You are on page 1of 20

Từ vựng tiếng trung trong cuộc sống

1. 回家 huí jiā Về nhà


2. 脱衣服 tuō yī fú Cởi quần áo
3. 换鞋 huàn xié Thay giầy
4. 上厕所 shàng cè suǒ Đi vệ sinh
5. 洗手 xǐ shǒu Rửa tay
6. 吃晚饭 chī wǎn fàn Ăn tối
7. 休息 xiū xī Nghỉ ngơi
8. 读报纸 dú bào zhǐ Đọc báo
9. 看电影 kàn diàn yǐng Xem tivi
10. 听音乐 tīng yīn yuè Nghe nhạc
11. 玩游戏 wán yóu xì Chơi trò chơi,chơi game
12. 洗澡 xǐ zǎo Tắm
13. 淋浴 lín yù Tắm vòi hoa sen
14. 泡澡 pào zǎo Tắm trong bồn tắm
15. 上床 shàng chuáng Lên giường
16. 关灯 guān dēng Tắt đèn
17. 睡觉 shuì jiào Đi ngủ
18. 起床 qǐ chuáng Thức dậy
19. 穿衣服 chuān yī fú Mặc quần áo
20. 刷牙 shuā yá Đánh răng
21. 洗脸 xǐ liǎn Rửa mặt
22. 梳头 shū tóu Chải tóc, chải đầu
23. 照镜子 zhào jìng zǐ Soi gương
24. 化妆 huà zhuāng Trang điểm
25. 刮胡子 guā hú zǐ Cạo râu
26. 吃早饭 chī zǎo fàn Ăn sáng
27. 穿鞋 chuān xié Đi giầy
28. 戴帽子 dài mào zǐ Đội mũ
29. 拿包 ná bāo Lấy túi, cầm túi
30. 出门 chū mén Đi ra ngoài
12 mùa hoa trong tiếng Trung
一月:报春花(桃花)
yī yuè : bào chūn huā ( táo huā )
Tháng 1 : Hoa báo Xuân hay còn gọi là Hoa Đào
二月:洋紫荆
èr yuè fēn : yáng zǐ jīng
Tháng 2 : Hoa Ban Tím
三月:黄檀花
sān yuè : huáng tán huā
Tháng 3: Trắng muốt Hoa Sưa
四月:百合花
sì yuè : bǎi hé huā
Tháng 4: Hoa Bách Hợp hay còn gọi là Hoa Loa Kèn
五月:深紫色大叶紫薇花和火红的凤凰花
wǔ yuè : shēn zǐ sè dà yè wēi huā hé huǒ hóng de fèng huáng huā
Tháng 5 : Tím biếc Bằng Lăng, rực trời Phượng cháy
六月:荷花
liù yuè : hé huā
Tháng 6 : Trong đầm gì đẹp bằng Sen
七月:人面子花
qī yuè : rén miàn zì huā
Tháng 7 : Hoa Sấu
八月:岭南酸枣花
bā yuè : líng nán suān zǎo huā
Tháng 8: Tuổi thơ với Hoa Dâu Da Xoan
九月:糖胶花
jiǔ yuè : táng jiāo huā
Tháng 9 : nồng nàn Hoa Sữa
十月:菊花
shí yuè : jú huā
Tháng 10: Sen tàn Cúc lại nở hoa
十一月:勿忘我花
shí yī yuè : wù wàng wǒ huā
Tháng 11: Tím biếc một màu Hoa Lưu Ly
十二月:油菜花
shí èr yuè : yóu cài huā
Tháng 12: Hoa Cải nở ven sông
Các số đếm cơ bản là:
Số không ( 0 ): 零 (líng, linh)
Số đếm từ 1 đến 10:
1 一 (yī, nhất) 2 二 (èr, nhị) =
兩 (liǎng, lưỡng)
3 三 (sān, tam) 4 四 (sì, tứ)
5 五 (wǔ, ngũ) 6 六 (liù, lục)
7 七 (qī, thất) 8 八 (bā, bát)
9 九 (jiǔ, cửu) 10 十 (shí, thập)
100 一 百 (yìbǎi, nhất bách)
1000 一 千 (yìqiān, nhất thiên)
10.000 一 萬 (yìwàn, nhất vạn)
1000 一 千 (yìqiān, nhất thiên)
● 10.000 一 萬 (yìwàn, nhất vạn)
● 30.000 三 萬 (sānwàn, tam vạn)
● 500.000 五 十 萬 (wǔshíwàn, ngũ thập vạn)
● 3.000.000 三 百 萬 (sānbǎiwàn, tam bách vạn) …
● 兩 liǎng và 二 èr đều là «hai» (2) nhưng hai chữ này được dùng khác biệt:
[1] Ta chỉ dùng 二 èr :
+ khi đếm số: 一, 二, 三, 四, v. v…
+ số thứ tự: 第 一, 第 二, 第 三, 第 四, v. v…
+ dùng trước số 10: 二十 (èrshí= 20); 二 百 二 十 二 (èrbǎièrshíèr = 222), v. v…
+ trong số thập phân và phân số:
0.2 = 零 點 二 (líng diǎn èr, linh điểm nhị).
2/3 = 三 分 之 二 (sān fēn zhī èr, tam phân chi nhị).
[2] Ta chỉ dùng 兩 liǎng trước lượng từ:
+ 兩 個 人 (liǎngge rén, lưỡng cá nhân): 2 người.
+ 兩 張 票 (liǎngzhāng piào, lưỡng trương phiếu): 2 cái vé.
[3] Ta dùng 二 èr hay 兩 liǎng trước 千 qiān (thiên= 1000), 萬 wàn (vạn= 10 ngàn).
● Nói năm và số điện thoại thì ta đọc rời từng chữ số. Số 0 đọc là 零 líng:
– năm 1990: 一 九 九 零 yī jiǔ jiǔ líng.
– năm 2000: 二 零 零 零 èr líng líng líng.
– năm 2006: 二 零 零 六 èr líng líng liù.
● Đối với số phòng và số điện thoại, số 1 thường đọc là yāo.
– số điện thoại 339013: 三 三 九 零 一 三 sān sān jiǔ líng yāo sān.
– số phòng 108 (một linh tám): 一 零 八 yi líng bā.

Từ Vựng Văn phòng


1 Văn phòng 办公室 Bàngōngshì
2 Phòng hành chính nhân sự 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù
3 Phòng Tài chính kế toán 财务会计部 cáiwù kuàijì bù
4 Phòng kinh doanh 销售部 xiāoshòu bù
5 Phòng kế hoạch sản xuất 产生计划部 chǎnshēng jìhuà bù
6 Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu 采购部 – 进出口 cǎigòu bù – jìn
chūkǒu
7 Máy in 打印机 dǎyìnjī
8 Máy fax 传真机 chuánzhēn jī
9 Máy photocopy 复印机 fùyìnjī
10 Sổ sách 账本 zhàngběn
11 Tiền thưởng 奖金 jiǎngjīn
12 Tiền lương 工资 gōngzī
13 Thẻ bảo hiểm 保险卡 bǎoxiǎn kǎ
14 Tăng ca 加班 jiābān
15 Nghỉ phép 请假 qǐngjià
16 Bỏ việc 辞职 cízhí
17 Sa thải 炒鱿鱼 chǎoyóuyú
18 Ca ngày 日班 rì bān
19 Ca đêm 夜班 yèbān
20 Bảo vệ 保安 bǎo’ān
21 Tan ca 下班 xiàbān
22 Đồng nghiệp 同事 tóngshì
23 Lãnh đạo 领导 lǐngdǎo
24 Chấm công 考勤 kǎoqín
25 Tuyển dụng nhân sự 人事录用 rénshì lùyòng
26 Hội đồng tuyển dụng 招聘委会 zhāopìn wěi huì
27 Nhân viên 人员 rényuán
28 Tài liệu 材料 cáiliào
CHỨC DANH TRONG CÔNG TY
1 Chủ tịch hội đồng quản trị 董事长 dǒngshì zhǎng
2 Phó Chủ tịch 副董事长 fù dǒngshì zhǎng
3 Chủ tịch 总裁 zǒngcái
4 Phó Chủ tịch 副总裁 fù zǒngcái
5 Tổng Giám Đốc 总经理 zǒng jīnglǐ
6 Phó Tổng Giám Đốc 副总经理 fù zǒng jīnglǐ
7 Giám đốc điều hành 执行长 zhíxíng zhǎng
8 Giám đốc 经理 jīnglǐ
9 Phó giám đốc 福理 fù lǐ
10 Phó giám đốc,trợ lí 协理 xiélǐ
11 Trợ lí giám đốc 襄理 xiānglǐ
12 Trưởng phòng 处长 chù zhǎng
13 Phó phòng 副处长 fù chù zhǎng
14 Trợ lý đặc biệt 特别助理 tèbié zhùlǐ
15 Giám đốc bộ phận 课长 kèzhǎng
16 Phó phòng 副课长 fù kèzhǎng
17 Chủ Nhiệm 主任 zhǔrèn
18 Phó chủ nhiệm 副主任 fù zhǔrèn
19 Trợ lí 助理 zhùlǐ
20 Thư ký 秘 书 mìshū
21 Trưởng nhóm 领班 lǐngbān
22 Tổ phó 副组长 Fù zǔzhǎng
23 Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī
24 Tổ Trưởng 组长 zǔzhǎng
25 Phó quản lý 副管理师 fù guǎnlǐshī
26 Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán
27 Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī
28 Chuyên gia 专员 zhuānyuán
29 Kỹ sư hệ thống 系统工程师 xìtǒng gōngchéngshī
30 Kỹ thuật viên 技术员 jìshùyuán
31 Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 cèhuà gōngchéngshī
32 Kỹ sư trưởng 主任工程师 zhǔrèn gōngchéngshī
33 Kỹ sư dự án 专案工程师 zhuān àn gōngchéngshī
34 Kỹ thật viên cao cấp 高级技术员 gāojí jìshùyuán
35 Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 gùwèn gōngchéngshī
36 Kỹ sư cao cấp 高级工程师 gāojí gōngchéngshī
37 Kỹ sư liên kết 副工程师 fù gōngchéngshī
38 Trợ lý kĩ thuật 助理技术员 zhùlǐ jìshùyuán
39 Nhân viên tác nghiệp 作业员 zuòyè yuán
40 Nhân viên 职员 zhíyuán
41 Xưởng trưởng 厂长 chǎng zhǎng
42 Phó xưởng 副厂长 fù chǎng zhǎng
43 Thực tập sinh 实习生 shí xí shēng

Miêu tả bề ngoài
1 Mắt háo sắc 色鬼眼 sè yǎn guǐ
2 Yiểu điệu 纤细 Qiān xì
3 Thon thả 苗条 miáo tiào
4 Mặt tròn 苹果脸 Píng guǒ liǎn
5 Mặt búp bê 娃娃脸 wá wa liǎn
6 Mặt trái xoan鸭蛋脸 yā dān liǎn
7 Mặt chữ điền四方脸 sì fāng liǎn
8 Mặt dài 长方脸 Cháng fāng liǎn
9 Mặt nhọn 尖脸 Jiān liǎn
10 Tóc dài chấm vai 披肩长 pī jiān liǎn
11 Tóc đuôi ngựa 马尾 mǎ wěi
12 Tóc bổ đôi 分头 Fēn tóu
13 Tóc đen 乌黑头发 wū hēi tóu fā
14 Tóc nâu 棕色头发 Zōng sè tóu fā
15 Mày lá liễu 柳叶眉 liǔyě méi
16 Mắt 2 mí 双眼皮 Shuāng yǎn pí
17 Mắt 1 mí 单眼皮 Dān yǎn pí
18 Mắt bồ câu 弹子眼 Dàn zi yǎn
19 Tướng mạo 相貌 Xiàng mào
20 Đanh đá 泼辣 pō là
21 Vóc dáng 个字 gē zi
22 Dịu dàng 温柔 Wēn róu
23 Mũi hếch 扁鼻 Biǎn bǐ
24 Mắt lác 斗眼 Dòu yǎn
25 Hiền lành 善良 Shàn liáng
26 Cao 高 Gāo
27 Thấp 矮 Ǎi
28 Béo 胖 Pàng
29 Gầy 瘦 Shòu
30 Hòa nhã, hiền dịu hé xié 和蔼
31 Hung dữ xiōng ‘ è 凶恶
3 Xinh đẹp piào liang 漂亮
4 Xấu xí chǒu lòu 丑陋
5 Dễ nhìn hǎo kàn 好看
10 Tướng mạo, khuôn mặt zhǎng xiāng 长相
11 Vóc người, dáng vócshēn cái 身材
12 Hói đầu tù dǐng 秃顶
13 Đeo kính dài yǎn jìng 戴眼镜
16 Má lúm đồng tiền jiǔ wō 酒窝
17 Sống mũi cao gāo bí liáng 高鼻梁
18 Nốt ruồi zhì 痣
19 Râu quai nón luò sāi hú 络腮胡
20 Vết sẹo bā hén 疤痕
21 Gò má cao gāo guān gǔ 高颧骨
22 Lông mày rậm nóng méi 浓眉
23 ẻo lả, yếu đuổi róu ruò 柔弱
24 Mạnh mẽ, vạm vỡ jiē shi 结实
25 Thon thả, mảnh mai miáo tiao 苗条
26 Thanh tú qīng xiù 清秀
27 Màu da fū sè 肤色
28 Nhan sắc róng yán 容颜
29 Khuôn mặt cân đối wǔ guān duān zhèng 五官端正
30 Trắng nõn bái xī 白皙

Các bộ phận trên cơ thể con người


1 Đầu 头 Tóu
2 Mắt 眼睛 Yǎnjīng
3 Má 面颊 Miànjiá
4 tai 耳朵 ěrduo
5 Trán 前额 Qián’é
6 Tóc 头发 tóufà
7 Mũi 鼻子 Bízi
8 Mồm 嘴巴 Zuǐba
9 Môi 嘴唇 Zuǐchún
10 Ráy tai耳垂 Ěrchuí
11 Thái dương 太阳穴 Tàiyángxué
12 Mí mắt 眼皮 Yǎnpí
13 Lông mi 睫毛 Jiémáo
14 Lông mày 眼 眉 yǎn méi
15 Lòng đen 瞳孔 Tóngkǒng
16 Cuống họng 喉咙 hóulong
17 Họng 喉咙 Hóulóng
18 Lưỡi 舌头 shétou
19 Con ngươi 虹膜 Hóngmó
20 Cổ 脖子 bózi
21 Cánh tay 胳膊 gēbo
22 Cổ tay 手腕 shǒuwàn
23 Khuỷu tay 胳膊 肘 gēbo zhǒu
24 Bàn tay 手 Shǒu
25 Lòng bàn tay 手掌 shǒuzhǎng
26 Nách 腋窝 yèwō
27 Ngực 胸口 xiōngkǒu
28 Ngón cái 拇指 mǔzhǐ
29 Ngón giữa 中指 zhōngzhǐ
30 Ngón út 小指 xiǎozhǐ
31 Vai 肩膀 jiānbǎng
32 Xương bả vai 肩胛骨 jiānjiǎgǔ
33 Móng tay 指甲 盖 zhǐjia gài
34 Ngón áp út 无名指 wúmíngzhǐ
35 Đốt ngón tay 指关节 zhǐguānjié
36 Lưng 后面 hòumian
37 Hông 臀 部 tún bù
38 Bụng 腹 部 fù bù
39 Rốn 肚脐 dùqí
40 Mông 屁股 pìgu
41 Chân 腿 tuǐ
42 Bắp chân 小腿 xiǎotuǐ
43 Bắp đùi 大腿 dàtuǐ
44 Đầu gối 膝盖 xīgài
45 Gót chân 脚跟 jiǎogēn
46 Lòng bàn chân 足弓 zúgōng
47 Ngón chân cái 大 脚趾 dà jiǎozhǐ
48 Ngón chân 脚趾 jiǎozhǐ
49 Đồng tử 瞳孔 tóngkǒng
50 Tròng đen 虹膜 hóngmó
Hợp đồng mua bán hàng hóa
1 bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu 物料收支月报表 wùliào shōu zhī
yuè bàobiǎo
2 hóa đơn mua nguyên liệu 物品购单 Wùpǐn gòu dān
3 phiếu gia công 加工单 jiāgōng dān
4 phiếu xuất xưởng 料品出厂单 liào pǐn chūchǎng dān
5 kích cỡ 尺寸 chǐcùn
6 lệnh sản xuất 制令单 zhì lìng dān
7 kho thùng ngoài 外箱仓库 wài xiāng cāngkù
8 quản lý kho hàng dự trữ 库存管理 kùcún guǎnlǐ
9 bảng tiến độ sản xuất 生产进度表 shēngchǎn jìndù biǎo
10 vào sổ nhập kho 入库作帐 rù kù zuò zhàng
11 hóa đơn xuât hàng 料品出厂单 liào pǐn chūchǎng dān
12 giao nhận nguyên liệu 物料出库交接 wùliào chū kù jiāojiē
13 hàng mẫu tiếp thị 开发样品 kāifā yàngpǐn
14 chênh lệch 落差 luòchā
15 dây chuyền 前段流程 qiánduàn liúchéng
16 lượng sản xuất 计件新资 jìjiàn xīn zī
17 lượng thời gian 计时新资 jìshí xīn zī
18 thao tác dây chuyền 作业流程 zuòyè liúchéng
19 sắp xếp tiến độ sản xuất 安排生产进度 ānpái shēngchǎn jìndù
20 hàng xách tay 托带材料 tuō dài cáiliào
21 bảng đóng gói chi tiết 包装明细表 bāozhuāng míngxì biǎo
22 kiểm tra số lượng 数量清点 shùliàng qīngdiǎn
23 phân loại hóa đơn nghiệm thu 验收单分类 yànshōu dān fēnlèi
24 bản nghiệm thu kiểm kê thực tế 实际清点验收表 shíjì qīngdiǎn yànshōu
biǎo
25 phiếu giao hàng 送货单 sòng huò dān
26 tem dán nguyên liệu 物料标示 wùliào biāoshì
27 phiếu mua hàng tiêu hao 消耗购品单 xiāohào gòu pǐn dān
28 lượng đính chính 追加用量 zhuījiā yòngliàng
29 tên phối kiện 配件名称 pèijiàn míngchēng
30 chuyển nhượng 押汇 yā huì
Phó từ liên quan
Phó từ liên quan đến mức độ
稍微(shāowēi):Một chút, tí xíu.
Gần nghĩa với “ A little “ “A bit “ trong tiếng Anh.

比较(bǐjiào):So với, hơn.


Gần nghĩa với “rather “ trong tiếng Anh.

很(hěn):Rất
Gần nghĩa với “ very”, “ quite” trong tiếng Anh.

非常(fēicháng):Vô cùng, rất


太(tài):Vất vả.
Nhiều khi nó cũng được sử dụng với nghĩa “ Quá~”

极(jí):vô cùng, cực độ


Gần với nghĩa “ extremely” trong tiếng Anh.

特别(tèbié):Đặc biệt
Gần nghĩa với “especially” trong tiếng Anh.

更(gèng):Hơn nữa, ngoài ra


Tương đương với “more” trong tiếng Anh ( chỉ mức độ so sánh hơn kém )

最(zuì):Nhất
Tương đương với “most” trong tiếng Anh ( chỉ mức độ nhất )
Ví dụ)
稍微等一下。(Shāowēi děng yíxià./ Bạn có thể đợi tôi một lát khộng ?)
这瓶清酒的味道,感觉妙极了。(Zhèpíng qīngjiǔ de wèidao gǎnjué miào jíle./ Mùi
vị của rượu này rất tuyệt)
如果再细一点,就更好了。(Rúguǒ zài xì yīdiǎn, jiù gèng hǎole./ Nếu mà thon dài
một tí thì càng tốt)

已经(yǐjīng):Đã
Gần với nghĩa “Already” trong tiếng Anh

才(cái):Bây giờ mới ~, mới bắt đầu~


Gần với nghĩa “just” trong tiếng Anh

刚(gāng):Vừa mới~

正在(zhèngzài):Đúng lúc ~
Thể tiếp diễn
就(jiù):Ngay lập tức, trong chốc lát
Gần với nghĩa “right away”, “immediately” trong tiếng Anh.

马上(mǎshàng):tức thì, ngay lập tức

老(lǎo):Lúc nào cũng, cứ như thế suốt từ trước đến nay


Gần với nghĩa “constantly” trong tiếng Anh.

总(zǒng):Lúc nào cũng, lúc nào cũng thế không thay đổi
Gần với nghĩa “Always” trong tiếng Anh.

随时(suíshí):Bất cứ lúc nào


Gần với nghĩa “Whenever” trong tiếng Anh.

好久(hǎojiǔ):Rất lâu, khoảng thời gian dài.

突然(tūrán):Đột nhiên
Gần với nghĩa “Suddenly” trong tiếng Anh.

从来(cónglái):Từ trước đến nay


Gần với nghĩa “Ever”, “At all times” trong tiếng Anh.
Ví dụ)
我刚从东京回来。(Wǒ gāng cóng Dōngjīng huílai./ Tôi mới trở về từ Tokyo)
他老说我不行。(Tā lǎo shuō wǒ bùxíng./ Anh ấy cứ bảo tôi là không được việc)
你别客气,随时跟我联系。(Nǐ bié kèqi, suíshí gēn wǒ liánxì./ Bạn đừng ngại, hãy
liên lạc với tôi bất cứ lúc nào)
我从来没有遇到过这种情况。(Wǒ cónglái méiyǒu yùdào guò zhè qíngkuàng./ Từ
trước đến nay tôi chưa từng gặp qua tình huống như vậy)
1. Phó từ liên quan đến phạm vi
都(dōu):Tất cả đều
Gần nghĩa với “All” trong tiếng Anh

全部(quánbù):Toàn bộ, tất cả


Gần với nghĩa “All”, “whole” trong tiếng Anh.

一共(yígòng):Tổng cộng, tất cả là


Gần với nghĩa “Altogether” trong tiếng Anh.

一起(yìqǐ):Cùng lúc, cùng nhau


Gần với nghĩa “together” trong tiếng Anh

一块儿(yíkuàir):Cùng nhau.
只(zhǐ):Chỉ có~
Gần với nghĩa “Only”, “Just” trong tiếng Anh

仅仅(jǐnjǐn):Chỉ có~, vỏn vẹn chỉ có ~

差不多(chàbuduo):hầu hết, hầu như


Gần với nghĩa “Almost” trong tiếng Anh

至少(zhìshǎo):Chí ít, ít nhất phải


Gần với nghĩa “At least” trong tiếng Anh
Ví dụ)
他们都不在。(Tāmen dōu búzài./ Tất cả mọi người đều không có)
这些东西加一块儿多少钱?(Zhèxiē dōngxi jiā yíkuàr duōshao qián?/ Toàn bộ tất cả
những thứ này khoảng bao nhiêu tiền ?)
他仅仅花了一个礼拜的时间,就完成了这部作品。(Tā jǐnjǐn huāle yíge lǐbài de
shíjiān jiù wánchéng le zhèbù zuòpǐn./ Anh ấy đã hoàn thành tác phẩm này chỉ vỏn
vẹn trong vòng 1 tuần)
感冒差不多好了。(Gǎnmào chàbuduo hǎole./ Bệnh cảm cũng sắp khỏi rồi)
2. Phó từ liên quan đến tần số, sự lặp đi lặp lại

再(zài):Lại nữa, thêm lần nữa


Gần với nghĩa “Again” trong tiếng Anh

也(yě):Cũng ~
Gần với nghĩa “Also” trong tiếng Anh

又(yòu):Lại nữa, lại là ( giống với “cũng”)


Gần với nghĩa “Again” trong tiếng Anh

还(hái):Vẫn chưa, vẫn như vậy


Gần với nghĩa “Also”, “Still”, “Yet” trong tiếng Anh

常常(chángcháng):Lúc nào cũng, thường xuyên


Gần với nghĩa “Often” trong tiếng Anh

Ví dụ)
我下个礼拜再去医院。(Wǒ xiàge lǐbài zài qù yīyuàn./ Tuần sau tôi lại đến bệnh
viện)
又是你啊!(Yòushì nǐ ā!/ Lại là bạn à ?)
我们还会见面的。(Wǒmen hái huì jiànmiàn de./ Chúng ta sau này sẽ còn gặp lại
nhau mà.)

Cách dùng “怎么”trong tiếng Trung


怎么 how
你怎么去学校?
这个字怎么读?
你的名字怎么写?
怎么 why, how come
你怎么这么高兴?
他怎么哭了?
爸爸怎么还没回家?
不怎么 not very
我今天不怎么舒服。
我弟弟不怎么高。
我不怎么想吃饭。
他不怎么会说汉语。
不怎么 not often
我不怎么看电影。
他不怎么吃水果。
我哥哥不怎么玩游戏。
怎么也/怎么都 no mater how, anyway
这孩子怎么也不睡觉。
你怎么都应该去看看他。
我怎么也学不会开车。
怎么样 how is it
你身体怎么样?
这个学校怎么样?
你汉语说得怎么样?
不怎么样 not very well
这个电影不怎么样。
这个饭店的菜不怎么样。
他汉字写得不怎么样。
那又怎么样 so what
我今天看见大卫了?-那又怎么样,我和他已经分手了。
外面下雨了。- 那又怎么样,反正我也不想出门。
怎么了 what’s wrong
你怎么了? - 我头疼。
他怎么了,怎么这么不高兴。
今天怎么了?公园里这么多人。
怎么办 what to do
孩子不想去学校怎么办?
下雨了怎么办?
如果他明天不来怎么办?
怎么走 how should i go
请问,超市怎么走?
往前走 200 米就到了。
请问医院怎么走?
过红绿灯右转就是。
怎么去 can also be used to ask for directions when put at the end of the sentence.
请问汉语学校怎么去?
一直走,完后左转。
我们怎么去汉语学校?
我们坐地铁去。

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ RAU CỦ QUẢ

红薯/hóngshǔ/ khoai lang


土豆/tǔdòu/ khoai tây
芋头/yùtou/ khoai môn
莲藕/liánǒu/ củ sen
莲子/liánzǐ/ hạt sen
芦笋/lúsǔn/ măng tay
榨菜/zhàcài/ rau tra (một loại rau ngam)
萝卜 /luóbo/ củ cải
冬瓜 /dōngguā/ bí đao
丝瓜 /sīguā/ quả mướp
黄瓜 /huángguā/ dưa chuột
苦瓜 /kǔguā/ mướp đắng
佛手瓜 /fóshǒuguā/ quả susu
豆豉 /dòuchǐ/ hạt tàu xì
栗子/lìzi/ hạt dẻ
山竹果/shānzhúguǒ/ quả mãng cầu
豇豆 /jiāngdòu/ đậu đũa
黄豆/huángdòu/ đậu tương, đậu nành
红豆/hóngdòu/ đậu đỏ
黑豆/hēidòu/ đậu đen
角瓜/ jiǎoguā/ bí ngồi, mướp tay
落葵 /luòkuí/ rau mồng tơi
树仔菜/ shùzǎicài/ rau ngót
罗望子/luówàngzi/ quả me
木鳖果/mùbiēguǒ/ quả gấc
高良姜/gāoliángjiāng/ củ giềng
香茅/xiāngmáo/ củ sả
黄姜/huángjiāng/củ nghệ
芫茜/yuánqiàn/ lá mùi tàu, ngò gai
花生/huāshēng/ đậu phộng, lạc
绿豆/lǜdòu/ đậu xanh
落葵 /luòkuí/ rau mồng tơi
树仔菜/ shùzǎicài/ rau ngót
空心菜 /kōngxīncài/ rau muống
豌豆/wāndòu/ đậu Hà Lan
南瓜 /nánguā/ bí đỏ
胡萝卜 /húluóbo/ cà rốt
葫芦 /húlu/ quả hồ lô, quả bầu
西兰花 /xīlánhuā/ hoa lơ xanh, bông cải xanh
节瓜 /jiéguā/ quả bầu
番茄 /fānqié/ cà chua
辣椒 /làjiāo/ ớt
胡椒/hújiāo/ hạt tiêu
菜心/càixīn/ rau cải chíp
大白菜/dàbáicài/ bắp cải
甘蓝/gānlán/ bắp cải tím
辣椒/làjiāo/ ớt
芦荟/lúhuì/ lô hội, nha đam
甜椒/ tiánjiāo/ ớt ngọt
姜/jiāng/ gừng
茄子/qiézi/ cà tím
‼️CỤM TỪ BẮT ĐẦU BẰNG TỪ 走 ‼️

1.走光 /Zǒuguāng / lộ hàng


2.走私 /Zǒusī/ buôn lậu
3.走读 /Zǒudú/ học ngoại trú
4.走运 /Zǒuyùn/ may mắn
5.走险 /Zǒu xiǎn/ liều mạng
6.走风 /Zǒu fēng/ lộ tin
7.走调 /Zǒudiào/ lạc giọng
8.走眼 /Zǒuyǎn / nhìn nhầm
9.走题 /Zǒu tí/ lạc đề
10.走神 /Zǒushén/ không tập trung, phân tâm, lơ là
11.走魂 /Zǒu hún/ hết hồn
12.走后门 /Zǒuhòumén/ đi cửa sau (hối lộ)
13.走亲戚 /Zǒu qīnqī/ thăm người thân
14.走口 /Zǒu kǒu/ lỡ lời, nói hớ
15.走廊 /Zǒuláng / hành lang
16.走心 /Zǒu xīn/ để tâm
17.走狗 /Zǒugǒu/ chó săn, tay sai
18.走色 /Zǒu shǎi/ bay màu, phai màu
19.走关节 /Zǒu guānjié / hối lộ
20.走内线 /Zǒu nèixiàn/ nhờ tay trong

80 câu thành ngữ


1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về
2. 按兵不动 / àn bīng bù dòng /: Án binh bất động
3. 安分守己 / ān fèn shǒu jǐ /: An phận thủ thường
4. 安居乐业 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp

5. 百闻不如一见 / bǎi wén bù rú yī jiàn /: Trăm nghe không bằng một thấy
6. 半斤八两 / bàn jīn bā liǎng / Kẻ tám lạng, người nửa cân
7. 伴君如伴虎 / àn jūn rú bàn hǔ /: Làm bạn với vua như làm bạn với hổ
8. 班门弄斧 / bān mén nòng fǔ /: Múa rìu qua mắt thợ
9. 半途而废 / bàn tú ér fèi / Nửa đường đứt gánh
10. 避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
11. 不进虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được
cọp con

12. 差之毫厘,谬以千里 / chà zhī háo lí ,miù yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm
13. 沉鱼落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn
14. 出生牛犊不怕虎 / chū shēng niú dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng
15. 唇亡齿寒 / chún wáng chǐ hán / môi hở răng lạnh
16. 此一时,彼一时/ cǐ yī shí ,bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc

17. 打草惊蛇 / dǎ cǎo jīng shé /: Đánh rắn động cỏ/ Rút giây động rừng
18. 调虎离山 / diào hǔ lí shān /: Điệu hổ li sơn
19. 对牛弹琴 / duì niú tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt

20. 飞来横祸 / fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió


21. 佛要金装,人要衣装 / fó yào jīn zhuāng ,rén yào yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa
22. 改邪规正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính
23. 各自为政 / gè zì wéi zhèng /: Mạnh ai nấy làm
24. 狗急跳墙 / gǒu jí tiào qiáng / Chó cùng dứt dậu
25. 过河拆桥 / guò hé chāi qiáo /: Qua cầu rút ván/ Ăn cháo đá bát

26. 含辛茹苦 / hán xīn rú kǔ / Ngậm đắng nuốt cay


27. 魂飞魄散 / hún fēi pò sàn/ Hồn bay phách lạc
28. 浑水摸鱼 / hún shuǐ mō yú / Thừa nước đục thả câu

29. 家家有本难念的经 / jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng / Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi
cảnh
30. 姜还是老的辣 / jiāng háishì lǎo de là / Gừng càng già càng cay
31. 鸡飞蛋打 / jī fēi dàn dǎ/: Xôi hỏng bỏng không
32. 近朱者赤,近墨者黑 / jìn zhū zhě chì ,jìn mò zhě hēi/: Gần mực thì đen, gần đèn thì
rạng
33. 九死一生 / iǔ sǐ yī shēng / Thập tử nhất sinh

34. 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi/ Lòng lang dạ sói


35. 临时抱佛脚 /lín shí bào fó jiǎo/ Nước đến chân mới nhảy
36. 龙飞凤舞 /lóng fēi fèng wǔ/: Rồng bay phượng múa
37. 落叶归根 /luò yè guī gēn/: Lá rụng về cội

38. 面朝黄土背朝天 /miàn cháo huáng tǔ bēi cháo tiān/ bán mặt cho đất, bán lưng cho
trời
39. 铭心刻骨/刻骨铭心/míng xīn kè gǔ/kè gǔ míng xīn/:Khắc cốt ghi tâm

40. 弄巧成拙 /nòng qiǎo chéng zhuō/ chữa lợn lành thành lợn què

41. 赔了夫人又折兵 /péi le fū rén yòu zhé bīng/: Mất cả chì lẫn chài
42. 破财免灾 /pò cái miǎn zāi / Của đi thay người
43. 破镜重圆 /pò jìng chóng yuán/ Gương vỡ lại lành

44. 骑虎难下 /qí hǔ nán xià/: Cưỡi trên lưng cọp (Tình thế tiến thoái lưỡng nan)
45. 骑马找马 / qí mǎ zhǎo mǎ /: Đứng núi này trông núi nọ
46. 棋逢对手 / qí féng duì shǒu /: Kỳ phùng địch thủ
47. 千方百计 / qiān fāng bǎi jì /: Trăm phương nghìn kế
48. 倾家荡产 / qīng jiā dàng chǎn / khuynh gia bại sản

49. 入乡随俗 / rù xiāng suí sú /: Nhập gia tùy tục

50. 声东击西 /shēng dōng jī xī /: Dương đông kích tây


51.守株待兔 /shǒu zhū dài tù/: Ôm cây đợi thỏ/ Há miệng chờ sung
52. 树欲静而风不止 /shù yù jìng ér fēng bù zhǐ/ Cây muốn lặng mà gió chẳng đừng

TỪ VỰNG VỀ TIỀN TỆ
1 货币 huòbì tiền tệ
2 越南盾 yuè nán dùn Việt Nam Đồng
3 越南钱 yuènánqián tiền Việt
4 美元 měiyuán USD
5 英镑 yīngbàng bảng Anh
6 瑞士法郎 ruìshìfàláng Franc Thụy Sĩ
7 泰国铢 tàiguózhū Bạt Thái Lan
8元 yuán Đồng (tệ)
9块 kuài Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)
10 角 jiǎo hào
11 毛 máo hào (thường dùng trong khẩu ngữ)
12 分 fēn xu
13 面额 miàn’é mệnh giá
14 百 bǎi trăm
15 千 qiān nghìn
16 万 wàn vạn = 10.000
17 现金 xiànjīn tiền mặt
18 金额 jīné số tiền
19 换钱 huànqián đổi tiền
20 取款 qǔkuǎn rút tiền
21 转账 zhuǎnzhàng chuyển khoản
22 外币 wàibì ngoại tệ
23 纸币 zhǐbì tiền giấy
24 硬币 yìngbì tiền xu
25 假钞 jiǎchāo tiền giả
26 真钞 zhēnchāo tiền thật
27 汇率 huìlǜ tỷ giá
28 对货币 Duìhuòbì cặp tỷ giá
29 利息 lìxí lãi suất
30 支票 Zhīpiào chi phiếu
31 自动取款机 zìdòng qǔkuǎnjī ATM
32 信用卡 xìnyòngkǎ thẻ tín dụng
33 存折 cúnzhé sổ tiết kiệm
34 银行 yínháng ngân hàng
35 瑞尔 ruì ěr Campuchia
36 法郎 fǎ láng Pháp
37 马克 mǎ kè Đức
38 人民币 rén mín bì Trung Quốc
39 芬兰马克 fēn lán mǎ kè Phần Lan
40 盾 dùn Ấn Độ
41 卢比 lú bǐ Indonesia
42 日圆 rì yuán Japan
43 朝鲜圆 cháo xiǎn yuán Triều Tiên
44 韩国圆 hán guó yuán Hàn Quốc
45 基普 jī pǔ Lào
46 马元 mǎ yuán Malaysia
47 荷兰盾 hé lán dùn Hà Lan
48 埃斯库多 āi sì kù duō Bồ Đào Nha
49 卢布 lú bù Nga
50 比塞塔 bǐ sài tǎ Tây Ban Nha
51 台币 tái bì Đài Loan
52 泰铢 tài zhū Thái Lan
53 美元 měi yuán Hoa Kỳ
54 里拉 lǐ lā Italy
55 埃及镑 āi jí bàng Ai Cập

KHẨU NGỮ DÙNG TRONG NHÀ HÀNG


=========================
1. 您好! Nín hǎo!: Chào anh/chị
2. 再见,欢迎下次再来! Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!: Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé
thăm
3. 慢走,感谢您的光临. Màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín: Ông đi cẩn thận, cảm ơn đã ghé
thăm
4. 请稍等. Qǐng shāo děng: Xin chờ một chút!
5. 请原谅. Qǐng yuánliàng: Xin lượng thứ
6. 对不起,让您久等了. Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle: Xin lỗi, để anh chờ lâu
7. 请问您有几位? Qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?: Xin hỏi các anh có mấy người?
8. 请这边走. qǐng zhè biān zǒu: Xin mời đi lối này
9. 请问您贵姓? Qǐngwèn nín guìxìng?: Xin hỏi quý danh của chị?
10. 请问您喝什么茶? Qǐngwèn nín hē shénme chá?: Xin hỏi chị uống trà gì?
11. 请问您有预订吗? Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?: Xin hỏi anh có đặt bàn trước
không?
12. 您看坐在这里可以吗? Nín kàn zuò zài zhèlǐ kěyǐ ma?: Anh xem ngồi ở đây được
không?
13. 你要吃什么? Nǐ yào chī shénme?: Anh muốn ăn gì?
14. 你要点些什么菜? Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài?: Anh muốn gọi món gì?
15. 你点过菜了吗? Nǐ diǎnguò càile ma?: Anh đã gọi đồ chưa?
16. 请你推荐一些好菜好吗? Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma?: Anh giới thiệu một
vài món ngon được không?
17. 你喜欢吃点什么点心? Nǐ xǐhuan chī diǎn shénme diǎnxīn?: Anh thích ăn đồ điểm
tâm gì?
18. 好的,我去拿来. Hǎo de, wǒ qù ná lái: Vâng, tôi đi lấy ngay
19. 先生,有什么需要我帮忙的吗? Xiānshēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāngmáng de
ma?: Thưa anh, có gì cần tôi giúp không?
20. 我们要赶时间. Wǒmen yào gǎn shíjiān: Chúng tôi đang vội
21. 我们点的菜请快送来. Wǒmen diǎn de cài qǐng kuài sòng lái: Anh mau mang đồ chúng
tôi đã gọi ra nhé
22. 我就要份牛排. Wǒ jiù yào fèn niúpái: Tôi cần một suất bò bít tết
23. 你喜欢的牛排是熟一些还是生的? Nǐ xǐhuan de niúpái shì shú yīxiē háishì shēng
de?: Anh thích bít tết chín hay tái
24. 喝一杯怎样? Hè yībēi zěnyàng?: Uống một ly nhé?
25. 干杯! Gānbēi!: Cạn Ly!
26. 祝你健康! Zhù nǐ jiànkāng!: Chúc anh mạnh khỏe
27. 请给我一从菜单好吗? Qǐng gěi wǒ yī cóng càidān hǎo ma?: Hãy đưa tôi quyển thực
đơn
28. 先生,菜单就在这儿. Xiānshēng, càidān jiù zài zhè'er: Thưa anh, thực đơn ở đây
29. 它的味道很好. Tā de wèidào hěn hǎo: Vị món này rất ngon
30. 菜太咸了. Cài tài xiánle: Đồ ăn mặn quá!
31. 我口渴了. Wǒ kǒu kěle: Tôi khát nước
32. 请给我一杯冷水. Qǐng gěi wǒ yībēi lěngshuǐ: Xin cho tôi một cốc nước mát
33. 你要喝点儿什么? Nǐ yào hē diǎn er shénme?: Anh muốn uống chút gì?
34. 我想要柠檬茶. Wǒ xiǎng yào níngméng chá: Tôi cần cốc trà chanh
35. 你还要吃别的东西吗? Nǐ hái yào chī bié de dōngxi ma?: Anh muốn ăn thêm đồ
khác nữa không?
36. 不用,谢谢.我已经吃饱了. Bùyòng, xièxiè. Wǒ yǐjīng chī bǎole: Không cần, cảm ơn!
Tôi đã ăn no rồi
37. 请再给我一些面包. Qǐng zài gěi wǒ yīxiē miànbāo: Cho tôi thêm một chút bánh mỳ
38. 你喜欢什么随便吃. Nǐ xǐhuan shénme suíbiàn chī: Anh thích ăn gì thì cứ ăn thoải mái
39. 请把盐和胡椒递给我. Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ: Xin đưa cho tôi muối và hạt tiêu
40. 先生您的菜已经上齐了. Xiānshēng nín de cài yǐjīng shàng qíle: Thưa anh, đồ ăn của
anh đã mang ra đủ rồi
41. 还要点水果和甜品吗? Hái yàodiǎn shuǐguǒ hé tiánpǐn ma?: Anh còn muốn ăn chút
hoa quả hay đồ trang miệng gì không?

You might also like