You are on page 1of 32

Năng suất (Tính theo dd đầu) G[đ] 10080 kg/h

Nông độ đầu của dung dịch x[đ] 6 % khối lượng


Nồng độ cuối của dung dịch x[c] 22 % khối lượng
Áp suất hơi đốt p[1] 5 at
Áp suất hơi ngưng tụ p[ng] 0.2 at
Chiều cao ống truyền nhiệt H 4m
BƯỚC 1 Xác định tổng lượng hơi thứ bốc ra khỏi hệ thống W

W=𝐺_đ ( 1 − 𝑥_đ/𝑥_𝑐 ) ,
kg/h

BƯỚC 2 Tính sơ bộ lượng hơi thứ bốc ra ở mỗi nồi bằng cách giả thiết mức phân phối hơi thứ bốc

Giả thiết mức phân bố: W2:W1 1.05

BƯỚC 3 Tính nồng độ cuối của dung dịch trong mỗi nồi theo công thức

𝑥_𝑖=𝐺_(đ ) 𝑥_đ/(𝐺_đ−
∑_(𝑗=1)^𝑖▒𝑊_𝑗 ) , %
x[2] = x[c] =

BƯỚC 4 Tính chênh lệch áp suất chung của hệ thống (là hiệu số giữa áp suất hơi đốt sơ cấp p1 và á

∆𝑃=𝑝_1 − 𝑝_𝑛𝑔 ,
𝑎𝑡

BƯỚC 5 Xác định áp suất, nhiệt độ hơi đốt của mỗi nồi

2.1. Giả thiết phân bố hiệu số áp suất hơi đốt giữa các nồi
delta p1 : delta p2 2.32 delta p[1] =
delta p[2] =

2.2. Tính áp suất hơi đốt từng nồi

𝑝_𝑖=𝑝_(𝑖−1) − 〖∆𝑝〗
_(𝑖−1) , 𝑎𝑡
∆𝑝_(𝑖−1)=(∆𝑝 ×
𝑎_(𝑖−1))/(∑_(𝑗=1)^𝑛
▒𝑎_𝑗 )
∆𝑝_(𝑖−1)=(∆𝑝 ×
với 𝑎_(𝑖−1))/(∑_(𝑗=1)^𝑛
▒𝑎_𝑗 )

2.3. Tra nhiệt độ hơi đốt Ti của từng nồi dựa vào pi đã tính được ở trên
Tra bảng [1,314-315]

2.4. Xác định nhiệt lượng riêng i[i] và nhiệt hóa hơi r[i]
Tra bảng [1,314-315]

BƯỚC 6 Tính nhiệt độ và áp suất hơi thứ ra khỏi từng nồi

〖𝑡′〗 _𝑖=𝑇_(𝑖+1)+ delta''' [i] =


〖∆′′′〗 _𝑖^ , ℃
Tra bảng [1,314-315]

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU 1

Hơi đốt Hơi thứ


Nồi
P, at T, oC i, J/kg r, J/kg P', at T', oC
1 5 151.1 2754000 2117000 1.7056 114.6
2 1.65 113.6 2704500 2224500 0.211 60.7

BƯỚC 7 Tính tổn thất nhiệt độ cho từng nồi

7.1. Tổn thất nhiệt độ do áp suất thủy tĩnh tăng cao delta''[i]
* Áp suất thủy tĩnh ở lớp giữa của khối chất lỏng cần cô đặc P[tb]
𝑃_𝑡𝑏𝑖= 〖𝑃′〗 _𝑖+(ℎ_1+𝐻/2).𝜌_𝑠.𝑔 ,
𝑁/𝑚^2

Trang bảng I-22 Rô[1] = 1101.3 kg/m3


Rô[2] = 1241 kg/m3

* Tổn thất nhiệt độ do áp suất thủy tĩnh tăng cao delta''[i]


〖∆′′〗 _𝑖=𝑡_𝑠𝑖− 〖𝑡 ^′ 〗 _𝑖

〖∆′′〗 _𝑖=𝑡_𝑠𝑖− 〖𝑡 ^′ 〗 _𝑖

7.2 Tổn thất nhiệt độ do nồng độ delta'[i]

〖∆′〗 _𝑖= 〖∆′〗 _0.𝑓 , Tra bảng [2,67] delta'[01] =



𝑓=16,2. 〖𝑡 _𝑠𝑖 〗 ^2/ 〖𝑟′〗 _𝑖 =16,2. delta'[02] =
〖 ( 〖𝑇 ^′ 〗 _𝑖+273) 〗 ^2/ 〖𝑟′〗 _𝑖

7.3 Tính nhiệt độ tổn thất của hệ thống


∑24_(𝑖=1)^𝑛▒∆=∑24_(𝑖=1)^𝑛▒∆′
+∑24_(𝑖=1)^𝑛▒∆′′+∑24_(𝑖=1)^𝑛▒∆ tổng delta =
′′′

BƯỚC 8 Tính hiệu số nhiệt độ hữu ích của hệ thống

∑24_(𝑖=1)^𝑛▒ 〖∆𝑇 _𝑖 〗 =𝑇_1− tổng delta T[i] =


𝑇_𝑛𝑔−∑24_(𝑖=1)^𝑛▒∆ , ℃

delta T[1] =
∆𝑇_𝑖=𝑇_𝑖−𝑡_𝑠𝑖=𝑇_𝑖− 〖𝑡′〗 _𝑖− 〖∆′〗 _𝑖− 〖∆′′〗 _𝑖 delta T[2] =
,℃

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU 2

Nồi delta', oC delta'', oC delta''', oC deltaT, oC t[s], oC


1 2.83 2.36 1 31.31 119.79
2 8.09 12.69 1 32.12 81.48

BƯỚC 9 Thiết lập phương trình cân bằng nhiệt lượng để tính lượng hơi đốt D[i], lượng hơi thứ W[

9.2 Lập hệ phương trình cân bằng nhiệt lượng


9.2.1. Các thông số của dung dịch
9.2.1.1. Nhiệt độ sôi của dung dịch ở các nồi
t[s0]=t[s1] =

9.2.1.2. Xác định nhiệt dung riêng của dung dịch ở các nồi
* Dung dịch đi vào nồi 1
𝐶_𝑜=4186.(1−𝑥)
* Dung dịch đi vào nồi 2
𝐶_1=4186.(1−𝑥)
* Dung dịch đi ra nồi 2
𝐶_ℎ𝑡=𝐶_1 𝑥_1+𝐶_2 𝑥_𝑥+…+𝐶_𝑛
𝑥_𝑛𝑥+4186.(1−𝑥)
𝐶_2=𝐶_ℎ𝑡
𝐶_ℎ𝑡=𝐶_1 𝑥_1+𝐶_2 𝑥_𝑥+…+𝐶_𝑛
𝑥_𝑛𝑥+4186.(1−𝑥)
𝐶_2=𝐶_ℎ𝑡

9.2.2. Các thông số của nước ngưng


9.2.2.1. Nhiệt độ nước ngưng
xichma[1] = T[1] =
xichma[2] = T[2] =
9.2.2.2. Nhiệt dung riêng của nước ngưng tụ
Tra từ [1,166]

9.2.3. Giải hệ phương trình

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU 3

W, kg/h
Nồi C, J/kg.độ C[nc], J/kg.độ xichma, oC Sai số eps
Giả thiết Tính
1 3796.745155 4299.826 151.1 3576.05322 3595.04 0.53
2 3553.46 4240.504 113.6 3754.85588 3735.87 0.51

9.3. Xác định lại tỷ lệ phân phối hơi thứ giữa các nồi trong hệ

W[2]:W[1] = 1.04

BƯỚC 10 Tính hệ số cấp nhiệt, nhiệt lượng trung bình từng nồi

10.1. Tính hệ số cấp nhiệt alpha[1]khi ngưng tụ hơi


∝_1=2,04.𝐴. 〖 (𝑟/(∆𝑡_1.𝐻)) 〗 ^0,25 ,𝑊/(𝑚^2℃)
delta t[11] = 3.55 oC
delta t[12] = 3.35 oC

10.2. Tính nhiệt tải riêng về phía hơi ngưng tụ

𝑞_1𝑖=∝_1𝑖. 〖∆𝑡〗 _1𝑖 , 𝑊/𝑚^2

Bảng số liệu số 4
Nồi delta t[1i] t[m], oC A alpha [1] q[1]
1 3.55 149.325 195.503 7836.85 27820.83
2 3.35 111.925 184.67 7604.29 25474.357

10.3. Tính hệ số cấp nhiệt alpha[2] từ bề mặt đốt đến chất lỏng sôi
∝_2𝑖=45,3. 〖〖𝑝
′〗 _𝑖 〗 ^0,5.∆ 〖𝑡 _2𝑖 〗 ^2,33.𝜓 ,𝑊/(𝑚^2.℃)

10.3.1. Tính hiệu số nhiệt độ giữa thành ống truyền nhiệt và dung dịch
10.3.1.1. Hiệu số nhiệt độ ở 2 bề mặt thành ống truyền nhiệt delta t[Ti]
*Nhiệt trở cặn bẩn phía dung dịch
*Nhiệt trở cặn bẩn phía hơi bão hòa
*Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu làm ống
*Tổng nhiệt trở của thành ống truyền nhiệt
∑▒𝑟=𝑟_1+𝑟_2+𝛿/𝜆 , 𝛿=2𝑚𝑚

*Tính delta t[Ti]

10.3.1.2. Hiệu số nhiệt độ giữa thành ống truyền nhiệt và dung dịch delta t[2i

10.3.2 Tính hệ số hiệu chỉnh nồi thứ i csi[i] (cờ si i)


10.3.2.1. Hệ số hiệu chỉnh nồi thứ 1
a. Các thông số của dung dịch
t[s1] = 119.79 oC Tra từ [1,9]
x[1] = 9.30 % Tra từ [1,91]
Tra từ [1,172]

𝜆=𝐴.𝐶.𝜌.√(3&𝜌/𝑀),𝑊/(𝑚℃)

Đổi ra phần mol

b. Các thông số của nước

t[s1] = 119.79 oC Tra từ [1,12]


Tra từ [1,166]
Tra từ [1,96]

𝜓_𝑖= 〖 (𝜆_𝑑𝑑/𝜆_𝑛𝑐 ) 〗 ^0,565.[(𝜌_𝑑𝑑/𝜌_𝑛𝑐 )^2 (𝐶_𝑑𝑑/𝐶_𝑛𝑐


)(𝜇_𝑛𝑐/𝜇_𝑑𝑑 )]^0,435
10.3.2.2. Hệ số hiệu chỉnh nồi thứ 2
a. Các thông số của dung dịch
t[s2] = 81.48 oC Tra từ [1,9]
x[2] = 22 % Tra từ [1,91]
Tra từ [1,172]
𝜆=𝐴.𝐶.𝜌.∛(𝜌/𝑀),𝑊/(𝑚℃)

b. Các thông số của nước


t[s2] = 81.48 oC Tra từ [1,12]
Tra từ [1,165]
Tra từ [1,95]

𝜓_𝑖= 〖 (𝜆_𝑑𝑑/𝜆_𝑛𝑐 ) 〗 ^0,565.[(𝜌_𝑑𝑑/𝜌_𝑛𝑐 )^2 (𝐶_𝑑𝑑/𝐶_𝑛𝑐


)(𝜇_𝑛𝑐/𝜇_𝑑𝑑 )]^0,435

10.3.3. Tính alpha[2i]


∝_2𝑖=45,3. 〖〖𝑝 alpha[21] =
′〗 _𝑖 〗 ^0,5.∆ 〖𝑡 _2𝑖 〗 ^2,33.𝜓 ,𝑊/(𝑚^2.℃)
alpha[22] =

10.4. Nhiệt tải riêng về phía dung dịch

𝑞_2𝑖=∝_2𝑖. 〖∆𝑡〗 _2𝑖 , 𝑊/𝑚^2

10.5. Si sánh q[1i] và q[2i]


*Nồi 1
𝜀_1=|𝑞_11−𝑞_21 |/𝑞_11 .100% epxilon[1] =

𝑞_𝑡𝑏1=(𝑞_11+𝑞_21)/2

*Nồi 2 𝜀_2=|𝑞_12−𝑞_22 |/𝑞_12 .100% epxilon[2] =

𝑞_𝑡𝑏1=(𝑞_11+𝑞_21)/2
Bảng số liệu số 5
Nồi delta t[2] csi alpha[2i] q[2i]
1 7.24 0.6297 3754.58 27188.55
2 9.98 0.5876 2602.57 25975.96

BƯỚC 11 Xác định hệ số truyền nhiệt và lượng nhiệt tiêu tốn


*Xác định hệ số truyền nhiệt từng nồi

𝐾_𝑖=𝑞_𝑡𝑏𝑖/ 〖∆𝑇〗 _𝑖

*Lượng nhiệt tiêu tốn


𝑄_1=(𝐷.𝑟_1)/3600

𝑄_2=(𝑊_1.𝑟_2)/3600

BƯỚC 12 Tính hiệu số nhiệt độ hữu ích cho từng nồi


*Lập tỷ số cho từng nồi
Q[1]/K[1] =
Q[2]/K[2] =
*Tính hiệu số nhiệt độ hữu ích cho từng nồi

〖∆𝑇 ^∗ 〗 _1=( 〖∆𝑇〗 _1+ deltaT*[1] =


〖∆𝑇〗 _2 )×(𝑄_𝑖⁄𝐾_𝑖 )/(𝑄_1⁄𝐾_1 +𝑄_2⁄𝐾_2 ) deltaT*[2] =

BƯỚC 13 So sánh deltaT*[i] và deltaT[i]

𝜀_1=| 〖∆𝑇〗 _1− 〖〖∆𝑇〗 ^∗ 〗 _1 epxilon[1] =


|/ 〖∆𝑇〗 _1
epxilon[2] =
𝜀_2=| 〖∆𝑇〗 _2− 〖〖∆𝑇〗 ^∗ 〗 _2
|/ 〖〖∆𝑇〗 ^∗ 〗 _2

Bảng số liệu số 6
Nồi K[i] Q[i] deltaT[i] deltaT*[i] epxilon[i]
1 878.33 2331836.405571 31.31 31.02 0.93
2 800.83 2221432.502178 32.12 32.41 0.90

BƯỚC 14 Tính bề mặt truyền nhiệt F


𝐹_𝑖=𝑄_𝑖/(𝐾_𝑖. 〖〖∆𝑇〗 ^∗ 〗 _𝑖 )
M (NaOH) 40
T[ng] = 59.7 oC Tra bảng [1,314-315]

W = 7330.9090909 kg/h

mức phân phối hơi thứ bốc ra ở các nồi

W[1] = 3576.0532151 kg/h


W[2] = 3754.8558758 kg/h

x[1] = 9.30 % khối lượng


x[2] = x[c] = 22 % khối lượng

p suất hơi đốt sơ cấp p1 và áp suất hơi thứ trong thiết bị ngưng tụ)

delta P = 4.8 at

delta p[1] = 3.35 at


delta p[2] = 1.45 at

p[1] = 5 at
p[2] = 1.65 at
T[1] = 151.1 oC T[2] = 113.6 oC

i[1] = 2754000 J/kg i[2] = 2704500 J/kg


r[1] = 2117000 J/kg r[2] = 2224500 J/kg

delta''' [i] = 1 oC
t'[1] = 114.6 oC t'[2] = 60.7 oC
p'[1] = 1.7056 at p'[2] = 0.211 at
i'[1] = 2706167 J/kg i'[2] = 2608444 J/kg
r'[1] = 2221722 J/kg r'[2] = 2355556 J/kg

Hơi thứ
x, %
i', J/kg r', J/kg
2706167 2221722 9.30
2608444 2355556 22

Tra bảng (1,314-315)


p[tb1] = 1.84 at t[tb1] = 116.96 oC
p[tb2] = 0.37 at t[tb2] = 73.39 oC

h[1] = 0.5 m
H= 4m
Rô[s1] = 550.65 kg/m3
Rô[s2] = 620.5 kg/m3
g= 9.81 m/s2

delta''[1] = 2.36 oC
delta''[2] = 12.69 oC
delta'[01] = 2.548 oC
Nội suy từ x[1] và x[2]
delta'[02] = 9.8 oC
r'[1] = 2221722 J/kg
r'[2] = 2355556 J/kg
f[1] = 1.11 delta'[1] = 2.83 oC
f[2] = 0.83 delta'[2] = 8.09 oC

𝑡_𝑠𝑖= 〖𝑡′〗 _𝑖+ 〖∆′〗 _𝑖+ 〖∆′′〗 _𝑖 ,℃


t[s1] = 119.79 oC
tổng delta = 27.96 oC t[s2] = 81.48 oC

tổng delta T[i] = 63.44 oC

delta T[1] = 31.31 oC


delta T[2] = 32.12 oC

đốt D[i], lượng hơi thứ W[i] ở từng nồi

t[s0]=t[s1] = 119.79 oC
t[s2] = 81.48 oC

x = x[0] = 6 % khối lượng


C[0] = 3934.84 J/kg.độ
x = x[1] = 9.30 % khối lượng
C[1] = 3796.7451546 J/kg.độ Công thức tính C có thể tham khảo tài liệu [1,152
x = x[2] = 22 % khối lượng
C[ht] = 1310.8 J/kg.độ
Công thức tính C có thể tham khảo tài liệu [1,152

C[2] = 3553.456 J/kg.độ

xichma[1] = T[1] = 151.1 oC


xichma[2] = T[2] = 113.6 oC

C[nc1] = 4299.826 J/kg.độ


C[nc2] = 4240.504 J/kg.độ

W[1] = 3595.04 kg/h


W[2] = 3735.87 kg/h
D= 3965.33 kg/h

Tra từ [2,29]
℃)
t[m1] = 149.33 oC A[1] = 195.503
t[m2] = 111.93 oC A[2] = 184.67

alpha[11] = 7836.85 W/m2.độ


alpha[12] = 7604.29 W/m2.độ

q[11] = 27820.83 W/m2


q[12] = 25474.36 W/m2
uyền nhiệt delta t[Ti]
r[1] = 0.000387 m2.độ/W
r[2] = 0.000232 m2.độ/W
lamda 16.85 W/m.độ Tra từ [2,313]

xichma r 0.000737694 m2.độ/W

delta t[T1] = 20.52 oC


delta t[T2] = 18.79 oC

hiệt và dung dịch delta t[2i]

delta t[21] = 7.24 oC


delta t[22] = 9.98 oC

Tra từ [1,9] Rô[dd1] = 1041.9925 kg/m3


Tra từ [1,91] Muy [dd1] = 0.000568 Ns/m2
Tra từ [1,172] C [dd1] = 3890.90575 J/kg.độ

A= 3.58E-08
lamda[dd1] = 0.55 W/m.độ
M[1] = 18.97 kg/kmol
X[1] = 4.41 %

Tra từ [1,12] Rô[nc1] = 943.818 kg/m3


Tra từ [1,166] C[nc1] = 4245.28 J/kg.độ
Tra từ [1,96] Muy[nc1] = 0.000233 Ns/m2
lamda[nc1] = 0.69 W/m.độ

𝑑𝑑/𝐶_𝑛𝑐
csi[1] = 0.6297
Tra từ [1,9] Rô[dd2] = 1203 kg/m3
Tra từ [1,91] Muy [dd2] = 0.00143 Ns/m2
Tra từ [1,172] C [dd2] = 3700.368 J/kg.độ

A= 3.58E-08
lamda[dd2] = 0.62 W/m.độ
M[2] = 20.48 kg/kmol
X[2] = 11.26 %

Tra từ [1,12] Rô[nc2] = 970.6598 kg/m3


Tra từ [1,165] C[nc2] = 4200.57 J/kg.độ
Tra từ [1,95] Muy[nc2] = 0.000348 Ns/m2
lamda[nc2] = 0.68 W/m.độ

𝑑𝑑/𝐶_𝑛𝑐 csi[2] = 0.5876

alpha[21] = 3754.58 W/m2.độ


alpha[22] = 2602.57 W/m2.độ

q[21] = 27188.55 W/m2


q[22] = 25975.96 W/m2

epxilon[1] = 2.27 %

q[tb1] = 27504.69 W/m2

epxilon[2] = 1.97 %

q[tb2] = 25725.16 W/m2


K[1] = 878.33 W/m2.độ
K[2] = 800.83 W/m2.độ

Q[1] = 2331836.4056 W

Q[2] = 2221432.5022 W

Q[1]/K[1] = 2654.85 m2.độ


Q[2]/K[2] = 2773.92 m2.độ

deltaT*[1] = 31.02 oC
deltaT*[2] = 32.41 oC

epxilon[1] = 0.93 %

epxilon[2] = 0.90 %

F[1] = 85.58 m2
F[2] = 85.58 m2
khảo tài liệu [1,152]
[2,29]
Nội suy t[1] = 100 A[1] = 179
t[2] = 120 A[2] = 188
t[s] = 112.61 A[s] = 184.6745

[2,67]
Nội suy x[1] = 5 delta[1] = 1
x[2] = 10 delta[2] = 2.8
x[s] = 9.3 delta[s] = 2.548

[1,314-315]
Nội suy t => p t[1] = 112.7 p[1] = 1.6
t[2] = 116.3 p[2] = 1.8
t[s] = 114.6 p[s] = 1.7055556

Nội suy p => i''' p[1] = 1.6 i'''[1] = 2703000


p[2] = 1.8 i'''[2] = 2709000
p[s] = 1.65 i'''[s] = 2704500

Nội suy t => i''' t[1] = 112.7 i'''[1] = 2703000


t[2] = 116.3 i'''[2] = 2709000
t[s] = 114.6 i'''[s] = 2706167

[1,166]
Nội suy t => Cp nước t[1] = 99.09 Cp[1] = 4228.668 J/kg.độ
t[2] = 119.62 Cp[2] = 4245.4152 J/kg.độ
t[s] = 113.6 Cp[s] = 4240.5044 J/kg.độ

[1,9]
Nhập nồng độ x[s] = 22 % x[1] =
Nhập nhiệt độ t[s] = 81.84 oC

x[1] = 20 Rô[1] = 1181.804


x[2] = 30 Rô[2] = 1287.804 x[2] =
x[s] = 22 Rô[s] = 1203.004

[1,91]
Nhập nồng độ x[s] = 22 % x[1] =
Nhập nhiệt độ t[s] = 81.84 oC

x[1] = 20 Muy[1] = 0.00125896


x[2] = 30 Muy[2] = 0.00212872 x[2] =
x[s] = 22 Muy[s] = 0.001432912

[1,172]
Nhập nồng độ x[s] = 22 % x[1] =
Nhập nhiệt độ t[s] = 81.84 oC

x[1] = 20 Muy[1] = 3715.46


x[2] = 30 Muy[2] = 3640 x[2] =
x[s] = 22 Muy[s] = 3700.368

[1,96]
Nội suy t => Muy t[1] = #N/A Muy[1] = #N/A
t[2] = #N/A Muy[2] = #N/A
t[s] = 81.84 Muy[s] = #N/A

[1,11-12]
Nội suy t => Rô t[1] = 80 Rô[1] = 971.83
t[2] = 85 Rô[2] = 968.65
t[s] = 81.84 Rô[s] = 970.65976

[1,165]
Nội suy t => Cp t[1] = 81 Cp[1] = 4199.9047 J/kg.độ
t[2] = 82 Cp[2] = 4200.7002 J/kg.độ
t[s] = 81.84 Cp[s] = 4200.5729

[1,95]
Nội suy t => Muy t[1] = 81 Muy[1] = 0.0003521
t[2] = 82 Muy[2] = 0.0003478
t[s] = 81.84 Muy[s] = 0.0003485
Nội suy p => t p[1] = 1.8 t[1] = 116.3
p[2] = 2 t[2] = 119.6
p[s] = 1.84 t[s] = 116.96

Nội suy p => r p[1] = 1.6 r[1] = 2227000


p[2] = 1.8 r[2] = 2217000
p[s] = 1.65 r[s] = 2224500
1
Nội suy t => r t[1] = 112.7 r[1] = 2227000
t[2] = 116.3 r[2] = 2217000
t[s] = 114.6 r[s] = 2221722

20 t[1] = 80 Rô[1] = 1183


t[2] = 100 Rô[2] = 1170
t[s] = 81.84 Rô[s] = 1181.804
Trung gian
30 t[1] = 80 Rô[1] = 1289
t[2] = 100 Rô[2] = 1276
t[s] = 81.84 Rô[s] = 1287.804

20 t[1] = 80 Muy[1] = 1.27


t[2] = 100 Muy[2] = 1.15
t[s] = 81.84 Muy[s] = 1.25896
Trung gian
30 t[1] = 80 Muy[1] = 2.16
t[2] = 100 Muy[2] = 1.82
t[s] = 81.84 Muy[s] = 2.12872

20 t[1] = 80 Muy[1] = 3715


t[2] = 100 Muy[2] = 3720
t[s] = 81.84 Muy[s] = 3715.46
Trung gian
Trung gian
30 t[1] = 80 Muy[1] = 3640
t[2] = 100 Muy[2] = 3640
t[s] = 81.84 Muy[s] = 3640
Bảng [2,67] NaOH
x, % 3 5 10 15 20 25 30
〖∆ 0.8 1 2.8 5 8.2 12.2 17
′〗 _0,℃
Bảng [2,29]
t[m], oC 0 20 40 60 80 100 120
A 104 120 139 155 169 179 188

Bảng [1,166]
p, at 1 2 5 10 20 30 40
t, oC 99.09 119.62 151.11 179.04 211.38 232.76 249.18
Cp nước 1.01 1.014 1.027 1.047 1.083 1.12 1.155
Cp hơi nc 0.487 0.506 0.546 0.61 0.705 0.805 0.895

Bảng [1,9] Rô, kg/m3


NaOH 0 20 40 60 80 100 120
10 1117 1109 1100 1089 1077 1064 1049
20 1230 1219 1208 1196 1183 1170 1155
30 1340 1328 1316 1303 1289 1276 1261
40 1540 1525 1511 1497 1483 1469 1454
50 1540 1525 1511 1497 1483 1469 1454

Bảng [1,91] muy.10^3 Ns/m2


NaOH 20 30 40 50 60 80 100
10 1.86 1.45 1.16 0.98 0.91 0.7 0.65
20 4.48 3.3 2.48 2.9 1.62 1.27 1.15
30 13 9 6.3 4.6 3.4 2.16 1.82
40 40 23 14 9.2 5.44 3.62 2.72
50 46 25 16 8.03 5.54 3.97

Bảng [1,172] Cp J/kg.độ


NaOH 0 20 40 60 80 100 120
10 3700 3770 3820 3845 3860 3870 3880
20 3530 3610 3670 3700 3715 3720 3720
30 3450 3520 3590 3630 3640 3640 3640
40 3380 3425 3460 3480 3490 3490 3490
50 3240 3220 3215 3205 2200 3190

Bảng [1,96]
t, oC 101 102 103 104 105 106 107
Muy.10^3 0.282 0.279 0.276 0.273 0.27 0.267 0.264

Bảng [1,314-315]
Áp suất (tuyệt đối), at t, oC Thể tích riêng v''', m3/kg Khối lượng riêng Rô, kg/m3

0.01 6.6
0.015 12.7
0.02 17.1
0.025 20.7
0.03 23.7
0.04 28.6
0.05 32.5
0.06 35.8
0.08 41.1
0.1 45.4
0.12 49
0.15 53.6
0.2 59.7
0.3 68.7
0.4 75.4
0.5 80.9
0.6 85.5
0.7 89.3
0.8 93
0.9 96.2
1 99.1
1.2 104.2
1.4 108.7
1.6 112.7
1.8 116.3
2 119.6
3 132.9
4 142.9
5 151.1
6 158.1
7 164.2
8 169.6
9 174.5
10 179
11 183.2
12 187.1
13 190.7
14 194.1
15 197.4
16 200.4
17 203.4
18 206.2
19 208.8
20 211.4
30 232.8
40 249.2
50 262.7
60 274.3
70 284.5
80 293.6
90 301.9
100 309.5
120 323.1
140 335
160 345.7
180 355.4
200 364.2
225 374

Bảng [1,11-12] Bảng [1,165]


Nhiệt độ t, oC Khối lượng riêng Rô, kg/m3 Nhiệt độ t, oC Cp, cal/kg.độ
-10 998.15 0 1.00803
-9 998.43 1 1.00717
-8 998.69 2 1.00636
-7 998.92 3 1.00564
-6 999.12 4 1.00495
-5 999.3 5 1.00433
-4 999.45 6 1.00378
-3 999.58 7 1.00325
-2 999.7 8 1.00277
-1 999.79 9 1.00234
0 999.87 10 1.00194
1 999.93 11 1.00158
2 999.97 12 1.00124
3 999.99 13 1.00093
4 1000 14 1.00067
5 999.99 15 1.00041
6 999.97 16 1.00019
7 999.93 17 0.99998
8 999.88 18 0.99978
9 999.81 19 0.99962
10 999.73 20 0.99947
11 999.63 21 0.99933
12 999.52 22 0.99921
13 999.4 23 0.99912
14 999.27 24 0.99902
15 999.13 25 0.99892
16 998.97 26 0.99885
17 998.8 27 0.99878
18 998.62 28 0.99873
19 998.43 29 0.99869
20 998.23 30 0.99866
21 998.02 31 0.99864
22 997.8 32 0.99861
23 997.57 33 0.99861
24 997.33 34 0.99859
25 997.08 35 0.99859
26 996.82 36 0.99861
27 996.55 37 0.99861
28 996.27 38 0.99864
29 995.98 39 0.99866
30 995.68 40 0.99869
31 995.37 41 0.99871
32 995.06 42 0.99876
33 994.73 43 0.9988
34 994.4 44 0.99883
35 994.06 45 0.9989
36 993.71 46 0.99895
37 993.36 47 0.999
38 993 48 0.99907
39 992.63 49 0.99912
40 992.25 50 0.99919
41 991.87 51 0.99926
42 991.47 52 0.99935
43 991.07 53 0.99943
44 990.66 54 0.9995
45 990.25 55 0.99959
46 989.82 56 0.99969
47 989.4 57 0.99978
48 988.96 58 0.99988
49 988.52 59 0.99998
50 998.07 60 1.00007
51 998.62 61 1.00019
52 987.15 62 1.00029
53 986.69 63 1.00041
54 986.21 64 1.00053
55 985.73 65 1.00065
60 983.24 66 1.00079
65 980.59 67 1.00091
70 977.81 68 1.00105
75 974.89 69 1.00117
80 971.83 70 1.00131
85 968.65 71 1.00146
90 965.34 72 1.0016
95 961.92 73 1.00177
100 958.38 74 1.00191
110 951 75 1.00208
120 943.4 76 1.00225
130 935.2 77 1.00241
140 926.4 78 1.00258
150 917.3 79 1.00277
160 907.5 80 1.00294
170 897.3 81 1.00313
180 886.6 82 1.00332
190 875 83 1.00351
200 862.8 84 1.00373
210 850 85 1.00392
220 837 86 1.00414
230 823 87 1.00435
240 809 88 1.00457
250 794 89 1.0048
90 1.00502
91 1.00526
92 1.0055
93 1.00574
94 1.006
95 1.00626
96 1.00653
97 1.00684
98 1.00705
99 1.00734
100 1.00763
35 40 45 50 55 60 65 70 75
22 28 35 42.2 50.6 59.5 69 79.6 92

140 160 180 200


194 197 199 199

50 60 80 100 120 140 160 180 200


262.7 274.29 293.62 309.53 323.15 335.09 345.74 355.35 364.08
1.195 1.235 1.335 1.45 1.62 1.84 2.1 2.4 2.73
0.985 1.1 1.35 1.66 2.03 2.63 3.42 4.64 6.6

oC

120 oC
0.6
1.08
1.71
2.37
3.42

oC

108 109 110 120 130 140 150 160 170


0.262 0.259 0.256 0.232 0.212 0.196 0.184 0.174 0.166

Nhiệt lượng riêng của nước (lỏng) Nhiệt lượng riêng của hơi nước
g riêng Rô, kg/m3
i'.10^(-3) J/kg i' kcal/kg i'''.10^(-3) J/kg i''' kcal/kg
27.7 2506
53.2 2518
71.6 2526
86.7 2533
99.3 2539
119.8 2548
136.2 2556
150 2562
172.2 2573
190.2 2581
205.3 2588
224.6 2596
250.1 2607
287.9 2620
315.9 2632
339 2642
358.2 2650
375 2657
389.7 2663
403.1 2668
415.2 2677
437 2686
456.3 2693
473.1 2703
483.6 2709
502.4 2710
558.9 2730
601.1 2744
637.7 2754
667.9 2768
694.3 2769
718.4 2776
740 2780
759.6 2784
778.1 2787
795.3 2790
811.2 2793
826.7 2795
840.9 2796
854.8 2798
867.7 2799
880.3 2800
892.5 2801
904.2 2802
1002 2801
1079 2793
1143 2780
1199 2763
1249 2746
1294 2726
1337 2705
1377 2684
1455 2638
1531 2592
1606 2540
1684 2483
1783 2400
2100 2100

Bảng [1,95]
Nhiệt độ t, oC Muy.10^3
0 1.792
1 1.731
2 1.673
3 1.619
4 1.567
5 1.519
6 1.473
7 1.428
8 1.386
9 1.346
10 1.308
11 1.271
12 1.236
13 1.203
14 1.171
15 1.14
16 1.111
17 1.083
18 1.065
19 1.03
20 1.005
21 1
22 0.9579
23 0.9385
24 0.9142
25 0.8937
26 0.8739
27 0.8545
28 0.836
29 0.818
30 0.8007
31 0.784
32 0.7679
33 0.7523
34 0.7371
35 0.7225
36 0.7085
37 0.6947
38 0.6814
39 0.6685
40 0.656
41 0.6439
42 0.6321
43 0.6207
44 0.6097
45 0.5988
46 0.5883
47 0.5782
48 0.5683
49 0.5588
50 0.5494
51 0.5404
52 0.5315
53 0.5229
54 0.5146
55 0.5064
56 0.4985
57 0.4907
58 0.4832
59 0.4759
60 0.4688
61 0.4618
62 0.455
63 0.4483
64 0.4418
65 0.4355
66 0.4293
67 0.4233
68 0.4174
69 0.4117
70 0.4061
71 0.4006
72 0.3952
73 0.39
74 0.3849
75 0.3799
76 0.375
77 0.3702
78 0.3655
79 0.361
80 0.3565
81 0.3521
82 0.3478
83 0.3436
84 0.3395
85 0.3355
86 0.3315
87 0.3276
88 0.3239
89 0.3202
90 0.3165
91 0.313
92 0.3095
93 0.306
94 0.3027
95 0.2994
96 0.2962
97 0.293
98 0.2899
99 0.2868
100 0.2838
80 85 90 95
106.6 124 145.5 147.5

kcal/kg.độ
kcal/kg.độ

180 190 200 210 220 225


0.115 0.146 0.139 0.134 0.129 0.128

Nhiệt lượng hóa hơi r[hh], J/kg


r[hh].10^(-3) J/kg r[hh] kcal/kg
2478
2465
2455
2447
2440
2429
2420
2413
2400
2490
2382
2372
2358
2336
2320
2307
2296
2286
2278
2270
2264
2249
2237
2227
2217
2208
2171
2141
2117
2095
2075
2057
2040
2024
2009
1995
1984
1968
1956
1943
1931
1920
1909
1898
1800
1715
1637
1565
1497
1432
1369
1306
1183
1061
934
799
617
0

You might also like