You are on page 1of 6

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH


KHOA CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
––o0o—

BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC


MÁY VÀ THIẾT BỊ LẠNH

Tính toán thiết kế bình ngưng tụ ống vỏ nằm


ngang có năng suất giải nhiệt 45 kW sử dụng nước
tuần hoàn qua tháp giải nhiệt nhiệt độ nước vào là
28℃, nước ra là 33℃, môi chất R22

GVHD: THS. Nguyễn Trung Kiên


SVTH: Đoàn Phương Nam
Nguyễn Mậu Bình
Cao Huy Tấn Tài
Huỳnh Anh Thắng
LỚP: DHNL16B_Nhóm 8

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2022


Tính toán thiết kế bình ngưng tụ ống vỏ nằm ngang có năng suất giải nhiệt 45 kW sử
dụng nước tuần hoàn qua tháp giải nhiệt nhiệt độ nước vào là 280C, nước ra là 330C,
môi chất R22.
Chọn nhiệt độ nước vào tw1= 28 độ C, nhiệt độ nước ra là tw2=33 độ C;
Điều kiện làm việc tại HCM, t= 27 độ C, chọn nhiệt độ ngưng tụ môi chất là tk = 36 độ C.
Các ống có chất liệu bằng đồng, thiết kế dàn ngưng loại không có cánh tản nhiệt
+ Đường kính trong dT = 16 mm = 0,016 m
+ Đường kính ngoài dN= 20 mm = 0,02 m

Tính nhiệt độ trung bình logarit (℃)


𝛥𝑡𝑚𝑎𝑥 = 𝑡𝑘 − 𝑡𝑤1 = 36 − 28 = 8 ℃
𝛥𝑡𝑚𝑖𝑛 = 𝑡𝑘 − 𝑡𝑤2 = 36 − 33 = 5 ℃

𝛥𝑡𝑚𝑎𝑥 − 𝛥𝑡𝑚𝑖𝑛 8 − 3
∆𝑡𝑡𝑏 = = = 5.1 ℃
𝛥𝑡𝑚𝑎𝑥 8
ln( 𝛥𝑡 ) ln (3)
𝑚𝑖𝑛
𝑄 𝑄𝑘 45
Lưu lượng nước qua bình ngưng: 𝐺𝑤 = 𝑘 = = 4,186.(33−28) = 2.15 𝑘𝑔/𝑠
𝐶 ∆𝑡 𝑐 (𝑡 −𝑡𝑝 ) 𝑝 𝑟𝑎 𝑣𝑎̀ 𝑜

Chọn ống TĐN là ống đồng cánh nhôm tròn bên ngoài

dN= 0,02m; dT= 0,016m


𝑚2
Diện tích trong ống 𝐹𝑇 = 𝜋𝑑𝑇 . 1 = 𝜋. 0,016.1 = 0,05 𝑚

Đường kính cánh dc= 0,024m; chiều dày cánh 𝛿 = 0,0005𝑚; Bước cánh S=0,02m
𝑚2 𝑚2 𝑚2
Diện tích bề mặt cho 1m ống 𝐹0 = 𝐹𝑐 + 𝐹𝑎 = 0,138 + 0,047 = 0,185
𝑚 𝑚 𝑚

𝜋 1 𝜋 1 𝑚2
Diện tích cánh 𝐹𝑐 = (𝑑𝑐 2 − 𝑑𝑁 2 ) = (0,0242 − 0,0022 ) = 0,138
2 𝑆 2 0,002 𝑚

𝛿 0,0005 𝑚2
Diện tích bề mặt giữa các cánh 𝐹𝑎 = 𝜋𝑑𝑁 (1 − 𝑆 ) = 𝜋. 0,02. (1 − 0,02
) = 0,047 𝑚

𝐹 0,185
Hệ số tạo cánh 𝜑 = 𝐹0 = 0,05
= 3,7
𝑇

𝑚
Chọn tốc độ nước vào là 𝜔𝑊 = 1,5 𝑠
4𝑚𝑊 4.2,15
Số ống nước trong 1 lối 𝑛1 = = = 7,16 => 𝑐ℎ𝑜̣𝑛 𝑛1 = 8 ố 𝑛𝑔
𝜋.𝜌.𝑑𝑇 2 .𝜔𝑤 𝜋.995,2.0,0162 .1,5

𝑚
𝑛1 = 8 ố𝑛𝑔 => 𝜔𝑤 = 1,34
𝑠
28+33
Tại nhiệt độ trung bình 𝑡𝑡𝑏 = 2
= 30.5℃

𝑘𝑔 𝑘𝐽 𝑤 𝑚2
𝜌 = 995,5 ; 𝑐𝑝 = 4,173 ; 𝜆 = 0,6182 ; 𝑣 = 0,798.10−6 ;𝑃𝑟 = 5,3645
𝑚3 𝑘𝑔.𝐾 𝑚2 .𝐾 𝑠

Xác định hệ số tõa nhiệt 𝛼2 từ vách trong tới nước làm mát:
𝜔𝑊 𝑑𝑇 1,34.0,016
Trị số Reynol: 𝑅𝑒 = 𝑣
= 0,798.10−6 = 26867 trị số này nằm giữa 104 𝑣𝑎̀ 106 𝑛ê𝑛 𝑁𝑢 𝑐𝑜́ 𝑐ô𝑛𝑔 𝑡ℎứ𝑐

𝑁𝑢 = 0,021. 𝑅𝑒 0,6 . 𝑃𝑟 0,43 = 0,021.268670,6 . 5,36450,43 = 151,1


𝑁𝑢.𝜆 28687.0,6182 𝑊
Hệ số tản nhiệt phía trước 𝛼1 = 𝑑𝑇
= 0,016
= 5838 𝑚2 .𝐾

𝑡𝑣 −𝑡𝑤 ∆𝑡𝑡𝑏 −∆𝑡𝑣


Mật độ dòng nhiệt 𝑞1 = 1 𝛿 = 1 0.002 0,0006 0,0002 = 1029,6(∆𝑡𝑡𝑏 − ∆𝑡𝑣 )
+∑ 𝑖 +
5838 380
+
1
+
1
𝛼1 𝜆𝑖

Do bề mặt của ống trụ thay đổi theo bán kính ống, để tính các bước tiếp theo ta cần chọn một giá trị
𝑞1 cho tính toán kết cấu bình ngưng, sau đó sẽ tính toán kiểm tra lại giá trị đã chọn xem phù hợp không.
Nếu sai số quá lớn phải tính lại. Ta chọn giá trị ∆𝑡𝑣 = 0,3∆𝑡𝑡𝑏 ;
𝑤
𝑞1𝑐 = 1029,6(∆𝑡𝑡𝑏 − 0,3∆𝑡𝑣𝑡𝑏 ) = 1029,6.0,7.5.1 = 3676
𝑚2

Các ống bố trí trên mặt sàn theo đỉnh tam giác đều, chùm ống có dạng hình lục giác đều với số ống đặt
theo đường chéo lục giác lớn m xác định theo công thức:
𝑄𝑘
𝑚 = 0,75( )1/3
𝑙
𝑞1𝑐 . 𝑆. 𝑑𝑇 ( )
𝑑
Với bước ống ngang 𝑆 = 1,3𝑑𝑐 = 1,3.0,024 = 0,0312𝑚
𝑙
Tỉ lệ 𝑑 = 8
45000
𝑚 = 0,75(3676.0,0312.0,016.8)1/3 = 10.89 => 𝑐ℎ𝑜̣𝑛 𝑚 = 11 ố 𝑛𝑔

Số ống theo hàng ngang 𝑛2 = 𝑚 = 11

Hệ số tõa nhiệt từ phía môi chất nhưng tụ theo bề mặt trong của ống 𝛼2𝑡 :

∆ℎ. 𝜌2 𝜆3 . 𝑔 0,25 𝑛2 −0,167


𝛼2𝑡 = ( ) .( ) . 𝜑. ∆𝑡𝑣 −0.25 . 𝜓
𝜇. 𝑑𝑇 2
𝐹𝑐 0,75 𝑑𝑁 0,25 𝐹𝑎
Tính 𝜓: 𝜓 = 1,3 𝐸 ( ) +
𝐹2 ℎ𝑐 𝐹2

E là hệ số hiệu dụng cánh, lấy 𝐸 = 1

𝑚2 𝑚2 𝑚2
𝐹𝑐 = 0,138 , ; 𝐹𝑎 = 0,047 ; 𝐹2 = 0,185
𝑚 𝑚 𝑚
Tra thông số R22 bão hòa ở nhiệt độ ngưng tụ tk= 36℃
𝑘𝑔 𝑤 𝑚2 𝑘𝐽
𝜌 = 1149,6 𝑚3 ; 𝜆 = 0,0805 𝑚2 .𝐾 ; 𝑣 = 0,1946.10−6 𝑠
; 𝑃𝑟 = 3,622; ∆ℎ = 171,86 𝑘𝑔

𝑆
𝜇 = 220,6.10−6 𝑘𝑔. 𝑚2

𝑑𝑐 2 −𝑑𝑁 2 0,0242 −0,022


Chiều cao dẫn xuất ℎ𝑐 = 0,25𝜋 ( ) = 0,25. 𝜋. ( ) = 0,006𝑚;
𝑑𝑐 0,024

𝐹 𝑑 𝐹 0,138 0,02 0,047


𝜓 = 1,3 𝐹𝑐 𝐸 0,75 ( ℎ𝑁)0,25 + 𝐹𝑎 = 1,3. 0,185 . 10,75 . (0,006)0,25 + 0,185 = 1,56
2 𝑐 2

∆ℎ. 𝜌2 𝜆3 . 𝑔 0,25 𝑛2 −0,167


𝛼2𝑡 = ( ) .( ) . 𝜑. ∆𝑡𝑣 −0.25 . 𝜓
𝜇. 𝑑𝑇 2
171,86.103 . 1149,62 . 0,08053 . 9,81 0,25 11 −0,167
=( ) .( ) . 3,7. ∆𝑡𝑣 −0.25 . 1,56
220.10−6 . 0,02 2
= 17505∆𝑡𝑣 −0.25

𝑞2𝑡 = 𝛼2𝑡 . ∆𝑡𝑣 = 17505∆𝑡𝑣 0.75

𝑞2𝑡 = 17505∆𝑡𝑣 0.75


Ta có hệ
𝑞1𝑐 = 1029,6(5,1 − ∆𝑡𝑣 )

∆𝑡𝑣 ; K 0.1 0.2 0.3 0.4


q2t 3113 5235 7095 8804
q1t 5148 5045 4942 4839

Đồ thị hệ phương trình q=q1t= q2t


10000
8000
6000
4000
2000
0
0.1 0.2 0.3 0.4

q2t q1t

𝑊
Giải bằng đồ thị ta được 𝑞 = 5054 𝑚2 tại ∆𝑡𝑣 = 0,190845 °𝐾

Tổng số ống trong bình ngưng 𝑛. Do đã chọn số ống theo hàng ngang của đường chéo lớn trong lục giác
𝑚 = 11 ố𝑛𝑔, nên tổng số ống sẽ là 𝑛 = 0,75𝑚2 + 0,25 = 0,75.112 + 0,25 = 91 ố𝑛𝑔

Số lối nước đi trong bình ngưng:


𝑛 91
𝑧=𝑛 = 8
= 11,375 => 𝑐ℎ𝑜̣𝑛 𝑧 = 11 𝑙ố 𝑖
1

91
Số ống trong một lối là 11
= 8,27 => Mỗi lối 8 ống 3 ống còn lại chia vào các khe hở tiếp giáp vỏ ống.

Đường kính vùng bố trí ống trên mặt sàn:

𝐷 = 𝑚. 𝑆 = 11.0,0312 = 0,3432 𝑚 ≈ 0,344𝑚


Chọn chiều dày vỏ bình là 5𝑚𝑚 có kể độ ở giữa mặt sàng và thân, khoảng trống từ mặt sàng tới ống có
thể chọn thêm 10𝑚𝑚 về mỗi phía. Đường kính ngoài của vỏ sẽ là:

𝐷2 = 0,344 + 2(5 + 10) = 0,374𝑚 = 347𝑚𝑚


Diện tích truyền nhiệt tính theo bề mặt trong ống là
𝑄𝑘 45000
𝐹1 = = = 8,9 𝑚2
𝑞 5054
Chiều dài ống bình ngưng:
𝐹1 8,9
𝑙= = = 1,95𝑚
𝜋𝑑𝑇 𝑛 𝜋. 0,016.91
Đường kính trong của vỏ bình

𝐷1 = 347 − 2.5 = 337𝑚𝑚


𝑙 1,95 𝑙
Tỉ số = = 5,78 thõa mãn điều kiện (4 < < 8)
𝑑 0,337 𝑑

Trở kháng thủy lực cho thiết bị

Tổn thất áp suất trong TBNT: ∆𝑝 = ∆𝑝𝑚𝑠 + ∆𝑝𝑐𝑏

Trong đó ∆𝑝𝑚𝑠 là trở kháng ma sát

𝑧𝑙 𝜔2 11.1,95 1,342
∆𝑝𝑚𝑠 = 𝜉 𝜌 = 0,024. . 995,5. = 28756,7 𝑃𝑎
𝑑𝑇 2 0,016 2
𝑘𝑔 𝑚
Với 𝑧 = 11; 𝑙 = 1,95𝑚; 𝜌 = 995,5 𝑚3 ; 𝜔 = 1,34 𝑠

1 1
𝜉= = = 0,024
(1,821. lg(𝑅𝑒𝑓 ) − 1,64)2 (1,821. lg(26867) − 1,64)2

Và ∆𝑝𝑐𝑏 là trở lực cục bộ

𝜔2 1,342
∆𝑝𝑐𝑏 = 𝜉. 𝜌. = 32,5.995,5. = 29047 𝑃𝑎
2 2
Với 𝜉 = 𝜉1 𝑛1 + 𝜉2 𝑛2 = 5.1,5 + 2,5.10 = 32,5

(𝜉1 =1,5 là hệ số trở lực của các khoang ra và với 5 khoang ra, 𝜉2 = 2,5 là hệ số trở lực khi dòng chảy quay
180°, có 10 lần quay)
Tổn thất áp suất trong TBNT: ∆𝑝 = ∆𝑝𝑚𝑠 + ∆𝑝𝑐𝑏 = 28757 + 29047 = 57804 𝑃𝑎

Tổng kết lại

Đường kính trong dT = 16 mm = 0,016 m


Đường kính ngoài dN= 20 mm = 0,02 m
𝑚
Thiết bị có tốc độ dòng nước 𝜔𝑤 = 1,34 𝑠
Đường kính trong của vỏ 𝐷1 = 337𝑚𝑚; Đường kính ngoài của vỏ 𝐷2 = 347𝑚𝑚

You might also like