Professional Documents
Culture Documents
B T 1 : H ò a t a n 1 . 1 0 -3g m ộ t p r o t e i n v à o n ư ớ c v à c h ỉ n h đ ế n t h ể t í c h
1 ml. Dung dịch thu được có ASTT là 1,12 mmHg ở 25 0C . Tính
khối lượng phân tử của protein
R = 0,082 atmΤoK . mol
GIẢI:
T = 273 + 25 = 298 oK
1,12 1 atm = 760 mmHg
𝜋= = (atm)
760
𝜋
𝜋 = i. R. T. C ⟹ C = =
R. T
n 𝑚
C= = ⟹ 𝑀 =16611,296 g/mol
V 𝑀.𝑉
P AG E 1
VAN LAN G UN IVER SIT Y D AT E 202 3
BT2: Ở 25 oC , h ằ n g s ố p h â n l y c ủ a C l H 2C - C O O H l à 1 , 4 . 1 0 - 3 , n ồ n g
dịch.
GIẢI:
a) Độ phân ly 𝛼2
𝐾𝑖 = 𝑐 ⟹𝛼=
1−𝛼
b ) P t đ i ệ n l y : C l H 2C - C O O H C l H 2C - C O O - + H +
C - C C C
pH = -lg(C) = 1,59
P AG E
2
VAN LAN G UN IVER SIT Y D AT E 202 3
B T 3 : D u n g d ị c h C H 3C O O H 0 , 1 M k ế t t i n h ở - 0 , 1 8 8 oC . Tính độ phân
l y v à h ằ n g s ố p h â n l y K C c ủ a d u n g d ị c h C H 3C O O H 0 , 0 5 M . B i ế t
GIẢI: vì dung dịch khá loãng nên có thể coi 0,1M = 0,1m và 0,05M =
∆𝑇 0,188 𝑖−1 1,011−1
0,05m 𝑖0,1 = = = 1,011 ⟹ 𝛼0,1 = = = 0,011
𝐾.𝑚 1,86.0,1 𝑣−1 2−1
V à T = i . K . m v à T = T dm – T dd = 0 – ( 0 , 1 8 8 ) = 0 , 1 8 8 oC
BT4: Tính hoạt độ ion của các ion K+ và Cl- trong dung dịch KCl
0,1M (cho A = 0,509)
GIẢI:
Lực ion của dung dịch
𝐼𝐾𝐶𝑙 =
xét I = 0,1 > 0,02 nên hệ số hoạt độ các ion được tính theo công
thức 𝐴. 𝑧 2 . 𝐼
𝑙𝑔𝑓𝐾+ = 𝑙𝑔𝑓𝐶𝑙− = − = 0,121
1+ 𝐼
BT5: Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của acid propionic
( C 2H 5C O O H ) ở 2 5 oC l à 3 8 5 , 6 -1. c m 2. C ó h ằ n g s ố p h â n l y K C c ủ a
a c i d n à y l à 2 , 3 4 . 1 0 -5. T í n h đ ộ d ẫ n đ i ệ n đ ư ơ n g l ư ợ n g c ủ a d u n g d ị c h
GIẢI:
𝛼2
𝐾𝐶 = 𝑐 ⟹𝛼=
1−𝛼
λ
α= ⟹ 𝜆 = α. 𝜆∞ = 8,0976 −1.cm2
𝜆∞
P AG E
5
VAN LAN G UN IVER SIT Y D AT E 202 3
B T 6 : Đ ộ d ẫ n đ i ệ n đ ư ơ n g l ư ợ n g c ủ a N H 4C l t r o n g d u n g d ị c h v ô c ù n g
l o ã n g l à 1 4 9 , 7 -1. c m 2. Đ ộ d ẫ n đ i ệ n i o n c ủ a O H - l à 1 9 8 v à c ủ a C l - l à
7 6 , 3 -1. c m 2. T í n h đ ộ d ẫ n đ i ệ n đ ư ơ n g l ư ợ n g g i ớ i h ạ n c ủ a d u n g d ị c h
N H 4O H ở c ù n g n h i ệ t đ ộ
GIẢI:
P AG E
6
VAN LAN G UN IVER SIT Y D AT E 202 3
B T 7 : T í n h đ ộ d ẫ n đ i ệ n c ủ a a c i d a c e t i c ( c h o ∞CH3COOH = 3 9 0 . 7 ( 1. c m 2)
P AG E
7
VAN LAN G UN IVER SIT Y D AT E 202 3
GIẢI
Ta c ó +
𝜆∞ (𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝐻) = 𝜆+∞ (𝐻 ) + 𝜆−∞ (CH3COO-)
= 390,6 (-1.cm2)
P AG E
8
BÀI TẬP
BT1: Viết các phản ứng và tính sức điện động của pin bao gồm điện cực
Ag và điện cực Pb. Hoạt độ ở cả hai điện cực của Ag+ và Pb2+ đều bằng 1
ở 25 oC. Biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Ag là +0,799V, của điện
cực Pb là -0,126V.
10-Oct-23 9
Add a footer
BÀI TẬP
BT2: Cho pin điện hóa Cd ǀ Cd2+ ‖ CuSO4 ǀ Cu có Sđđ là 0,745V. Xác định
độ phân ly của dung dịch CuSO4 0,1N, cho biết điện thế tiêu chuẩn của
điện cực Cu là 0,34V, của điện cực Cd là -0,4V, và nồng độ ion Cd2+ trong
dung dịch là 0,05N
- Viết các phản ứng:
- Tính Eo
- Từ Ecell (theo pt Nernst ) tính nồng độ Cu2+
- Từ nồng độ Cu2+ tính độ phân ly a
ĐS:
Ecell = 0,745 V và = 0,74
10-Oct-23 10
Add a footer
BÀI TẬP
BT3: Cho pin ở 25 oC: (-) Ni ǀ Ni(NO3)2 (0,005m) ‖ AgNO3 (0,1m) ǀ Ag (+)
a/ Viết pư điện hóa và pư chung trong pin
b/ Tính Sđđ của pin
Biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Ni2+/Ni và Ag+/Ag lần lượt là -0,220V
và 0,789V.
10-Oct-23 11
Add a footer
BÀI TẬP
BT4: Dung dịch đặt giữa 2 điện cực: điện cực hydro và điện cực calomel.
Cho sức điện động của pin là +0,963 V ở 25 oC. Tính pH của dung dịch
- Viết sơ đồ pin
- Ở 25 oC, φcal = 0,242 V
- Tính pH
ĐS: pH = 12,2
10-Oct-23 12
Add a footer