You are on page 1of 6

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2023 - 2024


MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 12

I. GIỚI HẠN KIẾN THỨC THI


BÀI MTC
Bài 17. Nước Việt Nam dân chủ MTC 10.a: HS tóm tắt được những sự kiện quan trọng của
cộng hòa từ sau ngày 2 - 9-1945 lịch sử dân tộc từ 1945 - 1954
đến trước ngày 19 - 12-1946 MTC 10.b: HS phân tích được đường lối kháng chiến, chủ
Bài 18. Những năm đầu của trương của Đảng, chính phủ và chủ tịch Hồ Chí Minh giai
cuộc kháng chiến toàn quốc đoạn 1946 – 1954
chống thực dân Pháp (1946 - MTC 10.c: HS khái quát được những điểm chính trong các
1950) kế hoạch mà Pháp đề ra tại Việt Nam từ 1946 - 1954
Bài 19. Bước phát triển mới của MTC 10.d: HS đánh giá được nghệ thuật quân sự của ta giai
cuộc kháng chiến toàn quốc đoạn 1946 - 1954 nói chung, của chủ tịch Hồ Chí Minh nói
chống thực dân Pháp (1951- riêng
1953) MTC 10.e: HS phân tích được ý nghĩa của hiệp định
Bài 20. Cuộc kháng chiến toàn Giơnevơ, nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc
quốc chống thực dân Pháp kết kháng chiến chống Pháp và rút ra bài học cho sự nghiệp xây
thúc (1953 - 1954) dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Quân đội Anh và Trung Hoa Dân quốc vào nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945
với tư cách
A. quân Đồng minh. B. các nước phát xít.
C. đồng minh của Việt Nam. D. đồng minh của phát xít.
Câu 2: Nội dung nào là khó khăn của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 về văn hoá
- xã hội?
A. Hơn 90% dân số mù chữ, tệ nạn xã hội tràn lan.
B. Thiên tai, mất mùa cùng với nạn đói năm Ất Dậu chưa khắc phục.
C. Trên cả nước còn 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp.
D. Chính quyền cách mạng mới ra đời còn non trẻ.
Câu 3: Ngân sách nhà nước trống rỗng, Nhà nước cách mạng chưa kiểm soát được ngân hàng
Đông Dương…là khó khăn của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 về
A. tài chính. B. nạn dốt.
C. văn hoá, xã hội. D. nợ nước ngoài.
Câu 4: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu
của Chính phủ Việt Nam Dân chủ cộng hoà là
A. tăng gia sản xuất. B. nhường cơm sẻ áo.
C. lập hũ gạo cứu đói. D. tổ chức ngày đồng tâm.

Trang 1
Câu 5: Nhiệm vụ cấp bách của nước Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 về văn hóa
- giáo dục là
A. xóa nạn mù chữ, nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân.
B. thành lập trường học các cấp phổ thông và đại học.
C. thành lập Nha Bình dân học vụ diệt giặc dốt.
D. đổi mới nội dung và phương pháp giáo dục.
Câu 6: Sau ngày 2 - 9 - 1945, Đảng và Chính phủ đã chủ trương tiến hành cuộc kháng chiến ở
Nam Bộ để chống lại hành động xâm lược của
A. Trung Hoa dân quốc. B. thực dân Anh.
C. phát xít Nhật. D. thực dân Pháp.
Câu 7: Nội dung nào không phản ánh đúng thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Sự lãnh đạo của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Sự tin tưởng, gắn bó của nhân dân đối với chính quyền.
C. Phong trào giải phóng dân tộc đang phát triển nhanh chóng.
D. Chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
Câu 8: Khó khăn lớn nhất của Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công là
A. giặc đói. B. giặc dốt. C. giặc ngoại xâm. D. nội phản.
Câu 9: Ý nghĩa của cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước tháng 1 - 1946 là
A. tránh trường hợp phải đối phó cùng lúc với nhiều kẻ thù khi ta còn yếu.
B. thể hiện thiện chí hòa bình của nhân dân Việt Nam với các nước Đồng minh.
C. có thêm thời gian hòa bình để chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài.
D. tạo cơ sở pháp lí vững chắc cho nhà nước thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại.
Câu 10: Việc giải quyết thành công nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa gì?
A. Tạo cơ sở để các nước xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam.
B. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ chế độ phong kiến.
C. Tạo cơ sở thực lực để kí Hiệp định Sơ bộ với Pháp.
D. Góp phần tạo ra sức mạnh để bảo vệ chế độ mới.
Câu 11: Đối với Việt Nam, Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Tạm ước 14 - 9 - 1946 có điểm
tương đồng về ý nghĩa là
A. bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền.
B. có thêm thời gian củng cố lực lượng.
C. củng cố chính quyền cách mạng non trẻ.
D. tránh được cuộc chiến đấu bất lợi với Trung Hoa dân quốc.
Câu 12: Tinh thần nào của chủ trương giải quyết “giặc dốt” sau Cách mạng tháng Tám năm 1945
của Đảng và Chính phủ Việt Nam vẫn được phát huy trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay?
A. Học đi đôi với hành.
B. Đẩy mạnh đào tạo cán bộ cốt cán.
C. Xây dựng xã hội học tập.
D. Đổi mới giáo dục theo mô hình phương Tây.

Trang 2
Câu 13: “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không
chịu làm nô lệ...”. Đoạn văn trên được trích dẫn từ văn kiện nào?
A. Thư của Chủ tịch gửi đồng bào cả nước.
B. Lời “Hịch” của Mặt trận Việt Minh.
C. Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh.
Câu 14: Nội dung nào thể hiện chính xác phương châm của Đảng Cộng sản Đông Dương trong
đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946 - 1954)?
A. Tự chủ, toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh.
B. Toàn diện, chính nghĩa, trường kì, tự lực cánh sinh, dựa vào sức mạnh quốc tế.
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh chắc thắng.
Câu 15: Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công quy mô lên Việt Bắc (1947), Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương đã có chủ trương
A. triển khai phương án “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. chủ động lui về thế phòng ngự chiến lược.
C. “phải phá tan cuộc tấn công mùa Đông của giặc Pháp”.
D. triển khai phương án “đánh chắc, tiến chắc”.
Câu 16: Trận đánh mở đầu trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là
A. Cao Bằng. B. Thất Khê. C. Đông Khê. D. Đình Lập.
Câu 17: Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa quyết định phát động toàn quốc kháng
chiến chống thực dân Pháp là do
A. tác động của cục diện hai cực, hai phe trên thế giới.
B. quá trình chuẩn bị lực lượng của Việt Nam đã hoàn tất.
C. Việt Nam đã tranh thủ được sự ủng hộ của quốc tế.
D. hành động bội ước và xâm lược của thực dân Pháp.
Câu 18: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng Cộng sản Đông Dương không
được thể hiện qua văn kiện nào?
A. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
B. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh.
C. Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh.
Câu 19: Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 của quân dân Việt Nam có ý nghĩa chiến lược là
A. chứng tỏ sự trưởng thành của quân đội Việt Nam.
B. tiêu diệt nhiều sinh lực địch, làm suy yếu lực lượng quân viễn chinh Pháp.
C. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
D. bảo vệ vững chắc cơ quan đầu não của Đảng.
Câu 20: Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 đánh dấu bước phát triển của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam vì
A. ta bắt đầu giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
B. ta tiếp tục giữ vững quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
C. buộc Pháp phải bắt đầu chuyển sang đánh lâu dài với ta.
D. đã làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.

Trang 3
Câu 21: Điểm khác biệt của chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 so với chiến dịch Việt
Bắc thu - đông năm 1947 là chiến dịch
A. chủ động có quy mô lớn đầu tiên của ta.
B. có sự phối hợp giữa chiến trường chính với các chiến trường khác.
C. phòng thủ có quy mô của quân đội ta.
D. đánh vận động có quy mô lớn của quân đội ta.
Câu 22: Tiến hành “chiến tranh tổng lực”, bình định vùng tạm chiếm, vơ vét sức người, sức của
của nhân dân ta để tăng cường lực lượng cho chúng là một trong những nội dung cơ bản của kế
hoạch quân sự nào của thực dân Pháp có sự giúp đỡ của Mĩ?
A. Rơve. B. Đờ lát đơ Tátxinhi.
C. Nava. D. “đánh nhanh, thắng nhanh”.
Câu 23: Kế hoạch Đờ lát đơ Tátxinhi được Pháp - Mĩ đề ra và thực hiện trong bối cảnh lịch sử
như thế nào?
A. Quân Pháp mất quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. Phạm vi chiếm đóng của quân Pháp bị thu hẹp.
C. Ngân sách cho chiến tranh Đông Dương bị cắt giảm.
D. Kế hoạch “dùng người Việt đánh người Việt” bị phá sản.
Câu 24: Vì sao Đại hội đại biểu lần II (1951) lại đánh dấu một mốc quan trọng trong quá trình
lãnh đạo và trưởng thành của Đảng ta?
A. Đã giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
B. Đã đưa Đảng ra hoạt động công khai, tiếp tục nắm quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam trong
giai đoạn mới.
C. Hoàn thiện được đường lối đấu tranh, tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng đưa cuộc kháng
chiến đến thắng lợi.
D. Đề ra những chính sách cơ bản về mở rộng khối đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế.
Câu 25: Sự phát triển của hậu phương từ sau chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đến trước
đông - xuân 1953 - 1954 có tác động như thế nào đến cuộc kháng chiến chống Pháp của quân và
dân Việt Nam?
A. Tạo bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. Cho thấy sự ủng hộ của nhân dân đối với cuộc kháng chiến do Đảng lãnh đạo.
C. Tạo cơ sở để xây dựng chế độ mới sau này.
D. Tạo điều kiện về vật chất, tinh thần để cuộc kháng chiến đi đến thắng lợi hoàn toàn.
Câu 26: Nội dung cơ bản trong bước một của kế hoạch quân sự Nava của Pháp - Mĩ là gì?
A. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tiến công chiến lược để bình định Trung bộ và Nam
Đông Dương.
B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tiến công chiến lược để bình định Bắc Bộ và toàn Đông
Dương.
C. Tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
D. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
Câu 27: Trong đông - xuân 1953 - 1954, quân ta mở một loạt chiến dịch tiến công địch ở các
chiến trường
A. Đông Dương. B. Việt Nam. C. Đông Nam Á. D. Bắc Bộ.

Trang 4
Câu 28. Phương hướng chiến lược của quân đội và nhân dân Việt Nam trong đông - xuân 1953 -
1954 là tập trung tiến công vào
A. đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp.
B. những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava.
D. trên toàn bộ các chiến trường Đông Dương.
Câu 29: Thắng lợi nào của quân dân ta đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ?
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
C. Hiệp định Giơnevơ.
D. Các chiến dịch giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính.
Câu 30: Đâu là kết quả lớn nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954?
A. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mĩ.
B. Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân.
C. Tiêu diệt và bắt sống 16200 tên, hạ 62 máy bay, thu nhiều phương tiện chiến tranh.
D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh.
Câu 31: Điểm hạn chế lớn nhất trong kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ ở Đông Dương là
A. ra đời trong thế bị động đối phó.
B. mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.
C. không có khả năng tập trung binh lực lớn.
D. Pháp đã mất quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 32: Thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 có ý nghĩa như thế
nào đối với tiến trình cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava.
B. Khai thông con đường liên lạc quốc tế với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava.
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi
Câu 33: Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa của chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954?
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Rơve.
B. Xoay chuyển cục diện, chiến tranh ở Đông Dương.
C. Giáng một đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
Câu 34: Chiến thắng quân sự nào có ý nghĩa quyết định thắng lợi của Việt Nam trên bàn đám phán
tại Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương?
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến thắng trong chiến dịch Biên giới năm 1950.
C. Chiến thắng trong chiến dịch Hòa Bình năm 1951 - 1952.
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân năm 1953 - 1954.
Câu 35: Sự kiện nào đánh dấu thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân
ta trong thế kỉ XX?
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
B. Hiệp định Giơnevơ được kí kết.
C. Chiến thắng của cuộc Tiến công chiến lược đông - xuân 1953 - 1954.
D. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Trang 5
Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
(1945 - 1954) là gì?
A. Toàn dân, toàn quân ta đoàn kết dũng cảm trong chiến đấu, lao động, sản xuất.
B. Sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước, có mặt trận dân tộc thống nhất,
có lực lượng vũ trang sớm xây dựng và không ngừng lớn mạnh.
D. Sự ủng hộ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa và tinh thần đoàn kết chiến đấu của quân
dân ba nước Đông Dương.
Câu 37: Điểm giống nhau về nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
(1946 - 1954) Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam năm 1945 là gì?
A. Có sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Có sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em.
C. Chiến thắng của quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít.
D. Đảng ta có đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo; toàn dân đoàn kết một lòng.
Câu 38: Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và
kế hoạch Nava năm 1953 là Pháp - Mĩ muốn
A. tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam. B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. xoay chuyển cục diện chiến tranh. D. phô trương danh thế, tiềm lực, sức mạnh.
Câu 39: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hạn chế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954
về Đông Dương?
A. Quyền dân tộc cơ bản mới được công nhận ở một nửa đất nước.
B. Thời gian quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam quá dài.
C. Vấn đề thống nhất của Việt Nam phải phụ thuộc vào bên ngoài.
D. Quá trình tập kết chuyển quân tạo cơ hội cho kẻ thù có cơ hội gây rối loạn.
Câu 40. Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
xâm lược (1945 -1954) cho sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc về sau là
A. xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng.
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. thực hiện độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. vận dụng tư tưởng “chiến tranh nhân dân” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

----- HẾT -----

Trang 6

You might also like