DC .
A. 45o B. 405o C. 315o D. 225o
Lời giải
Chọn C
A B
D C E
Câu 10: Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tính tổng
HA, HB HB, HC HC , HA .
A. 360o B. 180o C. 80o D. 160o
Lời giải
Chọn D
F
I
A
B C
HA, HB BHA
Ta có HB, HC BHC
HC , HA CHA
Page 9
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
BHC
HA, HB HB, HC HC , HA BHA
CHA
2 180o 100o 160o .
2 BHC
(do tứ giác HIAF nội tiếp)
1 PHƯƠNG PHÁP.
Dựa vào định nghĩa a.b a . b cos a; b
Sử dụng tính chất và các hằng đẳng thức của tích vô hướng của hai vectơ
Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
* Ta có BC.CA CB.CA CB . CA cos
ACB
2a
2
Theo định lý Pitago ta có CA a2 a 3
a 3
Suy ra BC.CA a 3.2a. 3a 2
2a
b) Cách 1: Vì tam giác ABC vuông tại A nên CA. AB 0 và từ câu a ta có
AB.BC a 2 , BC.CA 3a 2 . Suy ra AB.BC BC.CA CA. AB 4a 2
Cách 2: Từ AB BC CA 0 và hằng đẳng thức
AB BC CA
2
AB 2 BC 2 CA2 2 AB.BC BC.CA CA. AB Ta có
1
AB.BC BC.CA CA. AB AB 2 BC 2 CA2 4a 2
2
c) Tương tự cách 2 của câu b) vì GA GB GC 0 nên
1
GA.GB GB.GC GC.GA GA2 GB 2 GC 2
2
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB
2
2 4a 2
Dễ thấy tam giác ABM đều nên GA AM
2
3 9
4 4 4 3a 2 7a 2
GB 2 BN 2 AB 2 AN 2 a 2
9 9 9 4 9
4 4 4 a 2 13a 2
GC 2 CP 2 AC 2 AP 2 3a 2
9 9 9 4 9
Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác ADM . Tính
giá trị các biểu thức sau:
a) ( AB AD )( BD BC ) b) CG. CA DM
Lời giải
Page 11
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Mặt khác
ACB 450 và theo định lý Pitago ta có :
AC a 2 a 2 a 2
Suy ra ( AB AD )( BD BC ) a.a 2 cos 450 a 2
b) Vì G là trọng tâm tam giác ADM nên CG CD CA CM
Mặt khác theo quy tắc hình bình hành và hệ thức trung điểm ta có CA AB AD và
4
.
Câu 3. Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c . M là trung điểm của BC , D là chân đường
phân giác trong góc A .
a) Tính AB. AC , rồi suy ra cos A .
2 2
b) Tính AM và AD
Lời giải
Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1 2 c2 b2 a 2
Suy ra
2
c b 2 a 2 cb cos A hay cos A
2bc
1
b) * Vì M là trung điểm của BC nên AM AB AC
2
2 1 1 2 2
2
Suy ra AM AB AC AB 2 AB AC AC
4 4
1
Theo câu a) ta có AB. AC c 2 b 2 a 2 nên
2
2 b c a
2 2 2
2 1 2 1
AM c 2. c 2 b 2 a 2 b 2
4 2 4
BD AB c
* Theo tính chất đường phân giác thì
DC AC b
BD b
Suy ra BD DC DC (*)
DC c
Mặt khác BD AD AB và DC AC AD thay vào (*) ta được
b
AD AB AC AD b c AD b AB c AC
c
2 2 2
b c AD bAB 2bc AB AC c AC
2
2 1 2 bc
b c AD b 2 c 2 2bc. c 2 b 2 a 2 c 2b 2 AD 2
b c a b c a
2
2 b c
2 4bc
Hay AD p p a
b c
2
2 bc
Nhận xét : Từ câu b) suy ra độ dài đường phân giác kẻ từ đỉnh A là la p p a
bc
Page 13
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 1: Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a.b a . b . B. a.b 0 . C. a.b 1 . D. a.b a . b .
Lời giải
Chọn A
Do a và b là hai vectơ cùng hướng nên a, b 00
cos a, b 1 .
Vậy a.b a . b .
Câu 2: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai vectơ a và b khi a.b a . b .
Câu 3: a b
Cho hai vectơ và thỏa mãn a 3, b 2 và a .b 3. Xác định góc giữa hai vectơ a
và b.
A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 120o .
Lời giải
Chọn D
3
Ta có a.b a . b .cos a, b a.b
cos a, b
a . b 3.2
1
2
a, b 1200
2
Câu 4: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a b 1 và hai vectơ u a 3b và v a b vuông góc
5
với nhau. Xác định góc giữa hai vectơ a và b.
A. 90o . B. 180o . C. 60o . D. 45o .
Lời giải
Chọn B
2 2 2 13 2
Ta có u v
u .v 0 a 3b a b 0 a ab 3b 0
5 5 5
a b 1
ab 1
Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
a.b
Suy ra cos a, b 1
a .b
a, b 1800
Câu 5: Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. a.b
2
1 2 2 2
a b a b B. a.b
1 2 2 2
2
a b a b
C. a.b
2
1 2 2
a b a b D. a.b
1 2 2
4
a b a b
Lời giải
Chọn C
2 2 2 1 2 2
2
Ta có a b a b a b a b 4ab a.b a b a b Chọn C
4
2 2 2
2
A đúng, vì a b a b a b . a b a.a a.b b.a b.b a b 2a.b
2 2 2
a b . a b a.a a.b b.a b.b a
2
B đúng, vì a b a b b 2a.b
a.b
2
1 2 2 2
a b a b
Câu 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC.
a2 3 a2 a 2
A. AB. AC 2a 2 . B. AB. AC C. AB. AC D. AB. AC
2 2 2
Lời giải
Chọn D
Xác định được góc AB, AC là góc
A nên AB, AC 600.
a2
Do đó AB. AC AB. AC.cos AB, AC a.a.cos 600 .
2
Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC.
a 2 3 a2 a 2
A. AB.BC a 2 B. AB.BC C. AB.BC D. AB.BC
2 2 2
Lời giải
Chọn C
nên AB, BC 1200
Xác định được góc AB, BC là góc ngoài của góc B
a2
Do đó AB.BC AB.BC.cos AB, BC a.a.cos1200
2
Câu 8: Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai?
Page 15
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai?
a 2 a 2
A. AH .BC 0
B. AB, HA 1500 C. AB. AC
2
D. AC.CB
2
Lời giải
Chọn D
Xác định được góc AC , CB là góc ngoài của góc
A nên AC , CB 1200
a2
Do đó AC.CB AC.CB.cos AC , CB a.a.cos1200
2
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB AC a. Tính AB.BC.
a2 2 a 2 2
A. AB.BC a 2 B. AB.BC a 2 C. AB.BC D. AB.BC
2 2
Lời giải
Chọn A
nên AB, BC 1350
Xác định được góc AB, BC là góc ngoài của góc B
Do đó AB.BC AB.BC.cos AB, BC a.a 2.cos1350 a 2
Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB c, AC b. Tính BA.BC.
A. BA.BC b 2 B. BA.BC c 2 C. BA.BC b 2 c 2 D. BA.BC b 2 c 2
Lời giải
Chọn B
Ta có BA.BC BA.BC .cos BA, BC BA.BC.cos B
c. b 2 c 2 .
b c 2
c
2
c2
Cách khác. Tam giác ABC vuông tại A suy ra AB AC AB. AC 0
2
Ta có BA.BC BA. BA AC BA BA. AC AB 2 c 2
Câu 12: Cho ba điểm A, B, C thỏa AB 2 cm, BC 3 cm, CA 5 cm Tính CA.CB
A. CA.CB 13 B. CA.CB 15 C. CA.CB 17 D. CA.CB 19
Lời giải
Chọn B
I 4; 1 . nằm giữa A, C.
Ta có AB BC CA ba điểm A, B, C thẳng hàng và AC
Khi đó CA.CB CA.CB.cos CA, CB 3.5.cos 00 15
2 2
Cách khác. Ta có AB 2 AB CB CA CB 2 2CBCA CA2
1 1
CBCA CB 2 CA2 AB 2 32 52 2 2 15
2 2
Câu 13: Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c Tính P AB AC .BC
c2 b2 c2 b2 a 2 c2 b2 a 2
A. P b c
2 2
B. P C. P D. P
2 3 2
Lời giải
Chọn A
Ta có P AB AC .BC AB AC . BA AC
2 2
AC AB . AC AB AC AB AC 2 AB 2 b 2 c 2
Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính P AC. CD CA
A. P 1 B. P 3a 2 C. P 3a 2 D. P 2a 2
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết suy ra AC a 2
2
Ta có P AC. CD CA AC.CD AC.CA CA.CD AC
Page 17
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2
CA.CD cos CA, CD AC 2 a 2.a.cos 450 a 2 3a 2
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 3; 1 , B 2;10 , C 4; 2 Tính tích vô hướng
AB. AC
A. AB. AC 40 B. AB. AC 40 C. AB. AC 26 D. AB. AC 26
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 1;11 , AC 7;3 .
Suy ra AB. AC 1 . 7 11.3 40 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 3; 1 và
B 2;10 . Tính tích vô hướng AO.OB
A. AO.OB 4 . B. AO.OB 0 . C. AO.OB 4 . D. AO.OB 16 .
Lời giải
Chọn C
Ta có AO 3;1 , OB 2;10 . Suy ra AO.OB 3.2 1.10 4 .
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 4i 6 j và b 3i 7 j. Tính tích vô hướng a.b
A. a.b 30 . B. a.b 3 . C. a.b 30 . D. a.b 43 .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết suy ra a 4;6 và b 3; 7
Suy ra a.b 4.3 6. 7 30
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 3; 2 và b 1; 7 . Tìm tọa độ vectơ c
biết c.a 9 và c.b 20
A. c 1; 3 B. c 1;3 C. c 1; 3 D. c 1;3
Lời giải
Chọn B
Gọi c x; y
c.a 9 3 x 2 y 9 x 1
Ta có c 1;3
c.b 20 x 7 y 20 y 3
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a 1; 2 , b 4;3 và c 2;3 .
Tính P a. b c .
A. P 0 B. P 18 C. P 20 D. P 28
Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
Chọn B
Ta có b c 6;6 . Suy ra P a. b c 1.6 2.6 18 .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 1;1 và b 2;0 . Tính cosin của góc giữa
hai vectơ a và b
A. cos a, b
1
2
B. cos a, b
2
2
C. cos a, b
1
2 2
D. cos a, b
1
2
Lời giải
Chọn B
1.2 1.0
a.b
Ta có cos a, b
2
1 2
2
a.b 12 . 22 02
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 2; 1 và b 4; 3 . Tính cosin của góc
giữa hai vectơ a và b
A. cos a, b
5
5
B. cos a, b
2 5
5
C. cos a, b 2
3
D. cos a, b
1
2
Lời giải
Chọn A
2.4 1 . 3
a.b
Ta có cos a, b
a.b 4 1. 16 9
5
5
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 4;3 và b 1;7 . Tính góc giữa hai vectơ
a và b .
A. 90O B. 60O C. 45O D. 30O
Lời giải
Chọn C
4.1 3.7
a.b
Ta có cos a, b
a.b 16 9. 1 49
2
2
a, b 450
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ x 1; 2 và y 3; 1 . Tính góc giữa hai
vectơ x và y
A. 45O B. 60O C. 90O D. 135O
Lời giải
Chọn D
1. 3 2. 1
x. y
Ta có cos x, y
x. y 1 4. 9 1
2
2
x, y 1350
Page 19
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 2 , B 1;1 và C 5; 1 . Tính cosin của góc
giữa hai vectơ AB và AC
A. cos AB, AC
1
2
B. cos AB, AC
2
3
C. cos AB, AC
2
5
D. cos AB, AC
5
5
Lời giải
Chọn D
Ta có AB 2; 1 và AC 4; 3 .
2.4 1 . 3
AB. AC
Suy ra cos AB, AC
AB . AC
4 1. 16 9
5
5
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 6;0 , B 3;1 và C 1; 1 . Tính số
đo góc B của tam giác đã cho.
A. 15O B. 60O C. 120O D. 135O
Lời giải
Chọn D
Ta có BA 3; 1 và BC 4; 2 . Suy ra:
3. 4 1 . 2
BA.BC
cos BA, BC
BA . BC 9 1. 16 4
2
2
B BA, BC 135O
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 8;0 , B 0; 4 , C 2;0 và D 3; 5 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
và BCD
A. Hai góc BAD phụ nhau. là góc nhọn.
B. Góc BCD
C. cos AB, AD cos CB, CD và BCD
D. Hai góc BAD bù nhau.
Lời giải
Chọn D
Ta có AB 8; 4 , AD 5; 5 , CB 2; 4 , CD 5;5
Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG HOẶC ĐỘ DÀI.
1 PHƯƠNG PHÁP.
Nếu trong đẳng thức chứa bình phương độ dài của đoạn thẳng thì ta chuyển về vectơ nhờ
2
đẳng thức AB 2 AB
Sử dụng các tính chất của tích vô hướng, các quy tắc phép toán vectơ
Sử dụng hằng đẳng thức vectơ về tích vô hướng.
Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Lời giải
Ta có: DA.BC DB.CA DC. AB
DA. DC DB DB. DA DC DC. DB DA
DA.DC DA.DB DB.DA DB.DC DC.DB DC.DA 0
(đpcm)
Gọi H là giao của hai đường cao xuất phát từ đỉnh A, B.
Khi đó ta có HA.BC 0, HC. AB 0 (1)
Page 21
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
tại E . Chứng minh rằng : AE. AC BE.BD AB 2
Lời giải
C
Ta có VT AE. AB BC BE. BA AD D
AE. AB AE.BC BE.BA BE. AD E
A B
Vì AB là đường kính nên ADB 900 ,
ACB 900 Hình 2.4
Suy ra AE.BC 0, BE. AD 0
2
Do đó VT AE. AB BE.BA AB AE EB AB VP (đpcm).
Câu 4. Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c và I là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng
aIA2 bIB 2 cIC 2 abc
Lời giải
2
Ta có: aIA bIB cIC 0 aIA bIB cIC 0
a 2 IA2 b2 IB 2 c 2 IC 2 2abIA.IB 2bcIB.IC 2caIC.IA 0
a 2 IA2 b 2 IB 2 c 2 IC 2 ab IA2 IB 2 AB 2
bc IB 2 IC 2 BC 2 ca IA2 IC 2 CA2 0
a 2 ab ca IA2 b 2 ba bc IB 2
c 2 ca cb IC 2 abc 2 ab 2 c a 2bc 0
a b c a 2 IA2 b 2 IB 2 c 2 IC 2 a b c abc
Câu 1: Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c. Gọi M là trung điểm cạnh BC . Đẳng thức nào
sau đây đúng?
b 2 c 2 c 2 b 2
A. AM .BC . B. AM .BC .
2 2
c 2 b 2 a 2 c 2 b 2 a 2
C. AM .BC . D. AM .BC .
3 2
Lời giải
Chọn A
Vì M là trung điểm của BC suy ra AB AC 2 AM
Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1 1
Khi đó AM .BC AB AC .BC AB AC . BA AC
2 2
1 1 2 2
2
2
1
AC AB . AC AB AC AB AC 2 AB 2
2 2
b2 c2
Câu 2: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng
OA OB . AB 0 là
A. tam giác OAB đều. B. tam giác OAB cân tại O.
C. tam giác OAB vuông tại O. D. tam giác OAB vuông cân tại O.
Lời giải
Chọn B
Ta có OA OB . AB 0 OA OB . OB OA 0
2 2
OB OA 0 OB 2 OA2 0 OB OA
Câu 3: Cho M , N , P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A. MN NP PQ MN .NP MN .PQ . B. MP.MN MN .MP .
C. MN .PQ PQ.MN . D. MN PQ MN PQ MN 2 PQ 2 .
Lời giải
Chọn B
Đáp án A đúng theo tính chất phân phối.
Đáp án B sai. Sửa lại cho đúng MP.MN MN .MP .
Đáp án C đúng theo tính chất giao hoán.
Đáp án D đúng theo tính chất phân phối. Chọn B
Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 2 1
A. AB. AC a 2 B. AB. AC a 2 2 C. AB. AC a D. AB. AC a 2
2 2
Lời giải
Chọn A
450 nên AB. AC AB. AC.cos 450 a.a 2. 2 a 2
Ta có AB, AC BAC
2
Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau
đây đúng?
A. AE. AB 2a 2 . B. AE. AB 3a 2 . C. AE. AB 5a 2 . D. AE. AB 5a 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có C là trung điểm của DE nên DE 2 a. A B
Page 23 D C E
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Khi đó AE. AB AD DE . AB AD
DE. AB
. AB
0
DE. AB.cos DE , AB DE. AB.cos 00 2a 2 .
AC
Câu 6: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM .
4
Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MB.MN 4. B. MB.MN 0. C. MB.MN 4. D. MB.MN 16.
Lời giải
Chọn B
Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ MB, MN theo các vectơ có giá vuông góc với
nhau.
1 1 3 1
MB AB AM AB AC AB AB AD AB AD.
4 4 4
4
A B
1 1 1
M
MN AN AM AD DN AC AD DC AB AD
4 2 4
1 1 3 1
2 4
4 4
AD AB AB AD AD AB. Suy ra: D N C
3 1 3 1 1 2 2
MB.MN AB AD AD AB 3 AB. AD 3 AB 3 AD AD. AB
4 4 4 4 16
1
16
0 3a 2 3a 2 0 0 .
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8, AD 5. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB.BD 62. B. AB.BD 64. C. AB.BD 62. D. AB.BD 64.
Lời giải
Chọn D
Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ AB, BD theo các vectơ có giá vuông góc với
nhau.
Ta có AB.BD AB. BA BC AB.BA AB.BC AB. AB 0 AB 2 64 .
Câu 8: Cho hình thoi ABCD có AC 8 và BD 6. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB. AC 24. B. AB. AC 26. C. AB. AC 28. D. AB. AC 32.
Lời giải
Chọn D
Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A C
Gọi O AC BD , giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ AB, AC theo các vectơ có
giá vuông góc với nhau.
Ta có
1
1
AB. AC AO OB . AC AO. AC OB. AC AC. AC 0 AC 2 32 .
2 2
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BK . AC 0. B. BK . AC a 2 2. C. BK . AC a 2 2. D. BK . AC 2a 2 .
Lời giải
Chọn A A K D
Ta có AC BD AB 2 AD 2 2a 2 a 2 a 3.
5 7
cos ABC 1 sin 2 ABC (vì
ABC nhọn).
16
Mặt khác góc giữa hai vectơ AB, BC là góc ngoài của góc
ABC
Suy ra cos AB, BC cos 1800
ABC cos
ABC
5 7
16
.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 4;1 , B 2; 4 , C 2; 2 . Tìm tọa độ
tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
1 1 1 1
A. I ;1 . B. I ;1 . C. I 1; . D. I 1; .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn B
Page 25
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
AI x 4; y 1
Gọi I x; y . Ta có BI x 2; y 4 .
CI x 2; y 2
IA2 IB 2
Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IA IB IC 2
IB IC
2
1
x 4 y 1 x 2 y 4
2 2 2 2
x 4 x 2 9
2 2
x
4.
x 2 y 4 x 2 y 2
2 2 2 2
y 1 y 1
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 2;0 , B 0; 2 và C 0;7 . Tìm tọa độ đỉnh thứ
tư D của hình thang cân ABCD.
A. D 7; 0 . B. D 7;0 , D 2;9 . C. D 0;7 , D 9; 2 . D. D 9; 2 .
Lời giải
Chọn B
Để tứ giác ABCD là hình thang cân, ta cần có một cặp cạnh đối song song không bằng nhau và
cặp cạnh còn lại có độ dài bằng nhau. Gọi D x; y .
AB CD
Trường hợp 1: CD k AB (với k 1 )
AB CD
x 2k
x 0; y 7 2k ; 2k . 1
y 2k 7
AD x 2; y AD x 2
2
y2
AD BC x 2 y 2 25. 2
2
Ta có
BC 0;5 BC 5
k 1 loaïi
Từ 1 và 2 , ta có 2k 2 2k 7 25 D 7;0 .
2 2
k 7
2
AD BC
Trường hợp 2: . Làm tương tự ta được D 2;9 .
AD BC
1 PHƯƠNG PHÁP.
Cho a ( x1 ; y1 ), b ( x2 ; y2 ) . Khi đó a b a.b 0 x1 x2 y1 y2 0
Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u i 5 j và v ki 4 j. Tìm k để vectơ u vuông
2
góc với v.
Lời giải
1
Từ giả thiết suy ra u ; 5 , v k ; 4 .
2
1
Yêu cầu bài toán: u v k 5 4 0 k 40 .
2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 2; 4 và B 8; 4 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục
hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.
Lời giải
CA 2 c; 4
Ta có C Ox nên C c;0 và .
CB 8 c; 4
Tam giác ABC vuông tại C nên CA.CB 0 2 c . 8 c 4.4 0
c 6 C 6;0
c 2 6c 0 .
c 0 C 0; 0
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 4 , B 3;1 , C 3; 1 . Tìm tọa độ
chân đường cao A ' vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho.
Lời giải
AA ' x 2; y 4
Gọi A ' x; y . Ta có BC 6; 2 .
BA ' x 3; y 1
Vì A ' là chân đường cao vẽ từ đỉnh A của tam giác ABC nên
AA ' BC
B, C , A ' thaúng haøng
3
AA '.BC 0 x 2 .6 y 4 . 2 0 6 x 2 y 4
x 5
x 3 y 1 .
BA ' k BC 2 x 6 y 0 y 1
6 2 5
Page 27
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a 2;3 , b 4;1 và c ka mb với
k , m . Biết rằng vectơ c vuông góc với vectơ a b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 k 2m B. 3k 2 m C. 2 k 3m 0 D. 3k 2 m 0.
Lời giải
Chọn C
c k a mb 2k 4m;3k m
Ta có .
a b 2; 4
Để c a b c a b 0 2 2k 4m 4 3k m 0 2k 3m 0.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u 3; 4 và v 8;6 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
1
A. u v . B. M 0; . và v cùng phương.
2
C. u vuông góc với v . D. u v.
Lời giải
Chọn C
Ta có u.v 3. 8 4.6 0 suy ra u vuông góc với v .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 7; 3 , B 8; 4 , C 1;5 và D 0; 2 . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. AC CB. B. Tam giác ABC đều.
C. Tứ giác ABCD là hình vuông. D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Lời giải
Chọn C
AB 1;7 AB 12 7 2 5 2
BC 7;1 BC 5 2
Ta có AB BC CD DA 5 2.
CD 1; 7 CD 5 2
DA 7; 1 DA 5 2
Lại có AB.BC 1 7 7.1 0 nên AB BC .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1;1 , B 1;3 và C 1; 1 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác ABC cân tại B . D. Tam giác ABC vuông cân tại A .
Lời giải
Chọn D
Page 28
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Ta có AB 2; 2 , BC 0; 4 và AC 2; 2 .
AB AC 2 2
Suy ra 2 . Vậy tam giác ABC vuông cân tại A.
AB AC BC
2 2
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 2 và B 3;1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A.
A. C 0;6 . B. C 5;0 . C. C 3;1 . D. C 0; 6 .
Lời giải
Chọn A
AB 4; 1
Ta có C Oy nên C 0; c và .
AC 1; c 2
Tam giác ABC vuông tại A nên AB. AC 0 4 . 1 1 c 2 0 c 6.
Vậy C 0;6 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3;0 , B 3;0 và C 2;6 . Gọi
H a; b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a 6b.
A. a 6b 5 . B. a 6b 6 . C. a 6b 7 . D. a 6b 8 .
Lời giải
Chọn C
AH a 3; b & BC 1;6
Ta có . Từ giả thiết, ta có:
BH a 3; b & AC 5;6
a 2
AH .BC 0 a 3 . 1 b.6 0
5
a 6b 7.
BH . AC 0 a 3 .5 b.6 0 b 6
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 4;3 , B 2;7 và C 3; 8 . Tìm toạ
độ chân đường cao A ' kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC .
A. A ' 1; 4 . B. A ' 1; 4 . C. A ' 1; 4 . D. A ' 4;1 .
Lời giải
Chọn C
AA ' x 4; y 3
Gọi A ' x; y . Ta có BC 5; 15 .
BA ' x 2; y 7
AA ' BC AA '.BC 0 1
Từ giả thiết, ta có .
B, A ', C thang hang BA ' k BC 2
Page 29
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1 5 x 4 15 y 3 0 x 3 y 13.
x2 y7
2 3 x y 1.
5 15
x 3 y 13 x 1
Giải hệ A ' 1; 4 .
3 x y 1 y 4
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3;0 , B 3;0 và C 2;6 . Gọi
H a; b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a 6b.
A. a 6b 5 . B. a 6b 6 . C. a 6b 7 . D. a 6b 8 .
Lời giải
Chọn C
Gọi H a; b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho khi đó ta có:
AH a 3; b , BC 1;6 AH .BC 0 a 3 6b 0
BH a 3; b , AC 5;6 BH . AC 0 5a 15 6b 0
a 2
a 6b 3
Từ đó ta có hệ phương trình 5 a 6b 7 .
5a 6b 15 b 6
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP vuông tại M . Biết điểm M 2;1 , N 3; 2
và P là điểm nằm trên trục Oy . Tính diện tích tam giác MNP .
10 5 16 20
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
P nằm trên Oy P 0; p mà MNP vuông tại M MP.MN 0 .
1
2 3 p 3 0 p .
3
2 10 1 2 10 10
MP , MN 10 S 10 .
3 2 3 3
1 PHƯƠNG PHÁP.
Câu 1. Cho hai điểm A, B cố định có độ dài bằng a , vectơ a khác 0 và số thực k cho trước. Tìm tập
hợp điểm M sao cho
3a 2
a) MA.MB b) MA.MB MA2
4
Lời giải
a) Gọi I là trung điểm của AB ta có
3a 2 3a 2
MA.MB
4
MI IA MI IB
4
3a 2
MI 2 IA2 (Do IB IA )
4
a 2 3a 2
MI 2
4 4
MI a
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R a .
2
b) Ta có MA.MB MA2 MA.MB MA
MA. MA MB 0 MA.BA 0 MA BA
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB tại A .
Lời giải
Gọi I là điểm xác định bởi IA 2 IB 0
Page 31
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Khi đó MA 2 MB 3CB BC 0
MI IA 2 MI IB .BC 3BC 2
MI .BC BC 2
Gọi M ', I ' lần lượt là hình chiếu của M , I lên đường thẳng BC Theo công thức hình chiếu ta
có MI .BC M ' I '.BC do đó M ' I '.BC BC 2
Vì BC 2 0 nên M ' I ', BC cùng hướng suy ra
M ' I '.BC BC 2 M ' I '.BC BC 2 M ' I ' BC
Do I cố định nên I ' cố định suy ra M ' cố định.
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua M ' và vuông góc với BC .
Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a và số thực k cho trước. Tìm tập hợp điểm M sao cho
MA.MC MB.MD k
Lời giải
k
2 MI 2 IB 2 IA2 k MI 2 IA2
2
k
MI 2 a2
2
k k a2
MI IA2
2 2
Page 32
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
k a2
Nếu k a 2 thì MI
2
k a2
suy ra tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R .
2
Biểu thức * chứng tỏ MA MI hay M nhìn đoạn AI dưới một góc vuông nên tập hợp các
điểm M là đường tròn đường kính AI .
Câu 2:
Tìm tập các hợp điểm M thỏa mãn MB MA MB MC 0 với A, B, C là ba đỉnh của tam
giác.
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn D
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC MA MB MC 3MG.
Ta có MB MA MB MC 0 MB.3MG 0 MB.MG 0 MB MG. *
Biểu thức * chứng tỏ MB MG hay M nhìn đoạn BG dưới một góc vuông nên tập hợp
các điểm M là đường tròn đường kính BG.
Câu 3: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC 0 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn B
Ta có MA.BC 0 MA BC.
Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
Câu 4: Cho hai điểm A, B cố định có khoảng cách bằng a . Tập hợp các điểm N thỏa mãn
AN . AB 2a 2 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Page 33
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
Chọn B
Gọi C là điểm đối xứng của A qua B . Khi đó AC 2 AB.
2
Suy ra AB. AC 2 AB 2a 2 .
Kết hợp với giả thiết, ta có AN . AB AB. AC
AB AN AC 0 AB.CN 0 CN AB .
Vậy tập hợp các điểm N là đường thẳng qua C và vuông góc với AB.
Câu 5: Cho hai điểm A, B cố định và AB 8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.MB 16 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB IA IB.
Ta có MA.MB MI IA MI IB MI IA MI IA
2 2 AB 2
MI IA MI IA MI
2 2 2
.
4
AB 2 AB 2 82
Theo giả thiết, ta có MI 2 16 MI 2 16 16 0
M I.
4 4 4
Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
5a 2
4 MA2 MB 2 MC 2 nằm trên một đường tròn C có bán kính R . Tính R .
2
a a a 3 a
A. R . B. R . C. R . D. R .
3 4 2 6
Lời giải
Chọn D
Page 34
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1 1 a 3 a 3 2 2 a 3 a 3
Khi đó: IA AN . , và IN AN . .
3 3 2 6 3 3 2 3
a 2 a 2 7a 2
IB 2 IC 2 IN 2 BN 2 .
3 4 12
a 5 a2 7 a 2 5a 2 a
6MI 2 4 IA2 IB 2 IC 2 6 MI 2 4. 2. MI .
2 12 12 2 6
Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh 18 cm . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
2 MA 3MB 4 MC MA MB là
A. Tập rỗng. B. Đường tròn cố định có bán kính R 2 cm .
C. Đường tròn cố định có bán kính R 3cm . D. Một đường thẳng.
Lời giải
Chọn B
1 PHƯƠNG PHÁP.
Page 35
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
1 32
Vậy hình chiếu của A lên BC là H ; .
5 5
Câu 2. Cho điểm A 2;1 . Lấy điểm B nằm trên trục hoành có hoành độ không âm sao và điểm C trên
trục tung có tung độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại A . Tìm toạ độ B, C để tam giác
ABC có diện tích lớn nhất.
Lời giải
1 1
Ta có SABC AB. AC (b 2)2 1. 22 (c 1) 2
2 2
(b 2) 2 1 b 2 4b 5
5
Vì c 0 nên 2b 5 0 0 b
2
Page 36
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
5
Xét hàm số y x 2 4 x 5 với 0 x
2
Bảng biến thiên
5
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 4 x 5 với 0 x là y 5 khi x 0 . Do đó diện
2
tích tam giác ABC lớn nhất khi và chỉ khi b 0 , suy ra c 5 .
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 1 và B 3; 2 . Tìm M thuộc trục tung sao
cho MA2 MB 2 nhỏ nhất.
1 1
A. M 0;1 . B. M 0; 1 . C. M 0; . D. M 0; .
2 2
Lời giải
Chọn C
MA 1; 1 m
Ta có M Oy nên M 0; m và .
MB 3; 2 m
2 2
Khi đó MA2 MB 2 MA MB 12 1 m 32 2 m 2 m 2 2m 15.
2 2
2
1 29 29
2 m ; m .
2 2 2
29 1 1
Suy ra MA2 MB 2 min
2
. Dấu '' '' xảy ra khi và chỉ khi m
2
M 0; .
2
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
18 17
A. M ; 0 . B. M 4;0 . C. M 3;0 . D. M ; 0 .
7 7
Lời giải
Chọn D
Page 37
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Cách 1: Do M trên trục hoành M x;0 , AB 1; 1 AB 2 .
AM x 2;3 , BM x 3; 4
x 2 x 3
2 2
Ta có chu vi tam giác AMB : PABM 2 32 42
x 2 3 x x 2 3 x 3 4
2 2 2 2
2 32 42 2
x2 3 17 17
PABM 6 2 . Dấu bằng xảy ra khi x M ;0 .
3 x 4 7 7
Dấu bằng xảy ra khi M trùng với giao điểm của AB với Ox .
Câu 3: Cho M 1; 2 , N 3; 2 , P 4; 1 . Tìm E trên Ox sao cho EM EN EP nhỏ nhất.
A. E 4; 0 . B. E 3;0 . C. E 1;0 . D. E 2; 0 .
Lời giải
Chọn D
Do E Ox E a;0 .
Ta có: EM 1 a; 2 ; EN 3 a; 2 ; EP 4 a; 1
Suy ra EM EN EP 6 3a; 1 .
Vậy E 2; 0 .
Page 38
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
CHƯƠNG
IV VECTƠ
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
1 2 2 2
A. a.b a . b .cos a, b . B. a.b
2
a b a b .
2 2 2 1 2 2 2
C. a . b a.b . D. a.b ab a b .
2
ABC ˆ 900 Bˆ 600
A AB a
Câu 10: Cho tam giác có , và . Khi đó AC.CB bằng
A. 2a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. 3a 2 .
Page 171
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB.BC .
a 2 3 a 2 3 a 2 a 2
A. AB.BC . B. AB.BC . C. AB.BC . D. AB.BC .
2 2 2 2
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a; AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
hướng BA. AM
a2 a2
A. . B. a 2 . C. a 2 . D. .
2 2
Câu 13: Cho hình bình hành 60 . Tích vô hướng AB. AD bằng
ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD
1 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Câu 14: Cho hình bình hành 60 . Tích vô hướng BA.BC bằng
ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD
1 1
A. 1 . B. C. 1 . D. .
2 2
Câu 15: Cho hình bình hành 60 . Độ dài đường chéo AC bằng
ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD
7
A. 5. B. 7 . C. 5 . D. .
2
Câu 16: Cho hình bình hành
ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD 60 . Độ dài đường chéo BD bằng
A. 3. B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 17: Cho các véc tơ a , b và c thỏa mãn các điều kiện a x, b y và z c và a b 3c 0 .
Tính A a.b b.c c.a .
3x 2 z 2 y 2
3z 2 x 2 y 2 3 y 2 x2 z 2 3z 2 x 2 y 2
A. A . B. A . C. A . D. A .
2 2 2 2
Câu 18: Cho ABC đều; AB 6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB.MA bằng
A. 18 . B. 27 . C. 18 . D. 27 .
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC a 3 . Tính AC.CB .
a2 3 a2 3
D. 3a .
2 2
A. 3a . B. . C. .
2 2
Câu 20: Cho hai vectơ a và b . Biết a 2, b 3 và a , b 300 . Tính a b .
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 21: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; AB AD a, CD 2a. Khi đó tích vô hướng
AC .BD bằng
3a 2 a 2
A. a 2 . B. 0 . C. . . D.
2 2
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a; BC 2a . Tính tích vô hướng BA.BC .
a 2 a 2 3
A. BA.BC a 2 . B. BA.BC . C. BA.BC 2a 2 . D. BA.BC .
2 2
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 4 . Kết quả BA.BC bằng
A. 16 . B. 0 . C. 4 2 . D. 4 .
Page 172
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
dưới đây?
A. 90 . B. 3652 . C. 1437 . D. 537 .
Câu 30: Cho hai véctơ a , b khác véctơ-không thỏa mãn a.b a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a , b
bằng:
A. a; b 450 .
B. a; b 00 .
C. a; b 1800 .
D. a; b 900 .
Câu 31: Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a = 4; b = 3; a - b = 4 . Gọi là góc giữa hai véctơ a , b .
Chọn phát biểu đúng.
A. = 600 . B. = 30 0 . C. cos = 1 . D. cos = 3 .
3 8
Câu 32: Cho hai vectơ a 4;3 và b 1;7 . Số đo góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 4 5 0 . B. 9 0 0 . C. 6 0 0 . D. 3 0 0 .
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho a 2;5 , b 3; 7 . Tính góc giữa hai véctơ a
và b .
A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 135 .
Câu 34: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2;1 và b 3; 6 . Góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 0 . B. 90 . C. 180 . D. 60 .
Câu 35: Cho hai vectơ a ; b khác vectơ 0 thỏa mãn a.b 1 a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a ; b là
2
A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 .
Câu 36: Cho véc tơ a 1; 2 . Với giá trị nào của y thì véc tơ b 3; y tạo với véctơ a một góc 4 5
y 1 y 1
A. y 9 . B. . C. . D. y 1 .
y 9 y 9
Page 173
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 37: Cho hai vecto a , b sao cho a 2 , b 2 và hai véc tơ x a b , y 2a b vuông góc với
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b .
A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;2 , B 3;1 . Tìm tọa độ điểm C trên trục O y sao
cho tam giác ABC vuông tại A .
A. C 6;0 . B. C 0;6 . C. C 6;0 . D. C 0; 6 .
Câu 41: Cho tam giác ABC có A 1;2 , B 0;3 ,C 5; 2 . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A
của tam giác ABC .
A. 0;3 . B. 0; 3 . C. 3;0 . D. 3;0 .
Câu 42: Cho tam giác ABC có A 1;0 , B 4;0 , C 0; m , m 0 . Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G .
A. m 6 . B. m3 6 . C. m 3 6 . D. m 6 .
Câu 43: Cho tam giác ABC có A1; 1 , B 3; 3 , C 6;0 . Diện tích DABC là
A. 6. B. 6 2 . C. 12. D. 9.
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B 1;3 và C 3;1 . Tìm tọa độ điểm A sao cho tam
giác ABC vuông cân tại A .
A. A 0;0 hoặc A 2; 4 . B. A 0;0 hoặc A 2;4 .
C. A 0;0 hoặc A 2; 4 . D. A 0;0 hoặc A 2;4 .
Câu 45: Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm A 0;4 , B 3;4 , C 3;0 .
5 10 .
A. . B. C. 5. D. 3.
2 2
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A1;0 ; B 1;1 ; C 5; 1 . Tọa độ trực
tâm H của tam giác ABC là
A. H 1; 9 . B. H 8; 27 . C. H 2;5 . D. H 3;14 .
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A ( 1;1), B (1; 3) và trọng tâm
2
là G 2; . Tìm tọa độ điểm M trên tia O y sao cho tam giác MBC vuông tại M .
3
A. M 0; 3 . B. M 0;3 . C. M 0; 4 . D. M 0; 4 .
Page 174
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 48: Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC có A 4;3 , B 2;7 , C 3; 8 .Tọa độ chân
đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là
A. 1; 4 . B. 1;4 . C. 1; 4 . D. 4;1 .
Câu 49: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Lấy M , N , P lần lượt nằm trên ba cạnh BC , CA, AB sao cho
BM 2 M C , AC 3 AN , AP x , x 0 . Tìm x để AM vuông góc với NP .
A. x 5 a . B. x a . C. x 4 a . D. x 7 a .
12 2 5 12
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A 3; 1 , B 1;2 và I 1; 1 là trọng
tâm tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ a; b . Tính a 3b.
A. a 3b 2 . B. a 3b 4 . C. a 3b 1. D. a 3b 2.
3 3
Câu 51: Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB 2a , các cạnh đáy AD a và BC 3a . Gọi
M là điểm trên đoạn AC sao cho AM k AC . Tìm k để BM CD
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
9 7 3 5
Câu 52: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 3; 0 , B 3; 0 và C 2; 6 . Gọi
H a; b là tọa độ trực tâm tam giác đã cho. Tính a 6b .
A. a 6b 5 . B. a 6b 6 . C. a 6b 7 .
D. a 6b 8 .
2
Câu 53: Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB CM là :
A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn B; BC .
C. Đường tròn C ; CB . D. Một đường khác.
Câu 54: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB CA.CB là :
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
Câu 55: Cho tam giác ABC , điểm J thỏa mãn AK 3KJ , I là trung điểm của cạnh AB ,điểm K
thỏa mãn KA KB 2 KC 0 .
Một điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3MK AK . MA MB 2MC 0 .
Tập hợp điểm M là đường nào trong các đường sau.
A. Đường tròn đường kính IJ . B. Đường tròn đường kính IK .
C. Đường tròn đường kính JK . D. Đường trung trực đoạn JK .
Câu 57: Cho hai điểm A 1;0 và B 3;3 . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB 13 . B. AB 3 2 . C. AB 4 . D. AB 5 .
Page 175
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 58: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1; 2 ; B 1;1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa
mãn tam giác MAB cân tại M . Khi đó độ dài đoạn OM bằng
5 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
A 2;1 B 2; 1 C 2; 3 D 2; 1
Câu 59: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm , , , . Xét ba mệnh
đề:
I ABCD là hình thoi.
II ABCD là hình bình hành.
III AC cắt BD tại M 0; 1 .
Chọn khẳng định đúng
A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng.
C. Chỉ II và III đúng. D. Cả (I), (II), (III) đều đúng.
Câu 60: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A 1; 4 , B 2;5 , C 2;7 . Hỏi tọa độ điểm I
tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là cặp số nào?
A. 2;6 . B. 0;6 . C. 0;12 . D. 2;6 .
Câu 61: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 17 ; B 11; 25 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
tia BA sao cho BC 13.
A. C 14; 27 . B. C 8; 23 .
C. C 14; 27 và C 8; 23 . D. C 14; 27 và C 8; 23 .
Câu 62: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 3;1 . Giả sử A a ;0 và B 0; b là hai điểm sao
cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
T a 2 b2 .
A. T 10 . B. T 9 . C. T 5 . D. T 17 .
Page 176
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
CHƯƠNG
IV VECTƠ
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Page 1
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Khi đó u.v 1. 2 3.2 4 .
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i 3 j ; v 2; 1 . Tính biểu thức tọa độ của u.v .
A. u.v 1 . B. u.v 1 . C. u.v 2; 3 . D. u.v 5 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có u i 3 j u 1;3 .
Vậy u.v 1.2 3. 1 1 .
Câu 6: Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a.b a . b . B. a.b a . b .cos a, b .
C. a.b a.b .cos a, b . D. a.b a . b .sin a , b .
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ.
Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là
A. 8a 2 . B. 8a . C. 8 3a 2 . D. 8 3a .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB. AC AB . AC cos AB, AC 1
4a.4a.cos 60 4a.4a. 8a 2 .
2
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh a Tính AB. AD .
a 2
A. AB. AD 0 . B. AB. AD a . C. AB. AD . D. AB. AD a 2 .
2
Lời giải
Chọn A
Vì ABCD là hình vuông nên AB CD do đó AB. AD 0 .
Câu 9: Cho hai véc tơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
1 2 2 2
A. a.b a . b .cos a, b . B. a.b
2
a b a b .
2 2 2 1 2 2 2
C. a . b a.b . D. a.b ab a b .
2
Lời giải
Chọn C
Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2 2 2 2
a.b a . b .cos a, b a . b .cos 2 a, b nên C sai.
ABC ˆ 900 Bˆ 600
A AB a
Câu 10: Cho tam giác có , và . Khi đó AC.CB bằng
A. 2a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. 3a 2 .
Lời giải
Chọn D
2
Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB.BC .
a 2 3 a 2 3 a 2 a 2
A. AB.BC . B. AB.BC . C. AB.BC . D. AB.BC .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
a2
Ta có AB.BC AB BC cos AB, BC a.a.cos120 .
2
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a; AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
hướng BA. AM
a2 a2
A. . B. a 2 . C. a 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
B C
M
Page 3
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
BC
Ta có tam giác ABC vuông tại A và có AM là trung tuyến nên AM .
2
BC AB 2 AC 2 a 2 3a 2
AM a.
2 2 2
60 .
Tam giác AMB có AB BM AM a nên là tam giác đều. Suy ra góc MAB
a2
Ta có BA. AM AB. AM AB . AM .cos ( AB , AM ) a.a.cos 60 .
2
60 . Tích vô hướng AB. AD bằng
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD
1 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
D
C
A B
2.1.cos 60 1 .
AB. AD AB . AD .cos AB; AD AB. AD.cos BAD
60 . Tích vô hướng BA.BC bằng
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD
1 1
A. 1 . B. C. 1 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
D
C
A B
60
Theo giả thiết: BAD ABC 120 .
BA.BC BA . BC .cos BA; BC AB.BC.cos ABC 2.1.cos120 1 .
Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
D C
A B
Ta có:
2 2 2
AC AB AD AC AB AD 2 AB. AD AC 2 22 12 2.1 AC 7 .
60 . Độ dài đường chéo BD bằng
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD
A. 3. B. 5. C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
D C
A B
2 2 2
BD BA BC BD BA BC 2 BA.BC BD 2 22 12 2. 1
BD 3 .
Câu 17: Cho các véc tơ a , b và c thỏa mãn các điều kiện a x, b y và z c và a b 3c 0 .
Tính A a.b b.c c.a .
3x 2 z 2 y 2 3z 2 x 2 y 2 3 y 2 x2 z 2 3z 2 x 2 y 2
A. A . B. A . C. A . D. A .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
a b 3c 0 a b c 2c .
2 2 2 2
a b c 2 A 4c .
2 2
a b c 2c .
Sử dụng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có:
3z 2 x 2 y 2
x2 y 2 z 2 2 A 4z 2 A . Vậy chọn đáp án B.
2
Câu 18: Cho ABC đều; AB 6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB.MA bằng
A. 18 . B. 27 . C. 18 . D. 27 .
Lời giải
Chọn D
Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
B C
M
30 .
Ta có AB, AM BAM
AB.MA AB. AM AB . AM .cos AB, AM 6.
6 3
2
.cos 30 27 .
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC a 3 . Tính AC.CB .
a2 3 a2 3
D. 3a .
2 2
A. 3a . B. . C. .
2 2
Lời giải
Chọn D
B C
Câu 20: Cho hai vectơ a và b . Biết a 2, b 3 và a , b 300 . Tính a b .
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có: a b a 2 b 2 2ab a 2 b 2 2 a . b .cos a, b ,
2
ab 4 3 2.2. 3.cos300 13 a b 13 .
Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 21: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; AB AD a, CD 2a. Khi đó tích vô hướng
AC .BD bằng
3a 2 a 2
A. a 2 . B. 0 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: AC.BD AD DC AD AB AD 2 AB AD AB AD 2 2 AB 2 AD. AB
AD 2 2 AB 2 a 2 .
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a; BC 2a . Tính tích vô hướng BA.BC .
a 2 a 2 3
A. BA.BC a 2 . B. BA.BC . C. BA.BC 2a 2 . D. BA.BC .
2 2
Lời giải
C
B
H
Chọn A
Vẽ AH BC , H BC .
Có BA.BC BH .BC BH .BC BA2 a 2 .
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 4 . Kết quả BA.BC bằng
A. 16 . B. 0 . C. 4 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Vì BA.BC
ABC nên cos BA.BC cos
ABC
AB
BC BC
4
.
Do đó BA.BC BA . BC .cos BA.BC AB.BC.
4
BC
4.4 16
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A có B 30, AC 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính giá
trị của biểu thức P AM . BM .
A. P 2 . B. P 2 3 . C. P 2 . D. P 2 3 .
Lời giải
.
Chọn A
Page 7
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
C
M
30°
A B
2
Ta có: P AM . BM ( AB BM ). BM AB. BM BM
AC
BC 4; AB AC.cot 30 2 3; BM 2
sin 30
2
BM 4; AB. BM 2 3.2.cos150 6 P 2 ⇒ Chọn A
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD có AB 2a, AD 3a, BAD 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn
AK 2 DK . Tính tích vô hướng BK . AC
A. 3a 2 . B. 6a 2 . C. 0 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn D
B C
A K D
Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8, AD 5 . Tích AB.BD
A. AB.BD 62 . B. AB.BD 64 . C. AB.BD 62 . D. AB.BD 64 .
Lời giải
Chọn B
A B
E
D C
Giả sử E là điểm đối xứng với A qua B ta có AB BE
Xét ABD có BD AB 2 AD 2 89
Xét ABD có cos
ABD
AB
BD
8
89
cos
suy ra cos AB; BD cosDBE ABD
8
89
A. 90 . B. 0 . C. 45 . D. 180 .
0 0 0 0
Lời giải
Chọn D
Ta có: a.b a . b .cos . Mà a.b a . b nên cos 1 . Suy ra, 180 .
0
dưới đây?
A. 90 . B. 3652 . C. 1437 . D. 537 .
Lời giải
Chọn C
Ta có AB 1; 2 ; AC 2; 1 .
AB. AC 2 2 4 1437 .
cos BAC BAC
AB . AC 5. 5 5
Câu 30: Cho hai véctơ a, b khác véctơ-không thỏa mãn a.b a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a, b
bằng:
A. a; b 450 .
B. a; b 00 .
C. a; b 1800 .
D. a; b 900 .
Lời giải
Page 9
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Chọn C
a.b a.b
Ta có:
cos a; b 1 a; b 180 .
0
a.b
a . b cos a, b
Câu 31: Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a = 4; b = 3; a - b = 4 . Gọi là góc giữa hai véctơ a , b .
Chọn phát biểu đúng.
A. = 600 . B. = 30 0 . C. cos = 1 . D. cos = 3 .
3 8
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
a - b = 4 (a - b ) = 16 a 2 - 2a.b + b 2 = 16
3
42 - 2.4.3.cos + 32 = 16 cos =
8
Câu 32: Cho hai vectơ a 4;3 và b 1;7 . Số đo góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 4 5 0 . B. 9 0 0 . C. 6 0 0 . D. 3 0 0 .
Lời giải
Chọn A
a.b 4.1 3.7 25 1
Ta có cos nên 450 .
a.b 4 3 . 1 7
2 2 2 2
25 2 2
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho a 2;5 , b 3; 7 . Tính góc
giữa hai véctơ a
và b .
A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 135 .
Lời giải
Chọn D
a.b 2.3 5. 7 1
Ta có cos .
a .b 4 25. 9 49 2
Câu 34: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2;1 và b 3; 6 . Góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 0 . B. 90 . C. 180 . D. 60 .
Lời giải
Chọn B
2.3 1. 6
a.b
cos a, b
0 a, b 90 .
22 12 . 32 6
2
a.b
Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 35: Cho hai vectơ a ; b khác vectơ 0 thỏa mãn a.b 1 a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a ; b là
2
A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A
Ta có a a .
2
Vậy a .b a . b cos a , b 1 a . b cos a , b 1 a , b 60 .
2
Câu 36: Cho véc tơ a 1; 2 . Với giá trị nào của y thì véc tơ b 3; y tạo với véctơ a một góc 4 5
y 1 y 1
A. y 9 . B. . C. . D. y 1 .
y 9 y 9
Lời giải
Chọn D
3 2y
a.b
Ta có: cos a, b
a.b 5. 9 y 2
.
3 2y
Góc giữa hai véc tơ a và b bằng 4 5 suy ra cos a, b 5. 9 y2
2
2
1 .
6 4 y 0
1 90 10 y 2 6 4 y
90 10 y 6 4 y
2 2
3
y
2 y 1 .
y 8y 9 0
2
Câu 37: Cho hai vecto a , b sao cho a 2 , b 2 và hai véc tơ x a b , y 2a b vuông góc với
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b .
A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
Vì hai véc tơ x a b , y 2a b vuông góc với nhau nên
2 2 2 2
a b . 2 a b 0 2a b ab
. 0 2. a b a . b .cos a, b 0
2
2
2. 22 2.2.cos a, b 0 cos a , b 0 a , b 90 .
Page 11
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 38: Tìm x để hai vectơ a ( x;2) và b (2; 3) có giá vuông góc với nhau.
A. 3. B. 0. C. 3 . D. 2.
Lời giải
Chọn A
Vectơ a ( x;2) và b (2; 3) có giá vuông góc với nhau a .b 0 2 x 6 0 x 3
Vậy x 3 .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u 3; 4 và v 8;6 . Khẳng định nào đúng?
A. u v . B. u vuông góc với v .
C. u v . D. u và v cùng phương.
Lời giải
Chọn B
Ta có: u.v 3. 8 4.6 0 . Do đó, u v .
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;2 , B 3;1 . Tìm tọa độ điểm C trên trục O y sao
cho tam giác ABC vuông tại A .
A. C 6;0 . B. C 0;6 . C. C 6;0 . D. C 0; 6 .
Lời giải
Chọn B
C Oy C 0; y
AB 4; 1 , AC 1; y 2 .
AB 0
Ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác vuông tại A AC 0 AB. AC 0
AB AC
y 6.
Vậy C 0;6 .
Câu 41: Cho tam giác ABC có A 1;2 , B 0;3 ,C 5; 2 . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A
của tam giác ABC .
A. 0;3 . B. 0; 3 . C. 3;0 . D. 3;0 .
Lời giải
Chọn A
Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
B C
Vậy chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC trùng với đỉnh B 0;3 .
Câu13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai vectơ u 1; 2 và v 4m ; 2m 2 . Tìm m để
vectơ u vuông góc với v .
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Hai vectơ u v u .v 0 4 m 2. 2 m 2 0 8 m 4 0 m 1 .
2
Câu 42: Cho tam giác ABC có A 1;0 , B 4;0 , C 0; m , m 0 . Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G .
A. m 6 . B. m3 6 . C. m 3 6. D. m 6 .
Lời giải
Chọn B
m
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , suy ra G 1; .
3
m m
Ta có GA 2; ; GB 3; .
3 3
m2
. 0 6
Để tam giác GAB vuông tại G thì GAGB 0 m 3 6 .
9
Câu 43: Cho tam giác ABC có A1; 1 , B 3; 3 , C 6;0 . Diện tích DABC là
A. 6. B. 6 2 . C. 12. D. 9.
Lời giải
Chọn A
Ta có AB (2; 2) , BC 3;3
Page 13
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Ta thấy ABBC
. 0 nên tam giác ABC vuông tại B .
1 1
Vậy S ABC AB . BC .2 2.3 2 6
2 2
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B 1;3 và C 3;1 . Tìm tọa độ điểm A sao cho tam
giác ABC vuông cân tại A .
A. A 0;0 hoặc A 2; 4 . B. A 0;0 hoặc A 2;4 .
C. A 0;0 hoặc A 2; 4 . D. A 0;0 hoặc A 2;4 .
Lời giải
Chọn B
Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác ABC vuông cân tại A .
AB AC AB AC
2 2
1 x 2 3 y 2 3 x 2 1 y 2 2 x y 2 x y
2 2
1 x 3 x 3 y 1 y 0 x y 2x 4 y 0 x 2x 0
2
2x y
x 0, y 0
x 0 .
x 2, y 4
x 2
Câu 45: Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm A 0;4 , B 3;4 , C 3;0 .
5 10 .
A. . B. C. 5. D. 3.
2 2
Lời giải
Chọn A
Tính được AB 3, BC 4 và AC 5 . Suy ra AB 2 BC 2 AC 2 nên tam giác ABC vuông tại
B . Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp R 1 AC 5 .
2 2
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A1;0 ; B 1;1 ; C 5; 1 . Tọa độ trực
tâm H của tam giác ABC là
A. H 1; 9 . B. H 8; 27 . C. H 2;5 . D. H 3;14 .
Lời giải
Chọn B
Gọi H x; y là trực tâm của tam giác ABC AH BC
BH AC BC 0 1 .
AH .
BH . AC 0
Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Ta có:
AH x 1; y ; BC 6; 2 ; BH x 1; y 1 , AC 4; 1 .
6 x 1 2. y 0
Suy ra: 1
4 x 1 1. y 1 0
4 x y 5
6 x 2 y 6 x 8 .
y 27
Vậy H 8; 27 .
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A ( 1;1), B (1; 3) và trọng tâm
2
là G 2; . Tìm tọa độ điểm M trên tia O y sao cho tam giác MBC vuông tại M .
3
A. M 0; 3 . B. M 0;3 . C. M 0; 4 . D. M 0; 4 .
Lời giải
Chọn A
A
G
C
B I
C 6; 2
Ta có M Oy M 0; m
Gọi I là trung điểm của đoạn BC ta có:
xB xC 5
xI 2
xI
2 I 5;1
y B y y C y 1 2 2
I I
2 2
Ta có
5 1
BM 1; m 3 ; CM 6; m 2 ; CB 7;5 ; IM ; m
2 2
m 3 m 2 6 0
BM .CM 0
MBC vuông cân tại M khi: 1 5
IM .CB 0 5 m 7. 0
2 2
m 2 m 12 0
m 3 M 0; 3 .
m 3
Page 15
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 48: Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC có A 4;3 , B 2;7 , C 3; 8 .Tọa độ chân
đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là
A. 1; 4 . B. 1;4 . C. 1; 4 . D. 4;1 .
Lời giải
Chọn C
Gọi D x ; y là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC ta có A D . B C 0 và D , B , C
thẳng hàng
Mà AD x 4; y 3 ; BC 5; 15 ; BD x 2; y 7 nên ta có hệ
x 4 3 y 3 0 x 1
.
3 x 2 y 7 0 y 4
Câu 49: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Lấy M , N , P lần lượt nằm trên ba cạnh BC , CA, AB sao cho
BM 2 M C , AC 3 AN , AP x , x 0 . Tìm x để AM vuông góc với NP .
A. x 5 a . B. x a . C. x 4 a . D. x 7 a .
12 2 5 12
Lời giải
Chọn A
AB b a2
Đặt , ta có b c a và bc
. a.a.cos600
AC c 2
Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
2 2
a3
3xb a b.c 6x b.c 2ac 0 3xa2 3xa2 2a3 0
2
5a
x .
12
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A 3; 1 , B 1;2 và I 1; 1 là trọng
tâm tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ a; b . Tính a 3b.
A. a 3b 2 . B. a 3b 4 . C. a 3b 1. D. a 3b 2.
3 3
Lời giải
Chọn A
A
B C
x A xB xC
xI
x 1
3
C C 1; 4
Ay y y y
C 4
B C
yI
3
Ta có AH xH 3; yH 1 ; BC 2; 6
BH xH 1; yH 2 ; AC 2; 3
10
AH .BC 0 2 xH 3 6 y H 1 0 xH 3
BH . AC 0 2 xH 1 3 yH 2 0 y 8
H 9
a 10 ; b 8 S
2
.
3 9 3
Câu 51: Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB 2a , các cạnh đáy AD a và BC 3a . Gọi
M là điểm trên đoạn AC sao cho AM k AC . Tìm k để BM CD
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
9 7 3 5
Lời giải
Chọn D
Page 17
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B , điểm A thuộc trục
O y và điểm C thuộc trục Ox .
x 3t
Khi đó AC (3; 2) . Phương trình tham số của đthẳng AC là
y 2 2t
Gọi M AC M (3t ; 2 2t ) . Ta có BM (3t ; 2 2t ) và DC (2; 2) .
2 6 6
Để BM DC thì BM .DC 0 6t 4 4t 0 t M ; .
5 5 5
6 4 52
Khi đó AM ; AM và AC 3; 2 AC 13 .
5 5 5
Câu 52: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 3; 0 , B 3; 0 và C 2; 6 . Gọi
H a; b là tọa độ trực tâm tam giác đã cho. Tính a 6b .
A. a 6b 5 . B. a 6b 6 . C. a 6b 7 . D. a 6b 8 .
Lời giải
Chọn C
Ta có AH a 3; b , BC 1;6 , BH a 3; b , AC 5;6 .
a 2
AH BC AH .BC 0 a 6b 3
Vì H là trực tâm ABC nên 5.
BH AC BH . AC 0 5a 6b 15 b
6
a 6b 7 .
2
Câu 53: Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB CM là :
A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn B; BC .
C. Đường tròn C ; CB . D. Một đường khác.
Lời giải
Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Chọn A
2 2
CM .CB CM CM .CB CM 0 CM .MB 0 .
Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC .
Câu 54: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB CA.CB là :
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
Lời giải
Chọn B
CM .CB CA.CB CM .CB CA.CB 0 CM CA .CB 0 AM .CB 0 .
Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
Câu 55: Cho tam giác ABC , điểm J thỏa mãn AK 3KJ , I là trung điểm của cạnh AB ,điểm K
thỏa mãn KA KB 2 KC 0 .
Một điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3MK AK . MA MB 2MC 0 .
Tập hợp điểm M là đường nào trong các đường sau.
A. Đường tròn đường kính IJ . B. Đường tròn đường kính IK .
C. Đường tròn đường kính JK . D. Đường trung trực đoạn JK .
Lời giải
I
K
B J C
Chọn C
Ta có: MA MB 2MC 4MK KA KB 2 KC 4MK .
1
2
Lấy điểm J thỏa mãn AK 3KJ . Ta có AK AI AC
AB AC
4
2
, mà AK 3KJ nên
1 4 1 2
AJ AK KJ AK AK AK AB AC .
3 3 3 3
1 2 2 2 2
Lại có BJ AJ AB AB AC AB AB AC BC .
3 3 3 3 3
2
Suy ra J là điểm cố định nằm trên đoạn thẳng BC xác định bởi hệ thức BJ BC .
3
Ta có 3MK AK 3MK 3KJ 3MJ .
Page 19
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Như vậy 3MK AK . MA MB 2MC 0 3MJ . 4MK 0 MJ .MK 0 .
Từ đó suy ra điểm M thuộc đường tròn đường kính JK .
Vì J , K là các điểm cố định nên điểm M luôn thuộc một đường tròn đường kính JK là
đường tròn cố định.
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ
Câu 56: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho AB 6; 2 . Tính AB ?
A. AB 2 10 . B. AB 20 . C. AB 4 10 . D. AB 2 10 .
Lời giải
Chọn A
AB 62 2 2 40 2 10
Câu 57: Cho hai điểm A 1; 0 và B 3;3 . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB 13 . B. AB 3 2 . C. AB 4 . D. AB 5 .
Lời giải
Chọn D
3 1 3 0
2 2
AB 5.
Câu 58: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1; 2 ; B 1;1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa
mãn tam giác MAB cân tại M . Khi đó độ dài đoạn OM bằng
5 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
M MA MB 12 2 y 1 1 y
2 2 2
Ta có tam giác MAB cân tại
3 3
4 4 y 1 2 y y . Vậy OM .
2 2
Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Suy ra AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường và điểm đó có tọa độ M (0; 1) , suy ra đúng.
Ta có AB 0; 2 , suy ra AB 2 2 ; AD 4; 2 , suy ra AD 20 , nên AB AD ,
suy ra ABCD không là hình thoi. Mệnh đề sai.
Câu 60: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A 1; 4 , B 2;5 , C 2;7 . Hỏi tọa độ điểm I
tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là cặp số nào?
A. 2;6 . B. 0;6 . C. 0;12 . D. 2;6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
AB 3;1 AB 10 .
AC 1;3 AC 10 .
BC 4;2 BC 20 .
Nhận thấy AB 2 AC 2 BC 2 và AB AC nên ABC là tam giác vuông cân tại A , suy ra tâm
I là trung điểm cạnh huyền BC . Vậy I 0;6 .
Câu 61: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 17 ; B 11; 25 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
tia BA sao cho BC 13.
A. C 14; 27 . B. C 8; 23 .
C. C 14; 27 và C 8; 23 . D. C 14; 27 và C 8; 23 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử C xC ; yC . Theo bài ra ta có C thuộc tia BA nên BC ; BA cùng hướng.
Page 21
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
x 11 yC 25
Với BC xC 11; yC 25 ; BA 12;8 ta có: BC k BA k 0 C k
12 8
8 x 212 2 x 53
8 xC 12 yC 212 0 yC C yC C (1)
12 3
3 3 9
xC 14
xC 11 9
2
xC 8
2.(14) 53
Với xC 14 thế vào (1) ta được: yC 27 .
3
14 11 3 1
Khi đó k 0.
12 12 4
2.(8) 53
Với xC 8 thế vào (1) ta được: yC 23 .
3
8 11 3 1
Khi đó k 0.
12 12 4
Câu 62: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 3;1 . Giả sử A a ;0 và B 0; b là hai điểm sao
cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
T a 2 b2 .
A. T 10 . B. T 9 . C. T 5 . D. T 17 .
Lời giải
Chọn A
Ta có MA a 3; 1 , MB 3; b 1 . MAB là tam giác vuông tại M khi và chỉ khi
MA.MB 0 3 a 3 b 1 0 b 10 3a *
10
Với a 0, b 0 suy ra 0 a **
3
1 1 3 2 3 3 3
S MAB
2
MA.MB
2
a 3
2
1. 9 b 1
2
2
a 6a 10 a 3 .
2
2
2 2
3
Do đó min S MAB đạt được khi a 3 , khi đó b 1 .
2
Vậy T a 2 b2 10 .
Page 22