You are on page 1of 3

Slide 53

- Fuel (LPG, CNG, Biomass) (n): Nhiên liệu (phiếu ô)


- Wet material (n): Vật liệu ướt (quét mờ-tơ-ri-ô)
- Finish proces (adv): Cuối quá trinh
Slide 54
- Fuel (LPG, CNG, Biomass) (n): Nhiên liệu (phiếu ô)
- Wet material (n): Vật liệu ướt (quét mờ-tơ-ri-ô)
- Mixing air with different states and drying (phrase): Hòa trộn không khí với trạng
thái khác nhau và sấy
- Process (n): quá trình (rồ xét)
- Mass flow (n): Lưu lượng khối lượng (Matz-flâu)
- Combustion chamber of a dryer (n): Buồng đốt của máy sấy
- Drying agent (n): Tác nhân sấy
- Specific heat (n): Nhiệt dung riêng (Pe-xí-phịc hét)
- Evaporate (V): làm bay hơi (I-vá-bơ-rây)
- Ambient air (n): không khí xung quanh
Slide 55
- Furnace smoke (n): khói lò
- Schematic diagram (n): đồ thị
- convection heat exchanger dryers (phrase): máy sấy trao đổi nhiệt đối lưu
- Schematic diagram of using furnace smoke as drying agent in convection heat
exchanger dryers: Sơ đồ sử dụng khói lò làm tác nhân sấy trong máy sấy trao đổi
nhiệt đối lưu
- Drying chamber (n): Buồng sấy
- Dustry (adv): Bẩn
- dustry exhaust gas (phrase): Khí thải bụi bẩn
Slide 56
Thí dụ:
Không khí bổ sung với tốc độ 100 m³/phút từ môi trường có tdb=40°C và tw = 27°C được
trộn với 600 m³/phút không khí hồi từ không gian điều hòa có trạng thái tdb = 23°C và độ
ẩm tương đối = 50%.
Tính nhiệt độ bầu khô và bầu ướt và độ ẩm riêng của hỗn hợp.

Total mass conserved : tổng khối lượng được bảo toàn


Mass of water conserved : khối lượng nước được bảo toàn
The energy equation : phương trình năng lượng
 Ở trạng thái 1
 Khối lượng riêng = 0,913 cu m / kg
 Độ ẩm Sp = 0,017 kg /kg
 .h1 = 86 KJ/Kg-K
 Ở trạng thái 2
 Khối lượng riêng = 0,852 cu m / kg
 Độ ẩm Sp = 0,009 kg /kg
 .h2 = 67 KJ/Kg-K

Slide 57
 Xác định vị trí điểm 3
 DBT tại điểm 3 = 26oC
 Độ ẩm cụ thể ở mức 3 = 0.0102 kg/kg không khí khô
 WBT = 18oC
 Điểm 3 cũng có thể được định vị bằng cách chia dòng 1 tỷ lệ 2 in m1/m2

You might also like