Professional Documents
Culture Documents
Epsilon 5
Epsilon 5
TÓM TẮT
Như tiêu đề đã nêu, phần này giới thiệu với bạn đọc về hệ thức liên hệ giữa tâm hai
đường tròn tiếp xúc trong và ngoài với ba đường tròn bàng tiếp của một tam giác.
Cách chứng minh của tác giả đã lâu (2009) và tương đối cồng kềnh nên hy vọng sau
bài viết này có thể có một lời giải hình học đơn giản hơn dành cho nó. Để cho ngắn
gọn và đỡ phức tạp, những điều đã biết hoặc cơ bản xin không chứng minh ở đây,
thay vào đó người viết sẽ chú thích nguồn để bạn đọc tiện tham khảo.
Trước tiên chúng ta nhắc lại một số định lý và hệ thức cơ bản sau:
Định lý Euler. Trong một tam giác, chân ba đường cao, ba trung điểm của ba cạnh, ba trung điểm
của ba đoạn thẳng nối ba đỉnh với trực tâm, tất cả chín điểm này cùng nằm trên một đường tròn
gọi là đường tròn 9 điểm hay đường tròn Euler.
75
Tạp chí Epsilon, Số 05, 10/2015
R
Đường tròn Euler có bán kính là và trong hệ thống các tâm Kimberling, tâm của nó là X5 với
2
˛X5 D a cos.B C /:
Định lý Feuerbach. Trong một tam giác, đường tròn Euler tiếp xúc đồng thời với đường tròn nội
tiếp và ba đường tròn bàng tiếp.
Định lý trên được công bố năm 1822 bởi nhà hình học người Đức, Karl Wihelm Feuerbach
(1800-1834).
Đường tròn Apollonius. Đường tròn tiếp xúc trong với cả ba đường tròn bàng tiếp của một tam
giác gọi là đường tròn Apollonius của tam giác đó
76
Tạp chí Epsilon, Số 05, 10/2015
77
Tạp chí Epsilon, Số 05, 10/2015
Áp dụng hệ thức 4.7 với M E và ˛E D a cos.B C / thu được 4AE 2 D R2 C 2bc cos A.
Kết quả trên cũng có được một cách gián tiếp thông qua việc xét quan hệ vị trí giữa E với các
điểm đặc biệt khác trên đường thẳng Euler (trọng tâm, trực tâm, tâm đường đường tròn ngoại
tiếp...).
Như vậy,
2 2 2 2 2
4˛E 0 AE D R C 2bc cos A R p r a cos A a S
D R3 p 2 r 2 8RS 2 a cos A C 8R2 S p 2 r 2 cos2 A R2 S a2
Suy ra,
X 2
˛E 0 AE 2 D S p2 r2 C 2RS .3R C 2r/ p 2 r2 4S 3 C 2R3 rS
.2/
cycli c
Lại có
˛E 0 ˇE 0 c 2 D c 2 R p 2 r 2 a cos A a2 S R p 2 r 2 b cos B b 2 S
2
D 4R3 S p 2 r 2 c cos A cos B 4R2 S 2 p 2 r 2 .bc cos A C ca cos B/ C 16R2 S 4
2 8RrS
D hS p 2 r 2 C 2RS .3R C 2r/ p 2 i r 2 4S 3 C 2R3 rS C
2
pR p 2 r 2 8Rr p 2 r 2 12S 2
2
Suy ra,
78
Tạp chí Epsilon, Số 05, 10/2015
2
2r/ p 2 r 2 4RS .R C 2r/ p 2 r 2 4Sr R3 3p 2 R 2p 2 r
02
.R
EE D C C
16Rr22 16RrS 16RrS
.R 2r/ p 2 r 2 C 4Rr.R C 2r/ p 2 r 2 R3 3p 2 R 2p 2 r
D 2
C
2
16Rr
2 2 2 2
4R
R Rr Rr p R 4p p 8r r2 p4 p4 p2r r3
D C C C C C
4 2 4 4r 8 8 16 16 16r 2 8Rr 24R 8R
2
p2 C r 2 p2 C r 2
R2 2r p2 C r 2 p2 C r 2
D 1 CR C
4 R 4r 2 4r 8Rr
"
2 2
#2
p Cr
R 2r r
D .RE C RE 0 /2 1
D C 1 điều phải chứng minh :
2 4r R RE
[2] http://en.wikipedia.org/wiki/Euler_line
79
Tạp chí Epsilon, Số 05, 10/2015
80