Professional Documents
Culture Documents
Nganmach (Slide)
Nganmach (Slide)
1
Nội dung môn học
1 Khái niệm chung
‣ Do tác động của con người, động vật hoặc gió bão…
‣ Do sét đánh
5
1.1. Một vài khái niệm cơ bản
Phân loại dạng ngắn mạch
6
1.1. Một vài khái niệm cơ bản
Hậu quả của ngắn mạch
=> Ngắn mạch cần được loại trừ nhanh (3-5 chu kì)
7
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Mục đích tính toán dòng ngắn mạch
8
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch 3 pha xa nguồn mạng đơn giản
t
−
Um R
− t Ta
u(t ) = Um sin(ω t + α ) i(t ) = sin(ω t + α − ϕ N )+ Ce L
= iCK (t )+ ia (t ) = ICKm sin(ω t + α − ϕ N )+ ia0e
Z
ωL L
Z = R +(ω L)
2 2
ϕ N = arctg( ) Ta =
R R
9
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch 3 pha xa nguồn mạng đơn giản
10
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch 3 pha xa nguồn mạng đơn giản
11
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch 3 pha xa nguồn mạng đơn giản
12
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch 3 pha xa nguồn mạng đơn giản
13
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch 3 pha xa nguồn mạng đơn giản
14
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Dòng điện ngắn mạch xung kích
15
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Trị số ixk
16
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Trị số hiệu dụng dòng ngắn mạch toàn phần
‣ Tại thời điểm bất kỳ
t+T/2
1
It = ∫
2
i N
dt T là chu kỳ thời gian của dòng điện xoay chiều
T t−T/2
t t
ICKm −
Ta
−
Ta
It = I + I
2
at
2
CK
ICK = Iat = ia (t ) = ia0e = ICKme
2
17
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Công suất ngắn mạch
‣ Công suất ngắn mạch
SNt = 3Utb I Nt
‣ Ý nghĩa
- Lựa chọn máy cắt phù hợp Scat ;≥ SNt
2
U
- Tính toán tổng trở ngắn mạch Z HT = tb
SN
18
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ngắn mạch ở gần MFĐ đồng bộ
19
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ảnh hưởng của hiện tượng hỗ cảm
20
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Ảnh hưởng của TĐK
21
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Sự thay đổi của dòng điện ngắn mạch
22
1.2. Dòng điện ngắn mạch
Sự thay đổi của dòng điện ngắn mạch
23
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Tính toán ngắn mạch duy trì khi MFĐ có TĐK
24
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Tính toán ngắn mạch duy trì khi MFĐ có TĐK
25
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Tính toán ngắn mạch duy trì khi MFĐ có TĐK
Tỉ số ngắn mạch
I If = Ifdm
TN =
I fdm
Eq = C × I f
Eq
C
Xd = =
I TN
26
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Tính toán ngắn mạch duy trì khi MFĐ có TĐK
Điện kháng tới hạn:
Eqgh U dm
I= = = I th
X d + X th X th
X dU dm Xd
X th = X *th =
Eqgh − U dm Eqgh − 1
27
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Tính toán ngắn mạch duy trì khi MFĐ có TĐK
28
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Tính toán ngắn mạch duy trì khi MFĐ không có TĐK
‣ Sức điện động Eq của MFĐ
không thay đổi:
(U cosϕ ) + (U o sin ϕ + I o X d )
2 2
Eq = o
29
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Ảnh hưởng của phụ tải
U dm
X pt = X d
Eq − U dm
31
1.3. Dòng điện ngắn mạch duy trì
Ví dụ tính toán
32
Chương 2
Qúa Trình Qúa Độ
Của MFĐ Khi Ngắn Mạch
33
2.1. Các yếu tố ảnh hưởng việc tính
toán dòng ngắn mạch quá độ
=> khó khăn khi tính toán dòng ngắn mạch quá độ.
‣ Khái niệm sức điện động quá độ, điện kháng quá độ.
34
2.2. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ pha
2.2.1. Hệ toạ độ pha
ψ Σ = ψ s +ψ f
35
2.2. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ pha
2.2.2. Hệ phương trình vi phân QTQĐ
36
2.2. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ pha
2.2.2. Hệ phương trình vi phân QTQĐ
‣ Phương trình vi phân QTQĐ điện từ trong mỗi cuộn dây pha:
dψ A
uA = − − r × iA ‣ ψ A ,ψ B ,ψ C - từ thông móc vòng toàn
dt
phần với các cuộn dây pha của stato;
ψs
dψ B
uB = − − r × iB ‣ iA ,iB ,iC
- dòng điện trong các cuộn
dt
dψ C dây pha của stato;
uC = − − r × iC
dt ‣ r - điện trở của cuộn dây pha.
37
2.2. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ pha
2.2.2. Hệ phương trình vi phân QTQĐ
‣ Phương trình vi phân QTQĐ điện từ trong các cuộn dây trên roto:
‣ ψ f ,ψ D ,ψ Q- từ thông móc vòng trong
dψ f
uf = − rf × i f cuộn dây kích từ, cuộn cản dọc trục và
dt cuộn cản ngang trục;
ψs
dψ D
0=− − rD × iD ‣ i f ,iD ,iQ - dòng điện trong cuộn dây kích
dt
từ, cuộn cản dọc trục và cuộn cản ngang
dψ Q trục;
0= − rQ × iQ
dt ‣ r f ,rD ,rQ - điện trở các cuộn dây trên roto;
‣ u f - điện áp kích từ.
38
2.2. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ pha
2.2.2. Hệ phương trình vi phân QTQĐ
‣ Quan hệ giữa các từ thông và dòng điện:
ψ A = LAiA + M AB iB + M AC iC + M Af i f + M AD iD + M AQ iQ
ψ B = M BAiA + LB iB + M BC iC + M Bf i f + M BD iD + M BQ iQ
ψs
ψ C = M CAiA + M CB iC + LC iC + M Cf i f + M CD iD + M CQ iQ
ψ f = M fAiA + M fB iB + M fC iC + L f i f + M fD iD L - hệ số tự cảm của
các cuộn dây
ψ D = M DAiA + M DB iB + M DC iC + M Df i f + LD iD
M - hệ số hỗ cảm giữa
ψ Q = M QAiA + M QB iB + M QC iC + LQ iQ các cuộn dây
39
2.2. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ pha
2.2.2. Hệ phương trình vi phân QTQĐ
‣ Hỗ cảm giữa các cuộn dây pha với cuộn dây kích từ:
M Af = M f cos γ
M Bf = M f cos(γ − 120 )
o
ψs
M Cf = M f cos(γ + 120 )
o
LA = L + L cos 2γ
'
40
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.1. Một số giả thiết
42
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
d
⎡⎣ur ⎤⎦ = ⎡⎣ Rr ⎤⎦ ⎡⎣ ir ⎤⎦ + ⎡⎣ψ r ⎤⎦
dt
⎡⎣ψ s ⎤⎦ = ⎡⎣ M s ⎤⎦ ⎡⎣ is ⎤⎦ + ⎡⎣ M sr ⎤⎦ ⎡⎣ ir ⎤⎦
⎡⎣ψ r ⎤⎦ = ⎡⎣ M rs ⎤⎦ ⎡⎣ is ⎤⎦ + ⎡⎣ M r ⎤⎦ ⎡⎣ ir ⎤⎦
43
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
45
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
⎡ L −M M ⎤
⎢ ⎥
⎡⎣ M s ⎤⎦ = ⎢ − M L M ⎥ ψs
⎢ −M −M L ⎥
⎣ ⎦
3⎢ ⎥
⎢⎣ 1/ 2 1/ 2 1/ 2 ⎥⎦
⎡ cos γ sin γ 1 ⎤
−1 ⎢ ⎥
⎡⎣ A⎤⎦ = ⎢ cos(γ − 120o ) sin(γ − 120o ) 1 ⎥
⎢ ⎥
⎢⎣ cos(γ + 120 ) sin(γ + 120 ) 1 ⎥⎦
o o
47
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ u0 ⎥ ⎢ i0 ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
⎡ ψ ⎤
⎢ d ⎥
⎡⎣ψ s' ⎤⎦ = ⎢ ψ q ⎥ = [ A] ⎡ψ s ⎤
⎣ ⎦
⎢ ⎥
⎢ ψ0 ⎥
⎣ ⎦
48
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
i0 = 1/ 3 ⎡⎣ iA + iB + iC ⎤⎦
iA = id cos γ + iq sin γ + io
iB = id cos(γ − 120 ) + iq sin(γ − 120 ) + io
o 0
49
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
dt dt ⎢ ⎥
d
ψs
d ⎢ 0 ⎥
⎡⎣ur ⎤⎦ = ⎡⎣ Rr ⎤⎦ ⎡⎣ ir ⎤⎦ + ⎡⎣ψ r ⎤⎦ ⎡ ⎤ ⎡
=> ⎣ur ⎦ = ⎡⎣ Rr ⎤⎦ ⎡⎣ ir ⎤⎦ − ⎣ψ r ⎦
' '
⎤ ⎣ ⎦
dt dt
⎡⎣ψ s ⎤⎦ = ⎡⎣ M s ⎤⎦ ⎡⎣ is ⎤⎦ + ⎡⎣ M sr ⎤⎦ ⎡⎣ ir ⎤⎦ => ⎣ψ s ⎦ = ⎣ M s ⎦ ⎣ is ⎦ + ⎣ M sr ⎤⎦ ⎡⎣ ir ⎤⎦
⎡ '
⎤ ⎡ '
⎤ ⎡ '
⎤ ⎡ '
50
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.2. Phép biến đổi Park - Gorev
⎡ R ⎡ M ⎤
0 0 ⎤ ⎢ f
MD 0
⎥
−1 ⎢ ⎥
⎡⎣ Rs ⎤⎦ = ⎡⎣ A⎤⎦ ⎡⎣ Rs ⎤⎦ ⎡⎣ A⎤⎦ = ⎢ 0
'
R 0 ⎥ ⎡⎣ M sr' ⎤⎦ = ⎡⎣ A⎤⎦ ⎡⎣ M sr ⎤⎦ = ⎢ 0 0 MQ ⎥
⎢ ⎥
⎢ 0 0 R ⎥ ⎢ 0 0 0 ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
⎡ ⎤ ⎡ M
⎢ L + M + 3 L'
2
0 0 ⎥ 0 0 ⎤
⎢ ⎥ −1
⎢ f
⎥
⎡ M rs ⎤ = ⎡⎣ M sr ⎤⎦ ⎡⎣ A⎤⎦ = ⎢ M D 0 ⎥
−1
⎡⎣ M s ⎤⎦ = ⎡⎣ A⎤⎦ ⎡⎣ M s ⎤⎦ ⎡⎣ A⎤⎦ = ⎢
'
0 L+ M − 3 L 0 ⎥ ⎣
'
⎦ 0
⎢ 2 ⎥ ⎢ ⎥
⎢ 0 0 L − 2M ⎥ ⎢ 0 MQ 0 ⎥
⎢⎣ ⎥⎦ ⎣ ⎦
51
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.3. Đặc điểm của dòng điện sau biến đổi Park - Gorev
52
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.3. Đặc điểm của dòng điện sau biến đổi Park - Gorev
53
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.4. Từ thông của máy phát điện
‣ Từ thông có ích:
ψ d = i f X ad
‣ Từ thông tản của cuộn kích từ:
ψ σ f = I f Xσ f
‣ Từ thông tổng do cuộn kích từ sinh ra:
ψ f = ψ d + ψ σ f = I f ( X ad + X σ f ) = I f X f
‣ Từ thông phản ứng phần ứng:
ψ ad = I d X ad ψ aq = I q X aq
54
2.3. Phân tích MFĐ theo hệ toạ độ quay vuông góc
2.3.4. Từ thông của máy phát điện
55
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.1. Chế độ xác lập
‣ Từ thông tổng hợp móc vòng qua các cuộn dây phần ứng:
ψ sd = ψ d + ψ ad + ψ σ d
= I f X ad + I d X d = U q
ψ sq = 0 + ψ aq + ψ σ q = I q X q = −U d
X d = X ad + X σ
X q = X aq + X σ
56
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.1. Chế độ xác lập
U! = U q + jU d
E! = Eq
57
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.1. Chế độ xác lập
MFĐ cực ẩn
Xd = Xq
U! = E! q − jIX
!
q
58
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.2. Chế độ quá độ với máy phát không có cuộn cản
59
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.2. Chế độ quá độ với máy phát không có cuộn cản
‣ Thành phần từ thông có ích của ψ f Σ :
ψ = (1− σ f )ψ f ∑
'
d
Xσ f
σf = - hệ số tản của cuộn dây kích từ.
Xf
'
‣ Sức điện động quá độ E : q
E = ψ = (1− σ f )ψ f ∑
'
q
'
d
'
E - không thay đổi tại t = 0.
q
60
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.2. Chế độ quá độ với máy phát không có cuộn cản
‣ Từ thông có ích ψ d trước khi ngắn mạch:
ψ d = I f X ad = Eq = U q + I d X d
61
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.2. Chế độ quá độ với máy phát không có cuộn cản
'
‣ Sức điện động quá độ ngang trục E tại thời điểm ngắn mạch:
q
2 2
X X
Eq = Eq − I d
' ad
= Uq + Id X d − Id ad
= Uq + Id X d
'
X ad + X σ f X ad + X σ f
2
X 1
X = Xd −
' ad
= Xσ + - điện kháng quá độ.
d
X ad + X σ f 1 1
+
X ad X σ f
'
‣ Sức điện động quá độ dọc trục E tại thời điểm ngắn mạch:
d
E = U d − I q X q = 0 = Ed
'
d
62
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.2. Chế độ quá độ với máy phát không có cuộn cản
IX q + U sin ϕ
tgξ =
U cosϕ
IX q cosϕ
tgδ =
U + IX q sin ϕ
I d = I sin ξ
U q = U cos δ
63
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
‣ Từ thông tổng móc vòng của cuộn kích từ:
ψ f Σ = ψ f + ψ ld − ψ ad = ψ d + ψ σ f + ψ ld − ψ ad
‣ Từ thông tổng móc vòng của cuộn cản dọc trục:
ψ ldΣ = ψ ld + ψ σ ld + ψ ad
‣ Từ thông tổng móc vòng của cuộn cản ngang trục:
ψ lqΣ = ψ lq + ψ σ lq + ψ aq
64
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
‣ Lượng từ thông thay đổi đột ngột của cuộn kích từ:
Δψ f Σ = Δψ d + Δψ σ f + Δψ ld − Δψ ad = 0
ΔI f ( X ad + X σ f ) + ΔI ld X ad − ΔI d X ad = 0
‣ Lượng từ thông thay đổi đột ngột cuộn cản dọc trục:
Δψ ldΣ = Δψ ld + Δψ σ ld + Δψ d − Δψ ad = 0
ΔI ld ( X ad + X σ ld ) + ΔI f X ad − ΔI d X ad = 0
ΔI f X σ f = ΔI ld X σ ld
65
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
‣ Thành phần từ thông có ích của ψ f Σ :
ψ = (1− σ f )ψ f ∑
''
d
Xσ f
σf = - hệ số tản của cuộn dây kích từ.
Xf
"
‣ Sức điện động siêu quá độ ngang trục E : q
E = ψ = (1− σ f )ψ f ∑
"
q
"
d
"
E - không thay đổi tại t = 0.
q
66
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
"
‣ E
Sức điện động siêu quá độ ngang trục q tại thời điểm ngắn mạch:
E = Uq + Id X
"
q
"
d
1
X = Xσ +
"
d
1 1 1
+ +
X ad X σ f + X σ ld
67
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
‣ Thành phần từ thông có ích móc vòng sang cuộn dây phần ứng ngang trục:
ψ = (1− σ lq )ψ lq ∑ = (1− σ lq )(ψ lq + ψ σ lq + ψ aq )
''
q
X σ lq
σ lq = - hệ số tản của cuộn dây ngang trục
X aq + X σ lq
"
‣ Sức điện động siêu quá độ dọc trục E : d
E = ψ = (1− σ lq )ψ lq ∑
"
d
"
q
"
E - không thay đổi tại t = 0.
d
68
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
"
‣ E
Sức điện động siêu quá độ dọc trục d tại thời điểm ngắn mạch:
E = U d − Iq X
"
d
"
q
69
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.3. Chế độ quá độ với máy phát có cuộn cản
IX q + U sin ϕ
tgξ = δ = ξ −ϕ
U cosϕ
I d = I sin ξ I q = I cos ξ
U d = U sin δ U q = U cos δ
E = (U cosϕ ) + (U sin ϕ + IX )
" 2 " 2
d
70
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.4. Sự thay đổi của SĐĐ và điện kháng sau ngắn mạch
‣ Sức điện động quá độ E’q và sức điện động siêu quá độ E”q:
71
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.4. Sự thay đổi của SĐĐ và điện kháng sau ngắn mạch
‣ Điện kháng quá độ và điện kháng siêu quá độ:
X d = X σ + X ad
1
X = Xσ +
'
d
1 1
+
X ad X σ f
1
X = Xσ +
"
d
1 1 1
+ +
X ad X σ f X σ ld
72
2.4. Sức điện động và điện kháng của MFĐ
2.4.4. Sự thay đổi của SĐĐ và điện kháng sau ngắn mạch
‣ Ảnh hưởng của vị trí xảy ra ngắn mạch:
73
Chương 3
Thiết Lập Sơ Đồ
Tính Dòng Điện Ngắn Mạch
74
3.1. Hệ đơn vị tương đối
3.1.1. Trị số tương đối
‣ Trị số tương đối: tỉ số của đại lượng trong hệ đơn vị có tên với đại lượng cơ bản
cùng đơn vị đã chọn
‣ Các đại lượng cơ bản: U cb ,Scb , I cb ,Z cb
U S I Z
U *(cb) = S*(cb) = I*(cb) = Z*(cb) =
U cb Scb I cb Z cb
U cb
Scb = 3U cb I cb Z cb =
3I cb
2
Scb U
I = I*(cb) Z = Z*(cb) cb
3U cb Scb
75
3.1. Hệ đơn vị tương đối
3.1.2. Chuyển đổi đại lượng trong nhiều hệ tương đối
khác nhau về cùng một hệ đơn vị cơ bản
‣ Chọn đại đại lượng cơ bản chung: U cb ,Scb
76
3.1. Hệ đơn vị tương đối
3.1.3. Hệ đơn vị tương đối trong mạng điện nhiều cấp U
77
3.1. Hệ đơn vị tương đối
3.1.3. Hệ đơn vị tương đối trong mạng điện nhiều cấp U
(0)
‣ Các đại lượng cơ bản của cấp cơ sở: U cb
, Scb
(0)
U k1k2 ...ki−1ki
U i*(cb) = i
(0)
= (0)
Ui
U cb
U cb
1
U (i)
cb
= (0)
U cb
k1k2 ...ki−1ki
Ui 3U (i) Scb
U i*(cb) = (i) I i*(cb) = I i cb Z i*(cb) = Z i (i)2
U cb Scb U cb
78
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.1. Đường dây tải điện
‣ Đường dây trên không điện áp ≤ 35kV
79
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.1. Đường dây tải điện
‣ Đường dây cáp và trên không điện áp 66kV < U dm ≤ 330kV
B = b0 l = ω C0 l (1/ Ω) U cb Scb
80
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.1. Đường dây tải điện
‣ Đường dây siêu cao áp điện áp U dm ≥ 400kV
Mô hình theo sơ đồ hình Π
81
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.1. Đường dây tải điện
‣ Đường dây siêu cao áp điện áp U dm ≥ 400kV
Mô hình theo sơ đồ hình Π
82
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.2. Máy biến áp
‣ MBA 2 cuộn dây
2 2
UN % U U N % U Scb
XB = dm
(Ω) X *B(cb) = dm
100 S dm 100 S dm U cb2
83
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.2. Máy biến áp
‣ MBA 3 dây quấn
84
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.2. Máy biến áp
‣ MBA 3 dây quấn
2
U N % C−T + U N % C− H − U N %T − H U N % C U dm
U N %C = XC =
2 100 S dm
2
U N % C−T + U N %T − H − U N % C− H U N %T U
U N %T = XT = dm
2 100 S dm
2
U N % C− H + U N %T − H − U N % C−T U N %H U
U N %H = XH = dm
2 100 S dm
85
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.3. Kháng điện và tụ điện
Kháng bù ngang
Hệ đơn vị có tên
2
U dm
XK = (Ω)
QKdm
87
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.3. Kháng điện và tụ điện
Tụ bù dọc
Hệ đơn vị có tên
X C (Ω)
88
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.4. Phụ tải điện
Hệ đơn vị có tên
2
U
Z= (cosϕ + j sin ϕ ) (Ω)
S
Hệ đơn vị tương đối
U2 Scb
Z*(cb) = (cosϕ + j sin ϕ ) 2
S U cb
Z*( dm) = cosϕ + j sin ϕ
X pt* = 1,2Z
89
3.2. Sơ đồ thay thế và thông số tính toán
3.2.5. Hệ thống
‣ Hệ thống được mô tả rút gọn thành thành sức điện động và điện kháng đẳng trị
U tb2
X HT (Ω) = (Ω)
SN
2
U Scb Scb
X HT *(cb) = tb
2
=
S N U cb S N
‣ Điện kháng tương đối X *HT và công suất hệ thống S HT
Scb
X HT *(cb) = X *HT
S HT
90
3.3. Biến đổi đẳng trị sơ đồ tính toán
3.3.1. Ghép song song các nhánh có nguồn
n
∑EY i i
Edt = i=1
n
∑Y i
i=1
n n
1
Ydt = ∑ Yi = ∑
i=1 i=1 X i
1
X dt =
Ydt
91
3.3. Biến đổi đẳng trị sơ đồ tính toán
3.3.2. Biến đổi sao - tam giác
X1 X 2 X1 X 3 X2 X3
X 12 = X 1 + X 2 + X 13 = X 1 + X 3 + X 23 = X 2 + X 3 +
X3 X2 X1
92
3.3. Biến đổi đẳng trị sơ đồ tính toán
3.3.2. Biến đổi sao - tam giác
X 12 X 13 X 12 X 23 X 13 X 23
X1 = X2 = X3 =
X 12 + X 13 + X 23 X 12 + X 13 + X 23 X 12 + X 13 + X 23
93
3.3. Biến đổi đẳng trị sơ đồ tính toán
3.3.2. Biến đổi sao - tam giác
94
3.3. Biến đổi đẳng trị sơ đồ tính toán
3.3.3. Tách nhập các nhánh có nguồn
‣ Nguồn nằm tại đỉnh sơ đồ tam giác có thể tách thành nhánh có nguồn độc lập
95
3.3. Biến đổi đẳng trị sơ đồ tính toán
3.3.4. Biến đổi sao - lưới
YiYk
Yik = n
∑Y j
j=1
n−1
Ynn = ∑ Y j
j=1
96
3.4. Ví dụ tính toán
97
Chương 4
Tính Toán Dòng Điện
Ngắn Mạch Qúa Độ
98
4.1. Các giả thiết tính toán
99
4.2. Một số vấn đề cần lưu ý
‣ Cách thức tính toán (tính chính xác hoặc tính gần đúng);
100
4.3. Tính trị số ban đầu của dòng ngắn mạch CK
4.3.1. Tính toán chính xác theo các thành phần
Dòng ngắn mạch quá độ ban đầu I’(0) và dòng ngắn mạch siêu quá độ ban đầu I”(0)
IX q + U sin ϕ
tgξ = δ = ξ −ϕ
U cosϕ
I d = I sin ξ I q = I cos ξ
U d = U sin δ U q = U cos δ
E = Uq + Id X
"
q
"
d
E = U d − Iq X
"
d
"
q
I (0) = I + I
" "2
d
"2
q
101
4.3. Tính trị số ban đầu của dòng ngắn mạch CK
4.3.2. Tính toán gần đúng theo các đại lượng tổng hợp
Xác định trị số hiệu dụng sức điện động của MFĐ
E = (U cosϕ ) + (U sin ϕ + IX )
"
~
2 " 2
d
E = (U cosϕ ) + (U sin ϕ + IX )
'
~
2 ' 2
d
E = (cosϕ ) + (sin ϕ + X )
"
~
2 " 2
d
E = (cosϕ ) + (sin ϕ + X )
'
~
2 ' 2
d
102
4.3. Tính trị số ban đầu của dòng ngắn mạch CK
4.3.2. Tính toán gần đúng theo các đại lượng tổng hợp
Xác định mô hình của phụ tải:
- Động cơ đồng bộ:
+ Ngắn mạch gần thanh cái cấp điện cho động cơ;
+ Ngắn mạch xa thanh cái cấp điện cho động cơ;
+ Ngắn mạch rất xa thanh cái cấp điện cho động cơ.
- Động cơ không đồng bộ
- Phụ tải tổng hợp: E = 0,8
"
X = 0,35
"
Thiết lập sơ đồ tính toán tại thời điểm sau khi xảy ra ngắn mạch
103
4.4. Tính dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.1. Tính theo hằng số thời gian tắt dần
‣ Xác định hằng số thời gian suy giảm của các thành phần dòng quá độ
‣ Không xét ảnh hưởng của TĐK ở giai đoạn đầu của QTQĐ
104
4.4. Tính dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.1. Tính theo hằng số thời gian tắt dần
Eq0
I CK 0 =
X d + X ng
'
E Eq0
ΔI =
' q
−
X + X ng
'
d
X d + X ng
" '
E E
ΔI =
" q
− q
X + X ng
"
d
X + X ng
'
d
‣ Sơ đồ gồm 01 MFĐ cấp dòng ngắn mạch qua Xng đến điểm sự cố;
‣ Thành phần duy trì Ick0, thành phần quá độ ΔI’(t), siêu quá độ Δ I”(t).
105
4.4. Tính dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.1. Tính theo hằng số thời gian tắt dần
106
4.4. Tính dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.1. Tính theo hằng số thời gian tắt dần
107
4.4. Tính dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.1. Tính theo hằng số thời gian tắt dần
Dòng điện quá độ ở giai đoạn đầu:
− t − t
Td" Td'
I (t) = (I (0) − I (0))e
" " '
+ (I (0) − I CK 0 )e
'
+ I CK 0
Thành phần tự do của dòng ngắn mạch:
− t
Ta
ia (t) = 2I (0)e"
I (t) = f ( X tt ,t)
"
N
X tt = X + X N
"
d
109
4.4. Tính trị số dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.2. Tính theo đường cong tính toán
110
4.4. Tính trị số dòng ngắn mạch CK theo thời gian
4.4.2. Tính theo đường cong tính toán
‣ Các đường cong tính toán chỉ xây dựng đến Xtt = 3;
1
I (t) =
"
tt
( X tt > 3)
X tt
‣ Phụ tải được loại bỏ khỏi sơ đồ tính toán (trừ động cơ hoặc máy bù đồng bộ);
‣ Thời gian t càng lớn thì đường cong ngắn mạch càng nằm trên cao;
‣ Khi tính toán sơ đồ nhiều MFĐ, biến đổi sơ đồ về thành các nhánh có sđđ;
‣ Phương pháp đơn giản, dễ sử dụng.
111
4.4. Tính trị số dòng ngắn mạch CK theo thời gian
Adding a
4.4.3. Phương pháp tổng dẫn current source to
the original circuit has
Z the same Use Thevenin
electrical equivalent
Z
G1 Z L2 Z G1 L2
1
effect as adding it to 1
2
3 • VTh: open circuit 2
Z Z
T12
the equivalent
How do you circuit voltage Z T12
ZT15 T23 ZT15 ZT23
calculate the3 ZTh
– also called the pre-
3 I f 3
5 If fault current
V (If)
Th fault
5 voltage, Vf
ZT35 If
ZT35 ZTh – often use 1∠0°ZT34
ZT34
4
at bus 3? I f 4
ZL5 VThV:f điện áp hở mạch ZL5
ZG4 ZG4
2003 IEEE T & D CONFERENCE 11
1 2
ZT15
ZT12
ZT23 I = Ybus V ZT12
ZT15 ZT23
3
or of bus 5 ZT35 If vector of current vector of bus 5 ZT35
3
If
ges ZT34 injections voltages
4
ZT34
4 ZL5
ZL5
ZG4
ZG4
1 2
∆I 23f = ZT23
3
ZT 23 5 If
116
Chương 5
Tính Toán Dòng Điện
Ngắn Mạch Không Đối Xứng
117
5.1. Khái niệm chung
118
5.2. Cơ sở toán học của phương
pháp thành phần đối xứng
!I = a 2 I! Hệ thứ 1 3
j1200
B1 A1 tự a=e =− + j
!I + aI! + a 2 I! I! = aI! thuận
2 2
!I = A B C C1 A1
A1
3
I!A = I!A1 + I!A2 + I!A0
!I + a 2 I! + aI! I!B2 = aI!A2 Hệ thứ Hệ
I!A2 = A B C
tự không I!B = I!B1 + I!B2 + I!B0
3 !I = a 2 I! nghịch
đối xứng
C2 A2 I!C = I!C1 + I!C 2 + I!C 0
I! + I! + I!
I!A0 = A B C
3 Hệ thứ
I!A0 = I!B0 = I!C 0 tự
không
119
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
‣ Các thiết bị không quay khi làm việc: X2 = X1, ngược lại X2 ≠ X1
‣ Mạch điện có điện dung: thành phần tác dụng thứ tự không khác với thứ tự
thuận
120
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.1. Máy phát điện đồng bộ
- Điện kháng thứ tự nghịch được xác định bằng thực nghiệm
X +X
" "
X2 = d q
≈X "
d
MFĐ có cuộn cản
2
X 2 ≈ 1,45X '
d
MFĐ không có cuộn cản
X0 ≈ ∞
121
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.2. Phụ tải tổng hợp, kháng điện và tụ điện
- Phụ tải: điện kháng thứ tự nghịch khác điện kháng thứ tự thuận
X 2 = X1 = X 0
122
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.3. Máy biến áp
- Điện kháng thứ tự nghịch bằng điện kháng thứ tự thuận
- Sơ đồ thứ tự không MBA 2 dây quấn có tổ nối dây Yo/Yo
123
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.3. Máy biến áp
- Sơ đồ thứ tự không MBA 2 dây quấn có tổ nối dây Yo/Y
124
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.3. Máy biến áp
- Sơ đồ thứ tự không MBA 2 dây quấn có tổ nối dây sao - tam giác
125
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.3. Máy biến áp
- Sơ đồ thứ tự không MBA 3 dây quấn
126
5.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không
5.3.4. Đường dây
- Điện kháng thứ tự nghịch bằng điện kháng thứ tự thuận
- Điện kháng thứ tự không phụ thuộc kiểu đường dây và loại dây dẫn
127
5.4. Thành lập sơ đồ các thành
phần đối xứng
‣ Sơ đồ thứ tự thuận
- Điểm ngắn mạch không nối với trung điểm của sơ đồ
‣ Sơ đồ thứ tự nghịch
- Sức điện động bằng 0
- Trị số điện kháng là thông số không phụ thuộc chế độ ngắn mạch
‣ Sơ đồ thứ tự không
- Sức điện động bằng 0
- Có xét tổng trở của mạch trung tính
- Bỏ qua phụ tải
128
5.4. Thành lập sơ đồ các thành
phần đối xứng
129
5.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch
5.5.1. Hệ phương trình dòng điện và điện áp
U! Na1 = E! aΣ − jI!Na1 X 1Σ
U! Na2 = 0 − jI!Na2 X 2Σ
U! Na0 = 0 − jI!Na0 X 0Σ
130
5.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch
5.5.1. Hệ phương trình dòng điện và điện áp
131
5.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch
5.5.2. Dạng ngắn mạch 2 pha
I!Na = 0
!I = (a 2 − a) I! = − j 3I!
Nb Na1 Na1
!I = (a − a 2 ) I! = j 3I!
Nc Na1 Na1
U! Nb = U! Nc = − jI!Na1 X 2Σ
132
5.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch
5.5.3. Dạng ngắn mạch 1 pha
I!Na = 3I!Na1
I!Nb = 0
I!Nc = 0
U! Na = 0
! !
U Nb = jI Na1 ⎣(a − a) X 2Σ + (a − 1) X 0Σ ⎤⎦
⎡ 2 2
! !
U Nc = jI Na1 ⎡⎣(a − a ) X 2Σ + (a − 1) X 0Σ ⎤⎦
2
133
5.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch
5.5.4. Dạng ngắn mạch 2 pha chạm đất
I!Na = 0
⎡ 2 X 2Σ + aX 0Σ ⎤
I!Nb = I!Na1 ⎢ a − ⎥
⎣ X 2Σ + X 0Σ ⎦
⎡ X + a 2
X ⎤
!I = I! ⎢ a − 2Σ 0Σ
⎥
Nc Na1
⎣ X 2Σ + X 0Σ ⎦
U! Na = 3U! Na1
134