You are on page 1of 8

TỪ VỰNG VỀ LĨNH VỰC NẤU NƯỚNG ( P2 )

녹말가루 : bột năng, bột mì tinh 달걀 : trứng


가루 : Bột 달걀 : trứng gà
각사탕 : đường phèn 닭가슴살 : ức gà
고추 : ớt 닭고기 : thịt gà
고추가루 : ớt bột 닭날개 : cánh gà
마늘 : củ tỏi 닭다리 : đùi gà
마늘 한 쪽 : tép tỏi 닭의 간 : gan gà
굴 소스 : dầu hàu
늑맘소스(피쉬소스) : nước mắm 말라바 시금치 : mồng tơi
다섯 종류의 향신료 : ngũ vị hương 가지 : Cà tím
감자 : khoai tây
레몬 : chanh 고구마 : khoai lang
레몬바질 : húng chanh 공심채 : rau muống
들깻잎 : lá tía tô 꽃상추 : rau diếp xoăn, xà lách dún
딜 : thì là 느타리버섯 : nấm bào ngư
녹후추 : tiêu xanh 동충하초 : nấm tuyết (khô), mai tuyết nhĩ
논 허프 : rau om, ngò om 당근 : cà rốt, củ cải đỏ
레몬그라스 : sả 레드 비트 : củ dền
다진 레몬그라스 : sả băm 땅콩 : đậu phộng, lạc
고수(코리앤더) : ngò rí, ngò, rau mùi 마 : khoai mỡ
롱코리앤더/서양고수 : ngò gai
대두 : đậu nành, đỗ tương
내장 : lòng 두부 : đậu hũ, đậu phụ
다진 돼지고기 : thịt lợn (heo) xay 두부 : tàu hũ khuôn
돼지비계 : mỡ heo, mỡ lợn 두부피 : tàu hũ ky miếng
건새우 : tôm khô
게 : cua 꼬치 : que, cái xiên (để nướng thịt)
게살 : thịt cua 대나무 꼬치 : que tre
꼬막조개 : sò huyết 라이스페이퍼 : bánh tráng, bánh đa
당면 : bún tàu, miến
TỪ VỰNG VỀ NẤU NƯỚNG ( P1 )
가열하다 đun nóng
갈다 nạo
계속 저어주다 khuấy, quậy (đều, liên tục)
굽다 nướng (lò)
긁어 내다 cạo, nạo
기름에 튀기다 chiên nhiều dầu, rán ngập dầu
깍둑썰기 xắt hình vuông, xắt hạt lựu, thái hạt lựu
깨끗이 씻다 rửa kỹ, rửa sạch
껍질을 벗기다 lột vỏ
꼬챙이를 꿰다 xiên, ghim
끊이다 hầm
nấu, luộc, nấu sôi
넣다 bỏ vào, cho vào, thêm vào (nồi)
네 조각으로 자르다 cắt làm tư, cắt bốn phần
눌러 짜내다 ép, ấn, nhận
담그다 nhúng ướt, ngâm
데치다 chần, trụng
뜨겁게 끓이다 hâm nóng
말다 gói, quấn, cuốn
맛을 보다. nếm
반으로 자르다 cắt làm hai
볶다 xào
불 위에서 내린다. nhấc xuống (khỏi bếp)
빻다
tán, nghiền nát, giã nhỏ
뼈를 발라내다 rút xương
살짝 데치다 nhúng, chấm
새우의 똥을 제거하다 lấy chỉ lưng tôm
섞다 trộn
설탕으로 맛을 낸다. bỏ đường, nêm đường
설탕을 뿌리다 rắc đường
쌀을 씻다 vo gạo
압력솥으로 요리하다 nấu bằng nồi áp suất
얇게 썰다 xắt lát
양념장에 재워 두다 ướp gia vị
여덟 조각으로 자르다 cắt làm tám
자르다 cắt, thái, lạng
자르다 cắt, thái, xắt
잘게 다진다 bằm nhỏ, băm nhỏ
잘게 썰다 băm, chặt, bằm
잘게 조각으로 찢다 xắt vụn, thái chỉ, xé xợi
잡아당기다 lược, lọc
장식하다 trình bày, trang trí
정사각형으로 칼질하다 thái miếng vuông, thái quân cờ, xắt miếng vuông
준비하다 chuẩn bị
짜내다 vắt, ép
쪼개다 chẻ, tước
찌다 chưng, hấp
찧다, 빻다 đập giập
채워 넣다 nhồi, dồn
채워 넣다 nhận (nhồi)
프라이팬에 살짝 튀기다 chiên (rán) áp chảo, chiên ít mỡ
해동하다 rã đông
후추로 양념하다 rắc tiêu, bỏ tiêu vào
휘젓다 khuấy, quậy, đảo
흔들다 lắc
잉어 :cá chép
닭 : Gà 금붕어 :cá vàng
돼지 : Heo 가오리 :cá đuối
물소 : Trâu 장어 :cá dưa
소 :Bò 갈치 :cá đao
개 : Chó 메기 :cá trê
강아지 : Chó con ,cún con 상어 :cá mập
고양이 : Mèo 돌고래 :cá voi
개미 : Con Kiến 고래 : Cá heo.
게 : Con Cua 숭어 :cá chuối(cá quả)
토끼 : Con thỏ. 해마 :cá ngựa
쥐 :Chuột 오징어 :mực
오리 :Vịt 낙지 :bạch tuộc nhỏ
뱀 :Rắn 문어 : Bạch tuộc.
사자 :Sư tử 물개 : Rái cá.
호랑이 : Hổ 불가사리 :sao biển
말 : Ngựa 거머리 : Đỉa
양 : Cừu
염소 : dê
원숭이 : Khỉ 악어 : Cá sấu
곰 : Gấu 여우 :Cáo
거미 : Nhện 공룡 :Khủng long
거위 : Ngỗng 낙타 : Lạc đà
바퀴벌레 : Gián 늑대 : Chó sói
나비 : Con bướm
파리 : Ruồi
모기 : Muỗi 멧돼지 : Lợn lòi( lợn rừng).
새 :chim 무당벌레 : Con cánh cam.
앵무새 : Con vẹt. 백조 :Thiên nga.
참새 : Chim sẻ. 부엉이 : Cú mèo.
독수리 : Đại bàng. 사슴벌레 : Bọ cánh cứng.
쇠똥구리 : Bọ hung.
까마귀 :con quạ 사마귀 : Con bọ ngựa.
잠자리 :chuồn chuồn 너구리 :chồn
고춧잠자리 :chuồn chuồn ớt 다람쥐 :sóc
제비 : Chim nhạn. 달팽이 :ốc sên
홍학 : hồng hạc.
박쥐 :con dơi
개구리 : Con ếch.
기린 : Hươu cao cổ.
거북 : Con rùa.
타조 :Đà điểu
하마 :Hà mã
노루 : Con hoẵng.
당나귀 : Con lừa.
얼룩말 : Ngựa vằn
사슴 : Con hươu.

벌 :ong
비둘기 :bồ câu nâu
매미 :ve
방아깨비 :cào cào
곰 :gấu
Các bệnh trong tiếng Hàn nè các tềnh êu ^^

-감기:bệnh cảm
(콧물이 나다 :chảy mũi ,
콧막힘:nghẹt mũi ,재채기hắc xì)
-독감: bệnh cúm
-코골이:bệnh ngáy
-기침: ho -가래 :đàm ,đờm
-거만증:đãng trí
-치매:mất trí nhớ 치매증:bệnh tâm thần phân liệt
-죽농증:viêm xoang
-비염:viêm mũi -만성비염 :viêm mũi mãn tính - 급성비염 :viêm mũi cấp tính
-천직xuyễn
-뇌파손:chấn thương sọ não
-뇌염:viêm não
-뇌막염:viêm màng não
-뇌혈관파열:tai biến mạch máu não
-저혈압huyết áp thấp <-> 고혈압:cao huyết áp
-각막염:viêm giác mạc
-고막염:viêm màng nhĩ
-아폴로눈병 (apollo 눈): viêm màng kết cấp =급성출혈결막염 (có xuất huyết )
-중이염:viêm tai giữa
-몸살: (오한이 나다) nóng lạnh (cảm sốt khi nóng khi lạnh)
-뇌의 중양이(혹):bướu não
-다발성 신경종:bướu não (mặc dù phẫu thuật nhưng 1 thời gian sau lại to lên ,phải giải phẫu tiếp_xem TV thấy vậy )
-파킨스병:bệnh parkison
-신경섬유종:bệnh chân voi
-구순피열 (cleft lip): sứt môi
-인면장애 ị tật gương mặt ,gương mặt xấu
-뇌성마비:bại liệt não
-광음증:thích xem lén người khác
-춘공증:chứng mệt mỏi vào đầu mùa xuân (buồn ngủ ,biếng ăn..)
-크루존증후군:chứng bệnh lồi mắt "
_xem TV thấy vậy )

You might also like