You are on page 1of 3

Bài tập điện hóa

I. Phần 1

1. Ở 40 o C hằng số phân li của NH4OH là 2.10-5. Xác định nồng độ ion OH- trong dung dịch:
a) Dung dịch NH4OH có nồng độ C=0,1 M
b) 1 L dung dịch có chứa 0,1 mol NH4OH và 0,1 mol NH4Cl (muối NH4Cl trong dung
dịch bị phân li hoàn toàn).
2. Cho biết Kđl của axit HA bằng 1,4.10-3 ở 25 oC. Tính độ điện li α khi nồng độ axit là 0,5 M.
3. Dung dịch chất điện li yếu 1-1 có nồng độ 0,1 m (molan) đông đặc ở nhiệt độ -0,208 C.
Tính độ điện li α biết rằng hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86.
4. Dung dịch Ca(NO3)2 0,2 m. Xác định m±, a± và a cho biết γ± = 0,426.
5. Dung dịch nước BaCl2 0,002 m ở 298 K. Hãy dựa vào định luật giới hạn của Dơbay-Hucken

g Ba , g Cl , g ± BaCl
2+ -
2
với hệ số tính:
6. Cho các số liệu sau đây khi đo độ dẫn điện của dung dịch chất điện li:

Dung dịch HCl 1´10-3 M NaCl 1´10-3M NaNO3 1´10-3M


Điện trở đo được 468 Ω 1580 Ω 1650 Ω
Độ dẫn điện của dung dịch NaNO3 khi C tiến tới 0 bằng 121 Ω-1cm2mol-1
a) tính độ dẫn điện riêng của dung dịch NaNO3 1.10-3 M
b) Hằng số K của bình đo
c) Tính điện trở của dung dịch HNO3 1.10-3 M.
7. Dung dịch KCl 5.10-4 mol/l có điện trở R = 6,14.104 Ω, hằng số bình đo bằng 456,5 m-1.
Xác định độ dẫn điện mol của dung dịch KCl đã cho biết rằng RH2O = 18´106 W.
8. Điện phân dung dịch CuCl2 26,9 g/l bằng điện cực trơ. Sau điện phân 0,5l dung dịch ở catot
chứa 3,95 g Cu và 0,5 L dung dịch ở anot có 4,7g Cu. Tính số tải của các ion Cu2+ và Cl-.
9. Độ tan của AgCl trong nước ở 298K là 1,31.10-5 kmol.m-3. Hãy tính độ tan của AgCl trong
g ± AgCl = 0,769
dung dịch KCl 0,1 mol/kg. Biết rằng
10. Tính độ dài Debye và hệ số hoạt độ trung bình của NaCl, 𝛾±!"#$ trong dung dịch đệm
phosphate có nồng độ NaCl bằng 136 mM.
11. Giả sử tạp chất trong nước là NaCl, đánh giá độ tinh khiết (theo mol/lit và theo ppb – hàm
lượng phần tỉ) của một mẫu nước có độ dẫn điện k = 38.8 µS m-1 . Linh độ ion của Na+ và
Cl-: 51.9 x 10-9 m2 s-1 V-1 và -79.1 x10-9 m2 s-1 V-1 , biết k = 𝐹 ∑% 𝑧% 𝑢% 𝑐%
Phần 2:
1) Hãy thiết lập sơ đồ pin điện dựa vào các phản ứng tổng quát xảy ra trong pin
a) Zn + Cu2+ = Cu + Zn2+
b) Zn + Cl2 = ZnCl2
c) Ag+ + Cl- = AgCl
d) HgO + H2 = Hg + H2O
2) Cho 2 điện cực Cu2+|Cu và Cd2+|Cd với giá trị thế điện cực tiêu chuẩn tương ứng:
a) thiết lập pin điện và viết các phương trình phản ứng
b) tính giá trị sức điện động của pin
Pt ( H 2 ) PH =1atm | HCl (a ± = 0,15) | Hg 2 Cl 2 , Hg
3) Cho pin điện 2

ECl0 - |Hg Cl = 0,2681(V )


2 , Hg
Cho biết: 2

Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong pin và tính sức điện động của pin
4) Pin điện gồm điện cực hidrô và calomen có thế Ecal=0,242 (V) ở 25 oC. Biết sức điện động
E của pin ở 25 oC bằng 0,562 (V). Xác định pH của dung dịch khảo sát.
5) Cho điện cực Pt(H2, P(H2) = 1atm)|HCl 0,01M và điện cực Ag|AgCl, HCl 0,01m. Khi ghép
thành pin có sức điện động E = 0,4615 (V) ở 25 C, thế tiếu chuẩn của điện cực bạc clorua bằng
0,2225 V. Tính giả trị pH của dung dịch HCl 0,01m nếu bỏ qua hệ số hoạt độ của dung dịch
HCl 0,01m và so sánh với kết quả có tính đến hệ số hoạt độ của dung dịch 0,01M HCl.
0
E Ag +
/ Ag
= 0,7991(V ) và E AgCl
0
/ Ag = 0,2224(V )
6) Cho biết ở 25 oC.
Tính tích số tan TAgCl và độ tan của nó trong nước nguyên chất.

7) Cho pin điện Zn|ZnCl2 (0,05M) | AgCl,Ag ở 2980K có sức điện động E = 1,015 V. Hệ số
nhiệt độ của sức điện động E bằng - 0,412.10-4 V K-1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
trong pin và tính biến thiên ∆G0, ∆H0, ∆S0 ở 250C.
8) Cho các điện cực Zn2+|Zn và Cd2+|Cd, biết rằng:
0
E Zn 2+
/ Zn
= -0,76(V ) và ECd
0
2+
/ Cd
= -0,402(V )
Pin làm việc ở 25 o C. Tính công thuận nghịch của pin điện ở điều kiện P,T = const và hằng số
Kcb của phản ứng xảy ra trong pin.
9) Cho một ac-qui chì acid
a) Viết phương trình xảy ra trên mỗi điện cực và phản ứng tổng cộng trong ac-qui chì
– acid.
b) Tính sức điện động của ac-qui (trạng thái mạch hở) trong trạng thái tiêu chuẩn 250C,
biết G0 (kJ.mol-1) của các chất H2O = H3O+ = -237.14; PbO2 = -217.3; PbSO4 = -
813.0; HSO4 = -755.9.
10). Tính thế điện cực tiêu chuẩn cho cặp oxi hóa khử [Fe(CN)6]3-/[Fe(CN)6]4- từ những số
liệu sau

&∆( !
Cho biết: DG = -nFDE0 ; và K = exp , )*
-
11.)
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra trên cathode, anode và phản ứng tổng cộng của
pin Daniel –Jacobi.
-
b) Tính sức điện động tiêu chuẩn của pin này biết 𝐺+, "# = −147.2 kJ/mol và
-
𝐺#. "# = 65.6 kJ/mol; hằng số Faraday F = 96485 C/mol.

You might also like