You are on page 1of 3

ĐỀ 2,3,15

Câu 1. Thự c tiễn cá ch mạ ng Việt Nam từ sau ngà y 2/9/1945 đến ngà y 19/12/1946 phả n á nh quy luậ t nà o
củ a lịch sử dâ n tộ c Việt Nam?
A. Dự ng nướ c đi đô i vớ i giữ nướ c. B. Kiên quyết chố ng giặ c ngoạ i xâ m.
C. Luô n giữ vữ ng chủ quyền dâ n tộ c. D. Mềm dẻo trong quan hệ đố i ngoạ i.
Câu 2. Trong thờ i kì 1945-1954, cá c chiến dịch củ a quâ n độ i và nhâ n dâ n Việt Nam đều nhằ m
A. củ ng cố và mở rộ ng că n cứ địa khá ng chiến Việt Bắ c.
B. phá â m mưu đá nh nhanh, thắ ng nhanh củ a giặ c Phá p.
C. hỗ trợ chiến tranh du kích trong vù ng tạ m bị chiếm.
D. tiêu diệt mộ t bộ phậ n sinh lự c củ a thự c dâ n Phá p.
Câu 3. Đạ i hộ i đạ i biểu toà n quố c lầ n thứ III củ a Đả ng (9-1960) diễn ra trong bố i cả nh lịch sử nà o?
A. Cá ch mạ ng hai miền Nam - Bắ c có nhữ ng bướ c tiến quan trọ ng.
B. Cá ch mạ ng miền Nam Việt Nam đang đứ ng trướ c nhữ ng khó khă n.
C. Cá ch mạ ng ở miền Bắ c đang chố ng lạ i sự phá hoạ i nặ ng nề củ a Mĩ.
D. Cá ch mạ ng miền Nam gặ p khó , cá ch mạ ng miền Bắ c thà nh cô ng.
Câu 4. Giữ a thá ng 5-1956, quâ n Phá p rú t khỏ i miền Nam Việt Nam khi chưa thự c hiện điều khoả n nà o củ a
Hiệp định Giơnevơ nă m 1954 về Đô ng Dương?
A. Thự c hiện lệnh ngừ ng bắ n, lậ p lạ i hò a bình trên toà n Đô ng Dương.
B. Thự c hiện cuộ c tậ p kết, chuyển quâ n, chuyển giao khu vự c.
C. Cuộ c hiệp thương tổ ng tuyển cử thố ng nhấ t hai miền Nam - Bắ c Việt Nam.
D. Cam kết khô ng can thiệp và o cô ng việc nộ i bộ củ a ba nướ c Đô ng Dương.
Câu 5. Nộ i dung nà o dướ i đâ y là mộ t trong nhữ ng ưu điểm củ a Đạ i hộ i đạ i biểu toà n quố c lầ n III củ a Đả ng
(9-1960)?
A. Tiến hà nh cuộ c cá ch mạ ng xã hộ i chủ nghĩa ở miền Bắ c.
B. Đề ra nhiệm vụ chiến lượ c cả nướ c và cá ch mạ ng từ ng miền.
C. Đưa miền Bắ c tiến nhanh, tiến mạ nh, tiến vữ ng chắ c lên chủ nghĩa xã hộ i.
D. Xâ y dự ng nền kinh tế xã hộ i chủ nghĩa ưu tiên phá t triển cô ng nghiệp nặ ng
Câu 6. Â m mưu củ a Mĩ và chính quyền Sà i Gò n sau Hiệp định Pari nă m 1973 là
A. biến miền Nam thà nh quố c gia tự trị. B. phá hoạ i Hiệp định Pari, tiếp tụ c chiến tranh.
C. chuẩ n bị đá nh chiếm vù ng giả i phó ng. D. mở nhữ ng cuộ c hà nh quâ n và o că n cứ củ a ta.
Câu 7. Điều khoả n nà o trong Hiệp định Pari nă m 1973 có ý nghĩa quyết định đố i vớ i sự phá t triển củ a cá ch
mạ ng miền Nam Việt Nam?
A. Hoa kì cam kết chấ m dứ t mọ i hoạ t độ ng quâ n sự chố ng phá miền Bắ c Việt Nam.
B. Cá c bên thừ a nhậ n thự c tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
C. Nhâ n dâ n miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị củ a họ .
D. Hoa Kì rú t hết quâ n độ i củ a mình và quâ n cá c nướ c đô ng minh.
Câu 8. Bộ Chính trị Trung ương Đả ng Lao độ ng Việt Nam đã quyết định đề ra kế hoạ ch giả i phó ng hoà n
toà n miền Nam sau thắ ng lợ i nà o?
A. Chiến thắ ng Tâ y Nguyên. B. Chiến thắ ng Đườ ng 14 - Phướ c Long.
C. Chiến thắ ng “Điện Biên Phủ trên khô ng”. D. Chiến thắ ng Đườ ng 9 - Nam Là o.
Câu 9. Biện phá p că n bả n và lâ u dà i để giả i quyết nạ n đó i ở Việt Nam sau ngà y Cá ch mạ ng thá ng Tá m nă m
1945 thà nh cô ng là
A. nghiêm trị nhữ ng ngườ i đầ u cơ tích trữ lú a gạ o.
B. tổ chứ c điều hò a thó c gạ o giữ a cá c địa phương.
C. thự c hiện phong trà o thi đua tă ng gia sả n xuấ t.
D. thự c hiện lờ i kêu gọ i cứ u đó i củ a Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 10. Mộ t trong nhữ ng mụ c đích củ a Đả ng và Chính phủ Việt Nam trong việc quyết định mở chiến dịch
Biên giớ i thu - đô ng nă m 1950 là nhằ m
A. giả i phó ng vù ng Tâ y Bắ c. B. nhanh chó ng kết thú c chiến tranh.
C. khai thô ng đườ ng sang Trung Quố c. D. tạ o điều kiện giả i phó ng Bắ c Là o.
Câu 11. Trong Hiệp định Giơnevơ nă m 1954 về Đô ng Dương, cá c quyền dâ n tộ c cơ bả n củ a nhâ n dâ n ba
nướ c Đô ng Dương đượ c Phá p và cá c nướ c tham dự Hộ i nghị cam kết tô n trọ ng là
A. độ c lậ p, chủ quyền, thố ng nhấ t và toà n vẹn lã nh thổ .
B. độ c lậ p, chủ quyền, thố ng nhấ t và phá t triển.
C. độ c lậ p, tự do, chủ quyền và mưu cầ u hạ nh phú c.
D. độ c lậ p, tự do, chủ quyền và thố ng nhấ t lã nh thổ .
Câu 12. Cuộ c Tiến cô ng chiến lượ c nă m 1972 củ a quâ n dâ n miền Nam Việt Nam thắ ng lợ i buộ c Mĩ
A. rú t hết quâ n độ i Mĩ và quâ n đồ ng minh về nướ c.
B. tuyên bố “Mĩ hó a” trở lạ i chiến tranh xâ m lượ c.
C. ngồ i và o bà n đà m phá n vớ i ta tạ i Hộ i nghị Pari.
D. chấ p nhậ n kí và o Hiệp định Pari và rú t quâ n.
Câu 13. Điều kiện khá ch quan thuậ n lợ i nà o tá c độ ng đến sự phá t triển củ a phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c ở
cá c nướ c Á , Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai?
A. Hệ thố ng xã hộ i chủ nghĩa hình thà nh và ngà y cà ng phá t triển.
B. Sự lớ n mạ nh củ a giai cấ p tư sả n dâ n tộ c và giai cấ p vô sả n.
C. Mâ u thuẫ n dâ n tộ c, giai cấ p chằ ng chéo và că ng thẳ ng.
D. Ý thứ c già nh độ c lậ p và sự lớ n mạ nh củ a lự c lượ ng cá c dâ n tộ c.
Câu 14. Mộ t trong nhữ ng yếu tố khá ch quan thuậ n lợ i đố i vớ i cuộ c khá ng chiến chố ng Phá p củ a nhâ n dâ n
Việt Nam là
A. Mĩ ký vớ i Phá p Hiệp định phò ng thủ chung Đô ng Dương (12-1950).
B. Chính phủ Liên Xô cô ng nhậ n và đặ t quan hệ ngoạ i giao vớ i Việt Nam (1-1950).
C. Mĩ ký vớ i Bả o Đạ i Hiệp ướ c hợ p tá c kinh tế Việt - Mĩ (9-1951).
D. Mĩ đồ ng ý viện trợ kinh tế, quâ n sự cho Phá p (5-1950)..
Câu 15. Việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hó a” chiến tranh xâ m lượ c Việt Nam đá nh dấ u sự thấ t bạ i củ a chiến lượ c
chiến tranh nà o?
A. Việt Nam hó a chiến tranh. B. Chiến tranh đặ c biệt.
C. Đô ng Dương hó a chiến tranh. D. Chiến tranh cụ c bộ .
Câu 16. Trong thờ i kì 1945 – 1975, thắ ng lợ i quâ n sự nà o sau đâ y củ a nhâ n dâ n Việt Nam đá nh dấ u thắ ng
lợ i củ a cuộ c khá ng chiến chố ng Phá p?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). B. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
C. Trậ n “Điện Biên Phủ trên khô ng” (1972). D. Chiến dịch Biên giớ i thu - đô ng (1950).
Câu 17. Đạ i hộ i Đạ i biểu lầ n thứ hai củ a Đả ng Cộ ng sả n Đô ng Dương (2 - 1951) đã thô ng qua
A. Chỉ thị “Toà n dâ n khá ng chiến”. B. “Lờ i kêu gọ i toà n quố c khá ng chiến”.
C. “Bá o cá o chính trị”. D. quyết định mở chiến dịch Biên giớ i.
Câu 18. Trong nhữ ng nă m 1961 - 1965, Mĩ thự c hiện â m mưu “dù ng ngườ i Việt đá nh ngườ i Việt” nhằ m
A. tậ n dụ ng xương má u củ a ngườ i Việt Nam.
B. giả m bớ t xương má u củ a quâ n viễn chinh Mĩ.
C. mở rộ ng cuộ c chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c Việt Nam.
D. thự c hiện cá c cuộ c hà nh quâ n “tìm diệt” và “bình định”.
Câu 19. Vă n kiện nà o dướ i đâ y có ý nghĩa như lờ i hịch cứ u quố c, như mệnh lệnh chiến đấ u củ a quâ n dâ n ta
bướ c và o cuộ c khá ng chiến toà n quố c chố ng thự c dâ n Phá p cuố i nă m 1946?
A. Chỉ thị Khá ng chiến kiến quố c củ a Ban Chấ p hà nh Trung ương Đả ng.
B. Lờ i kêu gọ i toà n quố c khá ng chiến củ a Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Chỉ thị Toà n dâ n khá ng chiến củ a Ban Thườ ng vụ Trung ương Đả ng.
D. Tá c phẩ m Khá ng chiến nhấ t định thắ ng lợ i củ a Trườ ng Chinh
Câu 20. Trong thờ i kì 1954 – 1975, chiến lượ c chiến tranh nà o sau đâ y đá nh dấ u lự c lượ ng đồ ng minh củ a
Mĩ trự c tiếp tham chiến ở chiến trườ ng Việt Nam?
A. Chiến tranh đặ c biệt. B. Chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hó a chiến tranh. D. Chiến tranh cụ c bộ .
Câu 21. Trong giai đoạ n 1939 – 1945 că n cứ địa chính củ a cá ch mạ ng cả nướ c đượ c ví như hình ả nh nướ c
Việt Nam thu nhỏ là
A. Việt Bắ c. B. Tâ y Bắ c. C. Tâ n Trà o. D. Thá i Nguyên.
Câu 22. Trong thờ i kỳ 1945 - 1946, để xâ y dự ng và củ ng cố chính quyền cá ch mạ ng, Đả ng và Chính phủ Việt
Nam Dâ n chủ Cộ ng hò a đã thự c hiện biện phá p nà o sau đâ y?
A. Tổ chứ c Tổ ng tuyển cử bầ u Quố c hộ i chung cả nướ c.
B. Nhâ n nhượ ng quâ n Trung Hoa Dâ n quố c về kinh tế.
C. Thà nh lậ p Hộ i Liên hiệp quố c dâ n Việt Nam.
D. Tổ chứ c khá ng chiến chố ng thự c dâ n Phá p ở miền Bắ c.
Câu 23. Trong cuộ c khá ng chiến chố ng Phá p (1945 – 1954), vớ i việc thự c hiện đườ ng lố i khá ng chiến toà n
dâ n, toà n diện, trườ ng kì, tự lự c cá nh sinh, tranh thủ sự ủ ng hộ quố c tế, Việt Nam đã phá t huy cao nhấ t
A. sứ c mạ nh củ a lự c lượ ng vũ trang ba thứ quâ n.
B. tiềm lự c củ a cuộ c chiến tranh nhâ n dâ n, toà n dâ n đá nh giặ c.
C. sứ c mạ nh dâ n tộ c và sứ c mạ nh thờ i đạ i.
D. sự hỗ trợ củ a nhâ n loạ i tiến bộ đố i vớ i cuộ c khá ng chiến.
Câu 24. Điểm khá c nhau về hình thứ c đấ u tranh củ a quâ n dâ n miền Nam sau khi ký Hiệp định Pari (1973)
so vớ i thờ i kỳ sau khi ký Hiệp định Giơnevơ (1954) là
A. chỉ sử dụ ng hình thứ c đấ u tranh quâ n sự .
B. chỉ tiến hà nh đấ u tranh chính trị và quâ n sự .
C. kết hợ p đấ u tranh quâ n sự , chính trị và ngoạ i giao.
D. đấ u tranh chính trị là chủ yếu kết hợ p vớ i quâ n sự
Câu 25. Thự c tiến 30 nă m chiến tranh cá ch mạ ng Việt Nam (1945 – 1975) cho thấ y xâ y dự ng và củ ng cố
hậ u phương quan trọ ng hơn hết là nhâ n tố
A. kinh tế. B. quâ n sự . C. vă n hó a. D. chính trị.

You might also like