Professional Documents
Culture Documents
BT TPkep-1 (Tăng Cư NG)
BT TPkep-1 (Tăng Cư NG)
10. dy ( x + y )dx
0 y
2 2 x − x2
11. dx x 2 + y 2 dy
0 0
12.
13.
14.
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN KÉP: TÍNH DIỆN TÍCH PHẲNG
1.
2.
3. Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi: x + y2 = 1, y – x = 1, x = 0. (ĐS: 19/6)
4. Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi: y = x2, y = 2 – x2. (ĐS: 8/3)
5. Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi: x2 + y2 = 2x, x2 + y2 = 4x, y x
9 3
( DS : + )
4 2
6. Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi: x2 + y2 = 2y, x2 + y2 = 6y, y x 3, x 0
4
( DS : +2 3)
3
7. Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi: | x | + | y | 1, x 2 + y 2 1 ( DS : − 2)
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN KÉP: TÍNH KHỐI LƯỢNG
Một mảnh phẳng D đồng chất có khối lượng riêng và diện tích là S thì khối lượng là: m = S.
Nếu D không đồng chất và mật độ khối lượng tại mỗi điểm (x, y) trên D là (x, y) thì khối
lượng là:
m = ( x, y )dxdy
D
1.
2.
3.
4.
5.