You are on page 1of 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 12 THPT

LẠNG SƠN NĂM HỌC 2022 - 2023


HDC CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC

HDC gồm có 02 trang, 30 câu

Phần I: Trắc nghiệm (7,0 điểm)


Câu Đáp án các mã đề Điểm
132 243 354 465 576 687 798 829
1 C D A D B B A B 0,25
2 D B B A A C D A 0,25
3 D A B B C B D C 0,25
4 A C C C D B D C 0,25
5 A D B C A A A D 0,25
6 A B D C A D C B 0,25
7 A D D A D B D D 0,25
8 D C A C D C B D 0,25
9 A D A B D A B A 0,25
10 D A C A D D C C 0,25
11 B C B B D B A C 0,25
12 C C B B A D A C 0,25
13 B B A B B A A C 0,25
14 B B B D A D B A 0,25
15 C B A D B A C A 0,25
16 B A B C A C D B 0,25
17 B C C B C B A A 0,25
18 C B C D D C A D 0,25
19 C C C D C C C B 0,25
20 C D A A C B B B 0,25
21 A D C D B A B B 0,25
22 D A D A C D B A 0,25
23 B D D C B C C B 0,25
24 D B A A B A B C 0,25
25 B A D A B C C D 0,25
26 D A C C C D D D 0,25
27 A A D D C A C D 0,25
28 C C D B A D D A 0,25
Tổng 7,0
Phần II: Tự luận (3,0 điểm)
1. Hướng dẫn chung: Đề lẻ (132, 354, 576, 798)
Câu 1.
Câu Nội dung Điểm
a. Xác định chiều và trình tự nuclêôtit trên mạch khuôn của gen:
1 3’... GGG XAT AAG GXX AGA XXT GAX XGG ... 5’ 1,0
(2,0 điểm) b. Trình tự axit amin của chuỗi polypeptit:
Pro – Val – Phe – Arg – Ser – Gly – Leu – Ala 1,0
Câu 2.
Câu Nội dung Điểm
a. Cây thân cao, chín muộn có kiểu gen: AAbb, Aabb 0,5
b. Tỉ lệ kiểu hình thân cao, chín sớm ở F1
2 0,5
(1,0 điểm)
A_B_ = x = = 56,25%
(Nếu học sinh chỉ viết kết quả đúng mà không viết cách tính thì cho 0,25 điểm)
2. Hướng dẫn chung: Đề chẵn (243, 465, 687, 829)
Câu 1.
Câu Nội dung Điểm
a. Xác định chiều và trình tự nuclêôtit trên mạch khuôn của gen:
1 3’... TXX GTX XAT AGT GTG XXX GGX TGG ... 5’ 1,0
(2,0 điểm) b. Trình tự axit amin của chuỗi polypeptit:
Arg – Gln – Val – Ser – His – Gly – Pro – Thr 1,0
Câu 2.
Câu Nội dung Điểm
a. Cây thân thấp, chín sớm có kiểu gen: aaBB, aaBb 0,5
b. Tỉ lệ kiểu hình thân cao, chín muộn ở F1
2 0,5
(1,0 điểm)
A_bb = x = = 18,75%
(Nếu học sinh chỉ viết kết quả đúng mà không viết cách tính thì cho 0,25 điểm)
Hướng dẫn làm tròn:
- Điểm toàn bài làm tròn đến số thập phân thứ nhất.
- Nếu điểm lẻ 0,25 thì làm tròn lên 0,3; điểm lẻ 0,75 thì làm tròn lên 0,8

----------------- Hết ---------------

You might also like