You are on page 1of 6

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYỂN ĐỘNG TRÒN

Câu 1. Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có


A. Tốc độ góc thay đổi. B. Tốc độ góc không đổi. C. Quỹ đạo là đường tròn. D. Tốc độ không đổi.
Câu 2. Khi vật chuyển động tròn đều thì:
A. Vectơ gia tốc không đổi. B. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
C. Vectơ vận tốc không đổi. D. Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 3. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là:
A. Thời gian vật chuyển động. B. Số vòng vật đi được trong 1 giây.
C. Thời gian vật đi được một vòng. D. Thời gian vật di chuyển.
Câu 4. Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có
A. Hướng không đổi. B. Chiều không đổi. C. Phương không đổi. D. Độ lớn không đổi.
Câu 5. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Vectơ gia tốc không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động tròn đều?
A. Khoảng thời gian trong đó chất điểm quay được một vòng gọi là chu kì quay.
B. Tần số cho biết số vòng mà chất điểm quay được trong một giây.
C. Giữa tần số 𝑓 và chu kì 𝑇 có mối liên hệ: 𝑓 = 1/𝑇.
D. Các phát biểu A, B, C đúng.
Câu 7. Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?
A. v= R và aht= R2 B. v= R và aht= R2 C.  = Rv và aht=Rv2 D. = Rv và aht= R2.
Câu 8. Công thức nào biểu diễn không đúng mối quan hệ giữa các đại lựơng cuả một vật chuyển động
tròn đều: Chu kỳ T, Tốc độ v, tốc độ góc , bán kính quỹ đạo R?
A. = 2/T B. T= v/2 C. T= 2R/v D. v=R
Câu 9. Một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều quanh trái đất ở độ cao h = R (R là bán kính trái
đất) với vận tốc v. Chu kỳ của vệ tinh này là
A. T = 2πR/v. B. T = 4πR/v. C. T = 8πR/v. D. T = πR/2v.
Câu 10. Trong chuyển động tròn đều thì
A. gia tốc của vật bằng không.
B. vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. vectơ gia tốc vuông góc với quĩ đạo chuyển động.
D. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đạo chuyển động.
Câu 11. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ góc không đổi.
C. Véc tơ vận tốc không đổi. D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 12. Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:
A. Mức độ tăng hay giảm của vận tốc. B. Mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc.
C. Sự nhanh hay chậm của chuyển động. D. Sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều?
A. Vectơ vận tốc có độ lớn, phương, chiều không đổi.
B. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với vận tốc dài.
C. Bán kính quỹ đạo luôn quay với tốc độ không đổi.
D. Quỹ đạo là đường tròn.
Câu 14. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều:
A. Bằng hằng số. B. Có đơn vị m/s.
C. Là đại lượng vectơ. D. Luôn thay đổi theo thời gian.
Câu 15. Chuyển động tròn đều là chuyển động có: Quỹ đạo là một đường tròn và
A. vectơ vận tốc không đổi. B. gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn.
C. vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn. D. gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi.
Câu 16. Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và gia tốc như sau như sau. Chuyển động nào là chuyển
động tròn đều?
     
a v a v a v
(h.1) (h.2) (h.3)
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Không hình nào
Câu 17. Một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm của nó. Hai điểm M và N nằm trên đĩa có khoảng
cách đến tâm đĩa là rM = 2rN. Tỷ số các tốc độ của điểm M so với của điểm N là
A. 1:2 B. 4:1 C. 1:4 D. 2:1
Câu 18. Nếu kim giây của một đồng hồ dài gấp 2 lần kim phút thì tốc độ của kim giây gấp bao nhiêu lần
kim phút?
A. 60 lần. B. 1/60 lần. C. 120 lần. D. 1/120 lần.
Câu 19. Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4 s. Tốc độ góc của chất điểm là:
A.  = /2 (rad/s) B.  = 2/ (rad/s) C.  = /8 (rad/s) D.  = 8 (rad/s)
Câu 20. Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì T = 4s. Tốc độ góc có giá trị nào sao đây
A. 1,57 rad/s. B. 3,14 rad/s C. 6,28 m/s. D. 12,56 rad/s.
Câu 21. Một đĩa tròn bán kính 10 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2 s. Tốc độ của một điểm nằm trên vành
đĩa có giá trị:
A. v = 314 m/s. B. v = 31,4 m/s. C. v = 0,314 m/s. D. v = 3,14 m/s.
Câu 22. Tìm tốc độ góc của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24
giờ.
A. ≈ 7,27.10-4 rad/s B. ≈ 7,27.10-5 rad/s C. ≈ 6,20.10-6 rad/s D. ≈ 5,42.10-5 rad/s
Câu 23. Một đĩa tròn có bán kính 20 cm quay đều mỗi vòng hết 0,1 s. Tốc độ của một điểm trên vành đĩa là
A. 3,14 m/s. B. 31,4 m/s. C. 12,56 m/s. D. 1,57 m/s.
Câu 24. Một đĩa tròn bán kính 5 cm quay đều mỗi vòng hết 0,2 giây. Tốc độ của một điểm trên vành đĩa là
A. 31,4 m/s. B. 1,57 m/s C. 3,14 m/s. D. 15,7 m/s.
Câu 25. Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz. Chu kì của một điểm trên vành bánh xe đạp là:
A. 15 s. B. 0,5 s. C. 50 s. D. 1,5 s.
Câu 26. Một bánh xe có bán kính 30 cm quay mỗi giây được 10 vòng. Tốc độ góc của bánh xe là:
A. 6,28 rad/s B. 3,14 rad/s C. 62,8 rad/s D. 31,4 rad/s
Câu 27. Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục cuả nó. Đĩa quay một vòng hết 0,2 s. Hỏi Tốc
độ của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
A. 628 m/s B. 6,28 m/s C. 62,8 m/s D. 3,14 m/s
Câu 28. Cho một điểm trên vành bánh xe quay một vòng có tần số 200 vòng/phút. Tốc độ góc của điểm
đó là:
A. 31,84 m/s B. 20,93 m/s C. 1256 m/s D. 0,03 m/s
Câu 29. Một chiếc bánh xe có bán kính 20 cm, quay đều với tần số 50 vòng/s. Tốc độ của xe nhận giá trị
nào sau đây?
A. v = 6 m/s. B. v = 26,8 m/s. C. v = 62,8 m/s. D. v = 68,2 m/s.
Câu 30. Một xe đạp có bánh xe bán kính 25 cm đang chuyển động thẳng đều. Bánh xe quay đều 3,18
vòng/s và không trượt trên đường. Vận tốc của xe đạp là:
A. 18 km/h B. 20 km/h C. 15 km/h D. 12 km/h
Câu 31. Khi đĩa quay đều một điểm trên vành đĩa chuyển động tròn đều với vận tốc v 1= 3m/s, một điểm
nằm gần trục quay cách vành đĩa một đoạn l = 31,8cm có vận tốc v 2 = 2m/s. Tần số quay (số vòng quay
trong 1 phút) của đĩa là:
A. 40 vòng/phút. B. 35 vòng/phút. C. 30 vòng/phút. D. 25 vòng/phút.
Câu 32. Mặt Trăng quay 1 vòng quanh Trái Đất hết 27 ngày đêm. Tốc độ góc của Mặt Trăng quay quanh
Trái Đất là
A. 9,7.10-3 rad/s. B. 2,33.106rad/s. C. 2,7.10-6 rad/s. D. 6,5.10-5 rad/s.
Câu 33. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách
từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của người đó là
A. 0,82 m/s2. B. 1,57 m/s2. C. 8,2 m/s2. D. 29,6.102 m/s2.
Câu 34. Phạm Tuân là phi hành gia đầu tiên của Việt Nam và châu Á bay lên vũ trụ vào năm 1980 trên
tầu Soyuz 37, chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h = 300 km so với mặt đất với vận tốc v =
7,92 km/s. Lấy bán kính Trái Đất là 6370 km. Thời gian Phạm Tuân bay một vòng quanh Trái Đất gần
nhất giá trị nào?
A. 39,1 phút. B. 48,1 phút. C. 88,1 phút. D. 84,1 phút.
Câu 35. Một vệ tinh nhân tạo ở cách Trái đất 320 km chuyển động tròn đều quanh Trái đất mỗi vòng hết
4,5 giờ. Biết bán kính Trái đất R = 6380 km. Lấy π2=10. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh bằng
A. aht = 12426 km/h2 B. aht = 13049 km/h2 C. aht = 623 km/h2 D. aht = 13408 km/h2
Câu 36. Mặt Trăng chuyển động tròn đều quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán kính là 3,84.10 5 km và chu
kì quay là 27,32 ngày. Tính gia tốc của Mặt Trăng
A. a = 2,7.10-3 m/s2 B. a = 2,7.10-6 m/s2. C. a = 27.10-3 m/s2 D. a = 7,2.10-3 m/s2.
Câu 37. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100 m. Xe chạy một vòng hết
2 phút. Xác định gia tốc hướng tâm của xe.
A. aht = 0,27 m/s2 B. aht = 0,72 m/s2 C. aht = 2,7 m/s2 D. aht = 0,0523 m/s2
Câu 38. Một đĩa tròn có chu vi 6,28m quay đều hai vòng hết 4 s. Gia tốc của một điểm nằm trên vành đĩa
có giá trị bằng
A. a = 19,7 m/s2. B. a = 9,86 cm/s2. C. a= 4,93 m/s2. D. a = 9,86 m/s2.
Câu 39. Một chiếc xe đang chạy với tốc độ 36 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng
tâm của xe là:
A. 0,1 m/s2 B. 12,96 m/s2 C. 0,36 m/s2 D. 1 m/s2
Câu 40. Tính gia tốc hướng tâm aht tác dụng lên một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay khi chiếc
đu đang quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.
A. aht = 8,2 m/s2 B. aht ≈ 2,96.102 m/s2 C. aht = 29,6.102 m/s2 D. aht ≈ 0,82m/s2
Câu 41. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0,4m. Trong 1s chất điểm này
thực hiện được 2 vòng lấy 2 = 10. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. 16m/s2 B. 64m/s2 C. 24m/s2 D. 36m/s2
Câu 42. Hai chất điểm chuyển động tròn đều. Chất điểm (1) chuyển động với bán kính r 1 thì chất điểm có
tần số f1. Chất điểm (2) chuyển động với bán kính r2 thì chất điểm có tần số f2. Nếu r1 = 2r2 và 3f2 = 2f1 thì
a2/a1 bằng
A. 1/3 B. 2/9 C. 9/8 D. 8/9
Câu 43. Hai vật chất A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với
R1 = 4R2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với tốc độ dài bằng 12 m/s, thì tốc độ dài của vật
B là
A. 48 m/s. B. 24 m/s. C. 3 m/s. D. 4 m/s.
Câu 44. Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A là 4s, còn
chu kì của B là 2s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp xúc của hai
đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau là
A. 1 s. B. 2 s. C. 6 s. D. 4 s.
Câu 45. Lực gây ra gia tốc hướng tâm cho một vật đứng yên trên mặt bàn đang quay là:
A. lực ma sát nghỉ. B. trọng lực của vật.
C. trọng lượng của vật. D. hợp lực của trọng lực của vật với phản lực của mặt bàn.
Câu 46. Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đều với tốc độ góc . Vật đã vạch nên đường tròn bán
kính R. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật có hướng?
A. Hướng vào tâm O B. Hướng ra xa tâm O
C. Tiếp tuyến với quỹ đạo tròn D. Còn phụ thuộc vào tốc độ góc ω
Câu 47. Áp lực của xe tác dụng lên cầu vồng xuống với bán kính R là:
A. N = m(g- v2 /R) B. N = m(g+ v2 /R) C. N = m(g - a2 /R) D. N = m(g + a2 /R)
Câu 48. Một ô tô khối lượng m di chuyển với vận tốc không đổi đi qua đỉnh
của cầu vồng lên. Phản lực pháp tuyến N của mặt đường lên ô tô tại điểm
đó là:
A. N > mg B. N < mg
C. N = mg D. Không thể trả lời được vì còn phụ thuộc vận tốc
Câu 49. Một xe khối lượng m chạy qua cầu cong coi như 1 cung tròn bán
kính R. Xét xe ở đỉnh cầu có vận tốc v. Lực nén do xe tác dụng lên mặt cầu
có biểu thức nào sau đây?
A. mg B. m(g - v2/R)
2
C. m(g + v /R) D. một biểu thức khác A, B, C
Câu 50. Một vật đang chuyển độngg tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu bán kính quỹ đạo
gấp hai lần so với trước và đồng thời giảm tốc độ quay còn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm
A. giảm 8 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi.
Câu 51. Một vật chuyển động tròn đều theo quỹ đạo có bán kính R = 100 cm với gia tốc hướng tâm a ht =
4 m/s2. Chu kì chuyển động của vật là:
A. T = 2π B. T = π C. T = 4π D. T = 0.5π
Câu 52. Một vệ tinh nhân tạo có quỹ đạo là một đường tròn cách mặt đất 400 km, quay quanh Trái đất 1
vòng hết 90 phút. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là bao nhiêu, R TĐ = 6389 km.
A. 4,9 m/s2 B. 9,13 m/s2 C. 6,35 m/s2 D. 3,81 m/s2
Câu 53. Xe đạp của 1 vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36 km/h. Biết bán kính của lốp bánh
xe đạp là 40 cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh xe.
A. 490 m/s2 B. 250 m/s2 C. 635 m/s2 D. 381 m/s2
Câu 54. Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ dài
2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 0,13 N. B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N.
Câu 55. Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m. Biết trong 1
phút vật quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 47,3 N. B. 3,8 N. C. 4,5 N. D. 46,4 N.
Câu 56. Một vệ tinh có khối lượng 600 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán
kính Trái Đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Lấy g = 10 m/s 2. Lực hấp dẫn tác dụng lên vệ tinh là
A. 1700 N. B. 1600 N. C. 1500 N. D. 1800 N.
Câu 57. Ở độ cao bằng một nửa bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung
quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m/s2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài
của vệ tinh là
A. 6732 m/s. B. 6000 m/s. C. 6532 m/s. D. 5824 m/s.
Câu 58. Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng bán kính R của Trái Đất. Tính Tốc độ
của vệ tinh. Lấy g = 10 m/s2; R = 6 400 km.
A. 4300 m/s B. 5660 m/s C. 6273 m/s D. 3917 m/s
Câu 59. Một người buộc một hòn đá khối lượng 400 g vào đầu một sợi dây rồi quay trong mặt phẳng
thẳng đứng. Hòn đá chuyển động trên đường tròn bán kính 50 cm với tốc độ góc không đổi 8 rad/s. Lấy g
= 10 m/s2. Lực căng của sợi dây ở điểm thấp nhất của quỹ đạo là
A. 8,4 N. B. 33,6 N. C. 26,8 N. D. 15,6 N.
Câu 60. Ở độ cao bằng 7/9 bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh
Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m/s2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ và chu kì
chuyển động của vệ tinh lần lượt là
A. 7300 m/s; 4,3 giờ. B. 7300 m/s; 3,3 giờ. C. 6000 m/s; 3,3 giờ. D. 6000 m/s; 4,3 giờ.
Câu 61. Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính là 10 cm. Thì lực
hướng tâm tác dụng lên vật 10N. Xác định tốc độ góc của vật.
A.10 rad/s B. 20 rad/s C. 30 rad/s D. Một kết quả khác.
Câu 62. Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50 cm có tốc độ 4
vòng/s. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên vật.
A. 631 N B. 676N C.106N D. Một kết quả khác.
Câu 63. Một vệ tinh nhân tạo nặng 20kg bay quanh trái đất ở độ cao 1000km có chu kỳ T = 24h. Hỏi vệ
tinh chịu lực hấp dẫn bằng bao nhiêu biết bán kính trái đất R = 6400km?
A. 0,782N B. 0,676N C. 0,106N D. Một kết quả khác.
Câu 64. Buộc một vật có khối lượng 0,5kg vào một sợi dây dài 1 m rồi quay tròn đều thì thấy lực căng
của dây là 8N. Xác định Tốc độ của vật.
A. 4 m/s. B. 2 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s.
Câu 65. Xe có khối lượng 1 tấn đi qua cầu vồng. Cầu có bán kính cong là 50 m. Giả sử xe chuyển động
đều với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Tại đỉnh cầu, tính lực nén của xe lên cầu bằng
A. 7200 N. B. 5500 N. C. 7800 N. D. 6500 N.
Câu 66. Diễn viên xiếc đi xe đạp trên vòng xiếc bán kính 6,4 m. Lấy g = 10m/s 2. Để đi qua điểm cao nhất
mà không rơi thì người đó phải đi với tốc độ tối thiểu bằng
A. 15 m/s. B. 8 m/s. C. 12 m/s. D. 9,3 m/s.
Câu 67. Chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất là 27,32 ngày và khoảng cách từ Trái Đất tới
Mặt Trăng là 3,84.108 m. Giả thiết quỹ đạo chuyển động của Mặt Trăng là tròn. Khối lượng của Trái Đất

A. 6,00.1024 kg. B. 6,45.1027 kg. C. 6,00.1027 kg. D. 6,45.1024 kg.
Câu 68. Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường lõm (coi như cung tròn)
với vận tốc 36km/h. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đườnng lõm R = 50m và
g=10m/s2. Áp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm thấp nhất nhận gia trị nào sau đây?
A. F = 14400000N. B. F = 1440000N. C. F = 144000N. D. F = 14400N.
Câu 69. Một ô tô có khối lượng 4 tấn chuyển động qua một chiếc cầu lồi có bán kính cong 100 m với tốc
độ 72 km/h. Áp lực của ô tô nén lên cầu khi nó đi qua điểm cao nhất (giữa cầu) là
A. 36000 N. B. 48000 N. C. 40000 N. D. 24000 N.
Câu 70. Vòng xiếc là một vành tròn bán kính R = 8 m, nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Một người đi
xe đạp trên vòng xiếc này, khối lượng cả xe và người là 80 kg. Lấy g = 9,8 m/s2. Lực ép của xe lên vòng
xiếc tại điểm cao nhất với vận tốc tại điểm này là v = 10 m/s bằng
A. 164 N. B. 186 N. C. 254 N. D. 216 N.
Câu 71. Xe ô tô loại nhỏ có khối lượng một tấn đi qua cầu vồng lên. Cầu có bán kính cong là 50m. Xe
chuyển động đều lên cầu với vận tốc 36 km/h. Tính lực nén của xe lên mặt cầu tại đỉnh cầu. Lấy g =
9,8m/s2.
A. 8000N B. 4000N C. 3000N D. 5000N
Câu 72. Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với
vận tốc 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ô tô vào mặt
đường tại điểm cao nhất bằng
A. 11950 N. B. 11760 N. C. 9600 N. D. 14400 N.
Câu 73. Xe có khối lượng 1 tấn đi qua cầu lõm. Cầu có bán kính cong là 50 m. Giả sử xe chuyển động
đều với tốc độ 10 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Tại điểm thấp nhất của cầu lực nén của xe lên cầu bằng
A. 7200 N. B. 11800N. C. 7800 N. D. 6500 N.
Câu 74. Một ôtô có khối lượng là 2 tấn đang chuyển động với tốc độ 18 km/h, lấy g = 10m/s 2 bỏ qua ma
sát. Tìm lực nén của ôtô lên cầu khi đi qua điểm giữa cầu, biết cầu có bán kính 400 cm cầu võng xuống.
A. 32500N B. 40500N C. 45500N D. 50000N
Câu 75. Xe ô tô loại nhỏ có khối lượng một tấn đi qua cầu vồng lên. Cầu có bán kính cong là 50m. Xe
chuyển động đều lên cầu với vận tốc 36 km/h. Tính lực nén của xe lên cầu mặt cầu tại nơi bán kính cong
hợp với phương thẳng đứng góc 300. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 80,5235N B. 6660,254N C. 3300,354N D. 50,2345N
Câu 76. Một người diễm viên xiếc đi xe đạp trên vòng xiếc bán kính 10m, biết khối lượng tổng cộng là
60kg. Lấy g =10m/s2. Để phải đi qua điểm cao nhất của vòng với vận tốc tối thiểu bằng bao nhiêu để
người diễn viên và xe đạp không rơi khỏi vòng
A. 2m/s B. 3m/s C. 5m/s D.10m/s
Câu 77. Một ôtô có khối lượng là 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 18 km/h, lấy g = 10m/s2 bỏ qua ma
sát. Tìm lực nén của ôtô lên cầu khi đi qua điểm giữa cầu?, biết cầu có bán kính 400 cm cầu võng lên.
A. 9500N B. 7500N C. 6500N D. 8500N
Câu 78. Một ô tô có khối lượng 2,5 tấn chuyển động với tốc độ 54 km/h đi qua một chiều cầu lồi có bán
kính cong 1000m. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ô tô nén lên cầu khi ô tô ở vị trí mà đướng nối tâm quỹ
đạo với ô tô tạo với phương thẳng đứng một góc 300 là
A. 52000 N. B. 25000 N. C. 21088 N. D. 36000 N.
Câu 79. Một xe có khối lượng m = 1 tấn chuyển động qua một chiếc cầu vồng nên với vận tốc v = 10 m/s.
Bán kính cong của cầu R = 50 m. Tìm áp lực của xe nên cầu vồng tại nơi bán kính cong hợp với phương
thẳng đứng một góc 30°. Lấy g = 10 m/s 2
A. 6860N B. 400N C. 6660N D. 500N
Câu 80. Một xe có khối lượng m chuyển động trên đường cua tròn có bán kính r = 100 m với vận tốc
không đổi 72 km/h. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường ít nhất bằng bao nhiêu để xe
không trượt là
A. 0,35. B. 0,26. C. 0,33. D. 0,4.
Câu 81. Một ô tô chạy qua một đoạn đường đèo vào khúc cua được coi như là một cung tròn có bán kính
cong là 200cm. Hệ số ma sát trượt giữa lốp xe và mặt đường là 0,8. Hỏi ô tô chỉ được chạy với vận tốc tối
đa bằng bao nhiêu để không rơi khỏi đoạn đường đèo, khi đó tốc độ góc của ô tô là bao nhiêu?
A. 2 rad/s. B. 26 rad/s. C. 5 rad/s. D. 20 rad/s.
Câu 82. Một ô tô có khối lượng 2,5 tấn chuyển động với tốc độ 54 km/h đi qua một chiều cầu lồi có bán
kính cong 1000 k. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ô tô nén lên cầu khi ô tô ở vị trí mà đướng nối tâm quỹ
đạo với ô tô tạo với phương thẳng đứng một góc 30o là
A. 52000 N. B. 25000 N. C. 21088 N. D. 36000 N.
Câu 83. Cho một đĩa nằm ngang quay quanh trục thẳng đứng với tốc độ n = 30 vòng/phút. Đặt một vật
có khối lượng m lên đĩa cách trục quay 20 cm. Hỏi hệ số ma sát bằng bao nhiêu để vật không trượt trên
đĩa? Lấy g=π2=10m/s2
A. 0,35. B. 0,26. C. 0,33. D. 0,2.
Câu 84. Cho một bàn tròn có bán kính 80 cm. Lấy một vật có khối lượng 100 g đặt lên mép bàn tròn. Khi
bàn tròn quay quanh một trục thẳng qua tâm bàn thì thấy vật quay đều theo bàn với tốc độ v = 2 m/s. Xác
định hệ số ma giữa vật và bàn tròn để vật không trượt
A. 0,5. B. 0,26. C. 0,33. D. 0,2.
Câu 85. Một vật được đặt tại mép một mặt bàn tròn có bán kính 80 cm, bàn quay đều quanh trục thẳng
đứng qua tâm O của mặt bàn với tốc độ góc ω. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 2. Hỏi ω có giá trị
lớn nhất là bao nhiêu để vật không bị trượt ra khỏi bàn. Lấy g= 10m/s 2
A. 5 rad/s. B. 6 rad/s. C. 15 rad/s. D. 20 rad/s.
Câu 86. Một vật đặt trên một cái bàn quay. Nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,5 và tốc độ góc của
mặt bàn là 5 rad/s thì có thể đặt vật cách trục quay một khoảng lớn nhất bằng bao nhiêu để nó không bị
trượt đi.
A. 0,2 m. B. 0,4 m. C. 0,3 m. D. 0,1 m.

You might also like