Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YTCC 1
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YTCC 1
6. Trong các năng lực cần thiết đối với người quản lý, năng lực tạo quan hệ
(kỹ năng nhân sự) là:
a. Quan trọng nhất cho cả ba cấp quản lý
b. Năng lực chỉ đạo cấp dưới và xây dựng tập thể
c. Chỉ cần thiết cho cấp quản lý trung gian
d. Nghệ thuật trong quản lý
e. Cả a, b, c, d đều đúng
8. Trong khái niệm về quản lý, quan hệ giữa mọi người tuân theo các nguyên
tắc chuẩn mực về quản lý, về quyền lực và trách nhiệm phân công cho
từng cá nhân, được gọi là
a. Quan hệ theo chức năng
b. Quan hệ theo cấu trúc
c. Quan hệ theo ra quyết định, truyền thông tin
d. Quan hệ theo sử dụng hiệu quả các nguồn lực
e. Cả a, b, c, d đều sai
1. Hiện nay trên thực tế, “ vấn đề sức khỏe” được hiểu là:
a. Tỷ lệ mắc một bệnh nào đó còn cao trong cộng đồng
b. Tỷ lệ chết một bệnh nào đó còn cao trong cộng đồng
c. Vấn đề tồn tại trong y tế
d. Thiếu thuốc phòng và chữa các bệnh thông thường
4. Dựa trên “ gánh nặng bệnh tật” để phân tích vđsk là:
a. Lượng hóa gánh nặng bệnh tật qua “số năm mất đi vì bệnh tật” (DALY)
b. Lượng hóa gánh nặng bệnh tật qua “ số năm sống khỏe mạnh” (QUALY)
c. Trước 1993, dùng các chỉ số: 10 nguyên nhân gây chết, 10 bệnh có tần
suất mắc cao và tỷ suất tử vong
d. Cả a, b, c đều đúng
7. Phương pháp xác định vấn đề sức khỏe ưu tiên theo phương pháp
HANLON là:
a. Có tính công bằng chấp nhận được và tính toán được
b. Có giá trị lớn trong quá trình lập kế hoạch y tế cho cộng đồng
c. Gồm: 3 mục tiêu, 3 nguyên tắc, 4 yếu tố và công thức cơ bản.
d. Cả a, b. c đều đúng
8. Trong công thức cơ bản để xác định vấn đề sức khỏe ưu tiên:
a. Phạm vi ( độ lớn ) của vấn đề được xem như có giá trị gấp 1,5
b. Tính nghiêm trọng của vấn đề được xem như có giá trị gấp 2
c. Hiệu quả can thiệp của vấn đề được xem như có giá trị gấp 3
d. Cả a, b, c đều đúng
9. Trong công thức cơ bản để xác định vấn đề sức khỏe ưu tiên:
a. Yếu tố D ( các thành phần ) được cho điểm từ 0 đến 10
b. Yếu tố D được cho điểm 0 ( không) và 1 ( có )
c. Yếu tố D phụ thuộc vào các yếu tố A B C
d. Cả a, b, c đều đúng
10. Xác định nguyên nhân căn nguyên của vấn đề sức khỏe ưu tiên
a. Không nhằm mục đích chính là giúp người quản lý nhận ra vấn đề toàn
diện rõ ràng hơn trước khi ra quyết định can thiệp
b. Bằng kỹ thuật “Nhưng tại sao?” có thể tìm được nguyên nhân sâu xa của
vấn đề
c. Bằng cách dùng công thức (A+2B)xxC
d. Cả a, b, c đều đúng
4. KẾ HOẠCH VÀ LẬP KẾ HOẠCH Y TẾ
5. Cây vấn đề ( hay “Vấn đề cốt lõi”) trong bước thu thập thông tin và
nêu vấn đề của lập kế hoạch
a. Có được từ mô tả nguyên nhân và hậu quả
b. Có thể đưa ra mục tiêu một cách dễ dàng
c. Bẻ được nhờ thường dùng kỹ thuật “Nhưng tại sao vậy?”
d. Cả a, b, c đều đúng
3. Mức phí BHYT hiện nay là bao nhiêu tiền lương tháng?
A. 1,5%
B. 3%
C. 4,5%
D. 6%
4. Mục đích hoạt động của BHYT do Nhà nước thực hiện là gì?
A. Lợi nhuận
B. An sinh xã hội
C. Nâng cao chất lượng khám chữa bệnh
D. Tăng nguồn thu cho y tế
5. Đối tượng nào sau đây được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần phí
BHYT?
A. Trẻ em dưới 6 tuổi
B. Người thuộc hộ nghèo
C. Người có công cách mạng
D. Học sinh - sinh viên
6. Một hộ gia đình 5 người tham gia BHYT theo hình thức hộ gia đình thì
người thứ 5 sẽ phải đóng mức phí BHYT là bao nhiêu so với quy định hiện
hành?
A. 70%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
7. Đối tượng nào sau đây được BHYT chi trả 100% chi phí khám chữa bệnh.
A. Người thuộc hộ nghèo
B. Trẻ em dưới 6 tuổi
C. Người có công cách mạng
D. Cả A, B, C, D
8. Một hộ gia đình 4 người, gồm: bố, mẹ và 2 con. Hiện nay, 2 con đang đi
làm, bố mẹ trước đây là lao động tự do vậy bố mẹ tham gia BHYT hình
thức hộ gia đình thì mức phí đóng bao nhiêu?
A. 100% và 70%
B. 70% và 60%
C. 60% và 50%
D. Không xác định
9. Anh B là nhân viên công ty tư nhân ở tỉnh Y. Trong khi công tác xa thì ông
B bị tai nạn phải cấp cứu tại bệnh viện tỉnh X. Vậy BHYT hỗ trợ chi trả phí
khám chữa bệnh cho ông B là?
A. 80%
B. 60%
C. 57%
D. 48%
10. Đối tượng học sinh - sinh viên được ngân sách Nhà nước hỗ trợ phí BHYT
là?
A. 30%
B. 60%
C. 80%
D. 100%
8. TỔ CHỨC HỆ THỐNG Y TẾ VIỆT NAM
Câu 1. Hệ thống y tế là gì? Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Hệ thống y tế là sự kết hợp các nguồn tài chính và các tổ chức liên quan tới
sự cung cấp dịch vụ y tế
B. Hệ thống y tế là sự kết hợp các nguồn nhân lực và tài lực, các tổ chức và cơ
chế quản lý có liên quan tới sự cung cấp dịch vụ y tế
C. Hệ thống y tế là sự kết hợp nguồn nhân lực và tài lực
D. Hệ thống y tế là sự kết hợp nguồn nhân lực và các tổ chức liên quan tới sự
cung cấp dịch vụ y tế
Câu 3. Mục tiêu của hệ thống y tế hoạt động hiệu quả? Chọn phát biểu SAI:
A. Nâng cao sức khỏe
B. Khả năng đáp ứng
C. Công bằng, bảo vệ người có chức quyền
D. Nâng cao hiệu quả
Câu 4. Cách đánh giá sự hoạt động hiệu quả của hệ thống y tế bằng cách nào?
Chọn phát biểu ĐÚNG nhất:
A. Đánh giá các thành phần của hệ thống y tế có dễ tiếp cận
B. Đánh giá các thành phần của hệ thống y tế có dễ tiếp cận, có độ bao phủ
C. Đánh giá các thành phần của hệ thống y tế có dễ tiếp cận, có độ bao phủ và
đạt kết quả
D. Đánh giá các thành phần của hệ thống y tế có dễ tiếp cận, có độ bao phủ,
chất lượng, an toàn và đạt kết quả
Câu 5. Các nguyên tắc hoạt động của hệ thống y tế, NGOẠI TRỪ:
A. Đảm bảo phục vụ nhân dân tốt nhất và có hiệu quả cao
B. Xây dựng theo hướng dự phòng chủ động và tích cực
C. Các cơ sở y tế xây dựng phù hợp với tình hình địa lý của từng địa phương
D. Đảm bảo không ngừng nâng cao chất lượng phục vụ
Câu 6. Hệ thống y tế Việt Nam phân loại theo thành phần kinh tế, bao gồm?
A. Cơ sở y tế nhà nước
B. Cơ sở y tế tư nhân
C. Cơ sở y tế nhà nước và tư nhân
D. Không có ý nào đúng
Câu 7. Mô hình hệ thống y tế dựa vào các loại hình khám chữa bệnh, y tế dự
phòng, phục hồi chức năng, y học cổ truyền, sức khỏe sinh sản,….là được phân
loại theo?
A. Theo các lĩnh vực hoạt động
B. Theo thành phần kinh tế
C. Theo tổ chức hành chính
D. Theo phương pháp điều trị
Câu 9. Bệnh viện nào trực thuộc Bộ Quốc Phòng tại TPHCM?
A. BV Quân Y 175
B. BV Quân dân Y Miền Đông
C. BV 7A
D. BV 1A
Câu 12. Theo phân loại tuyến kỹ thuật, các cơ sở khám chữa bệnh ban đầu, điều
trị ngoại trú thuộc tuyến mấy?
A. Tuyến 1
B. Tuyến 2
C. Tuyến 3
D. Không thuộc tuyến nào
Câu 13. Theo phân loại tuyến kỹ thuật, các bệnh viện (điều trị nội trú) với các kĩ
thuật chuyên khoa cơ bản và nâng cao thuộc tuyến mấy?
A. Tuyến 1
B. Tuyến 2
C. Tuyến 3
D. Không thuộc tuyến nào
Câu 14. Theo phân loại tuyến kỹ thuật, các bệnh viện đa khoa và chuyên khoa
thực hiện được các kĩ thuật chuyên sâu thuộc tuyến mấy?
A. Tuyến 1
B. Tuyến 2
C. Tuyến 3
D. Không thuộc tuyến nào
Câu 20. Vai trò của y tế tư nhân, chọn phát biểu ĐÚNG?
A. Chia sẻ gánh nặng y tế
B. Tăng thêm sự lựa chọn cho bệnh nhân
C. Góp phần đào tạo cán bộ, đặc biệt chuyên gia kỹ thuật cao
D. Tất cả các ý trên đều đúng
10. ĐIỀU HÀNH & GIÁM SÁT CÁC HOẠT ĐỘNG Y
TẾ
1. Sử dụng hợp lí nguồn lực sao cho ngân sách tiêu tốn ít nhất?
→ Sai (Sử dụng sao cho phù hợp)
2. Việc điều hành hoạt động y tế là hoạch định chiến lược dài hạn hay ngắn
hạn cho một cơ sở y tế?
→ Sai (Điều hành là làm sao cho hoạt động được tiến hành; lập kế hoạch (hoạch
định chiến lược) là bước trước khi điều hành)
3. Có bao nhiêu cấp độ điều hành?
→ 3 cấp (trung ương, trung gian, địa phương)
Câu 2. Các hoạt động y tế theo chương trình, dự án là gì? Chọn phát biểu đúng
nhất:
A. Hoạt động đầu tư các nguồn lực để nhằm đạt được mục tiêu trong một giai
đoạn nhất định. Nguồn lực do nhà nước, các tổ chức tài trợ, các cá nhân đóng
góp
B. Hoạt động đầu tư các nguồn lực để nhằm đạt được mục tiêu trong một giai
đoạn nhất định. Nguồn lực do nhà nước tài trợ
C. Hoạt động đầu tư các nguồn lực để nhằm đạt được mục tiêu trong một giai
đoạn nhất định. Nguồn lực do nhà nước, các tổ chức tài trợ
D. Hoạt động đầu tư các nguồn lực để nhằm đạt được mục tiêu trong một giai
đoạn nhất định. Nguồn lực do nhà nước tài trợ, các cá nhân đóng góp
Câu 3. Chương trình y tế quốc gia gồm những cấu phần nào, chọn phát biểu
ĐÚNG nhất:
A. Chương trình y tế quốc gia gồm nhiều dự án và tiểu dự án
B. Chương trình y tế quốc gia gồm nhiều dự án và các hoạt động
C. Chương trình y tế quốc gia gồm nhiều thành phần và các hoạt động
D. Chương trình y tế quốc gia gồm nhiều dự án, tiểu dự án, thành phần và các
hoạt động
Câu 4. Dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia là gì, chọn phát biểu ĐÚNG
nhất:
A. Là một tập hợp các hoạt động để tiến hành một công việc nhất định nhằm đạt
được một hay nhiều mục tiêu cụ thể đã được định rõ trong chương trình với
nguồn lực và thời gian xác định
B. Là một tập hợp các hoạt động để tiến hành một công việc nhất định nhằm đạt
được một hay nhiều mục tiêu cụ thể đã được định rõ trong chương trình với
nguồn lực và thời gian không xác định
C. Là một tập hợp các hoạt động để tiến hành một công việc nhất định nhằm đạt
được một hay nhiều mục tiêu cụ thể đã được định rõ trong chương trình
D. Là một tập hợp các tiểu dự án để tiến hành một công việc nhất định nhằm đạt
được một hay nhiều mục tiêu cụ thể đã được định rõ trong chương trình với
nguồn lực và thời gian không xác định
Câu 5. Người quản lý chương trình/ dự án có vai trò gì, chọn phát biểu SAI:
A. Đưa ra kế hoạch
B. Lãnh đạo và quản lý thực hiện
C. Báo cáo với nhà tài trợ về tiến độ dự án
D. Không có trách nhiệm thực hiện theo kế hoạch
Câu 7. Nguy cơ phát triển của bệnh Lao cao ở đối tượng nào? Chọn ý ĐÚNG nhất
A. Thanh thiếu niên 16 tuổi trở lên
B. Trẻ em dưới 3 tuổi
C. Người già
D. Trẻ em dưới 3 tuổi và người già
Câu 10. Vaccine ngừa bệnh nào KHÔNG có trong lịch tiêm chủng cho trẻ em
thuộc Chương trình Tiêm chủng mở rộng của Việt Nam?
A. Vaccine ngừa bệnh Lao
B. Vaccine ngừa bệnh viêm gan siêu vi B
C. Vaccine ngừa bệnh Viêm não nhật bản
D. Vaccine ngừa bệnh phế cầu
Câu 11. Trẻ bao nhiêu tuổi thì được tiêm vaccine ngừa bệnh viêm não nhật bản
trong Chương trình Tiêm chủng mở rộng của Việt Nam?
A. Từ 12 -60 tháng tuổi
B. Từ 2 tháng tuổi
C. Từ 6 tháng tuổi
D. Từ 60 tháng tuổi
Câu 12. Khái niệm tiêm ngừa đầy đủ trẻ dưới 1 tuổi được hiểu như thế nào?
Chọn câu ĐÚNG nhất:
A. Trẻ nhận đủ 07 loại vaccine và đủ liều: vaccine BCG, 03 mũi vaccine DPT, 03
mũi vaccine VGSV B, 03 lần uống vaccine OPV, tiêm vaccine Sởi
B. Trẻ nhận đủ 06 loại vaccine và đủ liều: 03 mũi vaccine DPT, 03 mũi vaccine
VGSV B, 03 lần uống vaccine OPV, tiêm vaccine Sởi
C. Trẻ nhận đủ 05 loại vaccine và đủ liều: 03 mũi vaccine DPT, 03 mũi vaccine
VGSV B, 03 lần uống vaccine OPV
D. Trẻ nhận đủ 04 loại vaccine và đủ liều: vaccine BCG, 03 mũi vaccine VGSV B,
03 lần uống vaccine OPV, tiêm vaccine Sởi
Câu 13. Thanh toán bệnh Bại liệt được hiểu như thế nào là ĐÚNG nhất?
A. Xóa bỏ hoàn toàn virus Bại liệt ra khỏi Trái Đất
B. Không có chủng virus Bại liệt ở ngoài cộng đồng
C. Không có chủng virus Bại liệt ở ngoài cộng đồng và chỉ có chủng virus Bại liệt
trong phòng thí nghiệm
D. Có một ít chủng virus Bại liệt ở ngoài cộng đồng và trong phòng thí nghiệm
Câu 14. Các giải pháp để thực hiện Chương trình y tế quốc gia?chọn câu SAI:
A. Đẩy mạnh công tác xã hội hóa
B. Tăng cường truyền thông giáo dục sức khỏe
C. Củng cố phát triển mạng lưới y tế tuyến trên
D. Kết hợp quân dân Y
Câu 15. Tiêu chí phân vùng các xã trong Bộ tiêu chí quốc gia dựa vào đâu? Chọn
câu ĐÚNG nhất
A. Theo khoảng cách địa lý
B. Theo điều kiện địa lý, giao thông
C. Theo khoảng cách địa lý và theo điều kiện địa lý, giao thông
D. Không có câu nào đúng
Câu 16. Xã có điều kiện địa lí giao thông thuận lợi, người dân dễ dàng tiếp cận
đến TYT xã và BV, TTYT, PKĐK khu vực… thuộc vùng mấy trong tiêu chí phân
vùng các xã?
A. Vùng 1
B. Vùng 2
C. Vùng 3
D. Vùng 4
Câu 17. Xã có điều kiện địa lí giao thông bình thường, người dân dễ dàng tiếp
cận đến TYT xã và BV, TTYT, PKĐK khu vực….thuộc vùng mấy trong tiêu chí
phân vùng các xã?
A. Vùng 1
B. Vùng 2
C. Vùng 3
D. Vùng 4
Câu 18. Tiêu chỉ phân vùng các xã theo khoảng cách địa lý thì vùng 1 là?
A. Xã đồng bằng, trung du có khoảng cách từ TYT đến BV, TTYT, PKĐK khu vực
…gần nhất <3km
B. Xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo có khoảng cách từ TYT
đến BV, TTYT, PKĐK khu vực …gần nhất <5km
C. Xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo có khoảng cách từ TYT
đến BV, TTYT, PKĐK khu vực …gần nhất từ 5km trở lên
D. Không có ý nào đúng
Câu 19. Quy định chung của Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã? Chọn câu ĐÚNG
nhất
A. Bộ tiêu chỉ này được áp dụng để đánh giá các hoạt động bảo vệ, chăm sóc và
nâng cao sức khỏe nhân dân của toàn xã, phường, thị trấn (gọi chung là xã),
chứ không chỉ đánh giá hoạt động trong phạm vi Trạm y tế xã
B. Mục đích của Bộ tiêu chí là tạo ra các tiêu chuẩn để đáp ứng tốt nhất nhu cầu
chăm sóc sức khỏe cho nhân dân từng vùng, miền
C. Các tiêu chí đánh giá là dựa theo các quy định hiện hành, khi các quy định đó
thay đổi thì tiêu chí đánh giá cũng cần thay đổi theo cho phù hợp
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 20. Có bao nhiêu tiêu chí trong Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã?
A. 07 tiêu chí
B. 08 tiêu chí 4/4
C. 09 tiêu chí
D. 10 tiêu chí
21. CẤU TRÚC DÂN SỐ
1. Khái niệm nào trong quy mô dân số liên quan đến kinh tế, cấu trúc bệnh tật và
khả năng bùng phát dịch?
A. Tổng số dân
B. Mật độ
C. Dân số thành thị
D. Quy mô hộ gia đình
2. Những cấu phần tác động vào quá trình biến động dân số
A. Tử vong người già, tử vong trẻ em, tử vong mẹ, tử vong vô sinh
B. Chỉ số tử vong do bệnh, chỉ số mắc bệnh mạn tính, chỉ số bệnh dịch nguy hiểm
C. Sinh đẻ, tử vong, di cư, nhập cư
D. Chỉ số bệnh tật, chỉ số thiên tai, chỉ số di cư
4. Cấu phần quan trọng nhất của dân số: Tuổi & giới tính
4. Chỉ số tuổi thọ của dân số A: E2 = 68 phản ánh điều gì: tuổi
A. Số năm trung bình mà thế hệ thứ 2 trong dân số sống được là 68 tuổi (68
năm)
B. Tuổi thọ trung bình của dân số A là 68
C. Số năm trung bình mà 1 đứa trẻ 2 tuổi có khả năng sống thêm là 68 năm
trong dân số A
D. Tuổi thọ cao nhất quan sát được trong dân số A là 68 + 2 = 70 tuổi
5. Chỉ số phát triển con người HDI được đánh giá trên những lĩnh vực nào: sức
khỏe - sự hiểu biết - mức sống
6. HDI qua tâm gì về lĩnh vực sức khỏe: Tuổi thọ (vòng đa chiều thì quan tâm dinh
dưỡng)
7. Chỉ số bất bình đẳng giới phản ánh sự bất bình đẳng qua lĩnh vực nào: sức
khỏe sinh sản - nâng cao vị thế/quyền lực - tham gia lực lượng lao động
A. Sức khỏe sinh sản, thu nhập, cơ hội việc làm
B. Tham gia vào lực lượng lao động, bệnh tật, quyền lực
C. Nâng cao vị thế quyền lực, sức khỏe sinh sản, cơ hội việc làm
D. Bạo lực giới tính, bạo lực gia đình
8. Chỉ số nghèo đa chiều có những đặc điểm nào như sau: Sự thiếu hụt về 3 lĩnh
vực sức khỏe - giáo dục - mức sống (2 đáp án đúng, nữa thầy biến tấu sau)
A. Phản ánh mức thiếu hụt đa phương tiện ở mức độ xã hội và sức khỏe
B. Chỉ số dưới ⅓ là không nghèo
C. Mức thu nhập là thành tố cơ sở để đánh giá ban đầu
D. Phản ánh mức thiếu hụt đa phương tiện ở mức độ cá thể và giáo dục
CÂU HỎI ÔN TẬP THẦY HƯNG
Câu 1. Quản trị nguồn nhân lực nhắm tới các mục tiêu
A. Sử dụng hợp lý lao động
B. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
C. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
D. A, B, C đều đúng
Câu 2. Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân
sự của tổ chức trong tương lai
A. Hội nhập
B. Hoạch định
C. Quan hệ lao động
D. Khen thưởng
Câu 3. Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhân viên thích ứng
được với tổ chức
A. Đào tạo
B. Phát triển
C. Hội nhập
D. A, B, C đều đúng
Câu 4. Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm
A. Trả lương và kích thích, động viên
B. Hoạch định và tuyển dụng
C. Đào tạo và huấn luyện
D. A, B, C sai
Câu 6. Yếu tố nào dưới đây không có trong bảng mô tả công việc
A. Chức danh công việc
B. Nhiệm vụ cần làm
C. Tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Trình độ của người thực hiện công việc
Câu 7. Những yêu cầu đặt ra cho người thực hiện công việc được liệt kê trong
A. Bản mô tả công việc
B. Quy trình tuyển dụng nhân viên
C. Bản tiêu chuẩn nhân viên
D. Nội quy lao động
Câu 9. Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đoán khi hoạch định nhân
sự
A. Nghỉ hưu
B. Tự động nghỉ việc
C. Hết hạn hợp đồng
D. Không câu nào đúng
Câu 10. Tuyển dụng nhân viên từ nguồn nội bộ có nhược điểm là
A. Tổ chức biết rõ điểm mạnh, điểm yếu của từng ứng viên
B. Tiết kiệm chi phí tuyển dụng
C. Đỡ mất thời gian hội nhập người mới
D. Có thể tạo nên một nhóm ứng viên không thành công, dễ bất mãn và
không hợp tác
Câu 11. Hậu quả nào dưới đây không phải do tuyển dụng kém
A. Phát sinh nhiều mâu thuẫn trong công việc
B. Kết quả làm việc kém
C. Giảm chi phí đào tạo
D. Mức thuyên chuyển công tác cao
Câu 12. Công việc nào dưới đây không thuộc công tác tuyển dụng
A. Giám sát quá trình thực hiện công việc
B. Phân tích công việc
C. Thẩm tra
D. Thu hút ứng viên
Câu 13. Những người tham gia phỏng vấn tuyển dụng bao gồm
A. Giám đốc nhân sự
B. Quản lý trực tiếp bộ phận cần người
C. Chuyên viên phỏng vấn
D. A, B, C đúng
Câu 14. Khi xác định nhu cầu đào tạo cần xem xét các yếu tố sau
A. Nhu cầu của tổ chức
B. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên
C. Những thay đổi của môi trường bên ngoài
D. A, B, C đúng