Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 8 - Bài Tập Lớn
Nhóm 8 - Bài Tập Lớn
𝛥𝑡𝑚𝑎𝑥 − 𝛥𝑡𝑚𝑖𝑛 8 − 3
∆𝑡𝑡𝑏 = = = 5.1 ℃
𝛥𝑡𝑚𝑎𝑥 8
ln( 𝛥𝑡 ) ln (3)
𝑚𝑖𝑛
𝑄 𝑄𝑘 45
Lưu lượng nước qua bình ngưng: 𝐺𝑤 = 𝑘 = = 4,186.(33−28) = 2.15 𝑘𝑔/𝑠
𝐶 ∆𝑡 𝑐 (𝑡 −𝑡𝑝 ) 𝑝 𝑟𝑎 𝑣𝑎̀ 𝑜
Chọn ống TĐN là ống đồng cánh nhôm tròn bên ngoài
Đường kính cánh dc= 0,024m; chiều dày cánh 𝛿 = 0,0005𝑚; Bước cánh S=0,02m
𝑚2 𝑚2 𝑚2
Diện tích bề mặt cho 1m ống 𝐹0 = 𝐹𝑐 + 𝐹𝑎 = 0,138 + 0,047 = 0,185
𝑚 𝑚 𝑚
𝜋 1 𝜋 1 𝑚2
Diện tích cánh 𝐹𝑐 = (𝑑𝑐 2 − 𝑑𝑁 2 ) = (0,0242 − 0,0022 ) = 0,138
2 𝑆 2 0,002 𝑚
𝛿 0,0005 𝑚2
Diện tích bề mặt giữa các cánh 𝐹𝑎 = 𝜋𝑑𝑁 (1 − 𝑆 ) = 𝜋. 0,02. (1 − 0,02
) = 0,047 𝑚
𝐹 0,185
Hệ số tạo cánh 𝜑 = 𝐹0 = 0,05
= 3,7
𝑇
𝑚
Chọn tốc độ nước vào là 𝜔𝑊 = 1,5 𝑠
4𝑚𝑊 4.2,15
Số ống nước trong 1 lối 𝑛1 = = = 7,16 => 𝑐ℎ𝑜̣𝑛 𝑛1 = 8 ố 𝑛𝑔
𝜋.𝜌.𝑑𝑇 2 .𝜔𝑤 𝜋.995,2.0,0162 .1,5
𝑚
𝑛1 = 8 ố𝑛𝑔 => 𝜔𝑤 = 1,34
𝑠
28+33
Tại nhiệt độ trung bình 𝑡𝑡𝑏 = 2
= 30.5℃
𝑘𝑔 𝑘𝐽 𝑤 𝑚2
𝜌 = 995,5 ; 𝑐𝑝 = 4,173 ; 𝜆 = 0,6182 ; 𝑣 = 0,798.10−6 ;𝑃𝑟 = 5,3645
𝑚3 𝑘𝑔.𝐾 𝑚2 .𝐾 𝑠
Xác định hệ số tõa nhiệt 𝛼2 từ vách trong tới nước làm mát:
𝜔𝑊 𝑑𝑇 1,34.0,016
Trị số Reynol: 𝑅𝑒 = 𝑣
= 0,798.10−6 = 26867 trị số này nằm giữa 104 𝑣𝑎̀ 106 𝑛ê𝑛 𝑁𝑢 𝑐𝑜́ 𝑐ô𝑛𝑔 𝑡ℎứ𝑐
Do bề mặt của ống trụ thay đổi theo bán kính ống, để tính các bước tiếp theo ta cần chọn một giá trị
𝑞1 cho tính toán kết cấu bình ngưng, sau đó sẽ tính toán kiểm tra lại giá trị đã chọn xem phù hợp không.
Nếu sai số quá lớn phải tính lại. Ta chọn giá trị ∆𝑡𝑣 = 0,3∆𝑡𝑡𝑏 ;
𝑤
𝑞1𝑐 = 1029,6(∆𝑡𝑡𝑏 − 0,3∆𝑡𝑣𝑡𝑏 ) = 1029,6.0,7.5.1 = 3676
𝑚2
Các ống bố trí trên mặt sàn theo đỉnh tam giác đều, chùm ống có dạng hình lục giác đều với số ống đặt
theo đường chéo lục giác lớn m xác định theo công thức:
𝑄𝑘
𝑚 = 0,75( )1/3
𝑙
𝑞1𝑐 . 𝑆. 𝑑𝑇 ( )
𝑑
Với bước ống ngang 𝑆 = 1,3𝑑𝑐 = 1,3.0,024 = 0,0312𝑚
𝑙
Tỉ lệ 𝑑 = 8
45000
𝑚 = 0,75(3676.0,0312.0,016.8)1/3 = 10.89 => 𝑐ℎ𝑜̣𝑛 𝑚 = 11 ố 𝑛𝑔
Hệ số tõa nhiệt từ phía môi chất nhưng tụ theo bề mặt trong của ống 𝛼2𝑡 :
𝑚2 𝑚2 𝑚2
𝐹𝑐 = 0,138 , ; 𝐹𝑎 = 0,047 ; 𝐹2 = 0,185
𝑚 𝑚 𝑚
Tra thông số R22 bão hòa ở nhiệt độ ngưng tụ tk= 36℃
𝑘𝑔 𝑤 𝑚2 𝑘𝐽
𝜌 = 1149,6 𝑚3 ; 𝜆 = 0,0805 𝑚2 .𝐾 ; 𝑣 = 0,1946.10−6 𝑠
; 𝑃𝑟 = 3,622; ∆ℎ = 171,86 𝑘𝑔
𝑆
𝜇 = 220,6.10−6 𝑘𝑔. 𝑚2
q2t q1t
𝑊
Giải bằng đồ thị ta được 𝑞 = 5054 𝑚2 tại ∆𝑡𝑣 = 0,190845 °𝐾
Tổng số ống trong bình ngưng 𝑛. Do đã chọn số ống theo hàng ngang của đường chéo lớn trong lục giác
𝑚 = 11 ố𝑛𝑔, nên tổng số ống sẽ là 𝑛 = 0,75𝑚2 + 0,25 = 0,75.112 + 0,25 = 91 ố𝑛𝑔
91
Số ống trong một lối là 11
= 8,27 => Mỗi lối 8 ống 3 ống còn lại chia vào các khe hở tiếp giáp vỏ ống.
𝑧𝑙 𝜔2 11.1,95 1,342
∆𝑝𝑚𝑠 = 𝜉 𝜌 = 0,024. . 995,5. = 28756,7 𝑃𝑎
𝑑𝑇 2 0,016 2
𝑘𝑔 𝑚
Với 𝑧 = 11; 𝑙 = 1,95𝑚; 𝜌 = 995,5 𝑚3 ; 𝜔 = 1,34 𝑠
1 1
𝜉= = = 0,024
(1,821. lg(𝑅𝑒𝑓 ) − 1,64)2 (1,821. lg(26867) − 1,64)2
𝜔2 1,342
∆𝑝𝑐𝑏 = 𝜉. 𝜌. = 32,5.995,5. = 29047 𝑃𝑎
2 2
Với 𝜉 = 𝜉1 𝑛1 + 𝜉2 𝑛2 = 5.1,5 + 2,5.10 = 32,5
(𝜉1 =1,5 là hệ số trở lực của các khoang ra và với 5 khoang ra, 𝜉2 = 2,5 là hệ số trở lực khi dòng chảy quay
180°, có 10 lần quay)
Tổn thất áp suất trong TBNT: ∆𝑝 = ∆𝑝𝑚𝑠 + ∆𝑝𝑐𝑏 = 28757 + 29047 = 57804 𝑃𝑎