You are on page 1of 82

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN


BỘ MÔN TIN HỌC

THIẾT KẾ BÀI TRÌNH CHIẾU


BẰNG POWERPOINT
GV: ThS. Nguyễn Thị Bích Vân
Mục tiêu

▪ Sau buổi học, sinh viên có thể:

- Hiểu được ứng dụng của PPT

- Vận dụng các nguyên tắc khi làm PPT

- Biết cách soạn nội dung trình chiếu hiệu quả

- Biết sử dụng các kỹ thuật trình chiếu PPT

2
Nội dung

1. Nguyên tắc trình bày slide 6. Slide master


2. Tạo một bài trình chiếu 7. Link
3. Làm việc với slide 8. Hiệu ứng
4. Làm việc với văn bản 9. Kỹ thuật trình chiếu
5. Làm việc với đối tượng 10. Đóng gói và in ấn
Bài thuyết trình hiệu quả
???
Kỹ năng
chọn
thông tin

PPT
hiệu quả Chuyển giao
Kỹ năng thông tin
thiết kế
thông tin hiệu quả

Kỹ năng
trình bày thông tin
Nguyên tắc trình bày slide
Nguyên tắc trình bày slide
▪ Mỗi slide một ý chính
▪ Mỗi slide = 1 phút
- 15 phút khoảng 15-20 slide

▪ Mỗi slide khoảng 6 dòng, mỗi dòng khoảng 6 từ


- Nguyên tắc: 6x6, 7x7, …nxn
- KHÔNG VIẾT TẤT CẢ LÀ CHỮ IN

7
- Line spacing: từ 1.3-1.5 chiều cao chữ
Nguyên tắc trình bày slide

▪ Color (màu sắc)


- Chữ tối trên nền sáng

Dark colors on light


background

→ thích hợp cho phòng nhỏ và cho giảng dạy

8
Nguyên tắc trình bày slide

▪ Color (màu sắc)


- Chữ sáng trên nền tối

Light colors on dark


background
→ thích hợp cho các bài báo cáo khoa học và trong các giảng
đường rộng

9
Nguyên tắc trình bày slide

▪ Color (màu sắc)


- Tránh kết hợp màu đỏ và màu xanh lá

Light colors on dark


background

10
Nguyên tắc trình bày slide

▪ Font size: Title từ 32-44 point, Body Text >=28 point

▪ Không dùng quá 2 font trên 1 slide


- Serif fonts : Time New Roman
- Sans Serif fonts: Arial ; Tahoma ; Verdana
- Font chữ viết tay: Lucida Handwriting

11
Nguyên tắc trình bày slide

- Bảng: các con số chủ yếu, làm tròn


- Biểu đồ: đơn giản
- Sơ đồ: đơn giản
- Ảnh: trung thực, rõ nét

12
Các thành phần của bài báo cáo

- Giới thiệu (Introduction)


- Tổng quan (Overview)
- Thân bài (Body)
- Kết luận (Conclusions)
- Tài liệu tham khảo (References)

13
Tạo một bài trình chiếu mới

Từ mẫu có
Search
Tự thiết kế sẵn trong
online
PPT
Tạo 1 file presentation

▪ Tự thiết kế
- File → New → Blank Presentation

15
Tạo 1 file presentation

▪ Chọn mẫu có sẵn (Themes)


- Là mẫu thiết kế có sẵn
- Hình thức hấp dẫn hơn
- Đặc thù của người báo cáo

16
Tạo 1 file presentation

▪ Chọn mẫu có sẵn (Themes)


- Chỉnh sửa theme : nhóm Variant

17
Tạo 1 file presentation

▪ Search online
- Từ template có sẵn của MS Office

- Từ Internet

18
Làm việc với Slide
Tạo mới Xóa

Bố cục Ghi chú

Nhân đôi Hiển thị


Tạo slide mới

Có 3 cách tạo một slide mới

▪ Cách 1: Nhấn phím Ctrl + M

▪ Cách 2: vào Home → New slide


→ chọn 1 bố cục phù hợp

20
Tạo slide mới

Có 3 cách tạo một slide mới

▪ Cách 1: Nhấn phím Ctrl + M

▪ Cách 2: vào Home → New slide


→ chọn 1 bố cục phù hợp

21
Tạo slide mới
▪ Cách 3:

Click chuột phải vào khung navigate

→ New slide

22
Bố cục (Layout)

▪ Là các dạng trình bày bố cục của slide

▪ Chọn layout tùy theo nội dung trình bày

▪ Xuất hiện cửa sổ layout khi nào?


- Khi thêm một slide mới
- Hoặc vào menu Home →Layout

23
Nhân đôi slide (Duplicate Slide)

Có 3 cách nhân đôi slide:

Bước 1: Chọn slide cần nhân đôi


- Cách 1: nhấn phím Ctrl + D
- Cách 2: click chuột phải slide → Dupliate slide
- Cách 3: New slide→ Duplicate Selected Slide

24
Xóa slide (Delete Slide)

Có 2 cách xóa slide:

Chọn slide cần nhân đôi


- Cách 1: nhấn phím Delete hoặc backspace trên bàn phím
- Cách 2: click chuột phải slide → Delete slide

25
Thêm ghi chú slide (Add note)
- Chỉ dành riêng cho tác giả
- Khán giả không nhìn thấy khi trình chiếu

26
Thay đổi cách hiển thị (View)

▪ Normal:
- Chế độ soạn thảo

▪ Slide Sorter:
- Giúp xem tổng thể bài trình chiếu
- Bố cục
- Trình tự các slide trong bài thuyết trình

27
Thay đổi cách hiển thị (View)

▪ Notes Page:
- Ghi chú vào slide
- Không hiển thị cho người xem khi trình chiếu

▪ Reading View:
- Xem trước bài thuyết trình trong giao diện soạn thảo

28
Làm việc với văn bản (text)
Nhập văn bản Định dạng đoạn

Định dạng văn bản Tìm và thay thế


Nhập văn bản

▪ Văn bản thường được nhập vào đâu?


- Mặc định văn bản được nhập trong khung Placeholder

- Chèn Textbox để nhập


ở vị mong muốn

30
Định dạng văn bản
1. Font: chọn font cho Text
2. Size: chọn kích thước cho Text
3. Increase Font Size: tăng kích thước font lên 2 pt
4. Decrease Font Size: giảm kích thước font xuống 2 pt
1 2 3 4 5
5. Xóa tất cả các định dạng Font
6. Character Spacing: Khoảng cách chữ
6
7. Change Case: đổi chữ hoa/chữ thường 7 8

8. Font Color: màu chữ


31
Định dạng đoạn (paragraph)
▪ Menu Home → Paragraph

Canh lề

Khoảng cách giữa các đoạn

Khoảng cách giữa các dòng

32
Tìm và thay thế văn bản
▪ Tìm và thay thế một từ hoặc một cụm từ
- Nhấn Ctrl + H
- Menu Home → Replace

33
Làm việc với đối tượng (object)
Pictures Table

Shapes Chart

SmartArt Audio/Video
Pictures - Hình ảnh
▪ Chèn hình
▪ Định dạng hình
- Loại bỏ background
- Chỉnh ánh sáng, tương phản (Picture Corrections)
- Hiệu ứng màu (Color)
- Hiệu ứng nghệ thuật (Artistic Effects)
- Tạo khung hình, đường viền và các hiệu ứng nâng cao
- Cắt ảnh
35
Pictures - Hình ảnh

▪ Chèn hình
- Menu Insert → Picture
- Chọn hình cần chèn → nhấn Insert

36
Pictures - Hình ảnh

▪ Loại bỏ background
→ Chọn hình
→ Picture Format
→ Remove Background

37
Pictures - Hình ảnh

▪ Chỉnh ánh sáng, tương phản


→ Chọn hình
→ Picture Format
→ Corrections

38
Pictures - Hình ảnh

▪ Hiệu ứng màu (Color)


→ Chọn hình
→ Picture Format
→ Color

39
Pictures - Hình ảnh
▪ Hiệu ứng nghệ thuật (Artistic Effects)
→ Chọn hình
→ Picture Format
→ Artistic Effects

40
Pictures - Hình ảnh
▪ Tạo khung hình, đường viền và các hiệu ứng nâng cao
→ Chọn hình
→ Picture Format
→ Picture Style

41
Pictures - Hình ảnh
▪ Cắt xén hình
→ Chọn hình
→ Picture Format
→ Crop

42
Shapes
▪ Chèn Shapes
- Vào menu Insert→ Shapes
- Vẽ hình tròn: hình Oval + phím Shift
- Vẽ đường thẳng: giữ phím shift
- Thêm text: click chuột phải hình
→ edit text

Shapes

43
Chèn hình và tạo ghi chú
▪ Chèn ghi chú hình Động mạch chủ Van tổ chim

- Insert→ Shape
- Chọn nhóm Callouts

- Nhập văn bản vào callouts

44
SmartArt
▪ Vào menu Insert → SmartArt

▪ Chọn 1 kiểu SmartArt

45
SmartArt
▪ Chèn thêm shape
- Click chọn 1 shape
Cough

- Vào menu SmartArt Design Humand

- Chọn Add Shape


contact
Flu Sneeze

Virus
Eating
Linens
utensils

▪ Xóa shape: chọn shape và nhấn phím Delete


46
Table
▪ Chèn Table
Có 3 cách chèn bảng vào slide
- Cách 1: Insert → Table
- Cách 2: Draw Table
- Cách 3: Excel Spreadsheet

47
Table
▪ Chỉnh sửa Table

1 2 3 4 5 6
1. Chọn Table, Row, Column: Select

2. Xóa Table, Row, Column: Delete

3. Chèn thêm dòng cột: Insert

4. Nối nhiều ô→ 1 ô: Merge Cells

5. Chia 1 ô thành nhiều ô: Split Cells

6. Phân bổ lại kích thước cho các dòng hoặc cột: Distribute Rows hoặc Distribute Columns

48
Table
▪ Chỉnh sửa Table
3
1
2
4 5
1. Canh lề dữ liệu trong ô: Giữa cột

2. Canh lề dữ liệu trong ô: Giữa dòng

3. Xoay chữ: Text Direction

4. Kích thước Table: Table Size

5. Sắp xếp Table so với Text trong Slide: Arrange

49
Table
▪ Ví dụ

Tần suất Tỷ lệ Khoảng tin cậy


Kết quả
(n=76) (%) 95%

Thất bại 42 55,3 44,1 65,9

Thành công 34 44,7 34,1 55,9

50
Table

Tỷ lệ hút thuốc lá giữa các bà mẹ


có màu da khác nhau

Màu da

White Black Other

Hút thuốc
No 44% 62% 82%

Yes 54% 38% 18%

51
Chart – Biểu đồ
▪ Cách tạo chart
- Bước 1: menu Insert → chart
- Bước 2: Chọn kiểu biểu đồ

52
Chart – Biểu đồ
▪ Cách tạo chart
- Bước 3: Nhập dữ liệu cho đồ thị (có thể copy dữ liệu từ Table)

53
Chart – Biểu đồ
▪ Cách tạo chart
- Bước 4: Đóng chương trình excel → Kết thúc

54
Chart – Biểu đồ
▪ Bài tập: Hãy vẽ biểu đồ phù hợp với số liệu trong bảng sau

Tỷ lệ hút thuốc lá giữa các bà mẹ


có màu da khác nhau
Màu da

White Black Other


Hút thuốc
No 44% 62% 82%

Yes 54% 38% 18%


55
Chart – Biểu đồ
Tỷ lệ hút thuốc lá trong thời gian mang thai
giữa các bà mẹ có màu da khác nhau
100%
90% 82%
80%
70% 62%
60% 54%
White
50% 44%
38% Black
40% Other
30%
18%
20%
10%
0%
No Yes

56
Chèn video
▪ Insert → Media → Video →Insert Video From
▪ Chọn file video để chèn

57
Slide master
Slide Master: Khái niệm

▪ Slide Master là gì?


- Là mẫu áp dụng cho toàn bộ Slide trong Presentation
- Tạo ra tính đồng bộ cho các slide trong một
Presentation

59
Slide master

▪ Slide Master thường dùng trong trường hợp nào?


- Tạo logo
- Đặt lại Font chữ, màu chữ, màu nền
- Đặt lại Bullet/Numbering theo từng cấp
- Định dạng Paragraph cho đồng loạt các slide
- Kết hợp với Textbox tạo Header cho Slide

60
Link- Liên kết
Link

▪ Bất kỳ đối tượng nào được chèn vào slide cũng có thể tạo
hyperlink như: text, image, shape, smartart, video,…

▪ Sử dụng hai công cụ: Link và Action.

62
Link
▪ Có thể tạo liên kết:
- Đến một trang web
- Địa chỉ email
- Tập tin tài liệu tham khảo
- Di chuyển qua lại giữa các slide

63
Link

Cách tạo:
▪ Bước 1: Chọn/quét khối đối tượng cần chèn Link.
▪ Bước 2:
- Cách 1: Vào tab Insert→Link hoặc Action
- Cách 2: Nhấn Ctrl+K
- Cách 3: Nhắp phải chọn Link

64
Link
Muốn tạo một Link cho tất cả slide?
→Tạo trong Master Slide

Bài tập: Dùng Action, hãy tạo nút Home ( ) ở tất cả các slide,
sao cho khi click vào nút này thì quay về trang Nội dung

65
Hiệu ứng

Transitions Animations
Transitions
▪ Hiệu ứng chuyển giữa các silde
1
4
2
3 5

1. Sound: âm thanh khi chuyển slide


2. Duration: thời gian hiệu ứng (giây)
3. Apply To All: áp dụng hiệu ứng cho tất cả slide
4. Có click chuột hay tự động chuyển slide
5. After: thiết lập thời gian chuyển slide tự động (giây)

67
Animations

▪ Các hiệu ứng hoạt hình:


- Giúp người trình bày nhấn mạnh vào các thông tin cung cấp trên
slide
- Điều khiển dòng thông tin trong bài thuyết trình
- Và giúp người xem cảm thấy thích thú hơn với bài thuyết trình

68
Kỹ thuật trình chiếu
Trình chiếu đơn giản
▪ Trình chiếu từ slide đầu tiên:
- Nhấn phím F5
- Hoặc vào tab Slide Show → From Beginning
▪ Trình chiếu từ slide hiện hành:
- Nhấn phím Shift+F5
- Hoặc vào tab Slide Show → From Current Slide
▪ Thoát khỏi chế độ chiếu
- Click phải chọn End show
- Nhấn phím ESC
73
Ẩn một hay nhiều slide
▪ Dùng chức năng Hide Slide
▪ Hoặc dùng Custom Slide Show để
chỉ chọn những slide cần trình chiếu

74
Sử dụng chuột khi đang trình chiếu
▪ Click phải, chọn Pointer Options
Ink Color
và chọn 1 màu vẽ

75
Presenter View
▪ Được sử dụng trên máy tính có chức năng hiển thị multiple
monitor (ví dụ như một máy tính xách tay kết nối với một máy
chiếu)
▪ Các ghi chú của người thuyết trình được hiển thị trên màn hình
máy tính xách tay và chỉ duy nhất người trình bày nhìn thấy.

76
Presenter View
▪ Được sử dụng trên máy tính có chức năng hiển thị multiple
monitor (ví dụ như một máy tính xách tay kết nối với một máy
chiếu)
▪ Các ghi chú của người thuyết trình được hiển thị trên màn hình
máy tính xách tay và chỉ duy nhất người trình bày nhìn thấy.

77
Presenter View

78
Presenter View
1. Màn hình nhìn thấy của người 6. Công cụ phóng to 1 vùng của
nghe slide
2. Nội dung sẽ chiếu kế tiếp 7. Bật tắt màn hình trình chiếu
3. Phần ghi chú của người trình 8. Các tùy chọn khác, bật tắt
bày presenter view
4. Pen, laser pointer, Highlighter 9. Lùi về nội dung trước
5. Hiển thị tất cả các slide 10.Tới nội dung sau
79
Đóng gói bài thiết trình
Đóng gói bài thuyết trình

▪ Dễ dàng lưu trữ, sử dụng và chỉnh sửa

(Không sợ thiếu bất kỳ một tập tin đính kèm hay liên kết nào có
sử dụng trong bài).
Đóng gói bài thuyết trình
▪ Cách tạo:
- Vào menu File→Export
- Chọn Package Presentation for CD →Package for CD

- Chọn Copy to Folder Hoặc Copy to CD


Đóng gói bài thuyết trình
▪ Cách tạo (tiếp): Options
• Nếu muốn gói này chứa luôn các tập tin đã liên kết thì chọn Linked
files.
• Chọn thêm Embedded TrueType fonts để đảm bảo mở trên máy
khác không bị thiếu font
Bảo mật
▪ File → Save As → Tools → General Options
- Password to open
- Password to modify

10/11/2021 84
Tài liệu tham khảo
▪ Bộ môn Tin học – ĐHYD TPHCM, (2020), “Giáo trình Tin học đại
cương”.
▪ Microsoft, Hướng dẫn sử dụng MS Powerpoint 365
https://support.office.com/en-us/powerpoint

85

You might also like