You are on page 1of 40

Bài 17.

NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA TỪ SAU NGÀY 2-9-1945
ĐẾN TRƯỚC NGÀY 19-12-1946
I. Nhận biết:
Câu 1. Hai nhiệm vụ chiến lượ c củ a Đả ng để giữ vữ ng thành quả cách mạ ng 1945 là
gì?
A. Thự c hiện nền giáo dụ c mớ i và giả i quyết nạ n đói.
B. Thành lậ p chính phủ chính thứ c và thông qua hiến pháp mớ i.
C. Quyết tâm kháng chiến chố ng Pháp xâm lượ c và trừ ng trị bọ n nộ i phả n.
D. Củ ng cố , bả o vệ chính quyền cách mạ ng và ra sứ c xây dự ng chế độ mớ i.
Câu 2. Ngày 23-9-1945 đã diễn ra sự kiện lịch sử gì dướ i đây?
A. Pháp mở rộ ng đánh chiếm các tỉnh Nam kỳ.
B. Pháp chính thứ c xâm lượ c Việt Nam lầ n thứ hai.
C. Pháp đánh chiếm mộ t số vị trí quan trọ ng ở Nam bộ .
D. Pháp tấ n công đoàn mít tinh mừ ng ngày Độ c lậ p ở Sài Gòn.
Câu 3. Để giả i quyết nạ n đói trướ c mắ t sau Cách mạ ng tháng Tám, Đả ng Chính phủ và
Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã có biện pháp gì dướ i đây?
A. Kêu gọ i sự cứ u trợ củ a thế giớ i.
B. Cấ m dùng gạ o, ngô để nấ u rượ u.
C. Nhườ ng cơm sẻ áo, hủ gạ o cứ u đói.
D. Tịch thu gạ o củ a ngườ i giàu chia cho ngườ i ngh o.
Câu 4. Tháng 1-1946 đã diễn ra sự kiện lịch sử gì dướ i đây củ a nướ c Việt Nam dân
chủ cộ ng hoà?
A. Thông qua bả n Hiến pháp đầ u tiên.
B. Tổ ng tuyển cử bầ u Quố c hộ i khoá I.
C. Việt Nam và Pháp kí Hiệp định Sơ bộ .
D. Quố c hộ i đồ ng ý lưu hành đồ ng tiền Việt Nam.
Câu 5. Để khắ c phụ c tình trạ ng khó khăn về tài chính sau cách mạ ng tháng Tám Đả ng,
Chính phủ đã có chủ trương gì dướ i đây?
A. “Quỹ độ c lậ p”
B. “Ngày đồ ng tâm”.
C. “Tăng gia sả n xuấ t”.
D. “Không mộ t tấ c đấ t bỏ hoang”.
Câu 6. Ngày 8/9/1945 Chủ Tịch Hồ Chí Minh ký sắ c lệnh gì dướ i đây?
A. Thành lậ p Nha Cả nh sát
B. Thành lậ p Nha An Ninh
C. Thành lậ p Nha Bình dân họ c vụ
D. Thành lậ p quân độ i quố c gia Việt Nam
Câu 7. Nộ i dung cơ bả n củ a bả n Tạ m ướ c Việt – Pháp (14-9-1946) là:
A. Ngừ ng bắ n ngay ở Nam Bộ .
B. Nhượ ng cho Pháp mộ t số quyền lợ i chính trị.
C. Ta nhượ ng bộ thêm cho Pháp mộ t số quyền lợ i kinh tế - văn hoá ở Việt Nam.
D. Pháp công nhậ n Việt Nam có chính phủ tự trị nằ m trong khố i Liên Hiệp Pháp.
Câu 8. Thuậ n lợ i cơ bả n củ a nướ c Việt Nam Dân chủ Cộ ng hòa sau tháng Tám-1945 ở
nướ c ta là:
A.Nhân dân sẵ n sàng bả o vệ thành quả cách mạ ng.
B. Hệ thố ng xã hộ i chủ nghĩa hình thành và phát triển.
C. Phong trào giả i phóng dân tộ c đang dâng cao ở các nướ c thuộ c địa phụ thuộ c.
D. Nhân dân ta giành chính quyền, tin tưở ng vào sự lãnh đạ o củ a Đả ng, Bác Hồ .
Câu 9. Để giả i quyết nạ n đói mang tính chiến lượ c lâu dài, biện pháp nào dướ i đây là
cơ bả n nhấ t?
A. Phát độ ng ngày đồ ng tâm.
B. Kêu gọ i sự cứ u trợ từ bên ngoài.
C. Chia lạ i ruộ ng công cho dân nghèo.
D. Tăng gia sả n xuấ t thự c hành tiết kiệm.
Câu 10: Lự c lượ ng nào dướ i đây đã dọ n đườ ng tiếp tay cho thự c dân Pháp quay trở lạ i
xâm lượ c nướ c ta?
A. Đế quố c Mĩ.
B.Phát xít Nhậ t.
C. Thự c dân Anh.
D. Quân Trung Hoa Dân quố c.
Câu 11. Nộ i dung nào dướ i đây không đượ c ghi trong Hiệp định sơ bộ (6-3-1946)?
A. Hai bên ngừ ng bắ n ở Nam Bộ .
B. Nhượ ng cho Pháp mộ t số quyền lợ i kinh tế, văn hoá ở Việt Nam
C. Ta đồ ng ý cho Pháp ra miền Bắ c thay thế cho quân Trung Hoa Dân Quố c.
D. Pháp công nhậ n Việt Nam là quố c gia tự do, nằ m trong khố i Liên Hiệp Pháp.
Câu 12. Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, quân độ i Đồ ng minh nào vào Việt Nam để
làm nhiệm vụ giả i giáp quân Nhậ t?
A. Quân Anh và Mĩ.
B. Quân Anh và Pháp.
C. Quân Anh và Trung Hoa dân quố c.
D. Quân Mĩ và Trung Hoa dân quố c.
II. Thông hiểu:
Câu 1. “Cứ mườ i ngày nhịn ăn mộ t bữ a, mỗ i tháng nhịn ăn ba bữ a, đem gạ o đó (mỗ i
bữ a mộ t bơ) để cứ u dân ngh o” là câu nói củ a ai?
A. Hồ Chí Minh.
B. Phạ m Văn Đồ ng.
C. Trườ ng Chinh.
D. Tôn Đứ c Thắ ng.
Câu 2. Khó khăn lớ n nhấ t mà nướ c Việt Nam Dân chủ Cộ ng hòa phả i đố i mặ t sau
Cách mạ ng tháng Tám 1945 là gì?
A. Ngoạ i xâm và nộ i phả n.
B. Hơn 90% dân số mù chữ .
C. Ngân quỹ nhà nướ c trố ng rỗ ng
D. Nạ n đói đe doạ nghiêm trọ ng cuộ c số ng củ a nhân dân ta.
Câu 3. Sự kiện chủ yếu nào dướ i đây diễn ra trong năm 1946 đã đánh dấ u củ ng cố nền
móng cho chế độ mớ i?
A.Thành lậ p quân độ i Quố c gia.
B. Bầ u cử Hộ i đồ ng nhân dân các cấ p.
C. Thành lậ p Ủ y ban hành chính các cấ p.
D. Tổ ng tuyển cử bầ u Quố c hộ i trong cả nướ c.
Câu 4. Âm mưu chủ yếu củ a các thế lự c phả n độ ng trong và ngoài nướ c đố i vớ i Việt
Nam sau cách mạ ng thánh Tám năm 1945 là gì?
A. bả o vệ chính quyền Trầ n Trọ ng Kim ở Việt Nam.
B. đưa thự c dân Pháp trở lạ i Việt Nam.
C. mở đườ ng cho đế quố c Mĩ xâm lượ c Việt Nam.
D. Chố ng phá chính quyền cách mạ ng Việt Nam.
Câu 5. Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) củ a nướ c Việt Nam Dân chủ Cộ ng hòa
đã chứ ng tỏ điều gì?
A. sự nhân nhượ ng củ a lự c lượ ng cách mạ ng.
B. sự thắ ng lợ i củ a Pháp trên mặ t trậ n ngoạ i giao.
C. sự thoả hiệp củ a Pháp đố i vớ i Chính phủ ta.
D. Chủ trương đúng đắ n và kịp thờ i củ a Đả ng và Chính phủ .
Câu 6. Nộ i dung nào dướ i đây không đượ c ghi trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946?
A. Pháp công nhậ n Việt Nam là mộ t quố c gia tự do.
B. Pháp công nhậ n Việt Nam là mộ t quố c gia độ c lậ p.
C. Việt Nam thuậ n cho 15 000 quân Pháp ra Bắ c thay thế quân Tưở ng và rút dầ n trong
5 năm.
D. Hai bên thự c hiện ngừ ng bắ n ngay ở Nam Bộ .
Câu 7. Khó khăn cơ bả n nhấ t mà nướ c Việt Nam Dân chủ Cộ ng hòa phả i đố i mặ t sau
cách mạ ng tháng Tám 1945?
A. Các tổ chứ c phả n cách mạ ng trong nướ c ngóc dậ y chố ng phá cách mạ ng.
B. Nạ n đói, nạ n dố t đang đe doạ nghiêm trọ ng.
C. Ngoạ i xâm và nộ i phả n.
D. Ngân quỹ nhà nướ c trố ng rỗ ng.
Câu 8. Sách lượ c củ a Đả ng và Chính phủ đề ra cho nướ c Việt Nam Dân chủ Cộ ng hòa
từ 2-9-1945 đến trướ c ngày 6-3-1946 là gì?
A. Nhân nhượ ng vớ i Trung Hoa Dân quố c để đánh Pháp.
B. Hòa vớ i Pháp để đuổ i Trung Hoa Dân quố c.
C. Hòa vớ i Pháp và Trung Hoa Dân quố c để chuẩ n bị lự c lượ ng.
D. Nhân nhượ ng vớ i quân Trung Hoa Dân quố c.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu nào dướ i đây làm cho Hộ i nghị Phông-ten-nơ-blô (Pháp)
không có kết quả ?
A. Pháp âm mưu kéo dài thêm chiến tranh xâm lượ c nướ c ta.
B. Thờ i gian đàm phán ngắ n.
C. Ta chưa nhậ n đượ c sự đồ ng tình ủ ng hộ củ a bạ n bè quố c tế.
D. Pháp quyết tâm cướ p nướ c ta mộ t lầ n nữ a.
Câu 10. Nộ i dung nào dướ i đây phả n ánh đúng ý nghĩa chủ yếu củ a cuộ c Tổ ng tuyển
cử ngàỵ 6-1-1946.
A. Nâng cao uy tín củ a nướ c Việt Nam Dân chủ cộ ng hòa.
B. Khơi dậ y tinh thầ n yêu nướ c, làm chủ đấ t nướ c củ a nhân dân.
C. Đưa đấ t nướ c thoát khỏ i tình thế “ngàn cân treo sợ i tóc”.
D. Giáng mộ t đòn vào âm mưu xuyên tạ c, chia rẽ củ a kẻ thù đố i vớ i chế độ mớ i.
Câu 11.Đả ng và chính phủ đã thự c hiện chính sách đố i ngoạ i mềm dẻo sau cách mạ ng
tháng Tám vì lí do nào dướ i đây?
A. Kẻ thù còn mạ nh, chố ng phá chính quyền cách mạ ng .
B. Pháp đượ c sự giúp đỡ và hậ u thuẫ n củ a quân Anh.
C. Chính quyền còn non trẻ, không thể đố i phó vớ i nhiều kẻ thù.
D.Trung Hoa Dân quố c dùng tay sai để chố ng phá cách mạ ng.
Câu 12. Sự kiện nào dướ i đây đã buộ c chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộ ng hòa chuyển
từ đánh Pháp sang hòa hoãn nhân nhượ ng vớ i Pháp?
A. Vì Pháp đượ c Anh hậ u thuẫ n.
B. Vì Pháp đượ c bọ n phả n độ ng tay sai giúp đỡ .
C. Vì ta tránh tình trạ ng mộ t lúc đố i phó vớ i nhiều kẻ thù.
D. Vì Pháp và Trung Hoa Dân quố c kí Hiệp ướ c Hoa-Pháp.
III. Vận dụng:
Câu 1. Sắ p xếp các sự kiện sau theo trình tự thờ i gian:
1. Tổ ng tuyển cử bầ u Quố c Hộ i
2. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộ ng hòa ký vớ i Pháp bả n Tạ m ướ c.
3. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộ ng hòa ký vớ i Pháp bả n Hiệp định Sơ bộ .
A. 2,1,3.
B. 1,3,2.
C. 3,1,2.
D. 2,3,1.
Câu 3. Hình ả nh đoàn quân “Nam tiến” năm 1945 thể hiện tinh thầ n gì củ a các thế hệ
thanh niên Việt Nam?
A. Yêu nướ c.
B. Tương thân tương ái.
C. Đoàn kết.
D. Xung kích.
Câu 4. Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 đượ c Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộ ng hòa kí kết
vớ i Pháp vì lí do chủ yếu nào dướ i đây?
A. Tránh đụ ng độ vớ i nhiều kẻ thù trong cùng mộ t thờ i gian.
B. Để nhanh chóng gạ t 20 vạ n quân Tưở ng về nướ c.
C. Tranh thủ thờ i gian hoà hoãn để phát triển lự c lượ ng.
D. Có thờ i gian chuyển các cơ quan đầ u não đến nơi an toàn .
Câu 5. Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946đãthể hiện
A.sự nhượ ng bộ củ a ta trong việc phân hoá kẻ thù.
B. sự thoả hiệp củ a Đả ng ta và chính phủ ta.
C. sự hạ n chế trong lãnh đạ o củ a ta.
D. vai trò lãnh đạ o sáng suố t củ a Đả ng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 6. Mụ c đích củ a nướ c Việt Nam Dân chủ Cộ ng hòa kí vớ i Pháp bả n Tạ m ướ c ngày
14 – 9- 1946 là
A. loạ i trừ mộ t vạ n quân Anh ra khỏ i miền Nam.
B.tỏ thiện chí củ a ta và kéo dài thờ i gian để xây dự ng lự c lượ ng.
C. tạ o không khí hòa dịu để tiếp tụ c đàm phán tạ i Phôngtennơblô.
D. đuổ i 20 vạ n quân Trung Hoa Dân quố c ra khỏ i miền Nam.
Câu 7.Nhiệm vụ cơ bả n nhấ t mà nướ c Việt Nam Dân chủ Cộ ng hòa cầ n thự c hiện sau
Cách mạ ng tháng Tám là gì?
A. Giả i quyết nạ n đói.
B. Giả i quyết nạ n dố t.
D. Giả i quyết khó khăn về tài chính.
A. Xây dự ng chính quyền cách mạ ng.
Câu 8. Hiệp ướ c Hoa-Pháp (28-2-1946) đượ c kí kết đã đặ t Việt Nam trướ c nhữ ng
thách thứ c nào?
A. Nguy cơ đố i đầ u vớ i quân Trung Hoa Dân quố c.
B. Buộ c phả i cầ m súng khi Pháp đưa quân ra miền Bắ c.
C. Kẻ thù cấ u kết vớ i nhau chố ng phá chính quyền cách mạ ng.
D. Cùng mộ t lúc phả i đố i phó vớ i Pháp và Trung Hoa Dân quố c.
Câu 9. Hiệp ướ c Hoa-Pháp (28-2-1946) đượ c kí kết buộ c Việt Nam phả i lự a chọ n
A. Đánh Pháp .
B. Hòa vớ i Pháp.
C. Đánh Trung Hoa Dân quố c.
D. Hòa Trung Hoa Dân quố c.
Câu 10. Đả ng và Chính phủ đã chọ n giả i pháp "Hoà để tiến" nhằ m mụ c đích gì dướ i
đây?
A. Xây dự ng, củ ng cố chính quyền mớ i
B. Chuẩ n bị cơ sở vậ t chấ t xây dự ng đấ t nướ c.
C. Đẩ y quân Trung Hoa Dân quố c ra khỏ i nướ c ta.
D. Kéo dài thờ i gian hòa hoãn để chuẩ n bị lự c lượ ng.
Câu 11: Mụ c đích củ a Đả ng, Chính phủ khi kêu gọ i đồ ng bào thự c hiện “tuầ n lễ vàng”,
“quỹ độ c lậ p” là gì?
A. Để hỗ trợ giả i quyết nạ n đói.
B. Quyên góp tiền để xây dự ng đấ t nướ c.
C. Quyên góp vàng để xây dự ng đấ t nướ c.
D. Giả i quyết khó khăn về tài chính củ a đấ t nướ c.
Câu 12: Mụ c đích củ a Đả ng và Chính phủ khi kí Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), Tạ m ướ c
(14-9-1946) là gì?
A. Tậ p trung vào kẻ thù chính.
B. Tránh cùng lúc đố i đầ u vớ i nhiều kẻ thù.
C. Có thêm thờ i gian để xây dự ng và củ ng cố lự c lượ ng.
D. Hạ n chế việc Pháp và Trung Hoa Dân quố c câu kết vớ i nhau.
IV. Vận dụng cao:
***Câu 1: Biện pháp cơ bả n nào dướ i đây củ a Chính phủ đã kịp thờ i giả i quyết khó
khăn về tài chính nướ c ta sau cách mạ ng tháng Tám 1945?
A. Phát độ ng phong trào “Tuầ n lễ vàng”.
B. Kí sắ c lệnh ban hành tiền Việt Nam.
C. Quyết định lưu hành tiền Việt Nam.
D. Quyết định thành lậ p Ngân hàng Việt Nam.
Câu 2. Bài họ c kinh nghiệm nào đượ c rút ra từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946)
cho cách mạ ng Việt Nam hiện nay?
A. Mềm dẻo trong chính sách đố i ngoạ i.
B. Đa phương hóa trong quan hệ quố c tế.
C. Kết hợ p đấ u tranh quân sự vớ i ngoạ i giao.
D. Triệt để lợ i dụ ng mâu thuẫ n giữ a các nướ c.
Câu 3: Bài họ c chủ yếu nào dướ i đây đượ c rút ra từ kết quả củ a Hiệp định Sơ bộ (6-3-
1946)?
A. Phân hóa và cô lậ p cao độ kẻ thù.
B. Đa phương hóa trong quan hệ quố c tế.
C. Kết hợ p đấ u tranh quân sự vớ i ngoạ i giao.
D. Triệt để lợ i dụ ng mâu thuẫ n giữ a các nướ c.
Câu 4. Chủ trương nhân nhượ ng mộ t số quyền lợ i cho Trung Hoa Dân quố c (từ 9-1945
đến trướ c 6-3-1946) củ a Đả ng đã để lạ i bài họ c gì cho cách mạ ng Việt Nam?
A. Mở rộ ng quan hệ quố c tế.
B. Mềm dẻo trong chính sách đố i ngoạ i.
C. Kết hợ p đấ u tranh kinh tế vớ i chính trị.
D. Kết hợ p đấ u tranh chính trị vớ i quân sự .
Câu 5: Bài họ c cơ bả n nào đượ c rút ra từ kết quả việc giả i quyết nạ n đói sau Cách
mạ ng tháng Tám 1945 củ a Đả ng?
A. Đầ u tư phát triển nông nghiệp.
B. Đẩ y mạ nh tăng gia sả n xuấ t.
C. Triệt để thự c hành tiết kiệm.
D. Xây dự ng hệ thố ng thủ y lợ i.
Câu 6. Bài họ c cơ bả n nào cho công cuộ c bả o vệ chủ quyền biển đả o Việt Nam đượ c
rút ra từ quá trình đàm phán kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946)?
A. Tranh thủ sự ủ ng hộ củ a quố c tế.
B. Đa phương hóa các mố i quan hệ.
C. Kiên trì trong đấ u tranh ngoạ i giao.
D. Giả i quyết tranh chấ p bằ ng hòa bình.
Câu 7. Bài họ c kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) đượ c Đả ng ta
vậ n dụ ng như thế nào trong chính sách đố i ngoạ i hiện nay?
A. Lợ i dụ ng sự ủ ng hộ củ a các tổ chứ c quố c tế.
B. Kiên trì trong đấ u tranh bả o vệ lợ i ích quố c gia.
C. Sự đồ ng thuậ n trong việc giả i quyết tranh chấ p.
D. Cứ ng rắ n về nguyên tắ c, mềm dẻo về sách lượ c.
Câu 8: Yếu tố cơ bả n nào sau đây đã đưa cách mạ ng Việt Nam vượ t qua khó khăn sau
Cách mạ ng tháng Tám 1945?
A. Tinh thầ n đoàn kết toàn dân.
B. Sự ủ ng hộ củ a bạ n b quố c tế.
C. Sự lãnh đạ o sáng suố t củ a Đả ng.
D. Truyền thố ng yêu nướ c củ a dân tộ c.
Câu 9: Bài họ c chủ yếu trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) đượ c Đả ng ta vậ n
dụ ng như thế nào trong kí kết Hiệp định Giơnevơ (21-7-1954)?
A. Phân hóa và cô lậ p kẻ thù.
B. Giành thắ ng lợ i từ ng bướ c.
C. Không vi phạ m chủ quyền đấ t nướ c.
D. Tôn trọ ng quyền dân tộ c cơ bả n củ a quố c gia.

BÀI 18: NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC
CHỐNG THỰC DÂN PHÁP ( 1946-1950)
Câu 1. Kết quả củ a cuộ c chiến đấ u chố ng Pháp ở Hà Nộ i củ a quân dân ta là
A. giả i phóng đượ c thủ đô Hà Nộ i.
B. phá hủ y nhiều kho tàng củ a thự c dân Pháp.
C.tiêu diệt toàn bộ quân Pháp ở thủ đô Hà Nộ i.
D. giam chân địch trong thành phố để ta chuẩ n bị lự c lượ ng kháng chiến
Câu 2. Khi thự c dân Pháp tiến công lên Việt Bắ c vào thu đông 1947, Đả ng ta đã có chỉ
thị.
A. “đánh nhanh thắ ng nhanh”.
B. “ phả i phòng ngự trướ c, tiến công sau”.
C. “ phả i phá tan cuộ c hành quân mùa đông củ a giặ c Pháp”.
D. “ phả i thự c hiện tiến công chiến lượ c lên biên giớ i”.
Câu 3. Pháp mở cuộ c tiến công lên Việt Bắ c thu- đông 1947 nhằ m mụ c đích
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. buộ c ta phả i đàm phán vớ i nhữ ng điều khoả n có lợ i cho chúng.
C. khóa chặ t biên giớ i Việt- Trung chặ n nguồ n lien lạ c củ a ta vớ i thế giớ i.
D.giành thắ ng lợ i về quân sự để rút quân về nướ c.
Câu 4. Lự c lượ ng quân sự nào củ a ta đượ c thành lậ p và chiến đấ u ở Hà Nộ i trong
nhữ ng ngày đầ u toàn quố c kháng chiến ?
A. Trung đoàn thủ đô.
B. Việt Nam giả i phóng quân.
C. Cứ u quố c quân.
D. Dân quân du kích.
Câu 5. Nộ i dung củ a đườ ng lố i kháng chiến chố ng thự c dân Pháp xâm lượ c ( 1945-
1954) là
A. toàn diện, tự lự c cánh sinh và tranh thủ sự ủ ng hộ củ a quố ctế.
B. trườ ng kì, tự lự c cánh sinh và tranh thủ sự ủ ng hộ củ a quố c tế.
C. toàn dân, toàn diện, trườ ng kì, tự lự c cánh sinh và tranh thủ ủ ng hộ quố c tế.
D. tự lự c cánh sinh và tranh thủ sự ủ ng hộ củ a quố c tế.
Câu 6. Theo kế hoạ ch Rơve, thự c dân Pháp tăng cườ ng hệ thố ng phòng ngự trên
đườ ng số 4 nhằ m mụ c đích gì?
A. Ngăn chặ n sự liên lạ c giữ a Việt Bắ c vớ i đồ ng bằ ng liên khu III, IV.
B. Khóa chặ t biên giớ i Việt-Trung, ngăn chặ n sự liên lạ c củ a ta vớ i thế giớ i.
C. Củ ng cố vùng chiếm đóng ở biên giớ i phía Bắ c.
D. Chia cắ t chiến trườ ng hai nướ c Việt Nam và Lào.
Câu 7. Mụ c tiêu củ a ta trong chiến dịch Biên giớ i thu-đông 1950, ngoạ i trừ
A. tiêu diệt mộ t bộ phậ n quan trọ ng sinh lự c địch.
B. giam chân địch ở vùng rừ ng núi.
C. khai thông đườ ng biên giớ i Việt-Trung.
D. mở rộ ng, củ ng cố căn cứ địa Việt Bắ c.
Câu 8. Sau Tạ m ướ c 14-9-1946, ở miền Bắ c quân Pháp khiêu khích tiến công quân ta
ở nhữ ng đâu?
A. Hà Nộ i- Bắ c Ninh.
B. Hả i Phòng- Quả ng Ninh.
C. Lạ ng Sơn- Thái Nguyên.
D. Hả i Phòng- Lạ ng Sơn.
Câu 9. Nộ i dung đườ ng lố i kháng chiến chố ng thự c dân Pháp củ a ta không đượ c thể
hiện trong văn kiện nào?
A. Bả n chỉ thị toàn dân kháng chiến củ a ban thườ ng vụ trung ương Đả ng.
B. Lờ i kêu gọ i toàn quố c kháng chiến củ a Chủ tịch Chí Minh.
C. Tác phẩ m kháng chiến nhấ t định thắ ng lợ i củ a Tổ ng Bí thư Trườ ng Chinh.
D. Chỉ thị phả i “ phá tan cuộ c hành quân mùa đông củ a củ a giặ c Pháp” củ a Đả ng.
Câu 10. Sự kiện trự c tiếp nào đưa đến quyết định toàn quố c kháng chiến củ a Đả ng và
chính phủ ?
A. Hộ i nghị Phôngtennơblô thấ t bạ i.
B. Pháp chiếm Hả i Phòng và Lạ ng Sơn.
C. Pháp tấ n công Nam Bộ và Nam Trung bộ .
D. Pháp gở i tố i hậ u thư buộ c ta giao quyền soát thủ đô.
Câu 11. Chiến thuậ t củ a Pháp khi tấ n công lên Việt Bắ c là
A. bao vây, triệt đườ ng tiếp tế củ a ta.
B. nhả y dù bấ t ngờ tấ n công vào Việt Bắ c.
C. tạ o thế 2 gọ ng kềm và khép lạ i ở Đài Thị.
D. tạ o 2 gọ ng kềm từ Thấ t Khê và Cao Bằ ng lên.
Câu 12. Âm mưu đánh nhanh thắ ng nhanh củ a Pháp bị thấ t bạ i hoàn toàn bở i chiến
thắ ng nào củ a ta?
A. Chiến dịch Việt Bắ c thu- đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giớ i thu- đông năm 1950.
C. Chiến cuộ c Đông- Xuân 1953-1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 13. Ý nghĩa quan trọ ng nhấ t củ a chiến thắ ng Việt Bắ c thu - đông năm 1947 là
A. chứ ng tỏ sự trưở ng thành vượ t bậ c củ a quân độ i ta.
B. cuộ c phả n công lớ n đầ u tiên củ a quân dân ta đã giành thắ ng lợ i.
C. chứ ng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩ y lùi nhữ ng cuộ c tấ n công củ a Pháp.
D. buộ c Pháp phả i chuyển từ “đánh nhanh thắ ng nhanh” sang đánh lâu dài vớ i ta.
Câu 14. Ý nghĩa lớ n nhấ t củ a chiến thắ ng Biên Giớ i thu- đông năm 1950 là
A. chứ ng tỏ quân độ i ta đã trưở ng thành.
B. là chiến dịch tiến công lớ n đầ u tiên củ a ta giành thắ ng lợ i.
C. chứ ng minh sự vữ ng chắ c củ a căn cứ địa Việt Bắ c.
D. ta giành quyền chủ độ ng trên chiến trườ ng chính Bắ c Bộ .
Câu 15. Vì sao ta mở chiến dịch biên giớ i thu- đông 1950?
A. Bả o vệ thủ đô Hà Nộ i.
B. Tiêu diệt sinh lự c địch, khai thông biên giớ i và củ ng cố căn cứ địa.
C. Nhằ m phá tan cuộ c hành quân mùa đông củ a giặ c Pháp.
D. Đánh tan quân Pháp ở Việt Bắ c ,buộ c chúng chấ m dứ t chiến tranh xâm lượ c.
Câu 16. Trong chiến dịch Biên giớ i thu- đông 1950 trậ n đánh nào ác liệt và có ý nghĩa
nhấ t?
A. Trậ n đánh Đông Khê.
B. Trậ n đánh Thấ t Khê.
C. Phụ c kích đánh địch trên đườ ng số 4.
D. Phụ c kích địch từ Cao Bằ ng rút chạ y.
Câu 17. Chiến dịch nào dướ i đây thể hiện cách đánh du kích ngắ n ngày củ a ta?
A. Cuộ c chiến đấ u ở các đô thị.
B. Chiến dịch Việt Bắ c thu đông 1947.
C. Chiến dịch Biên giớ i thu đông 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 18. Vớ i việc đề ra kế hoạ ch Rơ-ve vai trò củ a Mĩ đố i vớ i cuộ c chiến tranh ở Đông
Dương như thế nào?
A. Không can thiệp vào Đông Dương.
B. Can thiệp sâu và dính líu trự c tiếp vào chiến tranh Đông Dương.
C. Bắ t đầ u trự c tiếp xâm lượ c vào Đông Dương.
D. Hấ t cẳ ng Pháp độ c chiếm Đông Dương.
Câu 19. Vớ i chiến thắ ng Biên giớ i, kế hoạ ch Rơ-ve như thế nào?
A. Bị phá sả n mộ t bướ c.
B. Bị phá sả n hoàn toàn.
C. Không bị phá sả n.
D. Bướ c đầ u giành thắ ng lợ i.
Câu 20. Sau khi kí Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 và Tạ m ướ c 14-9-1946, thự c dân Pháp đã
A. nghiêm chỉnh thự c hiện theo tinh thầ n các văn kiện đã kí kết.
B. chỉ hiện mộ t số điều trong các văn kiện đã kí kết.
C. vi phạ m nhữ ng điều đã kí kết .
D. buộ c ta kí tiếp tụ c kí kết nhữ ng văn kiện nhân nhượ ng khác.
Câu 21. Sau khi phát độ ng toàn quố c kháng chiến, Đả ng và chính phủ ta đã
A. tiến hành chiến tranh tổ ng lự c đánh Pháp.
B. tích cự c chuẩ n bị cho kháng chiến lâu dài.
C. chuẩ n bị kế hoạ ch đánh nhanh thắ ng nhanh.
D. đợ i thờ i cơ phả n công Pháp.
Câu 22. Đả ng quyết tâm bả o vệ căn cứ địa Việt Bắ c vì
A. Việt Bắ c tậ p trung các cơ quan đầ u não củ a ta.
B. Việt Bắ c là chiến trườ ng chính giữ a ta và Pháp.
C. Việt Bắ c là trung tâm củ a thủ đô Hà Nộ i.
D. Việt Bắ c là căn cứ địa củ a ba nướ c Đông Dương.
Câu 23. Chiến dịch tiến công lớ n đầ u tiên củ a bộ độ i chủ lự c Việt Nam trong cuộ c
kháng chiến chố ng thự c dân Pháp( 1945-1954) là chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Thượ ng Lào năm 1954.
B. Chiến dịch Việt Bắ c thu-đông năm 1947.
C. Chiến dịch Biên giớ i thu- đông 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 24. Vì sao ta đánh Đông Khê để mở màn chiến dịch Biên giớ i 1950?
A. Để cắ t đứ t hệ thố ng phòng thủ củ a Pháp
B. Vì Đông Khê là nơi tậ p trung quân đông nhấ t củ a Pháp.
C. Vì Đông Khê là vị trí không quan trọ ng đố i vớ i Pháp.
D. Vì quân Pháp không có sự đề phòng ở Đông Khê.
Câu 25. Đả ng và Chính phủ quyết định kêu gọ i toàn dân kháng chiến chố ng Pháp vào
tháng 12-1946 vì
A. lợ i dụ ng thờ i điểm Pháp đang trên đà thấ t bạ i, ta đanh đuổ i pháp về nướ c.
B. chúng ta không thể tiếp tụ c nhân nhượ ng Pháp khi Pháp có hành độ ng xâm lượ c
ngày càng trắ ng trợ n.
C. nhờ có sự ủ ng hộ to lớ n củ a Liên xô và Trung Quố c giúp ta đủ lự c đánh Pháp.
D. Pháp đượ c Mĩ tăng cườ ng viện trợ .
Câu 26. Đườ ng lố i kháng chiến chông Pháp củ a Đả ng 12-1946 đã phát huy đườ ng lố i
đấ u tranh nào sau đây củ a dân tộ c ta?
A. Chiến tranh nhân dân.
B. Chiến tranh đánh nhanh thắ ng nhanh.
C. Chiến tranh tâm lí.
D. Chiến tranh tranh thủ sự giúp đỡ hoàn toàn bên ngoài.
Câu 27.Trong lờ i kêu gọ i toàn quố c kháng chiến củ a Hồ Chí Minh, nộ i dung nào sau
đây thể hiện cơ bả n nhấ t tinh thầ n yêu chuộ ng hòa bình củ a nhân dân Việt Nam?
A. “ Chúng ta muố n hòa bình, chúng ta phả i nhân nhượ ng”.
B. “Chúng ta thà hy sinh tấ t cả , chứ nhấ t định không chịu mấ t nướ c, ...”.
C. “Hễ là ngườ i Việt Nam thì phả i đứ ng lên đánh thự c dân Pháp để cứ u tổ quố c”.
D. “ Ai cũng phả i ra sứ c chố ng thự c dân Pháp cứ u nướ c”.
Câu 28.Tinh thầ n yêu chuộ ng hòa bình củ a nhân dân Việt Nam trong lờ i kêu gọ i toàn
quố c đượ c Đả ng và nhà nướ c ta phát huy như thế nào trong cuộ c đấ u tranh chủ quyền
biển đả o vớ i Trung Quố c hiện nay ?
A. Đấ u tranh hòa bình, trên cơ sở tuân thủ luậ t pháp quố c tế.
B. Nhân nhượ ng Trung Quố c mộ t số điều khoả n.
C. Đàm phán, chia sẻ vớ i Trung Quố c.
D.Chấ p nhậ n đổ i mộ t phầ n chủ quyền biển đả o cho mộ t số lợ i ích khác.
Câu 29. Hành độ ng củ a Pháp sau hiệp định Sơ bộ 6-3- 1946 và Tạ m ướ c 14-9-1946 đã
cho ta thấ y điều gì ?
A. Pháp chỉ cầ n mộ t số quyền lợ i.
B. Pháp quyết tâm xâm lượ c nướ c ta lầ n nữ a.
C. Pháp muố n khẳ ng định thế mạ nh ở Đông Dương.
D. Pháp muố n đàm phán vớ i ta.
Câu 30.Điểm mớ i củ a chiến dịch Biên giớ i thu- đông 1950 so vớ i chiến dịch Việt Bắ c
A. ta chủ độ ng đánh Pháp.
B. Pháp chủ độ ng đánh ta.
C. Pháp bị thấ t bạ i.
D. ta thấ t bạ i.
Câu 31. Chiến dịch Việt Bắ c thu - đông 1947 và chiến dịch Biên giớ i thu - đông 1950
đều có liên quan đến
A. căn cứ địa Việt Bắ c.
B. chiến trườ ng Đông Dương.
C. hậ u phương củ a ta.
D. mở đườ ng khai thông sang Trung Quố c.
Câu 32. Chiến dịch nào dướ i đây thể hiện cách đánh diệt viện củ a ta ?
A. Chiến dịch Việt Bắ c thu đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giớ i thu- đông 1950.
C. Chiến dịch hòa bình.
D. Chiến dịch Tây Bắ c.
Câu 33. Tính quyết tâm trong lờ i kêu gọ i toàn quố c kháng chiến củ a chủ tịch Hồ Chí
Minh đượ c thể hiện
A. ...chúng ta muố n hòa bình, chúng ta phả i nhân nhượ ng.Nhưng chúng ta càng nhân
nhượ ng thự c dân Pháp càng lấ n tớ i vì chúng quyết tâm cướ p nướ c ta mộ t lầ n nữ a!
B. Không! Chúng ta thà hi sinh tấ t cả , chứ nhấ t định không chịu mấ t nướ c, không chịu
làm nô lê...
C. bấ t kì đàn ông, đàn bà, ngườ i già, ngườ i trẻ không phân chia tôn giáo, hễ là ngườ i
Việt Nam thì phả i đứ ng lên đánh Pháp.
D. ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm... ai cũng phả i ra sứ c chố ng thự c dân
Pháp cứ u nướ c...
Câu 34. Hãy sắ p xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thờ i gian:
1. Ta tiêu diệt hoàn toàn cụ m cứ điểm Đông khê.
2. Quân ta chặ n đánh địch làm cho hai cánh quân không gặ p đượ c nhau.
3. Quân ta nổ súng đánh vào Đông Khê.
4. Đườ ng số 4 đượ c giả i phóng.
A. 1,2,3,4.
B. 3,1,2,4.
C. 2,3,4,1.
D. 4,3,2,1.
Câu 35. Tình thế củ a Pháp sau hai chiến dịch Việt Bắ c thu- đông 1947 và Biên giớ i
thu-đông 1950 là
A. càng có lợ i thế, bao vây tăng cườ ng hơn nữ a căn cứ địa Việt Bắ c.
B. càng đánh càng thua, sa lầ y vào cuộ c chiến tranh Đông Dương.
C. thua cuộ c, Pháp phả i đàm phán kí Hiệp định Giơ-ne-vơ.
D. Pháp vẫ n giữ vữ ng quyền chủ độ ng trên chiến trườ ng.
Câu 36. Yếu tố nào sau đây không phả n ánh bướ c phát triển cao hơn củ a chiến dịch
Biên giớ i so vớ i chiến dịch Việt Bắ c?
A. Ta chủ độ ng mở chiến dịch.
B. Ta giành quyền chủ độ ng trên chiến trườ ng chính Bắ c bộ .
C. Phương thứ c tác chiến đa dạ ng
D. Pháp buộ c phả i chuyển sang đánh lâu dài vớ i ta.
Câu 37. Tính chủ độ ng củ a quân ta và Pháp trong hai chiến dịch Việt Bắ c thu- đông
1947, Biên giớ i thu-đông 1950 là
A. Pháp đều chủ độ ng đánh ta.
B. ta đều chủ độ ng đánh Pháp.
C. Pháp chủ độ ng trong chiến dịch Việt Bắ c, ta chủ độ ng trong chiến dịch Biên giớ i.
D. Pháp chủ độ ng trong chiến dịch Biên giớ i, ta chủ độ ng trong chiến dịch Việt Bắ c.
Câu 38. Đầ u 1950, Mĩ từ ng bướ c can thiệp sâu và dính líu trự c tiếp vào chiến tranh
Đông Dương chứ ng tỏ
A. Mĩ chỉ muố n hỗ trợ Pháp trong chiến tranh Đông Dương.
B. Mĩ sẽ thay thế Pháp tạ i chiến trườ ng Đông Dương.
C. cuộ c chiến tranh Đông Dương mang thêm tính chấ t củ a cuộ c Chiến tranh lạ nh.
D. nhân dân Đông Dương giờ đây chỉ tậ p trung đố i phó vớ i Mĩ.
Câu 39. Ý nào không phả n ánh đúng điểm chung trong các kế hoạ ch Rơve ( 1949), Đờ
lát đơ tátxinhi( 1950) Nava( 1953) củ a thự c dân Pháp?
A. Đề ra trong thế bị độ ng, sa lầ y trong cuộ c chiến tranh xâm lượ c củ a Pháp.
B. Nhằ m mụ c đích nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. Phô trương thanh thế cho chính quyền tay sai.
D. Có sự đồ ng ý và viện trợ củ a Mĩ.
Câu 40. Đả ng ta đã phát độ ng cuộ c kháng chiến toàn quố c chố ng thự c dân Pháp xuấ t
phát từ lí do chủ yếu nào?.
A. Pháp không thự c hiện Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 và Tạ m ướ c 14-9-1946.
B. Pháp khiêu khích ta ở Hà Nộ i.
C. Nền độ c lậ p chủ quyền nướ c ta bị đe dọ a nghiêm trọ ng.
D. Chúng ta muố n hòa bình xây dự ng đấ t nướ c.
Câu 41. Khó khăn mớ i đố i vớ i cuộ c kháng chiến chố ng thự c dân Pháp củ a nhân dân ta
A. Mĩ can thiệp sâu và “dính líu” trự c tiếp vào chiến tranh Đông Dương.
B. Cuộ c kháng chiến củ a nhân dân ta tiến hành trong điều kiện hoàn toàn tự lự c cánh
sinh.
C. Pháp đẩ y mạ nh xây dự ng quân độ i tay sai và thành lậ p chính quyền bù nhìn.
D. Tương quan lự c lượ ng giữ a ta và địch chênh lệch theo hướ ng có lợ i cho Pháp, bấ t
lợ i cho ta.
Câu 42. Hành độ ng củ a Pháp từ sau Hiệp định sơ bộ đến trướ c khi cuộ c kháng chiến
toàn quố c bùng nổ thể hiện điều gì sau đây?
A. chúng ta muố n hòa bình, chúng ta phả i nhân nhượ ng.
B. Nhưng chúng ta càng nhân nhượ ng thự c dân Pháp càng lấ n tớ i vì chúng quyết tâm
C. Chúng ta thà hi sinh tấ t cả , chứ nhấ t định không chịu mấ t nướ c, không chịu làm nô
lệ
D. Bấ t kì đàn ông, đàn bà, ngườ i già, ngườ i trẻ không phân chia tôn giáo, hễ là ngườ i
Việt Nam thì phả i đứ ng lên đánh Pháp
Câu 43. Ngày 18-1-1950, Trung Quố c đặ t quan hệ ngoạ i giao vớ i Việt Nam thể hiện
tinh thầ n cơ bả n nào sau đây trong quan hệ quố c tế sau chiến tranh thế giớ i thứ hai
A. Chiến tranh lạ nh.
B. Sự hỗ trợ củ a củ a các nướ c thuộ c địa.
C. Xu thế khu vự c hóa.
D. Xu thế toàn cầ u hóa.
Câu 44. Đầ u năm 1950 chính phủ Liên Xô và các nướ c XHCN đặ t quan hệ ngoạ i giao
vớ i nướ c Việt Nam dân chủ cộ ng hòa thể hiện tinh thầ n chủ yếu nào sau đây trong
quan hệ quố c tế sau chiến tranh thế giớ i thứ hai?
A. Chiến tranh lạ nh.
B. Xu thế hòa hoãn Đông- Tây.
C. Sự đố i đầ u Đông- Tây.
D. Sự tương trợ củ a phe Xã hộ i chủ nghĩa.
Câu 45. Đầ u 1950, việc các nướ c xã hộ i chủ nghĩa trên thế giớ i công nhậ n và thiết lậ p
quan hệ ngoạ i giao vớ i nướ c ta thể hiện
A. Vị thế củ a nướ c ta đượ c nâng cao trên trườ ng quố c tế.
B.Nướ c ta muố n là bạ n vớ i tấ t cả các nướ c trên thế giớ i.
C. nướ c ta chỉ đặ t quan hệ ngoạ i giao vớ i các nướ c Xã hộ i chủ nghĩa.
D.chỉ các nướ c Xã hộ i chủ nghĩa muố n đặ t quan hệ ngoạ i giao vớ i ta.

Bài 19. BƢỚC PHÁT TRIỂN CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC
CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1951-1953)
I. Mức độ biết:
Câu 1: Mụ c đích chủ yếu củ a việc tậ p trung quân Âu - Phi trong kế hoạ ch Đờ Lát đơ
Tatxinhi (1950) là gì?
A. Bình định các vùng tạ m chiếm củ a Pháp.
B. Tiến hành chiến tranh toàn diện, tổ ng lự c.
C. Xây dự ng lự c lượ ng cơ độ ng chiến lượ c mạ nh.
D. Càn quét vào các căn cứ địa củ a quân dân ta.
Câu 2: Mụ c tiêu trướ c mắ t củ a việc phát triển nguỵ quân trong kế hoạ ch Đờ Lát đơ
Tatxinhi (1950) là gì?
A. Xây dự ng quân độ i quố c gia mạ nh.
B. Giúp cho nguỵ quyền lớ n mạ nh.
C. Tăng cườ ng lự c lượ ng cho Pháp.
D. Đánh phá vùng nông thôn củ a ta.
Câu 3: Biện pháp chủ yếu nào dướ i đây đượ c đề ra trong kế hoạ ch Đờ Lát đơ Tatxinhi
(1950)?
A. Xây dự ng thêm hệ thố ng đồ n bố t ở Trung du và đồ ng bằ ng Bắ c bộ .
B. Thiết lậ p vành đai trắ ng bao quanh Trung du và đồ ng bằ ng Bắ c bộ .
C. Thiết lậ p hệ thố ng giao thông hào ở Trung du và đồ ng bằ ng Bắ c bộ .
D. Tăng cườ ng lự c lượ ng quân viễn chinh ở Trung du và đồ ng bằ ng Bắ c bộ .
Câu 4: Văn bả n nào sau đây đượ c kí kết giữ a Mĩ vớ i chính phủ Bả o Đạ i (9-1951)?
A. Hiệp ướ c hợ p tác kinh tế Việt-Mĩ.
B. Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
C. Hiệp ướ c tương trợ Việt-Mĩ.
D. Hiệp định không xâm phạ m lẫ n nhau.
Câu 5: Tháng 2-1951, tạ i Vinh Quang (Chiêm Hóa-Tuyên Quang) đã diễn ra sự kiện
nào dướ i đây?
A. Đạ i hộ i Chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫ u toàn quố c lầ n I.
B. Đạ i hộ i thố ng nhấ t Mặ t trậ n Việt Minh và Hộ i Liên Việt.
C. Hộ i nghị đạ i biểu để thành lậ p Liên minh nhân Việt-Minh-Lào.
D. Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n thứ II củ a Đả ng cộ ng sả n Đông Dương.
Câu 6: Văn bả n nào sau đây đượ c kí kết giữ a Mĩ và Pháp vào tháng 12-1950?
A. Hiệp ướ c hợ p tác kinh tế Mĩ-Pháp.
B. Hiệp định không xâm phạ m lẫ n nhau.
C. Hiệp ướ c tương trợ Mĩ-Pháp.
D. Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương .
Câu 7: Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n II (2-1951) đã quyết định đổ i tên Đả ng thành
A. Đả ng Cộ ng sả n Đông Dương.
B. Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam.
C. Đả ng Lao độ ng Việt Nam.
D. Đả ng Lao độ ng Đông Dương.
Câu 8: Kế hoạ ch quân sự nào sau đây đã đượ c thự c dân Pháp thự c hiện vào cuố i năm
1950 ở Đông Dương?
A. Kế hoạ ch Nava.
B. Kế hoạ ch đờ Lát đơ tátxinhi.
C. Kế hoạ ch Rơve.
D. Kế hoạ ch Bôlae.
Câu 9: Đạ i hộ i nào dướ i đây đượ c xem là “Đạ i hộ i kháng chiến thắ ng lợ i” ?
A. Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n thứ I (3-1935).
B. Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n thứ II (2-1951).
C. Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n thứ III (9-1960).
D. Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n thứ IV (12-1976).
Câu 10: Đạ i hộ i nào dướ i đây đã quyết định thành lậ p ở mỗ i nướ c Việt Nam, Lào,
Campuchia mộ t Đả ng Mác-Lênin riêng?
A. Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n thứ I (3-1935)
B. Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n thứ II (2-1951)
C. Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c thứ III (9-1960)
D. Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n thứ IV (12-1976)
Câu 11: Tên “Đả ng lao độ ng Việt Nam” chính thứ c có từ khi nào?
A.Tháng 2-1930.
B. Tháng 10-1930.
C. Tháng 2-1951.
D. Tháng 9-1960.
Câu 12: Kế hoạ ch Đờ Lát đơ Tatxinhi năm 1950 đượ c xây dự ng dự a trên cơ sở nào
dướ i đây?
A. Viện trợ củ a Mĩ.
B. Kinh tế Pháp phát triển.
C. Sự lớ n mạ nh củ a nguỵ quân.
D. Kinh nghiệm chỉ huy củ a Tatxinhi.
Câu 13: Mụ c tiêu nào dướ i đây là cơ bả n nhấ t trong kế hoạ ch Đờ Lát đơ Tatxinhi
(1950)?
A. Tiêu diệt nhanh chóng quân chủ lự c củ a ta.
B. Mong muố n kết thúc cuộ c chiến ở Đông Dương.
C. Củ ng cố cho chính quyền thự c dân Pháp ở Đông Dương
D. Giữ vữ ng thế chủ độ ng củ a Pháp trên chiến trườ ng Đông Dương.
II. Mức độ hiểu:
Câu 1: Mĩ kí vớ i Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương (12.1950) vì lý do chủ
yếu nào dướ i đây?
A. Muố n từ ng bướ c thay chân Pháp ở Đông Dương.
B. Giúp Pháp kéo dài cuộ c chiến ở Đông Dương.
C. Mở rộ ng phạ m vi ả nh hưở ng củ a Mĩ ở Đông Dương.
D. Tăng cườ ng sứ c mạ nh cho mình ở Đông Dương.
Câu 2: Mĩ kí vớ i Bả o Đạ i Hiệp ướ c hợ p tác kinh tế Việt-Mĩ (9.1951) vì lí do chủ yếu
nào dướ i đây?
A. Củ ng cố chính quyền Bả o Đạ i.
B. Can thiệp vào Đông Dương về kinh tế.
C. Ràng buộ c Chính phủ Bả o Đạ i vào Mĩ.
D. Củ ng cố vị thế củ a Mĩ ở Đông Dương.
Câu 3: Nộ i dung nào dướ i đây thể hiện rõ sự can thiệp củ a Mĩ vào cuộ c chiến tranh
Đông Dương (1951-1953)?
A. Số lượ ng các công ty Mĩ đến Việt Nam đầ u tư tăng.
B. Các phái đoàn cố vấ n quân sự Mĩ đến Việt Nam ngày càng nhiều.
C. Các độ i quân viễn chinh Mĩ bắ t đầ u đến Việt Nam.
D. Chính phủ Mĩ viện trợ quân sự cho chính quyền Bả o Đạ i.
Câu 4: Sau thấ t bạ i ở Biên giớ i-thu đông năm 1950, đế quố c Pháp-Mĩ đã
A. tăng cườ ng quân độ i ở Đông Dương.
B. thự c hiện kế hoạ ch Đờ lat đơ Tatxinhi.
C. rút quân độ i khỏ i Đông Dương.
D. tiếp tụ c đánh lên Việt Bắ c.
Câu 5: Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n II (2-1951) quyết định thành lậ p ở mỗ i nướ c Việt
Nam, Lào, Cămpuchia mộ t Đả ng riêng vì lí do chủ yếu nào dướ i đây?
A. Để phù hợ p vớ i đặ c điểm phát triển củ a mỗ i nướ c.
B. Để tạ o thuậ n lợ i cho phong trào cách mạ ng.
C. Để phù hợ p vớ i xu hướ ng phát triển củ a cách mạ ng.
D. Để nhanh chóng đưa cuộ c kháng chiến đến thắ ng lợ i.
Câu 6: Trướ c tình thế sa lầ y củ a Pháp ở Đông Dương (1950-1953), Mĩ đã có hành
độ ng gì?
A. Chuẩ n bị can thiệp vào cuộ c chiến tranh Đông Dương.
B. Bắ t đầ u can thiệp vào Đông Dương.
C. Từ ng bướ c can thiệp sâu vào Đông Dương.
D. Cấ u kết vớ i các thế lự c phả n độ ng từ ng bướ c can thiệp vào Đông Dương.
Câu 7: Đạ i hộ i Đả ng toàn quố c lầ n II (2-1951) đượ c gọ i là “Đạ i hộ i kháng chiến thắ ng
lợ i” vì
A. Đánh dấ u bướ c phát triển mớ i trong lãnh đạ o củ a Đả ng.
B. Đánh dấ u sự thành công củ a đạ i hộ i toàn quố c lầ n II.
C. Đánh dấ u sự phát triển củ a phong trào cách mạ ng Việt Nam.
D. Đánh dấ u sự phát triển củ a phong trào cách mạ ng Đông Dương.
Câu 8: Mụ c đích Mĩ kí “Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương” vớ i Pháp năm 1950
và “ Hiệp ướ c hợ p tác kinh tế Việt – Mĩ” vớ i Bả o Đạ i năm 1951 là gì?
A. Từ ng bướ c can thiệp sâu vào cuộ c chiến tranh Đông Dương.
B. Viện trợ kinh tế, tài chính cho Pháp và Bả o Đạ i.
C. Tạ o sự ràng buộ c về kinh tế, quân sự vớ i Pháp.
D. Trự c tiếp ràng buộ c chính phủ Bả o Đạ i.
Câu 9: Lí do nào dướ i đây chính phủ ta quyết định phát độ ng quầ n chúng triệt để giả m
tô và cả i cách ruộ ng đấ t (1953)?
A. Đẩ y mạ nh tăng gia sả n xuấ t trong nông nghiệp.
B. Để bồ i dưỡ ng sứ c dân, nhấ t là nông dân.
C. Nhanh chóng khôi phụ c lạ i nông nghệp.
D. Đáp ứ ng nhu cầ u lương thự c phụ c vụ cho chiến trườ ng.
Câu 10: Mụ c đích chính củ a Pháp trong việc tăng cườ ng bình định vùng tạ m chiếm
trong kế hoạ ch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) là gì?
A. Vơ vét sứ c ngườ i sứ c củ a phụ c vụ cho chiến tranh.
B. Hạ n chế sự chi viện củ a nhân dân cho lự c lượ ng kháng chiến.
C. Làm lung lay tinh thầ n chiến đấ u củ a nhân dân ta.
D. Tăng cườ ng kiểm soát nhân ta trong vùng tạ m chiếm.
Câu 11: Mụ c đích chính củ a Pháp khi thiết lậ p vành đai trắ ng bao quanh Trung du và
đồ ng bằ ng Bắ c bộ trong kế hoạ ch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950)?
A. Vơ vét sứ c ngườ i sứ c củ a phụ c vụ cho chiến tranh.
B. Tăng cườ ng kiểm soát nhân ta.
C. Chuẩ n bị tấ n công lên Việt Bắ c.
D. Ngăn chặ n quân chủ lự c củ a ta.
Câu 12: Kế hoạ ch Đờ Lát đơ Tatxinhi (1950) đượ c thự c hiện đã tác độ ng gì đến cuộ c
kháng chiến chố ng Pháp củ a ta?
A. Gặ p khó khăn trong việc tổ chứ c xây dự ng lự c lượ ng kháng chiến.
B. Làm cho cuộ c kháng chiến trở nên khó khăn, phứ c tạ p.
C. Hạ n chế sự chi viện từ các nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
D. Thu hẹp vùng tự do, vùng giả i phóng củ a ta
Câu 13: Mụ c đíchchủ yếu củ a việc đưa ngườ i Việt Nam sang họ c ở Mĩ trong nhữ ng
năm 1950 là gì?
A. Đào tạ o tay sai cho Mĩ.
B. Ràng buộ c nguỵ quyền vào Mĩ.
C. Hỗ trợ đào tạ o nhân tài cho Việt Nam.
D. Phát triển nguồ n nhân lự c củ a nguỵ quyền.
III. Mức độ vận dụng.
Câu 1: Sự kiện nào dướ i đây có ý nghĩa góp phầ n quyết định đưa cuộ c kháng chiến
chố ng Pháp (1945 - 1954) đến thắ ng lợ i?
A. Đạ i hộ i Đạ i biểu toàn quố c lầ n thứ II củ a Đả ng Cộ ng sả n Đông Dương.
B. Đạ i hộ i chiến sĩ thu đua và cán bộ gương mẫ u toàn quố c lầ n 1.
C. Thành lậ p Mặ t trậ n Liên minh nhân dân Việt – Miên - Lào.
D. Thố ng nhấ t Mặ t trậ n Việt Minh và Hộ i Liên Việt.
Câu 2: Điểm chung trong kế hoạ ch Rơve năm 1949 và kế hoạ ch Đờ Lát đơ Tatxinhi
năm 1950 là gì?
A. Bả o vệ chính quyền tay sai do Pháp lậ p ra.
B. Muố n xoay chuyển cụ c diện chiến tranh.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. Thể hiện sứ c mạ nh quân sự củ a Pháp.
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu đưa đến việc thành lậ p “Liên minh nhân dân Việt-Miên-
Lào” (3-1951) là gì?
A. Thuậ n lợ i trong việc tổ chứ c kháng chiến củ a ba nướ c Đông Dương.
B. Tăng cườ ng khố i đoàn kết nhân dân ba nướ c chố ng Pháp.
C. Củ ng cố lự c lượ ng cách mạ ng ba nướ c Đông Dương.
D. Chố ng lạ i chính sách chia rẽ củ a Pháp.
Câu 4: Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộ ng hòa mở cuộ c vậ n độ ng lao độ ng sả n xuấ t
năm 1952 nhằ m mụ c đích chủ yếu nào dướ i đây?
A. Đáp ứ ng yêu cầ u sả n xuấ t, đờ i số ng và đưa cuộ c kháng chiến đến thắ ng lợ i.
B. Phụ c vụ cho việc xây dự ng hậ u phương kháng chiến vữ ng mạ nh.
C. Độ ng viên nhân dân hăng hái tham gia sả n xuấ t.
D. Tiếp tụ c xây dự ng nền kinh tế tự chủ .
Câu 5: Mụ c tiêu cố t lõi củ a công cuộ c cả i cách giáo dụ c năm 1950 là gì?
A. Thự c hiện khẩ u hiệu “Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến”.
B. Phụ c vụ kháng chiến, phụ c vụ dân sinh, phụ c vụ sả n xuấ t.
C. Đẩ y lùi nạ n thấ t họ c, mù chữ trong nhân dân.
D. Đào tạ o nguồ n nhân lự c có chấ t lượ ng.
Câu 6: Âm mưu củ a Mĩ trong việc kí vớ i Pháp “Hiệp định phòng thủ chung đông
Dương” và vớ i Bả o đạ i “ Hiệp ướ c hợ p tác kinh tế Việt – Mĩ” trong nhữ ng năm
1950,1951 là gì?
A. Hỗ trợ kinh tế, tài chính cho Pháp tiến hành chiến tranh.
B. Tạ o sự ràng buộ c về kinh tế, tài chính vớ i Pháp.
C. Trự c tiếp ràng buộ c chính phủ Bả o đạ i vào Mĩ.
D. Từ ng bướ c can thiệp, thay chân Pháp ở đông Dương.
Câu 7: Sự kiện nào sau đây thể hiện liên minh đoàn kết chiến đấ u củ a ba nướ c Đông
Dương trong kháng chiến chố ng thự c dân Pháp (1945-1954)?
A. Thành lậ p Mặ t trậ n Liên Việt.
B. Thành lậ p Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào.
C. Thành lậ p Liên minh chiến đấ u Việt-Miên-Lào.
D. Thành lậ p Mặ t trậ n Việt Nam độ c lậ p đồ ng minh.
Câu 8: Điểm khác nhau về bố i cả nh Pháp thự c hiện kế hoạ ch Đờ Lát đơ Tatxinhi năm
1950 so vớ i kế hoạ ch Rơve năm 1949 là gì?
A. Thự c hiện trong thế bị độ ng.
B. Nhân dân Pháp phả n đố i cuộ c chiến tranh Đông Dương.
C. Pháp đang giành thế chủ độ ng trên chiến trườ ng.
D. Mĩ can thiệp sâu vào Đông Dương.
Câu 8: Mộ t quyết định khác biệt củ a Đạ i hộ i đạ i biểu lầ n thứ II (2.1951) củ a Đả ng
Cộ ng sả n Đông Dương so vớ i Đạ i hộ i đạ i biểu lầ n thứ I (3.1935) là
A. đưa Đả ng ra hoạ t độ ng công khai.
B. thông qua các báo cáo chính trị quan trọ ng.
C. thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ củ a Đả ng.
D. bầ u Ban Chấ p hành Trung Ương Đả ng và Bộ Chính trị.
Câu 9: Điểm mớ i trong xác định kẻ thù củ a cách mạ ng Việt Nam giai đoạ n 1951- 1953
so vớ i giai đoạ n 1946- 1950 là gì?
A. Chố ng thự c dân Pháp và phong kiến.
B. Chố ng thự c dân Pháp và can thiệp Mĩ.
C. Chố ng thự c dân Pháp và tay sai.
D. Chố ng thự c dân Pháp và các đả ng phái phả n độ ng.
Câu 10: Nộ i dung nào dướ i đây là ý nghĩa cơ bả n củ a Đạ i hộ i Đạ i biểu toàn quố c lầ n
thứ II Đả ng Cộ ng sả n Đông Dương (2.1951)?
A. Thể hiện sự đoàn kết củ a các tầ ng lớ p nhân dân.
B. Đánh dấ u bướ c phát triển mớ i trong quá trình lãnh đạ o củ a Đả ng.
C. Đánh dấ u quá trình đổ i mớ i hoạ t độ ng củ a Đả ng.
D. Thể hiện năng lự c lãnh đạ o củ a Ban chấ p hành Trung ương Đả ng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
Câu 1: Nộ i dung nào dướ i đây phả n ánh bả n chấ t chủ yếu củ a kế hoạ ch Đờ Lát đơ
Tatxinhi năm 1950?
A. Sự lệ thuộ c củ a Pháp vào Mĩ.
B. Bướ c lùi về chiến lượ c củ a Pháp.
C. Sứ c mạ nh củ a quân độ i viễn chinh Pháp.
D. Chiến lượ c quân sự quy mô để bình định Đông Dương.
Câu 2: Nộ i dung nào dướ i đây là ý nghĩa chủ yếu củ a Đạ i hộ i chiến sĩ thi đua và cán bộ
gương mẫ u toàn quố c lầ n thứ nhấ t (5-1952)?
A. Tuyên dương thành tích củ a các anh hùng có công vớ i nướ c.
B. Đoàn kết, khích lệ tinh thầ n yêu nướ c củ a nhân dân.
C. Lôi cuố n nhiều ngành, nhiều giớ i tham gia.
D. Đáp ứ ng đượ c nguyện vọ ng củ a nhân dân.
Câu 3: Nộ i dung nào dướ i đây thể hiện điểm hạ n chế củ a kế hoạ ch Đờ Lát đơ Tátxinhi
(1950)?
A. Vừ a tậ p trung lự c lượ ng vừ a phát triển độ i quân nòng cố t.
B. Phân tán lự c lượ ng và chiếm các vị trí quan trọ ng.
C. Vừ a củ ng cố vừ a mở rộ ng lự c lượ ng.
D. Vừ a tậ p trung vừ a phân tán lự c lượ ng.
Câu 7: Điểm mớ i củ a kế hoạ ch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) so vớ i kế hoạ ch Rơve
(1949) là gì?
A. Tậ p trung kiểm soát Trung du và đồ ng bằ ng bắ c bộ .
B. Tậ p trung bao vây căn cứ địa Việt Bắ c.
C. Kiểm soát biên giớ i Việt-Trung.
D. Tấ n công Việt bắ c vớ i quy mô lớ n.
Câu 8: Từ việc thành lậ p Mặ t trậ n Liên Việt (3-1951) Việt Nam có thể rút ra bài họ c
kinh nghiệm gì về xây dự ng mặ t trậ n hiện nay?
A. Xây dự ng khố i liên minh công-nông.
B. Xây dự ng khố i đoàn kết dân tộ c.
C. Đoàn kết các tôn giáo.
D. Đoàn kết các dân tộ c.
Câu 9: Việc Mĩ ngày càng can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương (1951-1953) đã
thể hiện âm mưu chủ yếu gì đố i vớ i khu vự c Đông Nam Á?
A. Thúc đẩ y tự do dân chủ ở Đông Nam Á
B. Ngăn chặ n và đẩ y lùi chủ nghĩa cộ ng sả n.
C. Mở rộ ng phạ m vi ả nh hưở ng tạ i Đông Nam Á.
D. Mở rộ ng phạ m vi ả nh hưở ng tạ i ba nướ c Đông Dương.
Câu 10: Từ thành công củ a Đạ i hộ i Đả ng toàn quố c lầ n II (2-1951), bài họ c cơ bả n nào
Việt Nam có thể rút ra để giả i quyết vấ n đề biển đả o hiện nay?
A. Tăng cườ ng sự lãnh đạ o củ a Đả ng.
B. Tăng cườ ng khố i đoàn kết dân tộ c.
C. Tăng cườ ng sự đoàn kết quố c tế.
D. Tăng cườ ng tiềm lự c kinh tế, quố c phòng.

BÀI 20. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC


CHỐNG THỰC DÂN PHÁP KẾT THÚC (1953 – 1954)
Câu 1. Bướ c vào Đông Xuân 1953 – 1954, âm mưu củ a Pháp – Mĩ là
A. giành mộ t thắ ng lợ i quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự ”.
B. giành lấ y mộ t thắ ng lợ i quân sự để tiếp tụ c cuộ c chiến tranh xâm lượ c Việt Nam.
C. giành lạ i quyền chủ độ ng chiến lượ c trên chiến trườ ng chính Bắ c Bộ .
D. giành thắ ng lợ i quân sự để nâng cao vị thế củ a nướ c Pháp trên thế giớ i.
Câu 2. Trướ c tình thế sa lầ y và thấ t bạ i củ a Pháp ở Đông Dương, thái độ củ a Mĩ đố i
vớ i cuộ c chiến tranh xâm lượ c Đông Dương như thế nào?
A. Chuẩ n bị can thiệp vào cuộ c chiến tranh Đông Dương.
B. Bắ t đầ u can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
C. Can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương.
D. Không can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
Câu 3. Từ thu – đông 1953, Nava tậ p trung quân ở khu vự c nào?
A. Đồ ng bằ ng Bắ c Bộ . B. Tây Bắ c.
C. Thượ ng Lào. D. Bắ c Trung Bộ .
Câu 4. Tình hình thự c dân Pháp sau 8 năm tiến hành cuộ c chiến tranh xâm lượ c Việt
Nam như thế nào?
A. Bướ c đầ u gặ p nhữ ng khó khăn về tài chính.
B. Vùng chiếm đóng ngày càng mở rộ ng.
C. Thiệt hạ i ngày càng lớ n, lâm vào thế bị độ ng về chiến lượ c.
D. Hành lang Đông – Tây bị chọ c thủ ng.
Câu 5. Nộ i dung chủ yếu trong bướ c thứ nhấ t củ a kế hoạ ch Nava là gì?
A. Phòng ngự chiến lượ c ở miền Nam, tấ n công chiến lượ c ở miền Bắ c.
B. Tấ n công chiến lượ c ở hai miền Bắ c - Nam.
C. Phòng ngự chiến lượ c ở miền Bắ c, tấ n công chiến lượ c ở miền Nam.
D. Phòng ngự chiến lượ c ở hai miền Bắ c - Nam.
Câu 6.Nộ i dung nào sau đây thuộ c về chủ trương củ a ta trong đông - xuân 1953 -
1954?
A. Trong vòng 18 tháng chuyển bạ i thành thắ ng, kết thúc chiến tranh trong danh dự .
B.Tậ p trung lự c lượ ng tiến công vào nhữ ng hướ ng chiến lượ c quan trọ ng mà địch
tương đố i yếu.
C. Tránh giao chiến ở miền Bắ c vớ i địch để chuẩ n bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.
D. Giành thắ ng lợ i nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộ c Pháp
phả i đàm phán kết thúc chiến tranh.
Câu 7. Cuộ c Tiến công chiến lượ c Đông – Xuân 1953 – 1954 củ a ta thắ ng lợ i đã buộ c
địch phả i phân tán lự c lượ ng ở nhũng cứ điểm nào?
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ , Sênô, Luông phabang.
B. Điện Biên Phủ , Thà Khẹt, Plâycu, Luông phabang.
C. Điện Biên Phủ , Sênô, Plâycu, sầ m Nưa.
D. Điện Biên Phủ , Sênô, Plâycu, Luông phabang.
Câu 8. Nộ i dung nào không phả i là ý nghĩa củ a chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ ?
A. Đậ p tan kế hoạ ch Nava và mọ i ý đồ củ a Pháp – Mỹ.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lượ c củ a Pháp.
C. Làm xoay chuyển cụ c diện chiến tranh Đông Dương.
D. Hoàn thành cuộ c cách mạ ng dân tộ c dân chủ trên phạ m vi cả nướ c.
Câu 9. Cuộ c kháng chiến củ a dân tộ c Việt Nam chố ng thự c dân Pháp (1945 - 1954)
đượ c kết thúc bằ ng sự kiện nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Biên giớ i thu – đông năm 1950.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương đượ c kí kết (21 - 7 - 1954).
D. Cuộ c tiến công chiến lượ c Đông – Xuân 1953 – 1954.
Câu 10. Thắ ng lợ i nào dướ i đây đã đậ p tan hoàn toàn kế hoạ ch Nava củ a thự c dân
Pháp?
A. Cuộ c tiến công chiến lượ c Đông – Xuân 1953 – 1954.
B. Chiến thắ ng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương đượ c kí kết.
D. Chiến thắ ng Bắ c Tây Nguyên tháng 2 - 1954.
Câu 11.Chính phủ Pháp cử tướ ng Nava sang Đông Dương đả m nhiệm chứ c vụ gì?
A. Chỉ huy quân độ i Pháp ở Đông Dương.
B. Cao ủ y Pháp ở Đông Dương.
C. Tổ ng chỉ huy quân độ i viễn chinh Pháp ở Đông Dương.
D. Tổ ng chỉ huy quân độ i viễn chinh Mĩ ở Đông Dương.
Câu 12. Từ ngày 13 đến ngày 17-3-1954, quân ta tiến công, tiêu diệt địch ở
A. cụ m cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắ c.
B. các cứ điểm phía đông phân khu Trung tâm.
C. đồ ng loạ t tiến công phân khu Trung tâm.
D. đồ ng loạ t tiến công phân khu Nam.
Câu 13. Bộ Chính trị Trung ương Đả ng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ nhằ m
mụ c tiêu là
A. tiêu diệt sinh lự c địch, giả i phóng vùng Tây Bắ c, tạ o điều kiện giả i phóng Bắ c Lào.
B. tiêu diệt sinh lự c địch, giả i phóng vùng Tây Bắ c, tạ o điều kiện giả i phóng Hạ Lào.
C. tiêu diệt sinh lự c địch, giả i phóng vùng Tây Bắ c, tạ o điều kiện giả i phóng Thượ ng
Lào.
D. tiêu diệt sinh lự c địch, tạ o điều kiện giả i phóng Bắ c Lào.
Câu 14. Nava xây dự ng Điện Biên Phủ thành tậ p đoàn cứ điểm mạ nh nhấ t Đông
Dương, gồ m
A. 2 phân khu, 48 cứ điểm. B. 3 phân khu, 49 cứ điểm.
C. 4 phân khu, 50 cứ điểm. D. 5 phân khu, 47 cứ điểm.
Câu 15. Thắ ng lợ i quân sự nào đã làm cho kế hoạ ch Nava bị phá sả n?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
B. Cuộ c tiến công chiến lượ c Đông – Xuân (1953-1954).
C. Chiến dịch Việt Bắ c thu – đông (1947).
D. Chiến dịch Biên Giớ i thu – đông (1950).
Câu 16. Hộ i nghị ngoạ i trưở ng bố n nướ c nào họ p ở Béclin đã thỏ a thuậ n về việc triệu
tậ p mộ t hộ i nghị quố c tế ở Giơnevơ để giả i quyết vấ n đề Triều Tiên và lậ p lạ i hòa bình
ở Đong Dương?
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp. B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Trung Quố c.
C. Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quố c. B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Ấ n Độ .
Câu 17. Theo nộ i dung củ a Hiệp định Giơnevơ thì quố c gia nào không có vùng tậ p kết.
A. Việt Nam. B. Campuchia.
C. Lào. D. Việt Nam và Campuchia.
Câu 18. Hiệp định Ginevơ là văn bả n pháp lý quố c tế ghi nhậ n các quyền gì cho các
nướ c Đông Dương?
A. Quyền đượ c hưở ng độ c lậ p, tự do.
B. Các quyền dân tộ c cơ bả n.
C. Quyền tổ chứ c Tổ ng tuyển cử tự do.
D. Quyền chuyển quân tậ p kết theo giớ i tuyến quân sự tạ m thờ i.
Câu 19. Tạ i sao Pháp lạ i chấ p nhậ n đàm phán vớ i ta ở Hộ i nghị Giơnevo?
A. Do sứ c ép củ a Liên Xô.
B. Pháp sợ Trung Quố c đưa quân sang.
C. Pháp bị thấ t bạ i ở Điện Biên Phủ .
D. Dư luậ n nhân dân thế giớ i phả n đố i.
Câu 20. Nguyên nhân cơ bả n quyết định sự thắ ng lợ i cuộ c kháng chiến chố ng thự c dân
Pháp (1945 – 1954) là
A. sự lãnh đạ o sáng suố t củ a Đả ng, đứ ng đầ u là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. truyền thố ng yêu nướ c, anh hùng bấ t khuấ t củ a dân tộ c.
C. căn cứ hậ u phương vữ ng chắ c và khố i đoàn kết toàn dân.
D. tình đoàn kết chiến đấ u củ a nhân dân ba nướ c Đông Dương.
Câu 21. Nộ i dung quan trọ ng nhấ t củ a Hiệp định Giơnevo năm 1954 là
A. các bên tham chiến thự c hiện ngừ ng bắ n, lậ p lạ i hòa bình trên toàn Đông Dương.
B. các bên tham chiến thự c hiện cuộ c tậ p kết, chuyển quân, chuyển giao khu vự c.
C. hiệp định cấ m đưa quân độ i và vũ khí nướ c ngoài vào các nướ c Đông Dương.
D. các nướ c tham dự cam kết tôn trọ ng các quyền dân tộ c cơ bả n củ a ba nướ c Đông
Dương.
Câu 22. Vì sao tậ p đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm củ a kế hoạ ch
Nava?
A. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lượ c quan trọ ng.
B. Điện Biên Phủ đượ c Pháp chiếm từ lâu.
C. Điện Biên Phủ ngay từ đầ u là trọ ng tâm củ a kế hoạ ch Nava.
D. Điện Biên Phủ gầ n nơi đóng quân chủ lự c củ a Pháp.
Câu 23. Thắ ng lợ i quyết định nhấ t trong cuộ c kháng chiến chố ng thự c dân Pháp củ a
nhân dân ta thể hiện trên mặ t trậ n nào?
A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Quân sự . D. Ngoạ i giao.
Câu 24. Lí do chủ yếu trong việc Pháp cử Nava sang Đông Dương là gì?
A. Vì Pháp bị thiệt hạ i nặ ng, vùng chiếm đóng bị thu hẹp.
B. Vì chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) đã kết thúc.
C. Vì nhân dân Pháp ngày càng phả n đố i chiến tranh xâm lượ c Việt Nam.
D. Vì Nava đượ c Mĩ chấ p nhậ n.
Câu 25: Cuộ c kháng chiến chố ng thự c dân Pháp xâm lượ c củ a nhân dân Đông Dương
(1953 – 1954) kết thúc bằ ng giả i pháp nào?
A. Chính trị B. Quân sự . C. Kinh tế. D. Văn hóa.
Câu 26: Hạ n chế củ a Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về chấ m dứ t chiến tranh, lậ p lạ i
hòa bình ở Đông Dương đố i vớ i Việt Nam là
A. chưa giả i phóng đượ c vùng nào ở nướ c ta.
B. mớ i giả i phóng đượ c miền Bắ c.
C. chỉ giả i phóng đượ c miền Nam.
D. chỉ giả i phóng đượ c vùng Tây Bắ c.
Câu 27: Hộ i nghị Giơnevơ đượ c triệu tậ p trong bố i cả nh quố c tế như thế nào?
A. Xu thế củ a thế giớ i là giả i quyết các vấ n đề tranh chấ p bằ ng thương lượ ng.
B. Xu thế củ a thế giớ i là giả i quyết các vấ n đề tranh chấ p bằ ng quân sự .
C. Quan hệ Xô – Mỹ đã chuyển sang đố i thoạ i.
D. Xu thế toàn cầ u hóa đang diễn ra mạ nh mẽ.
Câu 28: Điểm khác nhau về nguyên nhân thắ ng lợ i giữ a Cách mạ ng tháng Tám (1945)
vớ i thắ ng lợ i củ a cuộ c kháng chiến chố ng Pháp (1945 – 1954) là
A. sự lãnh đạ o sáng suố t củ a Đả ng, đứ ng đầ u là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. truyền thố ng yêu nướ c, anh hùng bấ t khuấ t củ a dân tộ c.
C. căn cứ hậ u phương vữ ng chắ c và khố i đoàn kết toàn dân.
D.tình đoàn kết chiến đấ u củ a nhân dân ba nướ c Đông Dương.
Câu 29. Tạ i sao cuộ c đấ u tranh trên bàn hộ i nghị Giơnevơ về chấ m dứ t chiến tranh, lậ p
lạ i hòa bình ở Đông Dương diễn ra gay gắ t và phứ c tạ p?
A. Do lậ p trườ ng ngoan cố củ a Pháp.
B. Do lậ p trườ ng ngoan cố củ a Pháp – Mĩ.
C. Do lậ p trườ ng ngoan cố củ a Mĩ.
D. Do tình hình thế giớ i diễn ra căng thẳ ng.
Câu 30: Tác độ ng củ a Hiệp định Giơnevơ đố i vớ i cách mạ ng Việt Nam là
A. Pháp buộ c phả i chấ m dứ t chiến tranh xâm lượ c, rút hết quân độ i về nướ c.
B. Mĩ không còn can thiệp vào Việt Nam.
C. chế độ phong kiến Việt Nam sụ p đổ hoàn toàn.
D. cách mạ ng dân tộ c dân chủ nhân dân hoàn thành trong cả nướ c.
Câu 31: Thắ ng lợ i củ a cuộ c kháng chiến chố ng Pháp (1945 – 1954) củ a nhân dân ta là
sự kết hợ p giữ a mặ t trậ n
A. quân sự vớ i chính trị. B. quân sự vớ i kinh tế.
C. kinh tế vớ i ngoạ i giao. D. kinh tế vớ i chính trị.
Câu 32. Tác độ ng củ a cuộ c Tiến công chiến lượ c Đông – Xuân (1953 – 1954) và chiến
dịch Điện Biên Phủ (1954) tạ o điều kiện thuậ n lợ i cho
A. cuộ c đấ u tranh ngoạ i giao củ a ta giành thắ ng lợ i.
B. cuộ c đấ u tranh quân sự củ a ta giành thắ ng lợ i.
C. cuộ c đấ u tranh quân sự và ngoạ i giao củ a ta giành thắ ng lợ i.
D.miền Bắ c tiến lên làm cách mạ ng xã hộ i chủ nghĩa.
Câu 33. Chiến thắ ng nào sau đây có ý nghĩa làm xoay chuyển cụ c diện chiến tranh ở
Đông Dương (1945 – 1954)
A. Chiến thắ ng Việt Bắ c (1947). B. Chiến thắ ng Biên Giớ i (1950).
C. Chiến thắ ng Điện Biên Phủ (1954). D. Chiến thắ ng Hòa Bình (1951 – 1952).
Câu 34. Điểm giố ng nhau giữ a chiến thắ ng Điện Biên Phủ năm 1954 vớ i chiến thắ ng
“Điện Biên Phủ trên không” năm 1972 là
A. nhữ ng thắ ng lợ i quân sự quyết định buộ c Pháp – Mĩ phả i ký kết các hiệp định vớ i
ta.
B. nhữ ng thắ ng lợ i quân sự quyết định buộ c Pháp – Mĩ phả i rút quân về nướ c.
C. nhữ ng thắ ng lợ i quân sự quyết định buộ c Pháp – Mĩ phả i kết thúc cuộ c chiến tranh.
D. nhữ ng thắ ng lợ i quân sự quyết định buộ c Pháp – Mĩ phả i công nhậ n các quyền dân
tộ c cơ bả n củ a ba nướ c Đông Dương.
Câu 35. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương vớ i Hiệp định Pari năm 1973
về Việt Nam đượ c ký kết trong bố i cả nh quố c tế giố ng nhau như thế nào?
A. Cụ c diện chiến tranh lạ nh đang tồ n tạ i. B. Xu thế toàn cầ u hóa.
C. Xô – Mĩ đố i đầ u căng thẳ ng. D. Chủ nghĩa thự c dân mớ i sụ p đổ hoàn
toàn.
Câu 36.Điểm chung trong kế hoạ ch Rơve năm 1949, kế hoạ ch Đờ Lát đơ Tátxinhi
năm 1950 và kế hoạ ch Nava năm 1953 là
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự .
B. bả o vệ chính quyền Bả o Đạ i do Pháp lậ p ra.
C. muố n xoay chuyển cụ c diện chiến tranh.
D. phô trương thanh thế, tiềm lự c, sứ c mạ nh.
Câu 37.Nguyên tắ c quan trọ ng nhấ t củ a Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ
(6-3-1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là
A. không vi phạ m chủ quyền dân tộ c.
B. đả m bả o giành thắ ng lợ i từ ng bướ c.
C. giữ vữ ng vai trò lãnh đạ o củ a Đả ng.
D. phân hóa và cô lậ p cao độ kẻ thù.
Câu 38. Đặ c điểm tình hình nướ c ta sau Hiệp định Giơnevơ (1954) giố ng vớ i nhữ ng
nướ c nào dướ i đây
A. Đứ c và Triều Tiên. B. Đứ c và Nhậ t Bả n.
C. Triều Tiên và Nhậ t Bả n. D. Trung Quố c và Triều Tiên.
Câu 39. Cho bả ng dữ liệu dướ i đây:
Sự kiện Ý nghĩa
1. Chiến thắ ng Điện Biên Phủ a. Đánh dấ u thắ ng lợ i cuộ c kháng chiến
1954 chố ng Pháp củ a nhân dân ta.
2. Cuộ c tiến công chiến lượ c Đông b. Làm phá sả n hoàn toàn kế hoạ ch Nava củ a
– Xuân 1953 – 1954 Pháp - Mỹ
3. Hiệp định Giơnevơ 1954 c. Chuẩ n bị về vậ t chấ t và tinh thầ n cho chiến

dịch Điện Biên Phủ


Nố i Sự kiện (cộ t 1,2,3) vớ i Ý nghĩa (cộ t a, b, c) cho đúng.
A. 1a - 2b - 3c.
B. 1a - 2c - 3b.
C. 1c - 2a - 3b.
D. 1b - 2c - 3a.
Câu 41: Cho các sự kiện:
1) Quân ta tiến công tiêu diệt cụ m cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắ c.
2) Hiệp định Giơnevơ đượ c ký kết.
3) Chính phủ Pháp cử tướ ng Nava sang làm Tổ ng chỉ huy quân độ i ở Đông Dương.
4) Liên quân Lào – Việt tiến công địch ở Trung Lào, uy hiếp Xavanakhet và căn cứ
Xênô.
Hãy sắ p xếp các sự kiện đúng theo thứ tự thờ i gian
A. 3,4,1,2 B. 1,2,3,4 C. 2,1,4,3 D. 4,2,3,1
Câu 42. Thắ ng lợ i cuộ c kháng chiến chố ng Pháp (1945-1954) củ a nhân dân Việt Nam
đã tác độ ng như thế nào đến các nướ c ở châu Á, châu Phi và Mĩlatinh?
A. Cổ vũ mạ nh mẽ phong trào giả i phóng dân tộ c.
B. Cổ vũ mạ nh mẽ phong trào hòa bình.
C. Cổ vũ mạ nh mẽ phong trào dân chủ .
D. Cổ vũ mạ nh mẽ phong trào không liên kết.
Câu 43. Thắ ng lợ i củ a cuộ c kháng chiến chố ng Pháp (1945-1954) đã tác độ ng như thế
nào đến tình hình miền Bắ c nướ c ta?
A. Miền Bắ c đượ c giả i phóng, chuyển sang giai đoạ n cách mạ ng xã hộ i chủ nghĩa.
B. Miền Bắ c trở thành hậ u phương củ a cách mạ ng cả nướ c.
C. Miền Bắ c đượ c hoàn toàn giả i phóng, trở thành hậ u phương củ a miền Nam.
D. Miền Bắ c hoàn thành công cuộ c xây dự ng chủ nghĩa xã hộ i.
Câu 44. Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp định Pari 1975 về nộ i dung có điểm nào
giố ng nhau quan trọ ng nhấ t
A. Đều công nhậ n các quyền dân tộ c cơ bả n
B. Đều qui định ngừ ng bắ n, lậ p lạ i hòa bình.
C. Đều qui định quân độ i nướ c ngoài phả i rút khỏ i nướ c ta.
D. Đều qui định Ủ y ban quố c tế giám sát việc thi hành hiệp định.
Câu 45. Ngày 8 - 5 - 1954, phái đoàn Chính phủ ta do Phó thủ tướ ng, kiêm Bộ trưở ng
Ngoạ i giao Phạ m Văn Đồ ng dẫ n đầ u bướ c vào tham dự Hộ i nghị Giơnevơ vớ i tư cách
nào?
A. đạ i diện cho mộ t dân tộ c chiến thắ ng.
B. đạ i diện cho ba dân tộ c Việt Nam, Lào, Campuchia.
C. đạ i diện cho các lự c lượ ng yêu chuộ ng hòa bình.
D. đạ i diện cho các nướ c thuộ c địa củ a thự c dân Pháp.

Bài 21. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH
CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954-
1965)
Phần I: Nhận biết.
Câu 1. Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n thứ III củ a Đả ng(9-1960)diễn ra trong bố i cả nh
lịch sử
A. Cách mạ ng hai miền Nam-Bắ c có nhữ ng bướ c tiến quan trong.
B. Cách mạ ng miền Nam Việt Nam đang đứ ng trướ c nhữ ng khó khăn.
C.Cách mạ ng ở Miền Bắ c đang chố ng lạ i sự phá hoạ i nặ ng nề củ a Mĩ.
D. Cách mạ ng miền Nam gặ p khó, cách mạ ng miền Bắ c thành công
Câu 2. Nộ i dung “bình định miền Nam trong 2năm” , là kế hoạ ch quân sự nào sau đây
củ a Mĩ?
A. Kế hoạ ch Xtalây Taylo.
B. Kế hoạ ch Giônxơn Mac-namara.
C. Kế hoạ ch định mớ i củ a Mĩ.
D. Kế hoạ ch Đờ -Lát Đờ -tát-Xi-nhi.
Câu 3. Ngày 17-1-1960 tạ i Bến Tre nổ ra phong trào đấ u tranh nào ?
A. Chố ng bình định.
B. Phá ấ p chiến lượ c.
C. Đồ ng khở i.
D. Trừ gian diệt ác.
Câu 4. Nhiệm vụ củ a Cách mạ ng miền Nam Việt Nam sau 1954 là
A. chố ng lạ i sự bắ n phá và ném bom ác liệt củ a chính quyền Mĩ-Diệm
B. hàn gắ n vết thương chiến tranh, khôi phụ c và phát triển kinh tế.
C. tiếp tụ c cách mạ ng dân tộ c dân chủ nhân dân, thự c hiện thố ng nhấ t nướ c nhà.
D. tiến hành đấ u tranh vũ trang để đánh bạ i chiến tranh xâm lượ c củ a Mỹ, Diệm.
Câu 5. Quyết định cơ bả n củ a Hộ i nghị Ban chấ p hành Trung ương lầ n thứ 15 (1-1959)
là gì?
A.Dùng đấ u tranh ngoạ i giao để đánh đổ ách thông trị Mĩ - Diệm.
B.Nhờ sự giúp đỡ củ a các nướ c ngoài để đánh Mĩ - Diệm.
C.Giành chính quyền bằ ng con đườ ng đấ u tranh hòa bình.
D.Nhân dân miền Nam sử dụ ng bạ o lự c cách mạ ng đánh đổ quyền Mĩ - Diệm.
Câu 6 . Chiến thắ ng Bình Giã (2-12-1964) là thắ ng lợ i củ a quân dân miền Nam chố ng
chiến lượ c chiến tranh nào củ a Mĩ ?
A. Chiến lượ c “chiến tranh đặ c biệt”.
B. Chiến lượ c “chiến tranh cụ c bộ ”.
C. Chiến lượ c “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Chiến lượ c “chiến tranh đơn phương”.
Câu7. Âm mưu cơ bả n củ a chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt” củ a Mĩ tiến hành ở miền
Nam Việt Nam là gì?
A. Dùng ngườ i Việt đánh ngườ i Việt.
B.Tiêu diệt lự c lượ ng củ a ta.
C.Kết thúc chiến tranh.
D.Lấ y chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 8: Mộ t trong nhữ ng sai lầ m củ a cuộ c cả i cách ruộ ng đấ t (1954-1957) là
A. qui nhằ m cán bộ đả ng viên thành địa chủ .
B. phát độ ng quầ n chúng cả i cách ruộ ng đấ t.
C. thự c hiện ngườ i cày có ruộ ng, giả m tô, giả m thuế.
D. đấ u tố tràn lan qui nhằ m thành phầ n địa chủ .
Câu 9. Sau thắ ng lợ i củ a phong trào “Đồ ng khở i” ở miền Nam Việt Nam, Mĩ chuyển
sang chiến lượ c chiến tranh nào?
A.“Chiến tranh đặ c biệt”.
B.“Chiến tranh đơn phương”.
C.“Chiến tranh Cụ c bộ ”.
D.“Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 10. Ngày 16-05-1955 lự c lượ ng nào rút khỏ i miền Bắ c nướ c ta?
A. Quân Anh.
B. Quân Pháp.
C. Quân Trung hoa dân quố c.
D. Quân Nhậ t Bả n.
Câu 11. Thắ ng lợ i nào dướ i đây không góp phầ n làm phá sả n hoàn toàn chiến lượ c
“Chiến tranh đặ c biệt” củ a Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Vạ n Tườ ng.
B. An Lão.
C. Đồ ng Xoài.
D. Ba Gia.
Câu 12.Thắ ng lợ i quân sự nào củ a quân dân miền Nam góp phầ n làm phá sả n hoàn
toàn chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt” củ a Mĩ?
A. An Lão.
B.Vạ n Tườ ng.
C. Ấ p Bắ c.
D. Núi Thành.
Phần II: Thông hiểu.
Câu 1. Thắ ng lợ i nào dướ i đây chứ ng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bạ i
chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt” củ a Mĩ ?
A.Chiến thắ ng Bình Giã.
B.Chiến thắ ng Ấ p Bắ c.
C.Chiến thắ ng Vạ n Tườ ng.
D. Chiến thắ ng Đồ ng Xoài.
Câu 2. Nộ i dung nào dướ i đây không phả i ý nghĩa củ a phong trào “Đồ ngKhở i” (1959-
1960)?
A. Buộ c Mĩ phả i rút quân về nướ c.
B. Làm lung lay tậ n gố c chính quyền Ngô Đình Diệm.
C.Cách mạ ng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lự c lượ ng sang thế tiến công.
D.Giáng đòn nặ ng nề vào chính sách thự c dân mớ i củ a Mĩ.
Câu 3. Hộ i nghị nào củ a Ban chấ p hành Trung ương Đả ng lầ n thứ 15 đã có quyết định
gì?
A. Để nhân dân miền Nam đấ u tranh bằ ng con đườ ng chính trị.
B. Để nhân dân miền Nam sử dụ ng bạ o lự c giành chính quyền.
C. Để nhân dân miền Nam đấ u tranh bằ ng con đườ ng vũ trang.
D. Để nhân miền Nam đấ u tranh bằ ng con đườ ng ngoạ i giao.
Câu 4. Chiến thắ ng nào củ a quân và dân ta đánh dấ u sự phá sả n cơ bả n củ a “Chiến
tranh đặ c biệt” (1961-1965) củ a Mĩ?
A.Ba Gia.
B. An Lão.
C. Ấ p Bắ c.
D. Bình Giã.
Câu 5. Âm mưu củ a Mĩ đố i vớ i miền Nam Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ 1954 là
A. biến miền Nam thành thuộ c địa kiểu mớ i.
B. biến nướ c ta thành thị trườ ng tiêu thụ hàng hoá củ a Mĩ.
C. bưa quân độ i Mĩ vào miền Nam.
D. phá hoạ i các cơ sở kinh tế củ a ta.
Câu 6. Sau khi Pháp rút khỏ i nướ c ta, Mĩ đã có hành độ ng gì?
A.Biến nướ c ta làm căn cứ quân sự tiến đánh Trung Quố c.
B. Biến nướ c ta thành thị trườ ng tiêu thụ hàng hoá củ a Mĩ.
C.Trự c tiếp đưa quân độ i vào thay quân Pháp.
D.Đưa bọ n tay sai Ngô Đình Diệm lên nắ m chính quyền.
Câu 7. Điều khoả n nào trong Hiệp định Giơrievơ 1954 khi quân Pháp rút khỏ i nướ c ta,
đã chưa thự c hiện?
A. Để lạ i quân độ i ở miền Nam.
B. Để lạ i cố vấ n quân sự khoác áo dân sự .
C. Phá hoạ i các cơ sở kinh tế củ a ta.
D.Chưa thự c hiện cuộ c hiệp thương tổ ng tuyển cử thố ng nhấ t hai miền Nam - Bắ c.
Câu 8. Kết quả củ a phong trào “Đồ ng khở i” là gì?
A. Phá vở từ ng mả ng lớ n bộ máy cai trị củ a địch.
B. Lự c lượ ng vũ trang đượ c hình thành và phát triển.
C. Ủ y ban nhân dân tự quả n tịch thu ruộ ng đấ t củ a bọ n địa chủ chia cho dân cày ngh o.
D. Sự ra đờ i củ a Mặ t trậ n dân tộ c giả i phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).
Câu 9. Hình thứ c đấ u tranh nào củ a quân và dân ta chố ng chiến lượ c “Chiến tranh đặ c
biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam?
A. Đấ u tranh ngoạ i giao.
B. Đấ u tranh vũ trang
C.Đấ u tranh chính trị.
D. Đấ u tranh chính trị kết hợ p vớ i đấ u tranh vũ trang
Câu 10. Cuộ c hành quân lớ n nhấ t củ a Mỹ trong cuộ c phả n công chiến lượ c mùa khô
1966- 1967 vào Đông nam bộ là cuộ c hành quân nào?
A. Atơnbôrơ.
B. Xêđanphôn
C. Gian Xơnxity
D.Cuộ c hành quân ánh sáng sao
Câu 11. Nguyên nhân nào là cơ bả n nhấ t dẫ n đến phong trào “Đồ ng khở i” 1959 – 1960

A. Mỹ - Diệm phá hoạ i Hiệp định Giơnevơ, thự c hiện chính sách “tố cộ ng”, “diệt
cộ ng”.
B. Có nghị quyết Hộ i nghị lầ n thứ 15 củ a Đả ng về đườ ng lố i CM miền Nam.
C. Do chính sách cai trị củ a Mĩ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổ n thấ t nặ ng.
D. Mỹ Diệm phá hoạ i hiệp định, thự c hiện chiến dịch tố cộ ng diệt cộ ng, thi hành luậ t
10-59.
Câu 12. Ngày02- 01- 1963 đã giành đượ c thắ ng lợ i trong trậ n nào.
A. Ấ p Bắ c.
B. Ba Gia.
C. Đồ ng Xoài.
D. Vạ n Tườ ng.
Phầ n III: Vậ n dụ ng.
Câu 1. Chính sách nào củ a Mỹ- Diệm tác độ ng gây khó khăn vớ i cuộ c cách mạ ng
miền Nam Việt Nam từ 1954-1959?
A. Phế truấ t Bả o Đạ i đưa Ngô Đình Diệm lên làm tổ ng thố ng.
B. Gạ t hết quân Pháp để độ c chiếm miền Nam.
C. Đặ t cộ ng sả n ngoài vòng pháp luậ t, ra“luậ t 10 – 59”, công khai chém giết.
D. Thự c hiện chính sách “đả thự c”, “bài phong”, “diệt cộ ng”.
Câu 2. Quyết định củ a Hộ i Nghị ban chấ p hành trung ương Đả ng lầ n thứ 15(1-1959)
tác độ ng như thế nào vớ i cách mạ ng miền Nam Việt Nam?
A. Phong trào chỉ nổ ra ở Bến Tre.
B. Phong trào nổ ra lẻ tẻ từ ng địa phương.
C. Phong trào nổ ra ở nhiều nơi.
D.Phong trào cách mạ ng miền Nam Việt Nam lan rộ ng trở thành cao trào.
Câu 3. Sự kiện nào củ a quân và dân miền Nam trong cuộ c kháng chiến chố ng Mĩ
(1954-1975) đánh dấ u cách mạ ng miền Nam từ thế giữ gìn lự c lượ ng sang thế tiến
công.
A. chiến thắ ng Bình Giã.
B. chiến thắ ng Ấ p Bắ c.
C. phong trào Đồ ng khở i.
D. chiến thắ ng Vạ n Tườ ng.
Câu 4. Trong giai đoạ n 1954-1975 Cách mạ ng miền Nam có vai trò như thế nào trong
việc đánh đổ ách thố ng trị củ a đế quố c Mỹ và tay sai, giả i phóng miền Nam, thố ng
nhấ t đấ t nướ c
A. có vai trò cơ bả n nhấ t.
B. có vai trò quan trọ ng nhấ t.
C. có vai trò quyết định nhấ t.
D. có vai trò quyết định trự c tiếp.
Câu 5. Điểm khác nhau cơ bả n giữ a Đạ i hộ i toàn quố c lầ n thứ III củ a Đả ng (9 - 1960)
vớ i đạ i hộ i lầ n thứ II (2 - 1951)
A. thông qua báo cáo chính trị.
B. bầ u Ban chấ p hành trung ương đả ng.
C. xây dự ng cơ sở vậ t chấ t củ a chủ nghĩa xã hộ i.
D. thông qua nhiệm vụ củ a cách mạ ng Việt Nam.
Câu 6: Hạ n chế củ a Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n III củ a Đả ng tháng 9 năm 1960 là
gì?
A. Tiến hành cách mạ ng xã hộ i chủ nghĩa miền Bắ c.
B. Tiếp tụ c cuôc cách mạ ng dân tộ c dân chủ nhân dân miền Nam.
C. Đưa miền Bắ c tiến nhanh tiến mạ nh tiến vữ ng chắ c lên Chủ nghĩa xã hộ i.
D.Cả nướ c hoàn thành cách mạ ng dân tộ c dân chủ nhân dân thố ng nhấ t đấ t nướ c.
Câu 7. Nộ i dung nào dướ i đây là điểm khác nhau cơ bả n giữ a chiền lượ c “Chiên tranh
đặ c biệt” củ a Mĩ ở miền Nam Việt Nam 1961-1965 và chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ”
1965-1968
A. mĩ chỉ huy bằ ng lự c lượ ng cố vấ n.
B.tiến hành cuộ c phá hoạ i ở miền Bắ c.
C. dùng ngườ i Việt đánh ngườ i Việt.
D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộ c địa kiểu mớ i.
Câu 8. Nộ i dung nào dướ i đây là điểm giố ng nhau cơ bả n giữ a chiền lượ c “Chiên tranh
đặ c biệt” củ a Mĩ ở miền Nam Việt Nam 1961-1965 và chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ”
1965-1968
A. tiến hành bằ ng lự c lượ ng quân Mĩ.
B.tấ n công quân giả i phóng ở Vạ n Tườ ng Quả ng Ngãi.
C. biến miền Nam Việt Nam thành thuộ c địa kiểu mớ i.
D. mở các cuộ c hành quân “tìm diệt” “bình định” ở miền Nam.
Câu 9. Nộ i dung nào dướ i đây là điểm khác nhau cơ bả n giữ a chiền lượ c “Chiến tranh
đặ c biệt” củ a Mĩ ở miền Nam Việt Nam 1961-1965 và chiến lượ c “Việt Nam hóa”
chiến tranh 1969-1973 ở miền Nam Việt Nam?
A.”Dùng quân Đồ ng minh Mĩ đánh ngướ i Việt”.
B. “Lấ y chiến tranh nuôi chiến tranh”.
C. “Dùng ngườ i Đông Dương đánh ngườ i Đông”.
D. “Dùng ngườ i Việt đánh ngườ i Việt”.
Câu 10.Âm mưu dùng ngườ i Việt đánh ngườ i Việt trong chiến lượ c chiến lượ c “Chiến
tranh đặ c biệt” ở miền Nam Việt Nam thể hiện âm mưu nào củ a Mĩ?
A. Giả m xương máu ngườ i Mĩ trên chiến trườ ng.
B. Tậ n dụ ng xương máu củ a ngườ i Việt.
C. Quân Mĩ và quân Đồ ng minh rút dầ n khỏ i chiến tranh.
D.Tăng sứ c chiến đấ u củ a quân độ i Sài Gòn.
Câu 11. “Ấ p chiến lượ c” đượ c coi là “xương số ng” củ a chiến lượ c chiến tranh nào Mĩ
thự c hiện ở miền Nam Viêt Nam từ 1961-1973
A. chiến tranh đặ c biệt.
B. chiến tranh Cụ c bộ .
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 12. Nộ i dung nào dướ i đây không phả n ánh đúng ý nghĩa củ a phong trào “Đồ ng
Khở i”(1959-1960) ở miền Nam Việt Nam?
A. Làm phá sả n chiến lượ c chiến tranh đặ c biệt củ a Mỹ.
B. Giáng mộ t đòn mạ nh vào chính sách thự c dân mớ i củ a Mĩ.
C. Đưa CM miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lự c lượ ng sang thế tiến công.
D. Sự ra đờ i củ a mặ t trậ n giả i phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).
Phầ n IV:Vậ n dụ ng cao
Câu 1. Chiến lượ c“Chiến tranh đặ c biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam thuộ c
họ c thuyết nào củ a Mĩ trong chiến lượ c toàn cầ u?
A. Phả n ứ ng linh hoạ t.
B. Ngăn đe thự c tế.
C. Chính sách thự c lự c.
D. Bên miệng hố chiến tranh.
Câu 2. Mộ t trong nhữ ng bài họ c kinh nghiệm củ a Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n III (9-
1960) để lạ i cho công cuộ c xây dự ng chủ nghĩa xã hộ i hiện nay là?
A.Tiến hành công nghiệp hóa xã hộ i chủ nghĩa, ưu tiên công nghiệp nặ ng.
B.Tiến nhanh tiến mạ nh lên chủ nghĩa xã hộ i.
C.Xây dự ng nền kinh tế chủ nghĩa xã hộ i hiện đạ i
D.Tiến hành công nghiệp hóa xã hộ i chủ nghĩa phù hợ p thự c tế điều kiện đấ t nướ c.
Câu 3. Hộ i nghị lầ n thứ 15 Ban chấ p hành trung đả ng (1-1959) đã để lạ i bài họ c kinh
nghiệm nào cho Đả ng trong quá trình lãnh đạ o cách mạ ng Việt Nam?
A. Sử dụ ng con đườ ng đấ u tranh ngoạ i giao giành chính quyền.
B.Sử dụ ng bạ o lự c cách mạ ng giành chính quyền về tay nhân dân.
C. Sử dụ ng con đườ ng đấ u tranh vũ trang giành chính quyền.
D.Sử dụ ng con đườ ng đấ u tranh chính trị kết hợ p vớ i đấ u tranh vũ trang.

132
Câu 4. Mặ t trậ n Dân tộ c giả i phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960) có vai trò nào
dướ i đây trong cuộ c kháng chiến chố ng Mĩ?
A.Lãnh đạ o nhân dân miền Nam đấ u tranh.
B.Xây dự ng lự c lượ ng cách mạ ng miền Nam.
C.Giữ gìn lự c lượ ng cách mạ ng chuẩ n bị phả n công.
D. Đoàn kết toàn dân chố ng đế quố c và chính quyền tay sai.
Câu 5.Điểm khác nhau cơ bả n về mụ c tiêu xây dự ng chủ nghĩa xã hộ i củ a Đạ i hộ i đạ i
biểu toàn quố c lầ n III củ a Đả ng (9-1960) vớ i Đạ i hộ i đạ i biểu lầ n thứ VI (12-1986) là?
A.Tiến hành công nghiệp xã hộ i chủ nghĩa.
B.Xây dự ng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phầ n.
C.Tiến nhanh tiến mạ nh tiến vữ ng chắ c lên chủ nghĩa xã hộ i.
D.Tiến hành xây dự ng nền kinh tế xã hộ i chủ nghĩa hiện đạ i.
Câu 6. Ý nghĩa giố ng nhau cơ bả n giữ a chiến thắ ng trậ n Ấ p Bắ c (Mĩ Tho) ngày 2-1-
1963 và chiến thắ ng Vạ n Tườ ng (Quãng Ngả i) ngày 18-8-1965.
A. hai chiến thắ ng trên đều chố ng mộ t loạ i hình chiến tranh củ a Mĩ
B. đều chúng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh chiến lượ c chiến tranh
mớ i củ a Mĩ.
C. đều chứ ng tỏ tinh thầ n kiên cướ ng bấ t khuấ t củ a nhân dân miền Nam Việt Nam
chố ng Mĩ cứ u nướ c.
D. đều thể hiện sứ c mạ nh vũ khí củ a Liên Xô và các nướ c xã hộ i chủ nghĩa giúp đỡ
cho cách mạ ng Viêt nam.
Câu 7. Nộ i dung nào dướ i đây là mộ t trong nhữ ng ưu điểm củ a Đạ i hộ i đạ i biểu toàn
quố c lầ n III củ a Đả ng (9-1960)?
A.Tiến hành cách mạ ng xã hộ i chủ nghĩa miền Bắ c.
B. Đề ra nhiệm vụ chiến lượ c cà nướ c và cách mạ ng từ ng miền.
C. Đưa miền Bắ c tiến nhanh, tiến mạ nh, tiến vữ ng chắ c lên chủ nghĩa xã hộ i.
D. Xây dự ng nền kinh tế xã hộ i chủ nghĩa ưu tiên phát triển công nghiệp nặ ng.
Câu 8. Mộ t trong nhữ ng bài họ c chủ yếu cho cách mạ ng Việt Nam đượ c rút ra từ việc
tổ chứ c thành công Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n III (9-1960) là
A. mềm dẻo linh hoạ t trong thự c hiện lãnh chỉ đạ o cách mạ ng.
B. chỉ đạ o cách mạ ng cho cả hai miền.
C. chỉ đạ o sâu sát quyết liệt cho cách mạ ng miền Nam.
D. tậ p trung xây dự ng chủ nghĩa xã hộ i ở miền Bắ c.
Câu 9. Mộ t trong nhữ ng bài họ c đượ c rút ra từ việc thự c hiện cả i cách ruộ ng đấ t (1954-
1957) cho công cuộ c xây dự ng đấ t nướ c hiện nay là gì?
A. Dự a vào giai cấ p công nhân.
B. Dự a vào địa chủ kháng chiến.
C. Dự a vào sứ c mạ nh củ a toàn dân.
D. Dự a vào sứ c mạ nh giai cấ p nông dân.

Bài 22. NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC
MĨ XÂM LƢỢC. NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU
VỪA SẢN XUẤT (1965-1973)
NHẬN BIẾT:
Câu 1. Ngày 7-2-1965 gắ n vớ i sự kiện lịch sử nào dướ i đây?
A. Mĩ dự ng lên sự kiện “Vịnh Bắ c bộ “, bắ n phá mộ t số nơi ở miền Bắ c.
B. Mĩ chính thứ c tiến hành cuộ c chiến phá hoạ i miền Bắ c lầ n thứ nhấ t.
C. Quân giả i phóng miền Nam tấ n công doanh trạ i Mĩ ở Playcu.
D. Mĩ triển khai chiến lượ c Chiến tranh cụ c bộ ở miền Nam.
Câu 2. Các cuộ c hành quân chủ yếu trong mùa khô 1965-1966 củ a quân Mĩ và quân
Sài Gòn nhằ m vào hai hướ ng chính là
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Liên Khu V.
C. Đông Nam bộ và Nam Trung bộ .
D. Đông Nam bộ và Tây Nam bộ .
Câu 3. “Chiến tranh cụ c bộ “ bắ t đầ u từ giữ a năm 1965 là loạ i hình chiến tranh xâm
lượ c thự c dân mớ i, đượ c tiến hành bằ ng lự c lượ ng
A. quân Mĩ , quân mộ t số nướ c đồ ng minh củ a Mĩ.
B. quân Mĩ , đồ ng minh củ a Mĩ và quân độ i Sài Gòn.
C. quân độ i Mĩ và quân độ i Sài Gòn.
D. quân đồ ng minh củ a Mĩ và quân độ i Sài Gòn.
Câu 4. Chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” củ a Mĩ ở miền Nam ra đờ i sau sự kiện nào?
A. Ngô Đình Diệm bị đả o chính.
B. Chiến thắ ng củ a ta ở Ấ p Bắ c (Mỹ Tho).
C. Thấ t bạ i củ a Mĩ trong việc lậ p ấ p chiến lượ c.
D. Thấ t bạ i củ a Mĩ trong “Chiến tranh đặ c biệt”.
Câu 5. Chiến thắ ng nào củ a ta mở đầ u cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụ y mà diệt”
trên khắ p miền Nam?
A. Ấ p Bắ c.
B. Vạ n Tườ ng.
C. Bình giã.
D. Đồ ng Xoài.
Câu 6. Phạ m vi thự c hiện chiến lượ c chiến tranh cụ c bộ củ a Mĩ là:
A. Miền Nam
B. Cả nướ c.
C. Miền Bắ c
D. Đông Dương.
Câu 7. Đồ ng minh củ a Mĩ trong cuộ c chiến tranh xâm lượ c miền Nam Việt Nam là
A. Hàn Quố c, Anh, Pháp, Úc, Niu Dilân.
B. Hàn Quố c, Thái Lan, Philipin, Úc, Niu Dilân.
C. Anh, Ý, Thái Lan, Philipin, Niu Dilân.
D. Hàn Quố c, Thái Lan, Philipin, Pháp, Niu Dilân.
Câu 8. Mụ c tiêu củ a Mĩ trong các cuộ c phả n công chiến lượ c hai mùa khô (1965 -1966
và 1966 – 1967) là gì?
A. Đánh bạ i chủ lự c Quân giả i phóng.
B. Bình định miền Nam.
C. Đánh phá đấ t thánh Việt Cộ ng.
D. Tiêu hao lự c lượ ng củ a ta.
Câu 9. Thắ ng lợ i quân sự nào đượ c coi là “Ấ p Bắ c” đố i vớ i quân Mĩ ?
A. Bình Giã.
B. Núi Thành.
C. Vạ n Tườ ng.
D. Đồ ng Xoài.
Câu 10. Sau thắ ng lợ i nào củ a ta Mĩ chấ p nhậ n đến đàm phán ở Pari để bàn về việc
chấ m dứ t chiến tranh ở Việt Nam?
A. Vạ n Tườ ng (Quả ng Ngãi).
B. Hai mùa khô (1965 – 1966) và (1966 – 1967).
C. Tổ ng tiến công và nổ i dậ y xuân Mậ u Thân 1968.
D. Ấ p Bắ c (Mĩ Tho).
Câu 11. Chiến thắ ng Vạ n Tườ ng đượ c xem là sự kiện mở đầ u cao trào:
A. “Tìm Mĩ mà đánh - lùng ngụ y mà diệt”.
B. “Noi gương Vạ n Tườ ng, giết giặ c lậ p công”.
C. “Tìm Mĩ mà diệt–lùng ngụ y mà đánh”.
D. “Lùng Mĩ mà đánh – tìm ngụ y mà diệt”.
Câu 12. Trong các cuộ c hành quân lớ n “tìm diệt, bình định”, cuộ c hành quân nào lớ n
nhấ t?
A. Gianxơn Xiti.
B. Giônxơn Mắ cnamara.
C. Xtalây Tâylo
D. Mắ cnamara.
THÔNG HIỂU
Câu 1. Nộ i dung nào sau đây không đúng vớ i ý nghĩa củ a cuộ c tổ ng tiến công Xuân
Mậ u Thân 1968?
A. Làm lung lay ý chí xâm lượ c củ a Mĩ.
B. Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.
C. Chấ m dứ t phá hoạ i Miền Bắ c.
D. Ký hiệp định Pari.
Câu 2. Trong chiến lượ c chiến tranh cụ c bộ Mĩ đề ra chiến lượ c quân sự mớ i “Tìm
diệt” nhằ m mụ c đích gì?
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Tạ o thuậ n lợ i trên bàn ngoạ i giao.
C. Giành lạ i thế chủ độ ng trên chiến trườ ng.
D. Ngăn chặ n tiếp viện từ Bắ c vào Nam.
Câu 3. Chiến thắ ng Vạ n Tƣờ ng (Quả ng Ngãi) vào ngày 18-8-1968, chứ ng tỏ điểu
gì?
A. Lự c lượ ng vũ trang cách mạ ng miền Nam đủ sứ c đánh bạ i quân viễn chinh
Mĩ.
B. Lự c lượ ng vũ trang cách mạ ng miền Nam đã trườ ng thành nhanh chóng.
C. Quân viễn chinh Mĩ đã mấ t khá năng chiến đấ u.
D. Cách mạ ng miền Nam đã giành thắ ng lợ i trong việc đánh bạ i “Chiến tranh
cụ c bộ ” củ a Mĩ.
Câu 4. Sự chi viện cùng vớ i thắ ng lợ i củ a quân dân miền Bắ c trong nhữ ng
năm 1965 - 1968 đã góp phầ n quyết định vào thắ ng lợ i củ a quân dân miền
Nam trong cuộ c chiến dấ u chố ng chiến lƣợ c chiến tranh nào củ a Mĩ?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặ c biệt.
C. Chiến tranh cụ c bộ .
D.Việt Nam hoá chiến tranh.
Câu 5. Mĩ buộ c phả i tuyên bố ngừ ng hẳ n ném bom, bắ n phá miền Bắ c vì
A. thấ t bạ i trong “Chiến tranh cụ c bộ ” ở miền Nam.
B. thiệt hạ i nặ ng nề trong chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c.
C. nhân dân Mĩ và nhân dân thê giớ i lên án.
D. thiệt hạ i nặ ng nề ở cả hai miền Nam - Bắ c cuố i năm 1968.
Câu 6. Ý nào dƣớ i đây không phả i là âm mƣu củ a Mĩ trong cuộ c chiến tranh
phá hoạ i miền Bắ c lầ n thứ nhấ t?
A. Phá tiềm lự c kinh tế, phá công cuộ c xây dự ng chủ nghĩa xã hộ i ở miền Bắ c.
B. Cứ u nguy cho chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” ở miền Nam.
C. Ngăn chặ n nguồ n chi viện từ bên ngoài vào miền Bắ c và từ miền Bắ c vào
miền Nam.
D. Uy hiếp tinh thầ n, làm lung lay quyết tâm chố ng Mĩ củ a nhân dân ta.
Câu 7. Từ năm 1965 đến năm 1968 , nhân dân miền Bắ c phả i thự c hiện nhữ ng nhiệm
vụ gì?
A. Vừ a sả n xuấ t vừ a làm nghĩa vụ hậ u phương, chi viện cho miền Nam.
B. Chiến đấ u chố ng chiến tranh phá hoạ i bằ ng không quân và hả i quân củ a Mĩ.
C. Vừ a chiến đấ u chố ng chiến tranh phá hoạ i , vừ a sả n xuấ t làm nghĩa vụ hậ u phương.
D. Nhậ n viện trợ từ bên ngoài để chi viện cho chiến trườ ng miền Nam.
Câu 8. Điểm giố ng nhau cơ bả n nhấ t giữ a chiến tranh cụ c bộ và Việt Nam hóa chiến
tranh là hình thứ c
A. chiến tranh xâm lượ c thự c dân kiểu mớ i, nằ m trong chiến lượ c toàn cầ u củ a Mĩ.
B. chiến tranh xâm lượ c thự c dân kiểu mớ i, sử dụ ng quân độ i Sài Gòn là chủ yếu.
C. chiến tranh xâm lượ c thự c dân kiểu mớ i, sử dụ ng quân độ i Mỹ là chủ yếu.
D. chiến tranh xâm lượ c thự c dân kiểu mớ i, mở rộ ng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
Câu 9. Trong cuộ c kháng chiến chố ng Mĩ cứ u nướ c ( 1954-1975) , thắ ng lợ i nào củ a ta
buộ c Mĩ phả i tuyên bố “Phi Mĩ hóa“ tranh (thừ a nhậ n sự thấ t bạ i củ a chiến tranh cụ c
bộ )?
A. Chiến thắ ng Vạ n Tườ ng (Quả ng Ngãi).
B. Chiến thắ ng Ấ p Bắ c (Mĩ Tho).
C. Cuộ c tổ ng tiến công và nổ i dây xuân Mậ u Thân (1968).
D. Cuộ c tiến công chiến lượ c 1972.
Câu 10. Ý nào dướ i đây không phả i là âm mưu củ a Mĩ trong cuộ c chiến tranh phá hoạ i
miền Bắ c lầ n thứ nhấ t?
A. Phá hoạ i tiềmlự c kinh tế , quố c phòng và công cuộ c xây dự ng chủ nghĩa xã hộ i ở
miền Bắ c.
B. Ngăn chặ n nguồ n chi viện từ bên ngoài vào miền Bắ c và từ miền Bắ c vào miền
Nam.
C. Uy hiếp tinh thầ n , , làm lung lay ý chí chố ng Mĩ củ a nhân dân ta.
D. Giành thắ ng lợ i quân sự quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự .
Câu 11. Lự c lượ ng nào giữ vai trò quan trong và không ngừ ng tăng nhanh về số lượ ng
trong chiến lượ c Chiến tranh cụ c bộ (1965-1968)?
A. Quân độ i tay sai Sài Gòn.
B. Cố vấ n Mĩ.
C. Đồ ng minh Mĩ.
D. Quân Mĩ.
Câu 12. Thắ ng lợ i nào đánh dấ u sự phá sả n chiến lượ c Chiến tranh cụ c bộ (1965-1968)
củ a Mĩ ở Việt Nam?
A. Núi Thành (Quả ng Nam).
B. Vạ n Tườ ng 18-8-1965.
C. Chiến thắ ng Mậ u Thân 1968.
D. Thắ ng lợ i trong hai mùa khô.
VẬN DỤNG:
Câu 1. Điểm khác biệt lớ n nhấ t giữ a chiến lượ c “chiến tranh cụ c bộ ” và” chiến tranh
đặ c biệt” là
A. Đượ c tiến hành bằ ng quân Mĩ , quân đồ ng minh củ a Mĩ và quân độ i Sài Gòn.
B. Đượ c tiến hành bằ ng quân độ i Sài Gòn vớ i vũ khí , trang bị kĩ thuậ t và phương tiện
chiến tranh củ a Mĩ
C. Đượ c tiến hành bằ ng quân độ i Sài gòn, có sự phố i hợ p về hỏ a lự c, không quân Mĩ.
D. Đượ c tiến hành bằ ng quân Mĩ , trang bị kĩ thuậ t và phương tiện chiến tranh hiện đạ i.
Câu 2. Cho các chiến lượ c củ a Mĩ ở thự c hiện ở Việt Nam
1. Chiến tranh đặ c biệt
2. Việt Nam hóa chiến tranh
3. Chiến tranh cụ c bộ
Hãy sắ p xếp các chiến lượ c trên theo đúng trình tự thờ i gian
A. 1,2,3.
B. 2,1,3.
C. 2,3,1.
D. 1,3,2.
Câu 3. Ý nào dướ i đây là điểm khác biệt giữ a chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” và chiến
lượ c “Việt Nam hóa chiến tranh” là
A. đều là hình thứ c chiến tranh thự c dân mớ i.
B. đều sử dụ ng quân độ i Sài Gòn.
C. các chiến lượ c đều thấ t bạ i.
D. đều mở rộ ng chiến tranh ra toàn cõi Đông Dương.
Câu 4. Sau cuộ c tổ ng tiến công và nổ i dậ y Mậ u Thân năm 1968 củ a ta, Mĩ tuyên bố “
phi Mĩ hóa” chiến tranh tứ c thừ a nhậ n sự thấ t bạ i củ a chiến lượ c
A. Chiến tranh mộ t phía.
B. Chiến tranh đặ c biệt.
C. Chiến tranh cụ c bộ .
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 5. Ý nghĩa quan trọ ng nhấ t củ a chiến thắ ng Vạ n Tườ ng (Quả ng Ngãi) là gì?
A. Nâng cao uy tín củ a Mặ t trậ n Dân tộ c giả i phóng miền Nam Việt Nam.
B. Khẳ ng định khả năng có thể đánh thắ ng Mĩ đã trở thành hiện thự c.
C. Cổ vũ quân dân cả nướ c quyết tâm đánh thắ ng Mĩ.
D. Chiến thắ ng Vạ n Tườ ngđượ c coi là “ Ấ p Bắ c” đớ i vớ i quân Mĩ.
Câu 6. Điểm khác biệt lớ n nhấ t về âm mưu, thủ đoạ n củ a Mỹ trong chiến lượ c “Chiến
tranh cụ c bộ ” so vớ i chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt” là gì?
A. Sử dụ ng các loạ i vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đạ i.
B. Sử dụ ng quân độ i Mỹ, quân Đồ ng minh và đánh phá miền Bắ c.
C. Huy độ ng lự c lượ ng lớ n quân Đồ ng minh củ a Mỹ tham gia.
D. Mở rộ ng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
Câu 7. Ý nghĩa lớ n nhấ t cuộ c tổ ng tiến công và nổ i dậ y mùa xuân Mậ u thân 1968 là
A. buộ c Mĩ chấ m dứ t chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c.
B. buộ c Mĩ ngồ i vào bàn đàm phán vớ i ta tạ i hộ i nghị Pa ri.
C. buộ c Mĩ tuyên bố phi Mĩ hóa chiến tranh xâm lượ c.
D. mở ra bướ c ngoặ t mớ i cho cuộ c kháng chiến.
Câu 8. Điểm khác nhau cơ bả n giữ a chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” và “Chiến tranh
đặ c biệt” là
A. lự c lượ ng quân độ i Sài gòn giữ vai trò quan trọ ng.
B. lự c lượ ng quân độ i Mĩ giữ vai trò quan trọ ng.
C. sử dụ ng trang thiết bị, vũ khí củ a Mĩ.
D. lự c lượ ng quân Đồ ng minh giữ vai trò quan trọ ng.
Câu 9. Ý nào không phả n ánh đúng âm mưu và thủ đoạ n củ a Mĩ trong chiến lượ c“
Chiến tranh cụ c bộ ” ở miền Nam là
A. nhanh chóng tạ o ra ưu thế mớ i về binh lự c và hỏ a lự c có thể áp đả o quân chủ lự c
củ a ta bằ ng chiến lượ c quân sự mớ i “ tìm diệt”.
B. cố giành lạ i thế chủ độ ng trên chiến trườ ng, đẩ y lự c lượ ng vũ trang củ a ta trở về
phòng ngự , buộ c ta phả i phân tán nhỏ , hoặ c rút về biên giớ i.
C. mở nhữ ng cuộ c hành quân “tìm diệt” vào căn cứ củ a Quân giả i phóng, các cuộ c
hành quân“tìm diệt” và “bình định” vào vùng “đấ t thánh Việt cộ ng”.
D. dồ n dân lậ p “ ấ p chiến lượ c” coi đây là “xương số ng” củ a chiến lượ c.
Câu 10. Ý nghĩa nào dướ i đây là củ a cuộ c tổ ng tiến công và nổ i dậ y xuân Mậ u Thân
1968?
1. Thắ ng lợ i buộ c Mĩ chấ m dứ t không điều kiện chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c.
2. Thắ ng lợ i buộ c Mĩ rút quân về nướ c.
3. Thắ ng lợ i buộ c Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” chiến tranh xâm lượ c.
A. 1,2.B. 2,3.C. 3,4.D. 4,1.
Câu 11. Ý nào dướ i đây thể hiện sự khác nhau trong âm mưu củ a Mĩ giữ a cuộ c Chiến
tranh phá hoạ i miền Bắ c lầ n thứ nhấ t và lầ n thứ hai:
A. Ngăn chặ n sự chi viện từ ngoài vào miền Bắ c, miền Bắ c vào miền Nam.
B. Giành thắ ng lợ i quyết định, buộ c ta ký hiệp định có lợ i cho Mĩ.
C. Uy hiếp tinh thầ n củ a nhân dân ta ở hai miền Nam – Bắ c.
D. Phá hoạ i tiềm lự c kinh tế, quố c phòng củ a nhân dân miền Bắ c.
Câu 12. Nộ i dung nào dướ i đây là điểm giố ng nhau củ a ba loạ i hình chiến lượ c (Chiến
tranh đặ c biệt, Chiến tranh cụ c bộ , Việt Nam hóa chiến tranh) củ a Mỹ ở Việt Nam?
A. Sử dụ ng quân Mĩ và đồ ng minh củ a Mĩ, vớ i sự viện trợ quân sự cho quân độ i Sài
gòn.
B. Có cố vấ n Mĩ chỉ huy, tranh thủ ngoạ i giao vớ i Liên Xô, Trung Quố c để cô lậ p ta.
C. Quân độ i Mĩ và quân độ i Sài Gòn mở rộ ng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
D. Sử dụ ng quân độ i Sài Gòn, do Mĩ chỉ huy, vũ khí và phương tiện chiến tranh củ a
Mĩ.
VẬN DỤNG CAO:
Câu 1. Điểm mớ i củ a “ chiến tranh cụ c bộ ” so vớ i “chiến tranh đặ c biệt” như thế nào?
A. Có sự tham gia củ a quân độ i Mĩ và quân đồ ng minh Mĩ.
B. Sự tham gia quân độ i Sài Gòn vớ i viện trợ Mĩ.
C. Phạ m vi chiến tranh lan rộ ng khắ p Đông Dương.
D. Mứ c độ chiến tranh ngang nhau, chưa ác liệt.
Câu 2. Cầ u Mĩ Thuậ n ở Đồ ng bằ ng sông Cử u Long do mộ t đồ ng minh củ a Mĩ từ ng
tham gia chiến tranh tạ i miền Nam ( 1965-1968 ) xây dự ng là
A.Hàn Quố c.
B. Thái Lan.
C.Philippin.
D. Ôxtrâylia.
Câu 3. Qua thấ t bạ i “chiến tranh đặ c biệt”, Mĩ đã rút ra bài họ c gì cho “chiến tranh cụ c
bộ ” ở miền Nam?
A. Mở rộ ng chiến tranh toàn Đông Dương.
B. Quân Mĩ và đồ ng minh Mĩ trự c tiếp tham chiến.
C. Cầ n tiếp tụ c tăng cườ ng chiến tranh xâm lượ c.
D. Vậ n độ ng Quố c hộ i Mĩ ủ ng hộ cuộ c chiến tranh.
Câu 4. Vụ thả m sát Mĩ Lai do quân độ i Mĩ thự c hiện ở Sơn Tịnh ( Quả ng Ngãi ) ngày
16-3-1968 đã gây số c cho dư luậ n ở Mĩ, Việt Nam và thế giớ i dẫ n đến
A. Lậ p tòa án quân sự xét xử tộ i ác chiến tranh.
B. Các cuộ c biểu tình lớ n trên thế giớ i phả n đố i Mĩ.
C. Quân độ i Mĩ triệt thoái khỏ i miền Nam năm 1972.
D. Quân độ i Mĩ chấ m dứ t chiến tranh tạ i miền Nam.
Câu 5. Mĩ đã rút ra bài họ c gì sau cuộ c nổ i dậ y Xuân Mậ u Thân 1968 ?
A. Đề ra chiến lượ c Việt Nam hóa chiến tranh và Đông Dương hóa chiến tranh.
B. Tiếp tụ c cuộ c chiến tranh xâm lượ c và tranh thủ ngoạ i giao.
C. Bình định miền Nam bằ ng ấ p chiến lượ c và phá hoạ i miền Bắ c.
D. Tiếp tụ c phá hoạ i miền Bắ c và mở rộ ng chiến tranh sang Campuchia.
Câu 6. Miền Bắ c rút ra bài họ c gì sau cuộ c chiến tranh phá hoạ i củ a Mĩ năm 1964 –
1968 ?
A. Tiếp tụ c kế hoạ ch 5 năm lầ n thứ I chưa hoàn thành.
B. Tăng cườ ng khả năng quố c phòng để đố i phó vớ i Mĩ.
C. Nhờ các Liên Xô, Trung Quố c và các nướ c xã hộ i chủ nghĩa giúp đỡ .
D. Khắ c phụ c hậ u quả chiến tranh, tiếp tụ c sả n xuấ t và chi viện cho miền Nam.
Câu 7. Mĩ dự ng lên “sự kiện Vịnh Bắ c Bộ ” để đánh phá miền Bắ c (1964). Đây là sự
kiện đượ c đánh giá
A. là chiến lượ c toàn cầ u củ a Mĩ ngăn chặ n chủ nghĩa xã hộ i.
B. lấ y cớ mở rộ ng chiến tranh ra miền Bắ c.
C. thể hiện tính ác liệt và quy mô phá hoạ i củ a Mĩ.
D. biểu hiện sứ c mạ nh củ a Mĩ về quân sự .
Câu 8. Qua bố n năm (1964-1968) chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c Mĩ đã rút ra bài họ c
gì trong cuộ c tham chiến tạ i Việt Nam?
A. Cầ n tăng cườ ng đánh phá miền Bắ c ác liệt hơn nữ a.
B. Tăng cườ ng quân Mĩ và tiếp tụ c viện trợ cho miền Nam.
C. Không ngăn chặ n đượ c sự chi viện từ Bắ c vào Nam.
D. Mở rộ ng đàm phán và sứ c ép cho ta trên chiến trườ ng.
Câu 9. Quan sát hình dướ i đây

Cho biết đây là sự kiện gì tác độ ng đến cuộ c chiến tranh xâm lượ c Mĩ tạ i Việt Nam ?
A. Cuộ c biểu tình lớ n củ a nhân dân Pháp phả n đố i chiến tranh.
B. Nhân dân Mĩ biểu tình phả n chiến đòi Mĩ rút quân về nướ c.
C. Nhân dân miền Bắ c mit tinh xuố ng đườ ng đòi Mĩ “cút về nướ c ! ”
D. Cuộ c vậ n độ ng bầ u cử củ a Tổ ng thố ng Giôn xơn tạ i Mĩ.

BÀI 22:NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC
MĨ XÂM LƢỢC. NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU VỪA SẢN XUẤT
(1965 - 1973)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong cuộ c phả n công chiến lượ c 1972, ta đã chọ c thủ ng 3 phòng tuyến nào củ a
địch?
A. Quả ng Trị, Tây Nguyên, Phướ c Long.
B. Quả ng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam bộ .
C. Quả ng Trị, Tây Nguyên, Duyên hả i Nam Trung bộ .
D. Quả ng Trị, Tây Nguyên, Đồ ng Bằ ng Sông Cử u Long.
Câu 2: Sự kiện nào buộ c Mĩ phả i tuyên bố “Mĩ hóa” trở lạ i chiến tranh xâm lượ c Việt
Nam?
A. Cuộ c tiến công chiến lượ c 1972.
B. Tổ ng tiến công và nổ i dậ y Mậ u Thân 1968.
C. Chiến thắ ng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Chiến thắ ng trong cuộ c phả n công chiến lượ c 1966 – 1967.
Câu 3: Sự kiện nào đã “đánh cho Mĩ cút”?
A. Thắ ng lợ i củ a “chiến dịch Điện Biên Phủ trên không” 1972
B. Cuộ c Tổ ng tiến công và nổ i dậ y Xuân 1975.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh 30/4/1975
D. Hiệp định Pari 1973
Câu 4: Ngày 6/6/1969 gắ n vớ i sự kiện lịch sử nào củ a dân tộ c ta?
A. Mặ t trậ n dân tộ c giả i phóng miền Nam đến Hộ i nghị Pa-ri.
B. Chính phủ lâm thờ i cộ ng hòa miền Nam Việt Nam ra đờ i.
C. Mĩ mở rộ ng tấ n công phá hoạ i miền Bắ c lầ n 2.
D. Hộ i nghị cao cấ p ba nướ c Đông Dương.
Câu 5: Rút dầ n quân Mĩ và quân đồ ng minh Mĩ về nướ c, nhằ m tậ n dụ ng xương máu
củ a ngườ i Việt, đó là âm mưu củ a
A. chiền lượ c “Chiến tranh đặ c biệt”.
B. chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ”.
C. chiến lượ c “Việt nam hóa chiến tranh”.
D. chiến lượ c “Chiến tranh đơn phương”.
Câu 6. Ngày 18 – 3 – 1970, xẩ y ra sự kiện nào dướ i đây?
A. Mĩ chấ p nhậ n kí Hiệp định Pari.
B. Chính phủ Xihanúc ở Campuchia bị lậ t đổ .
C. Mặ t trậ n dân tộ c giả i phóng miền Nam Việt Nam ra đờ i.
D. Ta mở cuộ c tiến công chiến lượ c đánh vào Quả ng Trị.
Câu 7: Mụ c đích chủ yếu nào củ a Mĩ khi cho máy bay tậ p kích Hà Nộ i, Hả i Phòng
trong 12 ngày đêm?
A. Cứ u nguy cho chiến lượ c Việt Nam hóa chiến tranh.
B. Đánh phá miền Bắ c, không cho tiếp tế cho miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thầ n, làm lung lay ý chí chiến đấ u củ a ta.
D. Giành thắ ng lợ i quyết định, buộ c ta kí hiệp định có lợ i cho Mĩ.
Câu 8. Vị tổ ng thố ng nào củ a Mĩ đã phát độ ng Chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c lầ n thứ
2?
A. Tổ ng thố ng Níchxơn.
B. Tổ ng thố ng Truman.
C. Tổ ng thố ng Kennedy.
D. Tổ ng thố ng Aixenhao.
Câu 9. Khố i lương vậ t chấ t mà miền Nam chi viện cho các chiến trườ ng trong năm
1972 là
A. tăng gấ p 1,7 lầ n so vớ i 1971.
B. tăng gấ p 1,6 lầ n so vớ i 1971.
C. tăng gấ p 1,7 lầ n so vớ i 3 năm tướ c.
D. tăng gấ p 1,6 lầ n so vớ i 3 năm trướ c.
Câu 10: Ngày 27 – 1 -1973, đã diễn ra sự kiện nào dướ i đây?
A. Mĩ kí hiệp định Pari.
B. Hộ i nghị Pari bắ t đầ u.
C. Hộ i nghị cấ p cao ba nướ c Đông Dương.
D. Mĩ chấ m dứ t chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c lầ n 2.
Câu 11: Ngày 13 – 5 – 1968, diễn ra sự kiện nào dướ i đây?
A. Cuộ c đàm phán chính thứ c giữ a 2 bên diễn ra tạ i Pari.
B. Cuộ c đàm phán chính thứ c giữ a 3 bên diễn ra tạ i Pari.
C. Cuộ c đàm phán chính thứ c giữ a 4 bên diễn ra tạ i Pari.
D. Cuộ c đàm phán chính thứ c giữ a 5 bên diễn ra tạ i Pari.
Câu 12. Cuộ c tậ p kích bằ ng không quân chiến lượ c củ a Mĩ trong 12 ngày đêm củ a Mĩ
ở miền Bắ c diễn ra vào thờ i gian nào?
A. Từ 12/8/1972 đến 29/12/1972.
B. Từ 18/12/1972 đến 20/12/1972.
C. Từ 20/12/1972 đến 29/12/1972.
D. Từ 18/12/1972 đến 29/12/1972.
II. CÂU HỎ I THÔNG HIỂ U
Câu 13: Thắ ng lợ i nào buộ c Mĩ phả i kí Hiệp định Pari?
A. Trậ n “ Điện Biên Phủ trên không”.
B. Cuộ c tiến công chiến lượ c 1972.
C. Đậ p tan cuộ c hành quân “Lam Sơn – 719” củ a Mĩ, Ngụ y.
D. Cuộ c Tổ ng tiến công và nổ i dậ y xuân Mậ u Thân 1968.
Câu 14: Tạ i sao Mĩ phả i chuyển sang chiến lượ c “ Việt Nam hóa chiến tranh”?
A. Chiến tranh cụ c bộ bị phá sả n.
B. Chiến tranh đặ c biệt bị phá sả n.
C. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụ p đổ .
D. Chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c lầ n thứ hai bị đánh bạ i.
Câu 15:Vì sao Mĩ chấ p nhậ n thương lượ ng vớ i Việt Nam ở Hộ i nghị Pa-ri?
A. Bị thấ t bạ i trong chiến tranh phá hoạ i lầ n 2.
B. Bị thấ t bạ i trong chiến tranh phá hoạ i ở miền Bắ c lầ n 1.
C. Bị đánh bấ t ngờ trong cuộ c tậ p kích chiến lượ c củ a ta vào Tết Mậ u Thân 1968.
D. Bị thua đau trong cuộ c tậ p kích chiến lượ c 12 ngày đêm đánh phá miền Bắ c.
Câu 16: Kết quả nào dướ i đây không phả i là củ a trậ n “Điện Biên Phủ trên không”?
A. Buộ c Mĩ chấ p nhậ n kí hiệp định Pari.
B. Mĩ chấ m dứ t Chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c.
C. Đánh bạ i cuộ c tậ p kích bằ ng máy bay B52 củ a Mĩ.
D. Mĩ tăng cườ ng lự c lượ ng Mĩ cho chiến trườ ng miền Nam.
Câu 17. Mĩ thự c hiện âm mưu “dùng ngườ i Đông Dương đánh ngườ i Đông Dương”
trong chiến lượ c nào dướ i đây ?
A. Chiến lượ c “chiến tranh đặ c biệt”
B. Chiến lượ c “chiến tranh tranh cụ c bộ ”.
C.Chiến lượ c “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Chiến lượ c “Chiến tranh đơn phương”.
Câu 18: Thắ ng lợ i chung củ a ba nướ c Việt Nam – Lào – Campuchia trên mặ t trậ n
ngoạ i giao trong chiến đấ u chố ng „Việt Nam hóa chiến tranh”, “Đông Dương hóa
chiến tranh”?
A. Mĩ phả i công nhậ n các quyền dân tộ c cơ bả n củ a ba nướ c Đông Dương.
B. Hộ i nghị cấ p cao ba nướ c Đông Dương.
C. Mĩ phả i rút hết quân về nướ c.
D. Hiệp định Pari đượ c kí kết.
Câu 19: Mĩ dùng thủ đoạ n ngoạ i giao nào dướ i đây để hạ n chế sự giúp đỡ củ a các nướ c
đố i vớ i cuộ c kháng chiến củ a ta?
A. Thỏ a hiệp vớ i Trung Quố c, hòa hoãn vớ i Liên Xô.
B. Liên kết chặ t chẽ vớ i các nướ c Tây Âu.
C. Kêu gọ i Liên Hợ p Quố c ủ ng hộ Mĩ.
D. Thành lậ p khố i SEATO.
Câu 20: Ngày 18 – 12- 1972, diễn ra sự kiện nào dướ i đây?
A. Mĩ kí Hiệp định Pari.
B. Mĩ mở cuộ c tậ p kích vào Hà Nộ i, Hả i Phòng.
C. Ta mở cuộ c tiến công chiến lượ c Năm 1972.
D. Mĩ chấ m dứ t chiến tranh phá hoạ i Miền Bắ c.
Câu 21: Thắ ng lợ i chung củ a Việt Nam – Lào trên mặ t trậ n quân sự trong chiến đấ u
chố ng „Việt Nam hóa chiến tranh”, “Đông Dương hóa chiến tranh”?
A. Đậ p tan cuộ c hành quân “Lam Sơn – 719” củ a Mĩ – Ngụ y.
B. Đậ p tan âm mưu chia cắ t Đông Dương củ a Mĩ.
C. Làm nên trậ n “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Mĩ kí Hiệp định Pari.
Câu 22: Nhân dân ta chố ng lạ i chiến tranh xâm lượ c toàn diện đượ c tăng cườ ng và mở
rộ ng ra toàn Đông Dương, đó là loạ i hình chiến tranh nào?
A. Chiến lượ c “chiến tranh đặ c biệt”
B. Chiến lượ c “chiến tranh tranh cụ c bộ ”.
C. Chiến lượ c “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Chiến lượ c “Chiến tranh đơn phương”.
Câu 23: Đượ c 23 nướ c công nhậ n, trong đó có 21 nướ c đặ t quan hệ ngoạ i giao khi mớ i
ra đờ i. Đó là
A. chính phủ cách mạ ng lâm thờ i Cộ ng hòa miền Nam Việt Nam.
B. chính phủ nướ c Cộ ng Hòa xã Hộ i chủ Nghĩa Việt Nam.
C. chính phủ nướ c Việt Nam Dân Chủ Cộ ng Hòa.
D. Mặ t trậ n dân tộ c giả i phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 24: “Việt Nam hóa chiến tranh” đượ c tiến hành bằ ng lự c lượ ng nào là chủ yếu?
A. Quân độ i Mĩ.
B. Quân độ i Sài Gòn.
C. Quân độ i các nướ c đồ ng minh Mĩ.
D. Quân độ i các nướ c Đông Dương.
Câu 25. Quân Mĩ rút dầ n khỏ i chiến trườ ng miền Nam trong chiến lượ c “Việt Nam
hóa” chiến tranh là vì lí do nào dướ i đây?
A. Giả m xương máu ngườ i Mĩ trên chiến trườ ng Việt Nam.
B. Quân Ngụ y đủ sứ c chố ng cách mạ ng.
C. Mĩ thấ y quá tố n kém về ngườ i và củ a.
D. Mĩ muố n kết thúc chiến tranh.
Câu 26: Trong nhữ ng năm 1969 – 1973, phong trào nào dướ i đây đã thu hút đông đả o
giớ i trẻ tham gia?
A. Phong trào họ c sinh, sinh viên.
B. Phong trào sinh viên, công nhân.
C. Phong trào tư sả n, họ c sinh.
D. Phong trào công nhân, tiểu tư sả n.
Câu 27: Tính đến đầ u năm 1971 cách mạ ng đã giành quyền làm chủ thêm đượ c bao
nhiêu áp, bao nhiêu dân?
A. Thêm 3600 ấ p vớ i 3 triệu dân.
B. Thêm 2200 ấ p vớ i 3 triệu dân.
C. Thêm 3600 ấ p vớ i 2,5 triệu dân.
D. Thêm 2200 ấ p vớ i 2,5 triệu dân.
III. CÂU HỎ I VẬ N DỤ NG.
Câu 28: Nộ i dung nào dướ i đây không thuộ c Hiệp định Pari 1973?
A. Miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổ ng tuyển cử tự
do.
B. Hoa Kì cam kết tôn trọ ng độ c lậ p,chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ củ a Việt Nam.
C. Các bên tham chiến thự c hiện cuộ c tậ p kết, chuyển quân, chuyển giao khu vự c.
D. Hai bên trao trả tù binh và dân thườ ng bị bắ t.
Câu 29: Ý nghĩa nào dướ i đây không phả i là ý nghĩa củ a Hiệp định Pari?
A. Là thắ ng lợ i củ a sự kết hợ p giữ a đấ u tranh chính trị, quân sự , ngoạ i giao.
B. Mĩ thấ t bạ i trong âm mưu kéo dài, mở rộ ng chiến tranh xâm lượ c.
C. Mở ra bướ c ngoặ t mớ i củ a cuộ c kháng chiến chố ng Mĩ cứ u nướ c.
D. Là kết quả củ a cuộ c đấ u tranh kiên cườ ng bấ t khuấ t.
Câu 30: “Dù khó khăn gian khổ đến mấ y, nhân dân ta nhấ t định sẽ hoàn toàn thắ ng lợ i.
Đế quố c Mĩ nhấ t định phả i cút khỏ i nướ c ta”.
Nộ i dung trên đượ c trích dẫ n từ tư liệu nào dướ i đây?
A. Di chúc củ a Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Nghị quyết Hộ i nghị Trung ương lầ n thứ 21 củ a Đả ng.
C. Nghị quyết Đạ i hộ i đạ i biểu toàn quố c lầ n thứ III củ a Đả ng.
D. Thư Chúc tết năm 1968 củ a Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 31: Chiến thắ ng “Lam Sơn – 719” trong đấ u tranh chố ng chiến lượ c “Việt Nam
hóa”, “Đông Dương hóa” chiến tranh là thắ ng lợ i chung củ a nhữ ng nướ c nào dướ i
đây?
A. Việt Nam – Lào.
B. Việt Nam – Campuchia.
C. Campu chia – Lào.
D. Việt Nam – Lào – Campuchia.
Câu 32: Cuộ c Tiến công chiến lượ c năm 1972, sau đòn bấ t ngờ củ a quân ta, quân độ i
Sai Gòn có sự yểm trợ củ a Mĩ mở cuộ c phả n công đã gây ra cho ta nhữ ng khó khăn
nào dướ i đây?
A. Bị đánh bậ t ra khỏ i các thành phố .
B. Bị đẩ y lùi về thế phòng ngự .
C. Bị đẩ y bậ t ra tớ i biên giớ i.
D. Bị đẩ y ra khỏ i các phòng tuyến quan trong.
Câu 33: Đế quố c Mĩ đã dùng thủ đoạ n nào dướ i đây để phá vỡ liên minh đoàn kết
chiến đấ u củ a ba dân tộ c Việt Nam – Lào – Campu chia?
A. Đả o chính lậ t đổ Chính phủ N. Xihanúc.
B. Viện trợ cho Chính phủ N. Xihanúc.
C. Hợ p tác vớ i quân dân Lào.
D. Sử dụ ng quân Campuchia tấ n công Lào.
Câu 34: Cuộ c hành quân “Lam Sơn – 719” củ a 4,5 vạ n quân Mĩ và quân độ i Sài Gòn
nhằ m mụ c đích nào dướ i đây?
A. Cắ t đôi chiến trườ ng Đông Dương.
B. Cắ t đôi chiến trườ ng Việt Nam.
C. Cắ t đôi chiến trườ ng miền Nam.
D. Cắ t đôi chiến trườ ng Lào.
Câu 35: Mộ t trong nhữ ng điểm mớ i về thủ đoạ n củ a Mĩ trong chiến lượ c “Việt Nam
hóa chiến tranh” so vớ i “Chiến tranh cụ c bộ ” là gì?
A. Dùng ngườ i Việt đánh ngườ i Việt.
B. Trự c tiếp đưa quân viễn chinh Mĩ vào Đông Dương.
C. Sử dụ ng cố vấ n quân sự , phương tiễn chiến tranh củ a Mĩ.
D. Quân độ i Sài Gòn đượ c sử dụ ng như lự c lượ ng xung kích ở Đông Dương.
Câu 36: Ngày 24 và 25 – 4 – 1970 diễn ra sự kiện nào dướ i đây?
A. Chính phủ N. Xihanúc bị lậ t đổ .
B. Chiến thắ ng “Lam Sơn – 719”.
C. Hộ i nghị cấ p cao ba nướ c Đông Dương.
D. Chính phủ cách mạ ng lâm thờ i miền Nam Việt Nam ra đờ i.
Câu 37: Chính phủ cách mạ ng lâm thờ i miền Nam Việt Nam vừ a ra đờ i đã đượ c bao
nhiêu nướ c công nhậ n?
A. 21 nướ c công nhậ n.
B. 22 nướ c công nhậ n.
C. 23 nướ c công nhậ n.
D. 24 nướ c công nhậ n.
IV. CÂU HỎ I VẬ N DỤ NG CAO.
Câu 38: “Việt Nam hóa chiến tranh” nằ m trong chiến lượ c nào củ a Mĩ?
A. Chiến lượ c toàn cầ u.
B. Chiến lượ c phả n ứ ng linh hoạ t.
C. Chiến lượ c cam kết và mở rộ ng.
D. Chiến lượ c ngăn đe thự c tế.
Câu 39: Điểm khác biệt trong đấ u tranh ngoạ i giao củ a ta trong giai đoạ n 1969 – 1973
so vớ i giai đoạ n 1965 – 1968?
A. Từ ng bướ c đàm phán và rút hết quân về nướ c.
B. Từ ng bướ c đàm phán và phá bỏ các căn cứ quân sự .
C. Từ ng bướ c đàm phán và buộ c Mĩ phả i kí Hiệp định Pari.
D. Từ ng bướ c đàm phán và buộ c Mĩ ngừ ng ném bom phá hoạ i miền Bắ c.
Câu 40: Điểm giố ng nhau giữ a các chiến lượ c “Việt Nam hóa chiến tranh”, “Chiến
tranh cụ c bộ ”, “Chiến tranh đặ c biệt” là gì?
A. Quân Mĩ giữ vai trò quan trọ ng.
B. Đều dùng quân đồ ng minh củ a Mĩ.
C. Quân độ i Sài Gòn là lượ c lượ ng chủ yếu.
D. Đều là chiến tranh xâm lượ c thự c dân mớ i.
Câu 41: Điều khoả n nào trong Hiệp định Pari có ý nghĩa quyết định đố i vớ i sự phát
triển củ a cách mạ ng miền Nam Việt Nam?
A. Hoa kì cam kết chấ m dứ t mọ i hoạ t độ ng quân sự chố ng phá miền Bắ c Việt Nam.
B. Các bên thừ a nhậ n thự c tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
C. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị củ a họ .
D. Hoa Kì rút hết quân độ i củ a mình và quân các nướ c đông minh, hủ y bỏ các căn cứ
quân sự .
Câu 42: Điểm giố ng nhau giữ a chiến lượ c “Việt Nam hóa chiến tranh” vớ i các loạ i
hình chiến tranh trướ c đó là gì?
A. Đều là hình thứ c chiến tranh xâm lượ c thự c dân mớ i củ a Mĩ.
B. Đều có quân độ i Mĩ, quân đồ ng minh Mĩ tham gia.
C. Lự c lượ ng chủ yếu là quân Ngụ y tay sai.
D. Lự c lượ ng chủ yếu là quân độ i Mĩ.
Câu 43: Việc hàn gắ n vết thương chiến tranh trong nộ i dung củ a Hiệp định Pari so vớ i
Hiệp định Giơnevơ?
A. Hoa Kì cam kết hàn gắ n vết thương chiến tranh ở Đông Dương.
B. Hoa Kì cam kết hàn gắ n vết thương chiến tranh ở miền Nam Việt Nam.
C. Hoa Kì cam kết hàn gắ n vết thương chiến tranh ở miền Nam Đông Dương.
D. Hoa Kì cam kết hàn gắ n vết thương chiến tranh ở Việt Nam vả Đông Dương.
Câu 44: Việc quyết định tương lai chính trị ở miền Nam Việt Nam trong nộ i dung củ a
Hiệp định Pari so vớ i Hiệp định Giơnevơ?
A. Không có sự can thiệp củ a nướ c ngoài.
B. Dướ i sự giám sát củ a Ủ y ban quố c tế.
C. Dướ i sự giám sát củ a Tổ ng thư kí Liên hợ p quố c.
D. Dướ i sự giám sát củ a Liên Xô, Trung Quố c, Anh, Pháp.
Câu 45: Từ kết quả củ a cuộ c đấ u tranh ngoạ i giao buộ c Mĩ phả i kí kết Hiệp định Pari,
hãy rút ra bài họ c kinh nghiệm gì cho vấ n đề ngoạ i giao hiện nay?
A. Bài họ c về sự kết hợ p giữ a đấ u tranh quân sự , chính trị và ngoạ i giao.
B. Bài họ c về sự kết hợ p giữ a đấ u tranh quân sự , kinh tế và ngoạ i giao.
C. Bài họ c về sự kết hợ p giữ a đấ u tranh văn hóa, chính trị và ngoạ i giao.
D. Bài họ c về sự kết hợ p giữ a đấ u tranh quân sự , binh vậ n và ngoạ i giao.

BÀI 23: KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI Ở MIỀN
BẮC, GIẢI PHÓNG HOÀN TOÀN MIỀN NAM ( 1973 – 1975)
*Nhận biết:
Câu 1. Âm mƣu củ a Mĩ và chính quyền Sài Gòn sau Hiệp định Pari năm 1973 là
A. biến miền Nam thành quố c gia tự trị.
B. phá hoạ i Hiệp định Pari, tiếp tụ c chiến tranh.
C. chuẩ n bị đánh chiếm vùng giả i phóng.
D. phá hoạ i miền bắ c.
Câu 2. Hành độ ng củ a Mĩ ở miền Nam sau Hiệp định Pari 1973 là
A. rút hết quân độ i và cố vấ n quân sự khỏ i miền Nam.
B. giữ lạ i 2 vạ n cố vấ n, lậ p bộ chỉ huy quân sự , viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
C. Mĩ hóa trở lạ i chiến tranh xâm lượ c Việt Nam.
D. Thỏ a hiệp vớ i Liên Xô, Trung Quố c gây khó khăn cho ta.
Câu 3. Hành độ ng phá hoạ i Hiệp định Pari 1973 củ a chính quyền Sài Gòn là
A. mở các cuộ c hành quân “ bình định – lấ n chiếm” vùng giả i phóng.
B. tổ chứ c nhữ ng cuộ c hành quân tìm diệt, đánh vào căn cứ củ a ta.
C. đàn áp, khủ ng bố nhữ ng hoạ t độ ng yêu nướ c củ a nhân dân miền Nam.
D. không tiến hành trao trả tù binh và dân thườ ng bị bắ t.
Câu 4. Để phá hoạ i Hiệp định Pari 1973, chính quyền Sài Gòn đã tiến hành chiến dịch
A. “ trả đũa ồ ạ t”.
B. “ tìm diệt và bình định”.
C. “ tràn ngậ p lãnh thổ ”.
D. “ bình định lấ n chiếm”.
Câu 5. Ban Chấ p hành Trung ương Đả ng họ p Hộ i nghị lầ n thứ 21 (7 – 1973) đã nhậ n
định kẻ thù củ a cách mạ ng miền Nam là
A. chính quyền Sài Gòn.
B. Mĩ và đồ ng minh củ a Mĩ.
C. đồ ng minh củ a Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
D. đế quố c Mĩ và tậ p đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
Câu 6. Ban Chấ p hành Trung ương Đả ng họ p Hộ i nghị lầ n thứ 21 (7 – 1973) đã nêu rõ
nhiệm vụ cơ bả n củ a cách mạ ng miền Nam là
A. tiếp tụ c cách mạ ng dân tộ c dân chủ nhân dân.
B. đòi Mĩ và chính quyền Sài Gòn thi hành Hiệp định Pari.
C. xây dự ng và củ ng cố vùng giả i phóng.
D. thự c hiện triệt để “ ngườ i cày có ruộ ng”.
Câu 7. Cuố i 1974 đầ u 1975 ta mở hoạ t độ ng quân sự ở Nam Bộ vớ i trọ ng tâm là ở
A. Xuân Lộ c và Long Khánh.
B. Đồ ng bằ ng sông Cử u Long và Đông Nam Bộ .
C. Tây Ninh và Đồ ng bằ ng sông Cử u Long.
D. Phan Rang và Ninh Thuậ n.
Câu 8. Từ sau Hiệp định Pari,Nhân dân miền Nam đẩ y mạ nh phong trào đấ u tranh
chính trị vớ i mụ c tiêu
A. đòi Mĩ rút quân về nướ c, thi hành các quyền tự do dân chủ .
B. đòi Mĩ – Thiệu thi hành Hiệp định Pari, thự c hiện các quyền tự do dân chủ .
C. đòi Mĩ – Thiệu thi hành Hiệp định Pari, thự c hiện các quyền tự do dân chủ , lậ t đổ
chính quyền Nguyễn Văn Thiệu.
D. đòi các quyền tự do dân chủ , đòi Mĩ rút về nướ c, chố ng đàn áp, lậ t đổ chính quyền
Nguyễn Văn Thiệu.
Câu 9. Cuộ c Tổ ng tiến công và nổ i dậ y Xuân 1975 trả i qua 3 chiến dịch lớ n là
A. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵ ng.
B. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵ ng, Hồ Chí Minh.
C. Huế - Đà Nẵ ng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵ ng.
Câu 10. Hướ ng tiến công chủ yếu củ a ta trong năm 1975 là
A. Quả ng Trị.
B. Huế.
C. Đông Nam Bộ .
D. Tây Nguyên.
Câu 11. Sự kiện lịch sử diễn ra lúc 11h30 phút ngày 30 – 04 – 1975 là
A. quân ta nổ súng bắ t đầ u mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. tổ ng thố ng Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chứ c.
C. xe tăng và bộ binh củ a ta tiến vào Dinh Độ c Lậ p.
D. lá cờ cách mạ ng tung bay trên nóc Dinh Độ c Lậ p.
Câu 12. Tỉnh cuố i cùng củ a miền Nam đượ c giả i phóng là
A. Cà Mau.
B. Rạ ch Giá.
C. Châu Đố c.
D. Bạ c Liêu.
*Thông hiểu:
Câu 1. Hoàn cả nh lịch sử tạ o nên sự thay đổ i căn bả n trong so sánh lự c lượ ng có lợ i
cho cách mạ ng miền Nam kể từ đầ u năm 1973 là
A. Mĩ tuyên bố ngừ ng ném bom đánh phá hoàn toàn miền bắ c.
B. Mĩ kí Hiệp định Pari và rút quân độ i ra khỏ i nướ c ta.
C. Mĩ kí Hiệp định Viêng Chăn lậ p lạ i hòa bình ở Lào
D. vùng giả i phóng củ a ta đượ c mở rộ ng và lớ n mạ nh.
Câu 2. Thự c chấ t hành độ ng phá hoạ i Hiệp đinh Pari củ a chính quyền Sài Gòn là
A. củ ng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
B. hỗ trợ cho “chiến tranh đặ c biệt tăng cườ ng” ở Lào.
C. thự c hiện chiến lượ c phòng ngự “ quét và giữ ”.
D. tiếp tụ c chiến lượ c “ Việt Nam hóa chiến tranh” củ a Nich xơn.
Câu 3. Thắ ng lợ i quân sự có ý nghĩa chiến lượ c trong hoạ t độ ng quân sự ở Nam Bộ
cuố i 1974 đầ u 1975 củ a ta là
A. giả i phóng toàn tỉnh Bến Tre.
B. giả i phóng các đả o thuộ c quầ n đả o Trườ ng Sa.
C. giả i phóng đườ ng số 14, thị xã và toàn tỉnh Phướ c Long.
D. giả i phóng Xuân Lộ c và toàn tỉnh Phướ c Long.
Câu 4. Bộ Chính trị Trung ương Đả ng đề ra kế hoạ ch giả i phóng hoàn toàn miền Nam
trong điều kiện lịch sử nào?
A. Quân Mỹ và quân độ i Sài Gòn bắ t đầ u suy yếu.
B. Chính quyền và quân độ i Sài Gòn bắ t đầ u khủ ng hoả ng và suy yếu.
C. Tình hình so sánh lự c lượ ng ở miền Nam phầ n nào có lợ i cho cách mạ ng nướ c ta.
D. Tình hình so sánh lự c lượ ng ở miền Nam thay đổ i mau lẹ có lợ i cho cách mạ ng, ta
mạ nh hơn địch cả về thế và lự c.
Câu 5. Thắ ng lợ i đó “mãi mãi đượ c ghi vào lịch sử dân tộ c ta mộ t trong nhữ ng trang
chói lọ i nhấ t, mộ t biểu tượ ng sáng ngờ i về sự toàn thắ ng củ a chủ nghĩa anh hùng cách
mạ ng và trí tuệ con ngườ i, đi vào lịch sử thế giớ i như mộ t chiến công vĩ đạ i ở thế kỷ
XX, mộ t sự kiện có tầ m quan trọ ng quố c tế to lớ n và có tính thờ i đạ i sâu sắ c”. Đó là
thắ ng lợ i nào củ a nhân dân Việt Nam ?
A. Thắ ng lợ i Cách mạ ng tháng Tám năm 1945 và khai sinh ra nướ c Việt Nam Dân chủ
Cộ ng hòa.
B. Thắ ng lợ i củ a cuộ c kháng chiến chố ng thự c dân Pháp (1946 – 1954).
C. Thắ ng lợ i trong Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Thắ ng lợ i trong cuộ c kháng chiến chố ng Mỹ, cứ u nướ c (1954 – 1975).
Câu 6. Nộ i dung nào sau đây không phả i ý nghĩa củ a chiến thắ ng Phướ c Long (06 –
01 – 1975)
A. Chứ ng minh sự lớ n mạ nh và khả năng thắ ng lớ n củ a quân ta.
B. Chứ ng tỏ sụ suy yếu và bấ t lự c củ a quân độ i Sài Gòn.
C. Làm thấ t bạ i hoàn toàn chiến lượ c “ Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Củ ng cố quyết tâm củ a Đả ng ta trong việc đề ra kế hoạ ch giả i phóng hoàn toàn
miền Nam.
Câu 7. Nộ i dung nào sau đây không phả i là lí do để Hộ i nghị ban chấ p hành Trung
ương Đả ng lầ n thứ 21 (7 – 1973) khẳ ng định phả i tiếp tụ c con đườ ng bạ o lự c cách
mạ ng?
A. Chính quyền và quân độ i Sài Gòn mở chiến dịch “ tràn ngậ p lãnh thổ ”.
B. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoạ i Hiệp định Pari.
C. Mĩ tuyên bố “ Mĩ hóa” trở lạ i chiến tranh xâm lượ c.
D. Ta quá nhấ n mạ nh đến hòa bình, hòa hợ p dân tộ c.
Câu 8. Chủ trương, kế hoạ ch giả i phóng hoàn toàn miền Nam khẳ ng định tính đúng
đắ n và linh hoạ t trong lãnh đạ o củ a Đả ng, thể hiện ở chỗ
A. trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộ ng lớ n.
B. tranh thủ thờ i cơ, đánh thắ ng nhanh để giả i phóng miền Nam trong năm 1975.
C. nếu thờ i cơ đến vào đầ u hoặ c cuố i 1975, thì lậ p tứ c giả i phóng miền Nam trong năm
1975.
D. tranh thủ thờ i cơ, đánh thắ ng nhanh để đỡ thiệt hạ i về ngườ i và củ a, giả m bớ t sự tàn
phá củ a chiến tranh.
Câu 9. Thắ ng lợ i củ a cuộ c kháng chiến chố ng Mĩ cứ u nướ c có ý nghĩa quố c tế là
A. tác độ ng đến tình hình thế giớ i.
B. làm thay đổ i cụ c diện chính trị thế giớ i.
C. tác độ ng đến nướ c Mĩ và thế giớ i.
D. tác độ ng đến nướ c Mĩ và thế giớ i, cổ vũ phong trào cách mạ ng thế giớ i.
Câu 10. Cho các sự kiện sau:
1. Chiến dịch Tây Nguyên.
2. Hộ i nghị BCHTW Đả ng Lao độ ng Việt Nam lầ n thứ 21.
3. Chiến thắ ng Phướ c Long.
4. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Hãy sắ p xếp các sự kiện trên đúng trình tự thờ i gian.
A. 2,3,1,4.
B. 2,1,3,4.
C. 1,2,3,4.
D. 3,2,1,4.
Câu 11. Phương châm tác chiến củ a quân dân ta trong chiến dịch Hồ Chí Minh
(4/1975) là
A. “tiến ăn chắ c, đánh ăn chắ c”.
B. “đánh nhanh, giả i quyết nhanh”.
C. “cơ độ ng, linh hoạ t, chắ c thắ ng”.
D. “thầ n tố c, táo bạ o, bấ t ngờ , chắ c thắ ng”.
Câu 12. “Thờ i cơ chiến lượ c đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớ m quyết tâm giả i
phóng miền Nam” là nhậ n định củ a Đả ng ta sau thắ ng lợ i củ a chiến dịch nào ?
A. Chiến dịch Đườ ng 14 – Phướ c Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵ ng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
*Vận dụng:
Câu 1.Vì sao Đả ng chọ n Tây Nguyên làm hướ ng tiến công chủ yếu trong cuộ c Tổ ng
tiến công và nổ i dậ y Xuân năm 1975 ?
A. Tây Nguyên là địa bàn quan trọ ng, lự c lượ ng địch quá mỏ ng, lự c lượ ng ta mạ nh.
B. Tây Nguyên là địa bàn xa chiến trườ ng chính, lự c lượ ng địch ở đây mỏ ng và bố
phòng sơ hở .
C. Tây Nguyên là địa bàn chiến lượ c quan trọ ng, địch chố t giữ ở đây mộ t lự c lượ ng
mạ nh nhưng bố phòng sơ hở .
D. Tây Nguyên là địa bàn chiến lượ c quan trọ ng, địch chố t giữ ở đây mộ t lự c lượ ng
mỏ ng nhưng bố phòng kiên cố .
Câu 2. Vì sao trong chiến dịch Tây Nguyên (3-1975) ta chọ n Buôn Ma Thuậ t đánh trậ n
mở màn ?
A. Lự c lượ ng địch ở đây quá mỏ ng.
B. Địch bố phòng có nhiều sơ hở .
C. Có vị trí chiến lượ c, then chố t ở Tây Nguyên.
D. Lự c lượ ng củ a ta ở đây rấ t mạ nh.
Câu 3. Ý nghĩa lớ n nhấ t củ a thắ ng lợ i chiến dịch Tây Nguyên là
A. từ tiến công chiến lượ c ở Tây Nguyên, ta mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. giả i phóng đượ c Tây Nguyên rộ ng lớ n, phát triển thành Tổ ng tiến công chiến lượ c
trên toàn miền Nam.
C. đẩ y quân độ i Sài Gòn vào thế tuyệt vọ ng, phát triển thành Tổ ng tiến công chiến
lượ c trên toàn miền Nam.
D. từ tiến công chiến lượ c ở Tây Nguyên, phát triển thành Tổ ng tiến công chiến lượ c
trên toàn miền Nam.
Câu 4. Chiến dịch nào có ý nghĩa quyết định thắ ng lợ i củ a cuộ c Tổ ng tiến công và nổ i
dậ y Xuân 1975 ?
A. Chiến dịch Đườ ng 14 – Phướ c Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵ ng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 5.Ý nghĩa quan trọ ng nhấ t củ a chiến dịch Huế - Đà Nẵ ng là
A. đẩ y quân độ i Sài Gòn vào thế tuyệt vọ ng.
B. phá tan âm mưu co cụ m chiến lượ c củ a quân độ i Sài Gòn.
C. làm sụ p đổ hệ thố ng phòng ngự chiến lượ c củ a chính quyền Sài Gòn ở miền Trung.
D. tạ o thờ i cơ chiến lượ c cho ta mở chiến dịch giả i phóng Sài Gòn trướ c mùa mưa.
Câu 6. Điểm giố ng nhau giữ a chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí
Minh (1975) là
A. cuộ c tiến công củ a lự c lượ ng vũ trang.
B. Đậ p ta hoàn toàn đầ u não và sào huyệt cuố i cùng củ a địch.
C. cuộ c tiến công củ a lự c lượ ng vũ trang và nổ i dậ y củ a quầ n chúng .
D. nhữ ng thắ ng lợ i có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộ c kháng chiến.
Câu 7. Thắ ng lợ i củ a cuộ c kháng chiến chố ng Mĩ, cứ u nướ c có ý nghĩa lớ n nhấ t đố i vớ i
dân tộ c ta là
A. chấ m dứ t ách thố ng trị củ a chủ nghĩa thự c dân, đế quố c.
B. hoàn thành cuộ c cách mạ ng dân tộ c dân chủ nhân dân trong cả nướ c.
C. mở ra kỉ nguyên đấ t nướ c độ c lậ p thố ng nhấ t, đi lên CNXH.
D. kết thúc 30 năm chiến tranh GPDT, bả o vệ tổ quố c.
Câu 8. Thắ ng lợ i củ a nhân dân ta trong cuộ c kháng chiến chố ng Mỹ, cứ u nướ c (1954 –
1975) là thắ ng lợ i có tính thờ i đạ i vì ?
A. Làm đả o lộ n hoàn toàn chiến lượ c toàn cầ u củ a Mỹ.
B. Tạ o thờ i cơ lớ n cho cách mạ ng Lào và Campuchia giành thắ ng lợ i.
C. Đánh bạ i 4 kế hoạ ch chiến tranh xâm lượ c thự c dân mớ i củ a Mỹ.
D. Đánh bạ i cuộ c chiến tranh xâm lượ c thự c dân mớ i có quy mô lớ n nhấ t kể từ sau
Chiến tranh thế giớ i thứ hai.
Câu 9.Điểm giố ng nhau về âm mưu trong các chiến lượ c chiến tranh củ a Mỹ ở miền
Nam từ năm 1961 đến năm 1975 là
A. nhằ m thự c hiện chính sách bình định, nhằ m chiếm đấ t, giành dân .
B. nhằ m thí điểm chiến lượ c toàn cầ u “Phả n ứ ng linh hoạ t” củ a Mỹ.
C. chia cắ t lâu dài nướ c Việt Nam, biến miền Nam Việt Nam thành thuộ c địa củ a Mỹ.
D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộ c địa kiểu mớ i và căn cứ quân sự củ a Mỹ.
Câu 10.Điểm giố ng nhau về vai trò củ a quân Mỹ trong các chiến lượ c chiến tranh củ a
Mỹ ở miền Nam từ năm 1961 đến năm 1975 là:
A. Giữ vai trò cố vấ n chỉ huy.
B. Vừ a cố vấ n chỉ huy vừ a trự c tiếp chiến đấ u.
C. Vừ a cố vấ n chỉ huy vừ a phố i hợ p chiến đấ u .
D. Trự c tiếp chiến đấ u.
Câu 11. Đườ ng lố i cách mạ ng xuyên suố t củ a Đả ng ta trong thờ i kỳ 1954 – 1975 là
A. tiến hành cách mạ ng tư sả n dân quyền và thổ địa cách mạ ng.
B. tiến hành cách mạ ng giả i phóng dân tộ c.
C. tiến hành cách mạ ng dân tộ c dân chủ nhân dân.
D. tiến hành đồ ng thờ i cách mạ ng XHCN ở miền Bắ c và cách mạ ng DTDCND ở miền
Nam.
Câu 12. Điểm giố ng nhau cơ bả n giữ a Nghị quyết Hộ i nghị lầ n thứ 15 củ a BCHTW
Đả ng Lao độ ng Việt Nam (1-1959) và Nghị quyết Hộ i nghị lầ n thứ 21 củ a BCHTW
Đả ng Lao độ ng Việt Nam (7-1973) là
A. tiếp tụ c cuộ c cách mạ ng dân tộ c dân chủ nhân dân.
B. tiếp tụ c đấ u tranh chính trị, hòa bình là chủ yếu.
C. khẳ ng định con đườ ng cách mạ ng bạ o lự c.
D. khở i nghĩa giành chính quyền bằ ng đấ u tranh chính trị là chủ yếu .
Câu 13.Nguyên nhân chủ quan cơ bả n nhấ t dẫ n đến thắ ng lợ i củ a cuộ c kháng chiến
chố ng Mĩ, cứ u nướ c là
A. sự lãnh đạ o sáng suố t củ a Đả ng, đứ ng đầ u là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. truyền thố ng yêu nướ c, đoàn kết củ a nhân nhân ta.
C. có hậ u phương miền Bắ c không ngừ ng lớ n mạ nh.
D. tinh thầ n chiến đấ u dũng cả m củ a quân dân hai miền Nam – Bắ c.
Câu 14. Nét độ c đáo về nghệ thuậ t chỉ đạ o quân sự củ a Đả ng ta trong cuộ c kháng chiến
chố ng Mỹ, cứ u nướ c là
A. kết hợ p đấ u tranh chính trị vớ i đấ u tranh vũ trang.
B. kết hợ p đấ u tranh quân sự vớ i đấ u tranh ngoạ i giao.
C. kết hợ p khở i nghĩa vớ i chiến tranh cách mạ ng, tiến công và nổ i dậ y.
D.kết hợ p đấ u tranh trên ba mặ t trậ n chính trị, quân sự và ngoạ i giao.
Câu 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh có ý nghĩa quyết định đố i vớ i thắ ng lợ i củ a cuộ c
Tổ ng tiến công và nổ i dậ y Xuân năm 1975 vì ?
A. Đánh bạ i hoàn toàn chiến dịch “tràn ngậ p lãnh thổ ” củ a quân độ i Sài Gòn.
B. Đậ p tan đầ u não và sào huyệt cuố i cùng củ a chính quyền và quân độ i Sài Gòn.
C. Mở ra quá trình sụ p đổ hoàn toàn củ a chính quyền và quân độ i Sài Gòn.
D.Làm cho chính quyền Sài Gòn đứ ng trướ c nguy cơ sụ p đổ hoàn toàn.
Câu 16. So vớ i chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì
khác về cách đánh ?
A. Bao vây, chia cắ t, tổ ng công kích đánh chiến các cơ quan đầ u não củ a địch.
B. Đánh từ ng bướ c, tiêu diệt từ ng cứ điểm củ a địch.
C.Thọ c sâu vào trung tâm thành phố đánh chiếm các cơ quan đầ u não củ a địch.
D. Chia cắ t địch, từ ng bướ c đánh chiếm các cơ quan đầ u não củ a chúng.
Câu 17. So vớ i chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì
khác về hình thứ c tiến công ?
A. Là cuộ c tiến công củ a lự c lượ ng vũ trang.
B. Là cuộ c tiến công củ a lự c lượ ng vũ trang và nổ i dậ y củ a quầ n chúng.
C. Là cuộ c tiến công củ a lự c lượ ng vũ trang, có sự hỗ trợ củ a lự c lượ ng biệt độ ng.
D. Là cuộ c tiến công củ a lự c lượ ng vũ trang, có sự hỗ trợ củ a lự c lượ ng chính trị.
Câu 18. Điểm giố ng nhau về quy mô giữ a chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và Chiến
dịch Hồ Chí Minh (1975) là
A. huy độ ng đến mứ c cao nhấ t về lự c lượ ng.
B. sử dụ ng hầ u hết các binh chủ ng, quân chủ ng.
C.tấ n công vào mộ t tậ p đoàn cứ điểm mạ nh.
D. tiêu diệt và làm tan rã toàn bộ cơ quan đầ u não củ a địch.
Câu 19. Mộ t trong nhữ ng bài họ c xuyên suố t, trở thành nhân tố cơ bả n nhấ t quyết định
thắ ng lợ i củ a cách mạ ng Việt Nam từ 1930 đến nay là
A. nắ m vữ ng ngọ n cờ độ c lậ p dân tộ c và CNXH.
B. không ngừ ng củ ng cố , tăng cườ ng khố i đạ i đoàn kết dân tộ c.
C. sự lãnh đạ o đúng đắ n củ a Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam.
D. kết hợ p sứ c mạ nh dân tộ c vớ i sứ c mạ nh thờ i đạ i.
Câu 20. Đườ ng lố i cách mạ ng xuyên suố t củ a củ a Đả ng ta từ 1930 đến nay là gì ?
A. Độ c lậ p dân tộ c và chủ nghĩa xã hộ i.
B. Cách mạ ng tư sả n dân quyền và thổ địa cách mạ ng.
C. Cách mạ ng dân tộ c dân chủ nhân dân.
D. Cách mạ ng xã hộ i chủ nghĩa và cách mạ ng dân tộ c dân chủ nhân dân.
Câu 21. Cách mạ ng xã hộ i chủ nghĩa ở miền Bắ c có vai trò lớ n nhấ t đố i cuộ c kháng
chiến chố ng Mỹ, cứ u nướ c đượ c thể hiện là
A. hoàn thành nghĩa vụ hậ u phương đố i vớ i tiền tuyến miền Nam và nghĩa vụ quố c tế
đố i vớ i Lào và Campuchia.
B. đánh bạ i hai cuộ c chiến tranh phá hoạ i củ a Mỹ, phố i hợ p và chi viên cho miền Nam,
góp phầ n quyết định đánh bạ i các kế hoạ ch chiến tranh thự c dân mớ i củ a Mỹ.
C. bả o vệ vữ ng chắ c chế độ xã hộ i chủ nghĩa, đáp ứ ng kịp thờ i yêu cầ u củ a cuộ c
chiến đấ u ở hai miền.
D. phố i hợ p vớ i cuộ c chiến đấ u ở miền Nam, góp phầ n đánh bạ i cuộ c chiến tranh
xâm lượ c củ a đế quố c Mỹ.

You might also like