Professional Documents
Culture Documents
W=𝐺_đ ( 1 − 𝑥_đ/𝑥_𝑐 ) ,
kg/h
BƯỚC 2 Tính sơ bộ lượng hơi thứ bốc ra ở mỗi nồi bằng cách giả thiết mức phân phối hơi thứ bốc
BƯỚC 3 Tính nồng độ cuối của dung dịch trong mỗi nồi theo công thức
𝑥_𝑖=𝐺_(đ ) 𝑥_đ/(𝐺_đ−
∑_(𝑗=1)^𝑖▒𝑊_𝑗 ) , %
x[2] = x[c] =
BƯỚC 4 Tính chênh lệch áp suất chung của hệ thống (là hiệu số giữa áp suất hơi đốt sơ cấp p1 và á
∆𝑃=𝑝_1 − 𝑝_𝑛𝑔 ,
𝑎𝑡
BƯỚC 5 Xác định áp suất, nhiệt độ hơi đốt của mỗi nồi
2.1. Giả thiết phân bố hiệu số áp suất hơi đốt giữa các nồi
delta p1 : delta p2 2.32 delta p[1] =
delta p[2] =
𝑝_𝑖=𝑝_(𝑖−1) − 〖∆𝑝〗
_(𝑖−1) , 𝑎𝑡
∆𝑝_(𝑖−1)=(∆𝑝 ×
𝑎_(𝑖−1))/(∑_(𝑗=1)^𝑛
▒𝑎_𝑗 )
∆𝑝_(𝑖−1)=(∆𝑝 ×
với 𝑎_(𝑖−1))/(∑_(𝑗=1)^𝑛
▒𝑎_𝑗 )
2.3. Tra nhiệt độ hơi đốt Ti của từng nồi dựa vào pi đã tính được ở trên
Tra bảng [1,314-315]
2.4. Xác định nhiệt lượng riêng i[i] và nhiệt hóa hơi r[i]
Tra bảng [1,314-315]
7.1. Tổn thất nhiệt độ do áp suất thủy tĩnh tăng cao delta''[i]
* Áp suất thủy tĩnh ở lớp giữa của khối chất lỏng cần cô đặc P[tb]
𝑃_𝑡𝑏𝑖= 〖𝑃′〗 _𝑖+(ℎ_1+𝐻/2).𝜌_𝑠.𝑔 ,
𝑁/𝑚^2
delta T[1] =
∆𝑇_𝑖=𝑇_𝑖−𝑡_𝑠𝑖=𝑇_𝑖− 〖𝑡′〗 _𝑖− 〖∆′〗 _𝑖− 〖∆′′〗 _𝑖 delta T[2] =
,℃
BƯỚC 9 Thiết lập phương trình cân bằng nhiệt lượng để tính lượng hơi đốt D[i], lượng hơi thứ W[
9.2.1.2. Xác định nhiệt dung riêng của dung dịch ở các nồi
* Dung dịch đi vào nồi 1
𝐶_𝑜=4186.(1−𝑥)
* Dung dịch đi vào nồi 2
𝐶_1=4186.(1−𝑥)
* Dung dịch đi ra nồi 2
𝐶_ℎ𝑡=𝐶_1 𝑥_1+𝐶_2 𝑥_𝑥+…+𝐶_𝑛
𝑥_𝑛𝑥+4186.(1−𝑥)
𝐶_2=𝐶_ℎ𝑡
𝐶_ℎ𝑡=𝐶_1 𝑥_1+𝐶_2 𝑥_𝑥+…+𝐶_𝑛
𝑥_𝑛𝑥+4186.(1−𝑥)
𝐶_2=𝐶_ℎ𝑡
W, kg/h
Nồi C, J/kg.độ C[nc], J/kg.độ xichma, oC Sai số eps
Giả thiết Tính
1 3796.745155 4299.826 151.1 3576.05322 3595.04 0.53
2 3553.46 4240.504 113.6 3754.85588 3735.87 0.51
9.3. Xác định lại tỷ lệ phân phối hơi thứ giữa các nồi trong hệ
W[2]:W[1] = 1.04
BƯỚC 10 Tính hệ số cấp nhiệt, nhiệt lượng trung bình từng nồi
Bảng số liệu số 4
Nồi delta t[1i] t[m], oC A alpha [1] q[1]
1 3.55 149.325 195.503 7836.85 27820.83
2 3.35 111.925 184.67 7604.29 25474.357
10.3. Tính hệ số cấp nhiệt alpha[2] từ bề mặt đốt đến chất lỏng sôi
∝_2𝑖=45,3. 〖〖𝑝
′〗 _𝑖 〗 ^0,5.∆ 〖𝑡 _2𝑖 〗 ^2,33.𝜓 ,𝑊/(𝑚^2.℃)
10.3.1. Tính hiệu số nhiệt độ giữa thành ống truyền nhiệt và dung dịch
10.3.1.1. Hiệu số nhiệt độ ở 2 bề mặt thành ống truyền nhiệt delta t[Ti]
*Nhiệt trở cặn bẩn phía dung dịch
*Nhiệt trở cặn bẩn phía hơi bão hòa
*Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu làm ống
*Tổng nhiệt trở của thành ống truyền nhiệt
∑▒𝑟=𝑟_1+𝑟_2+𝛿/𝜆 , 𝛿=2𝑚𝑚
10.3.1.2. Hiệu số nhiệt độ giữa thành ống truyền nhiệt và dung dịch delta t[2i
𝜆=𝐴.𝐶.𝜌.√(3&𝜌/𝑀),𝑊/(𝑚℃)
𝑞_𝑡𝑏1=(𝑞_11+𝑞_21)/2
𝑞_𝑡𝑏1=(𝑞_11+𝑞_21)/2
Bảng số liệu số 5
Nồi delta t[2] csi alpha[2i] q[2i]
1 7.24 0.6297 3754.58 27188.55
2 9.98 0.5876 2602.57 25975.96
𝐾_𝑖=𝑞_𝑡𝑏𝑖/ 〖∆𝑇〗 _𝑖
𝑄_2=(𝑊_1.𝑟_2)/3600
Bảng số liệu số 6
Nồi K[i] Q[i] deltaT[i] deltaT*[i] epxilon[i]
1 878.33 2331836.405571 31.31 31.02 0.93
2 800.83 2221432.502178 32.12 32.41 0.90
W = 7330.9090909 kg/h
p suất hơi đốt sơ cấp p1 và áp suất hơi thứ trong thiết bị ngưng tụ)
delta P = 4.8 at
p[1] = 5 at
p[2] = 1.65 at
T[1] = 151.1 oC T[2] = 113.6 oC
delta''' [i] = 1 oC
t'[1] = 114.6 oC t'[2] = 60.7 oC
p'[1] = 1.7056 at p'[2] = 0.211 at
i'[1] = 2706167 J/kg i'[2] = 2608444 J/kg
r'[1] = 2221722 J/kg r'[2] = 2355556 J/kg
Hơi thứ
x, %
i', J/kg r', J/kg
2706167 2221722 9.30
2608444 2355556 22
h[1] = 0.5 m
H= 4m
Rô[s1] = 550.65 kg/m3
Rô[s2] = 620.5 kg/m3
g= 9.81 m/s2
delta''[1] = 2.36 oC
delta''[2] = 12.69 oC
delta'[01] = 2.548 oC
Nội suy từ x[1] và x[2]
delta'[02] = 9.8 oC
r'[1] = 2221722 J/kg
r'[2] = 2355556 J/kg
f[1] = 1.11 delta'[1] = 2.83 oC
f[2] = 0.83 delta'[2] = 8.09 oC
t[s0]=t[s1] = 119.79 oC
t[s2] = 81.48 oC
Tra từ [2,29]
℃)
t[m1] = 149.33 oC A[1] = 195.503
t[m2] = 111.93 oC A[2] = 184.67
A= 3.58E-08
lamda[dd1] = 0.55 W/m.độ
M[1] = 18.97 kg/kmol
X[1] = 4.41 %
𝑑𝑑/𝐶_𝑛𝑐
csi[1] = 0.6297
Tra từ [1,9] Rô[dd2] = 1203 kg/m3
Tra từ [1,91] Muy [dd2] = 0.00143 Ns/m2
Tra từ [1,172] C [dd2] = 3700.368 J/kg.độ
A= 3.58E-08
lamda[dd2] = 0.62 W/m.độ
M[2] = 20.48 kg/kmol
X[2] = 11.26 %
epxilon[1] = 2.27 %
epxilon[2] = 1.97 %
Q[1] = 2331836.4056 W
Q[2] = 2221432.5022 W
deltaT*[1] = 31.02 oC
deltaT*[2] = 32.41 oC
epxilon[1] = 0.93 %
epxilon[2] = 0.90 %
F[1] = 85.58 m2
F[2] = 85.58 m2
khảo tài liệu [1,152]
[2,29]
Nội suy t[1] = 100 A[1] = 179
t[2] = 120 A[2] = 188
t[s] = 112.61 A[s] = 184.6745
[2,67]
Nội suy x[1] = 5 delta[1] = 1
x[2] = 10 delta[2] = 2.8
x[s] = 9.3 delta[s] = 2.548
[1,314-315]
Nội suy t => p t[1] = 112.7 p[1] = 1.6
t[2] = 116.3 p[2] = 1.8
t[s] = 114.6 p[s] = 1.7055556
[1,166]
Nội suy t => Cp nước t[1] = 99.09 Cp[1] = 4228.668 J/kg.độ
t[2] = 119.62 Cp[2] = 4245.4152 J/kg.độ
t[s] = 113.6 Cp[s] = 4240.5044 J/kg.độ
[1,9]
Nhập nồng độ x[s] = 22 % x[1] =
Nhập nhiệt độ t[s] = 81.84 oC
[1,91]
Nhập nồng độ x[s] = 22 % x[1] =
Nhập nhiệt độ t[s] = 81.84 oC
[1,172]
Nhập nồng độ x[s] = 22 % x[1] =
Nhập nhiệt độ t[s] = 81.84 oC
[1,96]
Nội suy t => Muy t[1] = #N/A Muy[1] = #N/A
t[2] = #N/A Muy[2] = #N/A
t[s] = 81.84 Muy[s] = #N/A
[1,11-12]
Nội suy t => Rô t[1] = 80 Rô[1] = 971.83
t[2] = 85 Rô[2] = 968.65
t[s] = 81.84 Rô[s] = 970.65976
[1,165]
Nội suy t => Cp t[1] = 81 Cp[1] = 4199.9047 J/kg.độ
t[2] = 82 Cp[2] = 4200.7002 J/kg.độ
t[s] = 81.84 Cp[s] = 4200.5729
[1,95]
Nội suy t => Muy t[1] = 81 Muy[1] = 0.0003521
t[2] = 82 Muy[2] = 0.0003478
t[s] = 81.84 Muy[s] = 0.0003485
Nội suy p => t p[1] = 1.8 t[1] = 116.3
p[2] = 2 t[2] = 119.6
p[s] = 1.84 t[s] = 116.96
Bảng [1,166]
p, at 1 2 5 10 20 30 40
t, oC 99.09 119.62 151.11 179.04 211.38 232.76 249.18
Cp nước 1.01 1.014 1.027 1.047 1.083 1.12 1.155
Cp hơi nc 0.487 0.506 0.546 0.61 0.705 0.805 0.895
Bảng [1,96]
t, oC 101 102 103 104 105 106 107
Muy.10^3 0.282 0.279 0.276 0.273 0.27 0.267 0.264
Bảng [1,314-315]
Áp suất (tuyệt đối), at t, oC Thể tích riêng v''', m3/kg Khối lượng riêng Rô, kg/m3
0.01 6.6
0.015 12.7
0.02 17.1
0.025 20.7
0.03 23.7
0.04 28.6
0.05 32.5
0.06 35.8
0.08 41.1
0.1 45.4
0.12 49
0.15 53.6
0.2 59.7
0.3 68.7
0.4 75.4
0.5 80.9
0.6 85.5
0.7 89.3
0.8 93
0.9 96.2
1 99.1
1.2 104.2
1.4 108.7
1.6 112.7
1.8 116.3
2 119.6
3 132.9
4 142.9
5 151.1
6 158.1
7 164.2
8 169.6
9 174.5
10 179
11 183.2
12 187.1
13 190.7
14 194.1
15 197.4
16 200.4
17 203.4
18 206.2
19 208.8
20 211.4
30 232.8
40 249.2
50 262.7
60 274.3
70 284.5
80 293.6
90 301.9
100 309.5
120 323.1
140 335
160 345.7
180 355.4
200 364.2
225 374
oC
120 oC
0.6
1.08
1.71
2.37
3.42
oC
Nhiệt lượng riêng của nước (lỏng) Nhiệt lượng riêng của hơi nước
g riêng Rô, kg/m3
i'.10^(-3) J/kg i' kcal/kg i'''.10^(-3) J/kg i''' kcal/kg
27.7 2506
53.2 2518
71.6 2526
86.7 2533
99.3 2539
119.8 2548
136.2 2556
150 2562
172.2 2573
190.2 2581
205.3 2588
224.6 2596
250.1 2607
287.9 2620
315.9 2632
339 2642
358.2 2650
375 2657
389.7 2663
403.1 2668
415.2 2677
437 2686
456.3 2693
473.1 2703
483.6 2709
502.4 2710
558.9 2730
601.1 2744
637.7 2754
667.9 2768
694.3 2769
718.4 2776
740 2780
759.6 2784
778.1 2787
795.3 2790
811.2 2793
826.7 2795
840.9 2796
854.8 2798
867.7 2799
880.3 2800
892.5 2801
904.2 2802
1002 2801
1079 2793
1143 2780
1199 2763
1249 2746
1294 2726
1337 2705
1377 2684
1455 2638
1531 2592
1606 2540
1684 2483
1783 2400
2100 2100
Bảng [1,95]
Nhiệt độ t, oC Muy.10^3
0 1.792
1 1.731
2 1.673
3 1.619
4 1.567
5 1.519
6 1.473
7 1.428
8 1.386
9 1.346
10 1.308
11 1.271
12 1.236
13 1.203
14 1.171
15 1.14
16 1.111
17 1.083
18 1.065
19 1.03
20 1.005
21 1
22 0.9579
23 0.9385
24 0.9142
25 0.8937
26 0.8739
27 0.8545
28 0.836
29 0.818
30 0.8007
31 0.784
32 0.7679
33 0.7523
34 0.7371
35 0.7225
36 0.7085
37 0.6947
38 0.6814
39 0.6685
40 0.656
41 0.6439
42 0.6321
43 0.6207
44 0.6097
45 0.5988
46 0.5883
47 0.5782
48 0.5683
49 0.5588
50 0.5494
51 0.5404
52 0.5315
53 0.5229
54 0.5146
55 0.5064
56 0.4985
57 0.4907
58 0.4832
59 0.4759
60 0.4688
61 0.4618
62 0.455
63 0.4483
64 0.4418
65 0.4355
66 0.4293
67 0.4233
68 0.4174
69 0.4117
70 0.4061
71 0.4006
72 0.3952
73 0.39
74 0.3849
75 0.3799
76 0.375
77 0.3702
78 0.3655
79 0.361
80 0.3565
81 0.3521
82 0.3478
83 0.3436
84 0.3395
85 0.3355
86 0.3315
87 0.3276
88 0.3239
89 0.3202
90 0.3165
91 0.313
92 0.3095
93 0.306
94 0.3027
95 0.2994
96 0.2962
97 0.293
98 0.2899
99 0.2868
100 0.2838
80 85 90 95
106.6 124 145.5 147.5
kcal/kg.độ
kcal/kg.độ