You are on page 1of 29

BẢNG LƯƠNG CÔNG TY ABC

CĂN BẢN
SỐ NGÀY

CÒN LẠI
LƯƠNG

LƯƠNG
THÁNG
CÔNG

TẠM
ỨNG
STT HỌ TÊN

1 Trư Bác Giới 25 550


2 Hồng Hài Nhi 22 500
3 Sa Ngộ Tịnh 24 400
4 Dương Tiễn 23 350
5 Tôn Ngô Không 25 300
6 Na Tra 21 300
TỔNG

YU C?U:
1. Tính LƯƠNG THÁNG=LƯƠNG CĂN BẢN*SÔ NGÀY CÔNG
2. Tính TẠM ỨNG=80%*LƯƠNG THÁNG
3. Tính CÒN LẠI=LƯƠNG THÁNG-TẠM ỨNG
4. DÙng hÀm SUM tính tổng LƯƠNG THÁNG, tổng TẠM ƯNG, tổng
CÒN LẠI
ÔNG

NG, tổng
BẢNG ĐIỂM LỚP DH01
Trung
STT Họ Tên Họ Và Tên Toán Văn Anh
Bình
1 Hồng Thất Công 8 7.56 8
2 Au Dương Phong 6 8.12 5
Châu Bá Thông 8.5 7 8
Dương Trùng Vương 6 7 7
Đoàn Trí Hưng 5.5 8 4

YÊU CẦU:
1. Từ cột Họ và cột Tên. Hãy điền cột Họ Và Tên
2. Cột điểm Trung Bình được tính như sau: Toán hệ số 2, Văn hệ số 2, Anh hệ số 1
3. Dùng hàm Round, làm tròn điểm trung bình với 1 số lẽ
hệ số 1
TÊN LOẠI SỐ
NGÀY SỐ
STT KHÁC PHÒN NGÀY ĐI NGÀY
ĐẾN TUẦN
H G LẺ
1 Đường Qu L3B 5/23/1995 6/10/1995 2 4 18
2 Phạm Lãi L2B 7/23/1995 8/19/1995 3 6
3 Lệnh Hồ L1C 6/12/1995 6/19/1995 1 0
4 Điêu Thu L1B 5/26/1995 6/7/1995 1 5
5 Tống Khá TRA 8/19/1995 8/25/1995 0 6
6 Lữ Bố TRC 8/12/1995 9/22/1995 5 6
7 Nhạc Đại L1A 9/23/1995 10/5/1995 1 5
8 Năm Cam L2B 9/13/1995 10/27/1995 6 2

YÊU CẦU:
Dựa vào NGÀY ĐẾN và NGÀY ĐI tính số tuần và điền vào cột SỐ TUẦN
còn lại bao nhiêu ngày lẻ điền vào cột SỐ NGÀY LẺ
GỢI Ý:
Cột F dùng hàm INT, cột G dùng hàm MOD
SỬ DỤNG HÀM IF

DTB KẾTQUẢ XẾP LOẠI =


8.5 Dau Gioi >=
3.6 Rot yeu <=
6.9 Dau Kha <>
5.4 Dau Kha <
6.2 Dau Kha >
4.9 Rot yeu
7.2 Dau Kha

Yêu
Yêu cầu
cầu :: Lập
Lập công
công thức
thức điền
điền vào
vào cột
cột kết
kết quả
quả và
và cột
cột xếp
xếp loại.
loại.
** KETQUA
KETQUA == Nếu Nếu DTB
DTB >=>= 5,
5, "Đậu",
"Đậu", ngược
ngược lại
lại "ROT".
"ROT".
** XEPLOAI
XEPLOAI == Nếu Nếu DTB>=8,
DTB>=8, "Giỏi",
"Giỏi", Nếu
Nếu DTB
DTB >=>= 5,
5, "Khá",
"Khá", cáccác trường
trường hợp
hợp còn
còn lại
lại
là "Yếu".
là "Yếu".
BẢNG XẾP LOẠI
Họ và Tên ĐTB Xếp loại ĐTB
Trần Minh 5.9 Trung binh 9
Nguyễn Bảo 8.6 Kha 7
Lê Hồng 9.2 Gioi 5
Phạm Tuấn 9.5 Gioi 0
Cao Bích 3.5 Yeu
Lý Tuấn 6.4 Trung binh
Phan Công 8.6 Kha

YÊU CẦU:
Dùng hàm IF để xếp loại cho học sinh
CHÚ Ý:
1. Dùng hàm IF dò kiểu tương đối
2. Bảng tham khảo (bảng phụ) phải xếp tăng dần
BẢNG XẾP LOẠI
Xếp loại
Giỏi
Khá
Trung Bình
Yếu
Năm Điểm Điểm trung
STT Tên Toán Lý Hoá Học bỗng
sinh thêm bình
1 Vân 1983 6 6 7 0 6.33
2 Khang 1982 8 9 7 0 8.00 500000
3 Tín 1985 7 5 6 0.5 6.50
4 Châu 1984 6 8 7 0.5 7.50 200000
5 Cường 1978 4 6 7 0 5.67
6 Hùng 1984 2 4 5 0.5 4.17
7 Tiến 1979 9 8 7 0 8.00 500000

YÊU CẦU:
1. Điểm thêm: Học sinh nào sinh sau năm 1983 thì được thêm 0.5 điểm
2. Điểm trung bình: Trung bình 3 cột điểm (không có hệ số)+ Điểm thêm
3. Học bổng: Học sinh nào có điểm trung bình từ 8 trở lên được học bổng là 500.000, học sinh nào có điểm
trung bình từ từ 7 đến 8 được học bổng là 200.000. Còn lại không học bổng.
học sinh nào có điểm
BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2005
Tổng quỹ lương : 1500000
Tên
Lương Ngày THƯỞN THỰC
STT Nhân Chức vụ PCCV LƯƠNG
căn bản công G LẢNH
viên
1 Trang GĐ 500 27 5000 14500 332.668 19832.67
2 Nam PGĐ 450 22 4000 9900 408.2744 14308.27
3 Duy TP 400 20 3000 8000 449.1018 11449.1
4 Huệ PP 300 26 2000 8100 345.4629 10445.46
5 Phuơng PP 300 24 2000 7200 374.2515 9574.251
6 Dung NV 200 25 0 5000 359.2814 5359.281
7 Sơn NV 200 23 0 4600 390.5233 4990.523
Tổng 167 16000 57300 1426700 75959.56

YÊU CẦU:
1. Phụ cấp chức vụ (PCCV)
- Tùy theo chức vụ của mỗi đối tượng để tính: GĐ:5000, PGĐ:4000, TP:3000, PP:2000. Chức vụ khác
không có
phụ cấp
2. Lương:
- Nếu người nào làm <= 25 ngày công thì lương được tính Lương= LCB*Ngày Công
- Nếu ngày công của đối tượng hưỏng lương nhiều hơn số ngày qui định (25 ngày) thì mỗi ngày dư được tính
gấp đôi.
(Ví dụ: Số ngày phải làm trong tháng là 25. Người nào có 26 ngày công được tính 27 công, người nào có 27
công
được tính 29 công)
3. Thưởng
- Sau khi tính xong hai cột PCCV và LƯƠNG cần phải tính Tổng số ngày công, Tổng số PCCV, Tổng
LƯƠNG
- Quỹ khen thưởng= Tổng quỹ lương - (Tổng PCCV+Tổng lương)
- Tính thưởng của từng người theo công thức: Thưởng= Quỹ khen thưởng/ Tổng số ngày công*Ngày công
(Ngày công là ngày công của từng người, không tính gấp đôi)
4.Thực lảnh
THỰC LẢNH=PCCV+LƯƠNG+THƯỞNG
00. Chức vụ khác

mỗi ngày dư được tính

công, người nào có 27

g số PCCV, Tổng

ngày công*Ngày công


Trường PTTH Miền Đông
Kết Qủa Học Tập năm học 2002
Điểm TB
STT Họ và Tên Đạo Đức Ghi Chú
Trong Năm
1 A 4 TB o lai lop
2 B 7 Tốt len lop
3 C 4 Tốt len lop
4 D 3 Tốt o lai lop
5 E 8 Tốt len lop
6 F 9 TB len lop
7 G 3 TB o lai lop
8 I 5 Tốt len lop
9 H 6 TB len lop
10 K 4 Tốt len lop

Câu hỏi:
Điền cột ghi chú theo tiêu chuẩn sau:
Những học sinh có đạo đức tốt, có điểm TB từ 4 trở lên hoặc những học sinh có
đạo đức TB và có điểm TB từ 5 trở lên thì ghi "Lên lớp", còn lại ghi "Ở lại lớp"
SỬ DỤNG HÀM IF, OR, AND

Tên Phái Tuổi Chức vụ Thưởng8/3 Phụ cấp


Loan Nữ 20 KT 500000 3000
Mạnh Nam 25 GĐ 5000
Đức Nam 25 BV
Mai Nữ 15 NV 300000
Huệ Nữ 15 NV 300000
Quân Nam 40 BV 1500
Thảo Nữ 35 TP 500000 3000
Yêu cầu :
Câu 1 : Tính thưởng 8/3 : Nếu phái Nữ và trên 18 tuổi thì 500000, ngược lại là 300000.
Câu 2 : Phụ cấp chức vụ : Nếu Chức vụ là GD thì phụ cấp 5000,
Nếu chức vụ KT hoặc TP thì phụ cấp 3000, Nếu chức vụ BV và tuổi trên 30
thì phụ cấp 1500, tất cả các trường hợp còn lại thì không phụ cấp.
`
STT HỌ LÓT TÊN PHÁI THƯỞNG
1 Trư Bát Giới Nam
2 Tôn Ngộ Không Nam
3 Hằng Nga NỮ
4 Yêu Nhền Nhện NỮ
5 Bà La Sát NỮ
6 Dương Tiễn Nam
7 Bạch Cốt Tinh NỮ
8 Sa Ngộ Tịnh Nam
9 Na Tra Nam
Họ và Tên ĐTB Xếp Loại Hạng BẢNG XẾP LOẠI
Trần Minh 5.9 Hang 6 ĐTB XẾP LOẠI
Nguyễn Bả 8.6 Hang 3 9 Giỏi
Lê Hồng 9.2 Hang 2 7 Khá
Pham Tuấn 9.5 Hang 1 5 Trung Bình
Cao Bích 3.5 Hang 7 0 Yếu
Lý Tuấn 6.4 Hang 5
Phan Công 8.6 Hang 3

YÊU CẦU:
1. Dùng IF cho cột xếp loại
2. Xếp hạng cho các học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp. Và có
chữ Hạng
đứng trước (dùng hàm RANK)
BẢNG ĐIỂM TỔNG KẾT 2006
Điểm
Năm Điểm Điểm
STT Tên Phái Toán Lý Hóa Trung
Sinh Thêm Tổng Kết
Bình
1 Vân Nữ 1983 8 7 7 0.5 7.5 7.5
2 Khang Nữ 1982 8 9 7 0.5 8
3 Tín Nam 1985 7 7 8 0.5 7.25
4 Châu Nữ 1984 6 4 3 0.5 4.75
5 Cường Nam 1987 4 6 7 0.5 5.25
6 Hùng Nam 1984 2 4 5 0.5 3.25
7 Tiến Nam 1979 9 8 7 0 8.25
Điểm Nhỏ Nhất
Điểm Trung Bình
Điểm Cao Nhất

YÊU CẦU:
1. ĐIỂM THÊM:
Học sinh nào là nữ được thêm 0.5 điểm. Còn học sinh nam phải sinh sau 1983 mới được thêm
0.5 điểm. Những trượng hợp khác không có điểm thêm
2. ĐIỂM TRUNG BÌNH: Trung bình 3 cột (TOÁN hệ số 2, LÝ và HÓA hệ số 1), chỉ hiễn thị 2 số lẻ
3. ĐIỂM TỔNG KẾT: ĐIỂM TRUNG BÌNH+ĐIỂM THÊM. Chỉ cộng thêm cho học viên có điểm
trung bình <5 với điều kiện có cộng thêm thì điểm tổng kết không vượt quá 5.0
VD: 1 học sinh có điểm trung bình 4.7 và được cộng thêm 0.5 nhưng điểm tổng kết chỉ được
tính là 5.0
4. Tính điểm cao nhất của các cột F,G,H,I,J,K
5. Tính điểm thấp nhất của các cột F,G,H,I,J,K
6. Tính điểm trung bình của các cột F,G,H,I,J,K
7. XẾP HẠNG : Xếp hạng cho các học sinh với điều kiện có từ Hạng đứng trước. (VD Hạng 6)
8. HỌC BỔNG: Học sinh nào có điểm trung bình từ 8.0 được học bổng 500.000, học sinh nào có
điểm trung bình từ 7.0 đến 8.0 nếu sinh trước năm 1983 thì học bổng là 200.000 sau năm 1983
thì học bổng là 300.000. Còn lại không có học bổng
Xếp Học
Hạng Bổng

ới được thêm

hị 2 số lẻ
ó điểm

hỉ được

Hạng 6)
sinh nào có
u năm 1983

MÃ LOẠI
Số TT Mã Hàng QUỐC
HÃNG HÀNG
GIA
1 SAM01KOR SAM 1 KOR 1
2 PAN02SIN 2 1 1
3 KIN02MAL 2
4 SON01JAP 1
5 KIN01MAL 1
6 SON02SIN 2
7 PAN01JAP 1
8 SAM02KOR 2
9 SON01JAN 1

Ý nghĩa của Mã Hàng như sau:


3 ký tự đầu là Mã Hãng SX,
Ký tự thứ 5 là Loại Hàng,
3 ký tự cuối là Quốc Gia sản xuất
Yêu cầu:
Dùng các hàm về Chuỗi để điền dữ liệu vào
các cột tương ứng
GIÁ THUÊ PHÒNG
LỌAI ĐƠN ĐƠN ĐƠN ĐƠN
TÊN
STT PHÒN GIÁ GIÁ PHÒNG GIÁ GIÁ
KHÁCH
G TUẦN NGÀY TUẦN NGÀY
1 Lan C 500 50 A 480 70
2 Châu B 410 60 B 410 60
3 Hiệp A 480 70 C 500 50
4 Minh B 410 60
5 Tuấn C 500 50
6 Hùng A

YÊU CẦU:
Dựa vào Loại Phòng và bảng GIÁ THUÊ PHÒNG. Dùng hàm dò tìm điền ĐƠN
GIÁ TUẦN và ĐƠN GIÁ NGÀY
Mã Hiệu Tên Hãng Bảng Tên Xe
S11 Suzuki Mã Hàng H S Y V A
Y11 Yamaha Tên Hãng Honda Suzuki Yamaha Vespa Attila
H12 Honda
S12 Suzuki
Y10 Yamaha
H11 Honda
A12 Attila
V12 Vespa
H11 Honda

Ý nghĩa của Mã Hiệu như sau:


Ký tự đầu là Mã Hãng
2 ký tự cuối là Mã Phân Khối
YÊU CẦU:
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên Hãng, (dùng hàm HLookUp kết hợp
với hàm Left)
BẢNG THU TIỀN ĐIỆN BẢN ĐỊNH MỨC
KHU ĐỊNH TIÊU THÀNH GHI KHU
MÃ KH TÊN KH SỐ CŨ SỐ MỚI
VỰC MỨC THỤ TIỀN CHÚ VỰC
K101 Tuấn 10 70 K1
K201 Hương 210 310 K2
K102 châu 170 300 K3
K302 Nam 60 60 K4
K401 Hoa 100 160
K202 Anh 60 90
K103 Lan 70 200
TỔNG:
MAX:
MIN:
TRUNG BÌNH

YÊU CẦU:
1). Dựa vào 2 ký tự đầu của mã KH để điền vào cột KHU VỰC tương ứng
2). Điền vào cột ĐỊNH MỨC dựa vào bảng định mức
3). Tính TIÊU THỤ=SỐ MỚI-SỐ CŨ
4). Tính Thành Tiền như sau:
- Nếu tiêu thụ<=định mức thì thành tiền=tiêu thụ*100
- Ngược lại, thành tiền= định mức*100+(tiêu thụ-định mức)*300
5). Điền vào cột Ghi Chú như sau:
-Nếu tiêu thụ vượt quá 2 lần định mức thì ghi chữ "cắt điện"
-Nếu tiêu thụ vượt quá 1 lần định mức thì ghi chữ "chú ý"
-Ngược lại thì không ghi gì cả
6). Tính tổng, max, min, trung bình của 2 cột tiêu thụ và thành tiền
BẢN ĐỊNH MỨC
ĐỊNH
MỨC
50
90
60
80
KẾT QUẢ TUYỂN SINH
NGÀNH ĐIỂM ĐIỂM
STT MÃ SỐ HỌ VÀ TÊN ĐIỂM LÝ CỘNG KẾT QuẢ
THI TOÁN HÓA
1 A001 Lê Hải Anh Máy tính 8 7 6 21 Do
2 B004 Nguyễn Văn Tư Điện tử 7 8 3 18 Rot
3 C001 Trần Bảo Ngọc Xây dựng 4 4 8 16 Rot
4 D001 Nguyễn Thu Hà Hóa 3 5 7 15 Rot
5 A002 Lê Văn Tâm Máy tính 6 7 9 22 Do
6 C045 Võ Bảo Châu Xây dựng 8 6 7 21 Do
7 B150 Lê Ngọc Tú Điện tử 8 4 3 15 Rot
8 D009 Võ Thanh Thảo Hóa 9 7.5 8 24.5 Do
9 A045 Chu Manh Quốc Máy tính 9.5 9 10 28.5 Do
10 C069 Vi Ngọc Hải Xây dựng 8 3 7 18 Rot

BẢNG 1
MÃ YÊU CẦU:
ĐIỂM 1. Điền số tự động cho cột STT
NGHÀN NGÀNH THI
CHUẪN 2. Từ ký tự đầu của MÃ SỐ, dựa vào bảng 1 hãy viết công thứ
H
điền NGÀNH THI tương ứng cho từng thí sinh
A Máy tính 20 3. Cột CỘNG= ĐIỂM TÓAN+ĐIỂM LÝ+ĐIỂM HÓA
B Điện tử 18 4. Cột KẾT QUẢ: Nếu thí sinh nào có điểm CỘNG lớn hơn hoặ
C Xây dựng 16 bằng điểm chuẫn nghành minh dự thi và không có môn nào
thì sẽ ghi vào cột kết quả là ĐẬU, ngược lại thì ghi là RỚT
D Hóa 14
ựa vào bảng 1 hãy viết công thức
g cho từng thí sinh
ỂM LÝ+ĐIỂM HÓA
nào có điểm CỘNG lớn hơn hoặc
nh dự thi và không có môn nào dưới 4
ĐẬU, ngược lại thì ghi là RỚT
STT Tên Nhân viênSố NC Mã KT Thưởng
1 Nguyễn Lâ 9 A BẢNG 2
2 Trần Minh 25 B Mã KT Số người Tiền thưởng
3 Nguyễn La 8 C A
4 Phạm Văn 15 C B
5 Trần Thúy 16 B C
6 Lê Anh Đứ 26 A
7 Phạm Chuy 25 B
8 Nguyễn N 24 C

BẢNG 1:
Số ngày Công (NC)A B C
Dưới 10 100000 80000 50000
Từ 10 đến 200000 100000 70000
Tưừ 20 trỡ 300000 150000 100000

YÊU CẦU:
1. Dựa vào bảng 1, điền cho cột thưởng
2. Đếm số người và cộng tiền thuởng theo mỗi loại Mã
khen thưởng
MÃ SỐ
KẾT QUẢ TUYỂN SINH

THÊM
TỔNG
TÓAN

ĐIỂM
HÓA
KHU

ĐIÊN
VỰC
TÊN
HỌ


TS

1
CH1 K1 NGUYỄN MỘT 5.5 8 9
CH2 K2 NGUYỄN HAI 4 8 7
UT1 K2 NGUYỄN BA 8.5 7 7
UT2 K2 NGUYỄN BỐN 3 7.5 9
CH3 K2 NGUYỄN NĂM 7 7 5
UT3 K1 NGUYỄN SU 9 6 5.5
UT4 K3 NGUYỄN BẢY 6 7 4
CH4 K2 NGUYỄN TM 8 5 5
CH5 K3 NGUYỄN CHÍN 1.5 9 8
UT5 K1 NGUYỄN NMƯỜI 8 7 8

BẢNG TRA KHU VỰC BẢNG TRA ĐIỂM THÊM


MÃ KV KHU VỰC MÃ
K1 KHU VỰC 1 KHU CH UT
K2 KHU VỰC 2 VỰC
KHU VỰC 2 1.5
K3 KHU VỰC 3 KHU VỰC 1.5 1
KHU VỰC 1 0.5
TỔNG
ĐIỂM
2

THỨC
HẠNG

KẾT
QUẢ
MÃ HIỆUTÊN HÃNGPHÂN KHỐI
TÊN XE Bảng phân khối
S11 Mã PK phân khối
Y11 10 100
H12 11 110
S12 12 125
Y10
H11
Hãng xe
Mã Hãng H S Y
Tên Hãng Honda Suzuki Yamaha
Tên xe
100 110 125
Honda Dream Wave Spacy
Suzuki S100 Viva Fx
Yamaha Crypton Sirius Majesty

Ý nghĩa của Mã Hiệu như sau:


Ký tự đầu là Mã Hãng
2 ký tự cuối là Mã Phân Khối
YÊU CẦU:
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên Hãng, (dùng hàm HLookUp kết hợp với hàm
Left)
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Phân Khối (dùng hàm VLookUp kết hớp với hàm
Right)
3. Lập công thức lấy dữ liệu cho cột Tên Xe. (dùng hàm VLookUp kết hợp với hàm IF)

You might also like