You are on page 1of 4

Bài tập ôn tập thì “Hiện tại đơn” và “Quá khứ đơn”

I. Thì hiện tại đơn


 Công thức:
Đối với danh từ số ít: He, She, It, Tên riêng của 1 người (Lan,Peter,...)
và chỉ người như My sister, My father + Động từ thêm s/es
Đối với danh từ số nhiều: I,You,We,They, từ 2 người trở lên + V
nguyên mẫu
 Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có các từ:

 Always (thường xuyên), often (thường), usually (luôn luôn), seldom (hiếm
khi), sometimes (thỉnh thoảng), hardly ever (hầu như không bao giờ)
 Every + khoảng thời gian. Ví dụ: every day/ every month/ every year/ every
week,… (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
 Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian. Ví dụ: once a day/ a
week/ month… (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/
tháng/ năm)

o Bài tập:
1. Peter often________________(play) games.
2. They_____________(go) to school every day.
3. She_____________(like) reading books.
4. John and Mary always__________(get) up early.
5. My parents__________(cook) very well.
6. He__________ (work) at a bank.
7. She ________(live) with her parents
8. We______(not/go) to school on Sunday
9. She usually_________(go) to school.
10.I often (play)_________soccer.

II. Thì quá khứ đơn:


Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và
kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ:

 We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)

 Dấu hiệu nhận biết:

o Yesterday: Hôm qua


o Last night: Tối qua
o Last week: Tuần trước
o Last month: Tháng trước
o Last year: Năm ngoái
o Ago: Cách đây
o at, on, in… + thời gian trong quá khứ

STT Động từ nguyên mẫu Thể quá khứ Nghĩa


(V1) (V2)
1. Be Was/were thì, là, bị ở
2. Begin Began Bắt đầu
3. Break Broke Đập vỡ
4. Build Built Xây dựng
5. Buy Bought Mua
6. Catch Caught Bắt, chụp
7. Come Came Đến
8. Do Did Làm
9. Drive Drove Lái (xe)
10. Eat Ate Ăn
11. Find Found Tìm thấy
12. Get Got Có được
13. Give Gave Cho
14. Go Went Đi
15. Have Had Có
16. Run Ran Chạy
17. See Saw Nhìn thấy
18. Say Said Nói
19. Swim Swam Bơi lội
20. Take Took Cầm, lấy
21. Teach Taught Dạy, giảng dạy
22. Think Thought Suy nghĩ
23. Win Won Thắng, chiến
thắng
24. Write Wrote Viết

Bài tập:
1. I________________(watch) TV last night.
2. Tom____________(cook) dinner yesterday.
3. My sister________(come) home late last night.
4. I_________(played) football with my friend yesterday.
5. I__________(go) to cinema to watch film

Bài tập vận dụng (kết hợp cả 2 thì)


I. Chọn đáp án đúng
1. Dad doesn’t buy/ didn’t buy a new car.
2. I don’t watch/ didn’t watch TV last night.
3. Do you like/ liked chips?
4. Mary leaves/ left for Italy last month.
5. Did John come/ came to the party?

 II.
1. My grandmother _______ me a present yesterday.
A. buys
B. bought
C. doesn’t buy
2. Peter _______ basketball yesterday.
A. doesn’t play
B. didn’t play
C. plays
3. Tony always _______ his cousins on Fridays
A. visited
B. didn’t visit
C. visits
4. I _____ my bike in the park every weekend.
A. ride
B. didn’t ride
C. am riding
5. _____ they _____ to the beach last Saturday?
A. Did, goes
B. Do, go
C. Did, go
6. What______ you do yesterday?
A. do
B. did
C. are
7. I usually ______ a bowl of cereal for breakfast.
A. eat
B. eats
C. eating
8. Mum ______ very happy today.
A. was
B. is
C. are

You might also like