Professional Documents
Culture Documents
Toan HDG de So 02
Toan HDG de So 02
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.C 4.B 5.C 6.D 7.A 8.A 9.C 10.D
11.D 12.B 13.B 14.B 15.A 16.A 17.C 18.B 19.D 20.B
21.A 22.B 23.C 24.D 25.B 26.D 27.A 28.A 29.D 30.C
31.D 32.D 33.A 34.C 35.D 36.B 37.D 38.C 39.A 40.C
41.D 42.C 43.B 44.D 45.A 46.A 47.D 48.B 49.C 50.A
A. z 4 5i . B. z 4 5i . C. z 4 5i . D. z 4 5i .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z 4 5i là z 4 5i .
2
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x y2 z2 2x 4y 6z 9 0.
Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đã cho là
A. I 1;2; 3 và R 5. B. I 1; 2; 3 và R 5.
C. I 1; 2; 3 và R 5. D. I 1;2; 3 và R 5.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2 2 2 2
Ta có x y2 z2 2x 4y 6z 9 0 x 1 y 2 z 3 5.
Lời giải
Chọn C
Với x 1 y 3(1)4 (1)2 4 0 .
Câu 4. Cho hình nón có độ dài đường sinh l 3 và bán kính đáy r 2. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. 12 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón được tính theo công thức S xq rl .2.3 6 .
3
Câu 5. Trên khoảng (0; ) , họ nguyên hàm của hàm số f ( x) x 4
là:
1
1 4 74
A. f ( x)dx
4
x C .4
B. f ( x)dx
7
x C .
1
7 74
C. f ( x)dx 4 x 4 C . D. f ( x)dx
4
x C .
Lời giải
Chọn C
3 1
Ta có: f ( x)dx x 4 dx 4 x 4 C .
5
Câu 6. Cho hàm số f x có f x x2 x 1 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
x 0
Xét phương trình f x 0 x 1
x 2
Ta có bảng xét dấu:
1 1
A. ;1 . B. ;1 . C. ;1 . D. ;1 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x 0 1
Điều kiện xác định của bất phương trình là x .
2x 1 0 2
Ta có log 1 x log 1 2x 1 x 2x 1 x 1.
2 2
1
Kết hợp với điều kiện xác định ta có tập nghiệm là ;1 .
2
Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 4 và chiều cao h 6. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A. 24 . B. 8 . C. 72 . D. 12 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Thể tích của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức V Bh 4.6 24 .
13 11 13 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 6
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
3 3 3 3 3
3 1
6 sin x 3 f x dx sin xdx 3 f x dx cos x 3 f x dx 3 f x dx
0 0 0
0
0
2 0
3 3
1 11
Suy ra 3 f x dx 6 f x dx .
0
2 0
6
A. 6. B. 7. C. . 3. . D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có .
Vậy phần thực của số phức 2z 1 i bằng 7 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2y 3z 3 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của P ?
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 3; 4;2 , B 1; 2;2 và G 1;1; 3 là trọng tâm của
xA xB xC
xG
3 xC 3xG xA xB 1
yA yB yC
yG yC 3yG yA yB 1 C 1;1;5 .
3
zA zB zC zC 3zG zA zB 5
zG
3
Câu 15. Cho hai số phức z1 2 2i và z 2 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
z1 z 2 là điểm nào dưới đây?
A. Q 4; 1 . B. P 0; 3 . C. N 4; 1 . D. M 0; 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: z1 z2 4 i . Suy ra điểm biểu diễn số phức z1 z 2 là điểm Q 4; 1 .
2x 1
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 1
A. x 1. B. y 2. C. x 2. D. x 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số: . D \ 1 ..
2x 1
Ta có lim . Vậy x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 x 1
Câu 17. Cho a, b và c là các số thực lớn hơn 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
logb c
A. loga b.logb a 1. B. loga c .
logb a
1
C. loga c logc . D. loga c loga b.logb c .
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ở phương án C, vế trái dương, vế phải âm.
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?
O x
2x 1
A. y x3 3x 1. B. y x3 3x 1 . C. y . D. y x4 3x 2 2.
x 1
Hướng dẫn giải
Chọn B
+ Từ hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3.
+ Vì nét cuối của đồ thị đi xuống nên hệ số a 0.
Vậy hàm số có đồ thị dạng như đường cong trong hình đã cho là y x3 3x 1.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
P : x y z 1 0 .
A. K 0;0;1 . B. J 0;1;0 . C. I 1;0;0 . D. O 0;0;0 .
Lời giải
Chọn D
Với O 0;0;0 , thay vào P ta được: 1 0 .
Câu 20. Với k và n là hai số nguyên dương ( k n ), công thức nào dưới đây đúng?
n! n! n! k!
A. Cnk . B. Cnk . C. Cnk . D. Cnk .
k! k !(n k )! (n k )! n !(n k )!
Lời giải
Chọn B
Câu 21: Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là
1 1
A. V r 2 h . B. V r 2 h . C. V rh2 . D. V rh 2 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là V r 2 h .
2; 1 .
Câu 24. Thể tích của khối cầu có bán kính R bằng
1 4
A. R3 . B. 2 R 3 . C. 4 R 3 . D. R3 .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D
4 3
Thể tích của khối cầu có bán kính R được tính theo công thức V R .
3
2021 2021
4041
Câu 25. Biết f x dx . Giá trị của 2 f x dx bằng
2020
2 2020
4041 2021
A. . B. 4041 . C. . D. 2020 .
4 2
Lời giải
Chọn B
2021 2021
4041
Ta có : 2 f x dx 2. f x dx 2. 2 4041.
2020 2020
Câu 26. Cho cấp số nhân un với u1 3 và u4 24 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 8 . B. 2. C. . D. 2 .
8
Hướng dẫn giải
Chọn D
u4 24
Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho. Ta có: u4 u1q 3 q3 8 q 2
u1 3
Câu 27. Chàm số f x sin 4x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
cos 4x cos 4x
A. f x dx C. B. f x dx C.
4 4
C. f x dx 4 cos 4x C. D. f x dx 4 cos 4x C.
Hướng dẫn giải
Chọn A
cos 4x
f x dx sin 4xdx C.
4
A. 1. B. 8 . C. 1 . D. 8.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Xét hàm số f x x4 2x 2 trên đoạn 2;2 .
x 0 2;2
Ta có f x 4x 3
4x 0 x 1 2;2
x 1 2;2
Ta có f 2 8; f 1 1; f 0 0; f 1 1; f 2 8.
Vậy min f x 8.
2;2
Đáp án C có TXĐ:
a b
Câu 31. Xét các số thực dương a , b và c thỏa mãn ln ln 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
c c
A. abc 1. B. ab c. C. a b c. D. ab c2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
a b
Ta có ln ln 0 ln a ln b 2 ln c 0
c c
ln a ln b 2 ln c
ln ab ln c 2 ab c2 .
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC .A B C có B B a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và AC a 3 . Tính tan góc giữa C A và mp ABC
CC a 3
tan C AC C AC 300
AC a 3 3
2 3 3
Câu 33. Nếu f x dx 1 và f x dx 4 thì f x dx bằng
0 2 0
A. 5 . B. 3. C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
3 2 3
Ta có f x dx = f x dx f x dx 1 4 5.
0 0 2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P :x 2y z 3 0 và
Q :x 4y m 1 z 1 0 ( m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m để P
vuông góc với Q .
A. m 2. B. m 3. C. m 6. D. m 1.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: nP 1;2; 1 ; nQ 1; 4; m 1
A. 25. B. 10. C. 5 2. D. 5 5.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có 1 2i z 1 1 2i 4 3i 10 5i.
Từ đó: 1 2i z 1 102 52 5 5.
Câu 36. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC 2a , BC a , cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SB 2a . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBC bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
S
H
C
A
BC SA
Kẻ AH SB (1) ( H SB ). Theo giả thiết ta có BC SAB BC AH (2)
.
BC AB
Ta có AB AC 2 BC 2 a 3.
AB a 3 3
Trong tam giác vuông SAB, ta có sin ASB ASB ASH 60 .
SB 2a 2
Vậy góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBC bằng 60 .
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên một số trong 18 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ
bằng
7 8 7 1
A. . B. . C. . D. .
8 15 15 2
Hướng dẫn giải
ChọnD
Số phần tử của không gian mẫu: n 18
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua A 1;0; 2 và vuông góc với mặt phẳng P :x y 3z 7 0?
x t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y t . B. y 1 . C. y t . D. y t .
z 3t z 3 2t z 2 3t z 2 3t
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng cần tìm nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n 1; 1;3 làm một vectơ
chỉ phương.
Phương trình tham số của đường thẳng cần tìm đi qua điểm A 1;0; 2 , nhận n 1; 1;3 là vec
x 1 t
tơ chỉ phương là y t .
z 2 3t
A. 10 . B. 11 . C. 9 . D. 8 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có x x2 9y 3y x x2 9y 3y .
Xét hàm số đặc trưng f t t2 t với t 0.
Ta có f t 2t 1 0, t 0 suy ra f t là hàm số đồng biến trên t 0 .
Suy ra x x2 9y 3y f x f 3y x 3y .
x 0 1 x 1
Ở đây f x 1 và f x .
x 3 3 x 4
f x a 0;1
Suy ra f f x 0 f x b 1;3 .
f x c 3; 4
Phương trình f x a có 3 nghiệm.
x 1 x2 khi x 3 e4
f (ln x )
Câu 41. Cho hàm số f (x ) 1 . Tích phân dx bằng:
khi x 3 e2
x
x 4
40 95 189 189
A. ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
3 6 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
e4
f (ln x )
Xét I dx
e2
x
1
Đặt t ln x dt dx
x
x e2 t 2
Đổi cận: .
x e4 t 4
4 4 3 4
1 189
I f (t )dt f (x )dx dx x 1 x 2 dx ln 2 .
2 2 2
x 4 3
4
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z 2i z 4i và z 3 3i 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 2 là:
A. 13 1. B. 10 1. C. 13 . D. 10 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 43. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA vuông góc với mặt đáy,
SD tạo với mặt phẳng 0
SAB một góc bằng 30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3a 3 6a 3 6a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
3 3 18
Chọn B
1 a3 3
Vậy thể tích khối chóp: VS .ABCD S .SA .
3 ABCD 3
Câu 44. Giả sử z 1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 i zz 1 2i z 1 3i và
z1 z2 1 . Tính M 2z1 3z 2 .
A. M 19 . B. M 25 . C. M 5 . D. M 19 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
2 2 2
Từ giả thiết, ta có 2 z 1 z 2 i.z 10 2z 1 z 2 .z 10
4 2
5z 5z 10 0 z 1 (vì z 0 ).
Gọi z1 x1 y1i và z 2 x2 y2 i . Ta có z1 z2
2
1 nên x 1 y12 x 22 y22 1.
2 2 1
Mặt khác, z1 z2 1 nên x 1 x2 y1 y2 1 . Suy ra x 1x 2 y1y2 .
2
2 2
Khi đó M 2z1 3z 2 2x 1 3x 2 2y1 3y2
Vậy M 19 .
1 1 2
Do đó S ABC
AC .BC z 18 z 6.
2 2
Câu 45. Cho hàm số y f (x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết rằng diện tích
các hình ( A),( B) lần lượt bằng 3 và 7 . Tích tích phân cos x .f (5 sin x 1)dx bằng
0
4 4
A. I . B. I 2 . C. I . D. I 2 .
5 5
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 4
Theo đề 1
f ( x)dx 3, 1
f ( x) dx 7
f (t )dt f ( x)dx
1 1 4 1 1 4 4
0
2 cos x. f (5sin x 1)dx
5
0
2 f (5sin x 1)d (5sin x 1)
5 1 5
1
f ( x)dx 1 5
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x 5y 2z 8 0 và đường
x 7 5t
thẳng d : y 7 t t . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng
z 6 5t
x 5 5t x 17 5t
A. : y 13 t . B. : y 33 t .
z 2 5t z 66 5t
x 11 5t x 13 5t
C. : y 23 t . D. : y 17 t .
z 32 5t z 104 5t
Chọn A
Nhận xét: đường thẳng d song song với P với nên song song với d
Lấy M 7; 7;6 d . Gọi N x ; y; z là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng P và I là
trung điểm MN .
MN knP x 7; y 7; z 6 k 3; 5;2
Ta có: .
I P 3x 5y 2z 84 0
x 5 5t
Giải hệ, ta có: k 4 M 5;13; 2 . Do đó: : y 13 t .
z 2 5t
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có đường cao bằng 2a . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình
24a 2 3
nón có diện tích bằng và khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa
7
3a
thiết diện bằng . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng:
2
A. 18 a 3 . B. 4 a3 . C. 12 a 3 . D. 6 a3 .
Lời giải
Chọn D
Xét hình nón đỉnh S có chiều cao h SO 2a .
Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón là tam giác SAB cân tại S .
+ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Trong tam giác SOI , kẻ OH SI , H SI .
AB OI
+ AB SOI AB OH .
AB SO
OH SI
OH SAB d O , SAB OH
3a
+ .
OH AB 2
1 1 1 4 1 7 6a
Xét tam giác SOI vuông tại O , ta có OI .
OI 2 OH 2 SO 2 9a 2 4a 2 36a 2 7
2
6a 8a 7
và SI OI SO 2a 7 .
2 2 2
7
24a 2 3 1 24a 2 3 6a 21 AB 3a 21
Ta có S SAB SI . AB AB IA
7 2 7 7 2 7
2
6a 3a 21
2
7 7
1 1
Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón là: V h. R 2 .2a. . 3a 6 a 3 .
2
3 3
2x 1
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên x ; y thỏa mãn 0 y 2020 và log 3 y 1 2x ?
y
A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
y 0
x
2 1
Từ giả thiết ta có: 0 2x 1 x 0
y
y 0
0 x log2 2021
x 0;1;2; 3; 4;5;6;7; 8;9;10 . Vậy có 11 cặp x ; y thỏa mãn.
x
Câu 49. Cho mặt cầu S1 có tâm I 1 3;2;2 bán kính R1 2 , mặt cầu S2 có tâm I 2 1; 0;1 bán kính
R2 1 . Phương trình mặt phẳng P đồng thời tiếp xúc với S1 và S2 và cắt đoạn I 1I 2 có
dạng 2x by cz d 0 . Tính T b c d.
A. 5. B. 1. C. 3. D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
MI 1 2MI 2 1 .
5
x
3 x 2 2x 3
2 5 2 4
Từ 1 ta có hệ 2 y 2y y M ; ; .
3 3 3 3
2 z 2 2z 4
z
3
Mặt phẳng P cần tìm tiếp xúc với S1 và S2 đồng thời cắt đoạn I 1I 2 tại N
I 1N I 2N I 1I 2 mà NI 1 R1 2; NI 2 R2 1 nên N M . Khi ấy, I 1I 2 P nên
5 2 4
P nhận I 1I 2 2; 2; 1 làm vectơ pháp tuyến và P đi qua M ; ; . Vậy P có
3 3 3
5 2 4
phương trình: 2 x 2 y 1 z 0 2x 2y z 6 0
3 3 3
2x 2y z 6 0 b 2;c 1;d 6 T b c d 3.
Câu 50. Cho f x là hàm số bậc 4 thỏa mãn f 0 0 . Hàm số f x bảng biến thiên như sau:
Hàm số g x f x 2021 2021x có bao nhiêu cực trị?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Chọn A
x3
ra f (x ) a( 2x 2 3x ) b . Từ BBT ta có
3
f ( 3) 2021 b 2021 a 3
f ( 1) 2025 4 b 2021
a b 2025
3
Đặt h(x ) f (x 2021 ) 2021x thì h (x ) 2021x 2020 f (x 2021 ) 2021 nên
1
h (x ) 0 f (x 2021 ) 2020
(*)
x
2021 1
Trên ( ; 0) thì f (x ) 0 nên f (x ) 0, x 0 còn 2020
0, x 0 do đó (*) vô
x
1
nghiệm trên ( ; 0) và h (x ) 2021x 2020 f (x 2021 ) 2020
0, x 0
x
1 2020 1
Xét x 0 , từ BBT ta thấy f (x ) đồng biến còn 0, x 0 suy ra
x 2020 x 2021 x 2020
nghịch biến x 0 nên (*) có không quá 1 nghiệm.
2021 1 2021 1
Lại có lim( f (x ) 2020
) và lim ( f (x )
) nên (*) có đúng 12020
x 0 x x x
nghiệm x c 0. Khi đó h (x ) đổi dấu khi đi qua nghiệm này. Có h (x ) 0, x 0 nên
h (x ) 0, x c
Xét bảng biến thiên của h(x ) .
Vì h(0) f (0) 2021.0 f (0) 0 nên h(c) 0 và phương trình h(x ) 0 có hai nghiệm
thực phân biệt, khác c. Từ đó g x h(x ) sẽ có 3 điểm cực trị